PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA
ĐỀ 27
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2025
MÔN: SINH HỌC
Thời gian: 50 phút
Phần I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn 1 phương án.
Câu 1: Cấu trúc nào sau đây giúp vi khuẩn tổng hợp protein?
A. Vỏ nhầy.
B. Ribosome.
C. Thành tế bào.
D. Màng sinh chất.
Câu 2: Chức năng của nhân tế bào nhân thực là
A. điều khiển mọi hoạt động của tế bào.
B. giúp tế bào thực hiện trao đổi chất.
C. giúp tế bào thu nhận thông tin.
D. thực hiện các hoạt động sống của tế bào.
Câu 3: Quá trình quang hợp ở thực vật là quá trình lục lạp hấp thụ và sử dụng năng lượng ánh sáng
để chuyển hóa CO
2
và H
2
O thành hợp chất hữu cơ X đồng thời giải phóng Y. Chất X và Y lần lượt
A. CH
2
O và C
6
H
12
O
6
.
B. C
6
H
12
O
6
và CH
2
O.
C. C
12
H
22
O
11
và O
2
.
D. C
6
H
12
O
6
và O
2
.
Câu 4: Tác nhân bên trong gây bệnh cho cơ thể là
A. đột biến gene.
B. virus.
C. vi khuẩn.
D. hóa chất độc hại.
Câu 5: Phiên mã ngược là hiện tượng
A. từ protein tổng hợp ra DNA.
B. từ RNA tổng hợp ra DNA.
C. từ DNA tổng hợp ra RNA.
D. từ protein tổng hợp ra RNA.
Câu 6. Toàn bộ lượng vật chất di truyền trong tế bào của sinh vật được gọi là
A. đột biến gene. B. nhân tế bào. C. nhiễm sắc thể. D. hệ gene.
Câu 7. Quy trình kĩ thuật dựa trên nguyên lí tái tổ hợp DNA và nguyên lí biểu hiện gene, tạo ra các
phân tử DNA tái tổ hợp và protein tái tổ hợp được gọi là
A. công nghệ DNA tái tổ hợp.
B. công nghệ di truyền.
C. công nghệ gene.
D. công nghệ tế bào.
Câu 8. Năm 1909, Correns đã tiến hành phép lai thuận nghịch trên cây hoa phấn (Mirabilis jalapa)
và thu được kết quả như sau:
Lấy hạt phấn y F
1
của phép lai thuận thụ phấn cho cây F
1
của phép lai nghịch thì kiểu hình thu
được ở đời con là
A. 50% cây lá xanh : 50% cây lá đốm.
B. 75% cây lá xanh : 25% cây lá đốm.
C. 100% cây lá xanh.
D. 100% cây lá đốm.
Câu 9. Nghiên cứu phả hệ sau về một bệnh di truyền ở người.
I
II
III
IV
Nữ bị bệnh Nam bị bệnh
Nữ bình thường Nambình thường
Nhận định nào sau đây đúng?
A. Kiểu gene của những người bị bệnh trong phả hệ trên đều giống nhau.
B. Kiểu gene của những người bị bênh ở thế hệ thứ II đều là đồng hợp lặn.
C. Bệnh do gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể thường qui định.
D. Bệnh do gen trội nằm trên nhiễm sắc thể thường qui định
Câu 10. Cp quan nào dưới đây là cơ quan tương đng?
A. Gai hoa hng và tua cuốn mướp.
B. Cánh bướm và cánh dơi.
C. Tay người và cánh dơi.
D. Gai xương rồng và gai tre.
Câu 11. Nhóm quần thể gồm các cá thể có tiềm năng giao phối trong tự nhiên và sinh con sống
sót, có khả năng sinh sản nhưng sinh con không có khả năng sống sót hoặc không sinh sản được
với các thể của các nhóm quần thể khác được gọi
A. quần xã sinh vật. B. loài sinh học.
C. hệ sinh thái. D. quần thể.
Câu 12. Nhân tố tiến hóa nào sau đây có thể mang allele mới cho quần thể?
A. Di Nhập gen.
B. Giao phối không ngẫu nhiên.
C. Chọn lọc tự nhiên.
D. Yếu tố ngẫu nhiên.
Câu 13. Các loài sâu ăn thường màu xanh lục lẫn với màu xanh của lá, nhờ đó khó bị
chim ăn sâu phát hiện và tiêu diệt. Theo Darwin, đặc điểm thích nghi này được hình thành do
A. Ảnh hưởng trực tiếp của thức ăn là lá cây có màu xanh làm biến đổi màu sắc cơ thể sâu.
B. Chọn lọc tự nhiên tích lũy các đột biến màu xanh lục xuất hiện ngẫu nhiên trong quần thể sâu.
C. Khi chuyển sang ăn lá, sâu tự biến đổi màu cơ thể để thích nghi với môi trường.
D. Chọn lọc tự nhiên tích lũy các biến dị cá thể màu xanh lục qua nhiều thế hệ.
Câu 14. Theo hình 2 thì loài nào có quan hệ tiến hóa gần gũi với ngườinhất?
Hình 2
A. n Gibbon. B. Gôrila.
C. Tinh tinh. D. Đười ươi.
Câu 15.
Sự sống trên Trái Đất được phát sinh phát triển lần lượt qua các giai đoạn:
A. tiến hoá hoá học tiến hoá tiền sinh học tiến hoá sinh học.
B. tiến hoá hoá học tiến hoá sinh học tiến hoá tiền sinh học.
C. tiến hoá tiền sinh học tiến hoá hoá học tiến hoá sinh học.
D. tiến hoá sinh học tiến hoá tiền sinh học tiến hoá sinh học.
Câu 16. Nhiều loài động vật kiếm ăn vào ban ngày ngủ vào ban đêm nhằm mục đích nào sau
đây?
A. Kiếm được nhiều thức ăn hơn.
B. Trốn tránh kẻ thù tốt hơn.
C. Tăng khả năng sinh sản.
D. Giúp động vật thích nghi với môi trường.
Câu 17. Quần xã có đặc trưng nào sau đây?
A. Tỉ lệ nhóm tuổi. B. Tỉ lệ giới tính.
C. Mật độ cá thể. D. Thành phần loài.
Câu 18. Mối ăn gỗ nhưng không tiêu hóa được gỗ phải nhờ trùng roi sống trong ruột mối tiêu
hóa giúp. Mối quan hệ giữa mối và trùng roi sống trong ruột mối là gì?
A. Hợp tác. B. Cộng sinh. C. Kí sinh. D. Hội sinh.
Phần II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn
đúng hoặc sai.
Câu 1. Quan sát hình ảnh về hoạt động của hệ dẫn truyền tim như sau
Mỗi nhận định sau đây là đúng hay sai?
a) Tim có thể hoạt động tự động nhờ hệ dẫn truyền tim.
b) Để phòng bệnh hệ tuần hoàn chỉ cần chú ý tới chế độ ăn uống đầy đủ, khoa học.
c) Tập thể dục thể thao thường xuyên giúp hệ tim mạch dần thích nghi với mức độ hoạt hoạt động
thể lực cao.
d) Rượu, bia có thể làm tăng huyết áp, rối loạn nhịp tim, tăng nguy cơ đột quỵ.
Câu 2. Khi no
i vê nhiễm sắc thể, mô
i pha
t biê
u sau đây la
đu
ng hay sai?
a) Nhiễm sắc thể là vật chất di truyền ở cấp độ phân tư
.
b) Nhim sc th gm hai loi: nhim sc th gii tính và nhim sc th thường.
c) Nhim sc th thường nhim sc th gii nh trong tế bào soma trạng thái lưỡng bi (2n)
luôn tn ti thành tng cặp tương đồng.
d) các giao t, s ng nhim sc th giảm đi mt na.
Câu 3. Quan sát hình 10.3, cho biết nhận định nào sau đây đúng hay sai khi trồng cây cẩm tú cầu
có cùng kiểu gene?
a) Hoa cẩm cầu trồng môi trường acid cây ra
hoa màu hồng.
b) Màu sắc hoa cẩm cầu chịu ảnh hưởng của độ
pH của đất.
c) Các cây cẩm cầu khác kiểu gene nhưng khi
trồng trong đất độ pH giống nhau sẽ cho màu
hoa giống nhau.
d) Có thể sử dụng các biện pháp hóa học để thay đổi màu sắc của hoa cẩm tú cầu.
Câu 4. Khi nghiên cứu về diễn thế sinh thái tại một khu rừng đã bị khai thác trước đó, các phát biểu
sau về diễn thế sinh thái tại khu rừng này đúng hay sai?
a) Đây là diễn thế nguyên sinh.
b) Nguyên nhân gây ra din sinh thái trên là do s thay đổi đột ngt v khí hu.
c) Nếu khu rừng này không được ph xanh nhanh chóng có th dẫn đến tình trng xói mòn, st l.
d) Nếu khu rừng này được bo v tt sau mt thi gian có th khôi phc li trạng thái ban đầu.
Phần III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Thí sinh điền kết quả mỗi câu vào mỗi ô trả lời
tương ứng theo hướng dẫn của phiếu trả lời.
Câu 1. Nếu nuôi cấy một tế bào E. coli một phân tử DNA vùng nhân chỉ chứa N
15
phóng xạ
chưa nhân đôi trong môi trường chỉ có N
14
, quá trình phân chia của vi khuẩn tạo ra 30 phân tử DNA
ở vùng nhân của các E. coli chỉ chứa N
14
. Vi khuẩn E. coli trên đã nhân đôi bao nhiêu lần ?
u 2. Hình 5 tả một giai đoạn của quá trình phiên xảy ra trong vùng hóa của một gene
sinh vật nhân sơ. Vị trí nucleotide 1-2-3 bộ ba mở đầu; các nucleotide còn lại của gene không
được thể hiện trên hình.
Hình 5
Nếu nucleotide trên hình U thì phân tử mRNA này khi làm khuôn để dịch sẽ tạo ra chuỗi
polipeptide có bao nhiêu amino acid (kể cả amino acid mở đầu)?
Câu 3. Ở người có bộ NST lưỡng bội 2n = 46. Trong tế bào sinh dưỡng của người bị hội chứng
Turner có bao nhiêu nhiễm sắc thể?
Câu 4. Mt qun th thc vt ngu phối đang trng thái cân bng di truyn, t l ca kiu gen
AA bng 9 ln t l ca kiu gen aa. Hãy xác định tần số allele a trong quần thể này?
Câu 5. Cho các dữ kiện sau:
(1) Cây gỗ mục.
(2) Cây tầm gửi ba
m trên thân cây gô
.
(3) Nhiệt độ.
(4) Hơi ẩm
(5) Ánh sáng.
(6) Gio
.
(7) Phân bón.
(8) Con ngươ
i.
Trong các dữ kiện trên, có bao nhiêu nhân tố sinh thái vô sinh?
Câu 6. Gi s 4 qun th ca một loài thú được hiu A, B, C, D din tích khu phân b
mật độ cá th như sau:
Qun th
A
B
C
Din tích khu phân b (ha)
100
120
80
Mật độ( cá th/ha)
22
25
26
Qun th có kích thước ln nht có bao nhiêu cá th?
-----Hết-----
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN: Mỗi câu đúng được 0,25đ.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
ĐA
B
A
D
A
C
D
A
C
D
C
B
A
D
C
A
D
D
C
II. PHẦN TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI:
- Đúng 1 ý: 0,1đ.
- Đúng 2 ý: 0,25đ.
- Đúng 3 ý: 0,5đ.
- Đúng 4 ý: 1đ.
Đáp án
Câu
A
B
C
D
1
Đúng
Sai
Đúng
Đúng
2
Sai
Đúng
Sai
Đúng
3
Sai
Đúng
Đúng
Đúng
4
Sai
Sai
Đúng
Đúng
III. PHẦN TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN:
Đúng mỗi câu được 0,25đ.
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
5
5
45
0,25
6
3000

Preview text:

PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2025 ĐỀ 27 MÔN: SINH HỌC Thời gian: 50 phút
Phần I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn 1 phương án.
Câu 1: Cấu trúc nào sau đây giúp vi khuẩn tổng hợp protein? A. Vỏ nhầy. B. Ribosome. C. Thành tế bào. D. Màng sinh chất.
Câu 2: Chức năng của nhân tế bào nhân thực là
A. điều khiển mọi hoạt động của tế bào.
B. giúp tế bào thực hiện trao đổi chất.
C. giúp tế bào thu nhận thông tin.
D. thực hiện các hoạt động sống của tế bào.
Câu 3: Quá trình quang hợp ở thực vật là quá trình lục lạp hấp thụ và sử dụng năng lượng ánh sáng
để chuyển hóa CO2 và H2O thành hợp chất hữu cơ X đồng thời giải phóng Y. Chất X và Y lần lượt là A. CH2O và C6H12O6. B. C6H12O6 và CH2O. C. C12H22O11 và O2. D. C6H12O6 và O2.
Câu 4: Tác nhân bên trong gây bệnh cho cơ thể là
A. đột biến gene. B. virus. C. vi khuẩn.
D. hóa chất độc hại.
Câu 5: Phiên mã ngược là hiện tượng
A. từ protein tổng hợp ra DNA.
B. từ RNA tổng hợp ra DNA.
C. từ DNA tổng hợp ra RNA.
D. từ protein tổng hợp ra RNA.
Câu 6. Toàn bộ lượng vật chất di truyền trong tế bào của sinh vật được gọi là A. đột biến gene. B. nhân tế bào.
C. nhiễm sắc thể. D. hệ gene.
Câu 7. Quy trình kĩ thuật dựa trên nguyên lí tái tổ hợp DNA và nguyên lí biểu hiện gene, tạo ra các
phân tử DNA tái tổ hợp và protein tái tổ hợp được gọi là
A. công nghệ DNA tái tổ hợp.
B. công nghệ di truyền. C. công nghệ gene.
D. công nghệ tế bào.
Câu 8. Năm 1909, Correns đã tiến hành phép lai thuận nghịch trên cây hoa phấn (Mirabilis jalapa)
và thu được kết quả như sau:
Lấy hạt phấn cây F1 của phép lai thuận thụ phấn cho cây F1 của phép lai nghịch thì kiểu hình thu được ở đời con là
A. 50% cây lá xanh : 50% cây lá đốm.
B. 75% cây lá xanh : 25% cây lá đốm.
C. 100% cây lá xanh.
D. 100% cây lá đốm.
Câu 9. Nghiên cứu phả hệ sau về một bệnh di truyền ở người. I II III IV Nữ bị bệnh Nam bị bệnh Nữ bình thường Nambình thường
Nhận định nào sau đây đúng?
A. Kiểu gene của những người bị bệnh trong phả hệ trên đều giống nhau.
B. Kiểu gene của những người bị bênh ở thế hệ thứ II đều là đồng hợp lặn.
C. Bệnh do gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể thường qui định.
D. Bệnh do gen trội nằm trên nhiễm sắc thể thường qui định
Câu 10. Cặp cơ quan nào dưới đây là cơ quan tương đồng?
A. Gai hoa hồng và tua cuốn mướp.
B. Cánh bướm và cánh dơi.
C. Tay người và cánh dơi.
D. Gai xương rồng và gai tre.
Câu 11. Nhóm quần thể gồm các cá thể có tiềm năng giao phối trong tự nhiên và sinh con sống
sót, có khả năng sinh sản nhưng sinh con không có khả năng sống sót hoặc không sinh sản được
với các cá thể của các nhóm quần thể khác được gọi là
A. quần xã sinh vật. B. loài sinh học. C. hệ sinh thái. D. quần thể.
Câu 12. Nhân tố tiến hóa nào sau đây có thể mang allele mới cho quần thể? A. Di – Nhập gen.
B. Giao phối không ngẫu nhiên.
C. Chọn lọc tự nhiên.
D. Yếu tố ngẫu nhiên.
Câu 13. Các loài sâu ăn lá thường có màu xanh lục lẫn với màu xanh của lá, nhờ đó mà khó bị
chim ăn sâu phát hiện và tiêu diệt. Theo Darwin, đặc điểm thích nghi này được hình thành do
A. Ảnh hưởng trực tiếp của thức ăn là lá cây có màu xanh làm biến đổi màu sắc cơ thể sâu.
B. Chọn lọc tự nhiên tích lũy các đột biến màu xanh lục xuất hiện ngẫu nhiên trong quần thể sâu.
C. Khi chuyển sang ăn lá, sâu tự biến đổi màu cơ thể để thích nghi với môi trường.
D. Chọn lọc tự nhiên tích lũy các biến dị cá thể màu xanh lục qua nhiều thế hệ.
Câu 14. Theo hình 2 thì loài nào có quan hệ tiến hóa gần gũi với ngườinhất? Hình 2
A. Vượn Gibbon. B. Gôrila. C. Tinh tinh. D. Đười ươi.
Câu 15. Sự sống trên Trái Đất được phát sinh và phát triển lần lượt qua các giai đoạn:
A. tiến hoá hoá học → tiến hoá tiền sinh học → tiến hoá sinh học.
B. tiến hoá hoá học → tiến hoá sinh học → tiến hoá tiền sinh học.
C. tiến hoá tiền sinh học → tiến hoá hoá học → tiến hoá sinh học.
D. tiến hoá sinh học → tiến hoá tiền sinh học → tiến hoá sinh học.
Câu 16. Nhiều loài động vật kiếm ăn vào ban ngày và ngủ vào ban đêm nhằm mục đích nào sau đây?
A. Kiếm được nhiều thức ăn hơn.
B. Trốn tránh kẻ thù tốt hơn.
C. Tăng khả năng sinh sản.
D. Giúp động vật thích nghi với môi trường.
Câu 17. Quần xã có đặc trưng nào sau đây?
A. Tỉ lệ nhóm tuổi. B. Tỉ lệ giới tính.
C. Mật độ cá thể. D. Thành phần loài.
Câu 18. Mối ăn gỗ nhưng không tiêu hóa được gỗ mà phải nhờ trùng roi sống trong ruột mối tiêu
hóa giúp. Mối quan hệ giữa mối và trùng roi sống trong ruột mối là gì? A. Hợp tác.
B. Cộng sinh. C. Kí sinh. D. Hội sinh.
Phần II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Quan sát hình ảnh về hoạt động của hệ dẫn truyền tim như sau
Mỗi nhận định sau đây là đúng hay sai?
a) Tim có thể hoạt động tự động nhờ hệ dẫn truyền tim.
b) Để phòng bệnh hệ tuần hoàn chỉ cần chú ý tới chế độ ăn uống đầy đủ, khoa học.
c) Tập thể dục thể thao thường xuyên giúp hệ tim mạch dần thích nghi với mức độ hoạt hoạt động thể lực cao.
d) Rượu, bia có thể làm tăng huyết áp, rối loạn nhịp tim, tăng nguy cơ đột quỵ.
Câu 2. Khi nói về nhiễm sắc thể, mỗi phát biểu sau đây là đúng hay sai?
a) Nhiễm sắc thể là vật chất di truyền ở cấp độ phân tử.
b) Nhiễm sắc thể gồm hai loại: nhiễm sắc thể giới tính và nhiễm sắc thể thường.
c) Nhiễm sắc thể thường và nhiễm sắc thể giới tính trong tế bào soma ở trạng thái lưỡng bội (2n)
luôn tồn tại thành từng cặp tương đồng.
d) Ở các giao tử, số lượng nhiễm sắc thể giảm đi một nửa.
Câu 3. Quan sát hình 10.3, cho biết nhận định nào sau đây đúng hay sai khi trồng cây cẩm tú cầu có cùng kiểu gene?
a) Hoa cẩm tú cầu trồng ở môi trường acid cây ra hoa màu hồng.
b) Màu sắc hoa cẩm tú cầu chịu ảnh hưởng của độ pH của đất.
c) Các cây cẩm tú cầu khác kiểu gene nhưng khi
trồng trong đất có độ pH giống nhau sẽ cho màu hoa giống nhau.
d) Có thể sử dụng các biện pháp hóa học để thay đổi màu sắc của hoa cẩm tú cầu.
Câu 4. Khi nghiên cứu về diễn thế sinh thái tại một khu rừng đã bị khai thác trước đó, các phát biểu
sau về diễn thế sinh thái tại khu rừng này đúng hay sai?
a) Đây là diễn thế nguyên sinh.
b) Nguyên nhân gây ra diễn sinh thái trên là do sự thay đổi đột ngột về khí hậu.
c) Nếu khu rừng này không được phủ xanh nhanh chóng có thể dẫn đến tình trạng xói mòn, sạt lở.
d) Nếu khu rừng này được bảo vệ tốt sau một thời gian có thể khôi phục lại trạng thái ban đầu.
Phần III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Thí sinh điền kết quả mỗi câu vào mỗi ô trả lời
tương ứng theo hướng dẫn của phiếu trả lời.

Câu 1. Nếu nuôi cấy một tế bào E. coli có một phân tử DNA ở vùng nhân chỉ chứa N15 phóng xạ
chưa nhân đôi trong môi trường chỉ có N14, quá trình phân chia của vi khuẩn tạo ra 30 phân tử DNA
ở vùng nhân của các E. coli chỉ chứa N14. Vi khuẩn E. coli trên đã nhân đôi bao nhiêu lần ?
Câu 2. Hình 5 mô tả một giai đoạn của quá trình phiên mã xảy ra trong vùng mã hóa của một gene
ở sinh vật nhân sơ. Vị trí nucleotide 1-2-3 là bộ ba mở đầu; các nucleotide còn lại của gene không
được thể hiện trên hình. Hình 5
Nếu nucleotide trên hình là U thì phân tử mRNA này khi làm khuôn để dịch mã sẽ tạo ra chuỗi
polipeptide có bao nhiêu amino acid (kể cả amino acid mở đầu)?
Câu 3. Ở người có bộ NST lưỡng bội 2n = 46. Trong tế bào sinh dưỡng của người bị hội chứng
Turner có bao nhiêu nhiễm sắc thể?
Câu 4. Một quần thể thực vật ngẫu phối đang ở trạng thái cân bằng di truyền, có tỉ lệ của kiểu gen
AA bằng 9 lần tỉ lệ của kiểu gen aa. Hãy xác định tần số allele a trong quần thể này?
Câu 5. Cho các dữ kiện sau: (1) Cây gỗ mục.
(2) Cây tầm gửi bám trên thân cây gỗ. (3) Nhiệt độ. (4) Hơi ẩm (5) Ánh sáng. (6) Gió. (7) Phân bón. (8) Con người.
Trong các dữ kiện trên, có bao nhiêu nhân tố sinh thái vô sinh?
Câu 6. Giả sử 4 quần thể của một loài thú được kí hiệu là A, B, C, D có diện tích khu phân bố và
mật độ cá thể như sau: Quần thể A B C D
Diện tích khu phân bố (ha) 100 120 80 90 Mật độ( cá thể/ha) 22 25 26 21
Quần thể có kích thước lớn nhất có bao nhiêu cá thể? -----Hết-----
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN: Mỗi câu đúng được 0,25đ. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 ĐA B A D A C D A C D C B A D C A D D C
II. PHẦN TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI: - Đúng 1 ý: 0,1đ. - Đúng 2 ý: 0,25đ. - Đúng 3 ý: 0,5đ. - Đúng 4 ý: 1đ. Đáp án A B C D Câu 1 Đúng Sai Đúng Đúng 2 Sai Đúng Sai Đúng 3 Sai Đúng Đúng Đúng 4 Sai Sai Đúng Đúng
III. PHẦN TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN:
Đúng mỗi câu được 0,25đ. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án 5 5 45 0,25 6 3000