Trang 1/13 -  0401
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BN TRE
MÃ ĐỀ: 0401
thi có 04 trang)
ĐỀ THI TH TT NGHIỆP THPT NĂM 2025
Môn: SINH HC
Ngày thi: 14/5/2025
Thi gian: 50 phút (không k phát đề)
H tên thí sinh:………………………………………………
S báo danh:…………………………………………………
Phn I. T sinh tr li t n câu 18. Mi câu hi t sinh ch chn m
Câu 1. H
 các th
nh ph
n c
a h
dn truy
n tim?
A. Hình 4. B. Hình 1. C. Hình 2. D. Hình 3.
Câu 2. Hình bên mô t mt chc ch Y trong quá trình tái bn ca mt phân t DNA. Quan
sát hìnhcho bit cu trúc z có trình t các nucleotide và chi nào?
A.  B. 
C.  D. 
Câu 3. Hình bên t cng trong c
u t
o c
a m
t nucleotide. Cho bit
nitrogenous base g
n v
ng pentose t
i v tr
s my?
A.  B. 
C.  D. 
Câu 4. i, b lt bin gene ln nm trên nhim sc th gii tính X gây
nên (X
m
). Mt cp v chi v i chng b c
con trai b n giao t X
m
t
A. bà ni. B. m. C. ông ni. D. b.
Câu 5. Hình bên mô t quy trình sn xut Insulin bng công ngh
gene. Khi nói v quy trình này, nhng nh    

(1) Th truyc s dng trong quy trình này plasmid ca
vi khun.
c gn vào plasmid thông qua các enzyme ct
ni.
(3) Sn phm cui cùng ca quy trình này là to ra mng ln bn sao gene tng hp Insulin.
(4) Plasmid tái t hp chuyn vào t bào vi khun chuyn gen bt lí hoc hóa hc.
A. (1), (2) và (3). B. (2), (3) và (4). C. (1), (3) và (4). D. (1), (2) và (4).
Câu 6. Nhng tnh phc qun xã sinh vt?
(1) Xác sinh vt, m
n. (2) Sinh vt tiêu th. (3) Sinh vt sn xut. (4) Sinh vt phân gii.
Hình 2
Hình 3
Hình 4
Trang 2/13 -  0401
A. (1), (3) và (4). B. (1), (2) và (3). C. (1), (2) và (4). D. (2), (3) và (4).
Câu 7. Các li sinh v
t quan h h hàng càng g
n nhau thì m ng v trình t các nucleotide
c
c li. Cho trình t 
n DNA gm 36 nucleotide (t v trí s 
xây dng cây pt sinh chng loi cng vt có quan h h 
ng sau:
Lo
i




1
GGA AAC TCC
AAA CCG TTA
GGT CTT AAG
AGG CCG AGG
2
GGA ATC TCC
CAA CCG ATA
GCT AAT AAG
AGA CGG AGG
3
GAA AAC GCC
AAA CAG TTA
AGT CTT ACG
AGG CCG CGG
4
GGA AGC TCC
CGA CAG TTA
GGT ACT TAG
GGG TGG AAG
Nhng nh
nh 
(1) Lo
i 1 v
i lo
i 3 c
quan h
h
h
ng g

i 1 v
i lo
i 2.
(2) Lo
i 2 v
i lo
i 4 c
quan h
h
h
ng g

i 3 v
i lo
i 4.
(3) Lo
i 2 v
i lo
i 3 c
quan h
h
h
ng g

i 2 v
i lo
i 4.
(4) Lo
i 1 v
i lo
i 4 c
quan h
h
h
ng g

i 3 v
i lo
i 4.
A. (1), (3) và (4). B. (1), (2) và (3). C. (2), (3) và (4). D. (1), (2) và (4).
Câu 8. Trong các hing sau, hing nào là ví d n hình ca hing di - nhp gene?
A. Theo d
ng ch
y ht ging ny mm t o khác.
B. Mng vt có th sng sót sau nhiu thm ha thiên tai.
C. Mt loài thc vt bin có lng mi.
D. Mt loài chim di ci vi qun th mi.
Câu 9. Tt c các li sinh vt c
ng sng trong mc nông gi
A. m
t qun xã sinh vt. B. nhóm sinh vt tiêu th.
C. mt qun th sinh vt. D. nhóm sinh vt sn xut.
Câu 10. Mi quan h tin hoá gia c loài trong cây phát sinh
chng loi nh bên, chng minh s pt sinh chng loi là kt
qu ca quá trình tin hoá. Bit rng nh  m t tiên
chung tn ti tt c các loài trong cùng m   m
phát sinh mc i quan
h tin hóa gn nht là
A. cá ng  B. th và cá su.
C. cá mp và chim. D. .
Câu 11. Trong mt nghiên cu v ng sinh hc các loài ve su mn quc gia thuc vùng Tây Bc
Vi     c 431 th thu        thuc loài Pomponia
backanensis (mt loài ve su mi 2 nhà n trùng hi Vit Nam
i Campuchia). Da vào bng m phong phú ca li trong khu vc nghiên cu, cho bit loài
Pomponia backanensis m   nào trong qun quc gia trên?
 phong phú ca loài
M  ca loài trong qun xã
> 10%
Loài r
n 10%

Trang 3/13 -  0401
n 5,0%
 tim tàng
< 2%

A. . B. Loài r. C. . D.  tim tàng.
Câu 12. Vi
c gi
i m
h

i cung cp thông tin trong pháp y khoa hc nh s thông qua so sánh
tnh t gene i gi
p
A. t
m hi

y b
nh di truy
n

i. B. nghiên c
u s
ph
t tri
n c


i.
C. nghiên c

p tr b
nh di truy
n. D. truy t
m th
ph
m trong c
c v
n h
nh s
.
Câu 13. Yu t ng nht trong vic
m thích nghi ca sinh vt?
A. t bin ngu nhiên. B. Chn lc t nhiên. C. Giao phi ngu nhiên. D. Yu t ngu nhiên.
Câu 14. Quá trình t a nhim sc th din ra trong pha n

a chu k
t
b
o?
A. Pha G
2
. B. Pha G
1
. C. Pha S. D. Pha M.
Câu 15. Quan s
t hình mô t v cu trúc ca mt i. Bit mch gc là mch trên (mch t s 1
n s 3), cho bit v trí s m
A. S 1 và s 4. B. S 3. C. S 2 và s 3. D. S 2.
Câu 16. Hình n mô t t nghim v quá trình chuyn hóa vt chng
cn (Ceratophyllum). m v quá trình
A. hp th nitrogen. B. quang hp. C.hp. D. c.
Câu 17. Hình bên t cp nhim sc th gii tính mt cp v chng, các hiu hình
hnm trên nhim sc th. Gi s không xy ra hit
bii co, nhng t hp nhim sc th gii tính  c
tìm thy con ca cp v chng này?
A. Hình A, Hình B và Hình C. B. Hình B, Hình C và Hình D.
C. Hình A và Hình D. D. Hình D và Hình B.
Câu 18. S phân tng c
a qun xã r



A. Gim kh n dng ngun s

canh tranh gia các qun th.
B. Gim m canh tranh gia các loài, gim kh n dng ngun sng.
C. Gim m canh tranh gia các loài, nâng cao hiu qu s dng ngun sng.
D. u qu s dng ngun s canh tranh gia các qun th.
Phn II. Thí sinh tr li t n câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, t sinh chc sai.
Câu 1. i mô t  hong ca operon Lac 2 chng E.coli dng dng
t bin. Phân t
ch h
nh v
cho bi
t mi nh
u hòa
Vùng mã hóa
Vùng kt thúc
S 1
S 2
S 3
S 4
Trang 4/13 -  0401
a) t bin

u ho
I làm protein c ch b i cu nh không gian dn
không còn kh t vi vùng O, các gene cc phiên mã.
b) Nt bin xy ra các gene cu trúc lac Z, lac Y, lac A t s n c quá trình phiên mã
dch mã c
a operon, l
m operon ng
ng ho

ng.
c) nh (a), operon Lac hot hot protein c chc gii
phóng. RNA-polymerase liên kt v
o vùng P tin hành phiên mã các gene cu trúc.
d) Nu s dng 5- t bi
m gia vùng mã hóa ca gene lac Y th
c
th
không tng hp
c enzyme phân ging lactose.
Câu 2. Thy tri hay n gi to n hoa là hing quá nhiu to sinh sn vi s ng ln trong
c. c nhà khoa hc gng to n c hm hy tri
Bình Thun trung tun tng 7/2002 tng làm khong 90% sinh vt trong vùng triu, k c cá, tôm trong các
lng, b tiêu ding b ô nhim nng, my tháng sau mi hi pht trong nhng nguyên
nhân y ra hing này do các cht thi t hong cng thy sn thiu quy
hoch, s phát trin ca các nhà máy ch bin thy sn, hóa ch Theo khoahoc.tv). Khi i v hin
ng này, các nh
a) S tn ti ca các loi to (gây hing thy tri) là hoàn toàn không có li cho h sinh thái.
b)  m bo s phát trin cân bng ca h sinh thái ca vùng này, chúng ta cn loi b các loài to ra
khi h sinh thái.
c) To n hoa làm cho cá, tôm trong các lng, bè trong vùng triu b tu dit là d v mi quan h c
ch - cm nhim.
d) Tht cht vic kim soát ngun cht thi, nht vùng nuôi trng thy, hi sn mt trong nhng
bin pháp hn ch HABs.
Câu 3. H
nh bên t
ng vn chuy
c v
kho
ng t lông hút vào trung tr. Cho bi
t mi nh
nh sau
l

ng hay sai?
a) thc vt, vic hp th ion khoáng t ng vào
trong cây ch c thc hin r 
ng gian b
o
ho
ng t
b
o ch
t.
b) 
ng gian b

c khi qua l
p n
i b
c
hông th

c gi

u ti


c v
kho

o m
ch g c
a r.
c) 
c v
kho

c v
n chuy
n t

t v
o m
ch g c
a r 
ng n
y ho
n to
n bi
t
l
p v
i nhau.
d) c khoáng vn chuyng s 1 g
ng gian b
o s 2 g
ng t
b
o ch
t.
Câu 4. H
nh bên mô t

t
b
o hc c
a
hi

ng di truy
n v
m
u l
cây hoa ph
n (M. jalapa). Phân t
ch h
nh cho bit mi kt lui 
l

Trang 5/13 -  0401
a) Ki
u h
nh bi
u hi
n
i con ph
thu
c v
o s

ng gene v
lo
i gene trong t
b
o ch
t c
a cây cho
t bào trng.
b)  trên mô t  t bào hc ca hing di truyn do gene nm trong t bào chnh.
c) Ly ht phn ca cây 2 th phn vi noãn cc F
1
. Cho các cây F
1
giao phn ngu nhiên,
F
2
c 75% ging cây 1 và 25% ging cây 2.
d) Ly y 1 lai vc 100% có kiu hình ging y 3 t chng t t bào ht phc ly
ty 3.
Phn III. T sinh tra ln kt qu mi câu o mi ô tr lng theo
ng dn ca phiu tr li.
Câu 1. H
 

b  gene trên nhim s
c th
s II ca lo
i rui gim (Drosophila
melanogaster):
Quan sát b gene, cho bit tn s hoán v ginh d
ng c
nh (c

ng/c
nh x
n) và gene
nh m
u thân (thân x


Câu 2. Tính trng nhóm máu i do mnh là I
A
, I
B
, I
O
. Mt qun th 
trng thái cân bng di truyn v 
A
= 0,5; I
B
= 0,2; I
O
= 0,3. Nh
ng kt lun n
o sau

ng v qun th này? (Viết kí hiu s mã hoá kết luận đúng theo thứ t t nh đến ln).
i không có nhóm máu O chim t l 91%.
2. Có 3 king hp v nhóm máu.
i nhóm máu A chim t l 40%.
4. Trong s nhng hp chim 25%.
Câu 3. Tn s allele B mt qun th t ngt gim t 0,9 xung còn 0,5. Trong các nhân t sau, nhng
nhân t nào không gây s i s allele B i trên? (Viết s hoá các nhân t không làm thay đi
tn s allele theo th t t nh đến ln)
t bin. 2. Chn lc t nhiên. 3. Phiêu bt di truyn.
4. Giao phi không ngu nhiên. 5. Dòng gene.
Câu 4. H

i mô t

i th

a m
t h
sinh th
i. Cho
bi
t s

ng c
a th
c v
t l
3.400 kcal/m
2
/
hi
u su
t sinh
th
i gi
a c
c b

ng li
n k

u l
10%. S

ng c
a c
o

i th

y l
bao nhiêu? (Viết kết qu dưới dng s thp
phân, làm tròn mt ch s sau du phy).
Câu 5. ngô (Z. mays), cho hai gi
ng thun chng kc nhau v hai cp tính trn giao phn
vi nhac F
1
ng tính thân cao, b
p d
i. Cho F
1
giao phn vc F
2
g
m 1200 cây v
i 4 lo
i
ki
u h

c
48 cây thân th
p, b
p ng
n. Bit mi tính tr
u do m
t gene c
nh,
t bin
ng
Trang 6/13 -  0401
t bin và mi din bin trong quá trình gim phân ca các cây F
1
u ging nhau.
Tính theo thuyt, s ng cây thân th
p, b
p d
i không thun chc F
2
là bao nhiêu?
Câu 6. Gi s 4 qun th ca cùng mng vt có din tích khu phân b và mth 
Qun th
1
2
3
4
Din tích khu phân b (ha)
25
24
19
25
M (cá th/ha)
10
18
20
19
Cho bit din tích khu phân b ca 4 qun th i, không có hing xu
Hãy sp xp 4 qun th trên theo th t c t nh n ln.
----HT---
Trang 7/13 -  0401
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BN TRE
MÃ ĐỀ: 0401
thi có 04 trang)
ĐỀ THI TH TT NGHIỆP THPT NĂM 2025
Môn: SINH HC
Ngày thi: 14/5/2025
Thi gian: 50 phút (không k phát đề)
H tên thí sinh:………………………………………………
S báo danh:…………………………………………………
Phn I. T sinh tr li t n câu 18. Mi câu hi t sinh ch chn m
Câu 1. H
 các th
nh ph
n c
a h
dn truy
n tim?
A. Hình 4. B. Hình 1. C. Hình 2. D. Hình 3.
ơ
ng dân:

ng; v
h
nh 3 c
ch
th
ch ch
nh x
c v tr
c
c th
nh ph
n c
a h
dn truy
n tim.
Câu 2. Hình bên t mt chc ch Y trong quá trình tái bn ca mt phân t DNA. Quan
sát hìnhcho bit cu trúc z có trình t các nucleotide và chi nào?
A.  B. 
C.  D. 
ơ
ng dân:

ng; m
ch t
ng h
p liên t
c c
chi
u  
ng v
o trong ch
c Y, d
a v
o NTBS suy ra tr
nh t
nuclelotide c

n Z
Câu 3. Hình bên t c  ng trong c
u t
o c
a m
t nucleotide. Cho bit
nitrogenous base g
n v
ng pentose t
i v tr
s my?
A.  B. 5
C.  D. 
ơ
ng dân:

ng; trong c
u t
o c
a m
t nucleotide, nitrogenous base g
n v
ng pentose t
i v tr

Câu 4. i, b lt bin gene ln nm trên nhim sc th gii tính X gây
nên (X
m
). Mt cp v chi v i chng b c
con trai b n giao t X
m
t
A. bà ni. B. m. C. ông ni. D. b.
ơ
ng dân:

ng; v
con trai b m
m
u X
m
Y nh
n Y t
b
, X
m
t
m
.
Câu 5. Hình bên mô t quy trình sn xut Insulin bng công ngh
gene. Khi nói v quy trình này, nhng nh    

(1) Th truyc s dng trong quy trình này plasmid ca
vi khun.
(2) Gene Insulic gn vào plasmid thông qua các enzyme ct
ni.
(3) Sn phm cuing ca quy trình này là to ra mng ln bn sao gene tng hp Insulin.
(4) Plasmid tái t hp chuyn vào t bào vi khun chuyn gen bt hoc hóa hc.
A. (1), (2) và (3). B. (2), (3) và (4). C. (1), (3) và (4). D. (1), (2) và (4).
ơ
ng dân:
- 
Hình 2
Hình 3
Hình 4
Trang 8/13 - 0401
- 
- (3) là ý sai v
s
n ph
m cu
i c
ng theo quy tr
nh bi
u hi

l
ch
t insulinS
- (4) vi bào nhn phi nh chiu tia t ngoi hoc dùng hóa cht (CaCl
2

Câu 6. Nhng tnh phc qun xã sinh vt?
(1) Xác sinh vt, m
n. (2) Sinh vt tiêu th. (3) Sinh vt sn xut. (4) Sinh vt phân gii.
A. (1), (3) và (4). B. (1), (2) và (3). C. (1), (2) và (4). D. (2), (3) và (4).
ơ
ng dân:

ng; v
qu
n x
sinh v
t l
m
t t
ch
c s
ng, c
n x
c sinh v
t, mc th
không c
n l
t
chc s
ng.
Câu 7. Các loài sinh v
t quan h h hàng càng g
n nhau thì m ng v trình t các nucleotide
c
c li. Cho trình t 
n DNA gm 36 nucleotide (t v trí s 
xây dng cây phát sinh chng loi cng vt có quan h h 
ng sau:
Lo
i




1
GGA AAC TCC
AAA CCG TTA
GGT CTT AAG
AGG CCG AGG
2
GGA ATC TCC
CAA CCG ATA
GCT AAT AAG
AGA CGG AGG
3
GAA AAC GCC
AAA CAG TTA
AGT CTT ACG
AGG CCG CGG
4
GGA AGC TCC
CGA CAG TTA
GGT ACT TAG
GGG TGG AAG
Nhng nh

(1) Lo
i 1 v
i lo
i 3 c
quan h
h
h
ng g

i 1 v
i lo
i 2.
(2) Lo
i 2 v
i lo
i 4 c
quan h
h
h
ng g

i 3 v
i lo
i 4.
(3) Lo
i 2 v
i lo
i 3 c
quan h
h
h
ng g
n lo
i 2 v
i lo
i 4.
(4) Lo
i 1 v
i lo
i 4 c
quan h
h
h
ng g

i 3 v
i lo
i 4.
A. (1), (3) và (4). B. (1), (2) và (3). C. (2), (3) và (4). D. (1), (2) và (4).
ơ
ng dân:
S
kh
c nhau gi
a 1 v
2: 8/36;
S
kh
c nhau gi
a 1 v
3: 6/36;
S
kh
c nhau gi
a 1 v
4: 11/36;
S
kh
c nhau gi
a 2 v
3: 14/36;
S
kh
c nhau gi
a 2 v
4: 11/36;
S
kh
c nhau gi
a 3 v
4: 15/36;
So s
nh l

Câu 8. Trong các hing sau, hin tng nào là ví d n hình ca hing di - nhp gene?
A. Theo d
ng ch
y ht ging ny mm t o khác.
B. Mng vt có th sng sót sau nhiu thm ha thiên tai.
C. Mt loài thc vt bin có li trong môi ng mi.
D. Mi vi qun th mi.
ơ
ng dân:
A
ng;  l
hi

ng di - nh
p gen
Câu 9. Tt c các li sinh vt c
ng sng trong mc nông gi
A. m
t qun xã sinh vt. B. nhóm sinh vt tiêu th.
C. mt qun th sinh vt. D. nhóm sinh vt sn xut.
ơ
ng dân:

ng; v
qu
n x
sinh v
t l
gm nhiu loài sinh vt cùng sinh sng trong trong mt khong không gian
nh, th
Câu 10. Mi quan h tin hoá gia các loài trong cây phát sinh
chng loi nh bên, chng minh s pt sinh chng loi là kt
qu ca quá trình tin hoá. Bit rng nh  m t tiên
chung tn ti tt c các loài trong cùng m   m
Trang 9/13 -  0401
phát sinh mi quan h tin hóa gn nht là
A. cá ng  B. th và cá su.
C. cá mp và chim. D. .
ơ
ng dân:
C. 
ng; v
 c
ng g
c g
n nh
t c
lông mao
Câu 11. Trong mt nghiên cu v ng sinh hc các loài ve su mn quc gia thuc vùng Tây Bc
Vi     c 431 th thu        thuc loài Pomponia
backanensis (mt loài ve su mi 2 nhà n trùng hi Vit Nam
i Campuchia). Da vào bng m phong phú ca li trong khu vc nghiên cu, cho bit loài
Pomponia backanensis m   nào trong qun quc gia trên?
 phong phú ca loài
M  ca loài trong qun xã
> 10%
Loài r
n 10%

n 5,0%
 tim tàng
< 2%

A. . B. Loài rh. C. . D.  tim tàng.
ơ
ng dân:

ng; v
7/431 = 1,6% < 2% Pomponia backanensis l

Câu 12. Vi
c gi
i m
h

i cung cp thông tin trong pháp y khoa hc hình s thông qua so sánh
tnh t gene i gi
p
A. t
m hi

y b
nh di truy
n

i. B. nghiên c
u s
ph
t tri
n c


i.
C. nghiên c

p tr b
nh di truy
n. D. truy t
m th
ph
m trong c
c v
n h
nh s
.
ơ
ng dân:

ng; v
gi
i m
h
gen trong t
b
o c
a th
ph

l
i t
i hi



i chi
u v
i nn h
ng h


n l
s
gi
p truy ra hung th
.
Câu 13. Yu t ng nht trong vic
m thích nghi ca sinh vt?
A. t bin ngu nhiên. B. Chn lc t nhiên. C. Giao phi ngu nhiên. D. Yu t ngu nhiên.
ơ
ng dân:

ng; v
theo quan ni
m hi

i CLTN l
nhân t
nh chi

ng v
nh
u ti
n ho
.
Câu 14. Quá trình t a nhim sc th din ra trong pha n

a chu k
t
b
o?
A. Pha G
2
. B. Pha G
1
. C. Pha S. D. Pha M.
ơ
ng dân:

ng; v

m s
c th
t
o nhim s
c th
k
p.
+ B: Sai; v
pha G
1


c t
b
o, t
ng h
p c
c b
o quan, t
ch lu
c
c ch
t
+ C: Sai; v
pha G
2


c, chu
n b phân chia.
+ D: Sai; v
pha M phân b

o ch
t
Câu 15. Quan s
t hình mô t v cu trúc ca mi. Bit mch gc mch trên (mch t s 1
n s 3), cho bit v trí s m
A. S 1 và s 4. B. S 3. C. S 2 và s 3. D. S 2.
ơ
ng dân:
Theo cu trúc cu hòa nm a mch gc, mch s n s 3 là mch gc =>
 1 s 4 (mch b sung)
Câu 16. Hình bên t t nghim v quá trình chuyn hóa vt chng
cn (Ceratophyllum). m v quá trình
A. hp th nitrogen. B. quang hp. C.hp. D. c.
u hòa
Vùng mã hóa
Vùng kt thúc
S 1
S 2
S 3
S 4
Trang 10/13 -  0401
ơ
ng dân:


qu
tr
nh quang h
p v
trong h
nh c
rongv

nh s
ng
Câu 17. nh bên mô t cp nhim sc th gii tính mt cp v chng, các hiu hình
hm trên nhim sc th. Gi s không xy ra hit
bii chéo, nhng t hp nhim sc th gii tính  c
tìm thy con ca cp v chng này?
A. Hình A, Hình B và Hình C. B. Hình B, Hình C và Hình D.
C. Hình A và Hình D. D. Hình D và Hình B.
ơ
ng dân:
A. v

i nam n
y c
NST Y nh
n t
b


c t
m
, n các hình A, B C
1 NST t b và 1 NST t m.
Câu 18. S phân tng c
a qun xã r



A. Gim kh n dng ngun s

canh tranh gia các qun th.
B. Gim m canh tranh gia các loài, gim kh n dng ngun sng.
C. Gim m canh tranh gia các loài, nâng cao hiu qu s dng ngun sng.
D. u qu s dng ngun s canh tranh gia các qun th.
ơ
ng dân:
A. Sai; v
c
m t

c
nh tranh
B. Sai; v
v
c
m t
gi
m kh

n d
ng ngu
n s
ng

ng; v
s
phân t
nggi
p gi
m m

c
nh tranh gi
a c
c lo
i, c
c loi
sinh v
t s

i nhau nên t
n d

c m
i ngu
n s

ng l

u qu
s
d
ng c
c ngu
n s
ng.
D. Sai; v
c
m t
gi
m kh

n d
ng ngu
n s
ngv


c
nh tranh
Phn II. Thí sinh tr li t n câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, t sinh chc sai.
Câu 1. i mô t  hong ca operon Lac 2 chng E.coli dng dng
t bin. Phân t
ch h
nh v
cho bi
t mi nhnh sa
a) t bin

u ho
I làm protein c ch b i cu nh không gian dn
không còn kh t vi vùng O, các gene cc phiên mã.
b) Nt bin xy ra các gene cu trúc lac Z, lac Y, lac A t s n c quá trình phiên mã
dch mã c
a operon, l
m operon ng
ng ho

ng.
c) nh (a), operon Lac hot hot protein c chc gii
phóng. RNA-polymerase liên kt v
o vùng P tin hành phiên mã các gene cu trúc.
d) Nu s dng 5- t bi
m gia vùng mã hóa ca gene lac Y th
c
th
không tng hp
c enzyme phân ging lactose.
ơ
ng dân:

ng; v

u ho

t bi
n l
m protein
c ch
m
t ho
t t
nh, d
n không ki
m so

c ho
t

ng c
a operon.
Trang 11/13 -  0401
b. Sai; v
n

t bi
n c
x
y ra
c
c gene c
u tr
c th
s
n ph
m c
a gene c
u tr
c b li, c
n operon vn
ho

ng 
.

ng; v
operon
tr
ng th
i ho

ng khi c
lactose

ng; v
5-
t bi
n thay th
1 c
p nu. gi
a v
ng m
ho
c
a gene Y 

ng m
t b
ba nên
c
th
ch
i trong c
u tr
c c
a sn phm t
ng h
p t
gene Y.
Câu 2. Thy tri hay còn gi to n hoa là hing quá nhiu to sinh sn vi s ng ln trong
c. c nhà khoa hc gng to n c hm hy tri
Bình Thun trung tun tháng 7/2002 tng làm khong 90% sinh vt trong vùng triu, k c cá, tôm trong các
lng, b tiêu ding b ô nhim nng, my tháng sau mi hi pht trong nhng nguyên
nhân y ra hing này do các cht thi t hong cng thy sn thiu quy
hoch, s phát trin ca các nhà máy ch bin thy sn, hóa chTheo khoahoc.tv). Khi nói v hin
ng này, các nh
a) S tn ti ca các loi to (gây hing thy tri) là hoàn toàn không có li cho h sinh thái.
b)  m bo s phát trin cân bng ca h sinh thái ca vùng này, chúng ta cn loi b các loài to ra
khi h sinh thái.
c) To n hoa làm cho cá, tôm trong các lng, bè trong vùng triu b tu dit là d v mi quan h c
ch - cm nhim.
d) Tht cht vic kim soát ngun cht thi, nht vùng nuôi trng thy, hi sn mt trong nhng
bin pháp hn ch HABs.
ơ
ng dân:
a. Sai; v
lo
i b
t
o s
y m
t cân b
ng sinh th
i (t
o
m

v
a ph
i l
th
a nhi
u lo
i khc)
b. Sai; v
t
o l
m
t m
c x
ch trong h
sinh th
m b
o s
cân b
ng (t
o
m
v
a ph
i l
th

a
nhi
u lo
i kh
c)

ng; to n hoa làm cho cá, tôm trong các lng, bè trong vùng triu b tiêu dit => mi quan h c ch
- cm nhim.

ng, vì tht cht vic kim soát ngun cht thi => mt trong các gii pháp hn ch s n hoa ca to.
Câu 3. H
nh bên t
ng vn chuy
c v
kho
ng t lông hút vào trung tr. Cho bi
t mi nh
nh sau


ng hay sai?
a) thc vt, vic hp th ion khoáng t ng vào
trong cây ch c thc hin r  
ng gian b
o
ho
ng t
b
o ch
t.
b) ng gian b

c khi qua l
p n
i b
c
  

c gi

u ti
 
c v
kho

o m
ch g c
a r.
c) 
c v
kho

c v
n chuy
n t

t v
o m
ch g c
a r 
ng n
y ho
n to
n bi
t
l
p v
i nhau.
d) c khoáng vn chuyng s 1 g
ng gian b
o s 2 g
ng t
b
o ch
t.
ơ
ng dân:
a. Sai; v
thc vt th hp th c không ch ng lông hút mà n qua các con
ng khác (VD lá,..)

ng; v


c gi

u ti


c v
kho

o m
ch g c
a r.
b. Sai; v


ng không bi
t l
p m
c
s
chuy

i linh ho
t cho nhau (c
c m
i tên qua
l
i gi

ng)

ng; v

u n

ng v
i t

trong h
nh (s 
b
o ch
t; s (1) qua các
khong gian bào).
Trang 12/13 -  0401
Câu 4. H
nh n mô t
 
t
b
o hc c
a
hi

ng di truy
n v
m
u l
y hoa ph
n
(M. jalapa). Phân t
ch h
nh cho bit mi kt
lu

a) Ki
u h
nh bi
u hi
n

i con ph
thu
c
v
o s

ng gene v
lo
i gene trong t
b
o
ch
t c
a cây cho t bào trng.
b)   trên mô t   t bào hc ca
hing di truyn do gene nm trong t bào
chnh.
c) Ly ht phn ca cây 2 th phn vi noãn cc F
1
. Cho các cây F
1
giao phn ngu nhiên,
F
2
c 75% ging cây 1 và 25% ging cây 2.
d) Ly y 1 lai vc 100% có kiu hình ging y 3 t chng t t o ht phc ly
ty 3.
ơ
ng dân:

u có màu ca t bào noãn.

ng.
c. Sai; v
ph
p lai luôn cho 100% con gi
ng m
.
d. Sai; v
con c
kiu hình ging cây 3 t chng t cây 3 l
m
Phn III. T sinh tra ln kt qu mi câu o mi ô tr lng theo
ng dn ca phiu tr li.
Câu 1. H
 

b  gene trên nhim s
c th
s II ca lo
i rui gim (Drosophila
melanogaster):
Quan sát b gene, cho bit tn s hoán v ginh d
ng c
nh (c

ng/c
nh x
n) và gene
nh m
u thân (thân x


ơ
ng dân:
+ T
nh t

u m
t NST: Gene d
ng c
nh: 13 cM
Gene m
u thân: 48,5 cM
+ Hai gene n
y c
ch nhau: 48,5 13 = 35,5 cM tn s hoán v gia 2 gene l
35,5.
Câu 2. Tính trng nhóm máu i do mnh là I
A
, I
B
, I
O
. Mt qun th 
trng thái cân bng di truyn v 
A
= 0,5; I
B
= 0,2; I
O
= 0,3. Nh
ng kt lun n
o sau

ng v qun th này? (Viết kí hiu s mã hoá kết luận đúng theo thứ t t nh đến ln).
i không có nhóm máu O chim t l 91%.
2. Có 3 king hp v nhóm máu.
i nhóm máu A chim t l 40%.
4. Trong s nhng hp chim 25%.
ơ
ng dân:
1. T
l

i không c
nh
m m
u O l
: 1 0,3
2
= 0,91 = 91% 
2. Có 3 king hp v nhóm máu: I
A
I
A
, I
B
I
B
, I
O
I
O

3. T
l

i nh
m m
u A l
: 0,5
2
+ 2 × 0,5 × 0,3 = 0,55 = 55% 40% (S)
4. Trong s ng hp chim: 0,2
2
/ (0,2
2


Câu 3. Tn s allele B mt qun th t ngt gim t 0,9 xung còn 0,5. Trong các nhân t sau, nhng
nhân t nào không gây s i s allele B i trên? (Viết s hoá các nhân t không làm thay đi
tn s allele theo th t t nh đến ln)
t bin. 2. Chn lc t nhiên. 3. Phiêu bt di truyn.
t bin
ng
Trang 13/13 -  0401
4. Giao phi không ngu nhiên. 5. Dòng gene.
ơ
ng dân:
Nhân t
không gây s

i 
t ng
tt
n s
allelle B l

t bi
n, CLTN, GP không ngu nhiên, d
ng
gen
Câu 4. H

i mô t

i th

a m
t h
sinh th
i. Cho
bi
t s

ng c
a th
c v
t l
3.400 kcal/m
2
/
hi
u su
t sinh
th
i gi
a c
c b

ng li
n k

u l
10%. S

ng c
a c
o

i th

y l
bao nhiêu? (Viết kết qu dưới dng s thp
phân, làm tròn mt ch s sau du phy).
ơ
ng dân:
+ Th
c v
t D
G
C
o = 3400 × 10% × 10% × 10% = 3,4 (kcal)
+ Th
c v
t S
c C
o = 3400 × 10% × 10% = 34 (kcal)
+ Th
c v
t Th
C
o = 3400 × 10% × 10% = 34 (kcal)
T
ng s

ng c
a C
o = 3,4 + 34 + 34 = 71,4 (kcal)
Câu 5. ngô (Z. mays), cho hai gi
ng thun chng kc nhau v hai cp tính trn giao phn
vc F
1
ng tính thân cao, b
p d
i. Cho F
1
giao phn vc F
2
g
m 1200 cây v
i 4 lo
i
ki
u h

c
48 cây thân th
p, b
p ng
n. Bit mi tính tr
u do m
t gene c
2 allele qunh,
t bin và mi din bin trong quá trình gim phân ca các cây F
1
trong u ging nhau.
Tính theo thuyt, s ng cây thân th
p, b
p d
i không thun chc F
2
là bao nhiêu?
ơ
ng dân:
+ P
TC
, F
1
100% thân cao, b
p d
i thân cao, b
p d
i l
tr
i
+ Cây thân th
p, b
p ng
n (aabb) = (48/1200) = 0,04 Ho
n v gen 2 gi
i
ab = 0,2 (giao t
ho
n v) aB = 0,3 (giao t
liên k
t)
+ Cây thân th
p, b
p d
i không thun chc F
2
(aB/ab) = 2×(0,2×0,31200 = 144
Câu 6. Gi s 4 qun th ca cùng mt loài ng vt có din tích khu phân b và mth 
Qun th
1
2
3
4
Din tích khu phân b (ha)
25
24
19
25
M (cá th/ha)
10
18
20
19
Cho bit din tích khu phân b ca 4 qun th i, không có hing xu
Hãy sp xp 4 qun th trên theo th t c t nh n ln.
ơ
ng dân:
- X
nh k

c mi qu
n th
:
+ QT 1: 25×10 = 250
+ QT 2: 24×18 = 432
+ QT 3: 19×20 = 380
+ QT 4: 25×19 = 475
- K

c qu
n th
t
nh

n l
n: 1324
----HT---

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 BẾN TRE Môn: SINH HỌC Ngày thi: 14/5/2025 MÃ ĐỀ: 0401
Thời gian: 50 phút (không kể phát đề)
(Đề thi có 04 trang)
Họ tên thí sinh:………………………………………………
Số báo danh:…………………………………………………
Phần I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án
Câu 1. Hình nào dưới đây chú thích đúng về các thành phần của hê ̣ dẫn truyền tim? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 4. B. Hình 1. C. Hình 2. D. Hình 3.
Câu 2. Hình bên mô tả một chạc chữ Y trong quá trình tái bản của một phân tử DNA. Quan
sát hình và cho biết cấu trúc z có trình tự các nucleotide và chiều như thế nào?
A. 5’ TTAACCGG 3’. B. 5’ UUAACCGG 3’.
C. 3’ TTAACCGG 5’. D. 3’ UUAACCGG 5’.
Câu 3. Hình bên mô tả cấu trúc đường trong cấu ta ̣o của mô ̣t nucleotide. Cho biết
nitrogenous base gắn với đường pentose ta ̣i vi ̣trí số mấy? A. 1’. B. 5’. C. 3’. D. 2’.
Câu 4. Ở người, bệnh mù màu (đỏ và lục) là do đột biến gene lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X gây
nên (Xm). Một cặp vợ chồng, trong đó người vợ nhìn màu bình thường, người chồng bị mù màu sinh được
con trai bị mù màu. Đứa con trai này đã nhận giao tử Xm từ A. bà nội. B. mẹ. C. ông nội. D. bố.
Câu 5. Hình bên mô tả quy trình sản xuất Insulin bằng công nghệ
gene. Khi nói về quy trình này, những nhận định nào sau đây đúng?
(1) Thể truyền được sử dụng trong quy trình này là plasmid của vi khuẩn.
(2) Gene Insulin được gắn vào plasmid thông qua các enzyme cắt và nối.
(3) Sản phẩm cuối cùng của quy trình này là tạo ra một lượng lớn bản sao gene tổng hợp Insulin.
(4) Plasmid tái tổ hợp chuyển vào tế bào vi khuẩn chuyển gen bằng phương pháp vật lí hoặc hóa học. A. (1), (2) và (3). B. (2), (3) và (4). C. (1), (3) và (4). D. (1), (2) và (4).
Câu 6. Những thành phần nào sau đây thuộc quần xã sinh vật? (1) Xác sinh vật, mùn. (2) Sinh vật tiêu thụ.
(3) Sinh vật sản xuất. (4) Sinh vật phân giải. Trang 1/13 - Mã đề 0401 A. (1), (3) và (4). B. (1), (2) và (3). C. (1), (2) và (4). D. (2), (3) và (4).
Câu 7. Các loài sinh vâ ̣t có quan hệ họ hàng càng gần nhau thì mức độ tương đồng về trình tự các nucleotide
của DNA càng cao và ngược lại. Cho trình tự đoa ̣n DNA gồm 36 nucleotide (từ vị trí số 1 đến 36) dùng để
xây dựng cây phát sinh chủng loại của 4 loài động vật có quan hệ họ hàng như bảng sau: Loài Nu: 1 → 9 Nu: 10 → 18 Nu: 19 → 27 Nu: 28 → 36 1
GGA AAC TCC AAA CCG TTA GGT CTT AAG AGG CCG AGG 2
GGA ATC TCC CAA CCG ATA GCT AAT AAG AGA CGG AGG 3
GAA AAC GCC AAA CAG TTA AGT CTT ACG AGG CCG CGG 4
GGA AGC TCC CGA CAG TTA GGT ACT TAG GGG TGG AAG
Những nhâ ̣n đi ̣nh nào sau đây đúng?
(1) Loài 1 với loài 3 có quan hê ̣ ho ̣ hàng gần hơn loài 1 với loài 2.
(2) Loài 2 với loài 4 có quan hê ̣ ho ̣ hàng gần hơn loài 3 với loài 4.
(3) Loài 2 với loài 3 có quan hê ̣ ho ̣ hàng gần hơn loài 2 với loài 4.
(4) Loài 1 với loài 4 có quan hê ̣ ho ̣ hàng gần hơn loài 3 với loài 4. A. (1), (3) và (4). B. (1), (2) và (3). C. (2), (3) và (4). D. (1), (2) và (4).
Câu 8. Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nào là ví dụ điển hình của hiện tượng di - nhập gene?
A. Theo dòng chảy hạt giống nảy mầm từ đảo này sang đảo khác.
B. Một loài động vật có thể sống sót sau nhiều thảm họa thiên tai.
C. Một loài thực vật mang đột biến có lợi trong môi trường mới.
D. Một loài chim di cư nhưng không giao phối với quần thể mới.
Câu 9. Tất cả các loài sinh vật cùng sống trong một đầm nước nông gọi là
A. mô ̣t quần xã sinh vật.
B. nhóm sinh vật tiêu thụ.
C. một quần thể sinh vật.
D. nhóm sinh vật sản xuất.
Câu 10. Mối quan hệ tiến hoá giữa các loài trong cây phát sinh
chủng loại ở hình bên, chứng minh sự phát sinh chủng loại là kết
quả của quá trình tiến hoá. Biết rằng những đặc điểm tổ tiên
chung tồn tại ở tất cả các loài trong cùng một nhánh, đặc điểm
phát sinh mới đặc trưng cho các nhánh riêng. Hai loài có mối quan
hệ tiến hóa gần nhất là
A. cá ngừ và đười ươi. B. thỏ và cá sấu.
C. cá mập và chim.
D. đười ươi và thỏ.
Câu 11. Trong một nghiên cứu về đa dạng sinh học các loài ve sầu ở một vườn quốc gia thuộc vùng Tây Bắc
Việt Nam, người ta thu được 431 cá thể thuộc 39 loài. Trong đó, có 7 cá thể thuộc loài Pomponia
backanensis
(một loài ve sầu mới được đặt tên vào năm 2009 bởi 2 nhà côn trùng học người Việt Nam và
người Campuchia). Dựa vào bảng mức độ phong phú của loài trong khu vực nghiên cứu, cho biết loài
Pomponia backanensis có mức độ ưu thế như thế nào trong quần xã vườn quốc gia trên?
Độ phong phú của loài Mức độ ưu thế của loài trong quần xã > 10% Loài rất ưu thế 5,1 đến 10% Loài ưu thế Trang 2/13 - Mã đề 0401 2,0 đến 5,0% Loài ưu thế tiềm tàng < 2% Loài không ưu thế
A. Loài ưu thế. B. Loài rất ưu thế. C. Loài không ưu thế. D. Loài ưu thế tiềm tàng.
Câu 12. Viê ̣c giải mã hê ̣ gene người cung cấp thông tin trong pháp y và khoa học hình sự thông qua so sánh
trình tự gene ở người giúp
A. tìm hiểu cơ chế gây bê ̣nh di truyền ở người.
B. nghiên cứu sự phát triển của cơ thể người.
C. nghiên cứu phương pháp tri ̣bê ̣nh di truyền.
D. truy tìm thủ pha ̣m trong các vu ̣ án hình sự.
Câu 13. Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc định hướng quá trình hình thành đặc
điểm thích nghi của sinh vật?
A. Đột biến ngẫu nhiên. B. Chọn lọc tự nhiên. C. Giao phối ngẫu nhiên. D. Yếu tố ngẫu nhiên.
Câu 14. Quá trình tự nhân đôi của nhiễm sắc thể diễn ra trong pha nào sau đây của chu kì tế bào? A. Pha G2. B. Pha G1. C. Pha S. D. Pha M.
Câu 15. Quan sát hình mô tả về cấu trúc của một gene bên dưới. Biết mạch gốc là mạch ở trên (mạch từ số 1
đến số 3), cho biết vị trí số mấy là đầu 3’? Số 1 Vùng điều hòa Vùng mã hóa Vùng kết thúc Số 3 Số 2 Số 4 A. Số 1 và số 4. B. Số 3. C. Số 2 và số 3. D. Số 2.
Câu 16. Hình bên mô tả thí nghiệm về quá trình chuyển hóa vật chất và năng lượng
của cây Rong đuôi chồn (Ceratophyllum). Đây là thí nghiệm về quá trình
A. hấp thụ nitrogen.
B. quang hợp. C. hô hấp. D. thoát hơi nước.
Câu 17. Hình bên mô tả cặp nhiễm sắc thể giới tính ở một cặp vợ chồng, các kí hiệu hình
học tượng trưng cho các allele nằm trên nhiễm sắc thể. Giả sử không xảy ra hiện tượng đột
biến và trao đổi chéo, những tổ hợp nhiễm sắc thể giới tính ở hình nào sau đây có thể được
tìm thấy ở con của cặp vợ chồng này?
A. Hình A, Hình B và Hình C.
B. Hình B, Hình C và Hình D.
C. Hình A và Hình D.
D. Hình D và Hình B.
Câu 18. Sự phân tầng theo phương thẳng đứng của quần xã rừng mưa nhiê ̣t đới có ý nghĩa gì?
A. Giảm khả năng tận dụng nguồn sống, tăng mức đô ̣ canh tranh giữa các quần thể.
B. Giảm mức độ canh tranh giữa các loài, giảm khả năng tận dụng nguồn sống.
C. Giảm mức độ canh tranh giữa các loài, nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn sống.
D. Tăng hiệu quả sử dụng nguồn sống, tăng sự canh tranh giữa các quần thể.
Phần II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Hình bên dưới mô tả cơ chế hoạt động của operon Lac ở 2 chủng E.coli dạng bình thường và dạng
đột biến. Phân tích hình và cho biết mỗi nhận định sau là đúng hay sai? Trang 3/13 - Mã đề 0401
a) Hình (b), do đột biến ở gene điều hoà I làm protein ức chế bị thay đổi cấu hình không gian dẫn đến
không còn khả năng liên kết với vùng O, các gene cấu trúc lac Z, lac Y, lac A luôn được phiên mã.
b) Nếu đột biến xảy ra ở các gene cấu trúc lac Z, lac Y, lac A thì sẽ ảnh hưởng đến cả quá trình phiên mã
và dịch mã của operon, làm operon ngừng hoa ̣t đô ̣ng.
c) Hình (a), operon Lac hoạt động là do lactose đã bất hoạt protein ức chế, làm cho vùng O được giải
phóng. RNA-polymerase liên kết vào vùng P tiến hành phiên mã các gene cấu trúc.
d) Nếu sử dụng 5-BU để gây đột biến điểm ở giữa vùng mã hóa của gene lac Y thì có thể không tổng hợp
được enzyme phân giải đường lactose.
Câu 2. Thủy triều đỏ hay còn gọi là tảo nở hoa là hiện tượng quá nhiều tảo sinh sản với số lượng lớn trong
nước. Các nhà khoa học gọi đây là “hiện tượng tảo nở hoa độc hại” (HABs). Thảm họa “thủy triều đỏ” ở
Bình Thuận trung tuần tháng 7/2002 từng làm khoảng 90% sinh vật trong vùng triều, kể cả cá, tôm trong các
lồng, bè bị tiêu diệt; môi trường bị ô nhiễm nặng, mấy tháng sau mới hồi phục”. Một trong những nguyên
nhân gây ra hiện tượng này là do các chất thải từ hoạt động của con người như nuôi trồng thủy sản thiếu quy
hoạch, sự phát triển của các nhà máy chế biến thủy sản, hóa chất…. (Theo khoahoc.tv). Khi nói về hiện
tượng này, các nhận định sau đây đúng hay sai?
a) Sự tồn tại của các loại tảo (gây hiện tượng thủy triều đỏ) là hoàn toàn không có lợi cho hệ sinh thái.
b) Để đảm bảo sự phát triển cân bằng của hệ sinh thái của vùng này, chúng ta cần loại bỏ các loài tảo ra khỏi hệ sinh thái.
c) Tảo nở hoa làm cho cá, tôm trong các lồng, bè trong vùng triều bị tiêu diệt là ví dụ về mối quan hệ ức chế - cảm nhiễm.
d) Thắt chặt việc kiểm soát nguồn chất thải, nhất là ở vùng nuôi trồng thủy, hải sản là một trong những
biện pháp hạn chế HABs.
Câu 3. Hình bên mô tả hai con đường vận chuyển nước và
khoáng từ lông hút vào trung trụ. Cho biết mỗi nhâ ̣n đi ̣nh sau đây là đúng hay sai?
a) Ở thực vật, việc hấp thụ ion khoáng từ môi trường vào
trong cây chỉ được thực hiện ở rễ qua con đường gian bào
hoặc qua con đường tế bào chất.
b) Theo con đường gian bào, nước khi qua lớp nô ̣i bì có
đai Caspari không thấm nước giúp điều tiết lượng nước và khoáng đi vào ma ̣ch gỗ của rễ.
c) Nước và khoáng đươ ̣c vâ ̣n chuyển từ đất vào ma ̣ch gỗ của rễ trong hai con đường này hoàn toàn biê ̣t lâ ̣p với nhau.
d) Nước và khoáng vận chuyển theo con đường số 1 gọi là con đường gian bào số 2 gọi là con đường tế bào chất.
Câu 4. Hình bên mô tả cơ sở tế bào học của
hiê ̣n tươ ̣ng di truyền về màu lá ở cây hoa phấn (M. jalapa). Phân tích hình và cho biết mỗi kết luận dưới đây là đúng hay sai? Trang 4/13 - Mã đề 0401
a) Kiểu hình biểu hiê ̣n ở đời con phu ̣ thuô ̣c vào số lươ ̣ng gene và loa ̣i gene trong tế bào chất của cây cho tế bào trứng.
b) Sơ đồ trên mô tả cơ sở tế bào học của hiện tượng di truyền do gene nằm trong tế bào chất quy định.
c) Lấy hạt phấn của cây 2 thụ phấn với noãn của cây 1 thu được F1. Cho các cây F1 giao phấn ngẫu nhiên,
F2 thu được 75% giống cây 1 và 25% giống cây 2.
d) Lấy cây 1 lai với cây 3 thu được 100% có kiểu hình giống cây 3 thì chứng tỏ tế bào hạt phấn được lấy từ cây 3.
Phần III. Thí sinh tra lời câu 1 đến câu 6. Thí sinh điền kết quả mỗi câu vào mỗi ô trả lời tương ứng theo
hướng dẫn của phiếu trả lời.
Câu 1. Hình dưới đây mô tả bản đồ gene trên nhiễm sắc thể số II của loài ruồi giấm (Drosophila melanogaster): Đột biến Bình thường
Quan sát bản đồ gene, cho biết tần số hoán vị giữa gene quy định da ̣ng cánh (cánh thường/cánh xén) và gene
quy định màu thân (thân xám/thân đen) là bao nhiêu phần trăm?
Câu 2. Tính trạng nhóm máu ở người do một gene có 3 allele quy định là IA, IB, IO. Một quần thể người đang
ở trạng thái cân bằng di truyền về nhóm máu, trong đó IA = 0,5; IB = 0,2; IO = 0,3. Những kết luận nào sau
đây là đúng về quần thể này? (Viết kí hiệu số mã hoá kết luận đúng theo thứ tự từ nhỏ đến lớn).
1. Người không có nhóm máu O chiếm tỉ lệ 91%.
2. Có 3 kiểu gen đồng hợp về nhóm máu.
3. Người nhóm máu A chiếm tỉ lệ 40%.
4. Trong số những người có nhóm máu B, người đồng hợp chiếm 25%.
Câu 3. Tần số allele B ở một quần thể đột ngột giảm từ 0,9 xuống còn 0,5. Trong các nhân tố sau, những
nhân tố nào không gây sự thay đổi số allele B nói trên? (Viết kí số mã hoá các nhân tố không làm thay đổi
tần số allele theo thứ tự từ nhỏ đến lớn)
1. Đột biến. 2. Chọn lọc tự nhiên. 3. Phiêu bạt di truyền.
4. Giao phối không ngẫu nhiên. 5. Dòng gene.
Câu 4. Hình bên dưới mô tả lưới thức ăn của mô ̣t hê ̣ sinh thái. Cho
biết sản lươ ̣ng của thực vâ ̣t là 3.400 kcal/m2/năm và hiê ̣u suất sinh
thái giữa các bâ ̣c dinh dưỡng liền kề đều là 10%. Sản lươ ̣ng của cáo
trong lưới thức ăn này là bao nhiêu? (Viết kết quả dưới dạng số thập
phân, làm tròn một chữ số sau dấu phẩy).

Câu 5. Ở ngô (Z. mays), cho hai giống thuần chủng khác nhau về hai cặp tính trạng tương phản giao phấn
với nhau được F1 đồng tính thân cao, bắp dài. Cho F1 giao phấn với nhau, được F2 gồm 1200 cây với 4 loa ̣i
kiểu hình, trong đó có 48 cây thân thấp, bắp ngắn. Biết mỗi tính trạng đều do mô ̣t gene có 2 allele quy đi ̣nh, Trang 5/13 - Mã đề 0401
không có đột biến và mọi diễn biến trong quá trình giảm phân của các cây F1 trong phép lai đều giống nhau.
Tính theo lí thuyết, số lượng cây thân thấp, bắp dài không thuần chủng thu được ở F2 là bao nhiêu?
Câu 6. Giả sử 4 quần thể của cùng một loài động vật có diện tích khu phân bố và mật độ cá thể như sau: Quần thể 1 2 3 4
Diện tích khu phân bố (ha) 25 24 19 25 Mật độ (cá thể/ha) 10 18 20 19
Cho biết diện tích khu phân bố của 4 quần thể đều không thay đổi, không có hiện tượng xuất cư và nhập cư.
Hãy sắp xếp 4 quần thể trên theo thứ tự kích thước từ nhỏ đến lớn. ----HẾT--- Trang 6/13 - Mã đề 0401
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 BẾN TRE Môn: SINH HỌC Ngày thi: 14/5/2025 MÃ ĐỀ: 0401
Thời gian: 50 phút (không kể phát đề)
(Đề thi có 04 trang)
Họ tên thí sinh:………………………………………………
Số báo danh:…………………………………………………

Phần I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án
Câu 1.
Hình nào dưới đây chú thích đúng về các thành phần của hê ̣ dẫn truyền tim? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 4. B. Hình 1. C. Hình 2. D. Hình 3. Hướng dẫn:
A. Đúng; vì hình 3 có chú thích chính xác vi ̣trí các thành phần của hê ̣ dẫn truyền tim.
Câu 2.
Hình bên mô tả một chạc chữ Y trong quá trình tái bản của một phân tử DNA. Quan
sát hình và cho biết cấu trúc z có trình tự các nucleotide và chiều như thế nào?
A. 5’ TTAACCGG 3’. B. 5’ UUAACCGG 3’.
C. 3’ TTAACCGG 5’. D. 3’ UUAACCGG 5’. Hướng dẫn:
A. Đúng; ma ̣ch tổng hợp liên tu ̣c có chiều 5’ → 3’ hướng vào trong cha ̣c Y, dựa vào NTBS suy ra trình tự nuclelotide của đoa ̣n Z
Câu 3.
Hình bên mô tả cấu trúc đường trong cấu ta ̣o của mô ̣t nucleotide. Cho biết
nitrogenous base gắn với đường pentose ta ̣i vi ̣trí số mấy? A. 1’. B. 5’. C. 3’. D. 2’. Hướng dẫn:
A. Đúng; trong cấu ta ̣o của mô ̣t nucleotide, nitrogenous base gắn với đường pentose ta ̣i vi ̣trí 1’
Câu 4.
Ở người, bệnh mù màu (đỏ và lục) là do đột biến gene lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X gây
nên (Xm). Một cặp vợ chồng, trong đó người vợ nhìn màu bình thường, người chồng bị mù màu sinh được
con trai bị mù màu. Đứa con trai này đã nhận giao tử Xm từ A. bà nội. B. mẹ. C. ông nội. D. bố. Hướng dẫn:
D. Đúng; vì con trai bi ̣mù màu XmY nhâ ̣n Y từ bố, Xm từ me ̣.
Câu 5.
Hình bên mô tả quy trình sản xuất Insulin bằng công nghệ
gene. Khi nói về quy trình này, những nhận định nào sau đây đúng?
(1) Thể truyền được sử dụng trong quy trình này là plasmid của vi khuẩn.
(2) Gene Insulin được gắn vào plasmid thông qua các enzyme cắt và nối.
(3) Sản phẩm cuối cùng của quy trình này là tạo ra một lượng lớn bản sao gene tổng hợp Insulin.
(4) Plasmid tái tổ hợp chuyển vào tế bào vi khuẩn chuyển gen bằng phương pháp vật lí hoặc hóa học. A. (1), (2) và (3). B. (2), (3) và (4). C. (1), (3) và (4). D. (1), (2) và (4). Hướng dẫn:
- (1) Theo sơ đồ thể truyền là plasmid của vi khuẩn => Đ Trang 7/13 - Mã đề 0401
- (2) việc gắn gene cần chuyển với thể truyền phải nhờ có 2 loại enzyme cắt và nối => Đ
- (3) là ý sai vì sản phẩm cuối cùng theo quy trình biểu hiê ̣n trên sơ đồ là chất “insulin” => S
- (4) việc đưa plasmid vào tế bào nhận phải nhờ chiếu tia tử ngoại hoặc dùng hóa chất (CaCl2) = > Đ
Câu 6.
Những thành phần nào sau đây thuộc quần xã sinh vật? (1) Xác sinh vật, mùn. (2) Sinh vật tiêu thụ.
(3) Sinh vật sản xuất. (4) Sinh vật phân giải. A. (1), (3) và (4). B. (1), (2) và (3). C. (1), (2) và (4). D. (2), (3) và (4). Hướng dẫn:
D. Đúng; vì quần xã sinh vâ ̣t là mô ̣t tổ chức sống, còn xác sinh vâ ̣t, mục thì không còn là tổ chức sống.
Câu 7.
Các loài sinh vâ ̣t có quan hệ họ hàng càng gần nhau thì mức độ tương đồng về trình tự các nucleotide
của DNA càng cao và ngược lại. Cho trình tự đoa ̣n DNA gồm 36 nucleotide (từ vị trí số 1 đến 36) dùng để
xây dựng cây phát sinh chủng loại của 4 loài động vật có quan hệ họ hàng như bảng sau: Loài Nu: 1 → 9 Nu: 10 → 18 Nu: 19 → 27 Nu: 28 → 36 1
GGA AAC TCC AAA CCG TTA GGT CTT AAG AGG CCG AGG 2
GGA ATC TCC CAA CCG ATA GCT AAT AAG AGA CGG AGG 3
GAA AAC GCC AAA CAG TTA AGT CTT ACG AGG CCG CGG 4
GGA AGC TCC CGA CAG TTA GGT ACT TAG GGG TGG AAG
Những nhâ ̣n đi ̣nh nào sau đây đúng?
(1) Loài 1 với loài 3 có quan hê ̣ ho ̣ hàng gần hơn loài 1 với loài 2.
(2) Loài 2 với loài 4 có quan hê ̣ ho ̣ hàng gần hơn loài 3 với loài 4.
(3) Loài 2 với loài 3 có quan hê ̣ ho ̣ hàng gần hơn loài 2 với loài 4.
(4) Loài 1 với loài 4 có quan hê ̣ ho ̣ hàng gần hơn loài 3 với loài 4. A. (1), (3) và (4). B. (1), (2) và (3). C. (2), (3) và (4). D. (1), (2) và (4). Hướng dẫn:
Sư ̣ khác nhau giữa 1 và 2: 8/36;
Sư ̣ khác nhau giữa 1 và 3: 6/36;
Sư ̣ khác nhau giữa 1 và 4: 11/36;
Sư ̣ khác nhau giữa 2 và 3: 14/36;
Sư ̣ khác nhau giữa 2 và 4: 11/36;
Sư ̣ khác nhau giữa 3 và 4: 15/36;
So sánh → (3) là ý sai => chọn D.
Câu 8.
Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nào là ví dụ điển hình của hiện tượng di - nhập gene?
A. Theo dòng chảy hạt giống nảy mầm từ đảo này sang đảo khác.
B. Một loài động vật có thể sống sót sau nhiều thảm họa thiên tai.
C. Một loài thực vật mang đột biến có lợi trong môi trường mới.
D. Một loài chim di cư nhưng không giao phối với quần thể mới. Hướng dẫn:
A. Đúng; hạt giống nảy mầm từ đảo này sang đảo khác là hiê ̣n tươ ̣ng di - nhâ ̣p gen
Câu 9.
Tất cả các loài sinh vật cùng sống trong một đầm nước nông gọi là
A. mô ̣t quần xã sinh vật.
B. nhóm sinh vật tiêu thụ.
C. một quần thể sinh vật.
D. nhóm sinh vật sản xuất. Hướng dẫn:
A. Đúng; vì quần xã sinh vâ ̣t là gồm nhiều loài sinh vật cùng sinh sống trong trong một khoảng không gian
xác định, thời điểm xác định,….
Câu 10.
Mối quan hệ tiến hoá giữa các loài trong cây phát sinh
chủng loại ở hình bên, chứng minh sự phát sinh chủng loại là kết
quả của quá trình tiến hoá. Biết rằng những đặc điểm tổ tiên
chung tồn tại ở tất cả các loài trong cùng một nhánh, đặc điểm Trang 8/13 - Mã đề 0401
phát sinh mới đặc trưng cho các nhánh riêng. Hai loài có mối quan hệ tiến hóa gần nhất là
A. cá ngừ và đười ươi. B. thỏ và cá sấu.
C. cá mập và chim.
D. đười ươi và thỏ. Hướng dẫn:
C. Đúng; vì đười ươi và thỏ cùng gốc gần nhất có “lông mao”
Câu 11.
Trong một nghiên cứu về đa dạng sinh học các loài ve sầu ở một vườn quốc gia thuộc vùng Tây Bắc
Việt Nam, người ta thu được 431 cá thể thuộc 39 loài. Trong đó, có 7 cá thể thuộc loài Pomponia
backanensis
(một loài ve sầu mới được đặt tên vào năm 2009 bởi 2 nhà côn trùng học người Việt Nam và
người Campuchia). Dựa vào bảng mức độ phong phú của loài trong khu vực nghiên cứu, cho biết loài
Pomponia backanensis có mức độ ưu thế như thế nào trong quần xã vườn quốc gia trên?
Độ phong phú của loài Mức độ ưu thế của loài trong quần xã > 10% Loài rất ưu thế 5,1 đến 10% Loài ưu thế 2,0 đến 5,0% Loài ưu thế tiềm tàng < 2% Loài không ưu thế
A. Loài ưu thế. B. Loài rất ưu thế. C. Loài không ưu thế. D. Loài ưu thế tiềm tàng. Hướng dẫn:
D. Đúng; vì 7/431 = 1,6% < 2% → Pomponia backanensis là loài không ưu thế
Câu 12.
Viê ̣c giải mã hê ̣ gene người cung cấp thông tin trong pháp y và khoa học hình sự thông qua so sánh
trình tự gene ở người giúp
A. tìm hiểu cơ chế gây bê ̣nh di truyền ở người.
B. nghiên cứu sự phát triển của cơ thể người.
C. nghiên cứu phương pháp tri ̣bê ̣nh di truyền.
D. truy tìm thủ pha ̣m trong các vu ̣ án hình sự. Hướng dẫn:
A. Đúng; vì giải mã hê ̣ gen trong tế bào của thủ pha ̣m để la ̣i ta ̣i hiê ̣n trường để đối chiếu với ngân hàng hê ̣
gene người đang quản lí sẽ giúp truy ra hung thủ.
Câu 13.
Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc định hướng quá trình hình thành đặc
điểm thích nghi của sinh vật?
A. Đột biến ngẫu nhiên. B. Chọn lọc tự nhiên. C. Giao phối ngẫu nhiên. D. Yếu tố ngẫu nhiên. Hướng dẫn:
C. Đúng; vì theo quan niê ̣m hiê ̣n đa ̣i CLTN là nhân tố quy đi ̣nh chiều hướng và nhi ̣p điê ̣u tiến hoá.
Câu 14.
Quá trình tự nhân đôi của nhiễm sắc thể diễn ra trong pha nào sau đây của chu kì tế bào? A. Pha G2. B. Pha G1. C. Pha S. D. Pha M. Hướng dẫn:
+ A: Đúng; vì pha S nhân đôi DNA dẫn đến nhân đôi nhiễm sắc thể ta ̣o nhiễm sắc thể kép.
+ B: Sai; vì pha G1 tăng kích thước tế bào, tổng hơ ̣p các bào quan, tích luỹ các chất
+ C: Sai; vì pha G2 Gia tăng kích thước, chuẩn bi ̣phân chia.
+ D: Sai; vì pha M phân bào: phân chia nhân (KĐ, KG, KS, KC) + phân chia bào chất
Câu 15.
Quan sát hình mô tả về cấu trúc của một gene bên dưới. Biết mạch gốc là mạch ở trên (mạch từ số 1
đến số 3), cho biết vị trí số mấy là đầu 3’? Số 1 Vùng điều hòa Vùng mã hóa Vùng kết thúc Số 3 Số 2 Số 4 A. Số 1 và số 4. B. Số 3. C. Số 2 và số 3. D. Số 2. Hướng dẫn:
Theo cấu trúc của gene, vùng điều hòa nằm ở đầu 3’ của mạch gốc, mà mạch số 1 đến số 3 là mạch gốc =>
đầu 3’ là số 1 và số 4 (mạch bổ sung)
Câu 16. Hình bên mô tả thí nghiệm về quá trình chuyển hóa vật chất và năng lượng
của cây Rong đuôi chồn (Ceratophyllum). Đây là thí nghiệm về quá trình
A. hấp thụ nitrogen.
B. quang hợp. C. hô hấp. D. thoát hơi nước. Trang 9/13 - Mã đề 0401 Hướng dẫn:
A: Đúng; đây là quá trình quang hợp vì trong hình có “rong” và “ánh sáng”
Câu 17.
Hình bên mô tả cặp nhiễm sắc thể giới tính ở một cặp vợ chồng, các kí hiệu hình
học tượng trưng cho các allele nằm trên nhiễm sắc thể. Giả sử không xảy ra hiện tượng đột
biến và trao đổi chéo, những tổ hợp nhiễm sắc thể giới tính ở hình nào sau đây có thể được
tìm thấy ở con của cặp vợ chồng này?
A. Hình A, Hình B và Hình C.
B. Hình B, Hình C và Hình D.
C. Hình A và Hình D.
D. Hình D và Hình B. Hướng dẫn:
A. vì người nam này có NST Y nhâ ̣n từ bố nhưng NST X không nhâ ̣n đươ ̣c từ me ̣, còn các hình A, B và C
có 1 NST từ bố và 1 NST từ mẹ.
Câu 18.
Sự phân tầng theo phương thẳng đứng của quần xã rừng mưa nhiê ̣t đới có ý nghĩa gì?
A. Giảm khả năng tận dụng nguồn sống, tăng mức đô ̣ canh tranh giữa các quần thể.
B. Giảm mức độ canh tranh giữa các loài, giảm khả năng tận dụng nguồn sống.
C. Giảm mức độ canh tranh giữa các loài, nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn sống.
D. Tăng hiệu quả sử dụng nguồn sống, tăng sự canh tranh giữa các quần thể. Hướng dẫn:
A. Sai; vì cu ̣m từ “tăng sự ca ̣nh tranh”
B. Sai; vì vì cu ̣m từ “giảm khả năng tâ ̣n du ̣ng nguồn sống”
C. Đúng; vì sự phân tầng theo phương thẳng đứng… giúp giảm mức đô ̣ ca ̣nh tranh giữa các loài, các loài
sinh vâ ̣t sống đan xen với nhau nên tâ ̣n du ̣ng đươ ̣c mo ̣i nguồn sống trong môi trường làm tăng hiê ̣u quả sử
du ̣ng các nguồn sống.
D. Sai; vì cu ̣m từ “giảm khả năng tâ ̣n du ̣ng nguồn sống” và “tăng mức đô ̣ ca ̣nh tranh…”
Phần II.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1.
Hình bên dưới mô tả cơ chế hoạt động của operon Lac ở 2 chủng E.coli dạng bình thường và dạng
đột biến. Phân tích hình và cho biết mỗi nhận định sau là đúng hay sai?
a) Hình (b), do đột biến ở gene điều hoà I làm protein ức chế bị thay đổi cấu hình không gian dẫn đến
không còn khả năng liên kết với vùng O, các gene cấu trúc lac Z, lac Y, lac A luôn được phiên mã.
b) Nếu đột biến xảy ra ở các gene cấu trúc lac Z, lac Y, lac A thì sẽ ảnh hưởng đến cả quá trình phiên mã
và dịch mã của operon, làm operon ngừng hoa ̣t đô ̣ng.
c) Hình (a), operon Lac hoạt động là do lactose đã bất hoạt protein ức chế, làm cho vùng O được giải
phóng. RNA-polymerase liên kết vào vùng P tiến hành phiên mã các gene cấu trúc.
d) Nếu sử dụng 5-BU để gây đột biến điểm ở giữa vùng mã hóa của gene lac Y thì có thể không tổng hợp
được enzyme phân giải đường lactose. Hướng dẫn:
a. Đúng; vì gen điều hoà I đô ̣t biến làm protein ức chế mất hoa ̣t tính, dẫn đến không kiểm soát được hoa ̣t đô ̣ng của operon. Trang 10/13 - Mã đề 0401
b. Sai; vì nếu đô ̣t biến có xảy ra ở các gene cấu trúc thì sản phẩm của gene cấu trúc bi ̣lỗi, còn operon vẫn
hoa ̣t đô ̣ng theo cơ chế.
c. Đúng; vì operon ở tra ̣ng thái hoa ̣t đô ̣ng khi có lactose
d. Đúng; vì 5-BU gây đô ̣t biến thay thế 1 că ̣p nu. giữa vùng mã hoá của gene Y → ảnh hưởng mô ̣t bô ̣ ba nên
có thể chỉ làm thay đổi trong cấu trúc của sản phẩm tổng hơ ̣p từ gene Y.
Câu 2. Thủy triều đỏ hay còn gọi là tảo nở hoa là hiện tượng quá nhiều tảo sinh sản với số lượng lớn trong
nước. Các nhà khoa học gọi đây là “hiện tượng tảo nở hoa độc hại” (HABs). Thảm họa “thủy triều đỏ” ở
Bình Thuận trung tuần tháng 7/2002 từng làm khoảng 90% sinh vật trong vùng triều, kể cả cá, tôm trong các
lồng, bè bị tiêu diệt; môi trường bị ô nhiễm nặng, mấy tháng sau mới hồi phục”. Một trong những nguyên
nhân gây ra hiện tượng này là do các chất thải từ hoạt động của con người như nuôi trồng thủy sản thiếu quy
hoạch, sự phát triển của các nhà máy chế biến thủy sản, hóa chất…. (Theo khoahoc.tv). Khi nói về hiện
tượng này, các nhận định sau đây đúng hay sai?
a) Sự tồn tại của các loại tảo (gây hiện tượng thủy triều đỏ) là hoàn toàn không có lợi cho hệ sinh thái.
b) Để đảm bảo sự phát triển cân bằng của hệ sinh thái của vùng này, chúng ta cần loại bỏ các loài tảo ra khỏi hệ sinh thái.
c) Tảo nở hoa làm cho cá, tôm trong các lồng, bè trong vùng triều bị tiêu diệt là ví dụ về mối quan hệ ức chế - cảm nhiễm.
d) Thắt chặt việc kiểm soát nguồn chất thải, nhất là ở vùng nuôi trồng thủy, hải sản là một trong những
biện pháp hạn chế HABs. Hướng dẫn:
a. Sai; vì loa ̣i bỏ tảo sẽ gây mất cân bằng sinh thái (tảo ở mâ ̣t đô ̣ vừa phải là thức ăn của nhiều loài khác)
b. Sai; vì tảo là mô ̣t mắc xích trong hê ̣ sinh thái đảm bảo sự cân bằng (tảo ở mâ ̣t đô ̣ vừa phải là thức ăn của nhiều loài khác)
c. Đúng; vì tảo nở hoa làm cho cá, tôm trong các lồng, bè trong vùng triều bị tiêu diệt => mối quan hệ ức chế - cảm nhiễm.
d. Đúng, vì thắt chặt việc kiểm soát nguồn chất thải => một trong các giải pháp hạn chế sự nở hoa của tảo.
Câu 3.
Hình bên mô tả hai con đường vận chuyển nước và
khoáng từ lông hút vào trung trụ. Cho biết mỗi nhâ ̣n đi ̣nh sau đây là đúng hay sai?
a) Ở thực vật, việc hấp thụ ion khoáng từ môi trường vào
trong cây chỉ được thực hiện ở rễ qua con đường gian bào
hoặc qua con đường tế bào chất.
b) Theo con đường gian bào, nước khi qua lớp nô ̣i bì có
đai Caspari không thấm nước giúp điều tiết lượng nước và
khoáng đi vào ma ̣ch gỗ của rễ.
c) Nước và khoáng đươ ̣c vâ ̣n chuyển từ đất vào ma ̣ch gỗ của rễ trong hai con đường này hoàn toàn biê ̣t lâ ̣p với nhau.
d) Nước và khoáng vận chuyển theo con đường số 1 gọi là con đường gian bào số 2 gọi là con đường tế bào chất. Hướng dẫn:
a. Sai; vì thực vật có thể hấp thụ khoáng và nước không chỉ qua con đường lông hút và mà còn qua các con đường khác (VD lá,..)
b. Đúng; vì đai Caspari không thấm nước giúp điều tiết lượng nước và khoáng đi vào ma ̣ch gỗ của rễ.
b. Sai; vì nước trong 2 con đường không biê ̣t lâ ̣p mà có sự chuyển đổi linh hoa ̣t cho nhau (các mũi tên qua
la ̣i giữa 2 con đường)
d. Đúng; vì điều này đúng với mô tả trên sơ đồ trong hình (số (2) đi xuyên qua tế bào chất; số (1) qua các khoảng gian bào). Trang 11/13 - Mã đề 0401
Câu 4. Hình bên mô tả cơ sở tế bào học của
hiê ̣n tươ ̣ng di truyền về màu lá ở cây hoa phấn
(M. jalapa). Phân tích hình và cho biết mỗi kết
luận dưới đây là đúng hay sai?
a) Kiểu hình biểu hiê ̣n ở đời con phu ̣ thuô ̣c
vào số lươ ̣ng gene và loa ̣i gene trong tế bào
chất của cây cho tế bào trứng.
b) Sơ đồ trên mô tả cơ sở tế bào học của
hiện tượng di truyền do gene nằm trong tế bào chất quy định.
c) Lấy hạt phấn của cây 2 thụ phấn với noãn của cây 1 thu được F1. Cho các cây F1 giao phấn ngẫu nhiên,
F2 thu được 75% giống cây 1 và 25% giống cây 2.
d) Lấy cây 1 lai với cây 3 thu được 100% có kiểu hình giống cây 3 thì chứng tỏ tế bào hạt phấn được lấy từ cây 3. Hướng dẫn:
a. Đúng; vì các các cây 1, 2 và 3 đều có màu lá của tế bào noãn. b. Đúng.
c. Sai; vì phép lai luôn cho 100% con giống me ̣.
d. Sai; vì con có kiểu hình giống cây 3 thì chứng tỏ cây 3 là me ̣
Phần III.
Thí sinh tra lời câu 1 đến câu 6. Thí sinh điền kết quả mỗi câu vào mỗi ô trả lời tương ứng theo
hướng dẫn của phiếu trả lời.
Câu 1.
Hình dưới đây mô tả bản đồ gene trên nhiễm sắc thể số II của loài ruồi giấm (Drosophila melanogaster): Đột biến Bình thường
Quan sát bản đồ gene, cho biết tần số hoán vị giữa gene quy định da ̣ng cánh (cánh thường/cánh xén) và gene
quy định màu thân (thân xám/thân đen) là bao nhiêu phần trăm? Hướng dẫn:
+ Tính từ đầu mút NST: Gene da ̣ng cánh: 13 cM Gene màu thân: 48,5 cM
+ Hai gene này cách nhau: 48,5 – 13 = 35,5 cM → tần số hoán vị giữa 2 gene là 35,5.
Câu 2.
Tính trạng nhóm máu ở người do một gene có 3 allele quy định là IA, IB, IO. Một quần thể người đang
ở trạng thái cân bằng di truyền về nhóm máu, trong đó IA = 0,5; IB = 0,2; IO = 0,3. Những kết luận nào sau
đây là đúng về quần thể này? (Viết kí hiệu số mã hoá kết luận đúng theo thứ tự từ nhỏ đến lớn).
1. Người không có nhóm máu O chiếm tỉ lệ 91%.
2. Có 3 kiểu gen đồng hợp về nhóm máu.
3. Người nhóm máu A chiếm tỉ lệ 40%.
4. Trong số những người có nhóm máu B, người đồng hợp chiếm 25%. Hướng dẫn:
1. Tỉ lê ̣ người không có nhóm máu O là: 1 – 0,32 = 0,91 = 91% (Đ)
2. Có 3 kiểu gen đồng hợp về nhóm máu: IAIA, IBIB, IOIO. (Đ)
3. Tỉ lê ̣ người nhóm máu A là: 0,52 + 2 × 0,5 × 0,3 = 0,55 = 55% ≠ 40% (S)
4. Trong số người nhóm B, người đồng hợp chiếm: 0,22/ (0,22 + 2 × 0,2 × 0,3) = 0,25 = 25% (Đ) → ĐA: 124
Câu 3.
Tần số allele B ở một quần thể đột ngột giảm từ 0,9 xuống còn 0,5. Trong các nhân tố sau, những
nhân tố nào không gây sự thay đổi số allele B nói trên? (Viết kí số mã hoá các nhân tố không làm thay đổi
tần số allele theo thứ tự từ nhỏ đến lớn)
1. Đột biến. 2. Chọn lọc tự nhiên. 3. Phiêu bạt di truyền. Trang 12/13 - Mã đề 0401
4. Giao phối không ngẫu nhiên. 5. Dòng gene. Hướng dẫn:
Nhân tố không gây sư ̣ thay đổi “đô ̣t ngô ̣t” tần số allelle B là: đô ̣t biến, CLTN, GP không ngẫu nhiên, dòng gen
Câu 4.
Hình bên dưới mô tả lưới thức ăn của mô ̣t hê ̣ sinh thái. Cho
biết sản lươ ̣ng của thực vâ ̣t là 3.400 kcal/m2/năm và hiê ̣u suất sinh
thái giữa các bâ ̣c dinh dưỡng liền kề đều là 10%. Sản lươ ̣ng của cáo
trong lưới thức ăn này là bao nhiêu? (Viết kết quả dưới dạng số thập
phân, làm tròn một chữ số sau dấu phẩy).
Hướng dẫn:
+ Thư ̣c vâ ̣t → Dế → Gà → Cáo = 3400 × 10% × 10% × 10% = 3,4 (kcal)
+ Thư ̣c vâ ̣t → Sóc → Cáo = 3400 × 10% × 10% = 34 (kcal)
+ Thư ̣c vâ ̣t → Thỏ → Cáo = 3400 × 10% × 10% = 34 (kcal)
→ Tổng sản lượng của Cáo = 3,4 + 34 + 34 = 71,4 (kcal)
Câu 5. Ở ngô (Z. mays), cho hai giống thuần chủng khác nhau về hai cặp tính trạng tương phản giao phấn
với nhau được F1 đồng tính thân cao, bắp dài. Cho F1 giao phấn với nhau, được F2 gồm 1200 cây với 4 loa ̣i
kiểu hình, trong đó có 48 cây thân thấp, bắp ngắn. Biết mỗi tính trạng đều do mô ̣t gene có 2 allele quy đi ̣nh,
không có đột biến và mọi diễn biến trong quá trình giảm phân của các cây F1 trong phép lai đều giống nhau.
Tính theo lí thuyết, số lượng cây thân thấp, bắp dài không thuần chủng thu được ở F2 là bao nhiêu? Hướng dẫn:
+ PTC, F1 100% thân cao, bắp dài → thân cao, bắp dài là trô ̣i
+ Cây thân thấp, bắp ngắn (aabb) = (48/1200) = 0,04 ≠ 0,0625 → Hoán vi ̣gen 2 giới
→ ab/ab = 0,04 → ab = 0,2 (giao tử hoán vi ̣) → aB = 0,3 (giao tử liên kết)
+ Cây thân thấp, bắp dài không thuần chủng thu được ở F2 (aB/ab) = 2×(0,2×0,3)×1200 = 144
Câu 6.
Giả sử 4 quần thể của cùng một loài động vật có diện tích khu phân bố và mật độ cá thể như sau: Quần thể 1 2 3 4
Diện tích khu phân bố (ha) 25 24 19 25 Mật độ (cá thể/ha) 10 18 20 19
Cho biết diện tích khu phân bố của 4 quần thể đều không thay đổi, không có hiện tượng xuất cư và nhập cư.
Hãy sắp xếp 4 quần thể trên theo thứ tự kích thước từ nhỏ đến lớn. Hướng dẫn:
- Xác đi ̣nh kích thước mỗi quần thể: + QT 1: 25×10 = 250 + QT 2: 24×18 = 432 + QT 3: 19×20 = 380 + QT 4: 25×19 = 475
- Kích thước quần thể từ nhỏ đến lớn: 1324 ----HẾT--- Trang 13/13 - Mã đề 0401