Trang 1
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TẠO
HÀ TĨNH
KÌ THI TT NGHIỆP THPT NĂM 2025
MÔN: VT LÍ
Thi gian làm bài: 50 phút, không k thi gian phát đề
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18 . Mỗi câu
hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Biết nhiệt nóng chảy riêng của nước đá bằng
3
334.10 J / kg
. Nhiệt lượng cần cung cấp để làm
nóng chảy hoàn toàn 100 g nước đá ở
0C
A.
6
334.10
J. B.
3
334.10 J
. C.
3
33,4.10 J
. D.
Câu 2: Quá trình chuyển từ thể rắn sang thể khí gọi là quá trình
A. ngưng tụ. B. thăng hoa. C. đông đặc. D. nóng chảy.
Câu 3: Khi nói về máy phát điện xoay chiều. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
B. Biến đổi trực tiếp nhiệt năng thành điện năng.
C. Phần ứng là các cuộn dây dẫn, trong đó xuất hiện suất điện động cảm ứng khi máy hoạt
động.
D. Phần cảm là nam châm điện hoặc nam châm vĩnh cửu để tạo ra từ trường.
Câu 4: Ở độ cao
11,5 km
nhiệt độ không khí là
56 C
và khối lượng riêng không khí là
3
0,36 kg / m
.
Cho khối lượng mol của không khí là
3
28,8 10 kg / mol
=
. Áp suất của khí quyển ở độ cao
này là
A.
21, 4kPa
. B.
21,6kPa
. C.
22,8kPa
. D.
22,5kPa
.
Câu 5: Sapa nằm ở phía Tây Bắc, có độ cao khoảng 1600 m so với mực nước biển. Ở Sapa vào mùa hè
rất mát mẻ, độ chênh lệch nhiệt độ giữa ngày và đêm khá cao, ban ngày nhiệt độ trung bình là
25 C
, ban đêm nhiệt độ trung bình còn khoảng
14 C
. Độ chênh lệch nhiệt độ trung bình giữa
ngày và đêm vào mùa hè ở Sapa là
A. 11 K . B.
11 F
. C. 284 K . D.
284 C
.
Câu 6: Theo mô hình động học phân tử về cấu tạo chất. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Các phân tử luôn chuyển động không ngừng.
B. Giữa các phân tử có lực hút và lực đẩy gọi chung là lực liên kết phân tử.
C. Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt là phân tử.
D. Tốc độ chuyển động của các phân tử càng nhỏ thì nhiệt độ của vật càng cao.
Câu 7: Hinh bên là một mô hình về chuông điện. Nhấn nút A
thì chuông reo liên hồi, phát biểu nào sau đây nói về
một giai đoạn hoạt động của chuông?
A. Khi tiếp điểm E kín, trong cuộn dây có dòng điện
đẩy búa ra khỏi chuông.
B. Tiếp điểm E kín, trong cuộn dây có dòng điện hút
búa gõ vào chuông.
C. Khi tiếp điểm E hở, trong cuộn dây có dòng điện
đẩy búa ra khỏi chuông.
D. Khi tiếp điểm E hở, trong cuộn dây có dòng điện hút búa gõ vào chuông.
Câu 8: Các đường sức tlà các đường vẽ trong không gian có từ trường sao cho
A. tiếp tuyến tại mỗi điểm trùng với phương của vectơ cảm ứng từ tại điểm đó.
B. nơi nào từ trường mạnh hơn thì các đường sức từ ở đó được vẽ thưa hơn
C. tại một điểm trong không gian có từ trường có thể có nhiều đường sức đi qua nó.
D. pháp tuyến tại mỗi điểm trùng với phương của vectơ cảm ứng từ tại điểm đó.
Câu 9: Sử dụng bộ thí nghiệm như hình vẽ bên đtiến hành
thí nghiệm: cố định ống dây, dịch chuyển thanh nam
châm thẳng lại gần hoặc ra xa cuộn dây dẫn. Nhận
định nào sau đây đúng?
A. Chiều của dòng điện cảm ứng chỉ phụ thuộc vào
cực của thanh nam châm đặt gần ống dây dẫn.
B. Dòng điện cảm ứng có cường độ tỉ lệ với từ thông
Trang 2
qua ống dây dẫn.
C. Chiều của dòng điện cảm ứng chỉ phụ thuộc vào hướng dịch chuyển của nam châm so với
cuộn dây dẫn.
D. Dòng điện cảm ứng có cường độ thay đổi theo tốc độ dịch chuyển của nam châm.
Câu 10: Trong sạc điện thoại không dây có cuộn dây được nối với dòng điện xoay
chiều. Phía sau của điện thoại có cuộn dây được nối với pin. Khi đặt mặt sau
của điện thoại lên mặt trên của sạc, thì điện thoại được sạc pin. Nguyên lí của
xạc điện thoại không dây dựa trên
A. hiện tượng cm ứng điện từ. B. hiện tượng nhiệt điện.
C.c dụng nhiệt của dòng điện. D. tác dụng của lực từ lên dòng điện.
Câu 11: Khi nói về nội năng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Nội năng của vật là tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
B. Nội năng của vật chỉ phụ thuộc vào số phân tử cấu tạo nên vật.
C. Nhiệt lượng là số đo nhiệt năng được truyền từ vật này sang vật khác trong quá trình truyền
nhiệt.
D. Nội năng của vật phụ thuộc vào nhiệt độ và thể tích của vật.
Câu 12: Một lượng khí lí tưởng được nhốt trong một bình kín có mật độ phân tử là
, động năng trung
bình phân tử là
d
E
. Áp suất chất khí tác dụng lên thành bình theo mô hình động học phân tử
A.
1
3
d
E
p
=
. B.
2
3
d
pE
=
. C.
1
3
d
pE
=
. D.
.
Câu 13: Một dây dẫn dài
0,50 m
mang dòng điện 10 A được đặt vuông góc với một từ trường đều. Biết
lực từ tác dụng lên dây dẫn là
3,0 N
. Độ lớn cảm ứng từ tại đó là
A.
1,5 T
. B.
3
1,8.10 T
. C.
3
6,7 10 T
. D.
0,60 T
.
Câu 14: Đặt một vòng dây có diện tích
2
10 cm
trong một từ trường đều có các vectơ cảm ứng từ vuông
góc với mặt phẳng vòng dây và độ lớn
0,2 T
. Từ thông qua vòng dây có độ lớn.
A. 2 Wb . B. 0 Wb . C.
4
2 10 Wb
. D.
0,02 Wb
.
Câu 15: Cho đthị ba đường đẳng áp của cùng một khối khí xác định như hình vẽ. Phép
so sánh nào sau đây đúng?
A.
12
pp
. B.
23
pp=
.
C.
23
pp
. D.
12
pp
.
Câu 16: Đơn vị nào sau đây là đơn vị của nhiệt hoá hơi riêng của chất lỏng?
A. Jun trên kilôgam độ (
J / kg
.độ). B. Jun (J).
C. Jun trên độ (J/độ). D. Jun trên kilôgam (
J / kg
).
Câu 17: Gi
p, V
T lần lượt là áp suất, thể tích, nhiệt độ tuyệt đối của một khối khí lí tưởng xác
định. Công thức nào sau đây mô tả đúng định luật Boyle?
A.
V
T
=
hằng số. B.
pV =
hằng số. C.
pT =
hằng số. D.
p
T
=
hằng số.
Câu 18: Dòng điện
2 2 cos100 ( A)it
=
có cường độ hiệu dụng bằng
A.
2 2 A
. B.
2 A
. C. 2 A. D. 1 A .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4 . Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Một nhóm học sinh lớp tiến hành thí nghiệm bố trí thí nghiệm như hình vẽ: áp kế (1) có mức 0
ứng với áp suất khí quyển, đơn vị đo của áp kế là
( )
5
Bar 1Bar 10 Pa=
; xilanh (2); pit-tông (3)
gắn với tay quay (4) và cảm biến nhiệt độ. Trong quá trình làm thí nghiệm, cảm biến nhiệt độ
có chi báo thay đổi không đáng kể và ghi lại kết quả sau 3 lần thay đổi thể tích của khí trong
xilanh bảng dưới.
Lần đo
V(
3
cm
)
P(bar)
1
130
1,14
Trang 3
Hình 1 – Sơ đồ thí nghiệm Hình 2 – Bảng kết quả thí nghiệm
a) Thí nghiệm trên có thể kiểm chứng định luật Charles.
b) Tích pV sau 3 lần đo có giá trị trung bình bằng
14,80Nm
.
c) Thí nghiệm trên có thể kiểm chứng định luật Boyle.
d) Để kết quả đo chính xác hơn thì cần phải quay chậm tay quay để thay đổi chậm thể tích khí.
Câu 2: Một bình tích áp được sử dụng trong máy lọc nước có hai phần: bóng chứa nước và bóng chứa
khí như hình bên. Khi chưa chứa nước, bóng chứa khí chiếm toàn bộ
thể tích trong bình là 10 lít, áp suất 120 kPa . Đường ống dẫn nước
vào, ra bóng chứa nước có gắn rơ le áp suất điều khiển đóng mở mạch
điện. Khi lượng nước trong bóng chứa nước tăng đến 8 lít thì áp suất
nước đạt cực đại, rơ le ngắt mạch, máy ngừng cung cấp nước vào
bình. Khi lượng nước trong bình giảm đến 5 lít, rơ le tự động đóng
mạch để máy cung cấp nước trở lại. Coi nhiệt độ trong bóng chứa khí
không đổi, các bóng mềm, tổng thể tích nước và khí bằng thể tích
bình, bỏ qua áp suất do trọng lượng của nước gây ra.
a) Khi nước trong bình là 8 lít, áp suất trong túi khí là 600 kPa .
b) Khi nước trong bình giảm, mật độ phân tử khí trong bóng khí tăng.
c) Khi nước được bơm vào bình, áp suất trong bóng khí tăng.
d) Một người thợ đã giảm bớt khí trong bóng chứa khí nên khi nước trong bình giảm đến 6 lít
rơ le đã đóng mạch để máy hoạt động trở lại. Lượng khí thoát ra chiếm
20%
ợng khí ban
đầu.
Câu 3: Cho biết nhiệt dung riêng các chất
Chất
Nhit dung riêng (J/kgK)
Chất
Nhiệt dung riêng (J/kgK)
ớc
4200
Không khí
1000
Đất
800
ớc đá
2100
a) Nhiệt lượng cần cung cấp cho 1 kg nước nóng tm
1C
là 4200 J .
b) c thường được dùng trong các thiết bị làm mát của động cơ nhiệt vì nước có nhiệt dung
riêng lớn.
c) Khoảng
70%
bể mặt của Trái Đất được bao phủ bởi nước. Vì có nhiệt dung riêng lớn nên
ợng nước này có thể hấp thụ năng lượng nhiệt khổng lồ của năng lượng Mặt Trời mà vẫn giữ
cho nhiệt độ của bề mặt Trái Đất tăng không nhanh và không nhiều, tạo điều kiện thuận lợi cho
sự sống con người và các sinh vật khác.
d) Khi ngâm thóc giống để gieo cấy, người ta thường dùng nước ấm khoảng
40 C
bằng cách
đun sôi nước rồi pha với nước lạnh để kích thich hạt nảy mầm. Để ngâm 10 kg thóc giống với
tỷ lệ 3 lit nước
40 C
cho mỗi kg tc. Lượng nước sôi đổ vào nước lạnh
10 C
để đủ ngâm
số thóc trên it nhất là 5 lít.
Câu 4: Một khung dây dẫn, phẳng có diện tích
2
25 cm
, gồm 10 vòng dây.
Khung dây dẫn được đặt trong ttrường đều có các đường sức từ
vuông góc với mặt phẳng khung dây như hình vẽ. Cm ứng từ B
của từ tờng biến thiên theo thời gian t có đồ thị hình bên.
a) Từ thông qua khung dây tại thời điểm
0t =
có độ lớn là
60 Wb
.
b) Dòng điện cảm ứng trong khung dây có chiều cùng chiều kim đồng hồ.
c) Độ biến thiên của từ thông qua khung dây kể từ lúc
t0=
đến
t 0,4 s=
có giá trị bằng
60 Wb
.
d) Suất điện động cảm ứng trong khung có độ lớn bằng
0,15mV
.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6 .
2
125
1,18
3
120
1,23
Trang 4
Câu 1: Một bình nóng lạnh chứa 5 lít nước, công suất tiêu thụ điện năng là 1500 W . Mùa đông nhiệt
độ nước chảy vào bình nóng lạnh là
20 C
. Biết nhiệt dung riêng củaớc là
c 4200 J / kgK=
,
khối lượng riêng củaớc là
1 kg /
lít. Cho rằng bình nóng lạnh sử dụng đúng công suất và
toàn bộ nhiệt năng do dòng điện sinh ra chỉ truyền cho nước trong bình, khi nước trong bình đạt
70 C
thì rơ le sẽ ngắt. Thời gian từ lúc bật bình nóng lạnh đến khi rơ le ngắt bằng bao nhiêu
giây?
Câu 2: Một khinh khí cầu có tổng khối lượng (gồm khoang và hành khách) là 450 kg . Phần khí cầu
cha
33
3,00.10 m
không khi. Biết khí quyển bên ngoài có nhiệt đ
25 C
và áp suất là
5
1,03 10 Pa
. Khi không khí trong khí cầu bị đốt nóng, nó bị giãn nở và một phần bị đẩy ra
ngoài thông qua lỗ thoát khí phía trên khí cầu. Biết
25 C
khối lượng riêng của không khí là
3
kg
1,19
m
, vỏ khí cầu mỏng, không giãn và nhẹ. Để khí cầu rời khỏi mặt đất, nhiệt độ khí trong
khí cầu phải đạt tối thiểu là bao nhiêu
C
(lấy kết quả là số nguyên)?
Câu 3: Chuông lặn là một thiết bị chìm dưới nước
để nghiên cứu các điều kiện trong nước,
cũng có thể được sử dụng làm thiết bị lặn
để sửa chữa các bộ phận dưới nước của trụ
cầu và các công trình xây dựng khác. Một
chuông lặn cao 2 m được thả chìm theo
phương thẳng đứng tmặt nước xuống
đáy hồ nướ c sâu 8 m (hình vẽ). Giả sử
nhiệt độ ca khối khí trong chuông không đối, áp suất khí quyển
5
0
p 10 Pa=
, khối lượng riêng của nước là
33
10 kg / m
=
và lấy
2
g 10 m / s=
. Đồ cao h của
mực nước trong chuông bằng bao nhiêu mét (làm tròn kết quả đến chữ số hàng phần trăm)?
Câu 4: Người ta thực hiện công 120 J để nén khí trong một xilanh. Khối khí truyền ra môi trường xung
quanh nhiệt lượng 30 J . Nội năng của khối khí tăng một lượng bằng bao nhiêu Jun (J)?
Sử dụng các thông tin sau cho Câu 5 và câu 6: Một khung dây dẫn phẳng có diện tich
2
S 100 cm=
gồm
200 vòng dây quay đều với tốc độ 2400 vòng/phút trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông
góc trục quay của khung và có độ lớn
B 0,005 T=
.
Câu 5: Từ thông cực đại gửi qua khung bằng bao nhiêu mWb ?
Câu 6: Suất điện động hiệu dụng xuất hiện ở khung dây bằng bao nhiêu vôn (làm tròn kết quả đến chữ
số hàng phần mười)?
Trang 5
ĐỀ VẬT LÝ SỞ HÀ TĨNH 2024-2025
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18 . Mỗi câu
hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Biết nhiệt nóng chảy riêng của nước đá bằng
3
334.10 J / kg
. Nhiệt lượng cần cung cấp để làm
nóng chảy hoàn toàn 100 g nước đá ở
0C
A.
6
334.10
J. B.
3
334.10 J
. C.
3
33,4.10 J
. D.
ớng dẫn
33
0,1 334 10 33,4 10 JQm
= = =
. Chọn C
Câu 2: Quá trình chuyển từ thể rắn sang thể khí gọi là quá trình
A. ngưng tụ. B. thăng hoa. C. đông đặc. D. nóng chảy.
ớng dẫn
Chọn B
Câu 3: Khi nói về máy phát điện xoay chiều. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
B. Biến đổi trực tiếp nhiệt năng thành điện năng.
C. Phần ứng là các cuộn dây dẫn, trong đó xuất hiện suất điện động cảm ứng khi máy hoạt
động.
D. Phần cảm là nam châm điện hoặc nam châm vĩnh cửu để tạo ra từ trường.
ớng dẫn
Biến đổi trực tiếp cơ năng thành điện năng. Chọn B
Câu 4: Ở độ cao
11,5 km
nhiệt độ không khí là
56 C
và khối lượng riêng không khí là
3
0,36 kg / m
.
Cho khối lượng mol của không khí là
3
28,8 10 kg / mol
=
. Áp suất của khí quyển ở độ cao
này là
A.
21, 4kPa
. B.
21,6kPa
. C.
22,8kPa
. D.
22,5kPa
.
ớng dẫn
3
3
8,31
22,5 10 22,5 .
0,36 ( 56 273)
28,8 10
p R p
p Pa kPa
DT M
= = =
+
Chọn D
Câu 5: Sapa nằm ở phía Tây Bắc, có độ cao khoảng 1600 m so với mực nước biển. Ở Sapa vào mùa hè
rất mát mẻ, độ chênh lệch nhiệt độ giữa ngày và đêm khá cao, ban ngày nhiệt độ trung bình là
25 C
, ban đêm nhiệt độ trung bình còn khoảng
14 C
. Độ chênh lệch nhiệt độ trung bình giữa
ngày và đêm vào mùa hè ở Sapa là
A. 11 K . B.
11 F
. C. 284 K . D.
284 C
.
ớng dẫn
( )
( ) 25 14 11( )T K t C K
= = =
. Chọn A
Câu 6: Theo mô hình động học phân tử về cấu tạo chất. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Các phân tử luôn chuyển động không ngừng.
B. Giữa các phân tử có lực hút và lực đẩy gọi chung là lực liên kết phân tử.
C. Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt là phân tử.
D. Tốc độ chuyển động của các phân tử càng nhỏ thì nhiệt độ của vật càng cao.
ớng dẫn
Tốc độ chuyển động của các phân tử càng lớn thì nhiệt độ của vật càng cao. Chọn D
Câu 7: Hinh bên là một mô hình về chuông điện. Nhấn nút A
thì chuông reo liên hồi, phát biểu nào sau đây nói về
một giai đoạn hoạt động của chuông?
A. Khi tiếp điểm E kín, trong cuộn dây có dòng điện
đẩy búa ra khỏi chuông.
B. Tiếp điểm E kín, trong cuộn dây có dòng điện hút
búa gõ vào chuông.
C. Khi tiếp điểm E hở, trong cuộn dây có dòng điện
đẩy búa ra khỏi chuông.
D. Khi tiếp điểm E hở, trong cuộn dây có dòng điện hút búa gõ vào chuông.
ớng dẫn
Trang 6
Chọn B
Câu 8: Các đường sức tlà các đường vẽ trong không gian có từ trường sao cho
A. tiếp tuyến tại mỗi điểm trùng với phương của vectơ cảm ứng từ tại điểm đó.
B. nơi nào từ trường mạnh hơn thì các đường sức từ ở đó được vẽ thưa hơn
C. tại một điểm trong không gian có từ trường có thể có nhiều đường sức đi qua nó.
D. pháp tuyến tại mỗi điểm trùng với phương của vectơ cảm ứng từ tại điểm đó.
ớng dẫn
Chọn A
Câu 9: Sử dụng bộ thí nghiệm như hình vẽ bên đtiến hành
thí nghiệm: cố định ống dây, dịch chuyển thanh nam
châm thẳng lại gần hoặc ra xa cuộn dây dẫn. Nhận
định nào sau đây đúng?
A. Chiều của dòng điện cảm ứng chỉ phụ thuộc vào
cực của thanh nam châm đặt gần ống dây dẫn.
B. Dòng điện cảm ứng có cường độ tỉ lệ với từ thông
qua ống dây dẫn.
C. Chiều của dòng điện cảm ứng chỉ phụ thuộc vào hướng dịch chuyển của nam châm so với
cuộn dây dẫn.
D. Dòng điện cảm ứng có cường độ thay đổi theo tốc độ dịch chuyển của nam châm.
ớng dẫn
e
t
=
e
i
R
=
. Chn
D
Câu 10: Trong sạc điện thoại không dây có cuộn dây được nối với dòng điện xoay
chiều. Phía sau của điện thoại có cuộn dây được nối với pin. Khi đặt mặt sau
của điện thoại lên mặt trên của sạc, thì điện thoại được sạc pin. Nguyên lí của
xạc điện thoại không dây dựa trên
A. hiện tượng cm ứng điện từ. B. hiện tượng nhiệt điện.
C.c dụng nhiệt của dòng điện. D. tác dụng của lực từ lên dòng điện.
ớng dẫn
Chọn A
Câu 11: Khi nói về nội năng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Nội năng của vật là tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
B. Nội năng của vật chỉ phụ thuộc vào số phân tử cấu tạo nên vật.
C. Nhiệt lượng là số đo nhiệt năng được truyền từ vật này sang vật khác trong quá trình truyền
nhiệt.
D. Nội năng của vật phụ thuộc vào nhiệt độ và thể tích của vật.
ớng dẫn
Chọn B
Câu 12: Một lượng khí lí tưởng được nhốt trong một bình kín có mật độ phân tử là
, động năng trung
bình phân tử là
d
E
. Áp suất chất khí tác dụng lên thành bình theo mô hình động học phân tử
A.
1
3
d
E
p
=
. B.
2
3
d
pE
=
. C.
1
3
d
pE
=
. D.
.
ớng dẫn
3 3 2
2 2 3
dd
p
E kT p E
= = =
. Chọn B
Câu 13: Một dây dẫn dài
0,50 m
mang dòng điện 10 A được đặt vuông góc với một từ trường đều. Biết
lực từ tác dụng lên dây dẫn là
3,0 N
. Độ lớn cảm ứng từ tại đó là
A.
1,5 T
. B.
3
1,8.10 T
. C.
3
6,7 10 T
. D.
0,60 T
.
ớng dẫn
3 10.0,5 0,6F IlB B B T= = =
. Chọn D
Câu 14: Đặt một vòng dây có diện tích
2
10 cm
trong một từ trường đều có các vectơ cảm ứng từ vuông
góc với mặt phẳng vòng dây và độ lớn
0,2 T
. Từ thông qua vòng dây có độ lớn.
Trang 7
A. 2 Wb . B. 0 Wb . C.
4
2 10 Wb
. D.
0,02 Wb
.
ớng dẫn
44
0,2 10 10 2 10 WbBS
−−
= = =
. Chn
C
Câu 15: Cho đthị ba đường đẳng áp của cùng một khối khí xác định như hình vẽ. Phép
so sánh nào sau đây đúng?
A.
12
pp
. B.
23
pp=
.
C.
23
pp
. D.
12
pp
.
ớng dẫn
pV C
C V T
Tp
= =
hệ số góc
C
p
càng nhỏ thì
p
càng lớn
1 2 3
p p p
. Chn
D
Câu 16: Đơn vị nào sau đây là đơn vị của nhiệt hoá hơi riêng của chất lỏng?
A. Jun trên kilôgam độ (
J / kg
.độ). B. Jun (J).
C. Jun trên độ (J/độ). D. Jun trên kilôgam (
J / kg
).
ớng dẫn
Q
L
m
=
. Chọn D
Câu 17: Gi
p, V
T lần lượt là áp suất, thể tích, nhiệt độ tuyệt đối của một khối khí lí tưởng xác
định. Công thức nào sau đây mô tả đúng định luật Boyle?
A.
V
T
=
hằng số. B.
pV =
hằng số. C.
pT =
hằng số. D.
p
T
=
hằng số.
ớng dẫn
Chọn B
Câu 18: Dòng điện
2 2 cos100 ( A)it
=
có cường độ hiệu dụng bằng
A.
2 2 A
. B.
2 A
. C. 2 A. D. 1 A .
ớng dẫn
2IA=
. Chọn C
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4 . Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Một nhóm học sinh lớp tiến hành thí nghiệm bố trí thí nghiệm như hình vẽ: áp kế (1) có mức 0
ứng với áp suất khí quyển, đơn vị đo của áp kế là
( )
5
Bar 1Bar 10 Pa=
; xilanh (2); pit-tông (3)
gắn với tay quay (4) và cảm biến nhiệt độ. Trong quá trình làm thí nghiệm, cảm biến nhiệt độ
có chi báo thay đổi không đáng kể và ghi lại kết quả sau 3 lần thay đổi thể tích của khí trong
xilanh bảng dưới.
Hình 1 – Sơ đồ thí nghiệm Hình 2 – Bảng kết quả thí nghiệm
a) Thí nghiệm trên có thể kiểm chứng định luật Charles.
b) Tích pV sau 3 lần đo có giá trị trung bình bằng
14,80Nm
.
c) Thí nghiệm trên có thể kiểm chứng định luật Boyle.
d) Để kết quả đo chính xác hơn thì cần phải quay chậm tay quay để thay đổi chậm thể tích khí.
ớng dẫn
a) Sai. Thí nghiệm trên có thể kiểm chứng định luật Boyle.
b) Sai.
56
1,14 130 1,18 125 1, 23 120
10 10 14,78Nm
3
pV
+ +
=
c) Đúng. Vì nhiệt độ không đổi
Lần đo
V(
3
cm
)
P(bar)
1
130
1,14
2
125
1,18
3
120
1,23
Trang 8
d) Đúng. Thay đổi chậm thể tích khí để khí có thời gian trao đổi nhiệt với bên ngoài nhằm gi
nguyên nhiệt độ
Câu 2: Một bình tích áp được sử dụng trong máy lọc nước có hai phần: bóng chứa nước và bóng chứa
khí như hình bên. Khi chưa chứa nước, bóng chứa khí chiếm toàn bộ thể tích
trong bình là 10 lít, áp suất 120 kPa . Đường ống dẫn nước vào, ra bóng chứa
nước có gắn rơ le áp suất điều khiển đóng mở mạch điện. Khi lượng nước trong
bóng chứa nước tăng đến 8 lít thì áp suất nước đạt cc đại, rơ le ngắt mạch, máy
ngừng cung cấp nước vào bình. Khi lượng nước trong bình giảm đến 5 lít, rơ le
tự động đóng mạch để máy cung cấp nước trở lại. Coi nhiệt độ trong bóng chứa
khí không đổi, các bóng mềm, tổng thể tích nước và khí bằng thể tích bình, bỏ
qua áp suất do trọng lượng của nước gây ra.
a) Khi nước trong bình là 8 lít, áp suất trong túi khí là 600 kPa .
b) Khi nước trong bình giảm, mật độ phân tử khí trong bóng khí tăng.
c) Khi nước được bơm vào bình, áp suất trong bóng khí tăng.
d) Một người thợ đã giảm bớt khí trong bóng chứa khí nên khi nước trong bình giảm đến 6 lít
rơ le đã đóng mạch để máy hoạt động trở lại. Lượng khí thoát ra chiếm
20%
ợng khí ban
đầu.
ớng dẫn
Khi nước trong bình là 8 lít thì thể tích khí là
10 8 2l−=
pV =
const
120.10 .2 600p p kPa = =
a) Đúng
Khi nước trong bình giảm, thể tích khí tăng
mật độ phân tử khí trong bóng khí giảm
b) Sai
Khi nước được bơm vào bình
thể tích khí giảm
áp suất trong bóng khí tăng
c) Đúng
22
11
10 6
0,8 80% 100% 20%
10 5
nV
pV
nR
T n V
= = = = = =
d) Đúng
Để ngâm 10 kg thóc giống với tỷ lệ 3 lít nước
40 C
cho mỗi kg thóc. Lượng nước sôi đổ vào
nước lạnh
10 C
để đủ ngâm số thóc trên ít nhất là 5 lít.
Câu 3: Cho biết nhiệt dung riêng các chất
Chất
Nhit dung riêng (J/kgK)
Chất
Nhiệt dung riêng (J/kgK)
ớc
4200
Không khí
1000
Đất
800
ớc đá
2100
a) Nhiệt lượng cần cung cấp cho 1 kg nước nóng tm
1C
là 4200 J .
b) c thường được dùng trong các thiết bị làm mát của động cơ nhiệt vì nước có nhiệt dung
riêng lớn.
c) Khoảng
70%
bể mặt của Trái Đất được bao phủ bởi nước. Vì có nhiệt dung riêng lớn nên
ợng nước này có thể hấp thụ năng lượng nhiệt khổng lồ của năng lượng Mặt Trời mà vẫn giữ
cho nhiệt độ của bề mặt Trái Đất tăng không nhanh và không nhiều, tạo điều kiện thuận lợi cho
sự sống con người và các sinh vật khác.
d) Khi ngâm thóc giống để gieo cấy, người ta thường dùng nước ấm khoảng
40 C
bằng cách
đun sôi nước rồi pha với nước lạnh để kích thich hạt nảy mầm. Để ngâm 10 kg thóc giống với
tỷ lệ 3 lit nước
40 C
cho mỗi kg tc. Lượng nước sôi đổ vào nước lạnh
10 C
để đủ ngâm
số thóc trên it nhất là 5 lít.
ớng dẫn
a) Đúng; b) Đúng; c) Đúng
Để ngâm 10 kg thóc giống cần
V 30=
lítc
40 C
100 10 30.40
{ 10
30
s s l l s s l l s l
s
s l s l s l
m ct m ct mct V t V t Vt V V
Vl
m m m V V V V V
+ = + = + =
=

+ = + = + =
d) Sai
Trang 9
Câu 4: Một khung dây dẫn, phẳng có diện tích
2
25 cm
, gồm 10 vòng dây.
Khung dây dẫn được đặt trong ttrường đều có các đường sức từ
vuông góc với mặt phẳng khung dây như hình vẽ. Cm ứng từ B
của từ tờng biến thiên theo thời gian t có đồ thị hình bên.
a) Từ thông qua khung dây tại thời điểm
0t =
có độ lớn là
60 Wb
.
b) Dòng điện cảm ứng trong khung dây có chiều cùng chiều kim đồng hồ.
c) Độ biến thiên của từ thông qua khung dây kể từ lúc
t0=
đến
t 0,4 s=
có giá trị bằng
60 Wb
.
d) Suất điện động cảm ứng trong khung có độ lớn bằng
0,15mV
.
ớng dẫn
a) Đúng.
3 4 5
10 2,4 10 25 10 6 10 Wb 60 WbNBS

= = = =
b) Đúng.
B
giảm
từ thông giảm
cur
B
cùng chiều
B
. Áp dụng quy tắc nắm tay phải
i
có chiều cùng chiều kim đồng hồ.
c) Sai.
60 Wb

=
d) Đúng.
5
4
6 10
1,5 10 V 0,15mV
0,4
e
t

= = = =
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6 .
Câu 1: Một bình nóng lạnh chứa 5 lít nước, công suất tiêu thụ điện năng là 1500 W . Mùa đông nhiệt
độ nước chảy vào bình nóng lạnh là
20 C
. Biết nhiệt dung riêng củaớc là
c 4200 J / kgK=
,
khối lượng riêng củaớc là
1 kg /
lít. Cho rằng bình nóng lạnh sử dụng đúng công suất và
toàn bộ nhiệt năng do dòng điện sinh ra chỉ truyền cho nước trong bình, khi nước trong bình đạt
70 C
thì rơ le sẽ ngắt. Thời gian từ lúc bật bình nóng lạnh đến khi rơ le ngắt bằng bao nhiêu
giây?
ớng dẫn
5.1 5 kgm VD= = =
6
5 4200 (70 20) 1,05 10 JQ mc t= = =
6
1,05 10
700 s
1500
Q
t
P
= = =
Trả lời ngắn: 700
Câu 2: Một khinh khí cầu có tổng khối lượng (gồm khoang và hành khách) là 450 kg . Phần khí cầu
cha
33
3,00.10 m
không khi. Biết khí quyển bên ngoài có nhiệt đ
25 C
và áp suất là
5
1,03 10 Pa
. Khi không khí trong khí cầu bị đốt nóng, nó bị giãn nở và một phần bị đẩy ra
ngoài thông qua lỗ thoát khí phía trên khí cầu. Biết
25 C
khối lượng riêng của không khí là
3
kg
1,19
m
, vỏ khí cầu mỏng, không giãn và nhẹ. Để khí cầu rời khỏi mặt đất, nhiệt độ khí trong
khí cầu phải đạt tối thiểu là bao nhiêu
C
(lấy kết quả là số nguyên)?
ớng dẫn
3 3 3
1,19 3 10 450 3 10 1,04 kg / m
A k k k k
F P D Vg mg D Vg D D
= = + = + =
const 1,19 (25 273) 1,04 341 K 68 C
kk
pR
DT T T
DT M
= = + = =
Trả lời ngắn: 68
Trang 10
Câu 3: Chuông lặn là một thiết bị chìm dưới nước
để nghiên cứu các điều kiện trong nước,
cũng có thể được sử dụng làm thiết bị lặn
để sửa chữa các bộ phận dưới nước của trụ
cầu và các công trình xây dựng khác. Một
chuông lặn cao 2 m được thả chìm theo
phương thẳng đứng tmặt nước xuống
đáy hồ nướ c sâu 8 m (hình vẽ). Giả sử
nhiệt độ ca khối khí trong chuông không đối, áp suất khí quyển
5
0
p 10 Pa=
, khối lượng riêng của nước là
33
10 kg / m
=
và lấy
2
g 10 m / s=
. Đồ cao h của
mực nước trong chuông bằng bao nhiêu mét (làm tròn kết quả đến chữ số hàng phần trăm)?
ớng dẫn
( )
0 0 0 0
const (8 )pV p Sl p Dg h S l h= = +
5 5 3
10 2 10 10 10(8 ) (2 ) 0,83 mh h h

= +

Trả lời ngắn: 0,83
Câu 4: Người ta thực hiện công 120 J để nén khí trong một xilanh. Khối khí truyền ra môi trường xung
quanh nhiệt lượng 30 J . Nội năng của khối khí tăng một lượng bằng bao nhiêu Jun (J)?
ớng dẫn
120 30 90 JU A Q = + = =
Trả lời ngắn: 90
Sử dụng các thông tin sau cho Câu 5 và câu 6: Một khung dây dẫn phẳng có diện tich
2
S 100 cm=
gồm
200 vòng dây quay đều với tốc độ 2400 vòng/phút trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông
góc trục quay của khung và có độ lớn
B 0,005 T=
.
Câu 5: Từ thông cực đại gửi qua khung bằng bao nhiêu mWb ?
ớng dẫn
4
0
200 0,005 100 10 0,01 Wb 10mWbNBS
= = = =
Trả lời ngắn: 10
Câu 6: Suất điện động hiệu dụng xuất hiện ở khung dây bằng bao nhiêu vôn (làm tròn kết quả đến chữ
số hàng phần mười)?
ớng dẫn
2400
2 2 80 (rad / s)
6
0
f
= = =
00
80 0,01 0,8 ( V)E
= = =
0
0,8
1,8 V
22
E
E
= =
Trả lời ngn: 1,8.

Preview text:


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 HÀ TĨNH MÔN: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18 . Mỗi câu
hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Biết nhiệt nóng chảy riêng của nước đá bằng 3
334.10 J / kg . Nhiệt lượng cần cung cấp để làm
nóng chảy hoàn toàn 100 g nước đá ở 0 C là A. 6 334.10 J. B. 3 334.10 J . C. 3 33, 4.10 J . D. 6 33, 4 10 J
Câu 2: Quá trình chuyển từ thể rắn sang thể khí gọi là quá trình A. ngưng tụ. B. thăng hoa. C. đông đặc. D. nóng chảy.
Câu 3: Khi nói về máy phát điện xoay chiều. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
B. Biến đổi trực tiếp nhiệt năng thành điện năng.
C. Phần ứng là các cuộn dây dẫn, trong đó xuất hiện suất điện động cảm ứng khi máy hoạt động.
D. Phần cảm là nam châm điện hoặc nam châm vĩnh cửu để tạo ra từ trường.
Câu 4: Ở độ cao 11,5 km nhiệt độ không khí là 56 −
C và khối lượng riêng không khí là 3 0,36 kg / m .
Cho khối lượng mol của không khí là 3  28,8 10− = 
kg / mol . Áp suất của khí quyển ở độ cao này là A. 21, 4kPa . B. 21, 6kPa . C. 22,8kPa . D. 22,5kPa .
Câu 5: Sapa nằm ở phía Tây Bắc, có độ cao khoảng 1600 m so với mực nước biển. Ở Sapa vào mùa hè
rất mát mẻ, độ chênh lệch nhiệt độ giữa ngày và đêm khá cao, ban ngày nhiệt độ trung bình là
25 C , ban đêm nhiệt độ trung bình còn khoảng 14 C . Độ chênh lệch nhiệt độ trung bình giữa
ngày và đêm vào mùa hè ở Sapa là A. 11 K . B. 11 F . C. 284 K . D. 284 C .
Câu 6: Theo mô hình động học phân tử về cấu tạo chất. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Các phân tử luôn chuyển động không ngừng.
B. Giữa các phân tử có lực hút và lực đẩy gọi chung là lực liên kết phân tử.
C. Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt là phân tử.
D. Tốc độ chuyển động của các phân tử càng nhỏ thì nhiệt độ của vật càng cao.
Câu 7: Hinh bên là một mô hình về chuông điện. Nhấn nút A
thì chuông reo liên hồi, phát biểu nào sau đây nói về
một giai đoạn hoạt động của chuông?
A. Khi tiếp điểm E kín, trong cuộn dây có dòng điện
đẩy búa ra khỏi chuông.
B. Tiếp điểm E kín, trong cuộn dây có dòng điện hút búa gõ vào chuông.
C. Khi tiếp điểm E hở, trong cuộn dây có dòng điện
đẩy búa ra khỏi chuông.
D. Khi tiếp điểm E hở, trong cuộn dây có dòng điện hút búa gõ vào chuông.
Câu 8: Các đường sức từ là các đường vẽ trong không gian có từ trường sao cho
A. tiếp tuyến tại mỗi điểm trùng với phương của vectơ cảm ứng từ tại điểm đó.
B. nơi nào từ trường mạnh hơn thì các đường sức từ ở đó được vẽ thưa hơn
C. tại một điểm trong không gian có từ trường có thể có nhiều đường sức đi qua nó.
D. pháp tuyến tại mỗi điểm trùng với phương của vectơ cảm ứng từ tại điểm đó.
Câu 9: Sử dụng bộ thí nghiệm như hình vẽ bên để tiến hành
thí nghiệm: cố định ống dây, dịch chuyển thanh nam
châm thẳng lại gần hoặc ra xa cuộn dây dẫn. Nhận
định nào sau đây đúng?
A. Chiều của dòng điện cảm ứng chỉ phụ thuộc vào
cực của thanh nam châm đặt gần ống dây dẫn.
B. Dòng điện cảm ứng có cường độ tỉ lệ với từ thông Trang 1 qua ống dây dẫn.
C. Chiều của dòng điện cảm ứng chỉ phụ thuộc vào hướng dịch chuyển của nam châm so với cuộn dây dẫn.
D. Dòng điện cảm ứng có cường độ thay đổi theo tốc độ dịch chuyển của nam châm.
Câu 10: Trong sạc điện thoại không dây có cuộn dây được nối với dòng điện xoay
chiều. Phía sau của điện thoại có cuộn dây được nối với pin. Khi đặt mặt sau
của điện thoại lên mặt trên của sạc, thì điện thoại được sạc pin. Nguyên lí của
xạc điện thoại không dây dựa trên
A. hiện tượng cảm ứng điện từ.
B. hiện tượng nhiệt điện.
C. tác dụng nhiệt của dòng điện.
D. tác dụng của lực từ lên dòng điện.
Câu 11: Khi nói về nội năng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Nội năng của vật là tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
B. Nội năng của vật chỉ phụ thuộc vào số phân tử cấu tạo nên vật.
C. Nhiệt lượng là số đo nhiệt năng được truyền từ vật này sang vật khác trong quá trình truyền nhiệt.
D. Nội năng của vật phụ thuộc vào nhiệt độ và thể tích của vật.
Câu 12: Một lượng khí lí tưởng được nhốt trong một bình kín có mật độ phân tử là  , động năng trung
bình phân tử là E . Áp suất chất khí tác dụng lên thành bình theo mô hình động học phân tử là d 1 E 2 1 3 A. d p = .
B. p =  E .
C. p =  E .
D. p =  E . 3  3 d 3 d 2 d
Câu 13: Một dây dẫn dài 0,50 m mang dòng điện 10 A được đặt vuông góc với một từ trường đều. Biết
lực từ tác dụng lên dây dẫn là 3, 0 N . Độ lớn cảm ứng từ tại đó là A. 1,5 T . B. 3 1,8.10 T . C. 3 6,7 10−  T . D. 0,60 T .
Câu 14: Đặt một vòng dây có diện tích 2
10 cm trong một từ trường đều có các vectơ cảm ứng từ vuông
góc với mặt phẳng vòng dây và độ lớn 0, 2 T . Từ thông qua vòng dây có độ lớn. A. 2 Wb . B. 0 Wb . C. 4 2 10−  Wb . D. 0,02 Wb .
Câu 15: Cho đồ thị ba đường đẳng áp của cùng một khối khí xác định như hình vẽ. Phép
so sánh nào sau đây đúng?
A. p p .
B. p = p . 1 2 2 3
C. p p .
D. p p . 2 3 1 2
Câu 16: Đơn vị nào sau đây là đơn vị của nhiệt hoá hơi riêng của chất lỏng?
A. Jun trên kilôgam độ ( J / kg .độ). B. Jun (J).
C. Jun trên độ (J/độ).
D. Jun trên kilôgam ( J / kg ).
Câu 17: Gọi p, V và T lần lượt là áp suất, thể tích, nhiệt độ tuyệt đối của một khối khí lí tưởng xác
định. Công thức nào sau đây mô tả đúng định luật Boyle? V p A. = hằng số.
B. pV = hằng số. C. pT = hằng số. D. = hằng số. T T
Câu 18: Dòng điện i = 2 2 cos100 t( A) có cường độ hiệu dụng bằng A. 2 2 A. B. 2 A . C. 2 A. D. 1 A .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4 . Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Một nhóm học sinh lớp tiến hành thí nghiệm bố trí thí nghiệm như hình vẽ: áp kế (1) có mức 0
ứng với áp suất khí quyển, đơn vị đo của áp kế là ( 5
Bar 1Bar = 10 Pa) ; xilanh (2); pit-tông (3)
gắn với tay quay (4) và cảm biến nhiệt độ. Trong quá trình làm thí nghiệm, cảm biến nhiệt độ
có chi báo thay đổi không đáng kể và ghi lại kết quả sau 3 lần thay đổi thể tích của khí trong xilanh bảng dưới. Lần đo V( 3 cm ) P(bar) 1 130 1,14 Trang 2 2 125 1,18 3 120 1,23
Hình 1 – Sơ đồ thí nghiệm
Hình 2 – Bảng kết quả thí nghiệm
a) Thí nghiệm trên có thể kiểm chứng định luật Charles.
b) Tích pV sau 3 lần đo có giá trị trung bình bằng 14,80Nm .
c) Thí nghiệm trên có thể kiểm chứng định luật Boyle.
d) Để kết quả đo chính xác hơn thì cần phải quay chậm tay quay để thay đổi chậm thể tích khí.
Câu 2: Một bình tích áp được sử dụng trong máy lọc nước có hai phần: bóng chứa nước và bóng chứa
khí như hình bên. Khi chưa chứa nước, bóng chứa khí chiếm toàn bộ
thể tích trong bình là 10 lít, áp suất 120 kPa . Đường ống dẫn nước
vào, ra bóng chứa nước có gắn rơ le áp suất điều khiển đóng mở mạch
điện. Khi lượng nước trong bóng chứa nước tăng đến 8 lít thì áp suất
nước đạt cực đại, rơ le ngắt mạch, máy ngừng cung cấp nước vào
bình. Khi lượng nước trong bình giảm đến 5 lít, rơ le tự động đóng
mạch để máy cung cấp nước trở lại. Coi nhiệt độ trong bóng chứa khí
không đổi, các bóng mềm, tổng thể tích nước và khí bằng thể tích
bình, bỏ qua áp suất do trọng lượng của nước gây ra.
a) Khi nước trong bình là 8 lít, áp suất trong túi khí là 600 kPa .
b) Khi nước trong bình giảm, mật độ phân tử khí trong bóng khí tăng.
c) Khi nước được bơm vào bình, áp suất trong bóng khí tăng.
d) Một người thợ đã giảm bớt khí trong bóng chứa khí nên khi nước trong bình giảm đến 6 lít
rơ le đã đóng mạch để máy hoạt động trở lại. Lượng khí thoát ra chiếm 20% lượng khí ban đầu.
Câu 3: Cho biết nhiệt dung riêng các chất Chất
Nhiệt dung riêng (J/kgK) Chất
Nhiệt dung riêng (J/kgK) Nước 4200 Không khí 1000 Đất 800 Nước đá 2100
a) Nhiệt lượng cần cung cấp cho 1 kg nước nóng thêm 1 C là 4200 J .
b) Nước thường được dùng trong các thiết bị làm mát của động cơ nhiệt vì nước có nhiệt dung riêng lớn.
c) Khoảng 70% bể mặt của Trái Đất được bao phủ bởi nước. Vì có nhiệt dung riêng lớn nên
lượng nước này có thể hấp thụ năng lượng nhiệt khổng lồ của năng lượng Mặt Trời mà vẫn giữ
cho nhiệt độ của bề mặt Trái Đất tăng không nhanh và không nhiều, tạo điều kiện thuận lợi cho
sự sống con người và các sinh vật khác.
d) Khi ngâm thóc giống để gieo cấy, người ta thường dùng nước ấm khoảng 40 C bằng cách
đun sôi nước rồi pha với nước lạnh để kích thich hạt nảy mầm. Để ngâm 10 kg thóc giống với
tỷ lệ 3 lit nước ở 40 C cho mỗi kg thóc. Lượng nước sôi đổ vào nước lạnh 10 C để đủ ngâm
số thóc trên it nhất là 5 lít.
Câu 4: Một khung dây dẫn, phẳng có diện tích 2 25 cm , gồm 10 vòng dây.
Khung dây dẫn được đặt trong từ trường đều có các đường sức từ
vuông góc với mặt phẳng khung dây như hình vẽ. Cảm ứng từ B
của từ trường biến thiên theo thời gian t có đồ thị hình bên.
a) Từ thông qua khung dây tại thời điểm t = 0 có độ lớn là 60 Wb .
b) Dòng điện cảm ứng trong khung dây có chiều cùng chiều kim đồng hồ.
c) Độ biến thiên của từ thông qua khung dây kể từ lúc t = 0 đến t = 0, 4 s có giá trị bằng 60 Wb .
d) Suất điện động cảm ứng trong khung có độ lớn bằng 0,15mV .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6 . Trang 3
Câu 1: Một bình nóng lạnh chứa 5 lít nước, công suất tiêu thụ điện năng là 1500 W . Mùa đông nhiệt
độ nước chảy vào bình nóng lạnh là 20 C . Biết nhiệt dung riêng của nước là c = 4200 J / kgK ,
khối lượng riêng của nước là 1 kg / lít. Cho rằng bình nóng lạnh sử dụng đúng công suất và
toàn bộ nhiệt năng do dòng điện sinh ra chỉ truyền cho nước trong bình, khi nước trong bình đạt
70 C thì rơ le sẽ ngắt. Thời gian từ lúc bật bình nóng lạnh đến khi rơ le ngắt bằng bao nhiêu giây?
Câu 2: Một khinh khí cầu có tổng khối lượng (gồm khoang và hành khách) là 450 kg . Phần khí cầu chứa 3 3
3,00.10 m không khi. Biết khí quyển bên ngoài có nhiệt độ là 25 C và áp suất là 5
1,0310 Pa . Khi không khí trong khí cầu bị đốt nóng, nó bị giãn nở và một phần bị đẩy ra
ngoài thông qua lỗ thoát khí phía trên khí cầu. Biết ở 25 C khối lượng riêng của không khí là kg 1,19
, vỏ khí cầu mỏng, không giãn và nhẹ. Để khí cầu rời khỏi mặt đất, nhiệt độ khí trong 3 m
khí cầu phải đạt tối thiểu là bao nhiêu  C (lấy kết quả là số nguyên)?
Câu 3: Chuông lặn là một thiết bị chìm dưới nước
để nghiên cứu các điều kiện trong nước,
cũng có thể được sử dụng làm thiết bị lặn
để sửa chữa các bộ phận dưới nước của trụ
cầu và các công trình xây dựng khác. Một
chuông lặn cao 2 m được thả chìm theo
phương thẳng đứng từ mặt nước xuống
đáy hồ nướ c sâu 8 m (hình vẽ). Giả sử
nhiệt độ của khối khí trong chuông không đối, áp suất khí quyển 5
p = 10 Pa , khối lượng riêng của nước là 3 3  = 10 kg / m và lấy 2
g = 10 m / s . Đồ cao h của 0
mực nước trong chuông bằng bao nhiêu mét (làm tròn kết quả đến chữ số hàng phần trăm)?
Câu 4: Người ta thực hiện công 120 J để nén khí trong một xilanh. Khối khí truyền ra môi trường xung
quanh nhiệt lượng 30 J . Nội năng của khối khí tăng một lượng bằng bao nhiêu Jun (J)?
Sử dụng các thông tin sau cho Câu 5 và câu 6: Một khung dây dẫn phẳng có diện tich 2 S = 100 cm gồm
200 vòng dây quay đều với tốc độ 2400 vòng/phút trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông
góc trục quay của khung và có độ lớn B = 0,005 T .
Câu 5: Từ thông cực đại gửi qua khung bằng bao nhiêu mWb ?
Câu 6: Suất điện động hiệu dụng xuất hiện ở khung dây bằng bao nhiêu vôn (làm tròn kết quả đến chữ số hàng phần mười)? Trang 4
ĐỀ VẬT LÝ SỞ HÀ TĨNH 2024-2025
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18 . Mỗi câu
hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Biết nhiệt nóng chảy riêng của nước đá bằng 3
334.10 J / kg . Nhiệt lượng cần cung cấp để làm
nóng chảy hoàn toàn 100 g nước đá ở 0 C là A. 6 334.10 J. B. 3 334.10 J . C. 3 33, 4.10 J . D. 6 33, 4 10 J Hướng dẫn 3 3
Q = m = 0,1 334 10 = 33, 4 10 J . Chọn C
Câu 2: Quá trình chuyển từ thể rắn sang thể khí gọi là quá trình A. ngưng tụ. B. thăng hoa. C. đông đặc. D. nóng chảy. Hướng dẫn Chọn B
Câu 3: Khi nói về máy phát điện xoay chiều. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
B. Biến đổi trực tiếp nhiệt năng thành điện năng.
C. Phần ứng là các cuộn dây dẫn, trong đó xuất hiện suất điện động cảm ứng khi máy hoạt động.
D. Phần cảm là nam châm điện hoặc nam châm vĩnh cửu để tạo ra từ trường. Hướng dẫn
Biến đổi trực tiếp cơ năng thành điện năng. Chọn B
Câu 4: Ở độ cao 11,5 km nhiệt độ không khí là 56 −
C và khối lượng riêng không khí là 3 0,36 kg / m .
Cho khối lượng mol của không khí là 3  28,8 10− = 
kg / mol . Áp suất của khí quyển ở độ cao này là A. 21, 4kPa . B. 21, 6kPa . C. 22,8kPa . D. 22,5kPa . Hướng dẫn p R p 8,31 3 =  =
p  22,510 Pa = 22,5kP . a Chọn D 3 DT M 0,36  ( 5 − 6 + 273) 28,810−
Câu 5: Sapa nằm ở phía Tây Bắc, có độ cao khoảng 1600 m so với mực nước biển. Ở Sapa vào mùa hè
rất mát mẻ, độ chênh lệch nhiệt độ giữa ngày và đêm khá cao, ban ngày nhiệt độ trung bình là
25 C , ban đêm nhiệt độ trung bình còn khoảng 14 C . Độ chênh lệch nhiệt độ trung bình giữa
ngày và đêm vào mùa hè ở Sapa là A. 11 K . B. 11 F . C. 284 K . D. 284 C . Hướng dẫn T (K ) t (   = 
C ) = 25 −14 = 11(K). Chọn A
Câu 6: Theo mô hình động học phân tử về cấu tạo chất. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Các phân tử luôn chuyển động không ngừng.
B. Giữa các phân tử có lực hút và lực đẩy gọi chung là lực liên kết phân tử.
C. Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt là phân tử.
D. Tốc độ chuyển động của các phân tử càng nhỏ thì nhiệt độ của vật càng cao. Hướng dẫn
Tốc độ chuyển động của các phân tử càng lớn thì nhiệt độ của vật càng cao. Chọn D
Câu 7: Hinh bên là một mô hình về chuông điện. Nhấn nút A
thì chuông reo liên hồi, phát biểu nào sau đây nói về
một giai đoạn hoạt động của chuông?
A. Khi tiếp điểm E kín, trong cuộn dây có dòng điện
đẩy búa ra khỏi chuông.
B. Tiếp điểm E kín, trong cuộn dây có dòng điện hút búa gõ vào chuông.
C. Khi tiếp điểm E hở, trong cuộn dây có dòng điện
đẩy búa ra khỏi chuông.
D. Khi tiếp điểm E hở, trong cuộn dây có dòng điện hút búa gõ vào chuông. Hướng dẫn Trang 5 Chọn B
Câu 8: Các đường sức từ là các đường vẽ trong không gian có từ trường sao cho
A. tiếp tuyến tại mỗi điểm trùng với phương của vectơ cảm ứng từ tại điểm đó.
B. nơi nào từ trường mạnh hơn thì các đường sức từ ở đó được vẽ thưa hơn
C. tại một điểm trong không gian có từ trường có thể có nhiều đường sức đi qua nó.
D. pháp tuyến tại mỗi điểm trùng với phương của vectơ cảm ứng từ tại điểm đó. Hướng dẫn Chọn A
Câu 9: Sử dụng bộ thí nghiệm như hình vẽ bên để tiến hành
thí nghiệm: cố định ống dây, dịch chuyển thanh nam
châm thẳng lại gần hoặc ra xa cuộn dây dẫn. Nhận
định nào sau đây đúng?
A. Chiều của dòng điện cảm ứng chỉ phụ thuộc vào
cực của thanh nam châm đặt gần ống dây dẫn.
B. Dòng điện cảm ứng có cường độ tỉ lệ với từ thông qua ống dây dẫn.
C. Chiều của dòng điện cảm ứng chỉ phụ thuộc vào hướng dịch chuyển của nam châm so với cuộn dây dẫn.
D. Dòng điện cảm ứng có cường độ thay đổi theo tốc độ dịch chuyển của nam châm. Hướng dẫn  e e = và i = . Chọn D t R
Câu 10: Trong sạc điện thoại không dây có cuộn dây được nối với dòng điện xoay
chiều. Phía sau của điện thoại có cuộn dây được nối với pin. Khi đặt mặt sau
của điện thoại lên mặt trên của sạc, thì điện thoại được sạc pin. Nguyên lí của
xạc điện thoại không dây dựa trên
A. hiện tượng cảm ứng điện từ.
B. hiện tượng nhiệt điện.
C. tác dụng nhiệt của dòng điện.
D. tác dụng của lực từ lên dòng điện. Hướng dẫn Chọn A
Câu 11: Khi nói về nội năng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Nội năng của vật là tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
B. Nội năng của vật chỉ phụ thuộc vào số phân tử cấu tạo nên vật.
C. Nhiệt lượng là số đo nhiệt năng được truyền từ vật này sang vật khác trong quá trình truyền nhiệt.
D. Nội năng của vật phụ thuộc vào nhiệt độ và thể tích của vật. Hướng dẫn Chọn B
Câu 12: Một lượng khí lí tưởng được nhốt trong một bình kín có mật độ phân tử là  , động năng trung
bình phân tử là E . Áp suất chất khí tác dụng lên thành bình theo mô hình động học phân tử là d 1 E 2 1 3 A. d p = .
B. p =  E .
C. p =  E .
D. p =  E . 3  3 d 3 d 2 d Hướng dẫn 3 3p 2 E = kT =
p = E . Chọn B d 2 2 3 d
Câu 13: Một dây dẫn dài 0,50 m mang dòng điện 10 A được đặt vuông góc với một từ trường đều. Biết
lực từ tác dụng lên dây dẫn là 3, 0 N . Độ lớn cảm ứng từ tại đó là A. 1,5 T . B. 3 1,8.10 T . C. 3 6,7 10−  T . D. 0,60 T . Hướng dẫn
F = IlB  3 = 10.0,5  B B = 0,6T . Chọn D
Câu 14: Đặt một vòng dây có diện tích 2
10 cm trong một từ trường đều có các vectơ cảm ứng từ vuông
góc với mặt phẳng vòng dây và độ lớn 0, 2 T . Từ thông qua vòng dây có độ lớn. Trang 6 A. 2 Wb . B. 0 Wb . C. 4 2 10−  Wb . D. 0,02 Wb . Hướng dẫn 4 − 4  BS 0,2 10 10 2 10− = =   =  Wb . Chọn C
Câu 15: Cho đồ thị ba đường đẳng áp của cùng một khối khí xác định như hình vẽ. Phép
so sánh nào sau đây đúng?
A. p p .
B. p = p . 1 2 2 3
C. p p .
D. p p . 2 3 1 2 Hướng dẫn pV C = C C V =
T  hệ số góc càng nhỏ thì p càng lớn  p p p . Chọn D T p p 1 2 3
Câu 16: Đơn vị nào sau đây là đơn vị của nhiệt hoá hơi riêng của chất lỏng?
A. Jun trên kilôgam độ ( J / kg .độ). B. Jun (J).
C. Jun trên độ (J/độ).
D. Jun trên kilôgam ( J / kg ). Hướng dẫn Q L = . Chọn D m
Câu 17: Gọi p, V và T lần lượt là áp suất, thể tích, nhiệt độ tuyệt đối của một khối khí lí tưởng xác
định. Công thức nào sau đây mô tả đúng định luật Boyle? V p A. = hằng số.
B. pV = hằng số. C. pT = hằng số. D. = hằng số. T T Hướng dẫn Chọn B
Câu 18: Dòng điện i = 2 2 cos100 t( A) có cường độ hiệu dụng bằng A. 2 2 A. B. 2 A . C. 2 A. D. 1 A . Hướng dẫn
I = 2A . Chọn C
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4 . Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Một nhóm học sinh lớp tiến hành thí nghiệm bố trí thí nghiệm như hình vẽ: áp kế (1) có mức 0
ứng với áp suất khí quyển, đơn vị đo của áp kế là ( 5
Bar 1Bar = 10 Pa) ; xilanh (2); pit-tông (3)
gắn với tay quay (4) và cảm biến nhiệt độ. Trong quá trình làm thí nghiệm, cảm biến nhiệt độ
có chi báo thay đổi không đáng kể và ghi lại kết quả sau 3 lần thay đổi thể tích của khí trong xilanh bảng dưới. Lần đo V( 3 cm ) P(bar) 1 130 1,14 2 125 1,18 3 120 1,23
Hình 1 – Sơ đồ thí nghiệm
Hình 2 – Bảng kết quả thí nghiệm
a) Thí nghiệm trên có thể kiểm chứng định luật Charles.
b) Tích pV sau 3 lần đo có giá trị trung bình bằng 14,80Nm .
c) Thí nghiệm trên có thể kiểm chứng định luật Boyle.
d) Để kết quả đo chính xác hơn thì cần phải quay chậm tay quay để thay đổi chậm thể tích khí. Hướng dẫn
a) Sai. Thí nghiệm trên có thể kiểm chứng định luật Boyle.
1,14 130 +1,18 125 +1, 23120 b) Sai. 5 6 pV = 10 10−  14,78Nm 3
c) Đúng. Vì nhiệt độ không đổi Trang 7
d) Đúng. Thay đổi chậm thể tích khí để khí có thời gian trao đổi nhiệt với bên ngoài nhằm giữ nguyên nhiệt độ
Câu 2: Một bình tích áp được sử dụng trong máy lọc nước có hai phần: bóng chứa nước và bóng chứa
khí như hình bên. Khi chưa chứa nước, bóng chứa khí chiếm toàn bộ thể tích
trong bình là 10 lít, áp suất 120 kPa . Đường ống dẫn nước vào, ra bóng chứa
nước có gắn rơ le áp suất điều khiển đóng mở mạch điện. Khi lượng nước trong
bóng chứa nước tăng đến 8 lít thì áp suất nước đạt cực đại, rơ le ngắt mạch, máy
ngừng cung cấp nước vào bình. Khi lượng nước trong bình giảm đến 5 lít, rơ le
tự động đóng mạch để máy cung cấp nước trở lại. Coi nhiệt độ trong bóng chứa
khí không đổi, các bóng mềm, tổng thể tích nước và khí bằng thể tích bình, bỏ
qua áp suất do trọng lượng của nước gây ra.
a) Khi nước trong bình là 8 lít, áp suất trong túi khí là 600 kPa .
b) Khi nước trong bình giảm, mật độ phân tử khí trong bóng khí tăng.
c) Khi nước được bơm vào bình, áp suất trong bóng khí tăng.
d) Một người thợ đã giảm bớt khí trong bóng chứa khí nên khi nước trong bình giảm đến 6 lít
rơ le đã đóng mạch để máy hoạt động trở lại. Lượng khí thoát ra chiếm 20% lượng khí ban đầu. Hướng dẫn
Khi nước trong bình là 8 lít thì thể tích khí là 10 −8 = 2l
pV = const  120.10 = .
p 2  p = 600kPa a) Đúng
Khi nước trong bình giảm, thể tích khí tăng  mật độ phân tử khí trong bóng khí giảm  b) Sai
Khi nước được bơm vào bình  thể tích khí giảm  áp suất trong bóng khí tăng  c) Đúng pV n V 10 − 6 2 2 = nR  = =
= 0,8 = 80% = 100% − 20%  d) Đúng T n V 10 − 5 1 1
Để ngâm 10 kg thóc giống với tỷ lệ 3 lít nước ở 40 C cho mỗi kg thóc. Lượng nước sôi đổ vào
nước lạnh 10 C để đủ ngâm số thóc trên ít nhất là 5 lít.
Câu 3: Cho biết nhiệt dung riêng các chất Chất
Nhiệt dung riêng (J/kgK) Chất
Nhiệt dung riêng (J/kgK) Nước 4200 Không khí 1000 Đất 800 Nước đá 2100
a) Nhiệt lượng cần cung cấp cho 1 kg nước nóng thêm 1 C là 4200 J .
b) Nước thường được dùng trong các thiết bị làm mát của động cơ nhiệt vì nước có nhiệt dung riêng lớn.
c) Khoảng 70% bể mặt của Trái Đất được bao phủ bởi nước. Vì có nhiệt dung riêng lớn nên
lượng nước này có thể hấp thụ năng lượng nhiệt khổng lồ của năng lượng Mặt Trời mà vẫn giữ
cho nhiệt độ của bề mặt Trái Đất tăng không nhanh và không nhiều, tạo điều kiện thuận lợi cho
sự sống con người và các sinh vật khác.
d) Khi ngâm thóc giống để gieo cấy, người ta thường dùng nước ấm khoảng 40 C bằng cách
đun sôi nước rồi pha với nước lạnh để kích thich hạt nảy mầm. Để ngâm 10 kg thóc giống với
tỷ lệ 3 lit nước ở 40 C cho mỗi kg thóc. Lượng nước sôi đổ vào nước lạnh 10 C để đủ ngâm
số thóc trên it nhất là 5 lít. Hướng dẫn
a) Đúng; b) Đúng; c) Đúng
Để ngâm 10 kg thóc giống cần V = 30 lít nước ở 40 C
m ct + m ct = mct V
t +V t = Vt
V 100 + V 10 = 30.40 s s l l s s l l     { s l
V = 10l d) Sai
m + m = m V + V = V V + V = 30 ss ls l s l Trang 8
Câu 4: Một khung dây dẫn, phẳng có diện tích 2 25 cm , gồm 10 vòng dây.
Khung dây dẫn được đặt trong từ trường đều có các đường sức từ
vuông góc với mặt phẳng khung dây như hình vẽ. Cảm ứng từ B
của từ trường biến thiên theo thời gian t có đồ thị hình bên.
a) Từ thông qua khung dây tại thời điểm t = 0 có độ lớn là 60 Wb .
b) Dòng điện cảm ứng trong khung dây có chiều cùng chiều kim đồng hồ.
c) Độ biến thiên của từ thông qua khung dây kể từ lúc t = 0 đến t = 0, 4 s có giá trị bằng 60 Wb .
d) Suất điện động cảm ứng trong khung có độ lớn bằng 0,15mV . Hướng dẫn a) Đúng. 3 − 4 − 5  NBS 10 2,4 10 25 10 6 10− = =     =  Wb = 60 Wb
b) Đúng. B giảm  từ thông giảm  B cùng chiều B . Áp dụng quy tắc nắm tay phải cur
 i có chiều cùng chiều kim đồng hồ.
c) Sai.  = −60 Wb 5   6 10− d) Đúng. 4 e = = = 1,510− V = 0,15mV t  0, 4
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6 .
Câu 1: Một bình nóng lạnh chứa 5 lít nước, công suất tiêu thụ điện năng là 1500 W . Mùa đông nhiệt
độ nước chảy vào bình nóng lạnh là 20 C . Biết nhiệt dung riêng của nước là c = 4200 J / kgK ,
khối lượng riêng của nước là 1 kg / lít. Cho rằng bình nóng lạnh sử dụng đúng công suất và
toàn bộ nhiệt năng do dòng điện sinh ra chỉ truyền cho nước trong bình, khi nước trong bình đạt
70 C thì rơ le sẽ ngắt. Thời gian từ lúc bật bình nóng lạnh đến khi rơ le ngắt bằng bao nhiêu giây? Hướng dẫn
m = VD = 5.1 = 5 kg 6 Q = mc t
 = 5 4200 (70 − 20) = 1,0510 J 6 Q 1,05 10 t = = = 700 s P 1500
Trả lời ngắn: 700
Câu 2: Một khinh khí cầu có tổng khối lượng (gồm khoang và hành khách) là 450 kg . Phần khí cầu chứa 3 3
3,00.10 m không khi. Biết khí quyển bên ngoài có nhiệt độ là 25 C và áp suất là 5
1,0310 Pa . Khi không khí trong khí cầu bị đốt nóng, nó bị giãn nở và một phần bị đẩy ra
ngoài thông qua lỗ thoát khí phía trên khí cầu. Biết ở 25 C khối lượng riêng của không khí là kg 1,19
, vỏ khí cầu mỏng, không giãn và nhẹ. Để khí cầu rời khỏi mặt đất, nhiệt độ khí trong 3 m
khí cầu phải đạt tối thiểu là bao nhiêu  C (lấy kết quả là số nguyên)? Hướng dẫn 3 3 3
F = P D Vg = mg + D Vg  1,19  310 = 450 + D  310  D = 1,04 kg / m A k k k k p R DT const 1,19 (25 273) 1,04 T T 341 K 68 =  =   + =    = C k k DT M Trả lời ngắn: 68 Trang 9
Câu 3: Chuông lặn là một thiết bị chìm dưới nước
để nghiên cứu các điều kiện trong nước,
cũng có thể được sử dụng làm thiết bị lặn
để sửa chữa các bộ phận dưới nước của trụ
cầu và các công trình xây dựng khác. Một
chuông lặn cao 2 m được thả chìm theo
phương thẳng đứng từ mặt nước xuống
đáy hồ nướ c sâu 8 m (hình vẽ). Giả sử
nhiệt độ của khối khí trong chuông không đối, áp suất khí quyển 5
p = 10 Pa , khối lượng riêng của nước là 3 3  = 10 kg / m và lấy 2
g = 10 m / s . Đồ cao h của 0
mực nước trong chuông bằng bao nhiêu mét (làm tròn kết quả đến chữ số hàng phần trăm)? Hướng dẫn
pV = const  p Sl = p + Dg(8 − )
h S l h 0 0  0  ( 0 ) 5 5 3  10  2 = 10 
+10 10(8 − h)  (2 − h)  h  0,83 m  
Trả lời ngắn: 0,83
Câu 4: Người ta thực hiện công 120 J để nén khí trong một xilanh. Khối khí truyền ra môi trường xung
quanh nhiệt lượng 30 J . Nội năng của khối khí tăng một lượng bằng bao nhiêu Jun (J)? Hướng dẫn U
 = A + Q = 120 − 30 = 90 J Trả lời ngắn: 90
Sử dụng các thông tin sau cho Câu 5 và câu 6: Một khung dây dẫn phẳng có diện tich 2 S = 100 cm gồm
200 vòng dây quay đều với tốc độ 2400 vòng/phút trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông
góc trục quay của khung và có độ lớn B = 0,005 T .
Câu 5: Từ thông cực đại gửi qua khung bằng bao nhiêu mWb ? Hướng dẫn 4  NBS 200 0,005 100 10− = =    = 0,01 Wb = 10mWb 0 Trả lời ngắn: 10
Câu 6: Suất điện động hiệu dụng xuất hiện ở khung dây bằng bao nhiêu vôn (làm tròn kết quả đến chữ số hàng phần mười)? Hướng dẫn 2400  = 2 f = 2  = 80 (rad / s) 60
E =  = 80  0,01 = 0,8 ( V) 0 0 E 0,8 0 E = =  1,8 V 2 2
Trả lời ngắn: 1,8. Trang 10