Trang 1/10 - 
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 2 NĂM 2025
MÔN: SINH HỌC
Thời gian làm bài:50 Phút (không tính thời gian phát đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 7 trang)
 : ...............................................................  : ...................
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: c ch yu ca cây là
A. lá. B. cành. C. thân. D. 
Câu 2: 
A. mRNA. B. rRNA. C. DNA. D. tRNA.


A. Phân  theo nhóm. B. 
C.  nhiên. D. Phân    nhiên.
Câu 4: i mô t hing mt bim xy ra trên gene -globin gây bnh hng cu
hình lim i. Dt bin gene gây bnh này thuc lo
A.  B. 
C.  D. 
Câu 5: . Theo quan niệm hiện đại, đơn vị tiến a cơ sở là gì?
A. . B. . C. . D. .


Mã đề 0101
Trang 2/10 - 
A.  ra sinh  gene. B.  plasmid.
C.   D.  DNA tái  
Câu 7: Trong mt ao cá, mi quan h có th xy ra khi hai loài cá có cùng nhu cu th
A. sinh. B. - 
C.  D. 
Câu 8: Trong quá trình ging, nhim sc th n ti 
A. Kì sau II. B.  C.  D. 
Câu 9: Bn ng nghic thit l  i ánh sáng mt try
.
Sau 1 gi, ng nghim nào cha nhiu oxygen nht?
A.  B.  C.  D. 
Hình 3

 
Hình 3
Trang 3/10 - 
A. chai. B.  
C.   nhiên. D. 
Câu 11: Nhóm máu c

c phân lo
i ch yu d
a trên hai yu t : h th ng ABO v
yu t Rh. H th ng ABO chia nhóm máu th
nh 4 lo
i chính: A, B, AB v
O; mi nhóm máu
nh
m riêng v các kháng nguyên trên b m
t hng c u v
kháng th có trong huyt thanh.
Yu t Rh l
mt yu t quan trng trong vinh nhóm máu, th ho
c không có, dn
n hai lo
i Rh+ (có yu t Rh) v
Rh- (không yu t Rh). Bng 1 t ng h
p yu t
nhóm máu Rh b m v
con cái:
Nhóm máu b
Nhóm máu con cái
Rh
+
Rh
+
hoc Rh
-
ng
Rh
-
Rh
+
hoc Rh
-
ng
Rh
+
Rh
+
ng
Rh
-
:
- L   ng   m s sinh ra kháng th
(anti-D) kháng kháng nguyên Rh   n ln
mang thai tip theo
- Ln 2: Tan máu thai  m kháng th
anti-D
Rh
-
Rh
-
ng


đu
ng
A. 


+



+
.
B. 








C. 



-



+


+


D. 






Trang 4/10 - 
                 


A. Hóa  B. 
C. Sinh  D.   so sánh.
Câu 13: Hình v c và sau khi b t bin cu trúc.
t bin:
A.  B.  C.  D. 
Câu 14: Cho chui th Thc v  i. Tháp s
p cho chui th
A. Tháp D. B. Tháp B. C. Tháp C. D. Tháp A.
Câu 15: Hình  th hin quá trình tin hóa ca ngc tng hp t các dn liu hóa
thch. Quan sát hình và cho bit phát bisai khi nói v quá trình tin hóa ca nga?
Bit rng nga thy t sng trong nhng khu rng nguyên
sinh, trong khi nga hii sng vùng tho nguyên.
A.  


B. 


C. Hyracotherium.
D. 

Trang 5/10 - 


đúng
A. Hình II. B. Hình III. C. Hình IV D. Hình I.
Câu 17:

u H
Lan, m
t gene g nh, n nh ki
u h

th
nh ki
u h

ng l
A. h
t xanh B. h
 C. thân cao D. hoa tr ng
Câu 18: Cho các ho
1. i kéo t
a và kim soát sinh vt ngoi lai xâm hi.
3. Bo v rng, phòng và chng cháy rng.
n v bo tng sinh hc trên th gii
c.
5. Chuyt nông nghip và 1500 ha h  làm sân golf.
6. Qun lý loài thuc danh mc các loài nguy cp, quý, hio v.
Hong nào thc hin bo tn ng sinh hc h sinh thái?
A. 2, 3, 4, 6. B. 2, 3, 4, 5. C. 1, 2, 3, 4. D. 1, 2, 4, 6.
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn
đúng hoặc sai.
Câu 1: Mt loài thc vnh thân cao tri hoàn toàn so vnh thân
th tri hoàn toàn so vnh hoa trng. Bit không xy ra
t biy ra hoán v gene c gic gii cái vi tn s bng nhau. Cho cây A giao
phn vc kt qu bng 2 :
Phép lai
T l kiu hình F
1
Cây A lai vi cây X
 : 6 cây cao, hoa trng : 1 cây th : 4 cây
thp, hoa trng.
Trang 6/10 - 
Cây A lai vi cây Y
 : 1 cây cao, hoa trng : 6 cây th : 4 cây
thp, hoa trng.
a) 

b) 
c) 
d) 
Câu 2: Hình bên mô t cu trúc tim h dn truyn tim i vi
các thành phc kí hiu t n (5).
a) 
 
b) 

c) 

trúc (3).
d) 

Câu 3: Operon M mt chng vi khun mã hóa 3 enzyme là E1, E2 và E3; Có 5 trình t A, B, C,
t rõ chu hòa bi ch làm sáng t ch
ca các trình t ng ct bin các trình t t n G da trên
s tng hmt và s vng mt ca cht X (Bng 3).
Bng 3
a) enzyme E1, E2, 
Trang 7/10 - 
b) A 
G v.
c) 
d) 

Câu 4: a mt h sinh thái t nhiên bao gm: Ci th
Cho thy s ph thuc ln nhau gia các sinh vt trong h sinh thái, s bing s ng cá th
ca 2 qun th ng ca h sinh thái (Hình c).

a) 

b) Cóc sinh 
c) 
d) 
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Thí sinh điền kết quả mỗi câuo mỗi ô trả lời
tương ứng theo hướng dn của phiếu trả lời.
Câu 1: Trong khu bo tt ngc dii ta theo dõi s ng ca
qun th chim cng cc, vào cu nht ghi nhc m cá th trong qun th 0,2 cá
thn cu th c s ng th 1300 th. Bit t l t vong ca qun
th u kin không có di - nh l sinh sn ca qun th là bao nhiêu? (Ghi
đáp án dưới dng s thp phân).
Câu 2: Trong mt qun th cây hoa phn t th phn, xét m
tri hoàn toàn so vnh hoa trng. Theo dõi cu trúc di truyn ca qun th qua các th h
c ghi nhn theo bng 4 dưới đây:
Trang 8/10 - 
Th h
P
F3
T l 
80%
93/160
T l hoa trng
20%
67/160
Theo thuyt s  thun chng th h P chim t l bao nhiêu? (Ghi đáp án dưới dng
s thp phân).
Câu 3: Hình 12 mô t mn ca 2 t m phân.
Hình 12
Gi s t bào sinh trng có 1 cp nhim sc th
(NST) không phân li trong gim phân 1, gim
ng; t bào sinh tinh gim phân
ng. Hp t to ra do s kt hp gia
trng tinh trùng ca 2 t bào này th
bao nhiêu NST?
(Các trường hp viết s NST t nh đến ln)







Câu 5: Cho các thông tin bng 5 
Lo
i
L
a
Chu
t
R n
Di u hâu
I
II
III
Trang 9/10 - 
t sinh hc
(calo)
2,2 × 10
6
1,1 × 10
4
1,25 × 10
3
0,5 × 10
2
Hiu sut sinh thái gia sinh v
t tiêu th
b
c 3 v
i sinh v
t tiêu th
b
c 2 l
bao nhiêu ph 
(%)?


ng ca chn lc t nhiêni tn s allele các qun tho kiu gene mi,
cách li sinh sn vi qun th i.
2. Các th cùng loài phát tán sang lãnh th mi.
3. Rào cn a  cn s giao phi, y s phân hoá vn gene gia các qun th.
i tác ng ca chn lc t nhiên, sàng lc gi li các c m thích nghi qua tng th
h qun th mi thích nghi  thành loài mi.


------ HẾT ------
Chữ kí giám thị 1…………….. Chữ kí giám thị 2……………..
Trang 10/10 - 
Đáp án đề thi

Preview text:

SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 2 NĂM 2025 TRƯỜNG THPT HẢI LĂNG MÔN: SINH HỌC
Thời gian làm bài:50 Phút (không tính thời gian phát đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 7 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 0101
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Cơ quan thoát hơi nước chủ yếu của cây là A. lá. B. cành. C. thân. D. rễ.
Câu 2: Phân tử nào sau đây mang bộ ba đối mã (anticdon)? A. mRNA. B. rRNA. C. DNA. D. tRNA.
Câu 3: Khi điều kiện sống phân bố một cách đồng đều, giữa các cá thể trong quần thể không có
sự cạnh tranh gay gắt, các cá thể trong quần thể thường phân bố theo kiểu nào sau đây?
A. Phân bố theo nhóm.
B. Phân bố đồng đều.
C. Phân bố ngẫu nhiên.
D. Phân bố đồng đều hoặc ngẫu nhiên.
Câu 4: Hình dưới mô tả hiện tượng một đột biến điểm xảy ra trên gene -globin gây bệnh hồng cầu
hình liềm ở người. Dạng đột biến gene gây bệnh này thuộc loại nào sau đây?
A. Thêm 1 cặp nucleotide.
B. Mất 2 cặp nucleotide.
C. Thay thế 1 cặp nucleotide.
D. Mất 1 cặp nucleotide.
Câu 5: . Theo quan niệm hiện đại, đơn vị tiến hóa cơ sở là gì? A. Quần xã. B. Quần thể. C. Cá thể. D. Hệ sinh thái.
Câu 6: Hình vẽ dưới đ ây mô tả một giai đoạn nào sau đây của quy trình công nghệ gene để tạo
giống sinh vật biến đổi gene? Trang 1/10 - Mã đề 0101
A. Tạo ra sinh vật biến đổi gene. B. Tạo plasmid.
C. Tạo thể truyền.
D. Tạo DNA tái tổ hợp.
Câu 7: Trong một ao cá, mối quan hệ có thể xảy ra khi hai loài cá có cùng nhu cầu thức ăn là A. Kí sinh.
B. Ức chế - cảm nhiễm. C. Cạnh tranh.
D. Vật ăn thịt con mồi.
Câu 8: Trong quá trình giảm phân bình thường, nhiễm sắc thể đơn tồn tại ở kì nào sau đây? A. Kì sau II. B. Kì đầu I. C. Kì đầu II. D. Kì cuối I.
Câu 9: Bốn ống nghiệm được thiết lập như trong sơ đồ bên dưới và để dưới ánh sáng mặt trời đầy đủ.
Sau 1 giờ, ống nghiệm nào chứa nhiều oxygen nhất? A. Ống C. B. Ống A. C. Ống B. D. Ống D.
Câu 10: Hình 3 mô phỏng một giai đoạn trong tiến trình hình thành loài mới của một quần thể thực
vật. Từ quần thể ban đầu (P) theo thời gian đã phát sinh quần thể mới (N) như mô tả trong hình.
Theo lý thuyết quá trình này không chịu ảnh hưởng bởi nhân tố hoặc hiện tượng nào sau đây? Hình 3 Trang 2/10 - Mã đề 0101
A. hiệu ứng cổ chai.
B. hiệu ứng sáng lập.
C. chọn lọc tự nhiên. D. đột biến.
Câu 11: Nhóm máu của con người được phân loa ̣i chủ yếu dựa trên hai yếu tố: hệ thống ABO và
yếu tố Rh. Hệ thống ABO chia nhóm máu thành 4 loa ̣i chính: A, B, AB và O; mỗi nhóm máu có
những đă ̣c điểm riêng về các kháng nguyên trên bề mă ̣t hồng cầ u và kháng thể có trong huyết thanh.
Yếu tố Rh là một yếu tố quan trọng trong việc xác đi ̣nh nhóm máu, có thể có hoă ̣c không có, dẫn
đến hai loa ̣i Rh+ (có yếu tố Rh) và Rh- (không có yếu tố Rh). Bảng 1 mô tả các trường hợp yếu tố
nhóm máu Rh bố mẹ và con cái: Nhóm máu mẹ Nhóm máu bố Nhóm máu con cái Rh+ Rh+
Rh+ hoặc Rh- : Bình thường Rh+ Rh-
Rh+ hoặc Rh- : Bình thường Rh- Rh+ Rh+: Bình thường Rh- :
- Lần 1: Bình thường → cơ thể mẹ sẽ sinh ra kháng thể
(anti-D) kháng kháng nguyên Rh → Ảnh hưởng đến lần mang thai tiếp theo
- Lần 2: Tan máu ở thai nhi do trong cơ thể mẹ có kháng thể anti-D Rh- Rh- Rh-: Bình thường
Phát biểu nào dưới đây là đúng nhất?
A. Trong một gia đình, nếu ông nội và bố có nhóm máu Rh+ thì chắc chắn đứa con sinh ra có nhóm máu Rh+.
B. Trong một gia đình, nếu những người con được sinh ra có đủ cả 4 nhóm máu A, B, O và AB
thì người bố và người mẹ không thể có nhóm máu O hoă ̣c AB.
C. Một că ̣p vơ ̣ chồng kết hôn với nhau, người vơ ̣ có nhóm máu AB Rh- và người chồng có nhóm
máu O Rh+ vẫn có thể sinh ra người con bình thường có nhóm máu AB Rh+ ở lần mang thai đầu tiên.
D. Khi mang thai, người mẹ chỉ cần sàng lọc hệ thống nhóm máu ABO của thai nhi chứ không
cần sàng lọc yếu tố nhóm máu Rh của thai nhi.
Câu 12: Một loài cá ở Nam Cực được gọi là cá băng thuộc họ Channichthyidae có thân trong suốt Trang 3/10 - Mã đề 0101
như pha lê, không có hemoglobin. Tuy nhiên, trong hệ gene của chúng vẫn có gene quy định
hemoglobin bị đột biến mất chức năng. Điều đó chứng tỏ loài cá băng này đã tiến hoá từ loài cá có
hemoglobin. Đây là bằng chứng tiến hóa A. Hóa thạch. B. Tế bào học.
C. Sinh học phân tử.
D. Giải phẫu so sánh.
Câu 13: Hình vẽ dưới đây mô phỏng 1 NST trước và sau khi bị đột biến cấu trúc.
Đây là dạng đột biến: A. Lặp đoạn. B. Hoán vị gen. C. Mất đoạn. D. Đảo đoạn.
Câu 14: Cho chuỗi thức ăn: Thực vật → Côn trùng nhỏ → Chim nhỏ → Chim săn mồi. Tháp số
lượng nào sau đây phù hợp cho chuỗi thức ăn này? A. Tháp D. B. Tháp B. C. Tháp C. D. Tháp A.
Câu 15: Hình dưới đây thể hiện quá trình tiến hóa của ngựa được tổng hợp từ các dẫn liệu hóa
thạch. Quan sát hình và cho biết phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quá trình tiến hóa của ngựa?
Biết rằng ngựa thủy tổ sống trong những khu rừng nguyên
sinh, trong khi ngựa hiện đại sống ở vùng thảo nguyên.
A. Sự tiến hóa của ngựa được đánh dấu bởi sự thay đổi về
cấu trúc xương bàn chân trước và sự gia tăng kích thước cơ thể.
B. Cấu trúc xương bàn chân trước của các chi ngựa trong
hình hoàn toàn khác nhau, chứng tỏ các loài ngựa này
không có chung nguồn gốc.
C. Ngựa hiện đại có chiều cao gấp 4 lần so với ngựa thủy tổ Hyracotherium.
D. Sự thay đổi về cấu trúc xương bàn chân trước phản ánh sự thích nghi của ngựa với sự thay đổi môi trường sống. Trang 4/10 - Mã đề 0101
Câu 16: Cá chép (A) có giới hạn chịu đựng đối với nhiệt độ tương ứng là 2°C đến 44°C. Cá rô phi
(B) có giới hạn chịu đựng đối với nhiệt độ tương ứng là 5,6°C đến 42°C. Sơ đồ nào dưới đây mô tả
đúng sự phân bố của hai loài cá trên theo nhiệt độ A. Hình II. B. Hình III. C. Hình IV D. Hình I.
Câu 17: Ở đâ ̣u Hà Lan, mô ̣t gene gồm 2 allele (A, a) quy đi ̣nh, nếu A quy đi ̣nh kiểu hình hoa đỏ thì
a quy đi ̣nh kiểu hình tương ứng là A. ha ̣t xanh B. ha ̣t nhăn C. thân cao D. hoa trắ ng
Câu 18: Cho các hoạt động sau đây: 1. Lưới kéo tầng đáy.
2. Ngăn ngừa và kiểm soát sinh vật ngoại lai xâm hại.
3. Bảo vệ rừng, phòng và chống cháy rừng.
4. Tuân theo các công ước và văn bản về bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học trên thế giới và trong nước.
5. Chuyển đổi 350 ha đất nông nghiệp và 1500 ha hồ để làm sân golf.
6. Quản lý loài thuộc danh mục các loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ.
Hoạt động nào thực hiện bảo tồn đa dạng sinh học hệ sinh thái? A. 2, 3, 4, 6. B. 2, 3, 4, 5. C. 1, 2, 3, 4. D. 1, 2, 4, 6.
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Một loài thực vật, allele A quy định thân cao trội hoàn toàn so với allele a quy định thân
thấp; Allele B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với allele b quy định hoa trắng. Biết không xảy ra
đột biến nhưng xảy ra hoán vị gene ở cả giới đực và giới cái với tần số bằng nhau. Cho cây A giao
phấn với cây X và cây Y, thu được kết quả ở bảng 2 như sau: Phép lai
Tỉ lệ kiểu hình ở F1 Cây A lai với cây X
9 cây cao, hoa đỏ : 6 cây cao, hoa trắng : 1 cây thấp, hoa đỏ : 4 cây thấp, hoa trắng. Trang 5/10 - Mã đề 0101 Cây A lai với cây Y
9 cây cao, hoa đỏ : 1 cây cao, hoa trắng : 6 cây thấp, hoa đỏ : 4 cây thấp, hoa trắng.
a) Các phép lai trên nhằm xác định kiểu gene của cây A, X, Y và quy luật di truyền chi phối tính
trạng chiều cao và màu sắc hoa.
b) Nếu cho cây X lai phân tích thì sẽ thu được Fa có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 3 : 1.
c) Tần số hoán vị gene có thể xác định từ phép lai cây A với cây X hoặc cây A lai với cây Y.
d) Nếu cho cây A lai phân tích thì sẽ thu được Fa có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 4 : 4 : 1 : 1.
Câu 2: Hình bên mô tả cấu trúc tim và hệ dẫn truyền tim ở người với
các thành phần được kí hiệu từ (1) đến (5).
a) Khi tâm thất co, mỏm tim co trước do xung thần kinh được
truyền đến mỏm tim trước.
b) Các kí hiệu (1), (2), (3) lần lượt là nút xoang nhĩ, mạng Purkinje, nút nhĩ thất.
c) Một bệnh nhân bị bệnh tim được lắp máy trợ tim có chức năng
phát xung điện cho tim, máy trợ tim này có chức năng tương tự cấu trúc (3).
d) Người bị hẹp van động mạch chủ có tần số phát nhịp của nút xoang nhĩ giảm so với bình thường.
Câu 3: Operon M ở một chủng vi khuẩn mã hóa 3 enzyme là E1, E2 và E3; Có 5 trình tự A, B, C,
D và G chưa biết rõ chức năng. Operon này được điều hòa bởi chất X. Để làm sáng tỏ chức năng
của các trình tự, người ta đã theo dõi sự ảnh hưởng của đột biến ở các trình tự từ A đến G dựa trên
sự tổng hợp các enzyme được đánh giá thông qua sự có mặt và sự vắng mặt của chất X (Bảng 3). Bảng 3
a) Các trình tự tổng hợp enzyme E1, E2, E3 lần lượt là gene B, C, D. Trang 6/10 - Mã đề 0101
b) Trình tự A là vùng liên kết đặc hiệu của chất X, có vai trò kiểm soát hoạt động của operon.
Trình tự G là vùng khởi động P.
c) Chất X là yếu tố ức chế hoạt động phiên mã của operon M.
d) Ở trạng thái không đột biến và vắng mặt chất X, cả ba enzyme (E1, E2, E3) được tổng hợp ở mức độ cực đại.
Câu 4: Hình dưới đây minh họa một hệ sinh thái tự nhiên bao gồm: Cấu trúc lưới thức ăn (Hình a):
Cho thấy sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các sinh vật trong hệ sinh thái, sự biến động số lượng cá thể
của 2 quần thể (Hình b), tháp năng lượng của hệ sinh thái (Hình c).
a) Nếu sói biến mất, thỏ và nai có thể tăng mạnh nên dẫn đến sự điều chỉnh năng lượng từ thực
vật để duy trì sự ổn định trong hệ sinh thái.
b) Cóc là sinh vật tiêu thụ bậc 1 và thuộc bậc dinh dưỡng Z.
c) Năng lượng giảm dần ở các bậc dinh dưỡng theo thứ tự Z>Y>X.
d) Quần thể B có thể là cóc, sói, diều hâu.
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Thí sinh điền kết quả mỗi câu vào mỗi ô trả lời
tương ứng theo hướng dẫn của phiếu trả lời.

Câu 1: Trong khu bảo tồn đất ngập nước có diện tích là 5000 ha. Người ta theo dõi số lượng của
quần thể chim cồng cộc, vào cuối năm thứ nhất ghi nhận được mật độ cá thể trong quần thể là 0,2 cá
thể/ha. Đến cuối năm thứ hai, đếm được số lượng cá thể là 1300 cá thể. Biết tỉ lệ tử vong của quần
thể là 7%/năm. Trong điều kiện không có di - nhập cư, tỉ lệ sinh sản của quần thể là bao nhiêu? (Ghi
đáp án dưới dạng số thập phân).

Câu 2: Trong một quần thể cây hoa phấn tự thụ phấn, xét một gene có 2 allele, A quy định hoa đỏ
trội hoàn toàn so với a quy định hoa trắng. Theo dõi cấu trúc di truyền của quần thể qua các thế hệ
được ghi nhận theo bảng 4 dưới đây: Trang 7/10 - Mã đề 0101 Thế hệ P F3 Tỉ lệ hoa đỏ 80% 93/160 Tỉ lệ hoa trắng 20% 67/160
Theo lý thuyết số cây hoa đỏ thuần chủng ở thế hệ P chiếm tỉ lệ bao nhiêu? (Ghi đáp án dưới dạng số thập phân).
Câu 3: Hình 12 mô tả một giai đoạn của 2 tế bào cùng loài đang trong quá trình giảm phân.
Giả sử tế bào sinh trứng có 1 cặp nhiễm sắc thể
(NST) không phân li trong giảm phân 1, giảm
phân 2 bình thường; tế bào sinh tinh giảm phân
bình thường. Hợp tử tạo ra do sự kết hợp giữa
trứng và tinh trùng của 2 tế bào này có thể có bao nhiêu NST? Hình 12
(Các trường hợp viết số NST từ nhỏ đến lớn)
Câu 4: Sơ đồ phả hệ sau đây mô tả một bệnh di truyền ở người do một alen lặn nằm trên nhiễm sắc
thể thường quy định, alen trội tương ứng quy định không bị bệnh. I II III
Biết rằng không có các đột biến mới phát sinh ở tất cả các cá thể trong phả hệ. Xác suất sinh con
đầu lòng không bị bệnh của cặp vợ chồng III.12 – III.13 trong phả hệ này là bao nhiêu phần trăm?
(tính làm tròn đến hàng phần chục)
Câu 5: Cho các thông tin ở bảng 5 dưới đây: Loài Lúa Chuô ̣t Rắ n Diều hâu Trang 8/10 - Mã đề 0101 Năng suất sinh học 2,2 × 106 1,1 × 104 1,25 × 103 0,5 × 102 (calo)
Hiệu suất sinh thái giữa sinh vâ ̣t tiêu thu ̣ bâ ̣c 3 với sinh vâ ̣t tiêu thu ̣ bâ ̣c 2 là bao nhiêu phần trăm (%)?
Câu 6: Hình dưới đây mô tả quá trình hình thành loài mới
1. Dưới tác động của chọn lọc tự nhiên, làm thay đổi tần số allele các quần thể→ tạo kiểu gene mới,
cách li sinh sản với quần thể ban đầu → hình thành loài mới.
2. Các cá thể cùng loài phát tán sang lãnh thổ mới.
3. Rào cản địa lí ngăn cản sự giao phối, thúc đẩy sự phân hoá vốn gene giữa các quần thể.
4. Dưới tác động của chọn lọc tự nhiên, sàng lọc và giữ lại các đặc điểm thích nghi qua từng thế
hệ → quần thể mới thích nghi → hình thành loài mới.
Dựa vào hình ảnh và các sự kiện được liệt kê, hãy viết liền các số tương ứng với các sự kiện theo
trình tự của quá trình hình thành loài mới.
------ HẾT ------
Chữ kí giám thị 1…………….. Chữ kí giám thị 2…………….. Trang 9/10 - Mã đề 0101 Đáp án đề thi Trang 10/10 - Mã đề 0101