Trang 1/4 - Mã đề 401
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU - CHUYÊN HÀ TĨNH
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025
Môn thi: Sinh học
(Thời gian làm bài: 50 phút)
(Đề thi có 04 trang)
Họtên thí sinh: ............................................................................
Số báo danh: ...................................................................................
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1: Theo quan điểm thuyết tiến hóa tng hp hiện đại, s hình thành tế bào đầu tiên trên Trái
Đất xy ra giai đoạn tiến hoá
A. tiền sinh học. B. sinh học. C. văn hoá. D. hoá học.
Câu 2: Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng của qun th?
A. Mật độ cá thể. B. Thành phần loài. C. Tỉ lệ giới tính. D. Nhóm tuổi.
Câu 3: Trong quá trình giảm phân bình thường, kì nào các NST kép di chuyn v 2 cc ca tế bào?
A. Kì cuối II. B. Kì sau I. C. Kì sau II. D. Kì cuối I.
Câu 4: Chất nào sau đây là sản phm ca quá trình quang hp thc vt?
A. CO
2
. B. N
2
. C. NH
3
. D. O
2
.
Câu 5: Bng chng tiến hoá nào sau đây là bằng chng sinh hc phân t?
A. Tất cả sinh vật trên Trái Đất đều cấu tạo từ tế bào.
B. Hầu hết các loài sinh vật có chung mã di truyền.
C. Hoá thạch của sinh vật cổ xưa còn tồn tại cho đến ngày nay.
D. Cánh dơi và tay người có các phần cấu trúc xương giống nhau.
Câu 6: Trong tế bào thc vt, ngoài nhân tế bào, còn có bào quan nào cha DNA?
A. Ribosome, không bào. B. Ti thể, lục lạp.
C. Peroxysome, lysosome. D. Lưới nội chất, golgi.
Câu 7: Động vật nào sau đây hô hấp bng mang?
A. Chim bồ câu. B. Cá chép. C. Cá voi. D. Châu chấu.
Câu 8: Các y thông nha mc gn nhaur lin vi nhau là mt d v mi quan h sinh thái
nào sau đây?
A. Hỗ trợ cùng loài. B. Cạnh tranh cùng loài.
C. Hỗ trợ khác loài. D. Cạnh tranh khác loài.
Câu 9: Trong kĩ thut chuyn gene, phân t plasmid có cha gene cn chuyển được gi là
A. thể truyền. B. hệ gene của tế bào cho.
C. hệ gene của tế bào nhận. D. DNA tái tổ hợp.
Câu 10: Khong giá tr xác định v mt nhân t sinh thái đó sinh vt tn ti phát trin n
định được gi là
A. khoảng chống chịu. B. môi trường sống. C. giới hạn sinh thái. D. khoảng thuận lợi.
Câu 11: Nhân t sinh thái nào sau đây là nhân tố sinh thái hu sinh?
A. Độ ẩm. B. Nhiệt độ. C. Ánh sáng. D. Cạnh tranh cùng loài.
S dụng thông tin sau đ tr li câu 12 13: Loài c sên Cepaea nemoralis sống trên đồng c,
nơi hoạt động chăn thả gia súc din ra mnh. Mi ngày hàng nghìn con c chết do b gia súc
tình giẫm đạp.
Câu 12: Tác động của gia súc đến tn s allele tn s kiu gene ca qun th ốc sên như thế nào?
A. Chỉ thay đổi tần số allele, không thay đổi tần số kiểu gene.
B. Làm thay đổi cả tần số allele và tần số kiểu gene một cách ngẫu nhiên.
C. Chỉ thay đổi tần số kiểu gene, không thay đổi tần số allele.
D. Làm tăng tần số kiểu gene đồng hợp, giảm tần số kiểu gene dị hợp.
Câu 13: Hiện ng c sên b chết do gia súc giẫm đạp d v tác động ca nhân t tiến hoá
nào sau đây?
A. Chọn lọc tự nhiên. B. Đột biến. C. Dòng gene. D. Phiêu bạt di truyền.
Mã đề 401
Trang 2/4 - Mã đề 401
Câu 14: người, kiu gene I
A
I
A
I
A
I
O
qui định nhóm máu A; I
B
I
B
I
B
I
O
qui định nhóm máu B;
I
A
I
B
qui đnh nhóm máu AB; kiu gene I
O
I
O
qui định nhóm máu O. Một người đàn ông nhóm máu A
có con gái nhóm máu O. Theo lí thuyết, kiu gene ca người đàn ông này là
A. I
A
I
O
. B. I
B
I
B
. C. I
A
I
B
. D. I
A
I
A
.
Câu 15: Người ta đã thu thập các th loài nhông Desmognathus ochrophaeus các qun th
sng các khu vc địa khác nhau, nht chung trong các lng thí
nghim và quan sát mức độ cách li sinh sn gia chúng thông qua t l
kết đôi giao phối, kết qu thu được như hình bên. Quan sát đồ th
cho biết phát biểu nào sau đây sai?
A. Càng cách xa về địa lí, các thể càng xu hướng ít giao phối
với nhau.
B. Các quần thể địa của loài này đang trong quá trình tiến hoá
nhỏ.
C. Các quần thể địa lí khác nhau ở loài này đều có chung tổ tiên.
D. Cá thể của các quần thể cách nhau trên 200 km sẽ không giao phối với nhau.
Câu 16: Hi chứng Klinefelter được phát sinh do tha mt NST X người nam (XXY). Theo
thuyết, s NST trong tế bào sinh dưỡng của ngưi b Klinefelter (khi chưa nhân đôi) là bao nhiêu?
A. 46. B. 45. C. 48. D. 47.
Câu 17: Mt gene hoá cho mt loại enzyme được điều hoà bi glucocorticoid. Các nkhoa
hc nhn thy rng: So vi khi không được x , vic x glucocorticoid đã làm tăng ng RNA
tích lu trong 1 giây gp 10 ln, tăng hàm lượng mRNA trong tế bào gp 20 lần tăng hoạt động
ca enzyme gp 20 ln. T nhng d liu này, hãy cho biết tác dng chính ca glucocorticoid là làm
gim yếu t nào sau đây?
A. Tốc độ liên kết của ribosome với mRNA. B. Tốc độ phân huỷ mRNA.
C. Tốc độ dịch mã mRNA. D. Hoạt tính của RNA polymerase.
Câu 18: Ph h hình bên cho thy bn thế h ca một gia đình được
M. Madlener t vào năm 1928. Biết rng mi bnh do mt gene
riêng biệt quy định, các allele y bệnh đều nm trên NST gii tính X
không allele trên Y, không phát sinh đột biến mi trong ph h.
Phân tích ph h cho biết phát biểu nào sau đây sai?
A. Các allele gây bệnh đều là allele lặn.
B. Cá thể IV.2 được thừa hưởng allele gây bệnh từ cá thể I.1.
C. Cá thể II.1 có kiểu gene dị hợp về cả hai gene gây bệnh.
D. Quá trình phát sinh giao tử của thể II.1 chắc chắn không xảy
ra hoán vị gene.
PHN II. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chn
đúng hoc sai.
Câu 1: Svane (1984) đã nghiên cứu đng hc ca 6 qun th loài hi tiêu (hay còn gi "bt
bin") Ascidia mentula, một loài động vật không xương sống ăn lọc bin. Hình II.1 cho thy mt
độ th theo thi gian ca qun th 1. Bng II.1 cung cp thông tin (đưc tính trung bình trên 6
qun th nghiên cu) v mi quan h gia t l sinh theo đầu cá th (s con sinh ra/cá thể/năm) và tỉ
l t vong theo đầu cá th (s con chết/cá thể/năm) với mt đ qun th (cá th/m
2
).
a) Tăng trưng ca qun th 1 gn ging với hình tăng trưng qun th trong điều kin môi
trưng b gii hn.
Trang 3/4 - Mã đề 401
b) Tc đ tăng trưởng trung bình ca sáu qun th đạt cao nht khi mt đ trung bình là 75 con/m
2
.
c) Trong năm 1974, mt đ qun th 1 không tăng là do tỉ l sinh sn bng 0.
d) Kết qu nghiên cu cho thy việc điều chnh mật độth có th làm thay đổi tốc độ tăng trưng
ca qun th.
Câu 2: Khi quan sát tính trng màu mt rui gim, mt sinh viên nhn thy phn ln th trong
qun th mắt đỏ, ch mt s ít th đực mt trắng. Để m hiểu hơn, sinh viên y đã
tiến hành thí nghim lai trên đối tưng rui giấm và thu đưc kết qu như sau:
- Phép lai 1: P thun chủng: ♀ mắt đ × ♂ mắt trắng → F
1
: 100% mắt đỏ.
- Phép lai 2: P thun chủng: ♀ mắt trắng × ♂ mắt đỏ F
1
: 50% ♀ mắt đỏ : 50% ♂ mắt trng.
a) Phép lai 1 và phép lai 2 được gi là phép lai thun nghch.
b) Thí nghim nhm kim tra gi thuyết: Tính trng màu mt di truyn liên kết vi gii tính.
c) Kết qu phép lai 1 cho thy có s di truyn chéo còn kết qu phép lai 2 thì không.
d) Nếu cho rui cái F
1
ca phép lai 1 lai vi ruồi đực F
1
của phép lai 2 thì đi con cho t l kiu hình
2 : 1 : 1.
Câu 3: Mt bn hc sinh tiến hành thí nghiệm đặt y rong đuôi ctrong các bình thu tinh kín
đựng nước cất đun sôi để ngui, sao cho cây ngập hoàn toàn trong nước và b sung mt s điu kin
thí nghim khác như mô t ới đây:
Điu kin b sung
Bình 1
Bình 2
Chiếu sáng vi cường độ tối ưu và không đổi
B sung NaHCO
3
(ngun cung cp CO
2
)
Không
Các bình được gi nhiệt đ 25
0
C. Nồng độ O
2
nồng độ NaHCO
3
trong mỗi bình được đo liên
tc trong 2 gi, ln sau cách lần trước 5 phút.
a) Khi y rong thí nghim tiến hành quang hp, nồng độ O
2
trong bình thí nghim s thay đi theo
thi gian.
b) Để đánh giá ảnh hưởng ca CO
2
đến quang hp ca y rong, cn so sánh nồng độ O
2
trong bình
1 vi nồng độ O
2
trong bình 2.
c) Theo thi gian, nồng độ O
2
trong bình 2 không đi còn nồng độ NaHCO
3
trong bình 3 gim dn.
d) Nếu tăng nhiệt đ các bình lên 30
0
C thì nồng độ O
2
trong các bình s tăng lên.
Câu 4: c nhà khoa học đã xác định đưc rng mRNA nhân to có trình t gm toàn nucleotide loi
U (polyU) cha di truyn hoá cho amino acid
phenylalanine. Mt thí nghiệm đã được tiến hành như sau:
1. Chun b 2 ng nghim cha dch chiết tế bào vi
khuẩn, đánh số th t 1 và 2. Trong dch chiết có đầy đủ
các thành phn cn thiết cho quá trình dịch nhưng
không có mRNA.
2. B sung phenylalaninie đánh du phóng x vào
mi ng.
3. B sung mRNA polyU vào ng 1, b sung nước ct
vào ng 2.
4. Kim tra hoạt độ phóng x trong các mu protein thu
được mi ng theo thi gian.
Kết qu thu được như đồ th Hình II.2.
a) Mục đích thí nghiệm là nghiên cu nh hưởng ca nồng độ amino acid đến tốc độ dch mã.
b) Đường A tương ứng vi kết qu thí nghim ng 1.
c) Kết qu thí nghim cho thy quá trình tng hp protein có th xy ra mà không cn mRNA.
d) Nếu gi nguyên thành phn ca ng 1 và b sung mRNA poly C vào ng 2 thì kết qu thí nghim
vẫn không thay đổi.
PHN III. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6. Thí sinh điền kết qu mi câu vào mi ô tr lời tương
ứng theo hướng dn ca phiếu tr li.
Câu 1: mt loài thc vt, tính trng màu hoa do 3 cp gene A, a; B, b; D, d phân li độc lp cùng
Trang 4/4 - Mã đề 401
quy định. Kiểu tương tác giữa 3 cặp gene được mô t bằng sơ đồ Hình III.1.
Khi trong tế bào sc t đỏ thì hoa màu đỏ, các trường hp tích lu cht S hoc A hoc B thì hoa
màu trng; các allele ln (a, b, d) không chức năng. Tính theo thuyết, trong qun th loài y
có tối đa bao nhiêu kiểu gene quy định kiu hình hoa trng?
Câu 2: Khi nghiên cu v tp tính giao phi ca loài chim Cicinnurus respublica, ngưi ta thy
chim đực thu hút bn tình bng b lông nhiu màu (ngc lc bảo, đỏ, xanh lam, vàng) và hành động
phô din các điệu nhảy, xòe cánh, múa đuôi. Xét các s kin sau:
1. Nhng con đực màu lông sc s thu hút được con cái đến giao phi, con cháu ca chúng ngày
càng đông.
2. Trong qun th sn có các đột biến liên quan đến màu sc ca b lông.
3. Quá trình giao phi làm cho allele đột biến được nhân lên, kiu hình biến d được phát tán trong
qun th.
4. S con đực có màu lông sc s ngày càng tăng, dần tr nên ph biến trong qun th.
Hãy viết lin các s tương ng vi bn s kin theo trình t ca quá trình hình thành màu lông sc
s ca chim đực Cicinnurus respublica.
Câu 3: người, allele ln a nằm trên NST thưng, gây bnh bch tng, allele tri A quy định da có
màu bình thường. Trong mt qun th cân bng di truyn, t l người b bch tng 1%. Theo
thuyết, tn s allele a trong qun th là bao nhiêu? (làm tròn đến mt ch s sau du phy)
Câu 4: ới đây là cấu trúc tui ca các qun th khác nhau thuc cùng 1 loài:
Qun th
1
2
3
4
T l %
Nhóm tuổi trước sinh sn
50
40
10
20
Nhóm tui sinh sn
30
40
50
30
Nhóm tui sau sinh sn
20
20
40
50
Biết rng các qun th này không hin tượng di nhập cư. Viết lin các s tương ng vi
các qun th theo th t qun th t l sinh theo đầu th (s th con sinh ra/cá thể/đơn vị
thi gian) cao đến thp.
Câu 5: Mt bn hc sinh tiến hành khảo t kích thước ca mt qun th thc vt bằng phương
pháp ô vuông. Bạn đã khoanh vùng các ô vuông diện tích 1 m
2
ti các v trí ngẫu nhiên đếm
sth ca qun th trong mi ô. Din tích khu phân b ca qun th cũng được tính. Kết qu thu
được như sau: Diện tích khu phân b ca qun th là 1000 m
2
, sth trung bình mi ô vuông là
0,4. Kích thước ca qun th thc vt nói trên là bao nhiêu cá thể? (làm tròn đến phn nguyên).
Câu 6: ới đây là các thao tác để to ra chut chuyn gene:
1. Tiêm tế bào gc cha gene l vào phôi sm ca chut.
2. Đưa gene lạ vào h gene ca tế bào gc nuôi cy.
3. Nuôi cy tế bào gốc toàn năng của chut.
4. Cy phôi vào t cung để phôi phát trin thành chut mang gene l.
Viết lin các s theo th t đúng các bưc trong quy trình to chut chuyn gene.
------ HẾT ------
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu.
- Giám thị không giải thích gì thêm.
Trang 1/4 - Mã đề 402
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU - CHUYÊN HÀ TĨNH
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025
Môn thi: Sinh học
(Thời gian làm bài: 50 phút)
(Đề thi có 04 trang)
Họtên thí sinh: ............................................................................
Số báo danh: ...................................................................................
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1: Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng của qun th?
A. Nhóm tuổi. B. Thành phần loài. C. Mật độ cá thể. D. Tỉ lệ giới tính.
Câu 2: Trong tế bào thc vt, ngoài nhân tế bào, còn có bào quan nào cha DNA?
A. Ti thể, lục lạp. B. Ribosome, không bào.
C. Lưới nội chất, golgi. D. Peroxysome, lysosome.
Câu 3: Chất nào sau đây là sản phm ca quá trình quang hp thc vt?
A. NH
3
. B. CO
2
. C. O
2
. D. N
2
.
Câu 4: Nhân t sinh thái nào sau đây là nhân tố sinh thái hu sinh?
A. Độ ẩm. B. Nhiệt độ. C. Cạnh tranh cùng loài. D. Ánh sáng.
Câu 5: Trong quá trình giảm phân bình thường, nào các NST kép di chuyn v 2 cc ca tế bào?
A. Kì cuối II. B. Kì cuối I. C. Kì sau I. D. Kì sau II.
Câu 6: Trong kĩ thuật chuyn gene, phân t plasmid có cha gene cn chuyển được gi là
A. thể truyền. B. hệ gene của tế bào nhận.
C. DNA tái tổ hợp. D. hệ gene của tế bào cho.
Câu 7: Động vật nào sau đây hô hấp bng mang?
A. Cá voi. B. Chim bồ câu. C. Châu chấu. D. Cá chép.
Câu 8: Khong giá tr xác định v mt nhân t sinh thái đó sinh vt tn ti phát trin n
định được gi là
A. khoảng chống chịu. B. môi trường sống. C. khoảng thuận lợi. D. giới hạn sinh thái.
Câu 9: Theo quan điểm thuyết tiến hóa tng hp hiện đại, s hình thành tế bào đầu tiên trên Trái
Đất xy ra giai đoạn tiến hoá
A. tiền sinh học. B. hoá học. C. sinh học. D. văn hoá.
Câu 10: Các y thông nha mc gn nhau r lin vi nhau mt d v mi quan h sinh
thái nào sau đây?
A. Hỗ trợ khác loài. B. Cạnh tranh khác loài.
C. Cạnh tranh cùng loài. D. Hỗ trợ cùng loài.
Câu 11: Bng chng tiến hoá nào sau đây là bằng chng sinh hc phân t?
A. Hầu hết các loài sinh vật có chung mã di truyền.
B. Hoá thạch của sinh vật cổ xưa còn tồn tại cho đến ngày nay.
C. Tất cả sinh vật trên Trái Đất đều cấu tạo từ tế bào.
D. Cánh dơi và tay người có các phần cấu trúc xương giống nhau.
S dụng thông tin sau đ tr li câu 12 13: Loài c sên Cepaea nemoralis sống trên đồng c,
nơi hoạt động chăn thả gia súc din ra mnh. Mi ngày hàng nghìn con c chết do b gia súc
tình giẫm đạp.
Câu 12: Hiện ng c sên b chết do gia súc giẫm đạp d v tác động ca nhân t tiến hoá
nào sau đây?
A. Dòng gene. B. Đột biến. C. Chọn lọc tự nhiên. D. Phiêu bạt di truyền.
Câu 13: Tác động ca gia súc đến tn s allele và tn s kiu gene ca qun th c sên như thế nào?
A. Chỉ thay đổi tần số allele, không thay đổi tần số kiểu gene.
B. Chỉ thay đổi tần số kiểu gene, không thay đổi tần số allele.
C. Làm thay đổi cả tần số allele và tần số kiểu gene một cách ngẫu nhiên.
D. Làm tăng tần số kiểu gene đồng hợp, giảm tần số kiểu gene dị hợp.
Mã đề 402
Trang 2/4 - Mã đề 402
Câu 14: Người ta đã thu thập các th loài nhông Desmognathus ochrophaeus các qun th
sng các khu vc địa khác nhau, nht chung trong các lng
thí nghim quan sát mc độ cách li sinh sn gia chúng
thông qua t l kết đôi giao phối, kết qu thu được như hình bên.
Quan sát đ th và cho biết phát biu nào sau đây sai?
A. Càng cách xa về địa lí, các cá thể càng có xu hướng ít giao
phối với nhau.
B. Các quần thể địa của loài này đang trong quá trình tiến
hoá nhỏ.
C. thể của các quần thể cách nhau trên 200 km sẽ không
giao phối với nhau.
D. Các quần thể địa lí khác nhau ở loài này đều có chung tổ tiên.
Câu 15: người, kiu gene I
A
I
A
I
A
I
O
qui định nhóm máu A; I
B
I
B
I
B
I
O
qui định nhóm máu B;
I
A
I
B
qui đnh nhóm máu AB; kiu gene I
O
I
O
qui định nhóm máu O. Một người đàn ông nhóm máu A
có con gái nhóm máu O. Theo lí thuyết, kiu gene ca người đàn ông này là
A. I
A
I
A
. B. I
A
I
O
. C. I
B
I
B
. D. I
A
I
B
.
Câu 16: Hi chứng Klinefelter được phát sinh do tha mt NST X người nam (XXY). Theo
thuyết, s NST trong tế bào sinh dưỡng của ngưi b Klinefelter (khi chưa nhân đôi) là bao nhiêu?
A. 47. B. 45. C. 46. D. 48.
Câu 17: Mt gene hoá cho mt loại enzyme được điều hoà bi glucocorticoid. Các nkhoa
hc nhn thy rng: So vi khi không được x , vic x glucocorticoid đã làm tăng ng RNA
tích lu trong 1 giây gp 10 ln, tăng hàm lượng mRNA trong tế bào gp 20 lần tăng hoạt động
ca enzyme gp 20 ln. T nhng d liu này, hãy cho biết tác dng chính ca glucocorticoid là làm
gim yếu t nào sau đây?
A. Tốc độ liên kết của ribosome với mRNA. B. Tốc độ phân hu mRNA.
C. Hoạt tính của RNA polymerase. D. Tốc độ dịch mã mRNA.
Câu 18: Ph h hình bên cho thy bn thế h ca một gia đình
được M. Madlener t vào năm 1928. Biết rng mi bnh do
mt gene riêng biệt quy định, các allele y bệnh đều nm trên
NST gii tính X không allele trên Y, không phát sinh đột biến
mi trong ph h. Phân tích ph h cho biết phát biu nào sau
đây sai?
A. Cá thể II.1 có kiểu gene dị hợp về cả hai gene gây bệnh.
B. Quá trình phát sinh giao tử của thể II.1 chắc chắn không
xảy ra hoán vị gene.
C. Các allele y bệnh đều là allele lặn.
D. Cá thể IV.2 được thừa hưởng allele gây bệnh từ cá thể I.1.
PHN II. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chn
đúng hoc sai.
Câu 1: Mt bn hc sinh tiến hành thí nghiệm đặt y rong đuôi ctrong các bình thu tinh kín
đựng nước cất đun sôi để ngui, sao cho cây ngập hoàn toàn trong nước và b sung mt s điu kin
thí nghim khác như mô t ới đây:
Điu kin b sung
Bình 1
Bình 2
Chiếu sáng vi cường độ tối ưu và không đổi
B sung NaHCO
3
(ngun cung cp CO
2
)
Không
Các bình được gi nhiệt đ 25
0
C. Nồng độ O
2
nồng độ NaHCO
3
trong mỗi bình được đo liên
tc trong 2 gi, ln sau cách lần trước 5 phút.
a) Khi y rong thí nghim tiến hành quang hp, nồng độ O
2
trong bình thí nghim s thay đi theo
thi gian.
Trang 3/4 - Mã đề 402
b) Để đánh giá ảnh hưởng ca CO
2
đến quang hp ca y rong, cn so sánh nồng độ O
2
trong bình
1 vi nồng độ O
2
trong bình 2.
c) Theo thi gian, nồng độ O
2
trong bình 2 không đi còn nồng độ NaHCO
3
trong bình 3 gim dn.
d) Nếu tăng nhiệt đ các bình lên 30
0
C thì nồng độ O
2
trong các bình s tăng lên.
Câu 2: Khi quan sát tính trng màu mt rui gim, mt sinh viên nhn thy phn ln th trong
qun th mắt đỏ, ch mt s ít th đực mt trắng. Để m hiểu hơn, sinh viên y đã
tiến hành thí nghim lai trên đối tưng rui giấm và thu đưc kết qu như sau:
- Phép lai 1: P thun chủng: ♀ mắt đ × ♂ mắt trắng → F
1
: 100% mắt đỏ.
- Phép lai 2: P thun chủng: ♀ mắt trắng × ♂ mắt đỏ F
1
: 50% ♀ mắt đỏ : 50% ♂ mắt trng.
a) Phép lai 1 và phép lai 2 được gi là phép lai thun nghch.
b) Thí nghim nhm kim tra gi thuyết: Tính trng màu mt di truyn liên kết vi gii tính.
c) Kết qu phép lai 1 cho thy có s di truyn chéo còn kết qu phép lai 2 thì không.
d) Nếu cho rui cái F
1
ca phép lai 1 lai vi ruồi đực F
1
của phép lai 2 thì đi con cho t l kiu hình
2 : 1 : 1.
Câu 3: Svane (1984) đã nghiên cứu đng hc ca 6 qun th loài hi tiêu (hay còn gi "bt
bin") Ascidia mentula, một loài động vật không xương sống ăn lọc bin. Hình II.1 cho thy mt
độ th theo thi gian ca qun th 1. Bng II.1 cung cp thông tin (đưc tính trung bình trên 6
qun th nghiên cu) v
mi quan h gia t l sinh
theo đầu th (s con sinh
ra/cá thể/năm) tỉ l t
vong theo đầu cá th (s
con chết/cá thể/năm) với
mật độ qun th (cá th/m
2
).
a) Tăng trưng ca qun th
1 gn ging vi hình
tăng trưng qun th trong điều kiện môi trường b gii hn.
b) Tc đ tăng trưởng trung bình ca sáu qun th đạt cao nht khi mt đ trung bình là 75 con/m
2
.
c) Trong năm 1974, mt đ qun th 1 không tăng là do tỉ l sinh sn bng 0.
d) Kết qu nghiên cu cho thy việc điều chnh mật độth có th làm thay đổi tốc độ tăng trưng
ca qun th.
Câu 4: Các nhà khoa học đã xác định được rng mRNA nhân to trình t gm toàn nucleotide
loi U (polyU) cha di truyn mã hoá cho amino
acid phenylalanine. Mt thí nghiệm đã được tiến
hành như sau:
1. Chun b 2 ng nghim cha dch chiết tế bào vi
khun, đánh số th t 1 2. Trong dch chiết
đầy đủ các thành phn cn thiết cho quá trình dch
mã nhưng không có mRNA.
2. B sung phenylalaninie đánh du phóng x
vào mi ng.
3. B sung mRNA polyU vào ng 1, b sung nước
ct vào ng 2.
4. Kim tra hot độ phóng x trong các mu protein
thu đưc mi ng theo thi gian.
Kết qu thu được như đồ th Hình II.2.
a) Mục đích thí nghiệm là nghiên cu nh hưởng ca nồng độ amino acid đến tốc độ dch mã.
b) Đường A tương ứng vi kết qu thí nghim ng 1.
c) Kết qu thí nghim cho thy quá trình tng hp protein có th xy ra mà không cn mRNA.
d) Nếu gi nguyên thành phn ca ng 1 và b sung mRNA poly C vào ng 2 thì kết qu thí nghim
vẫn không thay đổi.
Trang 4/4 - Mã đề 402
PHN III. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6. Thí sinh điền kết qu mi câu vào mi ô tr lời tương
ứng theo hướng dn ca phiếu tr li.
Câu 1: Khi nghiên cu v tp tính giao phi ca loài chim Cicinnurus respublica, ngưi ta thy
chim đực thu hút bn tình bng b lông nhiu màu (ngc lc bảo, đỏ, xanh lam, vàng) và hành động
phô din các điệu nhảy, xòe cánh, múa đuôi. Xét các s kin sau:
1. Nhng con đực màu lông sc s thu hút được con cái đến giao phi, con cháu ca chúng ngày
càng đông.
2. Trong qun th sn có các đột biến liên quan đến màu sc ca b lông.
3. Quá trình giao phi làm cho allele đột biến được nhân lên, kiu hình biến d được phát tán trong
qun th.
4. S con đực có màu lông sc s ngày càng tăng, dần tr nên ph biến trong qun th.
Hãy viết lin các s tương ng vi bn s kin theo trình t ca quá trình hình thành màu lông sc
s ca chim đực Cicinnurus respublica.
Câu 2: ới đây là các thao tác để to ra chut chuyn gene:
1. Tiêm tế bào gc cha gene l vào phôi sm ca chut.
2. Đưa gene lạ vào h gene ca tế bào gc nuôi cy.
3. Nuôi cy tế bào gốc toàn năng của chut.
4. Cy phôi vào t cung để phôi phát trin thành chut mang gene l.
Viết lin các s theo th t đúng các bưc trong quy trình to chut chuyn gene.
Câu 3: người, allele ln a nằm trên NST thưng, gây bnh bch tng, allele tri A quy định da có
màu bình thường. Trong mt qun th cân bng di truyn, t l người b bch tng 1%. Theo
thuyết, tn s allele a trong qun th là bao nhiêu? (làm tròn đến mt ch s sau du phy)
Câu 4: Mt bn hc sinh tiến hành khảo t kích thước ca mt qun th thc vt bằng phương
pháp ô vuông. Bạn đã khoanh vùng các ô vuông diện tích 1 m
2
ti các v trí ngẫu nhiên đếm
sth ca qun th trong mi ô. Din tích khu phân b ca qun th cũng được tính. Kết qu thu
được như sau: Diện tích khu phân b ca qun th là 1000 m
2
, sth trung bình mi ô vuông là
0,4. Kích thước ca qun th thc vt nói trên là bao nhiêu cá thể? (làm tròn đến phn nguyên).
Câu 5: ới đây là cấu trúc tui ca các qun th khác nhau thuc cùng 1 loài:
Qun th
1
2
3
4
T l %
Nhóm tuổi trước sinh sn
50
40
10
20
Nhóm tui sinh sn
30
40
50
30
Nhóm tui sau sinh sn
20
20
40
50
Biết rng các qun th này không hin tượng di nhập cư. Viết lin các s tương ng vi
các qun th theo th t qun th t l sinh theo đầu th (s th con sinh ra/cá thể/đơn vị
thi gian) cao đến thp.
Câu 6: mt loài thc vt, tính trng màu hoa do 3 cp gene A, a; B, b; D, d phân li độc lp cùng
quy định. Kiểu tương tác giữa 3 cặp gene được mô t bằng sơ đồ Hình III.1.
Khi trong tế bào sc t đỏ thì hoa màu đỏ, các trường hp tích lu cht S hoc A hoc B thì hoa
màu trng; các allele ln (a, b, d) không chức năng. Tính theo thuyết, trong qun th loài y
có tối đa bao nhiêu kiểu gene quy định kiu hình hoa trng?
------ HẾT ------
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu.
- Giám thị không giải thích gì thêm.

Preview text:

TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025
CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU - CHUYÊN HÀ TĨNH Môn thi: Sinh học
(Thời gian làm bài: 50 phút)
(Đề thi có 04 trang)
Họ và tên thí sinh: ............................................................................ Mã đề Số báo danh 401
: ...................................................................................
PHẦN I.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1: Theo quan điểm thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại, sự hình thành tế bào đầu tiên trên Trái
Đất xảy ra ở giai đoạn tiến hoá
A. tiền sinh học. B. sinh học. C. văn hoá. D. hoá học.
Câu 2: Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng của quần thể?
A. Mật độ cá thể.
B. Thành phần loài.
C. Tỉ lệ giới tính. D. Nhóm tuổi.
Câu 3: Trong quá trình giảm phân bình thường, ở kì nào các NST kép di chuyển về 2 cực của tế bào? A. Kì cuối II. B. Kì sau I. C. Kì sau II. D. Kì cuối I.
Câu 4: Chất nào sau đây là sản phẩm của quá trình quang hợp ở thực vật? A. CO2. B. N2. C. NH3. D. O2.
Câu 5: Bằng chứng tiến hoá nào sau đây là bằng chứng sinh học phân tử?
A. Tất cả sinh vật trên Trái Đất đều cấu tạo từ tế bào.
B. Hầu hết các loài sinh vật có chung mã di truyền.
C. Hoá thạch của sinh vật cổ xưa còn tồn tại cho đến ngày nay.
D. Cánh dơi và tay người có các phần cấu trúc xương giống nhau.
Câu 6: Trong tế bào thực vật, ngoài nhân tế bào, còn có bào quan nào chứa DNA?
A. Ribosome, không bào.
B. Ti thể, lục lạp.
C. Peroxysome, lysosome.
D. Lưới nội chất, golgi.
Câu 7: Động vật nào sau đây hô hấp bằng mang?
A. Chim bồ câu. B. Cá chép. C. Cá voi. D. Châu chấu.
Câu 8: Các cây thông nhựa mọc gần nhau có rễ liền với nhau là một ví dụ về mối quan hệ sinh thái nào sau đây?
A. Hỗ trợ cùng loài.
B. Cạnh tranh cùng loài.
C. Hỗ trợ khác loài.
D. Cạnh tranh khác loài.
Câu 9: Trong kĩ thuật chuyển gene, phân tử plasmid có chứa gene cần chuyển được gọi là
A. thể truyền.
B. hệ gene của tế bào cho.
C. hệ gene của tế bào nhận.
D. DNA tái tổ hợp.
Câu 10: Khoảng giá trị xác định về một nhân tố sinh thái mà ở đó sinh vật tồn tại và phát triển ổn
định được gọi là
A. khoảng chống chịu.
B. môi trường sống.
C. giới hạn sinh thái. D. khoảng thuận lợi.
Câu 11: Nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố sinh thái hữu sinh? A. Độ ẩm. B. Nhiệt độ. C. Ánh sáng.
D. Cạnh tranh cùng loài.
Sử dụng thông tin sau để trả lời câu 12 và 13: Loài ốc sên Cepaea nemoralis sống trên đồng cỏ,
nơi hoạt động chăn thả gia súc diễn ra mạnh. Mỗi ngày có hàng nghìn con ốc chết do bị gia súc vô tình giẫm đạp.
Câu 12:
Tác động của gia súc đến tần số allele và tần số kiểu gene của quần thể ốc sên như thế nào?
A. Chỉ thay đổi tần số allele, không thay đổi tần số kiểu gene.
B. Làm thay đổi cả tần số allele và tần số kiểu gene một cách ngẫu nhiên.
C. Chỉ thay đổi tần số kiểu gene, không thay đổi tần số allele.
D. Làm tăng tần số kiểu gene đồng hợp, giảm tần số kiểu gene dị hợp.
Câu 13: Hiện tượng ốc sên bị chết do gia súc giẫm đạp là ví dụ về tác động của nhân tố tiến hoá nào sau đây?
A. Chọn lọc tự nhiên.
B. Đột biến. C. Dòng gene. D. Phiêu bạt di truyền. Trang 1/4 - Mã đề 401
Câu 14: Ở người, kiểu gene IAIAIAIO qui định nhóm máu A; IBIBIBIO qui định nhóm máu B;
IAIB qui định nhóm máu AB; kiểu gene IOIO qui định nhóm máu O. Một người đàn ông nhóm máu A
có con gái nhóm máu O. Theo lí thuyết, kiểu gene của người đàn ông này là A. IAIO. B. IBIB. C. IAIB. D. IAIA.
Câu 15: Người ta đã thu thập các cá thể loài kì nhông Desmognathus ochrophaeus ở các quần thể
sống ở các khu vực địa lí khác nhau, nhốt chung trong các lồng thí
nghiệm và quan sát mức độ cách li sinh sản giữa chúng thông qua tỉ lệ
kết đôi giao phối, kết quả thu được như hình bên. Quan sát đồ thị và
cho biết phát biểu nào sau đây sai?
A. Càng cách xa về địa lí, các cá thể càng có xu hướng ít giao phối với nhau.
B. Các quần thể địa lí của loài này đang trong quá trình tiến hoá nhỏ.
C. Các quần thể địa lí khác nhau ở loài này đều có chung tổ tiên.
D. Cá thể của các quần thể cách nhau trên 200 km sẽ không giao phối với nhau.
Câu 16: Hội chứng Klinefelter được phát sinh do thừa một NST X ở người nam (XXY). Theo lí
thuyết, số NST trong tế bào sinh dưỡng của người bị Klinefelter (khi chưa nhân đôi) là bao nhiêu? A. 46. B. 45. C. 48. D. 47.
Câu 17: Một gene mã hoá cho một loại enzyme được điều hoà bởi glucocorticoid. Các nhà khoa
học nhận thấy rằng: So với khi không được xử lí, việc xử lí glucocorticoid đã làm tăng lượng RNA
tích luỹ trong 1 giây gấp 10 lần, tăng hàm lượng mRNA trong tế bào gấp 20 lần và tăng hoạt động
của enzyme gấp 20 lần. Từ những dữ liệu này, hãy cho biết tác dụng chính của glucocorticoid là làm
giảm yếu tố nào sau đây?
A. Tốc độ liên kết của ribosome với mRNA.
B. Tốc độ phân huỷ mRNA.
C. Tốc độ dịch mã mRNA.
D. Hoạt tính của RNA polymerase.
Câu 18: Phả hệ hình bên cho thấy bốn thế hệ của một gia đình được
M. Madlener mô tả vào năm 1928. Biết rằng mỗi bệnh do một gene
riêng biệt quy định, các allele gây bệnh đều nằm trên NST giới tính X
không có allele trên Y, không phát sinh đột biến mới trong phả hệ.
Phân tích phả hệ và cho biết phát biểu nào sau đây sai?
A. Các allele gây bệnh đều là allele lặn.
B. Cá thể IV.2 được thừa hưởng allele gây bệnh từ cá thể I.1.
C. Cá thể II.1 có kiểu gene dị hợp về cả hai gene gây bệnh.
D. Quá trình phát sinh giao tử của cá thể II.1 chắc chắn không xảy ra hoán vị gene.
PHẦN II.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Svane (1984) đã nghiên cứu động học của 6 quần thể loài hải tiêu (hay còn gọi là "bọt
biển") Ascidia mentula, một loài động vật không xương sống ăn lọc ở biển. Hình II.1 cho thấy mật
độ cá thể theo thời gian của quần thể 1. Bảng II.1 cung cấp thông tin (được tính trung bình trên 6
quần thể nghiên cứu) về mối quan hệ giữa tỉ lệ sinh theo đầu cá thể (số con sinh ra/cá thể/năm) và tỉ
lệ tử vong theo đầu cá thể (số con chết/cá thể/năm) với mật độ quần thể (cá thể/m2).
a) Tăng trưởng của quần thể 1 gần giống với mô hình tăng trưởng quần thể trong điều kiện môi trường bị giới hạn. Trang 2/4 - Mã đề 401
b) Tốc độ tăng trưởng trung bình của sáu quần thể đạt cao nhất khi mật độ trung bình là 75 con/m2.
c) Trong năm 1974, mật độ quần thể 1 không tăng là do tỉ lệ sinh sản bằng 0.
d) Kết quả nghiên cứu cho thấy việc điều chỉnh mật độ cá thể có thể làm thay đổi tốc độ tăng trưởng của quần thể.
Câu 2: Khi quan sát tính trạng màu mắt ở ruồi giấm, một sinh viên nhận thấy phần lớn cá thể trong
quần thể có mắt đỏ, chỉ có một số ít cá thể đực có mắt trắng. Để tìm hiểu rõ hơn, sinh viên này đã
tiến hành thí nghiệm lai trên đối tượng ruồi giấm và thu được kết quả như sau:
- Phép lai 1: P thuần chủng: ♀ mắt đỏ × ♂ mắt trắng → F1: 100% mắt đỏ.
- Phép lai 2: P thuần chủng: ♀ mắt trắng × ♂ mắt đỏ → F : 50% ♀ mắt đỏ 1 : 50% ♂ mắt trắng.
a) Phép lai 1 và phép lai 2 được gọi là phép lai thuận nghịch.
b) Thí nghiệm nhằm kiểm tra giả thuyết: Tính trạng màu mắt di truyền liên kết với giới tính.
c) Kết quả phép lai 1 cho thấy có sự di truyền chéo còn kết quả phép lai 2 thì không.
d) Nếu cho ruồi cái F1 của phép lai 1 lai với ruồi đực F1 của phép lai 2 thì đời con cho tỉ lệ kiểu hình 2 : 1 : 1.
Câu 3: Một bạn học sinh tiến hành thí nghiệm đặt cây rong đuôi chó trong các bình thuỷ tinh kín
đựng nước cất đun sôi để nguội, sao cho cây ngập hoàn toàn trong nước và bổ sung một số điều kiện
thí nghiệm khác như mô tả dưới đây: Điều kiện bổ sung Bình 1 Bình 2 Bình 3
Chiếu sáng với cường độ tối ưu và không đổi Có Có Không
Bổ sung NaHCO3 (nguồn cung cấp CO2) Có Không Có
Các bình được giữ ở nhiệt độ 250C. Nồng độ O2 và nồng độ NaHCO3 trong mỗi bình được đo liên
tục trong 2 giờ, lần sau cách lần trước 5 phút.
a) Khi cây rong thí nghiệm tiến hành quang hợp, nồng độ O2 trong bình thí nghiệm sẽ thay đổi theo thời gian.
b) Để đánh giá ảnh hưởng của CO2 đến quang hợp của cây rong, cần so sánh nồng độ O2 trong bình
1 với nồng độ O2 trong bình 2.
c) Theo thời gian, nồng độ O2 trong bình 2 không đổi còn nồng độ NaHCO3 trong bình 3 giảm dần.
d) Nếu tăng nhiệt độ ở các bình lên 300C thì nồng độ O2 trong các bình sẽ tăng lên.
Câu 4: Các nhà khoa học đã xác định được rằng mRNA nhân tạo có trình tự gồm toàn nucleotide loại
U (polyU) chứa mã di truyền mã hoá cho amino acid
phenylalanine. Một thí nghiệm đã được tiến hành như sau:
1. Chuẩn bị 2 ống nghiệm chứa dịch chiết tế bào vi
khuẩn, đánh số thứ tự 1 và 2. Trong dịch chiết có đầy đủ
các thành phần cần thiết cho quá trình dịch mã nhưng không có mRNA.
2. Bổ sung phenylalaninie có đánh dấu phóng xạ vào mỗi ống.
3. Bổ sung mRNA polyU vào ống 1, bổ sung nước cất vào ống 2.
4. Kiểm tra hoạt độ phóng xạ trong các mẫu protein thu
được ở mỗi ống theo thời gian.
Kết quả thu được như đồ thị Hình II.2.
a) Mục đích thí nghiệm là nghiên cứu ảnh hưởng của nồng độ amino acid đến tốc độ dịch mã.
b) Đường A tương ứng với kết quả thí nghiệm ở ống 1.
c) Kết quả thí nghiệm cho thấy quá trình tổng hợp protein có thể xảy ra mà không cần mRNA.
d) Nếu giữ nguyên thành phần của ống 1 và bổ sung mRNA poly C vào ống 2 thì kết quả thí nghiệm vẫn không thay đổi.
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Thí sinh điền kết quả mỗi câu vào mỗi ô trả lời tương
ứng theo hướng dẫn của phiếu trả lời.
Câu 1: Ở một loài thực vật, tính trạng màu hoa do 3 cặp gene A, a; B, b; D, d phân li độc lập cùng Trang 3/4 - Mã đề 401
quy định. Kiểu tương tác giữa 3 cặp gene được mô tả bằng sơ đồ Hình III.1.
Khi trong tế bào có sắc tố đỏ thì hoa màu đỏ, các trường hợp tích luỹ chất S hoặc A hoặc B thì hoa
màu trắng; các allele lặn (a, b, d) không có chức năng. Tính theo lí thuyết, trong quần thể loài này
có tối đa bao nhiêu kiểu gene quy định kiểu hình hoa trắng?
Câu 2: Khi nghiên cứu về tập tính giao phối của loài chim Cicinnurus respublica, người ta thấy
chim đực thu hút bạn tình bằng bộ lông nhiều màu (ngọc lục bảo, đỏ, xanh lam, vàng) và hành động
phô diễn các điệu nhảy, xòe cánh, múa đuôi. Xét các sự kiện sau:
1. Những con đực có màu lông sặc sỡ thu hút được con cái đến giao phối, con cháu của chúng ngày càng đông.
2. Trong quần thể sẵn có các đột biến liên quan đến màu sắc của bộ lông.
3. Quá trình giao phối làm cho allele đột biến được nhân lên, kiểu hình biến dị được phát tán trong quần thể.
4. Số con đực có màu lông sặc sỡ ngày càng tăng, dần trở nên phổ biến trong quần thể.
Hãy viết liền các số tương ứng với bốn sự kiện theo trình tự của quá trình hình thành màu lông sặc
sỡ của chim đực Cicinnurus respublica.
Câu 3: Ở người, allele lặn a nằm trên NST thường, gây bệnh bạch tạng, allele trội A quy định da có
màu bình thường. Trong một quần thể cân bằng di truyền, tỉ lệ người bị bạch tạng là 1%. Theo lí
thuyết, tần số allele a trong quần thể là bao nhiêu? (làm tròn đến một chữ số sau dấu phẩy)
Câu 4: Dưới đây là cấu trúc tuổi của các quần thể khác nhau thuộc cùng 1 loài: Quần thể 1 2 3 4
Nhóm tuổi trước sinh sản 50 40 10 20
Tỉ lệ % Nhóm tuổi sinh sản 30 40 50 30 Nhóm tuổi sau sinh sản 20 20 40 50
Biết rằng ở các quần thể này không có hiện tượng di cư và nhập cư. Viết liền các số tương ứng với
các quần thể theo thứ tự quần thể có tỉ lệ sinh theo đầu cá thể (số cá thể con sinh ra/cá thể/đơn vị
thời gian) cao đến thấp.
Câu 5: Một bạn học sinh tiến hành khảo sát kích thước của một quần thể thực vật bằng phương
pháp ô vuông. Bạn đã khoanh vùng các ô vuông có diện tích 1 m2 tại các vị trí ngẫu nhiên và đếm
số cá thể của quần thể trong mỗi ô. Diện tích khu phân bố của quần thể cũng được tính. Kết quả thu
được như sau: Diện tích khu phân bố của quần thể là 1000 m2, số cá thể trung bình ở mỗi ô vuông là
0,4. Kích thước của quần thể thực vật nói trên là bao nhiêu cá thể? (làm tròn đến phần nguyên).
Câu 6: Dưới đây là các thao tác để tạo ra chuột chuyển gene:
1. Tiêm tế bào gốc chứa gene lạ vào phôi sớm của chuột.
2. Đưa gene lạ vào hệ gene của tế bào gốc nuôi cấy.
3. Nuôi cấy tế bào gốc toàn năng của chuột.
4. Cấy phôi vào tử cung để phôi phát triển thành chuột mang gene lạ.
Viết liền các số theo thứ tự đúng các bước trong quy trình tạo chuột chuyển gene.
------ HẾT ------
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu.
- Giám thị không giải thích gì thêm.
Trang 4/4 - Mã đề 401
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025
CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU - CHUYÊN HÀ TĨNH Môn thi: Sinh học
(Thời gian làm bài: 50 phút)
(Đề thi có 04 trang)
Họ và tên thí sinh: ............................................................................ Mã đề Số báo danh 402
: ...................................................................................
PHẦN I.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1: Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng của quần thể? A. Nhóm tuổi.
B. Thành phần loài.
C. Mật độ cá thể.
D. Tỉ lệ giới tính.
Câu 2: Trong tế bào thực vật, ngoài nhân tế bào, còn có bào quan nào chứa DNA?
A. Ti thể, lục lạp.
B. Ribosome, không bào.
C. Lưới nội chất, golgi.
D. Peroxysome, lysosome.
Câu 3: Chất nào sau đây là sản phẩm của quá trình quang hợp ở thực vật? A. NH3. B. CO2. C. O2. D. N2.
Câu 4: Nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố sinh thái hữu sinh? A. Độ ẩm. B. Nhiệt độ.
C. Cạnh tranh cùng loài. D. Ánh sáng.
Câu 5: Trong quá trình giảm phân bình thường, ở kì nào các NST kép di chuyển về 2 cực của tế bào? A. Kì cuối II. B. Kì cuối I. C. Kì sau I. D. Kì sau II.
Câu 6: Trong kĩ thuật chuyển gene, phân tử plasmid có chứa gene cần chuyển được gọi là
A. thể truyền.
B. hệ gene của tế bào nhận.
C. DNA tái tổ hợp.
D. hệ gene của tế bào cho.
Câu 7: Động vật nào sau đây hô hấp bằng mang? A. Cá voi. B. Chim bồ câu. C. Châu chấu. D. Cá chép.
Câu 8: Khoảng giá trị xác định về một nhân tố sinh thái mà ở đó sinh vật tồn tại và phát triển ổn
định được gọi là
A. khoảng chống chịu.
B. môi trường sống. C. khoảng thuận lợi. D. giới hạn sinh thái.
Câu 9: Theo quan điểm thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại, sự hình thành tế bào đầu tiên trên Trái
Đất xảy ra ở giai đoạn tiến hoá
A. tiền sinh học. B. hoá học. C. sinh học. D. văn hoá.
Câu 10: Các cây thông nhựa mọc gần nhau có rễ liền với nhau là một ví dụ về mối quan hệ sinh thái nào sau đây?
A. Hỗ trợ khác loài.
B. Cạnh tranh khác loài.
C. Cạnh tranh cùng loài.
D. Hỗ trợ cùng loài.
Câu 11: Bằng chứng tiến hoá nào sau đây là bằng chứng sinh học phân tử?
A. Hầu hết các loài sinh vật có chung mã di truyền.
B. Hoá thạch của sinh vật cổ xưa còn tồn tại cho đến ngày nay.
C. Tất cả sinh vật trên Trái Đất đều cấu tạo từ tế bào.
D. Cánh dơi và tay người có các phần cấu trúc xương giống nhau.
Sử dụng thông tin sau để trả lời câu 12 và 13: Loài ốc sên Cepaea nemoralis sống trên đồng cỏ,
nơi hoạt động chăn thả gia súc diễn ra mạnh. Mỗi ngày có hàng nghìn con ốc chết do bị gia súc vô tình giẫm đạp.
Câu 12:
Hiện tượng ốc sên bị chết do gia súc giẫm đạp là ví dụ về tác động của nhân tố tiến hoá nào sau đây? A. Dòng gene. B. Đột biến.
C. Chọn lọc tự nhiên.
D. Phiêu bạt di truyền.
Câu 13: Tác động của gia súc đến tần số allele và tần số kiểu gene của quần thể ốc sên như thế nào?
A. Chỉ thay đổi tần số allele, không thay đổi tần số kiểu gene.
B. Chỉ thay đổi tần số kiểu gene, không thay đổi tần số allele.
C. Làm thay đổi cả tần số allele và tần số kiểu gene một cách ngẫu nhiên.
D. Làm tăng tần số kiểu gene đồng hợp, giảm tần số kiểu gene dị hợp. Trang 1/4 - Mã đề 402
Câu 14: Người ta đã thu thập các cá thể loài kì nhông Desmognathus ochrophaeus ở các quần thể
sống ở các khu vực địa lí khác nhau, nhốt chung trong các lồng
thí nghiệm và quan sát mức độ cách li sinh sản giữa chúng
thông qua tỉ lệ kết đôi giao phối, kết quả thu được như hình bên.
Quan sát đồ thị và cho biết phát biểu nào sau đây sai?
A. Càng cách xa về địa lí, các cá thể càng có xu hướng ít giao phối với nhau.
B. Các quần thể địa lí của loài này đang trong quá trình tiến hoá nhỏ.
C. Cá thể của các quần thể cách nhau trên 200 km sẽ không giao phối với nhau.
D. Các quần thể địa lí khác nhau ở loài này đều có chung tổ tiên.
Câu 15: Ở người, kiểu gene IAIAIAIO qui định nhóm máu A; IBIBIBIO qui định nhóm máu B;
IAIB qui định nhóm máu AB; kiểu gene IOIO qui định nhóm máu O. Một người đàn ông nhóm máu A
có con gái nhóm máu O. Theo lí thuyết, kiểu gene của người đàn ông này là A. IAIA. B. IAIO. C. IBIB. D. IAIB.
Câu 16: Hội chứng Klinefelter được phát sinh do thừa một NST X ở người nam (XXY). Theo lí
thuyết, số NST trong tế bào sinh dưỡng của người bị Klinefelter (khi chưa nhân đôi) là bao nhiêu? A. 47. B. 45. C. 46. D. 48.
Câu 17: Một gene mã hoá cho một loại enzyme được điều hoà bởi glucocorticoid. Các nhà khoa
học nhận thấy rằng: So với khi không được xử lí, việc xử lí glucocorticoid đã làm tăng lượng RNA
tích luỹ trong 1 giây gấp 10 lần, tăng hàm lượng mRNA trong tế bào gấp 20 lần và tăng hoạt động
của enzyme gấp 20 lần. Từ những dữ liệu này, hãy cho biết tác dụng chính của glucocorticoid là làm
giảm yếu tố nào sau đây?
A. Tốc độ liên kết của ribosome với mRNA.
B. Tốc độ phân huỷ mRNA.
C. Hoạt tính của RNA polymerase.
D. Tốc độ dịch mã mRNA.
Câu 18: Phả hệ hình bên cho thấy bốn thế hệ của một gia đình
được M. Madlener mô tả vào năm 1928. Biết rằng mỗi bệnh do
một gene riêng biệt quy định, các allele gây bệnh đều nằm trên
NST giới tính X không có allele trên Y, không phát sinh đột biến
mới trong phả hệ. Phân tích phả hệ và cho biết phát biểu nào sau đây sai?
A. Cá thể II.1 có kiểu gene dị hợp về cả hai gene gây bệnh.
B. Quá trình phát sinh giao tử của cá thể II.1 chắc chắn không xảy ra hoán vị gene.
C. Các allele gây bệnh đều là allele lặn.
D. Cá thể IV.2 được thừa hưởng allele gây bệnh từ cá thể I.1.
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Một bạn học sinh tiến hành thí nghiệm đặt cây rong đuôi chó trong các bình thuỷ tinh kín
đựng nước cất đun sôi để nguội, sao cho cây ngập hoàn toàn trong nước và bổ sung một số điều kiện
thí nghiệm khác như mô tả dưới đây: Điều kiện bổ sung Bình 1 Bình 2 Bình 3
Chiếu sáng với cường độ tối ưu và không đổi Có Có Không
Bổ sung NaHCO3 (nguồn cung cấp CO2) Có Không Có
Các bình được giữ ở nhiệt độ 250C. Nồng độ O2 và nồng độ NaHCO3 trong mỗi bình được đo liên
tục trong 2 giờ, lần sau cách lần trước 5 phút.
a) Khi cây rong thí nghiệm tiến hành quang hợp, nồng độ O2 trong bình thí nghiệm sẽ thay đổi theo thời gian. Trang 2/4 - Mã đề 402
b) Để đánh giá ảnh hưởng của CO2 đến quang hợp của cây rong, cần so sánh nồng độ O2 trong bình
1 với nồng độ O2 trong bình 2.
c) Theo thời gian, nồng độ O2 trong bình 2 không đổi còn nồng độ NaHCO3 trong bình 3 giảm dần.
d) Nếu tăng nhiệt độ ở các bình lên 300C thì nồng độ O2 trong các bình sẽ tăng lên.
Câu 2: Khi quan sát tính trạng màu mắt ở ruồi giấm, một sinh viên nhận thấy phần lớn cá thể trong
quần thể có mắt đỏ, chỉ có một số ít cá thể đực có mắt trắng. Để tìm hiểu rõ hơn, sinh viên này đã
tiến hành thí nghiệm lai trên đối tượng ruồi giấm và thu được kết quả như sau:
- Phép lai 1: P thuần chủng: ♀ mắt đỏ × ♂ mắt trắng → F1: 100% mắt đỏ.
- Phép lai 2: P thuần chủng: ♀ mắt trắng × ♂ mắt đỏ → F : 50% ♀ mắt đỏ 1 : 50% ♂ mắt trắng.
a) Phép lai 1 và phép lai 2 được gọi là phép lai thuận nghịch.
b) Thí nghiệm nhằm kiểm tra giả thuyết: Tính trạng màu mắt di truyền liên kết với giới tính.
c) Kết quả phép lai 1 cho thấy có sự di truyền chéo còn kết quả phép lai 2 thì không.
d) Nếu cho ruồi cái F1 của phép lai 1 lai với ruồi đực F1 của phép lai 2 thì đời con cho tỉ lệ kiểu hình 2 : 1 : 1.
Câu 3: Svane (1984) đã nghiên cứu động học của 6 quần thể loài hải tiêu (hay còn gọi là "bọt
biển") Ascidia mentula, một loài động vật không xương sống ăn lọc ở biển. Hình II.1 cho thấy mật
độ cá thể theo thời gian của quần thể 1. Bảng II.1 cung cấp thông tin (được tính trung bình trên 6
quần thể nghiên cứu) về
mối quan hệ giữa tỉ lệ sinh
theo đầu cá thể (số con sinh
ra/cá thể/năm) và tỉ lệ tử
vong theo đầu cá thể (số
con chết/cá thể/năm) với
mật độ quần thể (cá thể/m2).
a) Tăng trưởng của quần thể
1 gần giống với mô hình
tăng trưởng quần thể trong điều kiện môi trường bị giới hạn.
b) Tốc độ tăng trưởng trung bình của sáu quần thể đạt cao nhất khi mật độ trung bình là 75 con/m2.
c) Trong năm 1974, mật độ quần thể 1 không tăng là do tỉ lệ sinh sản bằng 0.
d) Kết quả nghiên cứu cho thấy việc điều chỉnh mật độ cá thể có thể làm thay đổi tốc độ tăng trưởng của quần thể.
Câu 4: Các nhà khoa học đã xác định được rằng mRNA nhân tạo có trình tự gồm toàn nucleotide
loại U (polyU) chứa mã di truyền mã hoá cho amino
acid phenylalanine. Một thí nghiệm đã được tiến hành như sau:
1. Chuẩn bị 2 ống nghiệm chứa dịch chiết tế bào vi
khuẩn, đánh số thứ tự 1 và 2. Trong dịch chiết có
đầy đủ các thành phần cần thiết cho quá trình dịch mã nhưng không có mRNA.
2. Bổ sung phenylalaninie có đánh dấu phóng xạ vào mỗi ống.
3. Bổ sung mRNA polyU vào ống 1, bổ sung nước cất vào ống 2.
4. Kiểm tra hoạt độ phóng xạ trong các mẫu protein
thu được ở mỗi ống theo thời gian.
Kết quả thu được như đồ thị Hình II.2.
a) Mục đích thí nghiệm là nghiên cứu ảnh hưởng của nồng độ amino acid đến tốc độ dịch mã.
b) Đường A tương ứng với kết quả thí nghiệm ở ống 1.
c) Kết quả thí nghiệm cho thấy quá trình tổng hợp protein có thể xảy ra mà không cần mRNA.
d) Nếu giữ nguyên thành phần của ống 1 và bổ sung mRNA poly C vào ống 2 thì kết quả thí nghiệm vẫn không thay đổi. Trang 3/4 - Mã đề 402
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Thí sinh điền kết quả mỗi câu vào mỗi ô trả lời tương
ứng theo hướng dẫn của phiếu trả lời.
Câu 1: Khi nghiên cứu về tập tính giao phối của loài chim Cicinnurus respublica, người ta thấy
chim đực thu hút bạn tình bằng bộ lông nhiều màu (ngọc lục bảo, đỏ, xanh lam, vàng) và hành động
phô diễn các điệu nhảy, xòe cánh, múa đuôi. Xét các sự kiện sau:
1. Những con đực có màu lông sặc sỡ thu hút được con cái đến giao phối, con cháu của chúng ngày càng đông.
2. Trong quần thể sẵn có các đột biến liên quan đến màu sắc của bộ lông.
3. Quá trình giao phối làm cho allele đột biến được nhân lên, kiểu hình biến dị được phát tán trong quần thể.
4. Số con đực có màu lông sặc sỡ ngày càng tăng, dần trở nên phổ biến trong quần thể.
Hãy viết liền các số tương ứng với bốn sự kiện theo trình tự của quá trình hình thành màu lông sặc
sỡ của chim đực Cicinnurus respublica.
Câu 2: Dưới đây là các thao tác để tạo ra chuột chuyển gene:
1. Tiêm tế bào gốc chứa gene lạ vào phôi sớm của chuột.
2. Đưa gene lạ vào hệ gene của tế bào gốc nuôi cấy.
3. Nuôi cấy tế bào gốc toàn năng của chuột.
4. Cấy phôi vào tử cung để phôi phát triển thành chuột mang gene lạ.
Viết liền các số theo thứ tự đúng các bước trong quy trình tạo chuột chuyển gene.
Câu 3: Ở người, allele lặn a nằm trên NST thường, gây bệnh bạch tạng, allele trội A quy định da có
màu bình thường. Trong một quần thể cân bằng di truyền, tỉ lệ người bị bạch tạng là 1%. Theo lí
thuyết, tần số allele a trong quần thể là bao nhiêu? (làm tròn đến một chữ số sau dấu phẩy)
Câu 4:
Một bạn học sinh tiến hành khảo sát kích thước của một quần thể thực vật bằng phương
pháp ô vuông. Bạn đã khoanh vùng các ô vuông có diện tích 1 m2 tại các vị trí ngẫu nhiên và đếm
số cá thể của quần thể trong mỗi ô. Diện tích khu phân bố của quần thể cũng được tính. Kết quả thu
được như sau: Diện tích khu phân bố của quần thể là 1000 m2, số cá thể trung bình ở mỗi ô vuông là
0,4. Kích thước của quần thể thực vật nói trên là bao nhiêu cá thể? (làm tròn đến phần nguyên).
Câu 5: Dưới đây là cấu trúc tuổi của các quần thể khác nhau thuộc cùng 1 loài: Quần thể 1 2 3 4
Nhóm tuổi trước sinh sản 50 40 10 20
Tỉ lệ % Nhóm tuổi sinh sản 30 40 50 30 Nhóm tuổi sau sinh sản 20 20 40 50
Biết rằng ở các quần thể này không có hiện tượng di cư và nhập cư. Viết liền các số tương ứng với
các quần thể theo thứ tự quần thể có tỉ lệ sinh theo đầu cá thể (số cá thể con sinh ra/cá thể/đơn vị
thời gian) cao đến thấp.
Câu 6: Ở một loài thực vật, tính trạng màu hoa do 3 cặp gene A, a; B, b; D, d phân li độc lập cùng
quy định. Kiểu tương tác giữa 3 cặp gene được mô tả bằng sơ đồ Hình III.1.
Khi trong tế bào có sắc tố đỏ thì hoa màu đỏ, các trường hợp tích luỹ chất S hoặc A hoặc B thì hoa
màu trắng; các allele lặn (a, b, d) không có chức năng. Tính theo lí thuyết, trong quần thể loài này
có tối đa bao nhiêu kiểu gene quy định kiểu hình hoa trắng?
------ HẾT ------
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu.
- Giám thị không giải thích gì thêm.
Trang 4/4 - Mã đề 402
Document Outline

  • 401
  • 402