Đề thi thử tốt nghiệp 2022 môn Lý trường THPT Trần Quốc Tuấn lần 1 có đáp án

Đề thi thử tốt nghiệp 2022 môn Lý trường THPT Trần Quốc Tuấn lần 1 có đáp án. Chúc bạn ôn tập hiệu quả và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới !

Thông tin:
7 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi thử tốt nghiệp 2022 môn Lý trường THPT Trần Quốc Tuấn lần 1 có đáp án

Đề thi thử tốt nghiệp 2022 môn Lý trường THPT Trần Quốc Tuấn lần 1 có đáp án. Chúc bạn ôn tập hiệu quả và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới !

41 21 lượt tải Tải xuống
Trang 1
SỞ GD & ĐT QUẢNG NGÃI KỲ THI TIẾP CẬN THI TỐT NGHIỆP THPT 2022
TRƯỜNG THPT TRẦN QUỐC TUẤN
MÔN: VẬT LÍ
Thời gian làm bài : 50 phút
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm có 5 trang)
Họ tên :............................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1. Mt con lc lò xo gm vt nh có khối lượng
m
và lò xo nh có độ cng
k
. Con lắc dao động
điều hòa vi chu k
A.
k
2
m
. B.
k
m
. C.
m
k
. D.
m
2
k
.
Câu 2. Mt chất điểm dao động điều hòa theo phương trình
( )
x A cos t

= +
. Đại lượng
được gi là
A. tn s dao động. B. biên độ dao động.
C. pha của dao động. D. li độ dao động.
Câu 3. Đặt điện áp
u U 2cos t(U 0)
=
vào hai đầu cun cm thuần có độ t cm
thì cường độ dòng
điện qua cun cm là
A.
2cos
2


=+


i LU t
. B.
i LU 2cos t
2


=−


.
C.
U2
i cos t
L2

=−


. D.
U2
i cos t
L2

=+


.
Câu 4. Sóng truyn trên mt sợi dây có hai đầu c định. Mun có sóng dng trên dây thì chiu dài ca si
dây phi bng
A. mt s l ln mt phần tư bước sóng.
B. mt s l ln nửa bước sóng.
C. mt s nguyên lần bước sóng.
D. mt s nguyên ln nửa bước sóng.
Câu 5. Mt sóng ngang truyn trong một môi trường thì phương dao động ca các phn t môi trường
A. là phương thẳng đứng. B. vuông góc với phương truyền sóng.
C. là phương ngang. D. trùng với phương truyền sóng.
Câu 6. Đặt điện áp xoay chiu có tn s góc
vào hai đầu đoạn mch có
R,L,C
mc ni tiếp. Tng tr
của đoạn mạch này được tính theo công thc:
A.
1
Z R L
C
= + +
B.
22
Z R ( L C)

= +
C.
2
2
1

= + +


Z R L
C
D.
2
2
1

= +


Z R L
C
Mã đề 001
Trang 2
Câu 7. Biết
0
I
là cường độ âm chun. Tại điểm có cường độ âm
I
thì mức cường độ âm là
A.
( )
0
I
L dB 10lg
I
=
. B.
( )
0
I
L dB
I
= g
. C.
( )
0
I
L dB 10 g
I
=
. D.
( )
0
I
L dB g
I
=
.
Câu 8. Hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình là
( )
1 1 1
x A cos t

=+
( )
2 2 2
x A cos t

=+
. Hai dao động này ngược pha nhau khi
A.
21
k
−=
. B.
21
2k
−=
.
C.
( )
21
2k 1
= +
. D.
( )
21
2k 1
2

= +
.
Câu 9. Mt trong những đặc trưng vật lí ca âm là
A. âm sc. B. tn s âm. C. độ to ca âm. D. độ cao ca âm.
Câu 10. Máy phát điện xoay chiu ba pha là máy to ra ba suất điện động xoay chiu hình sin cùng tn s,
cùng biên độ và lch pha nhau
A.
2
3
. B.
4
. C.
2
. D.
3
4
.
Câu 11. Khi nói v sóng âm, phát biu nào sau đây là sai?
A. Tốc độ truyn âm ph thuc vào bn cht của môi trường truyn âm.
B. Biên độ dao động ca sóng âm càng ln thì âm càng cao.
C. Sóng âm không truyền được trong chân không.
D. Sóng âm là một sóng cơ.
Câu 12. Khi nói v sóng điện t, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng điện t không truyền được trong chân không.
B. Sóng điện t mang năng lượng.
C. Sóng điện t tuân theo các quy lut giao thoa, nhiu x.
D. Sóng điện t là sóng ngang.
Câu 13. Chn phát biu sai. Chu kì dao động điều hoà ca con lắc đơn
A. không ph thuc vào khối lượng ca con lc.
B. ph thuộc vào biên độ dao động.
C. ph thuc chiu dài ca con lc.
D. ph thuc vào gia tc trọng trường nơi có con lắc.
Câu 14. B phn gim xóc ca xe ôtô là ng dng ca loại dao động nào sau đây?
A. Dao động duy trì. B. Dao động cưỡng bc.
C. Dao động tt dn. D. Dao động t do.
Câu 15. ờng độ dòng điện xoay chiu có biu thc
( )
i I 2cos t (I 0)
=
. Đại lượng
I
được gi là
Trang 3
A. ờng độ trung bình. B. ờng độ cực đại.
C. ờng độ hiu dng. D. ờng độ tc thi.
Câu 16. Trong hiện tượng giao thoa sóng, hai ngun kết hp
A
B
dao động vi cùng tn s và cùng
pha ban đầu, những điểm trong môi trường truyn sóng là cc tiu giao thoa khi hiệu đường đi của sóng t
hai ngun kết hp ti là
A.
21
d d k
−=
. B.
( )
21
d d 2k 1
4
= +
.
C.
( )
21
21
2
= +d d k
. D.
21
2
−=d d k
.
Câu 17. Mt mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện t t do vi chu kì T. Biết điện tích cc
đại ca mt bn t điện có độ ln là
8
10 C
và cường độ dòng điện cực đại qua cun cm là
62,8 mA
. Giá
tr ca
A. 1 us. B.
2s
. C.
4s
. D.
3s
.
Câu 18. Mt con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ
3 cm
. Trong quá trình dao
động chiu dài ln nht ca lò xo là
25 cm
. Khi vật đi qua vị trí cân bng thì chiu dài ca lò xo là
A.
22 cm
. B.
18 cm
. C.
31 cm
. D.
19 cm
.
Câu 19. Trên mt sợi dây dài đang có sóng ngang hình
sin
truyn qua theo chiều dương của trc Ox. Ti
thời điểm to, một đoạn ca si dây có hình dạng như hình vẽ. Hai phn t dây ti
M
Q
dao động lch
pha nhau
A.
2 / 3
. B.
/4
. C.
2
. D.
.
Câu 20. Dao động ca mt vt là tng hp của hai dao động cùng phương có phương trình lần lượt là
( )
1
x 5 2cos10t cm=
( )
2
x 5 2sin10t cm=
(vi
đo bằng rad/s và
t
đo bằng giây). Biên độ dao động
ca vt là
A.
8,58 cm
. B.
11,87 cm
. C.
10 2 cm
. D.
10 cm
.
Câu 21. Đặt điện áp
( )
300cos t V
=U
vào hai đầu đoạn mch mc ni tiếp gm t điện có dung kháng
200Ω
, điện tr thun
100Ω
và cun dây thun cm có cm kháng
100Ω
. Cường độ hiu dng ca dòng
điện trong đoạn mch này bng
A. 3,0 A. B.
1,5 2 A
. C.
2,0 A
. D.
1,5 A
.
Câu 22. Ti một nơi trên mặt đất, mt con lắc đơn dao động điều hòa vi chu kì 1,2 s. Nếu chiu dài con
lắc tăng lên 4 lần thì chu kì của dao động ca nó
Trang 4
A.
0,3 s
. B.
2,4 s
. C.
4,8 s
. D.
0,6 s
.
Câu 23. Đồ th biu diễn cường độ dòng điện có dạng như hình vẽ. Chn phát biểu đúng.
A. ờng độ hiu dng bng
4 A
.
B. Pha ban đầu của dòng điện là
rad
2
.
C. Tn s góc của dòng điện này là
100 rad / s
.
D. Chu kì của dòng điện là
10 ms
.
Câu 24. Đặt điện áp
0
cos2
=u U ft
(f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mch ch có điện tr thun. Khi
1
=ff
thì công sut tiêu th trên điện tr bng
P
. Khi
1
2=ff
thì công sut tiêu th trên điện tr bng
A. P. B.
2P
. C.
2P
. D.
P / 2
.
Câu 25. Trong mạch điện xoay chiu không phân nhánh, nếu cường độ dòng điện tr pha so với điện áp
hai đầu đoạn mạch thì đoạn mch này
A. ch có t điện.
B. cun cm thun và t điện.
C. có t điện và điện tr thun.
D. có cun cm thuần và điện tr thun.
Câu 26. Trong thí nghim giao thoa sóng mặt nước, hai ngun kết hợp đặt tại hai điểm
A
B
dao
động cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên đoạn thng
AB
, khong cách gia hai cc tiu giao thoa
liên tiếp là
0,5 cm
. Sóng truyn trên mặt nước có bước sóng là
A.
0,25 cm
. B.
4,0 cm
. C.
2,0 cm
. D.
1,0 cm
.
Câu 27. Đặt điện áp
0
cos100
=u U t
(
t
tính bằng s) vào hai đầu t điện có điện dung
4
10
CF
=
. Dung
kháng ca t điện là
A.
150Ω
. B.
50Ω
. C.
100Ω
. D.
200Ω
.
Câu 28. Trên mt sợi dây đàn hồi có hai đầu c định đang có sóng dừng ổn định. Dây dài 1,2 m. Biết sóng
truyn trên dây có tn s
100 Hz
và tốc độ
80 m / s
. S bng sóng trên dây là
Trang 5
A. 5 . B.
2.
C. 3 . D. 4 .
Câu 29. Mt máy biến áp lí tưởng có hai cun dây
1
D
2
D
. Khi mắc hai đầu cun
1
D
vào điện áp xoay
chiu có giá tr hiu dng
U
thì điện áp hiu dng hai đầu ca cun
2
D
để h có giá tr
8 V
. Khi
mắc hai đầu cun
2
D
vào điện áp xoay chiu có giá tr hiu dng
U
thì điện áp hiu dng hai đầu ca
cun
1
D
để h có giá tr
2 V
. Giá tr
U
bng
A.
16 V
. B.
8 V
. C.
6 V
. D.
4 V
.
Câu 30. Mt vt nh dao động điều hòa theo mt qu đạo thng dài
14 cm
vi chu kì
2 s
. T thời điểm
vt qua v trí có li độ
3,5 cm+
theo chiều dương đến khi độ ln gia tc ca vật đạt cc tiu ln th hai, tc
độ trung bình ca vt là
A.
14,00 cm / s
. B.
13,36 cm / s
. C.
13,50 cm / s
. D.
13,74 cm /s
.
Câu 31. Hai điểm
M
N
nm trên trc
Ox
cùng mt phía so vi
O
. Một sóng cơ hình sin truyền
trên trc
Ox
theo chiu t
M
đến
N
với bước sóng
. Biết
MN /12
=
và phương trình dao động ca
phn t ti
M
5cos10 t(cm
=
M
u
) (
t
tính bng
s
). Tốc độ dao động ca phn t ti
N
thời điểm
t 1/ 3 s=
A.
50 3 cm / s
. B.
25 3 cm / s
. C.
50 cm / s
. D.
25 cm / s
.
Câu 32. Đặt điện áp
( )
0
u U cos t / 3

=+
vào hai đầu đoạn mch RLC mc ni tiếp. Biết cường độ dòng
điện trong mch có biu thc
( )
6cos / 6

=+it
(A) và công sut tiêu th của đoạn mch bng
150 W
.
Giá tr
0
U
bng
A.
100 2 V
. B.
120 V
. C.
100 3 V
. D.
100 V
.
Câu 33. Mt mạch dao động LC lí tưởng gm cun cm thuần có độ t cm
50mH
và t điện có điện
dung
C
. Trong mạch đang có dao động điện t t do với cường độ dòng điện
i 0,12cos2000t=
(i tính
bng
A,t
tính bng
s
). thời điểm mà cường độ dòng điện trong mch bng mt nửa cường độ hiu
dng thì hiệu điện thế gia hai bn t có độ ln bng
A.
3 14 V
. B.
6 2 V
. C.
5 14 V
. D.
12 3 V
.
Câu 34. Trong mt hp
X
cha 2 trong 3 phn t mc ni tiếp gồm: điện tr
R
, cun cm thuần có độ t
cm
L
, t điện có điện dung
C
. Đặt điện áp
( )
u 180 2cos 100 t V
6

=−


vào hai đầu hp
X
thì
ờng độ dòng điện chy trong mch là
( )
6sin 100 A
6

=+


it
. Các phn t trong hp X là
A.
3
10
90Ω; F
33
==RC
. B.
33
R 90Ω;L H
10
==
.
C.
3
10
30 3Ω; F
9
==RC
. D.
0,9
R 30 3Ω; L H
==
.
Câu 35. Mt chất điểm đang dao động điều hòa. Khi va qua khi v trí cân bng một đoạn
S
động năng
ca chất điểm là
1,8 J
. Đi tiếp một đoạn
S
thì động năng chỉ còn
1,5 J
và nếu đi thêm đoạn
S
thì động
năng lúc này là bao nhiêu? Biết rng vật chưa đổi chiu chuyển động.
Trang 6
A.
1,0 J
B.
0,8 J
C.
0,9 J
D. 1,2 J
Câu 36. Mt nguồn âm điểm đặt ti
O
phát âm đẳng hướng vi công suất không đổi trong mt môi
trường không hp th và phn x âm. Ti một điểm
A
nm cách xa ngun âm
1 m
, mức cường độ âm là
90 dB
. Biết cường độ âm chun
12 2
10 W / m
. Công sut ca ngun 0 là
A.
12,6 W
. B.
28,3 mW
. C.
12,6 mW
. D.
1 mW
.
Câu 37. mặt nước, tại hai điểm
A
B
cách nhau
16 cm
có hai nguồn dao động cùng pha cùng
phương thẳng đứng, phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng
2,56 cm
. Trong vùng giao thoa bốn điểm
M,N,P
Q
dao động với biên độ cực đại, gn ngun nhất và ngược pha vi hai ngun. Nếu MNPQ là
hình ch nht thì din tích nh nht ca nó gn giá tr nào nhất sau đây?
A.
2
38,1 cm
B.
2
39,0 cm
C.
2
41,3 cm
D.
2
35,3 cm
Câu 38. Mt con lắc lò xo được treo vào một điểm c định đang dao động điều hòa theo phương thẳng
đứng. Chn trc
Ox
có gc tọa độ
O
trùng vi v trí cân bng, chiều dương hướng xuống dưới. Ti thi
điểm mà lò xo dãn
acm
thì tốc độ ca vt là
8 b cm / s
. Ti thời điểm lò xo dãn
2a
cm
thì tốc độ ca
vt là
6 b cm / s
. Ti thời điểm lò xo dãn
3am
thì tốc độ ca vt là
2 b cm / s
. T s thi gian lò xo
nén và dãn trong mt chu k gn vi giá tr nào nhất sau đây?
A.
4/5
B.
3/ 4
C.
2/3
D.
1/ 2
Câu 39. Đặt điện áp
( )( )
210 2cos 2 ft V
=u
(f thay đổi được) vào hai đầu mạch điện mc ni tiếp theo
th t gồm: điện tr thun
R
, hp
X
và hp
Y
. Biết hp
X
Y
cha mt trong các phn tử: điện tr,
cun dây và t điện. Đồ th biu din s ph thu
c tr kháng vào tn s cho như hình vẽ. Khi
0
ff=
, công
sut tiêu th điện năng của mch ln nht bng
270 W
và điện áp hiu dng giữa hai đầu mch
Y
bng
60 V
. Khi
f 50 Hz=
thì công sut tiêu th trên đoạn mch gn giá tr nào dưới đây nhất?
A.
180 W
B.
243 W
C.
200 W
D.
225 W
Câu 40. Đặt điện áp
( )( )
50 6cos 100 t V

=+u
vào hai đầu đoạn mch
MN
như hình vẽ. Thay đổi
C
để điện áp hiu dụng trên đoạn MA cực đại thì biu thức điện áp trên đoạn MA khi đó là
Trang 7
( )
MA
100 2cos 100 t V
2

=+


u
. Nếu thay đổi
C
để điện áp hiu dng trên t cực đại thì biu thức điện
áp trên đoạn MA lúc này là
A.
( )
50 2cos 100
3

=+


MA
u t V
. B.
( )
5
50 2cos 100 V
6

=+


MA
ut
.
C.
( )
5
100 6cos 100
6

=+


MA
u t V
. D.
( )
MA
u 100 6cos 100 t V
3

=+


.
------ HT ------
ĐÁP ÁN
1
D
6
D
11
B
16
C
21
D
26
D
31
D
36
C
2
A
7
C
12
A
17
A
22
B
27
C
32
A
37
B
3
C
8
C
13
B
18
A
23
C
28
C
33
A
38
A
4
D
9
B
14
C
19
D
24
A
29
D
34
B
39
B
5
B
10
A
15
C
20
D
25
D
30
B
35
A
40
B
| 1/7

Preview text:

SỞ GD & ĐT QUẢNG NGÃI
KỲ THI TIẾP CẬN THI TỐT NGHIỆP THPT 2022
TRƯỜNG THPT TRẦN QUỐC TUẤN MÔN: VẬT LÍ
Thời gian làm bài : 50 phút ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 5 trang) Mã đề 001
Họ tên :............................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k . Con lắc dao động
điều hòa với chu kỳ là k k m m A. 2 . B. . C. . D. 2 . m m k k
Câu 2. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = A  cos (t +  ) . Đại lượng  được gọi là
A. tần số dao động.
B. biên độ dao động.
C. pha của dao động.
D. li độ dao động.
Câu 3. Đặt điện áp u = U 2cost(U  0) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là      
A. i = LU 2cos t +   .
B. i = LU 2cos t −   .  2   2  U 2    U 2    C. i = cos t − =  +   . D. i cos t   . L  2  L  2 
Câu 4. Sóng truyền trên một sợi dây có hai đầu cố định. Muốn có sóng dừng trên dây thì chiều dài của sợi dây phải bằng
A. một số lẻ lần một phần tư bước sóng.
B. một số lẻ lần nửa bước sóng.
C. một số nguyên lần bước sóng.
D. một số nguyên lần nửa bước sóng.
Câu 5. Một sóng ngang truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường
A. là phương thẳng đứng.
B. vuông góc với phương truyền sóng.
C. là phương ngang.
D. trùng với phương truyền sóng.
Câu 6. Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc  vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Tổng trở
Z của đoạn mạch này được tính theo công thức: 1 A. Z = R + L + = +  −  B. 2 2 Z R ( L C) C 2  2 1   1  C. 2 Z = R + L +  2 Z = R + L −   D.    C   C Trang 1
Câu 7. Biết I là cường độ âm chuẩn. Tại điểm có cường độ âm I thì mức cường độ âm là 0 I I I I A. L (dB) 0 =10lg . B. L(dB) 0 = g . C. L (dB) = 10 g . D. L (dB) = g . I I I I 0 0
Câu 8. Hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình là x = A cos t +  và 1 1 ( 1 ) x = A cos t + 
. Hai dao động này ngược pha nhau khi 2 2 ( 2 )
A.  −  = k .
B.  −  = 2k . 2 1 2 1 
C.  − = 2k +1  . D.  − = 2k +1 . 2 1 ( ) 2 1 ( ) 2
Câu 9. Một trong những đặc trưng vật lí của âm là A. âm sắc.
B. tần số âm.
C. độ to của âm.
D. độ cao của âm.
Câu 10. Máy phát điện xoay chiều ba pha là máy tạo ra ba suất điện động xoay chiều hình sin cùng tần số,
cùng biên độ và lệch pha nhau 2   3 A. . B. . C. . D. . 3 4 2 4
Câu 11. Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào bản chất của môi trường truyền âm.
B. Biên độ dao động của sóng âm càng lớn thì âm càng cao.
C. Sóng âm không truyền được trong chân không.
D. Sóng âm là một sóng cơ.
Câu 12. Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng điện từ không truyền được trong chân không.
B. Sóng điện từ mang năng lượng.
C. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ.
D. Sóng điện từ là sóng ngang.
Câu 13. Chọn phát biểu sai. Chu kì dao động điều hoà của con lắc đơn
A. không phụ thuộc vào khối lượng của con lắc.
B. phụ thuộc vào biên độ dao động.
C. phụ thuộc chiều dài của con lắc.
D. phụ thuộc vào gia tốc trọng trường nơi có con lắc.
Câu 14. Bộ phận giảm xóc của xe ôtô là ứng dụng của loại dao động nào sau đây?
A. Dao động duy trì.
B. Dao động cưỡng bức.
C. Dao động tắt dẩn.
D. Dao động tự do.
Câu 15. Cường độ dòng điện xoay chiều có biểu thức i = I 2cos (t) (I  0) . Đại lượng I được gọi là Trang 2
A. cường độ trung bình.
B. cường độ cực đại.
C. cường độ hiệu dụng.
D. cường độ tức thời.
Câu 16. Trong hiện tượng giao thoa sóng, hai nguồn kết hợp A và B dao động với cùng tần số và cùng
pha ban đầu, những điểm trong môi trường truyền sóng là cực tiểu giao thoa khi hiệu đường đi của sóng từ
hai nguồn kết hợp tới là 
A. d − d = k . B. d − d = 2k +1 . 2 1 ( ) 2 1 4  
C. d d = 2k +1 .
D. d d = k . 2 1 ( ) 2 2 1 2
Câu 17. Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì T. Biết điện tích cực
đại của một bản tụ điện có độ lớn là −8
10 C và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm là 62,8 mA . Giá trị của T A. 1 us. B. 2s . C. 4s . D. 3s .
Câu 18. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 3 cm . Trong quá trình dao
động chiều dài lớn nhất của lò xo là 25 cm . Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì chiều dài của lò xo là A. 22 cm . B. 18 cm . C. 31 cm . D. 19 cm .
Câu 19. Trên một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin truyền qua theo chiều dương của trục Ox. Tại
thời điểm to, một đoạn của sợi dây có hình dạng như hình vẽ. Hai phần tử dây tại M Q dao động lệch pha nhau A. 2 / 3 . B.  / 4 . C. 2 . D.  .
Câu 20. Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động cùng phương có phương trình lần lượt là
x = 5 2cos10t cm và x = 5 2sin10t cm (với  đo bằng rad/s và t đo bằng giây). Biên độ dao động 2 ( ) 1 ( ) của vật là A. 8, 58 cm . B. 11,87 cm . C. 10 2 cm . D. 10 cm .
Câu 21. Đặt điện áp U = 300cost (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm tụ điện có dung kháng
200Ω , điện trở thuần 100Ω và cuộn dây thuần cảm có cảm kháng 100Ω . Cường độ hiệu dụng của dòng
điện trong đoạn mạch này bằng A. 3,0 A. B. 1, 5 2 A . C. 2, 0 A . D. 1, 5 A .
Câu 22. Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 1,2 s. Nếu chiều dài con
lắc tăng lên 4 lần thì chu kì của dao động của nó là Trang 3 A. 0, 3 s . B. 2, 4 s . C. 4,8 s . D. 0, 6 s .
Câu 23. Đồ thị biểu diễn cường độ dòng điện có dạng như hình vẽ. Chọn phát biểu đúng.
A. Cường độ hiệu dụng bằng 4 A . 
B. Pha ban đầu của dòng điện là rad . 2
C. Tần số góc của dòng điện này là 100 rad / s .
D. Chu kì của dòng điện là 10 ms .
Câu 24. Đặt điện áp u = U cos2 ft (f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. Khi 0
f = f thì công suất tiêu thụ trên điện trở bằng P . Khi f = 2 f thì công suất tiêu thụ trên điện trở bằng 1 1 A. P. B. 2P . C. 2P . D. P / 2 .
Câu 25. Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh, nếu cường độ dòng điện trễ pha so với điện áp ở
hai đầu đoạn mạch thì đoạn mạch này
A. chỉ có tụ điện.
B. cuộn cảm thuần và tụ điện.
C. có tụ điện và điện trở thuần.
D. có cuộn cảm thuần và điện trở thuần.
Câu 26. Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao
động cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên đoạn thẳng AB , khoảng cách giữa hai cực tiểu giao thoa
liên tiếp là 0, 5 cm . Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng là A. 0, 25 cm . B. 4, 0 cm . C. 2, 0 cm . D. 1, 0 cm . 4 10−
Câu 27. Đặt điện áp u = U cos100 t ( t tính bằng s) vào hai đầu tụ điện có điện dung C = F . Dung 0  kháng của tụ điện là A. 150Ω . B. 50Ω . C. 100Ω . D. 200Ω .
Câu 28. Trên một sợi dây đàn hồi có hai đầu cố định đang có sóng dừng ổn định. Dây dài 1,2 m. Biết sóng
truyền trên dây có tần số 100 Hz và tốc độ 80 m / s . Số bụng sóng trên dây là Trang 4 A. 5 . B. 2. C. 3 . D. 4 .
Câu 29. Một máy biến áp lí tưởng có hai cuộn dây D và D . Khi mắc hai đầu cuộn D vào điện áp xoay 1 2 1
chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu của cuộn D để hở có giá trị là 8 V . Khi 2
mắc hai đầu cuộn D vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu của 2
cuộn D để hở có giá trị là 2 V . Giá trị U bằng 1 A. 16 V . B. 8 V . C. 6 V . D. 4 V .
Câu 30. Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 14 cm với chu kì 2 s . Từ thời điểm
vật qua vị trí có li độ +3, 5 cm theo chiều dương đến khi độ lớn gia tốc của vật đạt cực tiểu lần thứ hai, tốc
độ trung bình của vật là
A. 14, 00 cm / s .
B. 13, 36 cm / s .
C. 13, 50 cm / s . D. 13, 74 cm / s .
Câu 31. Hai điểm M và N nằm trên trục Ox và ở cùng một phía so với O . Một sóng cơ hình sin truyền
trên trục Ox theo chiều từ M đến N với bước sóng  . Biết MN =  / 12 và phương trình dao động của
phần tử tại M là u
= 5cos10 t(cm ) ( t tính bằng s ). Tốc độ dao động của phần tử tại N ở thời điểm M t = 1 / 3 s là
A. 50 3 cm / s .
B. 25 3 cm / s .
C. 50 cm / s . D. 25 cm / s .
Câu 32. Đặt điện áp u = U cos t +  / 3 vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Biết cường độ dòng 0 ( )
điện trong mạch có biểu thức i = 6cos(t + / 6) (A) và công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng 150 W . Giá trị U bằng 0 A. 100 2 V . B. 120 V . C. 100 3 V . D. 100 V .
Câu 33. Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 50mH và tụ điện có điện
dung C . Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện i = 0,12cos2000t (i tính
bằng A, t tính bằng s ). Ở thời điểm mà cường độ dòng điện trong mạch bằng một nửa cường độ hiệu
dụng thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ có độ lớn bằng A. 3 14 V . B. 6 2 V . C. 5 14 V . D. 12 3 V .
Câu 34. Trong một hộp X chứa 2 trong 3 phần tử mắc nối tiếp gồm: điện trở R , cuộn cảm thuần có độ tự   
cảm L , tụ điện có điện dung C . Đặt điện áp u = 180 2cos 100 t − 
(V) vào hai đầu hộp X thì  6    
cường độ dòng điện chạy trong mạch là i = 6sin 100t + 
(A) . Các phần tử trong hộp X là  6  3 10− 3 3
A. R = 90Ω;C = F . B. R = 90Ω; L = H . 3 3 10 3 10− 0, 9
C. R = 30 3Ω;C = F. D. R = 30 3Ω; L = H . 9 
Câu 35. Một chất điểm đang dao động điều hòa. Khi vừa qua khỏi vị trí cân bằng một đoạn S động năng
của chất điểm là 1,8 J . Đi tiếp một đoạn S thì động năng chỉ còn 1, 5 J và nếu đi thêm đoạn S thì động
năng lúc này là bao nhiêu? Biết rẳng vật chưa đổi chiều chuyển động. Trang 5 A. 1, 0 J B. 0,8 J C. 0, 9 J D. 1,2 J
Câu 36. Một nguồn âm điểm đặt tại O phát âm đẳng hướng với công suất không đổi trong một môi
trường không hấp thụ và phản xạ âm. Tại một điểm A nằm cách xa nguồn âm 1 m , mức cường độ âm là
90 dB . Biết cường độ âm chuẩn 1 − 2 2 10
W / m . Công suất của nguồn 0 là A. 12, 6 W . B. 28, 3 mW . C. 12, 6 mW . D. 1 mW .
Câu 37. Ở mặt nước, tại hai điểm A B cách nhau 16 cm có hai nguồn dao động cùng pha cùng
phương thẳng đứng, phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng 2,56 cm . Trong vùng giao thoa bốn điểm
M, N, P và Q dao động với biên độ cực đại, gần nguồn nhất và ngược pha với hai nguồn. Nếu MNPQ là
hình chữ nhật thì diện tích nhỏ nhất của nó gần giá trị nào nhất sau đây? A. 2 38,1 cm B. 2 39, 0 cm C. 2 41, 3 cm D. 2 35, 3 cm
Câu 38. Một con lắc lò xo được treo vào một điểm cố định đang dao động điều hòa theo phương thẳng
đứng. Chọn trục Ox có gốc tọa độ O trùng với vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống dưới. Tại thời
điểm mà lò xo dãn acm thì tốc độ của vật là 8 b cm / s . Tại thời điểm lò xo dãn 2a cm thì tốc độ của
vật là 6 b cm / s . Tại thời điểm lò xo dãn 3am thì tốc độ của vật là 2 b cm / s . Tỉ số thời gian lò xo
nén và dãn trong một chu kỳ gần với giá trị nào nhất sau đây? A. 4 / 5 B. 3 / 4 C. 2 / 3 D. 1 / 2
Câu 39. Đặt điện áp u = 210 2cos (2 ft)(V) (f thay đổi được) vào hai đầu mạch điện mắc nối tiếp theo
thứ tự gồm: điện trở thuần R , hộp X và hộp Y . Biết hộp X và Y chứa một trong các phần tử: điện trở,
cuộn dây và tụ điện. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuọ ̣c trở kháng vào tần số cho như hình vẽ. Khi f = f , công 0
suất tiêu thụ điện năng của mạch lớn nhất bằng 270 W và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch Y bằng
60 V . Khi f = 50 Hz thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch gần giá trị nào dưới đây nhất? A. 180 W B. 243 W C. 200 W D. 225 W
Câu 40. Đặt điện áp u = 50 6cos (100 t +  )(V) vào hai đầu đoạn mạch MN như hình vẽ. Thay đổi C
để điện áp hiệu dụng trên đoạn MA cực đại thì biểu thức điện áp trên đoạn MA khi đó là Trang 6    u =100 2cos 100 t +
V . Nếu thay đổi C để điện áp hiệu dụng trên tụ cực đại thì biểu thức điện MA  ( )  2 
áp trên đoạn MA lúc này là     5  A. u = 50 2cos 100t + V . B. u = 50 2cos 100t + . MA  (V) MA  ( )  3   6   5     C. u =100 6cos 100t + V . D. u =100 6cos 100 t + V . MA  ( ) MA  ( )  6   3 
------ HẾT ------ ĐÁP ÁN 1 D 6 D 11 B 16 C 21 D 26 D 31 D 36 C 2 A 7 C 12 A 17 A 22 B 27 C 32 A 37 B 3 C 8 C 13 B 18 A 23 C 28 C 33 A 38 A 4 D 9 B 14 C 19 D 24 A 29 D 34 B 39 B 5 B 10 A 15 C 20 D 25 D 30 B 35 A 40 B Trang 7