 0501 Trang 1/6
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NGH AN
 CHÍNH THC
--------------------
thi có 05 trang)
K KHO SÁT CHẤT LƯỢNG KT HP THI TH
LỚP 12, NĂM HỌC 2024 - 2025 (Đợt 1)
Môn thi: Sinh hc
Thi gian làm bài: 50 phút, không k thời gian phát đề
H và tên: ............................................................................
S báo danh: .......................................................................
Mã đề thi 0501
PHN I. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 18. Mi câu hi thí sinh ch chn mt phương án.
Câu 1. c to ra trong quá tnh quang hp thc vt có ngun gc t phân t 
A.
C
6
H
12
O
6
.
B.
H
2
O.
C.
C
5
H
10
O
5
.
D.
CO
2
.
Câu 2. S ng v  cu to ci vc ca nga là ví d v bng chng tin

A. Hóa thch. B. Gii phu so sánh.
C. Sinh hc phân t. D. Sinh hc t bào.
Câu 3.   cây pt sinh s sng hình sau, nhóm vi khun t tiên chung gn nht vi
nhóm sinh v
A. Nm. B. Thc vt. C. ng vt. D. Vi sinh vt c.
Câu 4. a RNA không cha lo
A. Thymine. B. Uracil. C. Guanine. D. Adenine.
Câu 5. Các cây tre cùng li mc thành cm, nh ng bão và hn ch c t
cây tre sng riêng r. Quan h gia nhng cây tre này là:
A. Cng sinh. B. H tr cùng loài. C. Hi sinh. D. Hp tác.
Câu 6. Trong lch s phát sinh phát trin ca s sn tin hóa hóa hc hình
thành nên
A. t bào nguyên thy. B. i phân t sinh hc.
C. các loài thc vt. D. ng vt.
Câu 7. n di trên gel agarose là k thut ch y c kc nhau,
 ng cng, nh  c di chuyn
n di.
i, mu hòa Friedreich mt bnh di truyn gây t thn 1
gene FXN 2 allele. Khi nghiên cu v bnh này i chi v
(Yp các mu DNA mang gene FXN t mt s thành viên cn
di trên gel agarose, kt qu i.
 0501 Trang 2/6
Bi ch ca Nam b bt bin kc. Cho bit nhnh
sai?
A. Bnh này do allele ln nm nh.
B. Xác sut cp v chng Nam và Yu lòng b bnh bng 1/9.
C. Ch ca Yn và b ca Nam th có kiu gene ging nhau.
D. Allele gây bc lnh king.
Câu 8. Trong h ng c, sinh vc xp vào nhóm sinh vt sn xut?
A. Rn. B. Châu chu. C. y c. D. t.
Câu 9. Trong qun xã sinh vt, loài s ng cá th nhiu, sinh khi lc gi
A. . B. loài th yu. C. loài ch cht. D. loài ngu nhiên.
Câu 10. o nh trí t nghim mô phu kin
ng ct nguyên th chng minh cho gi thuyt ca Oparin Haldane v s hình
thành các cht h các cht cách nay 4,0 t  n hc
các khí CH
4
, NH
3
, H
2
vào bình cu rn liên tc trong 1 tun; kt qu c 1 s cht h

2
t này kt hp vi nhau to
ra mt s cht hc tformic acid (HCOOH), urea (NH
2
CONH
2
), mt s amino acid
 T nghim cu gì v ngun gc s sng?
A. 
B. S sng ch th hình thành t các t bào phc tp.
C. Các cht hn t .
D. S sng có th bu t các chu king phù hp.
Câu 11. ng h d n hình ca di truyn ngoài nhân?
A. Be ln trên NST gii tính X.
B. Bt bin DNA ty th.
C. Bnh bch tng do gene lng.
D. Hi chng Down do tha 1 NST s 21.
Câu 12. i, bnh Z do allele nh không b bnh. Kh
o s
t bnh này trong 2
qu
n th


c k
t qu
sau:
Qu
n th
1: 0,64AA + 0,32Aa + 0,04aa = 1.
Qu
n th
2: 0,81AA + 0,18Aa + 0,01aa = 1.
Mt cp v chi chng thuc qun th i v thuc qun th 2.
Xác suu lòng b bnh c
a cp v chng này l
A. 1/4. B. 1/66. C. 2/33. D. 1/132.
Câu 13. 
A. Cá chép. B.  C. Cá voi. D. Cua.
Câu 14. Mt nông dân trng hai ging lúa khác nhau trên cùng mng, áp dng ch  
ging ht qu 
Git 8 tn/ha; Git 5 tn/ha.
Nh
A. Hai ging lúa king khác nhau.
B. Ging là yu t chính quyt.
 0501 Trang 3/6
C. t ph thuc hoàn toàn vào bin pháp k thut.
D. Bin pháp k thut có th i kiu gene ca gi t.
Câu 15. Nhân t ti loi b hoàn toàn 1 allele ln có li ra khi qun th?
A. Phiêu bt di truyn. B. Chn lc t nhiên.
C. Giao phi không ngu nhiên. D. t bin.
Câu 16. Trong quá trình ging, hing các NST kép sp xp thành 2 hàng trên mt
pho ca thoi phân bào xy ra kì nào?
A. gia I. B. sau II. C. Kì gia II. D. u I.
Câu 17. Chim s sng ng
A. trên cn. B. t. C. c. D. sinh vt.
Câu 18. Mi s NST trong nhân t ng bi tính là XXY.
i này mc hi ch
A. Turner. B. Down. C. Siêu n. D. Klinefelter.
PHN II. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng
hoc sai.
Câu 1. C
ch

u ho
bi
u hi
n gene c
a operon lac vi khun E. coli c th hi sau:
 gen
+
P
+
O
+
Z
+
Y
+
A
+
. Khi ph
n t
ch DNA c

n:
lacZ
-
, lacY
-
, lacI
-
lacI
S
(lacI
S
m
h
a lacI
S
l
ch
t
c ch
c
th
b
m v
o
operator nh
ng kh
ng th
b
m v
o ch
t c
m
ng), ho
c lacO
c
(operator c
a operon lac
t bi
n làm cho
lacI, lacI
S
kh
ng th
b
m v
o O
c
).
a) Chng vi khun I
S
P
+
O
+
Z
+
Y
+
A
+
không tng hp enzyme phân gii lactose ngay c khi lactose
ng.
b) Các chng vi khun: I
+
P
+
O
+
Z
-
Y
+
A
+
và I
+
P
+
O
+
Z
+
Y
-
A
+
u có kh i lactose.
c) Chng vi khun I
+
P
+
O
c
Z
+
Y
+
A
+
biu hin các gene lacZ, lacY, lacA ngay c khi không có lactose.
d) Hình trên th hi   u hoà biu hin gene ca chng vi khun kiu gene I
-
P
+
O
+
Z
+
Y
+
A
+
.
u 2.   quang h ng CO
2
hp thu) ca 4 y
 u ki nhi n
CO
2
ng.
a) 
b) nhi  ánh sáng 2 kilolux, vi CO
2
t 0,04% lên 0,1% s làm
ng glucose to ra.
c) 
 0501 Trang 4/6
d)  ánh ng 1 -  quang hp s   ánh
sáng 3 - 4 kilolux.
Câu 3. 

Ghi chú:
CR (Critically endangered) -  t chng vô cùng cao trong t nhiên.
EN (Endangered) - Nguy t chng cao trong t nhiên.
VU (Vulnerable) -  tnh loài b a tuyt chng.
a) Kh mxámng

b) 

c) la, mèo gm 

d) 
Câu 4. Loài hoa Salpiglossis sinuatanhiu màu sc khác nhau. Cho bit allele A
1
,
allele A
2
nh hoa xanh; s mt ca A
1
và A
2
trong kiu gene cho màu
vàng. Màu hoa ch biu hin khi allele B, các kiu cho hoa trng; các gene thuc các
NST khác nhau.
                   F
1
   
cây F
1
  F
2
.
a) F
2
ca phép lai (4) và F
2
ca phép lai (5) s loi kiu gene bng nhau.
b) t5 loi kinh cây hoa trng.
c) u to ra F
2
có 3 loi kiu gene.
d) F
2
ca phép lai (4), cây hoa trng có các loi kiu gene là: A
1
A
1
bb, A
1
abb, aabb.
PHN III. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6. Thí sinh đin kết qu mi câu vào mi ô tr lời tương
ứng theong dn ca phiếu tr li.
Câu 1. Cho bi
5'-AUG GCU UAA AAA -3'
 0501 Trang 5/6
Câu 2. 



.
Câu 3. Khi kho sát mt h c sng ca 4 nhóm loài thuc 4 bc
ng sau:
Hãy sp xp 4 nhóm li trên vào 4 bng theo th t t thp lên cao.
Câu 4. Cho các bin pháp sau:
ng s dng các nhiên liu hóa thch, các ngu ng tái to.
(2) Thành lp và nâng cao hiu qu qun líc khu bo t bo v nguyên vn các h sinh thái.
(3) Không khai tc và tiêu th các tài nguyên sinh vt trong t nhiên.
(4) Hp tác quc t  bo v các loài sinh vt, các h sinh thái.
Hãy vit lin các s theo th t t nh n lng các bin pháp bo v sinh quyn và tài nguyên
sinh hc.
Câu 5. Loài bông trng (Gossypium hirsutum) b NST 2n = 52 (gm 26 NST ln 26 NST
nhc hình thành t li bông châu Âu (2n = 26 NST ln) và loài bông hoang di 
nh). Có mt s nhnh v quá trình hình thành loài bông trng 
i hóa thích nghi tt và phát trin thành qun th li Gossypium hirsutum.
(2c ng bi hóa (g NST).
(3) Tt c các con lai sinh ra thích nghi kém, bt th và b tiêu dit.
(4) Lai ngu nhiên gia li bông châu Âu và li bông hoang di i nhau to con lai.
Sp xp các nhn hóa hình thành li trên.
Câu 6. enylalanine 2 
 PKU AKU:
Cho 
          
, homogentistic acid 

.
------ HT ------
 0501 Trang 1/6
ĐÁP ÁN ĐỀ THI

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KẾT HỢP THI THỬ NGHỆ AN
LỚP 12, NĂM HỌC 2024 - 2025 (Đợt 1) ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi: Sinh học --------------------
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 05 trang)
Họ và tên: ............................................................................ Mã đề thi 0501
Số báo danh: .......................................................................
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1.
Oxygen được tạo ra trong quá trình quang hợp ở thực vật có nguồn gốc từ phân tử nào sau đây? A. C6H12O6. B. H2O. C. C5H10O5. D. CO2.
Câu 2. Sự tương đồng về sơ đồ cấu tạo của tay người với chân trước của ngựa là ví dụ về bằng chứng tiến hóa nào sau đây?
A. Hóa thạch.
B. Giải phẫu so sánh.
C. Sinh học phân tử.
D. Sinh học tế bào.
Câu 3. Theo sơ đồ cây phát sinh sự sống ở hình sau, nhóm vi khuẩn có tổ tiên chung gần nhất với
nhóm sinh vật nào sau đây? A. Nấm.
B. Thực vật.
C. Động vật. D. Vi sinh vật cổ.
Câu 4. Đơn phân của RNA không chứa loại nitrogenous base nào sau đây? A. Thymine. B. Uracil. C. Guanine. D. Adenine.
Câu 5. Các cây tre cùng loài mọc thành cụm, nhờ đó chịu đựng bão và hạn chế thoát hơi nước tốt hơn các
cây tre sống riêng rẽ. Quan hệ giữa những cây tre này là: A. Cộng sinh.
B. Hỗ trợ cùng loài. C. Hội sinh. D. Hợp tác.
Câu 6. Trong lịch sử phát sinh và phát triển của sự sống trên Trái Đất, giai đoạn tiến hóa hóa học hình thành nên
A. tế bào nguyên thủy.
B. các đại phân tử sinh học.
C. các loài thực vật.
D. các loài động vật.
Câu 7. Điện di trên gel agarose là kỹ thuật chủ yếu để tách các đoạn DNA có kích thước khác nhau,
dưới tác động của điện trường, những đoạn DNA có kích thước bé di chuyển được xa hơn trên bản điện di.
Ở người, mất điều hòa Friedreich là một bệnh di truyền gây tổn thương cho hệ thần kinh liên quan đến 1
gene FXN có 2 allele. Khi nghiên cứu về bệnh này ở gia đình người chồng (Nam) và gia đình người vợ
(Yến), người ta đã thu thập các mẫu DNA mang gene FXN từ một số thành viên của gia đình, sau đó điện
di trên gel agarose, kết quả thu được như hình dưới. Mã đề 0501 Trang 1/6
Biết trong các gia đình trên chỉ có chị của Nam bị bệnh, không có các đột biến khác. Cho biết nhận định nào sau đây sai?
A. Bệnh này do allele lặn nằm trên NST thường quy định.
B. Xác suất cặp vợ chồng Nam và Yến sinh con đầu lòng bị bệnh bằng 1/9.
C. Chị của Yến và bố của Nam có thể có kiểu gene giống nhau.
D. Allele gây bệnh có kích thước lớn hơn allele quy định kiểu hình bình thường.
Câu 8. Trong hệ sinh thái đồng cỏ, sinh vật nào sau đây được xếp vào nhóm sinh vật sản xuất? A. Rắn.
B. Châu chấu. C. Cây cỏ. D. Giun đất.
Câu 9. Trong quần xã sinh vật, loài có số lượng cá thể nhiều, sinh khối lớn được gọi là
A. loài ưu thế.
B. loài thứ yếu.
C. loài chủ chốt.
D. loài ngẫu nhiên.
Câu 10. Vào những năm 1950, Stanley Miller và Harol Urey đã bố trí thí nghiệm mô phỏng điều kiện
môi trường của trái đất nguyên thủy để chứng minh cho giả thuyết của Oparin và Haldane về sự hình
thành các chất hữu cơ từ các chất vô cơ trên trái đất cách nay 4,0 tỉ năm. Họ đã cho hỗn hợp hơi nước và
các khí CH4, NH3, H2 vào bình cầu rồi phóng điện liên tục trong 1 tuần; kết quả thu được 1 số chất hữu cơ
đơn giản như formaldehyde (CH2O); hydrogen cyanide (HCN); sau đó các chất này kết hợp với nhau tạo
ra một số chất hữu cơ phức tạp hơn như formic acid (HCOOH), urea (NH2CONH2), một số amino acid
như glycine và alanine. Thí nghiệm của Miller và Urey đã chứng minh điều gì về nguồn gốc sự sống?
A. Mô phỏng các phản ứng hóa học trong cơ thể người.
B. Sự sống chỉ có thể hình thành từ các tế bào phức tạp.
C. Các chất hữu cơ đầu tiên trên Trái Đất được đưa đến từ vũ trụ.
D. Sự sống có thể bắt đầu từ các chất vô cơ trong điều kiện môi trường phù hợp.
Câu 11. Trường hợp nào sau đây là ví dụ điển hình của di truyền ngoài nhân?
A. Bệnh máu khó đông do gene lặn trên NST giới tính X.
B. Bệnh LHON do đột biến DNA ty thể.
C. Bệnh bạch tạng do gene lặn trên NST thường.
D. Hội chứng Down do thừa 1 NST số 21.
Câu 12. Ở người, bệnh Z do allele a gây ra, allele A quy định không bị bệnh. Khảo sát bệnh này trong 2
quần thể người, thu đươ ̣c kết quả sau:
Quần thể 1: 0,64AA + 0,32Aa + 0,04aa = 1.
Quần thể 2: 0,81AA + 0,18Aa + 0,01aa = 1.
Một cặp vợ chồng đều bình thường, trong đó người chồng thuộc quần thể 1, người vợ thuộc quần thể 2.
Xác suất sinh con đầu lòng bị bệnh của cặp vợ chồng này là A. 1/4. B. 1/66. C. 2/33. D. 1/132.
Câu 13. Động vật nào sau đây trao đổi khí qua phổi? A. Cá chép.
B. Châu chấu. C. Cá voi. D. Cua.
Câu 14. Một nông dân trồng hai giống lúa khác nhau trên cùng một cánh đồng, áp dụng chế độ chăm sóc
giống hệt nhau (phân bón, nước tưới, ánh sáng…). Kết quả thu được như sau:
Giống A: Năng suất 8 tấn/ha; Giống B: Năng suất 5 tấn/ha.
Nhận định nào sau đây đúng?
A. Hai giống lúa có kiểu hình khác nhau là do môi trường tác động khác nhau.
B. Giống là yếu tố chính quyết định năng suất. Mã đề 0501 Trang 2/6
C. Năng suất phụ thuộc hoàn toàn vào biện pháp kỹ thuật.
D. Biện pháp kỹ thuật có thể thay đổi kiểu gene của giống để tăng năng suất.
Câu 15. Nhân tố tiến hóa nào sau đây có thể loại bỏ hoàn toàn 1 allele lặn có lợi ra khỏi quần thể?
A. Phiêu bạt di truyền.
B. Chọn lọc tự nhiên.
C. Giao phối không ngẫu nhiên. D. Đột biến.
Câu 16. Trong quá trình giảm phân bình thường, hiện tượng các NST kép sắp xếp thành 2 hàng trên mặt
phẳng xích đạo của thoi phân bào xảy ra ở kì nào?
A. Kì giữa I. B. Kì sau II.
C. Kì giữa II. D. Kì đầu I.
Câu 17. Chim sẻ sống ở môi trường A. trên cạn. B. đất. C. nước. D. sinh vật.
Câu 18. Một người có số NST trong nhân tế bào sinh dưỡng bằng 47, trong đó NST giới tính là XXY.
Người này mắc hội chứng nào sau đây? A. Turner. B. Down. C. Siêu nữ. D. Klinefelter.
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1.
Cơ chế điều hoà biểu hiê ̣n gene của operon lac ở vi khuẩn E. coli được thể hiện trong sơ đồ sau:
Kiểu gene của vi khuẩn kiểu dại kí hiệu là: I+P+O+Z+Y+A+. Khi phân tích DNA của các chủng vi khuẩn:
lacZ-, lacY-, lacI-
(các đột biến mất chức năng), lacIS (lacIS mã hóa lacIS là chất ức chế có thể bám vào
operator nhưng không thể bám vào chất cảm ứng), hoặc lacOc (operator của operon lac đột biến làm cho
lacI, lacIS không thể bám vào Oc).
a) Chủng vi khuẩn ISP+O+Z+Y+A+ không tổng hợp enzyme phân giải lactose ngay cả khi có lactose trong môi trường.
b) Các chủng vi khuẩn: I+P+O+Z-Y+A+ và I+P+O+Z+Y-A+ đều có khả năng phân giải lactose.
c) Chủng vi khuẩn I+P+OcZ+Y+A+ biểu hiện các gene lacZ, lacY, lacA ngay cả khi không có lactose.
d) Hình trên thể hiện cơ chế điều hoà biểu hiện gene của chủng vi khuẩn có kiểu gene là I- P+O+Z+Y+A+.
Câu 2. Hình dưới đây minh họa cường độ quang hợp (tính theo lượng CO2 hấp thu) của 4 lô cây
cùng loài khi sinh trưởng trong cùng điều kiện ánh sáng nhưng khác nhau về nhiệt độ và nồng độ CO2 môi trường.
a) Nếu tiếp tục tăng ánh sáng lên 10 kilolux, cường độ quang hợp của lô I sẽ tiếp tục tăng.
b) Ở nhiệt độ 25°C và cường độ ánh sáng 2 kilolux, việc tăng nồng độ CO2 từ 0,04% lên 0,1% sẽ làm
tăng lượng glucose tạo ra.
c) Trong điều kiện ánh sáng dưới 1 kilolux, cường độ quang hợp của các lô thí nghiệm luôn bằng nhau. Mã đề 0501 Trang 3/6
d) Ở cường độ ánh sáng 1 - 2 kilolux thì cường độ quang hợp sẽ tăng nhanh hơn khi ở cường độ ánh sáng 3 - 4 kilolux.
Câu 3. Bảng dưới đây là danh sách một số loài thú tại khu dự trữ sinh quyển miền Tây Nghệ An được
đưa vào sách đỏ IUCN năm 2013. Ghi chú:
CR (Critically endangered) - Cực kỳ nguy cấp: Nguy cơ tuyệt chủng vô cùng cao trong tự nhiên.
EN (Endangered) - Nguy cấp: Nguy cơ tuyệt chủng cao trong tự nhiên.
VU (Vulnerable) - Sắp nguy cấp: Nguy cơ trở thành loài bị đe dọa tuyệt chủng.
a) Tất cả các loài trong bộ Linh trưởng (Khỉ mặt đỏ, Voọc xám, Vượn đen má trắng) đều có nguy cơ
tuyệt chủng cao trong tự nhiên.
b) Trong các loài: Mang lớn, Sao la, Nai; thứ tự các loài được ưu tiên bảo tồn theo mức giảm dần là
Sao la → Mang lớn → Nai.
c) Việc tiêu diệt các loài ăn thịt như chó sói lửa, mèo gấm sẽ giúp bảo tồn các loài thú khác và tạo ra cân bằng hệ sinh thái.
d) Có 10 loài nguy cơ trở thành loài bị đe dọa tuyệt chủng.
Câu 4. Loài hoa Salpiglossis sinuata có nhiều màu sắc khác nhau. Cho biết allele A1 quy định hoa đỏ,
allele A2 quy định hoa tím, allele a quy định hoa xanh; sự có mặt của A1 và A2 trong kiểu gene cho màu
vàng. Màu hoa chỉ biểu hiện khi có allele B, các kiểu gene có bb đều cho hoa trắng; các gene thuộc các NST khác nhau.
Một số phép lai được thực hiện giữa các dòng bố mẹ thuần chủng để tạo ra thế hệ F1, sau đó các
cây F1 này được tự thụ phấn để tạo ra thế hệ F2.
a) F2 của phép lai (4) và F2 của phép lai (5) có số loại kiểu gene bằng nhau.
b) Có tối đa 5 loại kiểu gene quy định cây hoa trắng.
c) Phép lai (1), (2) và (3) đều tạo ra F2 có 3 loại kiểu gene.
d) Ở F2 của phép lai (4), cây hoa trắng có các loại kiểu gene là: A1A1bb, A1abb, aabb.
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Thí sinh điền kết quả mỗi câu vào mỗi ô trả lời tương
ứng theo hướng dẫn của phiếu trả lời.
Câu 1.
Cho biết đoạn mRNA sau đây mã hóa bao nhiêu amino acid? 5'-AUG GCU UAA AAA -3' Mã đề 0501 Trang 4/6
Câu 2. Ở một loài thực vật, allele B quy định hạt có khả năng nảy mầm trên đất bị nhiễm mặn, allele b
quy định hạt không có khả năng này. Từ một quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền thu được tổng
số 2000 hạt. Đem gieo các hạt này trên một vùng đất bị nhiễm mặn thì thấy có 1920 hạt nảy mầm. Trong
số các hạt nảy mầm, hạt có kiểu gene đồng hợp chiếm bao nhiêu phần trăm (%)? (kết quả làm tròn đến
1 chữ số thập phân sau dấu phẩy).
Câu 3. Khi khảo sát ở một hệ sinh thái, người ta xác định được sản lượng của 4 nhóm loài thuộc 4 bậc
dinh dưỡng khác nhau như bảng sau:
Hãy sắp xếp 4 nhóm loài trên vào 4 bậc dinh dưỡng theo thứ tự từ thấp lên cao.
Câu 4. Cho các biện pháp sau:
(1) Tăng cường sử dụng các nhiên liệu hóa thạch, các nguồn năng lượng tái tạo.
(2) Thành lập và nâng cao hiệu quả quản lí các khu bảo tồn để bảo vệ nguyên vẹn các hệ sinh thái.
(3) Không khai thác và tiêu thụ các tài nguyên sinh vật trong tự nhiên.
(4) Hợp tác quốc tế để bảo vệ các loài sinh vật, các hệ sinh thái.
Hãy viết liền các số theo thứ tự từ nhỏ đến lớn tương ứng các biện pháp bảo vệ sinh quyển và tài nguyên sinh học.
Câu 5. Loài bông trồng ở Mĩ (Gossypium hirsutum) có bộ NST 2n = 52 (gồm 26 NST lớn và 26 NST
nhỏ) được hình thành từ loài bông châu Âu (2n = 26 NST lớn) và loài bông hoang dại ở Mĩ (2n = 26 NST
nhỏ). Có một số nhận định về quá trình hình thành loài bông trồng ở Mĩ như sau:
(1) Con lai sau đa bội hóa thích nghi tốt và phát triển thành quần thể loài Gossypium hirsutum.
(2) Con lai được ngẫu nhiên đa bội hóa (gấp đôi số NST).
(3) Tất cả các con lai sinh ra thích nghi kém, bất thụ và bị tiêu diệt.
(4) Lai ngẫu nhiên giữa loài bông châu Âu và loài bông hoang dại ở Mĩ với nhau tạo con lai.
Sắp xếp các nhận định đúng theo quá trình tiến hóa hình thành loài trên.
Câu 6. Sơ đồ sau mô tả con đường chuyển hóa phenylalanine liên quan đến 2 bệnh chuyển hóa di truyền
ở người, gồm bệnh PKU và bệnh AKU:
Cho biết: Allele A mã hoá (1), allele B mã hoá (2); các allele a và b không mã hoá enzyme. Nếu tích tụ
nhiều phenylalanine sẽ gây bệnh PKU (Phenylketonuria); nếu tích tụ nhiều homogentistic acid sẽ gây
bệnh AKU (Alkaptonuria), homogentistic acid chỉ được tạo ra từ con đường chuyển hóa trên.
A, a, B, b thuộc các NST thường khác nhau. Bố mẹ dị hợp 2 cặp gene; xác suất sinh 1 con chỉ bị bệnh
PKU mà không bị bệnh AKU bằng bao nhiêu? (kết quả làm tròn đến 2 chữ số thập phân sau dấu phẩy).
------ HẾT ------ Mã đề 0501 Trang 5/6 ĐÁP ÁN ĐỀ THI Mã đề 0501 Trang 1/6
Document Outline

  • Câu 7. Điện di trên gel agarose là kỹ thuật chủ yếu để tách các đoạn DNA có kích thước khác nhau, dưới tác động của điện trường, những đoạn DNA có kích thước bé di chuyển được xa hơn trên bản điện di.