Trang1
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HÀ TĨNH
ĐỀ THI TH TT NGHIỆP THPT NĂM 2022
Bài thi: TOÁN
Thi gian: 90 phút
Câu 1: Phần ảo của số phức
76zi
bằng
A.
6i
. B.
6
. C.
6
. D.
6i
.
Câu 2: Cho hai s phc
1
37zi
. Tìm s phc
12
z z z
.
A.
3 10zi
. B.
1 10zi
. C.
33zi
. D.
54zi
.
Câu 3: Cho mặt cầu bán kính
2R
. Diện tích mặt cầu đã cho bằng
A.
8
. B.
32
3
. C.
16
3
. D.
16
.
Câu 4: Trong không gian
Oxyz
, vectơ
một vectơ chỉ phương của đường thẳng nào sau
đây?
A.
1 1 2
1 1 2
x y z

. B.
12
1 1 2
x y z

. C.
2
12
xt
yt
zt


. D.
1
1
22
xt
yt
zt


.
Câu 5: Biết
2
log 5 a
. Khi đó
log5
bằng:
A.
1
a
. B.
1a
. C.
1
a
a
. D.
1a
a
.
Câu 6: Số nghiệm của phương trình
22
log 3 1 log 1xx
A.
2
. B.
3
. C.
0
. D.
1
.
Câu 7: Nếu
2
1
d1f x x 
5
2
d3f x x
thì
5
1
2df x x
bng
A.
2
. B.
4
. C.
4
. D.
2
.
Câu 8: Có bao nhiêu cách xếp chỗ ngồi cho
4
bạn học sinh vào dãy có
4
ghế?
A.
24
cách. B.
4
cách. C.
8
cách. D.
12
cách.
Câu 9: Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy
3a
và đường cao
2a
là?
A.
2
6 a
. B.
2
43a
. C.
2
3 a
. D.
2
23a
.
Câu 10: Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thực của phương trình
2 11 0fx
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
0
.
Câu 11: Cho mt cp s cng
n
u
18
5; 30uu
. Công sai ca cp s cng bng
Trang2
A.
5
. B.
6
. C.
3
. D.
4
.
Câu 12: S điểm cc tr ca hàm s
22
4 3 2y x x x x
A.
4
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Câu 13: Trong không gian
Oxyz
, tọa độ tâm ca mt cu
2 2 2
: 8 2 8 0S x y z y z
là:
A.
4;0;1
. B.
0; 4;1
. C.
0;4; 1
. D.
1;0; 4
.
Câu 14: Cho khi chóp
.S ABC
diện tích đáy bằng
2
2a
, đường cao
3SH a
. Th ch khi chóp
bng:
A.
3
a
. B.
3
2a
. C.
3
3a
. D.
3
3
2
a
.
Câu 15: Tp nghim ca bất phương trình
2
log 3x
là:
A.
0;9
. B.
0;8
. C.
0;8
. D.
;8
.
Câu 16: Trong không gian
Oxyz
, đường thẳng
13
:
3 1 2
x y z
đi qua điểm nào dưới đây?
A.
1; 3; 0P
. B.
3; 1; 0M
. C.
3; 1; 2Q
. D.
1; 3; 0N
.
Câu 17: Nếu
2
0
2f x dx
thì
2
0
32f x x dx


bng
A.
2
. B.
1
. C.
1
. D.
2
.
Câu 18: Trên khoảng
0;
, họ nguyên hàm của hàm số
3
2f x x
A.
3
2
3
f x dx x x C
. B.
3
2
3
2
f x dx x x C
.
C.
3
3
2
f x dx x x C
. D.
3
2
2
3
f x dx x x C
.
Câu 19: Tập xác định của hàm số
2
ln 1yx
A.
1;D
. B.
\1D
. C.
1;D
. D.
D
.
Câu 20: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên
?
A.
32
y x x
. B.
1
2
x
y
x
.
C.
2
25yx
. D.
32
3 9 2y x x x
.
Câu 21: Cho hàm s
y f x
đồ th như hình vẽ bên. Hàm s đã cho đồng biến trên khong nào
dưới đây?
Trang3
A.
1;1
. B.
0;2
. C.
0;
. D.
0;4
.
Câu 22: Tim cn ngang của đồ thm s
2
25
x
y
x
là đường thẳng có phương trình
A.
1
5
y 
. B.
1
2
y
. C.
0y
. D.
2y
.
Câu 23: -đun của s phc
52zi
bng
A.
29
. B.
3
. C.
21
. D.
29
.
Câu 24: Trong không gian tọa độ
Oxyz
, cho hai véc-
1;1;3u 
2;1; 3v
. Tính độ dài
23uv

.
A.
152
. B.
322
. C.
242
. D.
216
.
Câu 25: Cho hàm s
y f x
có đồ th hình v bên. Giá tr cực đại ca hàm s đã cho là
A.
1
. B.
1
. C.
0
. D.
2
.
Câu 26: Cho hàm s
1 sinf x x
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
d sinf x x x x C
. B.
d cosf x x x x C
.
C.
d cosf x x x x C
. D.
d sinf x x x x C
.
Câu 27: Trên tp s thc
, đạo hàm ca hàm s
2
3
xx
y
là:
A.
2
1
3
xx
y

. B.
2
2 1 3
xx
yx

.
C.
2
2 1 3 ln3
xx
yx

. D.
2
21
3
xx
y x x


.
Trang4
Câu 28: tt c bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
thuộc đoạn
10;10
để hàm s
32
1
23
3
y x x mx
đồng biến trên
2;6
?
A.
4
. B.
5
. C.
7
. D.
6
.
Câu 29: Gi
M
m
lần lượt giá tr ln nht giá tr nh nht ca hàm s
trên đoạn
2;4
. Khi đó
Mm
bng:
A.
3
. B.
2
. C.
2
. D.
4
.
Câu 30: Cho lăng trụ đều
.ABC AB C
cạnh đáy bằng
2a
, độ dài cnh bên bng
3a
. Th tích
V
ca khối lăng trụ bng:
A.
3
Va
. B.
3
3
4
Va
. C.
3
3Va
. D.
3
1
4
Va
.
Câu 31: Cho hình chóp
.S ABC
SA
vuông góc với mặt phẳng
ABC
,
3SA a
, tam giác
ABC
đều cạnh có độ dài bằng
a
. Gọi
,AB SBC
, khi đó
sin
bằng:
A.
3
5
B.
15
3
. C.
5
3
. D.
15
5
.
Câu 32: Với mọi
,ab
thoả mãn
32
2
log .log 3
log 1
1 log 5
a
b
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
2
log 5 1ab
B.
1ab
. C.
2
1 log 5ab
. D.
10ab
.
Câu 33: Đề kiểm tra chất lượng sản phẩm từ công ty sữa, người ta gửi đến bộ phận kiểm nghiệm 5 hộp
sữa cam, 4 hộp sữa dâu 3 hộp sữa nho. Bộ phận kiểm nghiệm chọn ngẫu nhiên 3 hộp để
phân tích mẫu. Xác suất để 3 hộp sữa được chọn có cả 3 loại là:
A.
3
55
. B.
1
22
. C.
3
11
. D.
1
110
.
Câu 34: Trong không gian với hệ trục toạ độ
Oxyz
, cho ba điểm
1;2;1A
,
2; 1;3B
2;1;2C
. Đường thẳng đi qua
A
đồng thời vuông góc với
BC
trục
Oy
phương trình
là:
A.
1
2
14
xt
y
zt

. B.
1
2
14
xt
y
zt

. C.
1
2
14
xt
y
zt

. D.
1
2
14
xt
y
zt

.
Câu 35: Trong không gian vi h trc ta độ
Oxyz
, mt phng
vuông góc vi mt phng
Oxy
,
đồng thi
song song và cách đường thng
2 2 3
:
1 2 3
x y z

mt khong bng
5
có phương trình là
A.
2 7 0xy
hoc
2 3 0xy
. B.
2 7 0xy
hoc
2 5 0xy
.
C.
2 7 0xy
hoc
2 5 0xy
. D.
2 7 0xy
hoc
2 3 0xy
.
Câu 36: Cho hình chóp
.S ABCD
SA ABCD
, đáy
ABCD
hình ch nht. Biết
2,AD a
SA a
. Khong cách t
A
đến
SCD
bng:
Trang5
A.
32
2
a
. B.
23
3
a
. C.
2
5
a
. D.
3
7
a
.
Câu 37: Biết s phc
34zi
mt nghim của phương trình
2
0z az b
, trong đó
,ab
các
s thc. Giá tr ca
ab
bng:
A.
19
. B.
31
. C.
11
. D. 1.
Câu 38: Cho
12
5
1
.ln
4
dx b
ac
xx
vi
,,abc
là các s nguyên dương. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
a b c
. B.
b c a
. C.
c a b
. D.
2bc
.
Câu 39: Cho hình chóp
.S ABCD
cnh bên
SB
vuông góc vi mặt đáy và
ABCD
hình ch nht.
Biết
2 , 3 , 4 SB a AB a BC a
gi
góc gia mt phng
SAC
mặt đáy. Giá trị
tan
bng
A.
3
4
. B.
4
3
. C.
5
6
. D.
6
5
.
Câu 40: bao nhiêu giá tr thc ca
m
để phương trình
22
4 4 1 3 0 z m z m m
hai nghim
12
,zz
tha mãn
12
2zz
?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 41: Cho
12
,zz
tha mãn
1
2z
,
2
3z
12
zz
s thun o. Giá tr ln nht ca
12
4 3 1 2P z z i
bng:
A.
65 5
. B.
145 5
. C.
15 5
. D.
55
.
Câu 42: Cho hàm s
y f x
liên tc trên
0;
tha mãn
24x f x f x x x
. Biết
12f
.
Giá tr ca
4f
bng:
A.
15
4
. B.
17
4
. C.
15
2
. D.
17
2
.
Câu 43: Cho phương trình
22
22
log 2 log 3 0x m m x m
(
m
tham s thc). Gi
S
tp hp
tt c các giá tr ca
m
để phương trình hai nghim phân bit
12
,xx
tha mãn
12
.8xx
.
Tng các phn t ca
S
là:
A.
5
. B.
2
. C.
1
. D.
2
.
Câu 44: Cho hai hàm s
32
3 1 2f x ax x bx d
2
2g x cx x d
bng biến thiên như
sau:
Trang6
Biết rằng đồ thị hai hàm số đã cho cắt nhau tại ba điểm phân biệt hoành độ
1 2 3
,,x x x
thỏa
mãn
2 2 2
1 2 3
30x x x
. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường cong
, , 3, 6y f x y g x x x
bằng:
A.
2113
12
. B.
1123
12
. C.
1231
12
. D.
1321
12
.
Câu 45: Cho hàm số
32
31f x x x
, gọi
S
tập tất cả các giá trị nguyên của tham số để
phương trình
2
2 4 4 0f x m f x m m


đúng 4 nghiệm phân biệt. Tổng các
phần tử của
S
bằng
A.
5
. B.
17
. C.
18
. D.
21
.
Câu 46: bao nhiêu cặp số nguyên dương
,xy
thỏa mãn
32
2
7
2 3 1
log 14 3 7 1
6 1 2 3
xx
x y x
xy x y




đồng thời
1 2022x
A. 1347. B.
1348
. C.
674
. D.
673
.
Câu 47: Trong không gian vi h trc tọa độ
,Oxyz
cho đường thng
12
:
1 2 1
x y z
d

và mt phng
( ) : 2 2 7 0P x y z
điểm
(1;1;3).A
Đưng thng
đi qua
A
ct
d
mt phng
()P
lần lượt ti
M
N
sao cho
M
trung điểm ca
AN
, biết rng
một vectơ chỉ phương
; ;6u a b
. Khi đó giá trị ca
14 5T a b
bng:
A.
63.T
B.
81.T
C.
72.T
D.
81.T 
Câu 48: Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
( ):( 1) ( 9) 18.S x y z
các điểm
(8;0;0),A
(4;4;0),B
Đim
( ; ; )
M M M
M x y z
bt thuc mt cu
()S
. Biết
3MA MB
đạt giá tr nh nht
tại điểm
M
có tọa độ
0 0 0
( ; ; )x y z
. Giá tr ca biu thc
00
49T x y
bng
A.
46.T 
B.
124.T 
C.
46.T
D.
124.T
Câu 49: Cho khối nón đỉnh
S
đường cao bng
3a
.
,SA SB
hai đường sinh ca khi nón. Khong
cách t tâm đường tròn đáy đến mt phng
SAB
bng
a
din tích tam giác
SAB
bng
2
3a
. Tính th tích khi nón.
A.
3
145
48
a
. B.
3
145
72
a
. C.
3
145
54
a
. D.
3
145
36
a
.
Câu 50: Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên ca hàm s
12g x f x
như sau:
Giá tr ln nht ca hàm s
3sin cos 2 2cos2 4sin 1y f x x x x
là:
A.
9
. B.
2
. C.
2
. D.
4
.
----------HT----------
Trang7
BNG ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
C
D
D
B
C
D
B
A
B
A
A
A
B
B
B
D
D
C
B
D
A
C
A
C
A
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
B
C
C
B
C
D
D
C
B
D
C
A
A
C
A
B
D
C
D
D
A
B
A
B
D
NG DN GII CHI TIẾT
Câu 1: Phần ảo của số phức
76zi
bằng
A.
6i
. B.
6
. C.
6
. D.
6i
.
Lời giải
ChọnC
Ta có Phần ảo của số phức
76zi
bằng
6
.
Câu 2: Cho hai s phc
1
37zi
. Tìm s phc
12
z z z
.
A.
3 10zi
. B.
1 10zi
. C.
33zi
. D.
54zi
.
Lời giải
ChọnA
T a có:
12
3 7 2 3 5 4z z z i i i
.
Câu 3: Cho mặt cầu bán kính
2R
. Diện tích mặt cầu đã cho bằng
A.
8
. B.
32
3
. C.
16
3
. D.
16
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
22
4 4 .2 16SR
.
Câu 4: Trong không gian
Oxyz
, vectơ
một vectơ chỉ phương của đường thẳng nào sau
đây?
A.
1 1 2
1 1 2
x y z

. B.
12
1 1 2
x y z

. C.
2
12
xt
yt
zt


. D.
1
1
22
xt
yt
zt


.
Lời giải
Chọn B
Ta có: vectơ
1; 1;2u
là một vectơ chỉ phương của đường thẳng
12
1 1 2
x y z

.
Câu 5: Biết
2
log 5 a
. Khi đó
log5
bằng:
A.
1
a
. B.
1a
. C.
1
a
a
. D.
1a
a
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
2 2 2
2 2 2
log 5 log 5 log 5
log5
log 10 log 2.5 1 log 5 1
a
a

.
Trang8
Câu 6: Số nghiệm của phương trình
22
log 3 1 log 1xx
A.
2
. B.
3
. C.
0
. D.
1
.
Lời giải
Chọn D
Điu kin:
3 0 3
1
1 0 1
xx
x
xx



Phương trình đã cho tương đương
2 2 2
log 3 log 2 log 1xx
22
log 3 log 2 1xx
3 2 1xx
2 2 3xx
1x
(nhn)
Vy tp nghim của phương trình
1S
.
Câu 7: Nếu
2
1
d1f x x 
5
2
d3f x x
thì
5
1
2df x x
bng
A.
2
. B.
4
. C.
4
. D.
2
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
5 5 2 5
1 1 1 2
2 d 2 d 2 d d 2 1 3 4f x x f x x f x x f x x



.
Câu 8: Có bao nhiêu cách xếp chỗ ngồi cho
4
bạn học sinh vào dãy có
4
ghế?
A.
24
cách. B.
4
cách. C.
8
cách. D.
12
cách.
Lời giải
Chọn A
S cách xếp ch ngi cho
4
bạn học sinh vào dãy có
4
ghế là
4! 24
cách.
Câu 9: Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy
3a
và đường cao
2a
là?
A.
2
6 a
. B.
2
43a
. C.
2
3 a
. D.
2
23a
.
Lời giải
Chọn B
Din tích xung quanh ca hình tr
2
2 2 3 2 4 3
xq
S rh a a a
.
Câu 10: Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau:
Trang9
Số nghiệm thực của phương trình
2 11 0fx
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
0
.
Lời giải
ChọnA
Ta có:
11
2 11 0
2
f x f x
Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thị hàm số
y f x
và đường thẳng
11
2
y
.
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy đồ thị hàm số
y f x
cắt đường thẳng
11
2
y
tại
2
điểm
phân biệt.
Vậy phương trình
2 11 0fx
2
nghiệm phân biệt.
Câu 11: Cho mt cp s cng
n
u
18
5; 30uu
. Công sai ca cp s cng bng
A.
5
. B.
6
. C.
3
. D.
4
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
81
7 30 5 7 5u u d d d
.
Câu 12: S điểm cc tr ca hàm s
22
4 3 2y x x x x
A.
4
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
2
22
4 3 2 1 2 2y x x x x x x x x
.
Ta có
2 2 2
1 2 2 2 2 1 2 2 1 2 2y x x x x x x x x x x x x x
Trang10
32
32
2
20
2 5 2 10 4 0 2
5 2 10 4 0
2
5
x
x
y x x x x x
x x x
x

.
S điểm cc tr ca hàm s
4
.
Câu 13: Trong không gian
Oxyz
, tọa độ tâm ca mt cu
2 2 2
: 8 2 8 0S x y z y z
là:
A.
4;0;1
. B.
0; 4;1
. C.
0;4; 1
. D.
1;0; 4
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
22
2 2 2 2
: 8 2 8 0 4 1 9S x y z y z x y z
.
To độ tâm ca
S
0; 4;1
.
Câu 14: Cho khi chóp
.S ABC
diện tích đáy bng
2
2a
, đường cao
3SH a
. Th ch khi chóp
bng:
A.
3
a
. B.
3
2a
. C.
3
3a
. D.
3
3
2
a
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
23
11
. .2 .3 2
33
V B h a a a
.
Câu 15: Tp nghim ca bất phương trình
2
log 3x
là:
A.
0;9
. B.
0;8
. C.
0;8
. D.
;8
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
3
0
0
log 3 0;8
8
2
x
x
xx
x
x

.
Tp nghim ca bất phương trình
2
log 3x
0;8
.
Câu 16: Trong không gian
Oxyz
, đường thẳng
13
:
3 1 2
x y z
đi qua điểm nào dưới đây?
A.
1; 3; 0P
. B.
3; 1; 0M
. C.
3; 1; 2Q
. D.
1; 3; 0N
.
Lời giải
Chọn D
Thay tọa độ điểm
1; 3; 0N
vào phương trình đường thẳng
ta được
1 1 3 3 0
3 1 2

(đúng).
Vậy đường thẳng
đi qua điểm
1; 3; 0N
.
Câu 17: Nếu
2
0
2f x dx
thì
2
0
32f x x dx


bng
A.
2
. B.
1
. C.
1
. D.
2
.
Trang11
Lời giải
Chọn D
Ta có
2 2 2
2
2
0
0 0 0
3 2 3 2 3.2 6 4 2f x x dx f x dx xdx x


.
Câu 18: Trên khoảng
0;
, họ nguyên hàm của hàm số
3
2f x x
A.
3
2
3
f x dx x x C
. B.
3
2
3
2
f x dx x x C
.
C.
3
3
2
f x dx x x C
. D.
3
2
2
3
f x dx x x C
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
4
1
33
3
3
33
22
22
f x dx x dx x dx x C x x C
.
Câu 19: Tập xác định của hàm số
2
ln 1yx
A.
1;D
. B.
\1D
. C.
1;D
. D.
D
.
Lời giải
Chọn B
Hàm số đã cho xác định khi và chỉ khi
2
1 0 1xx
.
Vậy
\1D
.
Câu 20: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên
?
A.
32
y x x
. B.
1
2
x
y
x
.
C.
2
25yx
. D.
32
3 9 2y x x x
.
Lời giải
Chọn D
Xét hàm số
32
3 9 2y x x x
.
Ta có
D
2
2
3 6 9 3 1 6 0,y x x x x
.
Vậy hàm số
32
3 9 2y x x x
nghịch biến trên
.
Câu 21: Cho hàm s
y f x
đồ th như hình vẽ bên. Hàm s đã cho đồng biến trên khong nào
dưới đây?
Trang12
A.
1;1
. B.
0;2
. C.
0;
. D.
0;4
.
Lời giải
ChọnA
Dựa vào đồ th, ta thy hàm s đồng biến trên khong
1;1
.
Câu 22: Tim cn ngang của đồ thm s
2
25
x
y
x
là đường thẳng có phương trình
A.
1
5
y 
. B.
1
2
y
. C.
0y
. D.
2y
.
Lời giải
Chọn C
Ta
2
lim 0
25
x
x
x

nên tim cn ngang của đồ th hàm s
2
25
x
y
x
đường thng
phương trình
0y
.
Câu 23: -đun của s phc
52zi
bng
A.
29
. B.
3
. C.
21
. D.
29
.
Lời giải
ChọnA
-đun của s phc
52zi
bng
22
5 2 29z
.
Câu 24: Trong không gian tọa độ
Oxyz
, cho hai véc-
1;1;3u 
2;1; 3v
. Tính độ dài
23uv

.
A.
152
. B.
322
. C.
242
. D.
216
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
2 3 4; 1;15uv

nên
2
22
2 3 4 1 15 242uv

.
Câu 25: Cho hàm s
y f x
có đồ th hình v bên. Giá tr cực đại ca hàm s đã cho là
Trang13
A.
1
. B.
1
. C.
0
. D.
2
.
Lời giải
Chọn A
Giá tr cực đại ca hàm s đã cho là
1y
tại điểm
0x
.
Câu 26: Cho hàm s
1 sinf x x
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
d sinf x x x x C
. B.
d cosf x x x x C
.
C.
d cosf x x x x C
. D.
d sinf x x x x C
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
d 1 sin d cosf x x x x x x C

.
Câu 27: Trên tp s thc
, đạo hàm ca hàm s
2
3
xx
y
là:
A.
2
1
3
xx
y

. B.
2
2 1 3
xx
yx

.
C.
2
2 1 3 ln3
xx
yx

. D.
2
21
3
xx
y x x


.
Lời giải
Chọn C
Ta có
2
2 1 3 ln3
xx
yx

.
Câu 28: tt c bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
thuộc đoạn
10;10
để hàm s
32
1
23
3
y x x mx
đồng biến trên
2;6
?
A.
4
. B.
5
. C.
7
. D.
6
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
2
4y x x m
.
Để hàm số đống biến trên khoảng
2;6
2
' 0 2;6 4 2;6y x m x x x
.
Xét hàm s
2
4f x x x
trên
2;6
.
2 4; 0 2f x x f x x

.
Bng biến thiên:
Trang14
Theo bảng biến thiên ta có:
2;6 4m f x x m
10;10 ,mm
4;5;6;7;8;9;10m
.
Vy có
7
s nguyên
m
tha mãn.
Câu 29: Gi
M
m
lần lượt giá tr ln nht giá tr nh nht ca hàm s
trên đoạn
2;4
. Khi đó
Mm
bng:
A.
3
. B.
2
. C.
2
. D.
4
.
Lời giải
Chọn B
Xét hàm số
.
Tập xác định:
\1D
, có
.
Ta có:
2
4
0
1
y x D
x
hàm s nghch biến trên đoạn
2;4
.
Do đó:
2 5, 4 3 5 3 2M y m y M m
.
Câu 30: Cho lăng trụ đều
.ABC AB C
cạnh đáy bằng
2a
, độ dài cnh bên bng
3a
. Th tích
V
ca khối lăng trụ bng:
A.
3
Va
. B.
3
3
4
Va
. C.
3
3Va
. D.
3
1
4
Va
.
Lời giải
Chọn C
Ta có lăng trụ đều
.ABC AB C
có đáy là tam giác đều cạnh
2a
và chiều cao là đ dài cnh bên
bng
3a
2
3
23
3. 3
4
a
V a a
.
Câu 31: Cho hình chóp
.S ABC
SA
vuông góc với mặt phẳng
ABC
,
3SA a
, tam giác
ABC
đều cạnh có độ dài bằng
a
. Gọi
,AB SBC
, khi đó
sin
bằng:
A.
3
5
B.
15
3
. C.
5
3
. D.
15
5
.
Lời giải
Chọn D
Trang15
Gọi
I
là trung điểm của
BC
. Kẻ
,AH SI H SI
.
Vì tam giác
ABC
đều nên
AI BC
. Lại có
SA BC
nên
BC SAI
.
Suy ra
BC AH
. Vì
AH SI
nên
AH SBC
,,AB SBC AB HB ABH
.
Ta
AI
đường cao trong tam giác đều nên
3
2
a
AI
;
AH
đường cao trong tam giác
vuông nên
2 2 2
2
3
3.
. 15
2
5
3
3
2
a
a
SA AI a
AH
SA AI
a
a



.
Tam giác AHB vuông tại H nên
15 15
sin :
55
AH a
a
AB
Câu 32: Với mọi
,ab
thoả mãn
32
2
log .log 3
log 1
1 log 5
a
b
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
2
log 5 1ab
B.
1ab
. C.
2
1 log 5ab
. D.
10ab
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
3 2 2 3
2
2 2 2 2
log .log 3 log 3.log
log
log 1 log 1 log 1
1 log 5 log 2 log 5 log 10
aa
a
b b b

log log 1 log 1 10a b ab ab
Câu 33: Đề kiểm tra chất lượng sản phẩm từ công ty sữa, người ta gửi đến bộ phận kiểm nghiệm 5 hộp
sữa cam, 4 hộp sữa dâu 3 hộp sữa nho. Bộ phận kiểm nghiệm chọn ngẫu nhiên 3 hộp để
phân tích mẫu. Xác suất để 3 hộp sữa được chọn có cả 3 loại là:
A.
3
55
. B.
1
22
. C.
3
11
. D.
1
110
.
Lời giải
Chọn C
Gọi A là biến cố 3 hộp sữa được chọn có cả 3 loại.
Ta có
3
12
220nC
;
1 1 1
5 4 3
. . 60n A C C C
.
I
A
C
B
S
H
Trang16
Xác suất để 3 hộp sữa được chọn có cả 3 loại là:
60 3
220 11
nA
PA
n
Câu 34: Trong không gian với hệ trục toạ độ
Oxyz
, cho ba điểm
1;2;1A
,
2; 1;3B
2;1;2C
. Đường thẳng đi qua
A
đồng thời vuông góc với
BC
trục
Oy
phương trình
là:
A.
1
2
14
xt
y
zt

. B.
1
2
14
xt
y
zt

. C.
1
2
14
xt
y
zt

. D.
1
2
14
xt
y
zt

.
Lời giải
Chọn B
4;2; 1BC
; Vectơ chỉ phương của
Oy
0;1;0j
.
đường thẳng đồng thời vuông góc với
BC
trục
Oy
nên đường thẳng vectơ chỉ
phương là
; 1;0;4n j BC


Đường thẳng đi qua
A
, có vectơ chỉ phương là
1;0;4n 
có phương trình là
1
2
14
xt
y
zt

Câu 35:Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, mt phng
vuông góc vi mt phng
Oxy
,
đồng thi
song song và cách đường thng
2 2 3
:
1 2 3
x y z

mt khong bng
5
có phương
trình là
A.
2 7 0xy
hoc
2 3 0xy
. B.
2 7 0xy
hoc
2 5 0xy
.
C.
2 7 0xy
hoc
2 5 0xy
. D.
2 7 0xy
hoc
2 3 0xy
.
Li gii
Chọn D
Mt phng
Oxy
có VTPT
0;0;1k
; Đường thng
có VTCP
1;2; 3
d
u
, 2;1;0n k u


Phương trình mặt phng
có dng:
20x y d
Ly
2;2;3M
2. 2 2
7
, , 5
3
5
d
d
d d M
d


Vậy phương trình mặt phng
2 7 0xy
hoc
2 3 0xy
.
Câu 36: Cho hình chóp
.S ABCD
SA ABCD
, đáy
ABCD
hình ch nht. Biết
2,AD a
SA a
. Khong cách t
A
đến
SCD
bng:
Trang17
A.
32
2
a
. B.
23
3
a
. C.
2
5
a
. D.
3
7
a
.
Li gii
Chọn C
V
AH SD
ti
H
1
Ta có:
2
CD AD
CD SAD AH CD
CD SA SA ABCD

T
1 , 2
AH SCD
Do đó:
AH
là khong cách t
A
đến
SCD
Vy
2
2
2 . 2
5
2
a a a
AH
aa

.
Câu 37: Biết s phc
34zi
mt nghim của phương trình
2
0z az b
, trong đó
,ab
các
s thc. Giá tr ca
ab
bng:
A.
19
. B.
31
. C.
11
. D. 1.
Li gii
Chọn D
Ta có nghim còn li của phương trình là:
1
34zi
1
6 6 6z z a a
1
. 25 25z z b
Vy
19ab
.
Câu 38: Cho
12
5
1
.ln
4
dx b
ac
xx
vi
,,abc
là các s nguyên dương. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
a b c
. B.
b c a
. C.
c a b
. D.
2bc
.
Li gii
Chọn D
Đặt:
2
4 4 2t x t x tdt dx
Trang18
Đổi cn:
5 3, 12 4x t x t
T đó ta có:
4 4 4
4
3
2
3 3 3
2 2 1 1 1 1 2
ln
2 2 2 2 2 2 2
4
tdt dt t
dt
t t t t t
tt



=
15
ln
23
Vy
a b c
.
Câu 39: Cho hình chóp
.S ABCD
cnh bên
SB
vuông góc vi mặt đáy và
ABCD
hình ch nht.
Biết
2 , 3 , 4 SB a AB a BC a
gi
góc gia mt phng
SAC
mặt đáy. Giá trị
tan
bng
A.
3
4
. B.
4
3
. C.
5
6
. D.
6
5
.
Lời giải
Chọn C
Trong tam giác vuông
BAC
, gi
H
là chân đường cao h t
B
lên
AC
, khi đó
2 2 2 2
. 3 .4 12
5
34
BA BC a a a
BH
BA BC
aa
.
Ta có

AC SB
AC SBH
AC BH
.
SAC ABCD AC
nên
D,
SAC ABC SHB
.
Tam giác
SHB
vuông ti
B
25
tan
12
6
5
S a
a
B
BH
.
Câu 40: bao nhiêu giá tr thc ca
m
để phương trình
22
4 4 1 3 0 z m z m m
hai nghim
12
,zz
tha mãn
12
2zz
?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Lời giải
ChọnA
Ta có:
2
2
2 1 2 3 2 2
m m m m
.
Trang19
TH1:
01
m
.
Khi đó phương trình có hai nghiệm thực
12
, zz
.
Ta có
12
2zz
2
12
4 zz
2
1 2 1 2 1 2
2 2 4 z z z z z z
22
2
33
1 2. 2 4
44

m m m m
m
2
2
2
2
2
30
14
3
1
30
1 3 4
mm
m
mn
mn
mm
vn
m m m





.
TH2:
01
m
.
Khi đó phương trình có hai nghiệm phức phân biệt
12
, zz
.
Ta
1 2 1 1
2 2 2 1 z z z z
2
2
0
2 1 2 2
1 4 1 2 2 2 4 10 0
5
2
2
ml
m i m
m m m m
ml
.
Vậy có 2 giá trị
m
thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 41: Cho
12
,zz
tha mãn
1
2z
,
2
3z
12
zz
s thun o. Giá tr ln nht ca
12
4 3 1 2P z z i
bng:
A.
65 5
. B.
145 5
. C.
15 5
. D.
55
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
2
1 2 1 2 1 2
4 3 4 3 4 3z z z z z z
22
1 2 1 2 1 2
16 9 12z z z z z z
16 4 9 9 12 0
145
12
4 3 145zz
Ta có:
1 2 1 2
4 3 1 2 4 3 1 2 145 5z z i z z i
12
0
4 3 1 2
k
z z k i
12
4 3 29 1 2z z i
Câu 42: Cho hàm s
y f x
liên tc trên
0;
tha mãn
24x f x f x x x
. Biết
12f
.
Giá tr ca
4f
bng:
A.
15
4
. B.
17
4
. C.
15
2
. D.
17
2
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
24x f x f x x x
1
2
2
x f x f x x
x
2x f x x
2
x f x x C
12f
nên
2
1 2 1 C
1C
Trang20
2
1x f x x
1
f x x x
x
1 17
4 4 4
2
4
f
Câu 43: Cho phương trình
22
22
log 2 log 3 0x m m x m
(
m
tham s thc). Gi
S
tp hp
tt c các giá tr ca
m
để phương trình hai nghim phân bit
12
,xx
tha mãn
12
.8xx
.
Tng các phn t ca
S
là:
A.
5
. B.
2
. C.
1
. D.
2
.
Li gii
Chọn C
Điu kiện xác định:
0x
.
Đặt
2
logtx
.
Gi s phương trình đã cho có hai nghiệm phân bit
12
,xx
tha mãn
1 2 2 1 2 2 1 2
. 8 log log 3 3x x x x t t
.
Yêu cu bài toán tr thành: Tìm
m
để phương trình
22
2 3 0t m m t m
có hai
nghim phân bit
12
,tt
tha mãn
12
3tt
”.
2
2
2
2
2
12
2 4 3 0
2 4 3 0
1
1
23
3
m m m
m m m
m
m
t t m m
m




.
Vy
1S 
suy ra tng các phn t ca tp
S
bng
1
.
Câu 44: Cho hai hàm s
32
3 1 2f x ax x bx d
2
2g x cx x d
bng biến thiên như
sau:
Biết rằng đồ thị hai hàm số đã cho cắt nhau tại ba điểm phân biệt hoành độ
1 2 3
,,x x x
thỏa
mãn
2 2 2
1 2 3
30x x x
. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường cong
, , 3, 6y f x y g x x x
bằng:
A.
2113
12
. B.
1123
12
. C.
1231
12
. D.
1321
12
.
Lời giải
Chọn D
Trang21
Ta có:
2
' 3 6f x ax x b
.
Da vào bng biến thiên ta thy hàm
y g x
giao vi trc hoành tại hai điểm hoành độ
chính là hai hoành độ cc tr của đồ th hàm
y f x
nên ta suy ra
.g x k f x
Do đó:
22
1
3
3
. 2 3 6 2 6
3
k
c ka
g x k f x cx x d k ax x b k c a
d kb b
d


.
Suy ra:
3 2 2
3 2; 2
3
b
f x ax x bx g x ax x
.
T bng biến thiên ta có:
1 1 3 3
4 4 12gb
a a b a



.
Phương trình hoành độ giao điểm:
3 2 2 3 2
3 2 2 3 2 2 0
33
bb
ax x bx ax x ax a x b x
Viet:
2
222
1 2 3 1 2 3 1 2 2 3 1 3
2x x x x x x x x x x x x
22
3
1
10
3 2 3
30 2. 30 2. 1
3
29
a
a b a
a
a
a
a a a a

( vì
0a
)
Suy ra:
32
2
4 7 10 0 1
5
x
f x g x x x x x
x

.
Vy diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường cong
, , 3, 6y f x y g x x x
bằng:
6
32
3
1321
4 7 10
12
S x x x dx
.
Câu 45: Cho hàm số
32
31f x x x
, gọi
S
tập tất cả các giá trị nguyên của tham số
m
để
phương trình
2
2 4 4 0f x m f x m m


đúng 4 nghiệm phân biệt. Tổng các
phần tử của
S
bằng
A.
5
. B.
17
. C.
18
. D.
21
.
Lời giải
Chọn D
Ta có bảng biến thiên của hàm số
32
31f x x x
là:
Trang22
Xét phương trình
2
2 4 4 0f x m f x m m


4f x m
f x m

Phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt khi 1 trong 3 TH sau xảy ra
TH1:
41
3
3
m
m
m


.
TH2:
3 4 1
73
3
m
m
m

.
TH3:
31
31
41
m
m
m

.
Kết hợp cả 3 TH ta có
71m
6; 5; 4; 3; 2; 1;0S
Vậy tổng các phần tử của
S
bằng
21
Câu 46: bao nhiêu cặp số nguyên dương
,xy
thỏa mãn
32
2
7
2 3 1
log 14 3 7 1
6 1 2 3
xx
x y x
xy x y




đồng thời
1 2022x
A. 1347. B.
1348
. C.
674
. D.
673
.
Lời giải
ChọnA
Ta có
32
2
7
2
2
7
22
77
2 3 1
log 14 3 7 1
6 1 2 3
2 1 1
log 7 1 3
2 1 3 1
log 7 1 7 1 log 3 1 3 1
xx
x y x
xy x y
xx
xy
xy
x x y y










Xét hàm số
7
log ( 0)
1
' 1 0 0
.ln7
f t t t t
f t t
t
Suy ra hàm số
ft
đồng biến trên
0;
Khi đó
22
7 1 3 1 3 1 7 1f x f y y x
.
Với mỗi giá trị của
x
cho một giá trị của
y
. Để
y
nguyên thì
2
71x
chia 3 dư 1
3x
hoặc
x
chia 3 dư 2.
1 2022x
. Trong các số từ 2 đến 2021 có 674 số nguyên chia 3 dư 1.
Vậy có
2021 674 1347
giá trị nguyên của
x
hay có 1347 cặp số nguyên
,xy
thỏa mãn.
Trang23
Câu 47: Trong không gian vi h trc tọa độ
,Oxyz
cho đường thng
12
:
1 2 1
x y z
d

và mt phng
( ) : 2 2 7 0P x y z
điểm
(1;1;3).A
Đưng thng
đi qua
A
ct
d
mt phng
()P
lần lượt ti
M
N
sao cho
M
trung điểm ca
AN
, biết rng
một vectơ chỉ phương
; ;6u a b
. Khi đó giá trị ca
14 5T a b
bng:
A.
63.T
B.
81.T
C.
72.T
D.
81.T 
Li gii
Chn B
1;2 ;2M d M t t t
M
là trung điểm ca
AN
2 3;4 1;2 1N t t t
Do
2 3 2 4 1 2 2 1 7 0 1N P t t t t
2; 2;1 ; 5; 5; 1MN
.
có một vectơ chỉ phương
3; 3; 2 9;9;6MN u
14 5 14.9 5.9 81T a b
Câu 48: Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
( ):( 1) ( 9) 18.S x y z
các điểm
(8;0;0),A
(4;4;0),B
Đim
( ; ; )
M M M
M x y z
bt thuc mt cu
()S
. Biết
3MA MB
đạt giá tr nh nht
tại điểm
M
có tọa độ
0 0 0
( ; ; )x y z
. Giá tr ca biu thc
00
49T x y
bng
A.
46.T 
B.
124.T 
C.
46.T
D.
124.T
Li gii
Chọn A
2 2 2
2 2 2
2 2 2
2 2 2 2 2 2
22
2 2 2 2 2 2 2
22
2 2 2 2
22
2 2 2 2
3 8 3 4 4
8 8 ( 1) ( 9) 144 3 4 4
16 64 8 2 1 18 81 144 3 4 4
9 9 144 9 576 3 4 4
3 16 64 3 4 4
MA MB x y z x y z
x y z x y z x y z
x x y z x x y y z x y z
x y y z x y z
x y y z x y z
2 2 2
2 2 2
3 8 4 4
3 9 9 9 2
x y z x y z
Du bng xy ra khi:
2
6
1
x
y
z
00
4 9 4.2 9.6 46T x y
Câu 49: Cho khối nón đỉnh
S
đường cao bng
3a
.
,SA SB
hai đường sinh ca khi nón. Khong
cách t tâm đường tròn đáy đến mt phng
SAB
bng
a
din tích tam giác
SAB
bng
2
3a
. Tính th tích khi nón.
A.
3
145
48
a
. B.
3
145
72
a
. C.
3
145
54
a
. D.
3
145
36
a
.
Li gii
Trang24
Chọn B
Gi
O
là hình chiếu ca
S
trên mặt đáy và
I
là trung điểm
AB
, khi đó:
SO AB
OI AB
AB SOI
K
OH SI
OH AB AB SOI
,OH SAB d O SAB OH a
.
Xét tam giác
SOI
vuông ti
O
, đường
OH
:
Ta có
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 3 2 9 2
44
9
aa
OI SI
OH OS OI a a OI
Ta có
2
2
2
22
42
3
2
2.3 4 2 3 2 290
3 4 4 120
92
4
SAB
a
S
a a a a
AB OA OI IA
SI
a








Khi đó
3
2
1 145
.
3 72
a
V SO OA


.
Câu 50: Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên ca hàm s
12g x f x
như sau:
Giá tr ln nht ca hàm s
3sin cos 2 2cos2 4sin 1y f x x x x
là:
A.
9
. B.
2
. C.
2
. D.
4
.
Li gii
Chọn D
T bng biến thiên ca hàm s
gx
ta có bng biến thiên ca hàm s
fx
như sau:
Trang25
Đặt
31
3sin cos 2 2 sin cos 2 2 sin 2 0;2
2 2 6
t x x x x x t



T bng biến thiên ta có được
2 , 0;2f t f t
ft
đạt giá tr ln nht ti
2t
hay
sin 0
6 6 6
x x k x k




2
2
2cos2 4sin 1 4sin 4sin 1 2sin 1 2 2x x x x x
Đẳng thc xy ra khi
2
1
6
sin
5
2
2
6
xk
x
xk



.
Ta có
3sin cos 2 2cos2 4sin 1 2 2 4y f x x x x f
.
Hàm s đạt giá tr ln nht khi
2
6
xk

.
-----------------------HT-----------------------

Preview text:

TRƯỜNG THPT CHUYÊN HÀ TĨNH
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 Bài thi: TOÁN Thời gian: 90 phút Câu 1:
Phần ảo của số phức z  7
  6i bằng A. 6  i . B. 6  . C. 6 . D. 6i . Câu 2:
Cho hai số phức z  3  7i z  2  3i . Tìm số phức z z z . 1 2 1 2
A. z  310i .
B. z 110i .
C. z  3 3i .
D. z  5  4i . Câu 3:
Cho mặt cầu bán kính R  2 . Diện tích mặt cầu đã cho bằng 32 16 A. 8 . B.  . C.  . D. 16 . 3 3  Câu 4:
Trong không gian Oxyz , vectơ u 1; 1
 ;2 là một vectơ chỉ phương của đường thẳng nào sau đây? x  2  tx 1 t x 1 1 y z  2 x y 1 z  2   A.   . B.  
. C. y t  . D. y  1   t . 1 1 2 1 1  2   z  1   2tz  2  2tCâu 5:
Biết log 5  a . Khi đó log 5 bằng: 2 1 a a 1 A. .
B. a 1. C. . D. . a a 1 a Câu 6:
Số nghiệm của phương trình log x  3 1 log x 1 là 2   2   A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1. 2 5 5
f xdx  1   f
 xdx 3 2  f  xdx Câu 7: Nếu 1 và 2 thì 1 bằng A. 2  . B. 4  . C. 4 . D. 2 . Câu 8:
Có bao nhiêu cách xếp chỗ ngồi cho 4 bạn học sinh vào dãy có 4 ghế? A. 24 cách. B. 4 cách. C. 8 cách. D. 12 cách. Câu 9:
Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy a 3 và đường cao 2a là? A. 2 6 a . B. 2 4 3 a . C. 2 3 a . D. 2 2 3 a .
Câu 10: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thực của phương trình 2 f x 11  0 là A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 0 .
Câu 11: Cho một cấp số cộng u u  5
 ;u  30 . Công sai của cấp số cộng bằng n  1 8 Trang1 A. 5 . B. 6 . C. 3 . D. 4 .
Câu 12: Số điểm cực trị của hàm số y x  2 x   2
4 x  3x  2 là A. 4 . B. 3 . C. 1. D. 2 .
Câu 13: Trong không gian Oxyz , tọa độ tâm của mặt cầu S  2 2 2
: x y z  8 y  2z  8  0 là: A.  4  ;0  ;1 . B. 0; 4   ;1 . C. 0; 4;  1  . D. 1;0; 4   .
Câu 14: Cho khối chóp S.ABC có diện tích đáy bằng 2
2a , đường cao SH  3a . Thể tích khối chóp bằng: 3 3a A. 3 a . B. 3 2a . C. 3 3a . D. . 2
Câu 15: Tập nghiệm của bất phương trình log x  3 là: 2 A. 0;9 . B. 0;  8 . C. 0;8 . D.  ;8  . x y z
Câu 16: Trong không gian Oxyz , đường thẳng 1 3  :   3 1 
đi qua điểm nào dưới đây? 2
A. P 1;  3; 0 .
B. M 3;1; 0 .
C. Q 3; 1; 2 . D. N  1  ; 3; 0 . 2 2 f
 xdx  2  3  f 
x 2xdxCâu 17: Nếu 0 thì 0 bằng A. 2 . B. 1. C. 1. D. 2  .
Câu 18: Trên khoảng 0;   , họ nguyên hàm của hàm số f x 3  2 x 2 3 A. f  x 3 dx
x x C . B. f  x 3 2 dx
x x C . 3 2 3 2 C. f  x 3 dx
x x C . D. f  x 3 2 dx x x C . 2 3
Câu 19: Tập xác định của hàm số y  x  2 ln 1 là
A. D  1;   .
B. D   \   1 .
C. D  1;   . D. D   .
Câu 20: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên  ? x 1 A. 3 2
y  x x .
B. y x  . 2 C. 2
y  2x  5 . D. 3 2
y  x  3x  9x  2 .
Câu 21: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? Trang2 A.  1   ;1 . B. 0; 2 .
C. 0;  . D. 0; 4 . x
Câu 22: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  2
2x  là đường thẳng có phương trình 5 1 1 A. y   . B. y  .
C. y  0 . D. y  2 . 5 2
Câu 23: Mô-đun của số phức z  5  2i bằng A. 29 . B. 3 . C. 21 . D. 29 .  
Câu 24: Trong không gian tọa độ Oxyz , cho hai véc-tơ u   1
 ;1;3 và v   2
 ;1;3 . Tính độ dài  
2u  3v . A. 152 . B. 322 . C. 242 . D. 216 .
Câu 25: Cho hàm số y f x có đồ thị hình vẽ bên. Giá trị cực đại của hàm số đã cho là A. 1. B. 1. C. 0 . D. 2 .
Câu 26: Cho hàm số f x  1 sin x . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. f
 x dx xsin xC . B. f
 x dx xcosxC . C. f
 x dx xcosxC . D. f
 x dx xsin xC . 2
Câu 27: Trên tập số thực  , đạo hàm của hàm số 3x x y   là: 2 A. 1 3x x y     . B.   2 2 1 3x x y x     . C.   2 2 1 3x x y x     ln 3. D.   2 2 1 3x x y x x      . Trang3
Câu 28: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  1  0;1  0 để hàm số 1 3 2 y
x  2x mx  3 đồng biến trên 2;6 ? 3 A. 4 . B. 5 . C. 7 . D. 6 . 2x 1
Câu 29: Gọi M m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y x  trên đoạn 1
2; 4. Khi đó M m bằng: A. 3 . B. 2 . C. 2  . D. 4 .
Câu 30: Cho lăng trụ đều AB . C A BC
  có cạnh đáy bằng 2a , độ dài cạnh bên bằng a 3 . Thể tích V
của khối lăng trụ bằng: 3 1 A. 3
V a . B. 3 V a . C. 3
V  3a . D. 3 V a . 4 4
Câu 31: Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc với mặt phẳng  ABC  , SA a 3 , tam giác ABC
đều cạnh có độ dài bằng a . Gọi    A ,
B SBC , khi đó sin bằng: 3 15 5 15 A. B. . C. . D. . 5 3 3 5 log . a log 3
Câu 32: Với mọi a, b thoả mãn 3 2
 logb 1. Khẳng định nào dưới đây đúng? 1 log 5 2
A. a log 5  b  1
B. a b 1.
C. a  1 b log 5 . D. ab 10 . 2 2
Câu 33: Đề kiểm tra chất lượng sản phẩm từ công ty sữa, người ta gửi đến bộ phận kiểm nghiệm 5 hộp
sữa cam, 4 hộp sữa dâu và 3 hộp sữa nho. Bộ phận kiểm nghiệm chọn ngẫu nhiên 3 hộp để
phân tích mẫu. Xác suất để 3 hộp sữa được chọn có cả 3 loại là: 3 1 3 1 A. . B. . C. . D. . 55 22 11 110
Câu 34: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho ba điểm A 1  ;2 
;1 , B 2; 1;3 và C  2
 ;1;2 . Đường thẳng đi qua A đồng thời vuông góc với BC và trục Oy có phương trình là: x  1   tx  1   tx  1   tx  1   t     A. y  2 . B. y  2 . C. y  2 . D. y  2 .     z  1 4tz  1  4tz  1  4tz  1 4t
Câu 35: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , mặt phẳng   vuông góc với mặt phẳng Oxy ,    đồ x 2 y 2 z 3
ng thời   song song và cách đường thẳng  :   một khoảng bằng 5 1  2 3  có phương trình là
A.
2x y  7  0 hoặc 2x y  3  0 .
B. 2x y  7  0 hoặc 2x y  5  0 .
C. 2x y  7  0 hoặc 2x y  5  0 .
D. 2x y  7  0 hoặc 2x y  3  0 .
Câu 36: Cho hình chóp S.ABCD SA   ABCD , đáy ABCD là hình chữ nhật. Biết AD  2a,
SA a. Khoảng cách từ A đến SCD bằng: Trang4 3a 2 2a 3 2a 3a A. . B. . C. . D. . 2 3 5 7
Câu 37: Biết số phức z  3
  4i là một nghiệm của phương trình 2
z az b  0 , trong đó a, b là các
số thực. Giá trị của a b bằng: A. 19  . B. 31  . C. 11  . D. 1. 12 dx 1 b Câu 38: Cho  .ln 
với a, b, c là các số nguyên dương. Khẳng định nào dưới đây đúng? x x  4 a c 5
A. a b c .
B. b c a .
C. c a b .
D. b  2c .
Câu 39: Cho hình chóp S.ABCD có cạnh bên SB vuông góc với mặt đáy và ABCD là hình chữ nhật.
Biết SB  2a, AB  3a, BC  4a và gọi  là góc giữa mặt phẳng SAC  và mặt đáy. Giá trị tan  bằng 3 4 5 6 A. . B. . C. . D. . 4 3 6 5
Câu 40: Có bao nhiêu giá trị thực của m để phương trình 2
z  m   2 4 4
1 z m  3m  0 có hai nghiệm
z , z thỏa mãn z z  2 ? 1 2 1 2 A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 41: Cho z , z thỏa mãn z  2 , z  3 và z z là số thuần ảo. Giá trị lớn nhất của 1 2 1 2 1 2
P  4z  3z 1 2i bằng: 1 2 A. 65  5 . B. 145  5 . C. 15  5 . D. 5  5 .
y f x 0;
2x f  x  f x  4x x f   1  2 Câu 42: Cho hàm số liên tục trên thỏa mãn . Biết . f 4 Giá trị của bằng: 15 17 15 17 A. . B. . C. . D. . 4 4 2 2
Câu 43: Cho phương trình 2 log x   2
m  2m log x m  3  0 ( m là tham số thực). Gọi S là tập hợp 2  2
tất cả các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn x .x  8 . 1 2 1 2
Tổng các phần tử của S là: A. 5 . B. 2  . C. 1. D. 2 .
Câu 44: Cho hai hàm số f x 3 2
ax  3x bx 1 2d g x 2
cx  2x d có bảng biến thiên như sau: Trang5
Biết rằng đồ thị hai hàm số đã cho cắt nhau tại ba điểm phân biệt có hoành độ x , x , x thỏa 1 2 3 mãn 2 2 2
x x x  30 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường cong 1 2 3
y f x, y g x, x  3
 , x  6 bằng: 2113 1123 1231 1321 A. . B. . C. . D. . 12 12 12 12
Câu 45: Cho hàm số f x 3 2
x  3x 1, gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số để phương trình  f  x 2   
2m4 f xmm4  0 có đúng 4 nghiệm phân biệt. Tổng các
phần tử của S bằng A. 5  . B. 17  . C. 18  . D. 21  . Câu 46: Có bao nhiêu cặp số nguyên dương x, y thỏa mãn 3 2
 2x  3x 1  log 
 14x  3y  7 2
x 1 đồng thời 1 x  2022 7 
 6xy 1 2x  3y A. 1347. B. 1348 . C. 674 . D. 673 . x 1 y z  2
Câu 47: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :    và mặt phẳng 1 2 1
(P) : x  2 y  2z  7  0 và điểm (
A 1;1; 3). Đường thẳng  đi qua A cắt d và mặt phẳng (P)
lần lượt tại M N sao cho M là trung điểm của AN , biết rằng  có một vectơ chỉ phương
u  a; ;b6. Khi đó giá trị của T 14a5b bằng:
A. T  63. B. T  81.
C. T  72. D. T  81. 
Câu 48: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu 2 2 2
(S) : (x 1)  ( y  9)  z  18. và các điểm ( A 8; 0; 0),
B(4; 4; 0), Điểm M (x ; y ; z ) bất kì thuộc mặt cầu (S ) . Biết MA  3MB đạt giá trị nhỏ nhất M M M
tại điểm M có tọa độ (x ; y ; z ) . Giá trị của biểu thức T  4x  9 y bằng 0 0 0 0 0 A. T  46.  B. T  124. 
C. T  46.
D. T 124.
Câu 49: Cho khối nón đỉnh S có đường cao bằng 3a . S ,
A SB là hai đường sinh của khối nón. Khoảng
cách từ tâm đường tròn đáy đến mặt phẳng  SAB bằng a và diện tích tam giác SAB bằng 2
3a . Tính thể tích khối nón. 3 145 a 3 145 a 3 145 a 3 145 a A. . B. . C. . D. . 48 72 54 36
Câu 50: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên của hàm số g x  f x   1  2 như sau:
Giá trị lớn nhất của hàm số y f  3 sin x  cos x  2  2cos 2x  4sin x 1 là: A. 9  . B. 2  . C. 2 . D. 4 .
----------HẾT---------- Trang6 BẢNG ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
C D D B C D B A B A A A B B B D D C B D A C A C A
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
B C C B C D D C B D C A A C A B D C D D A B A B D
HƯỚNG DẤN GIẢI CHI TIẾT Câu 1:
Phần ảo của số phức z  7
  6i bằng A. 6  i . B. 6  . C. 6 . D. 6i . Lời giải ChọnC
Ta có Phần ảo của số phức z  7   6i bằng 6 . z  3  7i z  2  3i
z z z Câu 2: Cho hai số phức 1 và 2 . Tìm số phức 1 2 .
A. z  310i .
B. z 110i .
C. z  3 3i .
D. z  5  4i . Lời giải ChọnA
T a có: z z z  3  7i  2  3i  5  4i . 1 2 Câu 3:
Cho mặt cầu bán kính R  2 . Diện tích mặt cầu đã cho bằng 32 16 A. 8 . B.  . C.  . D. 16 . 3 3 Lời giải Chọn C Ta có: 2 2
S  4 R  4 .2  16 .  Câu 4:
Trong không gian Oxyz , vectơ u 1; 1
 ;2 là một vectơ chỉ phương của đường thẳng nào sau đây? x  2  tx 1 t x 1 1 y z  2 x y 1 z  2   A.   . B.  
. C. y t  . D. y  1   t . 1 1 2 1 1  2   z  1   2tz  2  2tLời giải Chọn B    Ta có: vectơ x y z u 1; 1
 ;2 là một vectơ chỉ phương của đường thẳng 1 2   . 1 1  2 Câu 5:
Biết log 5  a . Khi đó log 5 bằng: 2 1 a a 1 A. .
B. a 1. C. . D. . a a 1 a Lời giải Chọn C log 5 log 5 log 5 a Ta có 2 2 2 log 5     log 10 log 2.5 1 log 5 1 . a 2 2   2 Trang7 Câu 6:
Số nghiệm của phương trình log x  3 1 log x 1 là 2   2   A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1. Lời giải Chọn D x  3  0 x  3  Điều kiện:     x  1  x 1 0 x  1 
Phương trình đã cho tương đương log
x  3  log 2  log x 1 2   2 2  
 log x  3  log 2 x 1 2   2  
x  3  2x   1
x  2x  23  x 1 (nhận)
Vậy tập nghiệm của phương trình S    1 . 2 5 5 Câu 7: Nếu
f xdx  1   và f
 xdx 3 thì 2  f
xdx bằng 1 2 1 A. 2  . B. 4  . C. 4 . D. 2 . Lời giải Chọn B 5 5 2 5   Ta có: 2  f  xdx  2  f
 xdx  2   f
 xdxf
 xdx  2   1   3  4  . 1 1  1 2  Câu 8:
Có bao nhiêu cách xếp chỗ ngồi cho 4 bạn học sinh vào dãy có 4 ghế? A. 24 cách. B. 4 cách. C. 8 cách. D. 12 cách. Lời giải Chọn A
Số cách xếp chỗ ngồi cho 4 bạn học sinh vào dãy có 4 ghế là 4!  24 cách. Câu 9:
Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy a 3 và đường cao 2a là? A. 2 6 a . B. 2 4 3 a . C. 2 3 a . D. 2 2 3 a . Lời giải Chọn B
Diện tích xung quanh của hình trụ là 2 S
 2 rh  2 a 3  2a  4 3 a . xq
Câu 10: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau: Trang8
Số nghiệm thực của phương trình 2 f x 11  0 là A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 0 . Lời giải ChọnA
Ta có: f x 
  f x 11 2 11 0  2
Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thị hàm số y f x và đường thẳng 11 y  . 2 11
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy đồ thị hàm số y f x cắt đường thẳng y  tại 2 điểm 2 phân biệt.
Vậy phương trình 2 f x 11  0 có 2 nghiệm phân biệt.
Câu 11: Cho một cấp số cộng u u  5
 ;u  30 . Công sai của cấp số cộng bằng n  1 8 A. 5 . B. 6 . C. 3 . D. 4 . Lời giải Chọn A
Ta có u u  7d  30  5
  7d d  5 . 8 1
Câu 12: Số điểm cực trị của hàm số y x  2 x   2
4 x  3x  2 là A. 4 . B. 3 . C. 1. D. 2 . Lời giải Chọn A
Ta có y x x  x x    x x   x   x  2 2 2 4 3 2 1 2 2 . 2 2 2
Ta có y   x  
1  x  2 x  2  xx  2 x  2  xx  
1 x  2  2xx  
1 x  2x  2 Trang9  x  2     x    y x  2 2 0 3 2
5x  2x 10x  4  0    x   2  . 3 2
5x  2x 10x  4  0  2 x   5
Số điểm cực trị của hàm số là 4 .
Câu 13: Trong không gian Oxyz , tọa độ tâm của mặt cầu S  2 2 2
: x y z  8 y  2z  8  0 là: A.  4  ;0  ;1 . B. 0; 4   ;1 . C. 0; 4;  1  . D. 1;0; 4   . Lời giải Chọn B 2 2 Ta có S  2 2 2 2
: x y z  8y  2z  8  0  x   y  4   z   1  9 .
Toạ độ tâm của S  là 0; 4   ;1 .
Câu 14: Cho khối chóp S.ABC có diện tích đáy bằng 2
2a , đường cao SH  3a . Thể tích khối chóp bằng: 3 3a A. 3 a . B. 3 2a . C. 3 3a . D. . 2 Lời giải Chọn B 1 1 Ta có 2 3 V  . B h
.2a .3a  2a . 3 3
Câu 15: Tập nghiệm của bất phương trình log x  3 là: 2 A. 0;9 . B. 0;  8 . C. 0;8 . D.  ;8  . Lời giải Chọn B x  0 x  0
Ta có log x  3      x  0;8. 3 x  2 x  8
Tập nghiệm của bất phương trình log x  3 là 0;  8 . 2 x y z
Câu 16: Trong không gian Oxyz , đường thẳng 1 3  : 
 đi qua điểm nào dưới đây? 3 1  2
A. P 1;  3; 0 .
B. M 3;1; 0 .
C. Q 3;1; 2 . D. N  1  ; 3; 0 . Lời giải Chọn D
Thay tọa độ điểm N  1
 ; 3; 0 vào phương trình đường thẳng  ta được 11 3  3 0   (đúng). 3 1 2
Vậy đường thẳng  đi qua điểm N  1  ; 3; 0 . 2 2 f
 xdx  2  3  f 
x 2xdxCâu 17: Nếu 0 thì 0 bằng A. 2 . B. 1. C. 1. D. 2  . Trang10 Lời giải Chọn D 2 2 2 2 Ta có  3  f 
x 2xdx  3  f   x 2
dx  2x dx  3  .2  x  6   4  2   . 0 0 0 0
Câu 18: Trên khoảng 0;   , họ nguyên hàm của hàm số f x 3  2 x 2 3 A. f  x 3 dx
x x C . B. f  x 3 2 dx
x x C . 3 2 3 2 C. f  x 3 dx
x x C . D. f  x 3 2 dx x x C . 2 3 Lời giải Chọn C 1 4 3 3 Ta có f  x 3 3 3 3
dx  2 x dx  2x dx x C x x C   . 2 2
Câu 19: Tập xác định của hàm số y  x  2 ln 1 là
A. D  1;   .
B. D   \   1 .
C. D  1;   . D. D   . Lời giải Chọn B
Hàm số đã cho xác định khi và chỉ khi x  2 1  0  x 1.
Vậy D   \  1 .
Câu 20: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên  ? x 1 A. 3 2
y  x x . B. y  . x  2 C. 2
y  2x  5 . D. 3 2
y  x  3x  9x  2 . Lời giải Chọn D Xét hàm số 3 2
y  x  3x  9x  2 .
Ta có D   và y   x x     x  2 2 3 6 9 3 1  6  0, x   . Vậy hàm số 3 2
y  x  3x  9x  2 nghịch biến trên  .
Câu 21: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? Trang11 A.  1   ;1 . B. 0; 2 .
C. 0;  . D. 0; 4 . Lời giải ChọnA
Dựa vào đồ thị, ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng  1   ;1 . x
Câu 22: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  2
2x  là đường thẳng có phương trình 5 1 1 A. y   . B. y  .
C. y  0 . D. y  2 . 5 2 Lời giải Chọn C x x Ta có lim  0 y  2
x 2x
nên tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 5 2
2x  là đường thẳng có 5
phương trình y  0 .
Câu 23: Mô-đun của số phức z  5  2i bằng A. 29 . B. 3 . C. 21 . D. 29 . Lời giải ChọnA
Mô-đun của số phức z  5  2i bằng 2 2 z  5  2  29 .  
Câu 24: Trong không gian tọa độ Oxyz , cho hai véc-tơ u   1
 ;1;3 và v   2
 ;1;3 . Tính độ dài  
2u  3v . A. 152 . B. 322 . C. 242 . D. 216 . Lời giải Chọn C    
Ta có 2u  3v  4; 1
 ;15 nên u v    2 2 2 2 3 4 1 15  242 .
Câu 25: Cho hàm số y f x có đồ thị hình vẽ bên. Giá trị cực đại của hàm số đã cho là Trang12 A. 1. B. 1. C. 0 . D. 2 . Lời giải Chọn A
Giá trị cực đại của hàm số đã cho là y  1 tại điểm x  0 .
Câu 26: Cho hàm số f x  1 sin x . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. f
 x dx xsin xC . B. f
 x dx xcosxC . C. f
 x dx xcosxC . D. f
 x dx xsin xC . Lời giải Chọn B Ta có f
 xdx  1sin xdx xcosxC. 2
Câu 27: Trên tập số thực  , đạo hàm của hàm số 3x x y   là: 2 A. 1 3x x y     . B.   2 2 1 3x x y x     . C.   2 2 1 3x x y x     ln 3. D.   2 2 1 3x x y x x      . Lời giải Chọn C Ta có   2 2 1 3x x y x     ln 3.
Câu 28: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  1  0;1  0 để hàm số 1 3 2 y
x  2x mx  3 đồng biến trên 2;6 ? 3 A. 4 . B. 5 . C. 7 . D. 6 . Lời giải Chọn C Ta có 2
y  x  4x m .
Để hàm số đống biến trên khoảng 2;6  y x    2 ' 0
2;6  m  x  4x x  2;6 .
Xét hàm số f x 2
 x  4x trên 2;6 .
f  x  2
x  4; f x  0  x  2 . Bảng biến thiên: Trang13
Theo bảng biến thiên ta có: m f xx
 2;6  m  4 mà m 1  0;10,m
m4;5;6;7;8;9;1  0 .
Vậy có 7 số nguyên m thỏa mãn. 2x 1
Câu 29: Gọi M m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y x  trên đoạn 1
2; 4. Khi đó M m bằng: A. 3 . B. 2 . C. 2  . D. 4 . Lời giải Chọn B 2x 1
Xét hàm số y x . 1
Tập xác định: D   \  
1 , có 2;4  D . 4  Ta có: y      
hàm số nghịch biến trên đoạn 2;4 . x   0 x D 2 1
Do đó: M y 2  5, m y4  3  M m  5 3  2 .
Câu 30: Cho lăng trụ đều AB . C A BC
  có cạnh đáy bằng 2a , độ dài cạnh bên bằng a 3 . Thể tích V
của khối lăng trụ bằng: 3 1 A. 3
V a . B. 3 V a . C. 3
V  3a . D. 3 V a . 4 4 Lời giải Chọn C
Ta có lăng trụ đều AB . C A BC
 có đáy là tam giác đều cạnh 2a và chiều cao là độ dài cạnh bên 2a2 3 bằng a 3 3 V a 3.  3a . 4
Câu 31: Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc với mặt phẳng  ABC  , SA a 3 , tam giác ABC
đều cạnh có độ dài bằng a . Gọi    A ,
B SBC , khi đó sin bằng: 3 15 5 15 A. B. . C. . D. . 5 3 3 5 Lời giải Chọn D Trang14 S H C A I B
Gọi I là trung điểm của BC . Kẻ AH SI, H SI .
Vì tam giác ABC đều nên AI BC . Lại có SA BC nên BC  SAI  .
Suy ra BC AH . Vì AH SI nên AH  SBC     A ,
B SBC   A ,
B HB  ABH . a
Ta có AI là đường cao trong tam giác đều nên 3 AI
; AH là đường cao trong tam giác 2 a 3 a 3. S . A AI a 15 vuông nên 2 AH    . 2 2 SA AI    a  2 5 2 a 3 3    2  
Tam giác AHB vuông tại H nên AH a 15 15 sin   : a AB 5 5 log . a log 3
Câu 32: Với mọi a, b thoả mãn 3 2
 logb 1. Khẳng định nào dưới đây đúng? 1 log 5 2
A. a log 5  b  1
B. a b 1.
C. a  1 b log 5 . D. ab 10 . 2 2 Lời giải Chọn D log . a log 3 log 3.log a log a Ta có 3 2 2 3 2  logb 1  logb 1  logb 1 1 log 5 log 2  log 5 log 10 2 2 2 2
 log a  log b  1  log ab  1  ab  10
Câu 33: Đề kiểm tra chất lượng sản phẩm từ công ty sữa, người ta gửi đến bộ phận kiểm nghiệm 5 hộp
sữa cam, 4 hộp sữa dâu và 3 hộp sữa nho. Bộ phận kiểm nghiệm chọn ngẫu nhiên 3 hộp để
phân tích mẫu. Xác suất để 3 hộp sữa được chọn có cả 3 loại là: 3 1 3 1 A. . B. . C. . D. . 55 22 11 110 Lời giải Chọn C
Gọi A là biến cố 3 hộp sữa được chọn có cả 3 loại. Ta có n  3
C  220 ; nA 1 1 1
C .C .C  60 . 12 5 4 3 Trang15 n A
Xác suất để 3 hộp sữa được chọn có cả 3 loại là: P A   60 3    n  220 11
Câu 34: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho ba điểm A 1  ;2 
;1 , B 2; 1;3 và C  2
 ;1;2 . Đường thẳng đi qua A đồng thời vuông góc với BC và trục Oy có phương trình là: x  1   tx  1   tx  1   tx  1   t     A. y  2 . B. y  2 . C. y  2 . D. y  2 .     z  1 4tz  1  4tz  1  4tz  1 4tLời giải Chọn B  
BC  4; 2;  
1 ; Vectơ chỉ phương của Oy j  0;1;0 .
Vì đường thẳng đồng thời vuông góc với BC và trục Oy nên đường thẳng có vectơ chỉ   
phương là n   j; BC   1  ;0;4   x  1   t  
Đường thẳng đi qua A , có vectơ chỉ phương là n  1;0;4 có phương trình là y  2 z 1 4t
Câu 35:Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , mặt phẳng   vuông góc với mặt phẳng Oxy ,    đồ x 2 y 2 z 3
ng thời   song song và cách đường thẳng  :  
một khoảng bằng 5 có phương 1  2 3  trình là
A. 2x y  7  0 hoặc 2x y  3  0 .
B. 2x y  7  0 hoặc 2x y  5  0 .
C. 2x y  7  0 hoặc 2x y  5  0 .
D. 2x y  7  0 hoặc 2x y  3  0 . Lời giải Chọn D  
Mặt phẳng Oxy có VTPT k  0;0; 
1 ; Đường thẳng  có VTCP u  1; 2;  3 d    
n  k ,u     2;1;0  
Phương trình mặt phẳng   có dạng: 2x y d  0 Lấy M  2  ;2;3     
d     d M   2. 2 2 d d 7 , ,   5   5 d  3 
Vậy phương trình mặt phẳng   là 2x y  7  0 hoặc 2x y  3  0 .
Câu 36: Cho hình chóp S.ABCD SA   ABCD , đáy ABCD là hình chữ nhật. Biết AD  2a,
SA a. Khoảng cách từ A đến SCD bằng: Trang16 3a 2 2a 3 2a 3a A. . B. . C. . D. . 2 3 5 7 Lời giải Chọn C
Vẽ AH SD tại H   1 CD AD  Ta có:      CD SA  SA  
ABCD CD SADAH CD2 Từ  
1 , 2  AH  SCD
Do đó: AH là khoảng cách từ A đến SCD 2 . a a 2a Vậy AH   .  a2 2 5 2  a
Câu 37: Biết số phức z  3
  4i là một nghiệm của phương trình 2
z az b  0 , trong đó a, b là các
số thực. Giá trị của a b bằng: A. 19  . B. 31  . C. 11  . D. 1. Lời giải Chọn D
Ta có nghiệm còn lại của phương trình là: z  3   4i 1
z z  6   a  6   a  6 1  .
z z  25  b  25 1
Vậy a b  19  . 12 dx 1 b Câu 38: Cho  .ln 
với a, b, c là các số nguyên dương. Khẳng định nào dưới đây đúng? x x  4 a c 5
A. a b c .
B. b c a .
C. c a b .
D. b  2c . Lời giải Chọn D Đặt: 2 t
x  4  t x  4  2tdt dx Trang17
Đổi cận: x  5  t  3, x  12  t  4 4 4 4 2tdt 2dt 1  1 1  1 t  2 1 5 Từ đó ta có:      dt     = ln t  4 4 t
t 2t  2 ln 3 2
2  t  2 t  2  2 t  2 2 3 3 3 3
Vậy a b c .
Câu 39: Cho hình chóp S.ABCD có cạnh bên SB vuông góc với mặt đáy và ABCD là hình chữ nhật.
Biết SB  2a, AB  3a, BC  4a và gọi  là góc giữa mặt phẳng SAC  và mặt đáy. Giá trị tan  bằng 3 4 5 6 A. . B. . C. . D. . 4 3 6 5 Lời giải Chọn C
Trong tam giác vuông BAC , gọi H là chân đường cao hạ từ B lên AC , khi đó B . A BC 3 . a 4a 12    a BH . 2 2 BA BC
a2  a2 5 3 4 AC SB Ta có 
AC  SBH  . AC BH
Mà SAC  ABCD  AC nên   SAC, ABC   D  SHB . SB 2a 5
Tam giác SHB vuông tại B có tan    . BH 12a 6 5
Câu 40: Có bao nhiêu giá trị thực của m để phương trình 2
z  m   2 4 4
1 z m  3m  0 có hai nghiệm
z , z thỏa mãn z z  2 ? 1 2 1 2 A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Lời giải ChọnA 2
Ta có:   m     2 2 1
2 m  3m  2m  2 . Trang18 TH1:    0  m  1  .
Khi đó phương trình có hai nghiệm thực z , z . 1 2
Ta có z z  2   z z
 4  z z
 2z z  2 z z  4 1 2 2 1 2 2 1 2 1 2 1 2 2
m  3m  0       m   2 1  4
m  3n     2 2 m m m  2 3 3m m 1  2.  2  4     . 4 4 2
m  3m  0  m  1   n     m    vn 2 1    2 m  3m    4 TH2:    0  m  1  .
Khi đó phương trình có hai nghiệm phức phân biệt z , z . 1 2 Ta có
z z  2  2 z  2  z  1 1 2 1 1 m l 2  m  
1  i  2m  2 0    1  4m  2 2
1  2m  2  2  4m 10m  0  5 . 2 m  l  2
Vậy có 2 giá trị m thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 41: Cho z , z thỏa mãn z  2 , z  3 và z z là số thuần ảo. Giá trị lớn nhất của 1 2 1 2 1 2
P  4z  3z 1 2i bằng: 1 2 A. 65  5 . B. 145  5 . C. 15  5 . D. 5  5 . Lời giải Chọn B 2 2 2
Ta có: 4z  3z  4z 3z 4z  3z
16 z  9 z 12 z z z z 1 2  1 2 1 2 1 2  1 2   1 2 
16499120 145  4z  3z  145 1 2
Ta có: 4z  3z 1 2i  4z  3z  1 2i  145  5 1 2 1 2 k  0  “ ”  
 4z  3z  29 1 2i 1 2  
4z  3z k 1 2i  1 2  
y f x 0;
2x f  x  f x  4x x f   1  2 Câu 42: Cho hàm số liên tục trên thỏa mãn . Biết . f 4 Giá trị của bằng: 15 17 15 17 A. . B. . C. . D. . 4 4 2 2 Lời giải Chọn D 1 
Ta có: 2x f  x  f x  4x x x f  x 
f x  2x   x f x  2x 2 x     2
x f x x C f   1  2 nên 2
1 2  1  C C 1 Trang19
x f x 2  x 1    1 f x x x xf   1 17 4  4 4   4 2
Câu 43: Cho phương trình 2 log x   2
m  2m log x m  3  0 ( m là tham số thực). Gọi S là tập hợp 2  2
tất cả các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn x .x  8 . 1 2 1 2
Tổng các phần tử của S là: A. 5 . B. 2  . C. 1. D. 2 . Lời giải Chọn C
Điều kiện xác định: x  0 .
Đặt t  log x . 2
Giả sử phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn 1 2
x .x  8  log x  log x  3  t t  3 . 1 2 2 1 2 2 1 2
Yêu cầu bài toán trở thành: “ Tìm m để phương trình 2 t   2
m  2mt m  3  0 có hai
nghiệm phân biệt t , t thỏa mãn t t  3 ”. 1 2 1 2 2     m mm    m  2m  2 2 2 4 3 0 2   4m  3    0       m  1  m  1  . 2 t
  t m  2m  3    1 2 m  3 Vậy S   
1 suy ra tổng các phần tử của tập S bằng 1.
Câu 44: Cho hai hàm số f x 3 2
ax  3x bx 1 2d g x 2
cx  2x d có bảng biến thiên như sau:
Biết rằng đồ thị hai hàm số đã cho cắt nhau tại ba điểm phân biệt có hoành độ x , x , x thỏa 1 2 3 mãn 2 2 2
x x x  30 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường cong 1 2 3
y f x, y g x, x  3
 , x  6 bằng: 2113 1123 1231 1321 A. . B. . C. . D. . 12 12 12 12 Lời giải Chọn D Trang20
Ta có: f x 2 '
 3ax  6x b .
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm y g x giao với trục hoành tại hai điểm có hoành độ
chính là hai hoành độ cực trị của đồ thị hàm y f x nên ta suy ra g x  k. f x  1 k  c  3ka  3  
Do đó: g x  k. f  x 2
cx  2x d k  2
3ax  6x b  2  6k c   a .   d kb b  d   3 b
Suy ra: f x 3 2
ax x bx g x 2 3 2;
ax  2x  . 3  1  1 3 3
Từ bảng biến thiên ta có: g  4      4   b  12   .  a a b a Phương trình hoành độ giao điểm: b b 3 2 2 3
ax x bx
ax x   ax    a 2 3 2 2 3
x  b  2 x  2   0 3 3 2 Viet: 2 2 2
x x x x x x
 2 x x x x x x 1 2 3  1 2 3  1 2 2 3 1 3 3 2 2 10 a 1  a  3  b  2  a  3   30   2.  30   2. a   3  a  1     ( vì a  0 )  a aa aa    29 x  2  
Suy ra: f x  g x 3 2
x  4x  7x 10  0  x 1  . x  5 
Vậy diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường cong y f x, y g x, x  3  , x  6 bằng: 6 1321 3 2 S
x  4x  7x 10 dx   . 12 3 
Câu 45: Cho hàm số f x 3 2
x  3x 1, gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình  f  x 2   
2m4 f xmm4  0 có đúng 4 nghiệm phân biệt. Tổng các
phần tử của S bằng A. 5  . B. 17  . C. 18  . D. 21  . Lời giải Chọn D
Ta có bảng biến thiên của hàm số f x 3 2
x  3x 1 là: Trang21
Xét phương trình  f  x 2   
2m4 f xmm4  0
f x  m  4   f
  x  m
Phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt khi 1 trong 3 TH sau xảy ra m   TH1:  4 1 m  3  m  3  .   m   TH2:  3 4 1  7   m  3  m  3  .   m  TH3:  3 1  3   m 1 m  4  . 1 Kết hợp cả 3 TH ta có 7
  m 1  S   6  ; 5  ; 4  ; 3  ; 2  ; 1  ;  0
Vậy tổng các phần tử của S bằng 21  Câu 46: Có bao nhiêu cặp số nguyên dương x, y thỏa mãn 3 2
 2x  3x 1  log 
 14x  3y  7 2
x 1 đồng thời 1 x  2022 7 
 6xy 1 2x  3y A. 1347. B. 1348 . C. 674 . D. 673 . Lời giải ChọnA Ta có 3 2
 2x  3x 1  log 
 14x  3y  7 2 x 1 7 
 6xy 1 2x  3y   2x   1  x  2 1  2  log    7
x 1  3y 7  2x   1 3y     1     log 7x  2 1  7  x  2 1
 log 3y 1  3y 1 7 7   Xét hàm số
f t   log t t (t  0) 7 f t  1 '  1  0 t   0 t.ln 7
Suy ra hàm số f t đồng biến trên 0;
Khi đó f  x  2   f y    y   x  2 7 1 3 1 3 1 7 1 .
Với mỗi giá trị của x cho một giá trị của y . Để y nguyên thì x  2 7 1 chia 3 dư 1
x3 hoặc x chia 3 dư 2.
1 x  2022 . Trong các số từ 2 đến 2021 có 674 số nguyên chia 3 dư 1.
Vậy có 2021674 1347 giá trị nguyên của x hay có 1347 cặp số nguyên  x, y thỏa mãn. Trang22 x 1 y z  2
Câu 47: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :    và mặt phẳng 1 2 1
(P) : x  2 y  2z  7  0 và điểm (
A 1;1; 3). Đường thẳng  đi qua A cắt d và mặt phẳng (P)
lần lượt tại M N sao cho M là trung điểm của AN , biết rằng  có một vectơ chỉ phương
u  a; ;b6. Khi đó giá trị của T 14a5b bằng:
A. T  63. B. T  81.
C. T  72. D. T  81.  Lời giải Chọn B
M d M t 1;2t;2  t
M là trung điểm của AN N 2t  3;4t 1;2t   1
Do N  P  2t  3  24t   1  22t  
1  7  0  t  1  M  2  ; 2  ;  1 ; N  5  ; 5  ;  1 .  
 có một vectơ chỉ phương MN   3
 ;3;2  u  9;9;6
T 14a 5b 14.9 5.9  81
Câu 48: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu 2 2 2
(S) : (x 1)  ( y  9)  z  18. và các điểm ( A 8; 0; 0),
B(4; 4; 0), Điểm M (x ; y ; z ) bất kì thuộc mặt cầu (S ) . Biết MA  3MB đạt giá trị nhỏ nhất M M M
tại điểm M có tọa độ (x ; y ; z ) . Giá trị của biểu thức T  4x  9 y bằng 0 0 0 0 0 A. T  46.  B. T  124. 
C. T  46.
D. T 124. Lời giải Chọn A
MA  3MB   x  82  y z  3  x  42   y  42 2 2 2  z
 x 82  y z  8(x 1)  (y 9)  z 144  3 x  42   y  42 2 2 2 2 2 2  z
x 16x  64  y z  8x  2x 1 y 18y 81 z 144  3 x  42   y  42 2 2 2 2 2 2 2  z
 9x  9y 144y  9z  576  3 x  42   y  42 2 2 2 2  z
 3 x y 16y z  64  3 x  42   y  42 2 2 2 2  z
  x y  2  z    x2   y2 2 2 2 3 8 4 4  z   3 9  9  9 2 x  2 
Dấu bằng xảy ra khi:  y  6 T  4x  9y  4.2  9.6  4  6 0 0  z 1 
Câu 49: Cho khối nón đỉnh S có đường cao bằng 3a . S ,
A SB là hai đường sinh của khối nón. Khoảng
cách từ tâm đường tròn đáy đến mặt phẳng  SAB bằng a và diện tích tam giác SAB bằng 2
3a . Tính thể tích khối nón. 3 145 a 3 145 a 3 145 a 3 145 a A. . B. . C. . D. . 48 72 54 36 Lời giải Trang23 Chọn B
Gọi O là hình chiếu của S trên mặt đáy và I là trung điểm AB , khi đó:
SO AB OI AB AB  SOI
Kẻ OH SI OH AB AB  SOI   OH  SAB  d  ,
O SAB  OH a .
Xét tam giác SOI vuông tại O , đường OH : 1 1 1 1 1 1 3a 2 9a 2 Ta có       OI   SI  2 2 2 2 2 2 OH OS OI a 9a OI 4 4 2  4a 2    2   2 2S   3 2.3a 4a 2 3a 2   a 290 Ta có SAB 2 2 AB   
OA OI IA        SI 9a 2 3 4 4 120   4 3 Khi đó 1 145a 2 V   S . O OA   . 3 72
Câu 50: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên của hàm số g x  f x   1  2 như sau:
Giá trị lớn nhất của hàm số y f  3 sin x  cos x  2  2cos 2x  4sin x 1 là: A. 9  . B. 2  . C. 2 . D. 4 . Lời giải Chọn D
Từ bảng biến thiên của hàm số g x ta có bảng biến thiên của hàm số f x như sau: Trang24    Đặ 3 1 t t  
3 sin x  cos x  2  2  sin x  cos x  2  2  sin x   2  t    0;2 2 2  6 
Từ bảng biến thiên ta có được f t   f 2, t  0;2     
f t  đạt giá trị lớn nhất tại t  2 hay sin x
 0  x   k  x   k    6  6 6 x x    x x    x  2 2 2cos 2 4sin 1 4sin 4sin 1 2sin 1  2  2   x   k2 1  Đẳ 6
ng thức xảy ra khi sin x    . 2 5 x   k2  6
Ta có y f  3 sin x  cos x  2  2cos 2x  4sin x 1  f 2  2  4 . 
Hàm số đạt giá trị lớn nhất khi x   k2 . 6
-----------------------HẾT----------------------- Trang25