PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA
ĐỀ 16
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2025
MÔN: SINH HỌC
Thời gian: 50 phút
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi t sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Chất nào sau đây được xếp vào nhóm monosaccharide?
A. Tinh bột.
B. Glycogen.
C. Cellulose.
D. Glucose.
Câu 2: Trong quá trình nguyên phân, sự tự nhân đôi của NST diễn ra ở kì nào?
A. trung gian.
B. đầu.
C. giữa.
D. sau.
Câu 3: Đặc điểm nào sau đây là của sinh vật dịỡng?
A. Tổng hợp chất hữu cơ t chất vô cơ.
B. Tổng hợp chất hữu cơ từ chất hữu cơ.
C. S dụng năng lượng ánh sáng để tổng hợp chất hữu cơ.
D. S dụng năng lượng hóa học để tổng hợp chất hữu cơ.
Câu 4: Đường đi của nước từ đất vào rễ theo con đường tế bào chất là
A. Tế bào vỏ rễ → Lông hút → Tế bào nội bì → Tế bào trụ bì → Mạch gỗ.
B. ng hút → Tế bào vỏ rễ → Tế bào ni Tế bào trụ bì → Mạch gỗ.
C. Tế bào vỏ rễ → Lông hút → Tế bào trụ bì → Tế bào ni Mạch gỗ.
D. ng hút → Tế bào vỏ rễ → Tế bào tr Tế bào nội Mạch gỗ.
Câu 5: Một mch đơn của phân tử DNA có trình tự các nucleotide như sau:
.... ATGCATGGCCGC ....
Trong quá trình tái bản DNA mới được hình thành từ đoạn mạch này sẽ có trình t
A. ...UACGUACCGGCG.... B. ...TAGCGTACCGGCT.…
C. ...ATGCATGGCCGC.... D. ...TACGTACCGGCG.…
Câu 6. Quá trình tái bản DNA chyếu diễn ra ở
A. ti thể.
B. ribosome.
C. tế bào chất.
D. nhân tế bào.
Câu 7: Đặc đim nào dưới đây về quần thlà sai?
A. Quần thể có thành phần kiểu gen đặc trưng và ổn định.
B. Quần thể là mt cộng đồng lịch sử phát triển chung.
C. Quần thể là mt tập hợp ngẫu nhiên và nhất thời các cá thể.
D. Quần thể là đơn vị sinh sản của loài trong tự nhiên.
Câu 8: Tỉ lcá thể kiểu gene d hợp ngày càng giảm, t lthể kiểu gene đồng hợp ngày
càng tăng biểu hiện rõ nhất
A. quần thể giao phối lựa chọn.
B. quần thể tự phốingẫu phi.
C. quần thể tự phối.
D. quần thngẫu phối.
Câu 9: Một phụ nbình thường (1) lấy chồng (2) bị bệnh máu khó đông, sinh được một con trai (3)
bị bnh máu khó đông. Người con trai này lớn lên ly v(4) bình thường sinh được mt trai
(5) cũng bị bệnh như bố. Hãy xác định kiểu gen của 5 người trong gia đình trên.
A. (1) XX, (2) XY
A
, (3) XY
A
, (4) XX, (5) XY
A
.
B. (1) X
a
X
a
, (2) X
A
Y, (3) X
A
Y, (4) X
a
X
a
, (5) X
A
Y.
C. (1) X
A
X
a
, (2) X
a
Y, (3) X
a
Y, (4) X
A
X
a
, (5) X
a
Y.
D. (1) XX, (2) XY
a
, (3) XY
a
, (4) XX, (5) XY
a
.
Câu 10: Khii về bằng chứng giải phẫu so sánh, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. quan tương đồng là những quan nguồn gốc khác nhau, nằm những vị ttương ứng
trên cơ thể, có kiểu cấu tạo ging nhau.
B. Trong tiến hóa, các cơ quan tương đồng có ý nghĩa phản ánh nguồn gốc chung.
C. quan tương tlà những quan nguồn gốc khác nhau nhưng đảm nhiệm những chức
phận ging nhau và có hình thái tương tự nhau.
D. Cơ quan thoái hóa là cơ quan thay đổi cấu tạo phù hợp với chức năng.
Câu 11: Đâu là đặc điểm của tiến hóa nh?
A. Khó nghiên cứu bằng thực nghiệm.
B. Hình thành các đơn vị phân loại trên loài.
C. Din ra trong mt phm vi phân b tương đi hp.
D. Diễn ra trong mt thời gian dài.
Câu 12: Kết thúc quá trình tiến hoá nhỏ là
A. hình thành loài mới.
B. hình thành các kiểu gen tch nghi.
C. hình thành các nhóm phân loại.
D. hình thành các đặc đim thích nghi.
Câu 13: Theo quan điểm tiến hóa hiện đại, khi i về chọn lc tự nhiên, phát biểu nào sau đây sai?
A. Chn lc tự nhiên không thloại bhoàn toàn một allele lặn gây chết ra khỏi quần thể.
B. Chn lc t nhiên chống lại allele trội thể nhanh chóng làm thay đổi tần số alen của quần thể.
C. Chn lc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu hình và gián tiếp làm biến đổi tần số kiểu gen.
D. Chn lc tự nhiên làm xuất hiện các allele mới và các kiểu gen mới trong quần thể.
Câu 14: Theo quan niệm hiện đại , đơn vị cơ sở của tiến hóa là
A. cá thể.
B. quần thể.
C. phân tử.
D. loài.
Câu 15: Khoảng gtrị xác định của mt nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật thể tồn
tại và phát triển ổn định theo thời gian được gọi
A. môi trường.
B. gii hạn sinh thái.
C. sinh thái.
D. sinh cảnh.
Câu 16: Cạnh tranh giữa các cá thể cùng loài không có vai tnào sau đây?
A. Làm tăng số lượng các cá thể của quần thể, tăng kích thước quần thể.
B. Tạo động lực thúc đẩy sự hình thànhc đặc điểm thích nghi mi.
C. Làm mở rộng ổ sinh thái của loài, tạo điều kiện để loài phân li thành các loài mới.
D. Duy t số lượng và sự phân bcá thể ở mức phù hợp.
Câu 17: Quá trình hình thành 1 ao cá tự nhiên từ một h bom là diễn thế
A. nguyên sinh.
B. thứ sinh.
C. liên tục.
D. phân hủy.
Câu 18: Sau khi phá rừng trồng lúa bà con nông dân thể trồng lúa mt hai vmà không phải
bón phân. Tuy nhiên, sau đó nếu không bón phân tnăng suất lúa giảm đáng kể. Giải thích nào
dưới đây là đúng?
A. Các chất dinh dưỡng tđất đã không được luân chuyển trli cho đất chúng đã bị con người
đã chuyển đi nơi khác nên đất trở nên nghèo dinh dưỡng.
B. trồng lúa nước nên các chất dinh dưỡng từ đất đã bị pha loãng o nước nên đất trở nên
nghèo dinh dưỡng.
C. Các chất dinh dưỡng đã bị rửa trôi nên đất trở nên nghèo dinh dưỡng.
D. Các chất dinh dưỡng trong đất đã bị bốc hơi cùng với nước nên đất trở nên nghèo dinh dưỡng.
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) ở mi câu, thí sinh chọn
đúng hoặc sai.
Câu 1: Khi i về nhiễm sắc thể sinh vật nhân thực, các nhận định sau đây nhn định nào đúng
nhận đnh nào sai?
a) Trong tế bào soma của cơ thể ng bi, NST tn ti thành tng cặp nên được gi b 2n.
b) Số lượng NST nhiều hay ít là tiêu c quan trọng phản ánh mức độ tiến hóa của loài.
c) Vùng đầu mút ca NST là v t duy nht có kh năng xảy ra trao đi chéo trong gim phân I.
d) Có chức năng lưu trữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyn.
Câu 2: Một nhóm nhà khoa học thực hin nghiên cứu về đặc đim di truyền ruồi giấm. Tính
trạng màu mắt được quy định bởi 1 gene hai allele tương ứng gene nằm trên nhiễm sắc thể X,
allele W quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với allelle w quy định mắt trắng. Cho phép lai giữa c
con ruồi:
P: ♀ mắt trắng
♂ mắt đỏ
F
1
: 1 ♀cái mắt đỏ : 1 ♂đực mắt trắng
F
1
giao phối ngẫu nhiên
F
2
: 1 ♀ mắt đỏ : 1 ♂ mắt đỏ : 1 ♀ mắt trắng : 1 ♂ mắt trắng
F
2
giao phối ngẫu nhiên
F
3
:
Xét các nhận đnh dưới đây, nhận định nào đúng, nhận định o sai?
a) F
3
, xuất hin con đực mắt trắng với t lệ 6/16.
b) Rui giấm i mắt đ ở F1 có kiểu gen là X
W
X
W
.
c) Tính trạng màu mắt do gene nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định.
d) Ở F
3
, tỷ lệ ruồi mắt trắng so với tỷ lệ ruồi mắt đỏ là 7/9.
Câu 3: nh ảnh sau đây tvề mt chế di truyn cấp độ phân tử, mi nhận định sau đây
đúng hay sai?
a) nh nh trên tả cơ chế phiên của sinh vật nhân thực.
b) Phân tử đang được tổng hợp chiều từ E (5
) F (3
).
c) Quá trình này chỉ tạo ra được 1 loại mRNA trưởng tnh.
d) chế này sự tham gia của enzyme RNApolimerase.
Câu 4: Hình sau đây mô tả gene nh thường (H) và gene đột biến (H
1
).
- Gene H:
- Gene H
1
:
Mỗi nhận đnh sau đây là Đúng hay Sai về hình này?
a) Gene H
1
là đột biến thay thế 1 cặp nucleotide.
b) Đột biến này thường ít gây hậu quả hơn so với đột biến mất nên có ý nghĩa trong tiến hóa
chọn ging.
c) Chuỗi polypeptide đột biến thay đổi so với polypeptide ban đầu kể từ amino acid ứng với bộ
ba cặp nucleotide thêm trở về sau (đột biến dịch khung).
d) Số liên kết hydrogen gen đột biến tăng 2 so với gen ban đầu.
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Thí sinh điền kết quả mi câu vào mi ô trả lời
tương ứng theo hướng dẫn của phiếu tr lời.
Câu 1: Gene SRY, vùng xác định giới tính của nhiễm sắc thể Y, là yếu tố quyết định gii tính
người và định vị ở vùng đầu mút trên cánh tay ngn của nhim sắc thể Y. Các cá thcó SRY phát
trin thành nam, trong khi những người không có gene này phát triển tnh nữ.
Dưới đây là sơ đồ cấu trúc nhiễm sắc thể giới tính ở người bình thường (số 1) và hai người bị đột
biến (số 2 và số 3). Người số bao nhiêu có giới tính là nữ?
1
2
3
22 cặp
22 cặp
22 cặp
Câu 2: đậu Lan, allele A quy đnh hoa tím trội hoàn toàn so với allele a quy định hoa trắng.
Cho cây hoa tím thuần chủng lai với y hoa trắng thu được F
1
. Cho cây F
1
tthphấn, thu được
1200 cây F
2
với t lệ phân ly kiểu hình như sau:
Hỏi trong sc cây hoa tím F
2
, số lượng cây khi tthụ phấn cho F
3
cả cây hoa tím hoa
trắng là bao nhiêu?
Câu 3: người, tính trạng nhóm máu do 1 gene 3 allele quy đnh. Trong đó, kiểu gene I
A
I
A
hoặc I
A
I
O
quy định máu A; kiểu gene I
B
I
B
hoặc I
B
I
O
quy định máu B; kiểu gene I
A
I
B
quy định máu
AB; kiểu gene I
O
I
O
quy định máu O. Xét một quần thngười đang trạng thái cân bằng di truyn
21% số người nhóm máu A; 36% sngười nhóm u O. Tính tỉ lệ người nhóm máu AB
trong quần thể trên. (Viết kết quả dưới dạng số thập phân, làm tròn đến 2 chữ số sau dấu phẩy)
Câu 4: quần đảo Galapagos thuộc vùng Trung Mỹ, loài chim sẻ Geospiza fortis kích thước
m đa dạng phù hợp với các loại hạt y chúng ăn: chim sẻ mỏ nhỏ thường ăn hạt nhỏ,
mềm; chim sẻ m lớn ăn các hạt to, cứng. Trong một nghiên cứu, kích thước m trung bình của
quần thể chim sẻ đo được năm 1976 9,4 mm. Năm 1977, mt đợt hạn hán kéo dài làm phần lớn
các cây hạt nh, mm bị chết do chịu hạn kém. Trong thi gian đó, khoảng 80% chim sẻ bị chết,
chyếu là chim sẻ có m nhỏ ăn hạt nhỏ, mềm. Đến năm 1978, quần thchim sẻ này kích thước
m trung bình là 10,2 mm. Cho các sự kiện sau đây:
1. Hình thành quần thể chim sẻ có thích thước m lớn hơn (trung bình 10.2 mm).
2. Từ năm 1977, dưới tác động của chọn lọc tnhiên, các thể có đặc đim kích thước mnhỏ
sống sót ít, sinh sản tạo con cháu ít; các thể có kích thước m ln sống sót nhiều sinh sản nhiều,
con cháu đông.
3. Thông qua sinh sản, các allele đột biến được phát tán trong quần thể, nhân lên và biểu hiện thành
kiểu hình biến dị trong quần thể.
4. Trong quần thể ban đầu, phát sinh các đột biến allele quy định kích thước m khác nhau.
y viết lin các số tương ứng với bn sự kiện theo trình t của quá trình hình thành đặc điểm
tch nghi về kích thước m của chim.
Câu 5: một ao nuôi cá, cá mè hoa là đối tượng tạo n sản phẩm kinh tế. Lưới thức ăn của ao
nuôi được mô tả như sau:
Em hãy cho biết để tăng hiệu quả kinh tế của ao nuôi cá này thì cần giảm số lượng cá thể của loài
số mấy?
Câu 6: Một nhóm nghiên cứu đã quan sát sự thay đổi din tích mật độ của 3 quần thể thực vật
trong mt khu vực rừng nhiệt đới, được ký hiệu A, B C. Các dữ liệu về diện tích mật độ
của các quần thnhư sau:
Quần th
Diện tích khu phân bố (ha)
Mật độ (cây/ha)
A
10
200
B
12
150
C
8
250
Dựa trên bảng dữ liệu trên, hãy xác định số cây quần thB ít hơn tổng số cây của cả 2 quần
thA C là bao nhiêu?
ĐÁP ÁN
Phần I. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (18 câu/ 4,5 điểm)
Mỗi câu trả li đúng được 0,25 đim
CÂU
001
1
D
2
A
3
B
4
B
5
D
6
D
7
C
8
C
9
C
10
C
11
C
12
A
13
D
14
B
15
B
16
A
17
A
18
A
Phần II. Trắc nghiệm đúng sai (4 câu/ 4 điểm)
- Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 01 câu hi được 0,1 đim;
- Học sinh chỉ lựa chn chính xác 02 ý trong 01 câu hi được 0,25 đim;
- Học sinh chỉ lựa chn chính xác 03 ý trong 01 câu hi được 0,5 điểm;
- Học sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 01 câu hi được 1,0 đim.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
a) S
a) Đ
a) Đ
a) S
b) S
b) S
b) S
b) S
c) S
c) S
c) S
c) Đ
d) Đ
d) S
d) Đ
d) S
Phần III. Trắc nghiệm trả lời ngắn (6 câu/ 1,5 điểm)
Mỗi câu trả li đúng được 0.25 điểm
CÂU
1
2
3
4
5
6
ĐÁP ÁN
2
600
0,08
4321
4
2200

Preview text:

PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2025 ĐỀ 16 MÔN: SINH HỌC Thời gian: 50 phút
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Chất nào sau đây được xếp vào nhóm monosaccharide? A. Tinh bột. B. Glycogen. C. Cellulose. D. Glucose.
Câu 2: Trong quá trình nguyên phân, sự tự nhân đôi của NST diễn ra ở kì nào? A. Kì trung gian. B. Kì đầu. C. Kì giữa. D. Kì sau.
Câu 3: Đặc điểm nào sau đây là của sinh vật dị dưỡng?
A. Tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ.
B. Tổng hợp chất hữu cơ từ chất hữu cơ.
C. Sử dụng năng lượng ánh sáng để tổng hợp chất hữu cơ.
D. Sử dụng năng lượng hóa học để tổng hợp chất hữu cơ.
Câu 4: Đường đi của nước từ đất vào rễ theo con đường tế bào chất là
A. Tế bào vỏ rễ → Lông hút → Tế bào nội bì → Tế bào trụ bì → Mạch gỗ.
B. Lông hút → Tế bào vỏ rễ → Tế bào nội bì → Tế bào trụ bì → Mạch gỗ.
C. Tế bào vỏ rễ → Lông hút → Tế bào trụ bì → Tế bào nội bì → Mạch gỗ.
D. Lông hút → Tế bào vỏ rễ → Tế bào trụ bì → Tế bào nội bì → Mạch gỗ.
Câu 5: Một mạch đơn của phân tử DNA có trình tự các nucleotide như sau: .... ATGCATGGCCGC ....
Trong quá trình tái bản DNA mới được hình thành từ đoạn mạch này sẽ có trình tự A. ...UACGUACCGGCG....
B. ...TAGCGTACCGGCT.… C. ...ATGCATGGCCGC.... D. ...TACGTACCGGCG.…
Câu 6. Quá trình tái bản DNA chủ yếu diễn ra ở A. ti thể. B. ribosome. C. tế bào chất. D. nhân tế bào.
Câu 7: Đặc điểm nào dưới đây về quần thể là sai?
A. Quần thể có thành phần kiểu gen đặc trưng và ổn định.
B. Quần thể là một cộng đồng lịch sử phát triển chung.
C. Quần thể là một tập hợp ngẫu nhiên và nhất thời các cá thể.
D. Quần thể là đơn vị sinh sản của loài trong tự nhiên.
Câu 8: Tỉ lệ cá thể có kiểu gene dị hợp ngày càng giảm, tỉ lệ cá thể có kiểu gene đồng hợp ngày
càng tăng biểu hiện rõ nhất ở
A. quần thể giao phối có lựa chọn.
B. quần thể tự phối và ngẫu phối.
C. quần thể tự phối.
D. quần thể ngẫu phối.
Câu 9: Một phụ nữ bình thường (1) lấy chồng (2) bị bệnh máu khó đông, sinh được một con trai (3)
bị bệnh máu khó đông. Người con trai này lớn lên lấy vợ (4) bình thường và sinh được một bé trai
(5) cũng bị bệnh như bố. Hãy xác định kiểu gen của 5 người trong gia đình trên.
A. (1) XX, (2) XYA, (3) XYA, (4) XX, (5) XYA.
B. (1) XaXa, (2) XAY, (3) XAY, (4) XaXa, (5) XAY.
C. (1) XAXa, (2) XaY, (3) XaY, (4) XAXa, (5) XaY.
D. (1) XX, (2) XYa, (3) XYa, (4) XX, (5) XYa.
Câu 10: Khi nói về bằng chứng giải phẫu so sánh, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Cơ quan tương đồng là những cơ quan có nguồn gốc khác nhau, nằm ở những vị trí tương ứng
trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống nhau.
B. Trong tiến hóa, các cơ quan tương đồng có ý nghĩa phản ánh nguồn gốc chung.
C. Cơ quan tương tự là những cơ quan có nguồn gốc khác nhau nhưng đảm nhiệm những chức
phận giống nhau và có hình thái tương tự nhau.
D. Cơ quan thoái hóa là cơ quan thay đổi cấu tạo phù hợp với chức năng.
Câu 11: Đâu là đặc điểm của tiến hóa nhỏ?
A. Khó nghiên cứu bằng thực nghiệm.
B. Hình thành các đơn vị phân loại trên loài.
C. Diễn ra trong một phạm vi phân bố tương đối hẹp.
D. Diễn ra trong một thời gian dài.
Câu 12: Kết thúc quá trình tiến hoá nhỏ là A. hình thành loài mới.
B. hình thành các kiểu gen thích nghi.
C. hình thành các nhóm phân loại.
D. hình thành các đặc điểm thích nghi.
Câu 13: Theo quan điểm tiến hóa hiện đại, khi nói về chọn lọc tự nhiên, phát biểu nào sau đây sai?
A. Chọn lọc tự nhiên không thể loại bỏ hoàn toàn một allele lặn gây chết ra khỏi quần thể.
B. Chọn lọc tự nhiên chống lại allele trội có thể nhanh chóng làm thay đổi tần số alen của quần thể.
C. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu hình và gián tiếp làm biến đổi tần số kiểu gen.
D. Chọn lọc tự nhiên làm xuất hiện các allele mới và các kiểu gen mới trong quần thể.
Câu 14: Theo quan niệm hiện đại , đơn vị cơ sở của tiến hóa là A. cá thể. B. quần thể. C. phân tử. D. loài.
Câu 15: Khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn
tại và phát triển ổn định theo thời gian được gọi là A. môi trường. B. giới hạn sinh thái. C. ổ sinh thái. D. sinh cảnh.
Câu 16: Cạnh tranh giữa các cá thể cùng loài không có vai trò nào sau đây?
A. Làm tăng số lượng các cá thể của quần thể, tăng kích thước quần thể.
B. Tạo động lực thúc đẩy sự hình thành các đặc điểm thích nghi mới.
C. Làm mở rộng ổ sinh thái của loài, tạo điều kiện để loài phân li thành các loài mới.
D. Duy trì số lượng và sự phân bố cá thể ở mức phù hợp.
Câu 17: Quá trình hình thành 1 ao cá tự nhiên từ một hố bom là diễn thế A. nguyên sinh. B. thứ sinh. C. liên tục. D. phân hủy.
Câu 18: Sau khi phá rừng trồng lúa bà con nông dân có thể trồng lúa một hai vụ mà không phải
bón phân. Tuy nhiên, sau đó nếu không bón phân thì năng suất lúa giảm đáng kể. Giải thích nào dưới đây là đúng?
A. Các chất dinh dưỡng từ đất đã không được luân chuyển trở lại cho đất vì chúng đã bị con người
đã chuyển đi nơi khác nên đất trở nên nghèo dinh dưỡng.
B. Vì trồng lúa nước nên các chất dinh dưỡng từ đất đã bị pha loãng vào nước nên đất trở nên nghèo dinh dưỡng.
C. Các chất dinh dưỡng đã bị rửa trôi nên đất trở nên nghèo dinh dưỡng.
D. Các chất dinh dưỡng trong đất đã bị bốc hơi cùng với nước nên đất trở nên nghèo dinh dưỡng.
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Khi nói về nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực, các nhận định sau đây nhận định nào đúng nhận định nào sai?
a) Trong tế bào soma của cơ thể lưỡng bội, NST tồn tại thành từng cặp nên được gọi là bộ 2n.
b) Số lượng NST nhiều hay ít là tiêu chí quan trọng phản ánh mức độ tiến hóa của loài.
c) Vùng đầu mút của NST là vị trí duy nhất có khả năng xảy ra trao đổi chéo trong giảm phân I.
d) Có chức năng lưu trữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền.
Câu 2: Một nhóm nhà khoa học thực hiện nghiên cứu về đặc điểm di truyền ở ruồi giấm. Tính
trạng màu mắt được quy định bởi 1 gene có hai allele tương ứng và gene nằm trên nhiễm sắc thể X,
allele W quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với allelle w quy định mắt trắng. Cho phép lai giữa các con ruồi:
P: ♀ mắt trắng  ♂ mắt đỏ
F1: 1 ♀cái mắt đỏ : 1 ♂đực mắt trắng F1 giao phối ngẫu nhiên
F2: 1 ♀ mắt đỏ : 1 ♂ mắt đỏ : 1 ♀ mắt trắng : 1 ♂ mắt trắng F2 giao phối ngẫu nhiên F3:
Xét các nhận định dưới đây, nhận định nào đúng, nhận định nào sai?
a) Ở F3, xuất hiện con đực mắt trắng với tỷ lệ 6/16.
b) Ruồi giấm cái mắt đỏ ở F1 có kiểu gen là XWXW.
c) Tính trạng màu mắt do gene nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định.
d) Ở F3, tỷ lệ ruồi mắt trắng so với tỷ lệ ruồi mắt đỏ là 7/9.
Câu 3: Hình ảnh sau đây mô tả về một cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử, mỗi nhận định sau đây đúng hay sai?
a) Hình ảnh trên mô tả cơ chế phiên mã của sinh vật nhân thực.
b) Phân tử đang được tổng hợp có chiều từ E (5’) → F (3’).
c) Quá trình này chỉ tạo ra được 1 loại mRNA trưởng thành.
d) Cơ chế này có sự tham gia của enzyme RNApolimerase.
Câu 4: Hình sau đây mô tả gene bình thường (H) và gene đột biến (H1). - Gene H: - Gene H1:
Mỗi nhận định sau đây là Đúng hay Sai về hình này?
a) Gene H1 là đột biến thay thế 1 cặp nucleotide.
b) Đột biến này thường ít gây hậu quả hơn so với đột biến mất nên có ý nghĩa trong tiến hóa và chọn giống.
c) Chuỗi polypeptide đột biến thay đổi so với polypeptide ban đầu kể từ amino acid ứng với bộ
ba có cặp nucleotide thêm trở về sau (đột biến dịch khung).
d) Số liên kết hydrogen gen đột biến tăng 2 so với gen ban đầu.
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Thí sinh điền kết quả mỗi câu vào mỗi ô trả lời
tương ứng theo hướng dẫn của phiếu trả lời.
Câu 1: Gene SRY, vùng xác định giới tính của nhiễm sắc thể Y, là yếu tố quyết định giới tính ở
người và định vị ở vùng đầu mút trên cánh tay ngắn của nhiễm sắc thể Y. Các cá thể có SRY phát
triển thành nam, trong khi những người không có gene này phát triển thành nữ.
Dưới đây là sơ đồ cấu trúc nhiễm sắc thể giới tính ở người bình thường (số 1) và hai người bị đột
biến (số 2 và số 3). Người số bao nhiêu có giới tính là nữ? Cá thể 1 2 3 Nhiễm sắc thể 22 cặp 22 cặp 22 cặp thường Nhiễm sắc thể giới tính
Câu 2: Ở đậu Hà Lan, allele A quy định hoa tím trội hoàn toàn so với allele a quy định hoa trắng.
Cho cây hoa tím thuần chủng lai với cây hoa trắng thu được F1. Cho cây F1 tự thụ phấn, thu được
1200 cây F2 với tỷ lệ phân ly kiểu hình như sau:
Hỏi trong số các cây hoa tím ở F2, số lượng cây khi tự thụ phấn cho F3 có cả cây hoa tím và hoa trắng là bao nhiêu?
Câu 3: Ở người, tính trạng nhóm máu do 1 gene có 3 allele quy định. Trong đó, kiểu gene IAIA
hoặc IAIO quy định máu A; kiểu gene IBIB hoặc IBIO quy định máu B; kiểu gene IAIB quy định máu
AB; kiểu gene IOIO quy định máu O. Xét một quần thể người đang ở trạng thái cân bằng di truyền
có 21% số người nhóm máu A; 36% số người nhóm máu O. Tính tỉ lệ người có nhóm máu AB
trong quần thể trên. (Viết kết quả dưới dạng số thập phân, làm tròn đến 2 chữ số sau dấu phẩy)
Câu 4: Ở quần đảo Galapagos thuộc vùng Trung Mỹ, loài chim sẻ Geospiza fortis có kích thước
mỏ đa dạng và phù hợp với các loại hạt cây mà chúng ăn: chim sẻ có mỏ nhỏ thường ăn hạt nhỏ,
mềm; chim sẻ có mỏ lớn ăn các hạt to, cứng. Trong một nghiên cứu, kích thước mỏ trung bình của
quần thể chim sẻ đo được năm 1976 là 9,4 mm. Năm 1977, một đợt hạn hán kéo dài làm phần lớn
các cây có hạt nhỏ, mềm bị chết do chịu hạn kém. Trong thời gian đó, khoảng 80% chim sẻ bị chết,
chủ yếu là chim sẻ có mỏ nhỏ ăn hạt nhỏ, mềm. Đến năm 1978, quần thể chim sẻ này có kích thước
mỏ trung bình là 10,2 mm. Cho các sự kiện sau đây:
1. Hình thành quần thể chim sẻ có thích thước mỏ lớn hơn (trung bình 10.2 mm).
2. Từ năm 1977, dưới tác động của chọn lọc tự nhiên, các cá thể có đặc điểm kích thước mỏ nhỏ
sống sót ít, sinh sản tạo con cháu ít; các cá thể có kích thước mỏ lớn sống sót nhiều sinh sản nhiều, con cháu đông.
3. Thông qua sinh sản, các allele đột biến được phát tán trong quần thể, nhân lên và biểu hiện thành
kiểu hình biến dị trong quần thể.
4. Trong quần thể ban đầu, phát sinh các đột biến allele quy định kích thước mỏ khác nhau.
Hãy viết liền các số tương ứng với bốn sự kiện theo trình tự của quá trình hình thành đặc điểm
thích nghi về kích thước mỏ của chim.
Câu 5: Ở một ao nuôi cá, cá mè hoa là đối tượng tạo nên sản phẩm kinh tế. Lưới thức ăn của ao
nuôi được mô tả như sau:
Em hãy cho biết để tăng hiệu quả kinh tế của ao nuôi cá này thì cần giảm số lượng cá thể của loài số mấy?
Câu 6: Một nhóm nghiên cứu đã quan sát sự thay đổi diện tích và mật độ của 3 quần thể thực vật
trong một khu vực rừng nhiệt đới, được ký hiệu là A, B và C. Các dữ liệu về diện tích và mật độ
của các quần thể như sau: Quần thể
Diện tích khu phân bố (ha) Mật độ (cây/ha) A 10 200 B 12 150 C 8 250
Dựa trên bảng dữ liệu trên, hãy xác định số cây quần thể B ít hơn tổng số cây của cả 2 quần thể A và C là bao nhiêu? ĐÁP ÁN
Phần I. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (18 câu/ 4,5 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm CÂU 001 1 D 2 A 3 B 4 B 5 D 6 D 7 C 8 C 9 C 10 C 11 C 12 A 13 D 14 B 15 B 16 A 17 A 18 A
Phần II. Trắc nghiệm đúng sai (4 câu/ 4 điểm)
- Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 01 câu hỏi được 0,1 điểm;
- Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 01 câu hỏi được 0,25 điểm;
- Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 01 câu hỏi được 0,5 điểm;
- Học sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 01 câu hỏi được 1,0 điểm. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a) S a) Đ a) Đ a) S b) S b) S b) S b) S c) S c) S c) S c) Đ d) Đ d) S d) Đ d) S
Phần III. Trắc nghiệm trả lời ngắn (6 câu/ 1,5 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0.25 điểm CÂU 1 2 3 4 5 6 ĐÁP ÁN 2 600 0,08 4321 4 2200
Document Outline

  • C. Diễn ra trong một phạm vi phân bố tương đối hẹp.