Trang 1
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TẠO
BÀ RỊA VŨNG TÀU
KÌ THI TT NGHIỆP THPT NĂM 2025
MÔN: VT LÍ
Thi gian làm bài: 50 phút, không k thi gian phát đề
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 18. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Hiện tượng nào sau đây không thể hin rõ thuyết động hc phân t?
A. Không khí nóng thì bay lên cao, không khí lnh thì chìm xung trong bu khí quyn.
B. Mùi nước hoa lan to trong một căn phòng kín.
C. Cốc nước không màu sau khi nh git mc có màu thì sau mt thời gian nước có màu.
D. Chuyển động hn lon ca các ht phấn hoa trong nước yên lng.
Câu 2: Tàu đệm t mt phương tin giao thông hiện đại, tàu hoạt động nh
cơ chế nâng, đẩy và dẫn đưng ca h thống c nam châm đin. mt
thời điểm, nam châm điện trên đưng ray thân tàu các cực như
hình v bên. Hp lc ca các lc t tác dụng lên thân tàu có hướng
A.n trên. B. xuống dưới.
C. sang phi. D. sang trái.
Câu 3: Bác sĩ đang thăm khám bệnh cho bệnh nhi như hình bên. Thiết b trên
tay bác sĩ dùng để đo
A. huyết áp.
B. cân nng.
C. nh tim.
D. nhiệt độ.
Câu 4: Hình bên mô t vòng tun hoàn của nước. Trong vòng tun hoàn này có
liên quan đến hiện tượng nào sau đây?
A. Nóng chy.
B. Thăng hoa.
C. Ngưng tụ.
D. Ngưng kết.
Câu 5: Suất điện động cm ứng được to ra bi một máy phát điện xoay chiu có giá tr ph thuc vào
thi gian theo biu thc
e 110cos 120 t (V)
2

=+


. Nối hai đầu cun dây ca máy phát vi
mch ngoài thì tn s của dòng điện xoay chiu chy qua mch ngoài là
A. 120 Hz . B. 100 Hz . C. 50 Hz . D. 60 Hz .
Câu 6: Hai bình có th tích bằng nhau được ni thông vi nhau bng mt ng rt nh cách nhiệt. Ban đầu
hai bình cha khí nitrogen áp sut
1,00 atm
và nhiệt độ
27 C
. Sau đó duy trì nhiệt độ bình th
nht là
3C
, nhiệt đ bình th hai là
97 C
thì áp sut khí trong các bình là
A.
. B.
0,93 atm
. C.
1,04 atm
. D. 1,03 atm.
Câu 7: Hình bên là đ nguyên hoạt động ca h thng làm mát bng
nước. Nước đưc dẫn đến thiết b cn làm mát (thân y), hp th
nhit t thiết b đó tăng nhiệt độ. Nước nóng được đưa đến két
nước rồi đưa qua dàn làm lạnh để gim nhiệt độ ri được đưa trở li
thiết b cần làm mát đ tiếp tc quá trình hp th nhit. Phát biu
nào dưới đây sai?
A. Nhiệt độ của nước trước và sau khi đi qua thân máy khác nhau.
B. Nhiệt độ của nước khi va ra khỏi thân máy cao hơn nhiệt độ của thân máy khi đó.
C. Thân máy truyn nhiệt lượng cho nước khi nước chy qua nó.
D. c t két nước qua dàn lạnh đã truyền nhiệt lượng cho dàn lnh.
Câu 8: Quá trình biến đổi trng thái ca một lượng khí xác định trong đó nhiệt độ được gi không đổi gi
là quá trình
A. ngưng tụ. B. nóng chy. C. đẳng nhit. D. hóa hơi.
Câu 9: Một máy phát điện ca phòng thí nghim gm mt khung dây dn quay trong t trường đều ca
nam châm có véctơ cảm ng t
B
sao cho phương của véctơ cảm ng t vuông góc vi trc quay
Trang 2
ca khung. Khung dây gm các vòng dây ging ht nhau, mi vòng có din tích
S
. T thông cc
đại qua mi vòng ca khung dây bng
A.
2
BS
. B.
22
B S
. C.
2
B
S. D. BS.
Câu 10: Một lượng khí lí tưởng cha trong mt bình kín có nhiệt độ tuyệt đối T . Vi k là hng s
Bolzmann thì động năng tịnh tiến trung bình ca phân t khí này bng
A.
d
1
E kT
2
=
. B.
3
kT
2
d
E =
. C.
d
2
kT
3
E =
. D.
d
1
E kT
3
=
.
Câu 11: Th mt qu cu kim loi nhiệt độ phòng vào mt cc chứa nước nóng
như hình bên. Sau một thi gian nhất định có s cân bng nhit. So vi
lúc chưa thả qu cầu vào nưc t
A. nội năng quả cầu tăng lên.
B. nội năng của qu cầu và nước đều gim.
C. nội năng của nước tăng lên.
D. nội năng của qu cầu và nước đều tăng.
Câu 12: T trường là mt dng vt cht tn tại xung quanh dòng điện hoc nam châm mà biu hin c th
là s xut hin ca
A. lc t tác dng lên một điện tích đặt đứng yên trong nó.
B. lc t tác dng lên mt nam châm hay một dòng điện đặt trong nó.
C. lực điện tác dng lên một điện tích đặt đứng yên trong nó.
D. lực điện tác dng lên một điện tích chuyển động trong nó.
Câu 13: Cho mt con lc xo trên mt phẳng ngang không ma sát như hình
bên. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa bng cách kéo vật đến
điểm A ri buông nhẹ. Dùng đồng h đo được thi gian vt chuyển động t lúc buông đến lúc
tr lại điểm A ln th nht là
.
gi là
A. chu kì. B. tn s góc. C. biên độ. D. tn s.
Câu 14: Mt nghiên cứu được công b cui tháng 2/2024 trên tp chí
Geophysical Research Letters băng bin Bc cực đang tan nhanh vi tc
độ kinh ngạc, nhanh hơn so vi nhng các nkhoa hc d báo
trước đó. Băng tan liên quan đến hiện tượng nào sau đây?
A. Nóng chy. B. Đông đặc.
C. Ngưng tụ. D. Bay hơi.
Câu 15: Mt cuộn dây (2) có hai đầu nối vào điện kế (3). Khi cho mt thanh
nam châm (1) dch chuyn li cuộn dây (2) theo phương trùng với trc
ca cun dây (2) thì thy kim của điện kế (3) lệch đi. Đây là hiện
ng
A. nhiễm điện do hưởng ng.
B. cm ứng điện t.
C. siêu dn.
D. t cm.
Câu 16: Trong các hình sau, hình nào din t đúng phương và chiều của cường độ điện trường
E

, cm ng
t
B
và vn tc truyn sóng
v
ca một sóng điện t ti một điểm?
A. Hình d. B. Hình b. C. Hình a. D.
Hình c .
Câu 17: B trí thí nghim như hình bên, nguồn điện mt chiu ni vi dây dn AB
thông qua khóa
K
. Khi khóa
K
m kim nam châm song song vi dây dn
Trang 3
AB . Khi khóa K đóng kim nam châm b lch không còn song song vi dây dn AB na. Lc tác
dng làm kim nam châm b lch là
A. lc ma sát.
B. lực điện.
C. lc t.
D. trng lc.
Câu 18: Trong h SI , đơn vị ca cm ng t
A. Vêbe ( Wb ). B. Tesla (T).
C. Vôn trên mét (
V / m
). D. Vôn (V).
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Một bình tích áp được s dng trong máy lọc nước có hai phn: bóng cha
nước và bóng cha khí như hình bên.
Khi chưa chứa nước, bóng cha khí chiếm toàn b th ch trong bình 12
lít, áp suất 120 kPa . Đường ng dẫn nước vào, c ra bóng chứa nước
gn công tc áp suất điều khiển đóng mở mạch điện. Khi lượng c trong
bóng chứa nước tăng đến 9 lít thì Rơle điều khin ngt mạch điện, máy
ngng cung cấp nước vào bình. Khi ngưi dùng lấy nước ra khỏi bình đến
khi lượng nước trong bình giảm đến 6 lít thì công tc t động đóng để máy
cung cấp nước tr li. Coi khí trong bóng chứa khí khí tưởng, nhit đ
trong bóng chứa khí không đổi, các bóng mm, tng th tích nước và khí bng th tích bình.
a) Khi nước được bơm vào bình, thể tích bóng cha khí gim.
b) Khi Rơle điều khin ngt mạch điện, máy ngng cung cấp nước vào bình thì th tích khí trong
bóng cha khí là 6 lít.
c) Khi nước trong bình là 9 lít, áp sut khí trong bóng cha khí là 480 kPa .
d) Quá trình t lúc bóng chưa chứa nước cho đến lúc Rơle điều khin ngt mạch đin máy ngng
cung cấp nước khí trong bóng cha khí nhn nhit.
Câu 2: Mt hc sinh ly chiếc cc bng nhôm có cha một viên nước đá có nhiệt độ
18 C
t t lnh và
đặt lên bàn trong phòng, nhiệt độ trong phòng là
30 C
.
a) Sau mt thời gian đặt cc trên bàn b mt bên ngoài ca chiếc cc vn khô ráo.
b) Viên nước đá hấp th nhiệt lượng t môi trường xung quanh để nóng chy.
c) Trong quá trình nóng chy, nhiệt độ của viên nước đá luôn tăng.
d) Cho viên nước đá có khối lượng 200 g , cc nhôm có khối lượng 50 g , nhit dung riêng ca
nước đá
kJ
2,10
kg K
, ca nhôm
kJ
0,88
kg K
, nhit nóng chy riêng của nước đá
334 kJ / kg
. Nhit
ợng môi trường cung cấp cho nước đá và cốc nhôm t lúc ly t t lạnh ra đến khi nước đá vừa
nóng chy hoàn toàn là
74,4 kJ
.
Câu 3: Mt h thng tn nhit cho CPU , cấu trúc như hình bên. Bộ làm
mát tiếp xúc trc tiếp vi CPU, giúp hp th nhit t CPU. Cht lng
(dung dch EKWB CryoFuel) làm mát s chy qua b làm mát, hp
th nhit nóng lên. Các ng dẫn giúp lưu thông chất lng t b
làm mát đến b tn nhiệt ngưc li. Ti b tn nhit, nhiệt ng
được gii phóng ra ngoài không khí nh luồng không khí mát được
qut thi liên tc. H thng này có các thông s sau:
Lưu lượng nước: 0,4 lit
/phút.
Nhit dung riêng của nước:
4200 J / kg
.K.
Khối lượng riêng của nước:
3
1000 kg / m
.
Công sut ta nhit ca CPU khi hoạt động bình thưng là 210 W .
Hiu sut làm mát ca h thng là:
80%
(tc là
80%
nhiệt lượng ta ra t CPU được nước hp
th).
a) B làm mát hp th nhit t CPU làm gim nhiệt độ ca CPU.
b) Nhiệt lượng CPU ta ra trong mt gi khi hoạt động bình thường là 750 kJ .
Trang 4
c) Lưu lượng cht lng qua b làm mát và lưu lượng khí do qut thi quyết định hiu sut làm mát
ca h thng.
d) Chênh lch nhiệt độ của nước đầu vào và đầu ra b làm mát là
6C
.
Câu 4: Để đo độ ln cm ng t gia hai cc ca nam châm hình ch
U
, mt học sinh đã bố trí thí như
hình bên. Thí nghim gồm: (1) là đoạn dây dn PQ c định nm ngang gia hai cc ca nam
châm, vuông góc với các đường sc t và có phn chiu dài nm trong lòng gia hai cc nam
châm
5,0 cm
. (2) là nam châm hình ch
U
được đặt trên cân điện t (3) (cân điện t được hiu
chnh v s 0 ). Ly
2
9,8 m / sg =
. Kết qu thí nghim hc sinh thu thập được s liệu như sau:
Khi cho dòng điện có cường độ
I 5,0 A=
chy qua dây dn thì s ch ca cân là
2,2 g
. Xem lc
tc dng lên phn dây dn bên ngoài hai cc của nam châm là không đáng kể.
a) T trường gia hai cc trong lòng nam châm ch
U
coi là t trường đều.
b) S ch của cân tăng chứng t lc t tác dụng lên đoạn dây dn PQ có chiu t trên xung.
c) Dòng điện chy trong dây dn có chiu t
P
sang
Q
.
d) Độ ln cm ng t gia hai cc ca nam châm
0,05 T
.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6 .
Câu 1: Bơm tay xe đạp bao gm mt ng cha, pitton,
tay cầm để kéo, đẩy pitton và các van mt chiu.
Các van mt chiu ch cho phép không khí di
chuyn theo một ng nht định. Ống bơm
dng hình tr tròn, thành mng cách nhit, bán
kính đáy 2 cm . Chiều cao t mt không khi đi vàn
bơm dưới ca pitton khi pitton v trí cao nht
đến đáy ống bơm 50 cm . Khi tay bơm lên cao nhất, van đầu vào m không khí vào bên trong
ng áp sut bng
5
10 Pa
, nhiệt độ
35 C
. T v trí cao nhất, khi tay bơm bắt đầu đi xuống thì
van đầu vào đóng khi pitton đi đưc một đoạn 35 cm thì van đầu ra bt đầu m, lúc này nhit
độ ca khí trong xilanh là
51 C
. Gi s khí không b rò r các van. Van đầu ra bắt đầu m khi áp
sut khí tác dng lên bng
5
X.10 Pa
. Giá tr ca X bng bao nhiêu (làm tròn kết qu đến ch
s hàng phần trăm)?
Câu 2: S dng b thí nghiệm như hình bên đ tìm hiu v mi liên h
gia nhiệt độ và th tích ca một lượng khí xác định (coi là khí lí
ng) khi áp sut của khí không đi. Cho biết Xilanh dng
hình tr tròn, mặt dưi ca pitton coi là phẳng. Ban đầu điều chnh
tay quay để mặt dưới ca pitton cách đáy xi lanh 15 cm thì nhit
độ đo được
26,3 C
. Sau đó điều chỉnh để mặt dưới ca pitton
cách đáy xi lanh 18 cm thì nhiệt độ đo được là bao nhiêu
C
(kết qu làm tròn đến hàng đơn vị)?
S dng các thông tin sau cho câu 3 và câu 4: Khi chp cộng ng t, đ máy ghi
nhn thông tin chính xác tránh nguy him, phi b trang sc kim loi khỏi cơ thể
người bnh. Gi s do tình mt vòng trang sc kim loi phng kín nm trong
máy sao cho véctơ pháp tuyến ca vòng kim loi hp với véctơ cm ng t ca t
trường do máy to ra khi chp mt góc
60
. Biết din ch vòng kim loi bng
2
20 cm
và có điện tr
0,04
.
Câu 3: Ti mt thi điểm nào đó, cảm ng t do máy tạo ra có độ ln bng 2 T thì t thông qua vòng kim
loi ti thời điểm này bng bao nhiêu mWb ?
Câu 4: Gi s trong khong thi gian
0,02 s
, độ ln cm ng t do máy to ra giảm đều t 2 T đến 0,4 T
thì cường độ dòng điện trong vòng kim loi bng bao nhiêu ampe?
Câu 5: Hình bên sơ đồ nguyên hoạt động ca mt máy làm
nóng nước. Nước lạnh ban đầu nhiệt độ
1
t 20,2 C
=
được đưa vào máy từ ng dẫn nước lnh với lưu lượng 2,5
lít trong 1 phút. Biết khối ng riêng của nước
1000
=
3
kg / m
, nhit dung riêng của nước
c 4180 J / (kg.K)=
. Nhiệt lượng máy đã cung cấp cho
Trang 5
nước trong 5 phút là bao nhiêu kJ (làm tròn kết qu đến hàng đơn vị)?
Câu 6: Cho đ th biến đổi trng thái ca một lượng khí lí tưng t trng
thái 1 đến trạng thái 2 như hình bên. Động năng trung bình của
phân t khí trng thái 2 gp my lần động năng trung bình của
phân t khí trng thái 1 ?
LI GII CHI TIT
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t
câu 1 đến câu 18. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Hiện tượng nào sau đây không thể hin rõ thuyết động hc phân t?
A. Không khí nóng thì bay lên cao, không khí lnh thì chìm xung trong bu khí quyn.
B. Mùi nước hoa lan to trong một căn phòng kín.
C. Cốc nước không màu sau khi nh git mc có màu thì sau mt thời gian nước có màu.
D. Chuyển động hn lon ca các ht phấn hoa trong nước yên lng.
ng dn
Chn A
Câu 2: Tàu đệm t mt phương tin giao thông hiện đại, tàu hoạt động nh
cơ chế nâng, đẩy và dẫn đưng ca h thống các nam châm đin. mt
thời điểm, nam châm điện trên đưng ray thân tàu các cực như
hình v bên. Hp lc ca các lc t tác dụng lên thân tàu có hướng
A.n trên. B. xuống dưới.
C. sang phi. D. sang trái.
ng dn
S đẩy
S, N
đẩy
N, N
hút S . Chn A
Câu 3: Bác sĩ đang thăm khám bệnh cho bệnh nhi như hình bên. Thiết b trên
tay bác sĩ dùng để đo
A. huyết áp.
B. cân nng.
C. nh tim.
D. nhiệt độ.
ng dn
Nhit kế. Chn D
Câu 4: Hình bên mô t vòng tun hoàn của nước. Trong vòng tun hoàn này có
liên quan đến hiện tượng nào sau đây?
A. Nóng chy.
B. Thăng hoa.
C. Ngưng tụ.
D. Ngưng kết.
ng dn
Chn C
Câu 5: Suất điện động cm ứng được to ra bi một máy phát điện xoay chiu có giá tr ph thuc vào
thi gian theo biu thc
e 110cos 120 t (V)
2

=+


. Nối hai đầu cun dây ca máy phát vi
mch ngoài thì tn s của dòng điện xoay chiu chy qua mch ngoài là
A. 120 Hz . B. 100 Hz . C. 50 Hz . D. 60 Hz .
ng dn
120
60
22
f Hz


= = =
Chn D
Câu 6: Hai bình có th tích bằng nhau được ni thông vi nhau bng mt ng rt nh cách nhiệt. Ban đầu
hai bình cha khí nitrogen áp sut
1,00 atm
và nhiệt độ
27 C
. Sau đó duy trì nhiệt độ bình th
nht là
3C
, nhiệt đ bình th hai là
97 C
thì áp sut khí trong các bình là
Trang 6
A.
. B.
0,93 atm
. C.
1,04 atm
. D. 1,03 atm.
ng dn
12
12
2 1.2
1,04 atm
27 273 3 273 97 273
p V p V p V p p
n n n p
RT RT RT
= + = + = +
+ + +
Chn C
Trang 7
Câu 7: Hình bên đồ nguyên hoạt động ca h thng làm mát bng
nước. Nước đưc dẫn đến thiết b cn làm mát (thân máy), hp th
nhit t thiết b đó tăng nhiệt độ. Nước nóng được đưa đến két
nước rồi đưa qua dàn làm lạnh để gim nhiệt độ ri được đưa trở li
thiết b cần làm mát đ tiếp tc quá trình hp th nhit. Phát biu
nào dưới đây sai?
A. Nhiệt độ của nước trước và sau khi đi qua thân máy khác nhau.
B. Nhiệt độ củac khi va ra khỏi thân máy cao hơn nhiệt độ của thân máy khi đó.
C. Thân máy truyn nhiệt lượng cho nước khi nước chy qua nó.
D. c t két nước qua dàn lạnh đã truyền nhiệt lượng cho dàn lnh.
ng dn
Nhiệt độ củac khi va ra khi thân máy thấp hơn hoặc bng nhiệt độ của thân máy khi đó.
Chn B
Câu 8: Quá trình biến đổi trng thái ca một lượng khí xác định trong đó nhiệt độ được gi không đổi gi
là quá trình
A. ngưng tụ. B. nóng chy. C. đẳng nhit. D. hóa hơi.
ng dn
Chn C
Câu 9: Một máy phát điện ca phòng thí nghim gm mt khung dây dn quay trong t trường đều ca
nam châm có véctơ cảm ng t
B
sao cho phương của véctơ cảm ng t vuông góc vi trc quay
ca khung. Khung dây gm các vòng dây ging ht nhau, mi vòng có din tích
S
. T thông cc
đại qua mi vòng ca khung dây bng
A.
2
BS
. B.
22
B S
. C.
2
B
S. D. BS.
ng dn
BS
=
. Chn D
Câu 10: Một lượng khí lí tưởng cha trong mt bình kín có nhiệt độ tuyệt đối T . Vi k là hng s
Bolzmann thì động năng tịnh tiến trung bình ca phân t khí này bng
A.
d
1
E kT
2
=
. B.
3
kT
2
d
E =
. C.
d
2
kT
3
E =
. D.
d
1
E kT
3
=
.
ng dn
Chn B
Câu 11: Th mt qu cu kim loi nhiệt độ phòng vào mt cc chứa nước nóng
như hình bên. Sau một thi gian nhất định có s cân bng nhit. So vi
lúc chưa thả qu cầu vào nưc thì
A. nội năng quả cầu tăng lên.
B. nội năng của qu cầu và nước đều gim.
C. nội năng của nước tăng lên.
D. nội năng của qu cầu và nước đều tăng.
ng dn
Qu cu nhn nhit nên nội năng tăng lên. Chn A
Câu 12: T trường là mt dng vt cht tn tại xung quanh dòng điện hoc nam châm mà biu hin c th
là s xut hin ca
A. lc t tác dng lên một điện tích đặt đứng yên trong nó.
B. lc t tác dng lên mt nam châm hay một dòng điện đặt trong nó.
C. lực điện tác dng lên một điện tích đặt đứng yên trong nó.
D. lực điện tác dng lên một điện tích chuyển động trong nó.
ng dn
Chn B
Câu 13: Cho mt con lc xo trên mt phẳng ngang không ma sát như hình
bên. Kích thích cho con lắc dao động điu hòa bng cách kéo vật đến
điểm A ri buông nhẹ. Dùng đồng h đo được thi gian vt chuyển động t lúc buông đến lúc
tr lại điểm A ln th nht là
.
gi là
A. chu kì. B. tn s góc. C. biên độ. D. tn s.
ng dn
Trang 8
Chn A
Câu 14: Mt nghiên cứu được công b cui tháng 2/2024 trên tp chí
Geophysical Research Letters băng bin Bc cực đang tan nhanh vi tc
độ kinh ngạc, nhanh hơn so vi nhng các nkhoa hc d báo
trước đó. Băng tan liên quan đến hiện tượng nào sau đây?
A. Nóng chy. B. Đông đặc.
C. Ngưng tụ. D. Bay hơi.
ng dn
Chn A
Câu 15: Mt cuộn dây (2) có hai đầu nối vào điện kế (3). Khi cho mt thanh
nam châm (1) dch chuyn li cuộn dây (2) theo phương trùng với trc
ca cun dây (2) thì thy kim của điện kế (3) lệch đi. Đây là hiện
ng
A. nhiễm điện do hưng ng.
B. cm ứng điện t.
C. siêu dn.
D. t cm.
ng dn
Chn B
Câu 16: Trong các hình sau, hình nào din t đúng phương và chiều của cường độ điện trường
E

, cm ng
t
B
và vn tc truyn sóng
v
ca một sóng điện t ti một điểm?
A. Hình d. B. Hình b. C. Hình a. D. Hình c .
ng dn
Quy tc tam din thun là hình
c
. Chn D
Câu 17: B trí thí nghim như hình bên, nguồn điện mt chiu ni vi dây dn AB
thông qua khóa
K
. Khi khóa
K
m kim nam châm song song vi dây dn
AB . Khi khóa K đóng kim nam châm b lch không còn song song vi dây
dn AB na. Lc tác dng làm kim nam châm b lch là
A. lc ma sát.
B. lực điện.
C. lc t.
D. trng lc.
ng dn
Chn C
Câu 18: Trong h SI , đơn vị ca cm ng t
A. Vêbe ( Wb ). B. Tesla (T).
C. Vôn trên mét (
V / m
). D. Vôn (V).
ng dn
Chn B
Trang 9
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Một bình tích áp được s dng trong máy lọc nước có hai phn: bóng cha
nước và bóng cha khí như hình bên.
Khi chưa chứa nước, bóng cha khí chiếm toàn b th ch trong bình 12
lít, áp suất 120 kPa . Đường ng dẫn nước vào, c ra bóng chứa nước
gn công tc áp suất điều khiển đóng mở mạch điện. Khi lượng c trong
bóng chứa nước tăng đến 9 lít thì Rơle điều khin ngt mạch điện, máy
ngng cung cấp nước vào bình. Khi ngưi dùng lấy nước ra khỏi bình đến
khi lượng nước trong bình giảm đến 6 lít thì công tc t động đóng để máy
cung cấp nước tr li. Coi khí trong bóng chứa khí khí tưởng, nhit đ
trong bóng chứa khí không đổi, các bóng mm, tng th tích nước và khí bng th tích bình.
a) Khi nước được bơm vào bình, thể tích bóng cha khí gim.
b) Khi Rơle điều khin ngt mạch điện, máy ngng cung cấp nước vào bình thì th tích khí trong
bóng cha khí là 6 lít.
c) Khi nước trong bình là 9 lít, áp sut khí trong bóng cha khí là 480 kPa .
d) Quá trình t lúc bóng chưa chứa nước cho đến lúc Rơle điều khin ngt mạch đin máy ngng
cung cấp nước khí trong bóng cha khí nhn nhit.
ng dn
a) Đúng. Th tích khí = th tích bình - th tích nước
b) Sai.
12 9 3Vl= =
c) Đúng.
pV =
const
120.12 .3 480kPapp = =
d) Sai. Khí lí tưởng có nhiệt độ không đổi
nội năng không đổi. Mà th tích khí gim
khí
nhn công
to nhit
Câu 2: Mt hc sinh ly chiếc cc bng nhôm có cha một viên nước đá có nhiệt độ
18 C
t t lnh và
đặt lên bàn trong phòng, nhiệt độ trong phòng là
30 C
.
a) Sau mt thời gian đt cc trên bàn b mt bên ngoài ca chiếc cc vn khô ráo.
b) Viên nước đá hấp th nhiệt lượng t môi trường xung quanh để nóng chy.
c) Trong quá trình nóng chy, nhiệt độ của viên nước đá luôn tăng.
d) Cho viên nước đá có khối lượng 200 g , cc nhôm có khối lượng 50 g , nhit dung riêng ca
nước đá
kJ
2,10
kg K
, ca nhôm
kJ
0,88
kg K
, nhit nóng chy riêng của nước đá
334 kJ / kg
. Nhit
ợng môi trường cung cấp cho nước đá và cốc nhôm t lúc ly t t lạnh ra đến khi nước đá vừa
nóng chy hoàn toàn là
74,4 kJ
.
ng dn
a) Sai. Có hơi nước bên ngoài ngưng tụ thành nước bám vào
b) Đúng. Vì nhiệt độ nước đá thấp hơn nhiệt độ phòng
c) Sai. Trong quá trình nóng chy, nhiệt độ của viên nước đá không đổi
d) Sai.
( )
( )
3 3 3
0,05 0,88 10 0,2 2,1 10 18 0,2 334 10 75152
nh nh d d d
Q m c m c t m J
= + + = + + =
Câu 3: Mt h thng tn nhit cho CPU , cấu trúc như hình bên. Bộ làm
mát tiếp xúc trc tiếp vi CPU, giúp hp th nhit t CPU. Cht lng
(dung dch EKWB CryoFuel) làm mát s chy qua b làm mát, hp
th nhit nóng lên. Các ng dẫn giúp lưu thông chất lng t b
làm mát đến b tn nhiệt ngưc li. Ti b tn nhit, nhiệt ng
được gii phóng ra ngoài không khí nh luồng không khí mát được
qut thi liên tc. H thng này có các thông s sau:
Lưu lượng nước: 0,4 lit
/phút.
Nhit dung riêng của nước:
4200 J / kg
.K.
Khối lượng riêng của nước:
3
1000 kg / m
.
Công sut ta nhit ca CPU khi hoạt động bình thưng là 210 W .
Hiu sutm mát ca h thng là:
80%
(tc là
80%
nhiệt lưng ta ra t CPU được nước hp
th).
a) B làm mát hp th nhit t CPU làm gim nhiệt độ ca CPU.
Trang 10
b) Nhiệt lượng CPU ta ra trong mt gi khi hoạt động bình thường là 750 kJ .
c) Lưu lượng cht lng qua b làm mát và lưu lượng khí do qut thi quyết định hiu sut làm mát
ca h thng.
d) Chênh lch nhiệt độ của nước đầu vào và đầu ra b làm mát là
6C
.
ng dn
a) Đúng
b) Sai.
3
210.60.60 756.10 756 kJQ Pt J= = = =
c) Đúng
d) Đúng.
3
0,8.210.60 0,4 10 1000.4200. 6HQ mc t HPt VDc t t t C
−
= = = =
Câu 4: Để đo độ ln cm ng t gia hai cc ca nam châm hình ch
U
, mt học sinh đã bố trí thí như
hình bên. Thí nghim gồm: (1) là đoạn dây dn PQ c định nm ngang gia hai cc ca nam
châm, vuông góc với các đường sc t và có phn chiu dài nm trong lòng gia hai cc nam
châm
5,0 cm
. (2) là nam châm hình ch
U
được đặt trên cân điện t (3) (cân điện t được hiu
chnh v s 0 ). Ly
2
9,8 m / sg =
. Kết qu thí nghim hc sinh thu thập được s liu như sau:
Khi cho dòng điện có cường độ
I 5,0 A=
chy qua dây dn thì s ch ca cân là
2,2 g
. Xem lc
tc dng lên phn dây dn bên ngoài hai cc của nam châm là không đáng kể.
a) T trường gia hai cc trong lòng nam châm ch
U
coi là t trường đều.
b) S ch của cân tăng chứng t lc t tác dụng lên đon dây dn PQ có chiu t trên xung.
c) Dòng điện chy trong dây dn có chiu t
P
sang
Q
.
d) Độ ln cm ng t gia hai cc ca nam châm là
0,05 T
.
.ng dn
a) Đúng
b) Sai. S ch cân tăng
lc t tác dụng vào nam châm hướng xung
lc t tác dng vào
dây dẫn PQ hướng lên
c) Đúng. Đường sc t hướng ra bc vào nam (ra
N
vào
S
). Áp dng quy tắc bàn tay trái được
dòng điện chy trong dây dn có chiu t
P
sang
Q
.
d) Sai.
3
2,2 10 9,8
0,08624
5 0,05
mg
IlB mg B T
Il

= = = =
.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6 .
Câu 1: Bơm tay xe đạp bao gm mt ng cha, pitton,
tay cầm để kéo, đẩy pitton và các van mt chiu.
Các van mt chiu ch cho phép không khí di
chuyn theo một ng nht định. Ống bơm
dng hình tr tròn, thành mng cách nhit, bán
kính đáy 2 cm . Chiều cao t mt không khi đi vàn
bơm dưới ca pitton khi pitton v trí cao nht
đến đáy ống bơm 50 cm . Khi tay bơm lên cao nhất, van đầu vào m không khí vào bên trong
ng áp sut bng
5
10 Pa
, nhiệt độ
35 C
. T v trí cao nhất, khi tay bơm bắt đầu đi xuống thì
van đầu vào đóng khi pitton đi đưc một đoạn 35 cm thì van đầu ra bt đầu m, lúc này nhit
độ ca khí trong xilanh là
51 C
. Gi s khí không b rò r các van. Van đầu ra bắt đầu m khi áp
sut khí tác dng lên bng
5
X.10 Pa
. Giá tr ca X bng bao nhiêu (làm tròn kết qu đến ch
s hàng phần trăm)?
ng dn
55
1
10 50 10 (50 35)
const 3,51
35 273 51 273
pV p Sh S X S
X
TT
= = =
++
Tr li ngn: 3,51
Câu 2: S dng b thí nghiệm như hình bên đ tìm hiu v mi liên h
gia nhiệt độ và th tích ca một lượng khí xác định (coi là khí lí
ng) khi áp sut của khí không đi. Cho biết Xilanh dng
hình tr tròn, mặt dưi ca pitton coi là phẳng. Ban đầu điều chnh
tay quay để mặt dưới ca pitton cách đáy xi lanh 15 cm thì nhit
Trang 11
độ đo được
26,3 C
. Sau đó điều chỉnh để mặt dưới của pitton ch đáy xi lanh 18 cm thì nhiệt
độ đo được là bao nhiêu
C
(kết qu làm tròn đến hàng đơn vị)?
ng dn
.15 .18
const 359 K 86 C
26,3 273
V S S
T
TT
= = =
+
Tr li ngn: 86
S dng các thông tin sau cho câu 3 và câu 4: Khi chp cộng ng t, đ máy ghi
nhn thông tin chính xác tránh nguy him, phi b trang sc kim loi khỏi cơ thể
người bnh. Gi s do tình mt vòng trang sc kim loi phng kín nm trong
máy sao cho véctơ pháp tuyến ca vòng kim loi hp với véctơ cm ng t ca t
trường do máy to ra khi chp mt góc
60
. Biết din ch vòng kim loi bng
2
20 cm
và có điện tr
0,04
.
Câu 3: Ti mt thời điểm nào đó, cm ng t do máy tạo ra có độ ln bng 2 T thì t thông qua vòng kim
loi ti thời điểm này bng bao nhiêu mWb ?
ng dn
43
cos 2.20 10 cos60 2.10 Wb 2mWbBS

= = = =
Tr li ngn: 2
Câu 4: Gi s trong khong thi gian
0,02 s
, độ ln cm ng t do máy to ra giảm đều t 2 T đến 0,4 T
thì cường độ dòng điện trong vòng kim loi bng bao nhiêu ampe?
ng dn
4
cos (2 0,4) 20 10 cos60
0,08 V
0,02
BS
e
tt

−
= = = =

0,08
2 A
0,04
e
i
R
= = =
Tr li ngn: 2
Câu 5: Hình bên sơ đồ nguyên hoạt động ca mt máy làm
nóng nước. Nước lạnh ban đầu nhiệt độ
1
t 20,2 C
=
được đưa vào máy từ ng dẫn nước lnh với lưu lượng 2,5
lít trong 1 phút. Biết khối ng riêng của nước
1000
=
3
kg / m
, nhit dung riêng của nước
c 4180 J / (kg.K)=
. Nhiệt lượng máy đã cung cấp cho
nước trong 5 phút bao nhiêu kJ (làm tròn kết qu đến
hàng đơn vị)?
ng dn
3
2,5 10 5 1000 12,5 kgm VD
= = =
12,5 4180 (36,7 20,2) 862125 862 kJQ mc t J= = = =
Tr li ngn: 862
Câu 6: Cho đ th biến đổi trng thái ca một lượng khí lí tưng t trng
thái 1 đến trng thái 2 như hình bên. Động năng trung bình của
phân t khí trng thái 2 gp my lần động năng trung bình của
phân t khí trng thái 1 ?
ng dn
2
2 2 2
1 1 1 1
3
~ .2 3
2
d
d
d
W
T p V
WT
W T p V
= = = =
Tr li ngn: 3

Preview text:


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 BÀ RỊA VŨNG TÀU MÔN: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Hiện tượng nào sau đây không thể hiện rõ thuyết động học phân tử?
A. Không khí nóng thì bay lên cao, không khí lạnh thì chìm xuống trong bầu khí quyển.
B. Mùi nước hoa lan toả trong một căn phòng kín.
C. Cốc nước không màu sau khi nhỏ giọt mực có màu thì sau một thời gian nước có màu.
D. Chuyển động hỗn loạn của các hạt phấn hoa trong nước yên lặng.
Câu 2: Tàu đệm từ là một phương tiện giao thông hiện đại, tàu hoạt động nhờ
cơ chế nâng, đẩy và dẫn đường của hệ thống các nam châm điện. Ở một
thời điểm, nam châm điện trên đường ray và thân tàu có các cực như
hình vẽ bên. Hợp lực của các lực từ tác dụng lên thân tàu có hướng A. lên trên. B. xuống dưới. C. sang phải. D. sang trái.
Câu 3: Bác sĩ đang thăm khám bệnh cho bệnh nhi như hình bên. Thiết bị trên tay bác sĩ dùng để đo A. huyết áp. B. cân nặng. C. nhị tim. D. nhiệt độ.
Câu 4: Hình bên mô tả vòng tuần hoàn của nước. Trong vòng tuần hoàn này có
liên quan đến hiện tượng nào sau đây? A. Nóng chảy. B. Thăng hoa. C. Ngưng tụ. D. Ngưng kết.
Câu 5: Suất điện động cảm ứng được tạo ra bởi một máy phát điện xoay chiều có giá trị phụ thuộc vào   
thời gian theo biểu thức e = 110cos 120 t + (V)  
. Nối hai đầu cuộn dây của máy phát với  2 
mạch ngoài thì tần số của dòng điện xoay chiều chạy qua mạch ngoài là A. 120 Hz . B. 100 Hz . C. 50 Hz . D. 60 Hz .
Câu 6: Hai bình có thể tích bằng nhau được nối thông với nhau bằng một ống rất nhỏ cách nhiệt. Ban đầu
hai bình chứa khí nitrogen ở áp suất 1,00 atm và nhiệt độ 27 C . Sau đó duy trì nhiệt độ bình thứ nhất là 3
− C , nhiệt độ bình thứ hai là 97 C thì áp suất khí trong các bình là A. 1,08 atm . B. 0,93 atm . C. 1,04 atm . D. 1,03 atm.
Câu 7: Hình bên là sơ đồ nguyên lí hoạt động của hệ thống làm mát bằng
nước. Nước được dẫn đến thiết bị cần làm mát (thân máy), hấp thụ
nhiệt từ thiết bị đó và tăng nhiệt độ. Nước nóng được đưa đến két
nước rồi đưa qua dàn làm lạnh để giảm nhiệt độ rồi được đưa trở lại
thiết bị cần làm mát để tiếp tục quá trình hấp thụ nhiệt. Phát biểu nào dưới đây sai?
A. Nhiệt độ của nước trước và sau khi đi qua thân máy khác nhau.
B. Nhiệt độ của nước khi vừa ra khỏi thân máy cao hơn nhiệt độ của thân máy khi đó.
C. Thân máy truyền nhiệt lượng cho nước khi nước chảy qua nó.
D. Nước từ két nước qua dàn lạnh đã truyền nhiệt lượng cho dàn lạnh.
Câu 8: Quá trình biến đổi trạng thái của một lượng khí xác định trong đó nhiệt độ được giữ không đổi gọi là quá trình A. ngưng tụ. B. nóng chảy. C. đẳng nhiệt. D. hóa hơi.
Câu 9: Một máy phát điện của phòng thí nghiệm gồm một khung dây dẫn quay trong từ trường đều của 
nam châm có véctơ cảm ứng từ B sao cho phương của véctơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay Trang 1
của khung. Khung dây gồm các vòng dây giống hệt nhau, mỗi vòng có diện tích S . Từ thông cực
đại qua mỗi vòng của khung dây bằng A. 2 BS . B. 2 2 B S . C. 2 B S. D. BS.
Câu 10: Một lượng khí lí tưởng chứa trong một bình kín có nhiệt độ tuyệt đối T . Với k là hằng số
Bolzmann thì động năng tịnh tiến trung bình của phân tử khí này bằng 1 3 2 1 A. E = kT . B. E = kT . C. E = kT . D. E = kT . d 2 d 2 d 3 d 3
Câu 11: Thả một quả cầu kim loại ở nhiệt độ phòng vào một cốc chứa nước nóng
như hình bên. Sau một thời gian nhất định có sự cân bằng nhiệt. So với
lúc chưa thả quả cầu vào nước thì
A. nội năng quả cầu tăng lên.
B. nội năng của quả cầu và nước đều giảm.
C. nội năng của nước tăng lên.
D. nội năng của quả cầu và nước đều tăng.
Câu 12: Từ trường là một dạng vật chất tồn tại xung quanh dòng điện hoặc nam châm mà biểu hiện cụ thể là sự xuất hiện của
A. lực từ tác dụng lên một điện tích đặt đứng yên trong nó.
B. lực từ tác dụng lên một nam châm hay một dòng điện đặt trong nó.
C. lực điện tác dụng lên một điện tích đặt đứng yên trong nó.
D. lực điện tác dụng lên một điện tích chuyển động trong nó.
Câu 13: Cho một con lắc lò xo trên mặt phẳng ngang không ma sát như hình
bên. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa bằng cách kéo vật đến
điểm A rồi buông nhẹ. Dùng đồng hồ đo được thời gian vật chuyển động từ lúc buông đến lúc nó
trở lại điểm A lần thứ nhất là  .  gọi là A. chu kì. B. tần số góc. C. biên độ. D. tần số.
Câu 14: Một nghiên cứu được công bố cuối tháng 2/2024 trên tạp chí
Geophysical Research Letters băng biển Bắc cực đang tan nhanh với tốc
độ kinh ngạc, nhanh hơn so với những gì mà các nhà khoa học dự báo
trước đó. Băng tan liên quan đến hiện tượng nào sau đây? A. Nóng chảy. B. Đông đặc. C. Ngưng tụ. D. Bay hơi.
Câu 15: Một cuộn dây (2) có hai đầu nối vào điện kế (3). Khi cho một thanh
nam châm (1) dịch chuyển lại cuộn dây (2) theo phương trùng với trục
của cuộn dây (2) thì thấy kim của điện kế (3) lệch đi. Đây là hiện tượng
A. nhiễm điện do hưởng ứng.
B. cảm ứng điện tử. C. siêu dẫn. D. tự cảm. 
Câu 16: Trong các hình sau, hình nào diễn tả đúng phương và chiều của cường độ điện trường E , cảm ứng  
từ B và vận tốc truyền sóng v của một sóng điện tử tại một điểm? A. Hình d. B. Hình b. C. Hình a. D. Hình c .
Câu 17: Bố trí thí nghiệm như hình bên, nguồn điện một chiều nối với dây dẫn AB
thông qua khóa K . Khi khóa K mở kim nam châm song song với dây dẫn Trang 2
AB . Khi khóa K đóng kim nam châm bị lệch không còn song song với dây dẫn AB nữa. Lực tác
dụng làm kim nam châm bị lệch là A. lực ma sát. B. lực điện. C. lực từ. D. trọng lực.
Câu 18: Trong hệ SI , đơn vị của cảm ứng từ là A. Vêbe ( Wb ). B. Tesla (T).
C. Vôn trên mét ( V / m ). D. Vôn (V).
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Một bình tích áp được sử dụng trong máy lọc nước có hai phần: bóng chứa
nước và bóng chứa khí như hình bên.
Khi chưa chứa nước, bóng chứa khí chiếm toàn bộ thể tích trong bình là 12
lít, áp suất 120 kPa . Đường ống dẫn nước vào, nước ra bóng chứa nước có
gắn công tắc áp suất điều khiển đóng mở mạch điện. Khi lượng nước trong
bóng chứa nước tăng đến 9 lít thì Rơle điều khiển ngắt mạch điện, máy
ngừng cung cấp nước vào bình. Khi người dùng lấy nước ra khỏi bình đến
khi lượng nước trong bình giảm đến 6 lít thì công tắc tự động đóng để máy
cung cấp nước trở lại. Coi khí trong bóng chứa khí là khí lí tưởng, nhiệt độ
trong bóng chứa khí không đổi, các bóng mềm, tổng thể tích nước và khí bằng thể tích bình.
a) Khi nước được bơm vào bình, thể tích bóng chứa khí giảm.
b) Khi Rơle điều khiển ngắt mạch điện, máy ngừng cung cấp nước vào bình thì thể tích khí trong bóng chứa khí là 6 lít.
c) Khi nước trong bình là 9 lít, áp suất khí trong bóng chứa khí là 480 kPa .
d) Quá trình từ lúc bóng chưa chứa nước cho đến lúc Rơle điều khiển ngắt mạch điện máy ngừng
cung cấp nước khí trong bóng chứa khí nhận nhiệt.
Câu 2: Một học sinh lấy chiếc cốc bằng nhôm có chứa một viên nước đá có nhiệt độ 18 − C từ tủ lạnh và
đặt lên bàn ở trong phòng, nhiệt độ trong phòng là 30 C .
a) Sau một thời gian đặt cốc trên bàn bề mặt bên ngoài của chiếc cốc vẫn khô ráo.
b) Viên nước đá hấp thụ nhiệt lượng từ môi trường xung quanh để nóng chảy.
c) Trong quá trình nóng chảy, nhiệt độ của viên nước đá luôn tăng.
d) Cho viên nước đá có khối lượng 200 g , cốc nhôm có khối lượng 50 g , nhiệt dung riêng của kJ kJ nước đá 2,10 , của nhôm 0,88
, nhiệt nóng chảy riêng của nước đá 334 kJ / kg . Nhiệt kg K kg K
lượng môi trường cung cấp cho nước đá và cốc nhôm từ lúc lấy từ tủ lạnh ra đến khi nước đá vừa
nóng chảy hoàn toàn là 74, 4 kJ .
Câu 3: Một hệ thống tản nhiệt cho CPU , có cấu trúc như hình bên. Bộ làm
mát tiếp xúc trực tiếp với CPU, giúp hấp thụ nhiệt từ CPU. Chất lỏng
(dung dịch EKWB CryoFuel) làm mát sẽ chảy qua bộ làm mát, hấp
thụ nhiệt và nóng lên. Các ống dẫn giúp lưu thông chất lỏng từ bộ
làm mát đến bộ tản nhiệt và ngược lại. Tại bộ tản nhiệt, nhiệt lượng
được giải phóng ra ngoài không khí nhờ luồng không khí mát được
quạt thổi liên tục. Hệ thống này có các thông số sau:
 Lưu lượng nước: 0,4 lit́/phút.
 Nhiệt dung riêng của nước: 4200 J / kg .K.
 Khối lượng riêng của nước: 3 1000 kg / m .
 Công suất tỏa nhiệt của CPU khi hoạt động bình thường là 210 W .
 Hiệu suất làm mát của hệ thống là: 80% (tức là 80% nhiệt lượng tỏa ra từ CPU được nước hấp thụ).
a) Bộ làm mát hấp thụ nhiệt từ CPU làm giảm nhiệt độ của CPU.
b) Nhiệt lượng CPU tỏa ra trong một giờ khi hoạt động bình thường là 750 kJ . Trang 3
c) Lưu lượng chất lỏng qua bộ làm mát và lưu lượng khí do quạt thổi quyết định hiệu suất làm mát của hệ thống.
d) Chênh lệch nhiệt độ của nước đầu vào và đầu ra ở bộ làm mát là 6 C .
Câu 4: Để đo độ lớn cảm ứng từ giữa hai cực của nam châm hình chữ U , một học sinh đã bố trí thí như
hình bên. Thí nghiệm gồm: (1) là đoạn dây dẫn PQ cố định nằm ngang giữa hai cực của nam
châm, vuông góc với các đường sức từ và có phần chiều dài nằm trong lòng giữa hai cực nam
châm là 5, 0 cm . (2) là nam châm hình chữ U được đặt trên cân điện tử (3) (cân điện tử được hiệu chỉnh về số 0 ). Lấy 2
g = 9,8 m / s . Kết quả thí nghiệm học sinh thu thập được số liệu như sau:
Khi cho dòng điện có cường độ I = 5,0 A chạy qua dây dẫn thì số chỉ của cân là 2, 2 g . Xem lực
từ tác dụng lên phần dây dẫn bên ngoài hai cực của nam châm là không đáng kể.
a) Từ trường giữa hai cực trong lòng nam châm chữ U coi là từ trường đều.
b) Số chỉ của cân tăng chứng tỏ lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn PQ có chiều từ trên xuống.
c) Dòng điện chạy trong dây dẫn có chiều từ P sang Q .
d) Độ lớn cảm ứng từ giữa hai cực của nam châm là 0,05 T .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6 .
Câu 1: Bơm tay xe đạp bao gồm một ống chứa, pitton,
tay cầm để kéo, đẩy pitton và các van một chiều.
Các van một chiều chỉ cho phép không khí di
chuyển theo một hướng nhất định. Ống bơm có
dạng hình trụ tròn, thành mỏng cách nhiệt, bán
kính đáy 2 cm . Chiều cao từ mặt không khi đi vàn
bơm dưới của pitton khi pitton ở vị trí cao nhất
đến đáy ống bơm là 50 cm . Khi tay bơm lên cao nhất, van đầu vào mở không khí vào bên trong ống có áp suất bằng 5
10 Pa , nhiệt độ 35 C . Từ vị trí cao nhất, khi tay bơm bắt đầu đi xuống thì
van đầu vào đóng và khi pitton đi được một đoạn 35 cm thì van đầu ra bắt đầu mở, lúc này nhiệt
độ của khí trong xilanh là 51 C . Giả sử khí không bị rò rỉ ở các van. Van đầu ra bắt đầu mở khi áp
suất khí tác dụng lên nó bằng 5
X.10 Pa . Giá trị của X bằng bao nhiêu (làm tròn kết quả đến chữ số hàng phần trăm)?
Câu 2: Sử dụng bộ thí nghiệm như hình bên để tìm hiểu về mối liên hệ
giữa nhiệt độ và thể tích của một lượng khí xác định (coi là khí lí
tưởng) khi áp suất của khí không đổi. Cho biết Xilanh có dạng
hình trụ tròn, mặt dưới của pitton coi là phẳng. Ban đầu điều chỉnh
tay quay để mặt dưới của pitton cách đáy xi lanh 15 cm thì nhiệt
độ đo được là 26,3 C . Sau đó điều chỉnh để mặt dưới của pitton
cách đáy xi lanh 18 cm thì nhiệt độ đo được là bao nhiêu  C (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)?
Sử dụng các thông tin sau cho câu 3 và câu 4: Khi chụp cộng hưởng từ, để máy ghi
nhận thông tin chính xác và tránh nguy hiểm, phải bỏ trang sức kim loại khỏi cơ thể
người bệnh. Giả sử do vô tình có một vòng trang sức kim loại phẳng kín nằm trong
máy sao cho véctơ pháp tuyến của vòng kim loại hợp với véctơ cảm ứng từ của từ
trường do máy tạo ra khi chụp một góc 60 . Biết diện tích vòng kim loại bằng 2
20 cm và có điện trở 0, 04 .
Câu 3: Tại một thời điểm nào đó, cảm ứng từ do máy tạo ra có độ lớn bằng 2 T thì từ thông qua vòng kim
loại tại thời điểm này bằng bao nhiêu mWb ?
Câu 4: Giả sử trong khoảng thời gian 0,02 s , độ lớn cảm ứng từ do máy tạo ra giảm đều từ 2 T đến 0,4 T
thì cường độ dòng điện trong vòng kim loại bằng bao nhiêu ampe?
Câu 5: Hình bên là sơ đồ nguyên lí hoạt động của một máy làm
nóng nước. Nước lạnh ban đầu có nhiệt độ t 20, 2 = C 1
được đưa vào máy từ ống dẫn nước lạnh với lưu lượng 2,5
lít trong 1 phút. Biết khối lượng riêng của nước là  = 1000 3
kg / m , nhiệt dung riêng của nước là
c = 4180 J / (kg.K) . Nhiệt lượng mà máy đã cung cấp cho Trang 4
nước trong 5 phút là bao nhiêu kJ (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)?
Câu 6: Cho đồ thị biến đổi trạng thái của một lượng khí lí tưởng từ trạng
thái 1 đến trạng thái 2 như hình bên. Động năng trung bình của
phân tử khí ở trạng thái 2 gấp mấy lần động năng trung bình của
phân tử khí ở trạng thái 1 ?
LỜI GIẢI CHI TIẾT
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ
câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Hiện tượng nào sau đây không thể hiện rõ thuyết động học phân tử?
A. Không khí nóng thì bay lên cao, không khí lạnh thì chìm xuống trong bầu khí quyển.
B. Mùi nước hoa lan toả trong một căn phòng kín.
C. Cốc nước không màu sau khi nhỏ giọt mực có màu thì sau một thời gian nước có màu.
D. Chuyển động hỗn loạn của các hạt phấn hoa trong nước yên lặng. Hướng dẫn Chọn A
Câu 2: Tàu đệm từ là một phương tiện giao thông hiện đại, tàu hoạt động nhờ
cơ chế nâng, đẩy và dẫn đường của hệ thống các nam châm điện. Ở một
thời điểm, nam châm điện trên đường ray và thân tàu có các cực như
hình vẽ bên. Hợp lực của các lực từ tác dụng lên thân tàu có hướng A. lên trên. B. xuống dưới. C. sang phải. D. sang trái. Hướng dẫn
S đẩy S, N đẩy N, N hút S . Chọn A
Câu 3: Bác sĩ đang thăm khám bệnh cho bệnh nhi như hình bên. Thiết bị trên tay bác sĩ dùng để đo A. huyết áp. B. cân nặng. C. nhị tim. D. nhiệt độ. Hướng dẫn Nhiệt kế. Chọn D
Câu 4: Hình bên mô tả vòng tuần hoàn của nước. Trong vòng tuần hoàn này có
liên quan đến hiện tượng nào sau đây? A. Nóng chảy. B. Thăng hoa. C. Ngưng tụ. D. Ngưng kết. Hướng dẫn Chọn C
Câu 5: Suất điện động cảm ứng được tạo ra bởi một máy phát điện xoay chiều có giá trị phụ thuộc vào   
thời gian theo biểu thức e = 110cos 120 t + (V)  
. Nối hai đầu cuộn dây của máy phát với  2 
mạch ngoài thì tần số của dòng điện xoay chiều chạy qua mạch ngoài là A. 120 Hz . B. 100 Hz . C. 50 Hz . D. 60 Hz . Hướng dẫn  120 f = =
= 60Hz Chọn D 2 2
Câu 6: Hai bình có thể tích bằng nhau được nối thông với nhau bằng một ống rất nhỏ cách nhiệt. Ban đầu
hai bình chứa khí nitrogen ở áp suất 1,00 atm và nhiệt độ 27 C . Sau đó duy trì nhiệt độ bình thứ nhất là 3
− C , nhiệt độ bình thứ hai là 97 C thì áp suất khí trong các bình là Trang 5 A. 1,08 atm . B. 0,93 atm . C. 1,04 atm . D. 1,03 atm. Hướng dẫn p  2V p V p V 1.2 pp
n = n + n  = +  = +  p  1,04 atm 1 2 RT RT RT 27 + 273 3 − + 273 97 + 273 1 2 Chọn C Trang 6
Câu 7: Hình bên là sơ đồ nguyên lí hoạt động của hệ thống làm mát bằng
nước. Nước được dẫn đến thiết bị cần làm mát (thân máy), hấp thụ
nhiệt từ thiết bị đó và tăng nhiệt độ. Nước nóng được đưa đến két
nước rồi đưa qua dàn làm lạnh để giảm nhiệt độ rồi được đưa trở lại
thiết bị cần làm mát để tiếp tục quá trình hấp thụ nhiệt. Phát biểu nào dưới đây sai?
A. Nhiệt độ của nước trước và sau khi đi qua thân máy khác nhau.
B. Nhiệt độ của nước khi vừa ra khỏi thân máy cao hơn nhiệt độ của thân máy khi đó.
C. Thân máy truyền nhiệt lượng cho nước khi nước chảy qua nó.
D. Nước từ két nước qua dàn lạnh đã truyền nhiệt lượng cho dàn lạnh. Hướng dẫn
Nhiệt độ của nước khi vừa ra khỏi thân máy thấp hơn hoặc bằng nhiệt độ của thân máy khi đó. Chọn B
Câu 8: Quá trình biến đổi trạng thái của một lượng khí xác định trong đó nhiệt độ được giữ không đổi gọi là quá trình A. ngưng tụ. B. nóng chảy. C. đẳng nhiệt. D. hóa hơi. Hướng dẫn Chọn C
Câu 9: Một máy phát điện của phòng thí nghiệm gồm một khung dây dẫn quay trong từ trường đều của 
nam châm có véctơ cảm ứng từ B sao cho phương của véctơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay
của khung. Khung dây gồm các vòng dây giống hệt nhau, mỗi vòng có diện tích S . Từ thông cực
đại qua mỗi vòng của khung dây bằng A. 2 BS . B. 2 2 B S . C. 2 B S. D. BS. Hướng dẫn
 = BS . Chọn D
Câu 10: Một lượng khí lí tưởng chứa trong một bình kín có nhiệt độ tuyệt đối T . Với k là hằng số
Bolzmann thì động năng tịnh tiến trung bình của phân tử khí này bằng 1 3 2 1 A. E = kT . B. E = kT . C. E = kT . D. E = kT . d 2 d 2 d 3 d 3 Hướng dẫn Chọn B
Câu 11: Thả một quả cầu kim loại ở nhiệt độ phòng vào một cốc chứa nước nóng
như hình bên. Sau một thời gian nhất định có sự cân bằng nhiệt. So với
lúc chưa thả quả cầu vào nước thì
A. nội năng quả cầu tăng lên.
B. nội năng của quả cầu và nước đều giảm.
C. nội năng của nước tăng lên.
D. nội năng của quả cầu và nước đều tăng. Hướng dẫn
Quả cầu nhận nhiệt nên nội năng tăng lên. Chọn A
Câu 12: Từ trường là một dạng vật chất tồn tại xung quanh dòng điện hoặc nam châm mà biểu hiện cụ thể là sự xuất hiện của
A. lực từ tác dụng lên một điện tích đặt đứng yên trong nó.
B. lực từ tác dụng lên một nam châm hay một dòng điện đặt trong nó.
C. lực điện tác dụng lên một điện tích đặt đứng yên trong nó.
D. lực điện tác dụng lên một điện tích chuyển động trong nó. Hướng dẫn Chọn B
Câu 13: Cho một con lắc lò xo trên mặt phẳng ngang không ma sát như hình
bên. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa bằng cách kéo vật đến
điểm A rồi buông nhẹ. Dùng đồng hồ đo được thời gian vật chuyển động từ lúc buông đến lúc nó
trở lại điểm A lần thứ nhất là  .  gọi là A. chu kì. B. tần số góc. C. biên độ. D. tần số. Hướng dẫn Trang 7 Chọn A
Câu 14: Một nghiên cứu được công bố cuối tháng 2/2024 trên tạp chí
Geophysical Research Letters băng biển Bắc cực đang tan nhanh với tốc
độ kinh ngạc, nhanh hơn so với những gì mà các nhà khoa học dự báo
trước đó. Băng tan liên quan đến hiện tượng nào sau đây? A. Nóng chảy. B. Đông đặc. C. Ngưng tụ. D. Bay hơi. Hướng dẫn Chọn A
Câu 15: Một cuộn dây (2) có hai đầu nối vào điện kế (3). Khi cho một thanh
nam châm (1) dịch chuyển lại cuộn dây (2) theo phương trùng với trục
của cuộn dây (2) thì thấy kim của điện kế (3) lệch đi. Đây là hiện tượng
A. nhiễm điện do hưởng ứng.
B. cảm ứng điện tử. C. siêu dẫn. D. tự cảm. Hướng dẫn Chọn B 
Câu 16: Trong các hình sau, hình nào diễn tả đúng phương và chiều của cường độ điện trường E , cảm ứng  
từ B và vận tốc truyền sóng v của một sóng điện tử tại một điểm? A. Hình d. B. Hình b. C. Hình a. D. Hình c . Hướng dẫn
Quy tắc tam diện thuận là hình c . Chọn D
Câu 17: Bố trí thí nghiệm như hình bên, nguồn điện một chiều nối với dây dẫn AB
thông qua khóa K . Khi khóa K mở kim nam châm song song với dây dẫn
AB . Khi khóa K đóng kim nam châm bị lệch không còn song song với dây
dẫn AB nữa. Lực tác dụng làm kim nam châm bị lệch là A. lực ma sát. B. lực điện. C. lực từ. D. trọng lực. Hướng dẫn Chọn C
Câu 18: Trong hệ SI , đơn vị của cảm ứng từ là A. Vêbe ( Wb ). B. Tesla (T).
C. Vôn trên mét ( V / m ). D. Vôn (V). Hướng dẫn Chọn B Trang 8
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Một bình tích áp được sử dụng trong máy lọc nước có hai phần: bóng chứa
nước và bóng chứa khí như hình bên.
Khi chưa chứa nước, bóng chứa khí chiếm toàn bộ thể tích trong bình là 12
lít, áp suất 120 kPa . Đường ống dẫn nước vào, nước ra bóng chứa nước có
gắn công tắc áp suất điều khiển đóng mở mạch điện. Khi lượng nước trong
bóng chứa nước tăng đến 9 lít thì Rơle điều khiển ngắt mạch điện, máy
ngừng cung cấp nước vào bình. Khi người dùng lấy nước ra khỏi bình đến
khi lượng nước trong bình giảm đến 6 lít thì công tắc tự động đóng để máy
cung cấp nước trở lại. Coi khí trong bóng chứa khí là khí lí tưởng, nhiệt độ
trong bóng chứa khí không đổi, các bóng mềm, tổng thể tích nước và khí bằng thể tích bình.
a) Khi nước được bơm vào bình, thể tích bóng chứa khí giảm.
b) Khi Rơle điều khiển ngắt mạch điện, máy ngừng cung cấp nước vào bình thì thể tích khí trong bóng chứa khí là 6 lít.
c) Khi nước trong bình là 9 lít, áp suất khí trong bóng chứa khí là 480 kPa .
d) Quá trình từ lúc bóng chưa chứa nước cho đến lúc Rơle điều khiển ngắt mạch điện máy ngừng
cung cấp nước khí trong bóng chứa khí nhận nhiệt. Hướng dẫn
a) Đúng. Thể tích khí = thể tích bình - thể tích nước
b) Sai. V = 12 − 9 = 3l
c) Đúng. pV = const  120.12 = .
p 3  p = 480kPa
d) Sai. Khí lí tưởng có nhiệt độ không đổi  nội năng không đổi. Mà thể tích khí giảm  khí
nhận công  toả nhiệt
Câu 2: Một học sinh lấy chiếc cốc bằng nhôm có chứa một viên nước đá có nhiệt độ 18 − C từ tủ lạnh và
đặt lên bàn ở trong phòng, nhiệt độ trong phòng là 30 C .
a) Sau một thời gian đặt cốc trên bàn bề mặt bên ngoài của chiếc cốc vẫn khô ráo.
b) Viên nước đá hấp thụ nhiệt lượng từ môi trường xung quanh để nóng chảy.
c) Trong quá trình nóng chảy, nhiệt độ của viên nước đá luôn tăng.
d) Cho viên nước đá có khối lượng 200 g , cốc nhôm có khối lượng 50 g , nhiệt dung riêng của kJ kJ nước đá 2,10 , của nhôm 0,88
, nhiệt nóng chảy riêng của nước đá 334 kJ / kg . Nhiệt kg K kg K
lượng môi trường cung cấp cho nước đá và cốc nhôm từ lúc lấy từ tủ lạnh ra đến khi nước đá vừa
nóng chảy hoàn toàn là 74, 4 kJ . Hướng dẫn
a) Sai. Có hơi nước bên ngoài ngưng tụ thành nước bám vào
b) Đúng. Vì nhiệt độ nước đá thấp hơn nhiệt độ phòng
c) Sai. Trong quá trình nóng chảy, nhiệt độ của viên nước đá không đổi
d) Sai. Q = (m c + m c ) t  + m  = ( 3 3   +   ) 3 0,05 0,88 10
0, 2 2,1 10 18 + 0, 2  334 10 = 75152J nh nh d d d
Câu 3: Một hệ thống tản nhiệt cho CPU , có cấu trúc như hình bên. Bộ làm
mát tiếp xúc trực tiếp với CPU, giúp hấp thụ nhiệt từ CPU. Chất lỏng
(dung dịch EKWB CryoFuel) làm mát sẽ chảy qua bộ làm mát, hấp
thụ nhiệt và nóng lên. Các ống dẫn giúp lưu thông chất lỏng từ bộ
làm mát đến bộ tản nhiệt và ngược lại. Tại bộ tản nhiệt, nhiệt lượng
được giải phóng ra ngoài không khí nhờ luồng không khí mát được
quạt thổi liên tục. Hệ thống này có các thông số sau:
 Lưu lượng nước: 0,4 lit́/phút.
 Nhiệt dung riêng của nước: 4200 J / kg .K.
 Khối lượng riêng của nước: 3 1000 kg / m .
 Công suất tỏa nhiệt của CPU khi hoạt động bình thường là 210 W .
 Hiệu suất làm mát của hệ thống là: 80% (tức là 80% nhiệt lượng tỏa ra từ CPU được nước hấp thụ).
a) Bộ làm mát hấp thụ nhiệt từ CPU làm giảm nhiệt độ của CPU. Trang 9
b) Nhiệt lượng CPU tỏa ra trong một giờ khi hoạt động bình thường là 750 kJ .
c) Lưu lượng chất lỏng qua bộ làm mát và lưu lượng khí do quạt thổi quyết định hiệu suất làm mát của hệ thống.
d) Chênh lệch nhiệt độ của nước đầu vào và đầu ra ở bộ làm mát là 6 C . Hướng dẫn a) Đúng b) Sai. 3
Q = Pt = 210.60.60 = 756.10 J = 756 kJ c) Đúng d) Đúng. 3 HQ mc t HPt VDc t
0,8.210.60 0, 4 10− 1000.4200. t t 6 =   =   =      = C
Câu 4: Để đo độ lớn cảm ứng từ giữa hai cực của nam châm hình chữ U , một học sinh đã bố trí thí như
hình bên. Thí nghiệm gồm: (1) là đoạn dây dẫn PQ cố định nằm ngang giữa hai cực của nam
châm, vuông góc với các đường sức từ và có phần chiều dài nằm trong lòng giữa hai cực nam
châm là 5, 0 cm . (2) là nam châm hình chữ U được đặt trên cân điện tử (3) (cân điện tử được hiệu chỉnh về số 0 ). Lấy 2
g = 9,8 m / s . Kết quả thí nghiệm học sinh thu thập được số liệu như sau:
Khi cho dòng điện có cường độ I = 5,0 A chạy qua dây dẫn thì số chỉ của cân là 2, 2 g . Xem lực
từ tác dụng lên phần dây dẫn bên ngoài hai cực của nam châm là không đáng kể.
a) Từ trường giữa hai cực trong lòng nam châm chữ U coi là từ trường đều.
b) Số chỉ của cân tăng chứng tỏ lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn PQ có chiều từ trên xuống.
c) Dòng điện chạy trong dây dẫn có chiều từ P sang Q .
d) Độ lớn cảm ứng từ giữa hai cực của nam châm là 0,05 T . .Hướng dẫn a) Đúng
b) Sai. Số chỉ cân tăng  lực từ tác dụng vào nam châm hướng xuống  lực từ tác dụng vào dây dẫn PQ hướng lên
c) Đúng. Đường sức từ hướng ra bắc vào nam (ra N vào S ). Áp dụng quy tắc bàn tay trái được
dòng điện chạy trong dây dẫn có chiều từ P sang Q . 3 mg 2, 2 10−  9,8
d) Sai. IlB = mg B = = = 0,08624T . Il 5 0,05
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6 .
Câu 1: Bơm tay xe đạp bao gồm một ống chứa, pitton,
tay cầm để kéo, đẩy pitton và các van một chiều.
Các van một chiều chỉ cho phép không khí di
chuyển theo một hướng nhất định. Ống bơm có
dạng hình trụ tròn, thành mỏng cách nhiệt, bán
kính đáy 2 cm . Chiều cao từ mặt không khi đi vàn
bơm dưới của pitton khi pitton ở vị trí cao nhất
đến đáy ống bơm là 50 cm . Khi tay bơm lên cao nhất, van đầu vào mở không khí vào bên trong ống có áp suất bằng 5
10 Pa , nhiệt độ 35 C . Từ vị trí cao nhất, khi tay bơm bắt đầu đi xuống thì
van đầu vào đóng và khi pitton đi được một đoạn 35 cm thì van đầu ra bắt đầu mở, lúc này nhiệt
độ của khí trong xilanh là 51 C . Giả sử khí không bị rò rỉ ở các van. Van đầu ra bắt đầu mở khi áp
suất khí tác dụng lên nó bằng 5
X.10 Pa . Giá trị của X bằng bao nhiêu (làm tròn kết quả đến chữ số hàng phần trăm)? Hướng dẫn 5 5 pV p Sh 10  S  50
X 10  S  (50 − 35) = = const  =  X  3,51 T T 35 + 273 51+ 273 1
Trả lời ngắn: 3,51
Câu 2: Sử dụng bộ thí nghiệm như hình bên để tìm hiểu về mối liên hệ
giữa nhiệt độ và thể tích của một lượng khí xác định (coi là khí lí
tưởng) khi áp suất của khí không đổi. Cho biết Xilanh có dạng
hình trụ tròn, mặt dưới của pitton coi là phẳng. Ban đầu điều chỉnh
tay quay để mặt dưới của pitton cách đáy xi lanh 15 cm thì nhiệt Trang 10
độ đo được là 26,3 C . Sau đó điều chỉnh để mặt dưới của pitton cách đáy xi lanh 18 cm thì nhiệt
độ đo được là bao nhiêu  C (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)? Hướng dẫn V S.15 S.18 const T 359 K 86 =  =   = C T 26,3 + 273 T Trả lời ngắn: 86
Sử dụng các thông tin sau cho câu 3 và câu 4: Khi chụp cộng hưởng từ, để máy ghi
nhận thông tin chính xác và tránh nguy hiểm, phải bỏ trang sức kim loại khỏi cơ thể
người bệnh. Giả sử do vô tình có một vòng trang sức kim loại phẳng kín nằm trong
máy sao cho véctơ pháp tuyến của vòng kim loại hợp với véctơ cảm ứng từ của từ
trường do máy tạo ra khi chụp một góc 60 . Biết diện tích vòng kim loại bằng 2
20 cm và có điện trở 0, 04 .
Câu 3: Tại một thời điểm nào đó, cảm ứng từ do máy tạo ra có độ lớn bằng 2 T thì từ thông qua vòng kim
loại tại thời điểm này bằng bao nhiêu mWb ? Hướng dẫn 4 −  3
BS cos 2.20 10 cos60 2.10− = =   = Wb = 2mWb Trả lời ngắn: 2
Câu 4: Giả sử trong khoảng thời gian 0,02 s , độ lớn cảm ứng từ do máy tạo ra giảm đều từ 2 T đến 0,4 T
thì cường độ dòng điện trong vòng kim loại bằng bao nhiêu ampe? Hướng dẫn 4  B S cos (2 0, 4) 20 10− cos 60     −    e = − = − = = 0,08 V tt  0,02 e 0,08 i = = = 2 A R 0,04 Trả lời ngắn: 2
Câu 5: Hình bên là sơ đồ nguyên lí hoạt động của một máy làm
nóng nước. Nước lạnh ban đầu có nhiệt độ t 20, 2 = C 1
được đưa vào máy từ ống dẫn nước lạnh với lưu lượng 2,5
lít trong 1 phút. Biết khối lượng riêng của nước là  = 1000 3
kg / m , nhiệt dung riêng của nước là
c = 4180 J / (kg.K) . Nhiệt lượng mà máy đã cung cấp cho
nước trong 5 phút là bao nhiêu kJ (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)? Hướng dẫn 3 m VD 2,5 10− = =  51000 = 12,5 kg Q = mc t
 = 12,5 4180  (36,7 − 20,2) = 862125J = 862 kJ
Trả lời ngắn: 862
Câu 6: Cho đồ thị biến đổi trạng thái của một lượng khí lí tưởng từ trạng
thái 1 đến trạng thái 2 như hình bên. Động năng trung bình của
phân tử khí ở trạng thái 2 gấp mấy lần động năng trung bình của
phân tử khí ở trạng thái 1 ? Hướng dẫn W T p V d 3 2 2 2 2 W ~ T  = = = .2 = 3 d W T p V 2 d1 1 1 1 Trả lời ngắn: 3 Trang 11