Đề Thi Thử Tốt Nghiệp Toán 2022 Chuyên Đại Học Vinh Có Lời Giải Chi Tiết-Lần 2

Đề thi thử tốt nghiệp Toán 2022 chuyên Đại học Vinh được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 27 trang. Tài liệu là toàn bộ kiến thức thi thử tốt nghiệp môn Toán chuyên Đại học Vinh năm học 2022.  Đề thi có sẵn đáp án để các em học sinh dễ dàng so sánh kết quả sao cho chuẩn xác nhất. Mời các em tham khảo thêm nhé!

Trang 1
TRƯỜNG CHUYÊN ĐẠI HC VINH
ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT LN 2
NĂM 2022
Bài thi: TOÁN
Thi gian: 90 phút
Câu 1: Tim cn ngang của đồ thm s
12
1
x
y
x
A.
2y
. B.
1x
. C.
2y 
. D.
1y
.
Câu 2: Tp nghim ca bất phương trình
là:
A.
1
1;
2


. B.
0;
. C.
1;0
. D.
;0
.
Câu 3: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
1;3;2M
mt phng
:2 5 0P x y z
. Đường
thẳng đi qua
M
và vuông góc vi mt phng
P
có phương trình là
A.
12
3
2
xt
yt
zt


. B.
12
3
2
xt
yt
zt

. C.
2
13
12
xt
yt
zt


. D.
12
3
2
xt
yt
zt


.
Câu 4: Xét s nguyên
1n
và s nguyên
k
vi
0 kn
. Công thức nào sau đây đúng?
A.
!
!!
k
n
n
A
k n k
. B.
!
!!
k
n
k
A
n k n
. C.
!
!
k
n
n
A
nk
. D.
!
!!
k
n
k
A
n n k
.
Câu 5: Trong không gian
Oxyz
, cho hai vecto
1; 2;3u 
2; 2;1v 
. Tích vô hướng
.uv
bng
A.
9
. B.
1
. C.
3
. D.
1
.
Câu 6: Vi mi s thc
a
dương,
22
3
log a
bng
A.
2
3
2log a
. B.
2
3
1
log
4
a
. C.
2
3
4log a
. D.
2
3
1
log
2
a
.
Câu 7: Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau
S điểm cc tr ca hàm s đã cho là
A.
2
B.
0.
C.
3.
D.
1.
Câu 8: Trong không gian
Oxyz
, mt phng
Oxy
có phương trình là
A.
0x
B.
0z
C.
0y
D.
0xy
Câu 9: Hàm số nào dưới đây có đúng 1 điểm cực trị?
A.
2
.
1
x
y
x
B.
3
2.yx
C.
42
2 3.y x x
D.
32
2.y x x
Câu 10: Cho hàm số
y f x
liện tục trên tập xác định
;2
và có bảng biến thiên như sau
Trang 2
Hàm s đã cho nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A.
; 1 .
B.
1;0 .
C.
0; .
D.
0;2 .
Câu 11: Trên khong
0;
, h nguyên hàm ca hàm s
4
5
f x x
A.
9
5
5
9
xC

. B.
1
5
1
5
x x C
. C.
1
5
5x x C
. D.
9
5
9
5
xC

.
Câu 12: Din tích
S
ca mt cu bán kính r được tính theo công thức nào dưới đây?
A.
2
Sr
. B.
2
1
3
Sr
. C.
2
4
3
Sr
. D.
2
4Sr
.
Câu 13: Đạo hàm ca hàm s
2
3
2
xx
y
A.
2
31
2
xx
y

. B.
2
3
2 3 2 ln2
xx
yx

.
C.
2
3
2 ln2
xx
y
. D.
2
31
2 3 2
xx
yx


.
Câu 14: Tập xác định ca hàm s
2022
23yx
A. . B.
3
;
2




. C.
3
\
2



. D.
0;
.
Câu 15: Môđun của s phc
43zi
bằng
A.
5
. B.
25
. C.
7
. D.
7
.
Câu 16: Hàm số nào dưới đây đồ thị trong
hình vẽ bên?
A.
42
1 y x x
.
B.
42
31 y x x
.
C.
42
31 y x x
.
D.
42
1 y x x
.
Câu 17: Cho cấp số cộng
n
u
37
3, 15uu
. Công sai
d
của cấp số cộng đã cho bằng:
A.
3
. B.
12
. C.
3
. D.
5
.
Câu 18: Cho khối nón có chiều cao
6h
và bán kính đáy
3r
. Thể tích khối nón đã cho bằng:
A.
18
. B.
36
. C.
54
. D.
6
.
Câu 19: Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng qua trục, ta được thiết diện một hình vuông chu vi 8.
Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng:
Trang 3
A.
8
. B.
2
3
. C.
2
. D.
4
.
Câu 20: Họ nguyên hàm của hàm số
2
1
x
fx
x
là:
A.
2
21xC
. B.
2
1
1
C
x
. C.
2
1
1
2
xC
. D.
2
1xC
.
Câu 21: Đồ th hàm s nào sau đây có đúng một tim cn ngang?
A. . B.
2
3
1
xx
y
x
. C.
2
1
3
x
y
x
. D.
2
23
2
x
y
xx
.
Câu 22: Cho hàm s
y f x
đạo hàm
2f x x x

, vi mi
x
. Giá tr nh nht ca
hàm s
y f x
trên đoạn
1;4
bng
A.
3f
. B.
1f
. C.
4f
. D.
2f
.
Câu 23: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cnh
a
, cnh bên
2SA a
vuông
góc vi mt phẳng đáy. Thể tích ca khối chóp đã cho bằng
A.
3
2
3
a
. B.
3
2a
. C.
3
4a
. D.
3
4
3
a
.
Câu 24: Cho hàm s
y f x
xác định trên
;4
và có bng biến thiên như sau
Phương trình
10fx
có bao nhiêu nghim phân bit?
A.
0
B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 25: Nếu
2
1
d3f x x
1
2
d1g x x
thì
2
1
2df x g x x


bng
A.
5
. B.
1
. C.
1
. D.
0
.
Câu 26: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điềm
2; 3;5 , 0;1; 1AB
. Phương trình mặt cầu đường
kính
AB
A.
2 2 2
1 1 2 14 x y z
. B.
2 2 2
1 1 2 56 x y z
.
C.
2 2 2
1 1 2 14 x y z
. D.
2 2 2
1 1 2 56 x y z
.
Câu 27: Cho hàm s
y f x
đạo m trên . Biết
42
()
f x ax bx c
đồ th như trong
hình bên
Trang 4
Hàm s
y f x
có bao nhiêu điểm cực đại?
A. 3. B. 2. C. 0. D. 1.
Câu 28: Cho hình lăng trụ đứng
. ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
,2A BC a
3AA a
. Góc gia hai mt phng
A BC
ABC
bng
A.
60
. B.
30
. C.
45
. D.
90
.
Câu 29: Vi mi s thực dương
,ab
tho mãn
3
log
9
ab
a
, khẳng định nào sau đây đúng?
A.
2
1ab
. B.
2
3ab
. C.
2
1ab
. D.
2
2ab
.
Câu 30: Cho 2 s phc
1
z m i
2
2 z m m i
(
m
tham s thc). Có bao nhiêu giá tr dương
ca tham s
m
để
12
zz
là mt s thun o?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 31: Trong không gian
Oxyz
cho mặt cầu
2 2 2
: 1 2 3 25S x y z
mặt phẳng
2 2 3 0P x y z
. Mặt phẳng
P
cắt mặt cầu
S
theo đường tròn có bán kính bằng
A.
21
. B.
4
. C.
5
. D.
3
.
Câu 32: Trong không gian
Oxyz
cho hai điểm
1, 2,2 , 2,0, 1MN
. Gọi
P
là mặt phẳng đi qua
và vuông góc với đường thẳng
MN
. Phương trình mặt phẳng
P
là:
A.
x 2y 3z 3 0
. B.
x 2y 3z 1 0
. C.
x 2y 3z 9 0
. D.
x 2y 3z 11 0
.
Câu 33: Cho số phức
z
thỏa mãn phương trình
1 2 3iz i z i
. Điểm biểu diễn số phức
z
A.
Q 2 1,
. B.
P 3 4,
. C.
N 2 1,
. D.
M 3 4,
.
Câu 34: Lớp
12A
22
học sinh gồm
15
nam
7
nữ. Cần chọn phân công
4
học sinh lao động
trong đó
1
bạn lau bảng,
1
bạn lau bàn bạn quét nhà. bao nhiêu cách chọn phân
công sao cho trong
4
học sinh đó có ít nhất
1
bạn nữ.
A.
71400
. B.
87780
. C.
142800
. D.
32760
.
Câu 35: Cho hàm số
y f x
liên tc trên đồ th như trong hình bên. Tích phân
1
0
(2 1) df x x
bng
Trang 5
A.
8
. B.
4
. C.
2
. D.
1
.
Câu 36: Cho hàm số
y f x
có bng biến thiên như sau
S nghim thc phân bit của phương trình
30f f x

A.
6
. B.
3
. C.
5
. D.
4
.
Câu 37: Cho khối lăng trụ tam giác đều
.ABC A B C
AB a
, góc giữa đường thng
AB
mt
phng
BCC B

bng
30
. Th tích khối lăng trụ đã cho bằng:
A.
3
3
2
a
. B.
3
6
4
a
. C.
3
3
4
a
. D.
3
6
12
a
.
Câu 38: Biết đồ th
C
ca hàm s
42
f x x bx c
,bc
đim cc tr
1;0A
. Gi
P
parabol đnh
0; 1I
đi qua điểm
2;3B
. Din ch hình phng gii hn bi
C
P
thuc khoảng nào sau đây?
A.
3;4
. B.
2;3
. C.
1;2
. D.
0;1
.
Câu 39: Cho hàm s bc bn
y f x
. Biết hàm s
1y f x

có đồ th như trong hình bên. Có bao
nhiêu s nguyên dương
m
sao cho hàm s
2
2 2022g x f x x m
đồng biến trên
khong
0;1
?
Trang 6
A.
2021
. B.
2023
. C.
2022
. D.
2024
.
Câu 40: bao nhiêu s t nhiên
m
sao cho phương trình
21
4 2 1 2 2
x x x
m

đúng
2
nghim thc phân bit?
A.
10
. B.
8
. C.
11
. D.
9
.
Câu 41: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
1
:2
12
xt
d y t
zt


và mặt phẳng
: 2 1 0P x y z
.
Gọi
đường thẳng nằm trong mặt phẳng
P
, đồng thời cắt vuông góc với đường thẳng
d
. Phương trình đường thẳng
:
A.
3 1 1
2 1 1
x y z

. B.
33
3 1 1
x y z


.
C.
2 1 1
3 1 1
x y z

. D.
2 1 1
3 1 1
x y z

.
Câu 42: Cho hàm s
3
3f x x x
2 sing x f x m
(
m
tham s thc). bao nhiêu
giá tr ca
m
để
max min 50g x g x
?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 43: Cho khi chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành
SA
vuông góc vi mt phng
đáy. Biết
2AB a
,
2AD a
,
45ABC
góc gia hai mt phng
SBC
,
SCD
bng
30
. Th tích khối chóp đã cho bng
A.
3
3a
. B.
3
a
. C.
3
3
4
a
. D.
3
2
3
a
.
Câu 44: Cho phương trình
2
2 6 8 0z mz m
(
m
tham s thc). bao nhiêu giá tr nguyên ca
tham s
m
để phương trình có hai nghiệm phc phân bit
12
,zz
tha
1 1 2 2
..z z z z
?
A.
4
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Câu 45: Cho khi chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác cân đỉnh
A
, góc
0
120BAC
AB a
.
Các cnh bên
,,SA SB SC
bng nhau góc gia SA vi mặt đáy bằng
0
60
. Th tích ca khi
chóp đã cho bằng
A.
3
3
4
a
. B.
3
4
a
. C.
3
3
4
a
. D.
3
3a
.
Câu 46: Xét các s phc
z
w
tha mãn
w 1, w 2zz
. Giá tr nh nht ca biu thc
w+2i w 4P z z
bng
A.
32
2
. B.
1 5 2
4
. C.
5 2 2
. D.
5
.
Câu 47: Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
: 2 2 16 0P x y z
mt cu
2 2 2
: 2 1 3 21S x y z
. Mt khi hp ch nht
H
bốn đỉnh nm trên mt
phng
P
bốn đỉnh còn li nm trên mt cu
S
. Khi
H
th tích ln nht, thì mt
Trang 7
phng cha bốn đỉnh ca
H
nm trên mt cu
S
: 2 0Q x by cz d
. Giá tr
b c d
bng:
A.
15
. B.
13
. C.
14
. D.
7
.
Câu 48: bao nhiêu s nguyên
a
sao cho ng vi mi
a
, tn ti s thc
ba
tha mãn
42
ab
b
và đoạn
;ab
cha không quá
5
s nguyên?
A.
5
. B.
11
. C.
10
. D.
6
.
Câu 49: Cho hàm số
y f x
đạo hàm
22
9 9 ,f x x x x
vi mi
x
. bao nhiêu
giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
32
32g x f x x m m
không quá
6
điểm
cc tr?
A.
5
. B.
4
. C.
7
. D.
2
.
Câu 50: Cho hàm số
y f x
đo hàm trên
3
1,
x
f x f x x e
vi mi
x
. Biết
5
0
4
f
, giá tr
1f
bng
A.
3
5
4
ee
. B.
3
3
4
ee
. C.
3
3
4
ee
. D.
3
5
4
ee
.
---------- HT ----------
BẢNG ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
C
C
D
C
A
C
A
B
C
B
C
D
B
A
A
A
A
D
D
D
D
A
D
B
A
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
D
A
C
A
D
C
A
C
B
B
B
B
B
D
C
C
D
D
B
A
B
B
A
C
C
NG DN GII CHI TIT
Câu 1: Tim cn ngang của đồ th hàm s
12
1
x
y
x
A.
2y
. B.
1x
. C.
2y 
. D.
1y
.
Li gii
Chọn C
Ta có
12
lim 2
1
x
x
x


nên đồ th hàm s có tim cn ngang là
2y 
.
Câu 2: Tp nghim ca bất phương trình
là:
A.
1
1;
2


. B.
0;
. C.
1;0
. D.
;0
.
Li gii
Chọn C
Điu kin
1 0 1xx
.
Ta có
1
2
log 1 0 1 1 0x x x
.
Kết hp với điều kin
10x
.
Trang 8
Câu 3: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
1;3;2M
mt phng
:2 5 0P x y z
. Đường
thẳng đi qua
M
và vuông góc vi mt phng
P
có phương trình là
A.
12
3
2
xt
yt
zt


. B.
12
3
2
xt
yt
zt

. C.
2
13
12
xt
yt
zt


. D.
12
3
2
xt
yt
zt


.
Li gii
Chọn D
Ta vecto pháp tuyến ca mt phng
P
:
2; 1;1
P
n 
, nên vecto ch phương của đường
thng
: 2; 1;1
d
du
.
Mặt khác đường thng
d
qua
1;3;2M
, suy ra phương trình đường thng
12
:3
2
xt
d y t
zt


.
Câu 4: Xét s nguyên
1n
và s nguyên
k
vi
0 kn
. Công thức nào sau đây đúng?
A.
!
!!
k
n
n
A
k n k
. B.
!
!!
k
n
k
A
n k n
. C.
!
!
k
n
n
A
nk
. D.
!
!!
k
n
k
A
n n k
.
Li gii
Chọn C
Câu 5: Trong không gian
Oxyz
, cho hai vecto
1; 2;3u 
2; 2;1v 
. Tích vô hướng
.uv
bng
A.
9
. B.
1
. C.
3
. D.
1
.
Li gii
Chọn A
Ta có
. 1.2 2 . 2 3.1 9uv
.
Câu 6: Vi mi s thc
a
dương,
22
3
log a
bng
A.
2
3
2log a
. B.
2
3
1
log
4
a
.
C.
2
3
4log a
. D.
2
3
1
log
2
a
.
Lời giải
Chn C
Ta có
2
2 2 2
3 3 3
log 2log 4loga a a
.
Câu 7: Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau
S điểm cc tr ca hàm s đã cho là
A.
2
B.
0.
C.
3.
D.
1.
Li gii
Trang 9
Chn A
S điểm cc tr ca hàm s đã cho là
2
.
Câu 8: Trong không gian
Oxyz
, mt phng
Oxy
có phương trình là
A.
0x
B.
0z
C.
0y
D.
0xy
Li gii
Chn B
Mt phng
Oxy
có phương trình là
0z
.
Câu 9: Hàm số nào dưới đây có đúng 1 điểm cực trị?
A.
2
.
1
x
y
x
B.
3
2.yx
C.
42
2 3.y x x
D.
32
2.y x x
Li gii
Chn C
Hàm nht biến không có cc tr, hàm bậc ba có hai trường hp là hoc có 2 cc tr hoc không
có cc tr nào nên Chn C
Câu 10: Cho hàm số
y f x
liện tục trên tập xác định
;2
và có bảng biến thiên như sau
Hàm s đã cho nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A.
; 1 .
B.
1;0 .
C.
0; .
D.
0;2 .
Li gii
Chn B
Da vào bng biến thiên ta thy hàm s đã cho nghịch biến trên khong
1;0 .
Câu 11: Trên khong
0;
, h nguyên hàm ca hàm s
4
5
f x x
A.
9
5
5
9
xC

. B.
1
5
1
5
x x C
. C.
1
5
5x x C
. D.
9
5
9
5
xC

.
Li gii
Chn C
Ta có:
1
41
5
55
5
1
5
x
f x dx x dx C x C

.
Trang 10
Câu 12: Din tích
S
ca mt cu bán kính r được tính theo công thức nào dưới đây?
A.
2
Sr
. B.
2
1
3
Sr
. C.
2
4
3
Sr
. D.
2
4Sr
.
Li gii
Chn D
Ta có:
2
4Sr
.
Câu 13: Đạo hàm ca hàm s
2
3
2
xx
y
A.
2
31
2
xx
y

. B.
2
3
2 3 2 ln2
xx
yx

.
C.
2
3
2 ln2
xx
y
. D.
2
31
2 3 2
xx
yx


.
Li gii
Chn B
Ta có:
2
3
2 3 2 ln2
xx
yx

.
Câu 14: Tập xác định ca hàm s
2022
23yx
A. . B.
3
;
2




. C.
3
\
2



. D.
0;
.
Lời giải
Chn A
Ta có
2022
23yx
có số mũ
2022
là số nguyên dương nên tập xác định của hàm số:
D
.
Câu 15: Môđun của s phc
43zi
bằng
A.
5
. B.
25
. C.
7
. D.
7
.
Lời giải
Chn A
Ta có:
2
2
4 3 4 3 5zi
.
Câu 16: Hàm số nào dưới đây có đồ thị trong
hình vẽ bên?
A.
42
1 y x x
.
B.
42
31 y x x
.
C.
42
31 y x x
.
D.
42
1 y x x
.
Lời giải
Chọn C
+ Đồ thị hàm trùng phương với hệ số
0a
+ Đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị nên phương trình
0
y
có 3 nghiệm phân biệt
+ Đồ thị giao với trục tung tại điểm
0;1
Trang 11
Câu 17: Cho cấp số cộng
n
u
37
3, 15uu
. Công sai
d
của cấp số cộng đã cho bằng:
A.
3
. B.
12
. C.
3
. D.
5
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
3
1
1
71
3
23
3
15 6 15
3



u
ud
u
u u d
d
Câu 18: Cho khối nón có chiều cao
6h
và bán kính đáy
3r
. Thể tích khối nón đã cho bằng:
A.
18
. B.
36
. C.
54
. D.
6
.
Lời giải
Chọn A
Thể tích khối nón là:
2
11
.9.6 18
33
V r h
Câu 19: Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng qua trục, ta được thiết diện một hình vuông chu vi 8.
Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng:
A.
8
. B.
2
3
. C.
2
. D.
4
.
Lời giải
Chọn D
Cạnh của hình vuông là 2
Đường sinh của hình trụ là
2l
, bán kính đáy của hình trụ là
1r
Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng:
2 2 .1.2 4
xq
S rl
Câu 20: Họ nguyên hàm của hàm số
2
1
x
fx
x
là:
A.
2
21xC
. B.
2
1
1
C
x
. C.
2
1
1
2
xC
. D.
2
1xC
.
Lời giải
Chọn D
1
2
2
1
2 2 2
2
2
1
11
1 1 . 1
1
22
1
2
x
x
f x dx dx x d x C x C
x
Câu 21: Đồ th hàm s nào sau đây có đúng một tim cn ngang?
A.
2
3
23
x
y
x
. B.
2
3
1
xx
y
x
. C.
2
1
3
x
y
x
. D.
2
23
2
x
y
xx
.
Li gii
Chn D
Ta có:
22
2 3 2 3
lim lim 0
22
xx
xx
x x x x
 



.
Câu 22: Cho hàm s
y f x
đạo hàm
2f x x x

, vi mi
x
. Giá tr nh nht ca
hàm s
y f x
trên đoạn
1;4
bng
Trang 12
A.
3f
. B.
1f
. C.
4f
. D.
2f
.
Li gii
Chn D
Ta có BBT
Câu 23: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cnh
a
, cnh bên
2SA a
vuông
góc vi mt phẳng đáy. Thể tích ca khối chóp đã cho bằng
A.
3
2
3
a
. B.
3
2a
. C.
3
4a
. D.
3
4
3
a
.
Li gii
Chn A
Ta có:
23
1 1 2
. 2 .
3 3 3
ABCD
V SAS a a a
.
Câu 24: Cho hàm s
y f x
xác định trên
;4
và có bng biến thiên như sau
Phương trình
10fx
có bao nhiêu nghim phân bit?
A.
0
B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Li gii
Chn D
Tá có:
1 0 1 1f x f x
S nghim của phương trình là số giao điểm của đồ th hàm s
y f x
và đường thng
1y 
.
Tù bng biến thiên thấy phương trình
1
có 1 nghim.
Câu 25: Nếu
2
1
d3f x x
1
2
d1g x x
thì
2
1
2df x g x x


bng
Trang 13
A.
5
. B.
1
. C.
1
. D.
0
.
Li gii
Chn B
2 2 2 2 1
1 1 1 1 2
2 d d 2 d d 2 d 3 2 1f x g x x f x x g x x f x x g x x


.
Câu 26: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điềm
2; 3;5 , 0;1; 1AB
. Phương trình mặt cầu đường
kính
AB
A.
2 2 2
1 1 2 14 x y z
. B.
2 2 2
1 1 2 56 x y z
.
C.
2 2 2
1 1 2 14 x y z
. D.
2 2 2
1 1 2 56 x y z
.
Li gii
Chọn A
Mt cầu đã cho tâm trung điểm
1; 1;2I
ca
AB
bán kính
2 2 2
1 2 3 14 R IA
.
Vậy phương trình mặt cu là
2 2 2
1 1 2 14 x y z
.
Câu 27: Cho m s
y f x
đạo hàm trên . Biết
42
f x ax bx c
đồ th như trong
hình bên
Hàm s
y f x
có bao nhiêu điểm cực đại?
A. 3. B. 2. C. 0. D. 1.
Li gii
Chọn D
Ta có
1
12
2
0 0 0
xx
f x x x x
xx
.
Quan sát bng biến thiên ca hàm s
y f x
ta thy hàm s đã cho có 1 điểm cực đại.
Trang 14
Câu 28: Cho hình lăng trụ đứng
. ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
,2A BC a
3AA a
. Góc gia hai mt phng
A BC
ABC
bng
A.
60
. B.
30
. C.
45
. D.
90
.
Li gii
Chọn A
Gi
M
là trung điểm ca
BC
AM BC
(1)
Ta có

BC AM
BC A M
BC AA
(2)
Mt khác
ABC A BC BC
(3)
T
(1),(2),(3)
suy ra
;

ABC A BC A MA
.
Xét tam giác
A MA
vuông ti
A
3
tan 3 60
11
.2
22


AA AA a
A MA A MA
AM
BC a
.
Câu 29: Vi mi s thực dương
,ab
tho mãn
3
log
9
ab
a
, khẳng định nào sau đây đúng?
A.
2
1ab
. B.
2
3ab
. C.
2
1ab
. D.
2
2ab
.
Li gii
Chọn C
3
2
2
3
log
9 3 3
9 1log lolog 2 logg
ab
ab a ab a a a aba b
.
Câu 30: Cho 2 s phc
1
z m i
2
2 z m m i
(
m
tham s thc). Có bao nhiêu giá tr dương
ca tham s
m
để
12
zz
là mt s thun o?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Li gii
Chọn A
2
12
2 2 2 m i m m i m m m m m izz
.
Để
12
zz
là s thun o thì
2
2
20
1

m
mm
m
.
Vy có 1 giá tr dương của tham s
m
để
12
zz
là mt s thun o.
Trang 15
Câu 31: Trong không gian
Oxyz
cho mặt cầu
2 2 2
: 1 2 3 25S x y z
mặt phẳng
2 2 3 0P x y z
. Mặt phẳng
P
cắt mặt cầu
S
theo đường tròn có bán kính bằng
A.
21
. B.
4
. C.
5
. D.
3
.
Lời giải
Chọn D
Từ phương trình
2 2 2
: 1 2 3 25S x y z
ta có tâm
1, 2,3I
, bán kính
5R
Ta có :
2
22
1 2. 2 2.3 3
,4
1 2 2
d I P

Suy ra : bán kính đường tròn là
22
25 16 3r R d
Câu 32: Trong không gian
Oxyz
cho hai điểm
1, 2,2 , 2,0, 1MN
. Gọi
P
là mặt phẳng đi qua
M
và vuông góc với đường thẳng
MN
. Phương trình mặt phẳng
P
là:
A.
x 2y 3z 3 0
. B.
x 2y 3z 1 0
. C.
x 2y 3z 9 0
. D.
x 2y 3z 11 0
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
1,2, 3MN 
P
là mặt phẳng đi qua
M
và vuông góc với đường thẳng
MN
nên suy ra:
:1. 1 2. 2 3. 2 0 2 3 9 0P x y z x y z
Câu 33: Cho số phức
z
thỏa mãn phương trình
1 2 3iz i z i
. Điểm biểu diễn số phức
z
A.
Q 2 1,
. B.
P 3 4,
. C.
N 2 1,
. D.
M 3 4,
.
Lời giải
Chọn C
Gọi số phức
,z a bi a b R
1 2 3 1 2 3iz i z i i a bi i a bi i
23ai b a bi ai b i
2 3 2
2
21
a b a
zi
ab



Câu 34: Lớp
12A
22
học sinh gồm
15
nam
7
nữ. Cần chọn phân công
4
học sinh lao động
trong đó
1
bạn lau bảng,
1
bạn lau bàn
2
bạn quét nhà. bao nhiêu cách chọn phân
công sao cho trong
4
học sinh đó có ít nhất
1
bạn nữ.
A.
71400
. B.
87780
. C.
142800
. D.
32760
.
Lời giải
Chọn A
Chọn
4
học sinh: có
4
22
C
cách chọn.
Từ
4
học sinh đã được chọn ta chọn ra
1
bạn làm nhiệm vụ lau bảng: có
1
4
C
cách chọn.
Trang 16
Tiếp theo chọn
1
bạn trong số
3
bạn còn lại để làm nhiệm vụ lau bàn: có
1
3
C
cách chọn.
Hai bạn còn lại sẽ làm nhiệm vụ quét nhà.
Khi đó tổng số cách chọn và sắp xếp công việc là
4 1 1
22 4 3
..C C C
.
Gọi biến cố
A
: “ Trong
4
học sinh đó có ít nhất
1
bạn nữ”.
Khi đó
A
: “
4
học sinh được chọn đều là nam”.
Tương tự như trên ta có
4 1 1
15 4 3
..n A C C C
.
Vậy
4 1 1 4 1 1
22 4 3 15 4 3
. . . . 71400n A C C C C C C
.
Câu 35: Cho hàm số
y f x
liên tc trên đồ th như trong hình bên. Tích phân
1
0
(2 1) df x x
bng
A.
8
. B.
4
. C.
2
. D.
1
.
Lời giải
Chọn B
+ Dựa vào đồ thị hàm số ta có nhận xét
0, 1;0f x x
0, 0;1f x x
.
+ Xét
1
0
(2 1) df x x
.
Đặt
1
21
2
t x dt dx
.
Đổi cn:
+ Khi đó
1 1 0 1 0 1
0 1 1 0 1 0
1 1 1
(2 1) d ( ) d ( ) d ( ) d ( )d ( )d
2 2 2
f x x f t t f t t f t t f t t f t t
01
10
1 1 1
0 1 1 0 2 1 3 2 4
2 2 2
f t f t f f f f


Câu 36: Cho hàm số
y f x
có bng biến thiên như sau
Trang 17
S nghim thc phân bit của phương trình
30f f x

A.
6
. B.
3
. C.
5
. D.
4
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
1
0
1
x
fx
x


.
Suy ra
3 1 2
30
3 1 4
f x f x
f f x
f x f x




.
Phương trình
2fx
có hai nghim phân bit.
Phương trình
4fx
có mt nghim.
Vy s nghim phân bit của phương trình
30f f x

3
.
Câu 37: Cho khối lăng tr tam giác đều
.ABC A B C
AB a
, góc giữa đường thng
AB
mt
phng
BCC B

bng
30
. Th tích khối lăng trụ đã cho bằng:
A.
3
3
2
a
. B.
3
6
4
a
. C.
3
3
4
a
. D.
3
6
12
a
.
Lời giải
Chọn B
Trang 18
Gi
M
là trung điểm ca
BC

Ta chứng minh được
A M BCC B
,,A B BCC B A B BM A BM
(vì
A BM
vuông ti
M
)
30A BM
Ta có:
3
2
a
AM
3
sin30
AM
A B a

22
2AA A B AB a

2
3
4
ABC
a
S
23
.
36
2
44
ABC A B C
aa
Va
Trang 19
Câu 38: Biết đồ th
C
ca hàm s
42
f x x bx c
,bc
đim cc tr
1;0A
. Gi
P
parabol đnh
0; 1I
đi qua điểm
2;3B
. Din ch hình phng gii hn bi
C
P
thuc khoảng nào sau đây?
A.
3;4
. B.
2;3
. C.
1;2
. D.
0;1
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
P
là parabol có đỉnh
0; 1I
2
: 0 1P y a x
2;3BP
nên
2
3 2 0 1 1aa
2
:1P y x
Ta có:
C
có điểm cc tr
1;0A
10
1 0 2
4 2 0 1
10
f
b c b
bc
f


(kim tra li
thy tha)
42
: 2 1C f x x x
Phương trình hoành độ giao điểm ca
P
C
là:
4 2 2
2 1 1x x x
42
3 2 0xx
1
2
x
x


2
42
2
3 2 dS x x x
1 1 2
4 2 4 2 4 2
11
2
3 2 d 3 2 d 3 2 dx x x x x x x x x
1 1 2
4 2 4 2 4 2
11
2
3 2 d 3 2 d 3 2 dx x x x x x x x x
2,54
Câu 39: Cho hàm s bc bn
y f x
. Biết hàm s
1y f x

có đồ th như trong hình bên. Có bao
nhiêu s nguyên dương
m
sao cho hàm s
2
2 2022g x f x x m
đồng biến trên
khong
0;1
?
A.
2021
. B.
2023
. C.
2022
. D.
2024
.
Li gii
Chn B
Tnh tiến đồ th hàm s
1y f x

sang phi
1
đơn vị ta được đồ th hàm s
y f x
.
Trang 20
2
2 2 2 2022g x x f x x m

.
Hàm s
gx
đồng biến trên khong
0;1
0, 0;1g x x
2
2 2022 0, 0;1f x x m x
(vì
2 2 0, 0;1xx
)
2
2
2
2
2
1 2 2022, 0;1
2 2022 1, 0;1
*
2 2 2022, 0;1
2 2 2022 3, 0;1
3 2 2022, 0;1
m x x x
x x m x
m x x x
x x m x
m x x x


.
Xét hàm s
2
2 2022h x x x
trên khong
0;1
.
2 2 0, 0;1h x x x
nên hàm s
hx
nghch biến trên khong
0;1
.
Do đó
11
1 2021
2022
* 2 0
2 2022
2024
3 2021
31
mh
m
m
mh
m
m
m
mh





.
m
nguyên dương nên
1;2;...;2022;2024m
.
Câu 40: bao nhiêu s t nhiên
m
sao cho phương trình
21
4 2 1 2 2
x x x
m

đúng
2
nghim thc phân bit?
A.
10
. B.
8
. C.
11
. D.
9
.
Li gii
Chn D
Đặt
20
x
tt
.
Phương trình đã cho trở thành
2
4 1 2 2 *t t m t
2
2
1
22
2
63
4 1 2 2
4 1 2 2 2 1
m t t P
t t m t
t t m t m t t P

.
Trang 21
V hai parabol
12
,PP
trên khong
0;
.
Yêu cu bài toán
*
có hai nghiệm dương phân biệt
12
,tt
12 3 3 12
00
11
mm
mm
mm





.
m
nên
0;4;5;...;11m
.
Câu 41: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
1
:2
12
xt
d y t
zt


và mặt phẳng
: 2 1 0P x y z
.
Gọi
đường thẳng nằm trong mặt phẳng
P
, đồng thời cắt vuông góc với đường thẳng
d
. Phương trình đường thẳng
:
A.
3 1 1
2 1 1
x y z

. B.
33
3 1 1
x y z


.
C.
2 1 1
3 1 1
x y z

. D.
2 1 1
3 1 1
x y z

.
Lời giải
Chọn C
Xét phương trình
1 2 2 1 2 1 0 1t t t t
.
Vậy đường thng
d
ct mt phng
P
ti
2;1;1M
.
Trang 22
Gi
1; 1;2
d
u 
1; 2;1
P
n 
lần lượt là vectơ chỉ phương của
d
và vectơ pháp tuyến ca
mt phng
P
. Khi đó một vectơ chỉ phương của đường thng cn m
, 3;1; 1
dP
u u n


.
Vậy phương trình đường thng cn tìm là:
2 1 1
3 1 1
x y z

.
Câu 42: Cho hàm s
3
3f x x x
2 sing x f x m
(
m
tham s thc). bao nhiêu
giá tr ca
m
để
max min 50g x g x
?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Lời giải
Chọn C
Xét hàm số
2 sinh x f x m
. Khi đó
g x h x
.
Ta có :
1 2 sin 3,xx
.
Đặt
1 2sin , 1;3x t t
Hàm số trở thành
h t f t m
trên đoạn
1;3
.
2
3 3 0, 1;3h t f t t t

, hàm số
ht
nghịch biến trên
1;3
.
Suy ra
1;3
12maxh t h m
1;3
3 18minh t h m
Vậy
2max h x m
18minh x m
.
Trường hp 1:
2 18 0mm
2;18m
Khi đó
min 0gx
;
2 18 2 18
max 8 10
2
m m m m
g x m
Do đó:
max min 50g x g x
32
8 40 ( )
48
m
ml
m

.
Trường hp 2:
2 18 0mm
; 2 18;m 
Khi đó:
2 18 2 18
min 8 10
2
m m m m
g x m
2 18 2 18
max 8 10
2
m m m m
g x m
Do đó:
max min 50g x g x
8 25m
33
()
17
m
t
m

.
Vy có 2 giá tr ca
m
tha mãn.
Câu 43: Cho khi chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành
SA
vuông góc vi mt phng
đáy. Biết
2AB a
,
2AD a
,
45ABC
góc gia hai mt phng
SBC
,
SCD
bng
30
. Th tích khối chóp đã cho bằng
Trang 23
A.
3
3a
. B.
3
a
. C.
3
3
4
a
. D.
3
2
3
a
.
Lời giải
Chọn D
Trong
ABC
22
2 . .cos45 2AC BA BC BABC a
suy ra
ABC
vuông cân tại
A
.
Ta có
CD AC
CD SAC
CD SA

. Kẻ
AH SC H SC
HM CD M SD
.
Ta có
SC AH
SC ABHM
SC HM

. Suy ra góc giữa hai mt phng
,SBC SCD
bng góc
gia
30
,
150 .
BHM
BH HM
BHM
Ta có
SC AH
AH SCD AH HM
CD AH
hay góc
90 90AHM BHM

.
Do đó
150 60BHM BHA

.
Trong
ABH
vuông tại
A
6
tan 60 3
AB a
AH

.
Trong
SCA
vuông tại
A
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 3
22
SA a
SA AC AH SA a a
.
Vậy thể tích khối chóp là
3
2
..
2 1 2 1 2
2 . . . . . . . 2
3 2 3 2 3
S ABCD S ABC
a
V V SA AB AC a a
.
Câu 44: Cho phương trình
2
2 6 8 0z mz m
(
m
tham s thc). bao nhiêu giá tr nguyên ca
tham s
m
để phương trình có hai nghiệm phc phân bit
12
,zz
tha
1 1 2 2
..z z z z
?
A.
4
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Lời giải
Chọn D
Phương trình
2
2 6 8 0 *z mz m
có bit s
2
68mm
.
Gi thiết
22
1 1 2 2 1 2 1 2
. . . 1z z z z z z z z
Trang 24
Xét
4
0
2.
m
m
Khi đó
1 2 1 2
1 0 0z z z z m
(nhn).
Xét
0 2 4m
.
Khi đó phương trình
*
có hai nghim phc liên hp vi nhau nên
1
luôn đúng.
m
nguyên nên
3m
(nhn).
Vy có hai giá tr nguyên ca tham s
m
tha mãn.
Câu 45: Cho khi chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác cân đỉnh
A
, góc
0
120BAC
AB a
.
Các cnh bên
,,SA SB SC
bng nhau góc gia SA vi mặt đáy bằng
0
60
. Th tích ca khi
chóp đã cho bằng
A.
3
3
4
a
. B.
3
4
a
. C.
3
3
4
a
. D.
3
3a
.
Li gii
Chn B
+ Gi
H
là hình chiếu vuông góc ca
S
lên mt phng
ABC
,
Do
SA SB SC
nên
H
là tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
.
+ Góc gia
SA
và mt phng
ABC
là góc
0
60SAH SAH
.
+ Ta có
2 2 2 2
2. . .cos 3 3.BC AB AC AB AC BAC a BC a
2
sin
BC
AH AH a
BAC
;
.tan 3SH AH SAH a
.
+
3
0
.
11
. . . . .sin120 .SH
3 6 4
S ABC ABC
a
V S SH AB AC
.
Câu 46: Xét các s phc
z
w
tha mãn
w 1, w 2zz
. Giá tr nh nht ca biu thc
w+2i w 4P z z
bng
Trang 25
A.
32
2
. B.
1 5 2
4
. C.
5 2 2
. D.
5
.
Li gii
Chn A
Do
w 1 cos .sin ,w cos .sinz z i i
,

Do
w 2 cos 0 ,
2
z k k
. Ch
0
2
k

.
w sin i.cos

.
2 . w 2 5 4sin . 5 4cos 25 20 sin cos 16sin .cosP z i i
Đặt
2
1
sin cos , 2 2 sin .cos
2
t
tt
.
2
32
8 20 17
2
P t t
. Du bng xy ra khi
5
4
t 
.
Vy giá tr nh nht ca
P
bng
32
2
.
Câu 47: Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
: 2 2 16 0P x y z
mt cu
2 2 2
: 2 1 3 21S x y z
. Mt khi hp ch nht
H
bốn đỉnh nm trên mt
phng
P
bốn đỉnh còn li nm trên mt cu
S
. Khi
H
th tích ln nht, thì mt
phng cha bốn đỉnh ca
H
nm trên mt cu
S
: 2 0Q x by cz d
. Giá tr
b c d
bng:
A.
15
. B.
13
. C.
14
. D.
7
.
Li gii
Chn B
Ta có mt cu
S
có tâm
2; 1;3I
và bán kính
21R
,9d I P
.
Do
H
là hình hp ch nht nên
// : 2 2 0P Q Q x y z d
Khi đó
0
11
,
3
d
d I Q d

Ta có bán kính đường tròn ngoi tiếp bốn điểm ca khi hp nm trên mt cu là
2
0
21 d
Gi
,mn
là hai cnh ca hình ch nhật, khi đó diện tích hình ch nht là
mn
Áp dng bất đẳng thc
Am Gm
:
2
22
0
2
0
4 21
42 2
22
d
mn
mn d
Trang 26
Ta có th tích ca khi hp
H
2
00
9 42 2 400V d d
Đẳng thc xy ra khi
0
11 14
1 1 13
8
3
d d n
d b c d
dl

.
Câu 48: Có bao nhiêu s ngun
a
sao cho ng vi mi
a
, tn ti s thc
ba
tha mãn
42
ab
b
và đoạn
;ab
cha không quá
5
s nguyên?
A.
5
. B.
11
. C.
10
. D.
6
.
Li gii
Chn B
Ta có
4 2 2 4 0
a b b a
bb
Xét hàm s
2 4 2 ln 1 0
b a b
f b b f b b
Nên hàm s
fb
luôn đồng biến trên
; 
Ta có
4 2 2 2 4 0 0
a b a a a
b a a f a
Nên để tn ti s thc
b
và đoạn
;ab
không ch quá 5 s nguyên:
5
0
2 4 0
5; 4;..;4;5
50
2 5 4 0
aa
aa
fa
a
a
fa
a


.
Câu 49: Cho hàm số
y f x
đạo hàm
22
9 9 ,f x x x x
vi mi
x
. bao nhiêu
giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
32
32g x f x x m m
không quá
6
điểm
cc tr?
A.
5
. B.
4
. C.
7
. D.
2
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
22
3 2 3 2
3
3 3 1
3 2 . 3 2
3
x x x
g x f x x m m g x f x x m m
xx


Dễ thấy
gx
không xác định ti
0x
và khi qua
0x
thì
gx
đổi du nên
0x
là mt
điểm cc tr ca hàm s
gx
.
Để
gx
có không quá
6
điểm cc tr thì phương trình
32
3 2 0f x x m m
có th
tối đa
5
nghim bi l khác
0x
.
Có:
3 2 3 2
3 2 3 2
32
3 2 3 2
3 2 3 2
3 2 0 3 2
3 2 9 3 2 9
3 2 0
3 2 3 3 2 3
3 2 3 3 2 3
x x m m x x m m
x x m m x x m m
f x x m m
x x m m x x m m
x x m m x x m m








Dựa vào hình ảnh đồ thị hàm số
3
3xx
:
Trang 27
Để
gx
có không quá
6
điểm cc tr thì:
2
2 3 0 1 3m m m
Vậy có
5
giá tr nguyên
m
tha mãn.
Câu 50: Cho hàm số
y f x
đo hàm trên
3
1,
x
f x f x x e
vi mi
x
. Biết
5
0
4
f
, giá tr
1f
bng
A.
3
5
4
ee
. B.
3
3
4
ee
. C.
3
3
4
ee
. D.
3
5
4
ee
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
3 2 2
1 1 1
x x x x x x
f x f x x e e f x e f x x e e f x x e

Khi đó:
2 2 2
11
11
24
x x x x
e f x x e dx x e e C
Do
5
0
4
f
nên:
33
1 5 1 1
11
4 4 2 4
x x x
C C f x x e e e
Vy
3
3
1
4
f e e
.
| 1/27

Preview text:


TRƯỜNG CHUYÊN ĐẠI HỌC VINH
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 2 NĂM 2022 Bài thi: TOÁN Thời gian: 90 phút 1 2x Câu 1:
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là x 1
A. y  2 .
B. x 1.
C. y  2 . D. y  1. Câu 2:
Tập nghiệm của bất phương trình log x 1  0 là: 1   2  1 A. 1;   .
B. 0; . C.  1  ;0. D.  ;  0 .  2  Câu 3:
Trong không gian Oxyz , cho điểm M  1
 ;3;2 và mặt phẳng P: 2x y z 5  0 . Đường
thẳng đi qua M và vuông góc với mặt phẳng  P có phương trình là
x  1 2tx  1 2tx  2  t
x  1 2t    
A. y  3  t .
B. y  3  t .
C. y  1 3t .
D. y  3  t .     z  2  tz  2  tz  1 2tz  2  tCâu 4:
Xét số nguyên n 1 và số nguyên k với 0  k n . Công thức nào sau đây đúng? n k n k ! k ! k k ! k ! A. A  . B. A  . C. A  . D. A  . n n n k  ! n k ! n  ! k n! n k! n n  ! n k ! Câu 5:
Trong không gian Oxyz , cho hai vecto u  1; 2
 ;3 và v  2; 2   ;1 . Tích vô hướng . u v bằng A. 9 . B. 1. C. 3 . D. 1. Câu 6:
Với mọi số thực a dương, 2 log  2 a bằng 3  1 1 A. 2 2log a . B. 2 log a . C. 2 4log a . D. 2 log a . 3 3 4 3 3 2 Câu 7:
Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 2 B. 0. C. 3. D. 1. Câu 8:
Trong không gian Oxyz , mặt phẳng Oxy có phương trình là
A. x  0
B. z  0
C. y  0
D. x y  0 Câu 9:
Hàm số nào dưới đây có đúng 1 điểm cực trị? x  2 A. y  . y x C. 4 2
y  2x x  3. D. 3 2
y x x  2. x B. 3 2. 1
Câu 10: Cho hàm số y f x liện tục trên tập xác định  ;
 2 và có bảng biến thiên như sau Trang 1
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A.  ;    1 . B.  1  ;0.
C. 0; . D. 0; 2. 4 
Câu 11: Trên khoảng 0;  , họ nguyên hàm của hàm số   5 f x x 9 1 5  1 1 9 9  A. 5
x C . B. 5
x x C . C. 5
5x x C . D. 5
x C . 9 5 5
Câu 12: Diện tích S của mặt cầu bán kính r được tính theo công thức nào dưới đây? 1 4 A. 2
S   r . B. 2
S   r . C. 2 S   r . D. 2
S  4 r . 3 3 2
Câu 13: Đạo hàm của hàm số 3 2x x y   là 2 A. 3 1 2x x y     . B.   2x 3 2 3 2 x y x     ln 2 . 2 C. x 3 2 x y    ln 2 . D.   2 3 1 2 3 2x x y x      .
Câu 14: Tập xác định của hàm số y   x  2022 2 3 là  3  3 A. . B. ;   . C. \   . D. 0;  .  2  2
Câu 15: Môđun của số phức z  4  3i bằng A. 5 . B. 25 . C. 7 . D. 7 .
Câu 16: Hàm số nào dưới đây có đồ thị trong hình vẽ bên? A. 4 2
y  x x 1. B. 4 2
y x  3x 1. C. 4 2
y x  3x 1 . D. 4 2
y x x 1.
Câu 17: Cho cấp số cộng u u  3,u  15 . Công sai d của cấp số cộng đã cho bằng: n  3 7 A. 3 . B. 12 . C. 3  . D. 5 .
Câu 18: Cho khối nón có chiều cao h  6 và bán kính đáy r  3. Thể tích khối nón đã cho bằng: A. 18 . B. 36 . C. 54 . D. 6 .
Câu 19: Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng qua trục, ta được thiết diện là một hình vuông có chu vi là 8.
Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng: Trang 2 2 A. 8 . B.  . C. 2 . D. 4 . 3 x
Câu 20: Họ nguyên hàm của hàm số f x  là: 2 x 1 1 1 A. 2
2 x 1  C . B. C . C. 2
x 1  C . D. 2 x 1  C . 2 x 1 2
Câu 21: Đồ thị hàm số nào sau đây có đúng một tiệm cận ngang? 2 x  3x 2 1 x 2x  3 A. . B. y  . C. y  . D. y  . x 1 x  3 2 x  2x
Câu 22: Cho hàm số y f x có đạo hàm f  x  xx  2 , với mọi x
. Giá trị nhỏ nhất của
hàm số y f x trên đoạn 1; 4 bằng
A. f 3 . B. f   1 .
C. f 4 . D. f 2 .
Câu 23: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA  2a và vuông
góc với mặt phẳng đáy. Thể tích của khối chóp đã cho bằng 2 4 A. 3 a . B. 3 2a . C. 3 4a . D. 3 a . 3 3
Câu 24: Cho hàm số y f x xác định trên  ;
 4 và có bảng biến thiên như sau
Phương trình f x 1 0 có bao nhiêu nghiệm phân biệt? A. 0 B. 3 . C. 2 . D. 1. 2 1 2 f
 xdx  3 g
 xdx 1  f
 x 2gx dxCâu 25: Nếu 1 và 2 thì 1 bằng A. 5 . B. 1. C. 1. D. 0 .
Câu 26: Trong không gian Oxyz , cho hai điềm A2; 3
 ;5, B0;1; 
1 . Phương trình mặt cầu đường kính AB là 2 2 2 2 2 2 A. x   1   y  
1   z  2 14 . B. x   1   y  
1   z  2  56 . 2 2 2 2 2 2 C. x   1   y  
1   z  2 14 . D. x   1   y  
1   z  2  56 .
Câu 27: Cho hàm số y f x có đạo hàm trên . Biết 4 2 f (
x)  ax bx c và có đồ thị như trong hình bên Trang 3
Hàm số y f x có bao nhiêu điểm cực đại? A. 3. B. 2. C. 0. D. 1.
Câu 28: Cho hình lăng trụ đứng AB . C A B
C có đáy ABC là tam giác vuông cân tại ,
A BC  2a và 
AA  3a . Góc giữa hai mặt phẳng  
A BC  và  ABC  bằng A. 60 . B. 30 . C. 45. D. 90 .
Câu 29: Với mọi số thực dương a, b thoả mãn log ab 3 9
a , khẳng định nào sau đây đúng? A. 2 a b  1 . B. 2 a b  3 . C. 2 ab  1 . D. 2 ab  2 .
Câu 30: Cho 2 số phức z m i z m m  2 i ( m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị dương 2   1
của tham số m để z z là một số thuần ảo? 1 2 A. 1. B. 2. C. 3. D. 0. 2 2 2
Câu 31: Trong không gian Oxyz cho mặt cầu S  :  x  
1   y  2   z  3  25 và mặt phẳng
Px  2y 2z 3  0 . Mặt phẳng P cắt mặt cầu Stheo đường tròn có bán kính bằng A. 21 . B. 4 . C. 5 . D. 3 .
Câu 32: Trong không gian Oxyz cho hai điểm M 1, 2
 ,2, N 2,0, 
1 . Gọi  P là mặt phẳng đi qua
và vuông góc với đường thẳng MN . Phương trình mặt phẳng P là:
A. x  2y  3z  3  0 . B. x  2y  3z 1  0 . C. x  2y  3z  9  0 . D. x  2y  3z 11  0 .
Câu 33: Cho số phức z thỏa mãn phương trình i z  1 iz  2  3i . Điểm biểu diễn số phức z
A. Q 2,  1 . B. P 3, 4   . C. N 2  1 , .
D. M 3,4 .
Câu 34: Lớp 12A có 22 học sinh gồm 15 nam và 7 nữ. Cần chọn và phân công 4 học sinh lao động
trong đó 1 bạn lau bảng, 1 bạn lau bàn và bạn quét nhà. Có bao nhiêu cách chọn và phân
công sao cho trong 4 học sinh đó có ít nhất 1 bạn nữ. A. 71400 . B. 87780 . C. 142800. D. 32760 .
Câu 35: Cho hàm số y f x liên tục trên
và có đồ thị như trong hình bên. Tích phân 1 f (  2x 1) dx  bằng 0 Trang 4 A. 8 . B. 4 . C. 2 . D. 1.
Câu 36: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f  f x  3  0 là A. 6 . B. 3 . C. 5 . D. 4 .
Câu 37: Cho khối lăng trụ tam giác đều AB . C A BC
  có AB a , góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng  BCC B
  bằng 30. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng: 3 6 3 6 A. 3 a . B. 3 a . C. 3 a . D. 3 a . 2 4 4 12 C   4 2
f x x bx c  , b c   A1;0 P
Câu 38: Biết đồ thị của hàm số có điểm cực trị là . Gọi I 0;   B 2;3 C là parabol có đỉ 1 nh và đi qua điểm
. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi và
P thuộc khoảng nào sau đây? A. 3;4 . B. 2;3 . C. 1; 2 . D. 0  ;1 .
Câu 39: Cho hàm số bậc bốn y f x . Biết hàm số y f 1 x có đồ thị như trong hình bên. Có bao
nhiêu số nguyên dương m sao cho hàm số g x  f  2
x  2x  2022  m đồng biến trên khoảng 0  ;1 ? Trang 5 A. 2021. B. 2023. C. 2022 . D. 2024 .
Câu 40: Có bao nhiêu số tự nhiên  
m sao cho phương trình x x 2 x 1 4  2
m 1  2  2 có đúng 2
nghiệm thực phân biệt? A. 10 . B. 8 . C. 11. D. 9 . x  1 t
Câu 41: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y  2  t
và mặt phẳng  P : x  2y z 1  0 .
z  1 2t
Gọi  là đường thẳng nằm trong mặt phẳng P , đồng thời cắt và vuông góc với đường thẳng
d . Phương trình đường thẳng  là : x  3 y 1 z 1 x y  3 z  3 A.   . B.   2 1 1 3 1  . 1 x  2 y 1 z 1 x  2 y 1 z 1 C.     3 1 1  . D. 3 1 1  .
Câu 42: Cho hàm số f x 3
 x  3x g x  f 2sin x  m ( m là tham số thực). Có bao nhiêu
giá trị của m để max g x  min g x  50 ? A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 43: Cho khối chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết  AB
2a , AD  2a , ABC  45 và góc giữa hai mặt phẳng SBC  , SCD bằng
30 . Thể tích khối chóp đã cho bằng 3 3a 3 2a A. 3 3a . B. 3 a . C. . D. . 4 3
Câu 44: Cho phương trình 2
z  2mz  6m  8  0 ( m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên của
tham số m để phương trình có hai nghiệm phức phân biệt z , z thỏa z .z z .z ? 1 2 1 1 2 2 A. 4 . B. 1. C. 3 . D. 2 .
Câu 45: Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân đỉnh A , góc 0
BAC  120 và AB a . Các cạnh bên ,
SA SB, SC bằng nhau và góc giữa SA với mặt đáy bằng 0 60 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng 3 3 a 3 A. 3 a . B. . C. 3 a . D. 3 3a . 4 4 4
Câu 46: Xét các số phức z và w thỏa mãn z  w  1, z  w 
2 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  w
z +2i  z  w  4 bằng 3 2 1 5 2 A. . B. . C. 5  2 2 . D. 5 . 2 4
Câu 47: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P : 2x y  2z 16  0 và mặt cầu
S x  2   y  2  z  2 : 2 1 3
 21. Một khối hộp chữ nhật H  có bốn đỉnh nằm trên mặt
phẳng  P và bốn đỉnh còn lại nằm trên mặt cầu S  . Khi  H  có thể tích lớn nhất, thì mặt Trang 6
phẳng chứa bốn đỉnh của  H  nằm trên mặt cầu S  là Q : 2x by cz d  0 . Giá trị
b c d bằng: A. 15  . B. 13  . C. 14 . D. 7  .
Câu 48: Có bao nhiêu số nguyên a sao cho ứng với mỗi a , tồn tại số thực b a thỏa mãn 4a  2b b và đoạn  ;
a b chứa không quá 5 số nguyên? A. 5 . B. 11. C. 10 . D. 6 .
Câu 49: Cho hàm số y f x có đạo hàm là f  x   2 x x 2 9
x  9, với mọi x . Có bao nhiêu
giá trị nguyên của tham số m để hàm số g x  f  3 2
x  3x  2m m  có không quá 6 điểm cực trị? A. 5 . B. 4 . C. 7 . D. 2 .
Câu 50: Cho hàm số y f x có đạo hàm trên
và          3 1 x f x f x x
e , với mọi x  . Biết f   5 0  , giá trị f   1 bằng 4 5 3 3 5 A. 3
e e . B. 3
e e . C. 3
e e . D. 3 e e . 4 4 4 4
---------- HẾT ---------- BẢNG ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
C C D C A C A B C B C D B A A A A D D D D A D B A
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
D A C A D C A C B B B B B D C C D D B A B B A C C
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT 1 2x Câu 1:
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là x 1
A. y  2 .
B. x 1.
C. y  2 . D. y  1. Lời giải Chọn C 1 2x Ta có lim  2
 nên đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y  2 . x x 1 Câu 2:
Tập nghiệm của bất phương trình log x 1  0 là: 1   2  1 A. 1;   .
B. 0; . C.  1  ;0. D.  ;  0 .  2  Lời giải Chọn C
Điều kiện x 1 0  x  1  . Ta có log
x 1  0  x 1  1  x  0 . 1   2
Kết hợp với điều kiện 1   x  0 . Trang 7 Câu 3:
Trong không gian Oxyz , cho điểm M  1
 ;3;2 và mặt phẳng P: 2x y z 5  0 . Đường
thẳng đi qua M và vuông góc với mặt phẳng  P có phương trình là
x  1 2tx  1 2tx  2  t
x  1 2t    
A. y  3  t .
B.y  3  t .
C.y  1 3t .
D.y  3  t .     z  2  tz  2  tz  1 2tz  2  tLời giải Chọn D
Ta có vecto pháp tuyến của mặt phẳng  P : n  2; 1  ;   
1 , nên vecto chỉ phương của đường P
thẳng d : u  2; 1   ;1 . d
x  1 2t
Mặt khác đường thẳng d qua M  1
 ;3;2 , suy ra phương trình đường thẳng d : y  3t . z  2tCâu 4:
Xét số nguyên n 1 và số nguyên k với 0  k n . Công thức nào sau đây đúng? n k n k ! k ! k k ! k ! A. A  . B. A  . C. A  . D. A  . n n n k  ! n k ! n  ! k n! n k! n n  ! n k ! Lời giải Chọn C Câu 5:
Trong không gian Oxyz , cho hai vecto u  1; 2
 ;3 và v  2; 2   ;1 . Tích vô hướng . u v bằng A. 9 . B. 1. C. 3 . D. 1. Lời giải Chọn A Ta có . u v  1.2   2  . 2    3.1 9 . Câu 6:
Với mọi số thực a dương, 2 log  2 a bằng 3  1 A. 2 2log a . B. 2 log a . 3 3 4 1 C. 2 4log a . D. 2 log a . 3 3 2 Lời giải Chọn C
Ta có log a   2log a2 2 2 2  4log a . 3 3 3 Câu 7:
Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 2 B. 0. C. 3. D. 1. Lời giải Trang 8 Chọn A
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là 2 . Câu 8:
Trong không gian Oxyz , mặt phẳng Oxy có phương trình là
A. x  0
B. z  0
C. y  0
D. x y  0 Lời giải Chọn B
Mặt phẳng Oxy có phương trình là z  0. Câu 9:
Hàm số nào dưới đây có đúng 1 điểm cực trị? x  2 A. y  . y x C. 4 2
y  2x x  3. D. 3 2
y x x  2. x B. 3 2. 1 Lời giải Chọn C
Hàm nhất biến không có cực trị, hàm bậc ba có hai trường hợp là hoặc có 2 cực trị hoặc không
có cực trị nào nên Chọn C
Câu 10: Cho hàm số y f x liện tục trên tập xác định  ;
 2 và có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A.  ;    1 . B.  1  ;0.
C. 0; . D. 0; 2. Lời giải Chọn B
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng  1  ;0. 4 
Câu 11: Trên khoảng 0;  , họ nguyên hàm của hàm số   5 f x x 9 1 5  1 1 9 9  A. 5
x C . B. 5
x x C . C. 5
5x x C . D. 5
x C . 9 5 5 Lời giải Chọn C 1 4 1 5  x Ta có: f  x 5 5 dx x dx
C  5x C  . 1 5 Trang 9
Câu 12:
Diện tích S của mặt cầu bán kính r được tính theo công thức nào dưới đây? 1 4 A. 2
S   r . B. 2
S   r . C. 2 S   r . D. 2
S  4 r . 3 3 Lời giải Chọn D Ta có: 2 S  4 r . 2
Câu 13: Đạo hàm của hàm số 3 2x x y   là 2 A. 3 1 2x x y     . B.   2x 3 2 3 2 x y x     ln 2 . 2 C. x 3 2 x y    ln 2 . D.   2 3 1 2 3 2x x y x      . Lời giải Chọn B Ta có:   2x 3 2 3 2 x y x     ln 2 .
Câu 14: Tập xác định của hàm số y   x  2022 2 3 là  3  3 A. . B. ;   . C. \   . D. 0;  .  2  2 Lời giải Chọn A
Ta có y   x  2022 2 3
có số mũ 2022 là số nguyên dương nên tập xác định của hàm số: D  .
Câu 15: Môđun của số phức z  4  3i bằng A. 5 . B. 25 . C. 7 . D. 7 . Lời giải Chọn A Ta có: z   i    2 2 4 3 4 3  5.
Câu 16: Hàm số nào dưới đây có đồ thị trong hình vẽ bên? A. 4 2
y  x x 1. B. 4 2
y x  3x 1. C. 4 2
y x  3x 1 . D. 4 2
y x x 1. Lời giải Chọn C
+ Đồ thị hàm trùng phương với hệ số a  0
+ Đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị nên phương trình y  0 có 3 nghiệm phân biệt
+ Đồ thị giao với trục tung tại điểm 0  ;1 Trang 10
Câu 17:
Cho cấp số cộng u u  3,u  15 . Công sai d của cấp số cộng đã cho bằng: n  3 7 A. 3 . B. 12 . C. 3  . D. 5 . Lời giải Chọn A u  3
u  2d  3 u  3  3 Ta có: 1 1      u  15 u  6d  15   d  3 7 1
Câu 18: Cho khối nón có chiều cao h  6 và bán kính đáy r  3. Thể tích khối nón đã cho bằng: A. 18 . B. 36 . C. 54 . D. 6 . Lời giải Chọn A 1 1 Thể tích khối nón là: 2
V   r h   .9.6  18 3 3
Câu 19: Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng qua trục, ta được thiết diện là một hình vuông có chu vi là 8.
Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng: 2 A. 8 . B.  . C. 2 . D. 4 . 3 Lời giải Chọn D
Cạnh của hình vuông là 2
Đường sinh của hình trụ là l  2, bán kính đáy của hình trụ là r  1
Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng: S  2 rl  2 .1.2  4 xq x
Câu 20: Họ nguyên hàm của hàm số f x  là: 2 x 1 1 1 A. 2
2 x 1  C . B.C . C. 2
x 1  C . D. 2 x 1  C . 2 x 1 2 Lời giải Chọn D     xx f x dx dx   x   1 1 1 1 2 1 d  2 x    1 2 2 2 2 1  .
C x 1  C 2 x  2 2 1 1 2
Câu 21: Đồ thị hàm số nào sau đây có đúng một tiệm cận ngang? 2 x  3 2 x  3x 2 1 x 2x  3 A. y  . B. y  . C. y  . D. y  . 2x  3 x 1 x  3 2 x  2x Lời giải Chọn D 2x  3 2x  3 Ta có: lim  lim  0 2 2
x x  2 x x  x  . 2x
Câu 22: Cho hàm số y f x có đạo hàm f  x  xx  2 , với mọi x
. Giá trị nhỏ nhất của
hàm số y f x trên đoạn 1; 4 bằng Trang 11
A. f 3 . B. f   1 .
C. f 4 . D. f 2 . Lời giải Chọn D Ta có BBT
Câu 23: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA  2a và vuông
góc với mặt phẳng đáy. Thể tích của khối chóp đã cho bằng 2 4 A. 3 a . B. 3 2a . C. 3 4a . D. 3 a . 3 3 Lời giải Chọn A 1 1 2 Ta có: 2 3 V S . A S  2 . a a a . 3 ABCD 3 3
Câu 24: Cho hàm số y f x xác định trên  ;
 4 và có bảng biến thiên như sau
Phương trình f x 1 0 có bao nhiêu nghiệm phân biệt? A. 0 B. 3 . C. 2 . D. 1. Lời giải Chọn D
Tá có: f x 1  0  f x  1    1
Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thị hàm số y f x và đường thẳng y  1.
Tù bảng biến thiên thấy phương trình   1 có 1 nghiệm. 2 1 2 f
 xdx  3 g
 xdx 1  f
 x 2gx dxCâu 25: Nếu 1 và 2 thì 1 bằng Trang 12 A. 5 . B. 1. C. 1. D. 0 . Lời giải Chọn B 2 2 2 2 1  f
 x 2gx dx f
 xdx 2 g
 xdx f
 xdx 2 g
 xdx  32 1. 1 1 1 1 2
Câu 26: Trong không gian Oxyz , cho hai điềm A2; 3
 ;5, B0;1; 
1 . Phương trình mặt cầu đường kính AB là 2 2 2 2 2 2 A. x   1   y  
1   z  2 14 . B.x   1   y  
1   z  2  56 . 2 2 2 2 2 2 C. x   1   y  
1   z  2 14 . D.x   1   y  
1   z  2  56 . Lời giải Chọn A
Mặt cầu đã cho có tâm là trung điểm I 1; 1
 ;2 của AB và bán kính 2 2 2
R IA  1  2  3  14 . 2 2 2
Vậy phương trình mặt cầu là  x   1   y  
1   z  2 14 .
Câu 27: Cho hàm số y f x có đạo hàm trên
. Biết f x 4 2 
ax bx c và có đồ thị như trong hình bên
Hàm số y f x có bao nhiêu điểm cực đại? A. 3. B. 2. C. 0. D. 1. Lời giải Chọn D x x1 
Ta có f  x  0  x  0  x  0  x . 1 2   x   x2
Quan sát bảng biến thiên của hàm số y f x ta thấy hàm số đã cho có 1 điểm cực đại. Trang 13
Câu 28:
Cho hình lăng trụ đứng AB . C A B
C có đáy ABC là tam giác vuông cân tại ,
A BC  2a và 
AA  3a . Góc giữa hai mặt phẳng  
A BC  và  ABC  bằng A. 60 . B. 30 . C. 45. D. 90 . Lời giải Chọn A
Gọi M là trung điểm của BC
AM BC (1) BC AM Ta có   BC   A M (2) BC   AA
Mặt khác  ABC  
A BC   BC (3)
Từ (1), (2), (3) suy ra  ABC;  A BC    A MA .  AAAA a 3 Xét tam giác 
A MA vuông tại A có tan  A MA     3   A MA  60 . AM 1 1 BC .2a 2 2
Câu 29: Với mọi số thực dương a, b thoả mãn log ab 3 9
a , khẳng định nào sau đây đúng? A. 2 a b  1 . B. 2 a b  3 . C. 2 ab  1 . D. 2 ab  2 . Lời giải Chọn C 2 log ab 3 9
a  log ab  log a  2log ab  log a ab a ab 1. 9 3 3   2 3
Câu 30: Cho 2 số phức z m i z m m  2 i ( m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị dương 2   1
của tham số m để z z là một số thuần ảo? 1 2 A. 1. B. 2. C. 3. D. 0. Lời giải Chọn A
z z  m im  m  2i 2
m m  2  m m  2  m i . 1 2     m  2
Để z z là số thuần ảo thì 2
m m  2  0  . 1 2  m  1 
Vậy có 1 giá trị dương của tham số m để z z là một số thuần ảo. 1 2 Trang 14 2 2 2
Câu 31: Trong không gian Oxyz cho mặt cầu S  :  x  
1   y  2   z  3  25 và mặt phẳng
Px  2y 2z 3  0 . Mặt phẳng P cắt mặt cầu Stheo đường tròn có bán kính bằng A. 21 . B. 4 . C. 5 . D. 3 . Lời giải Chọn D Từ phương trình 2 2 2
S  :  x  
1   y  2   z  3  25 ta có tâm I 1, 2
 ,3, bán kính R  5 1 2. 2   2.3  3
Ta có : d I , P     4 1  2  22 2 2
Suy ra : bán kính đường tròn là 2 2 r
R d  25 16  3
Câu 32: Trong không gian Oxyz cho hai điểm M 1, 2
 ,2, N 2,0, 
1 . Gọi  P là mặt phẳng đi qua M
và vuông góc với đường thẳng MN . Phương trình mặt phẳng P là:
A. x  2y  3z  3  0 . B. x  2y  3z 1  0 . C. x  2y  3z  9  0 . D. x  2y  3z 11  0 . Lời giải Chọn B
Ta có: MN  1, 2, 3  
P là mặt phẳng đi qua M và vuông góc với đường thẳng MN nên suy ra:
P:1.x  
1  2. y  2  3. z  2  0  x  2y  3z  9  0
Câu 33: Cho số phức z thỏa mãn phương trình i z  1 iz  2  3i . Điểm biểu diễn số phức z
A. Q 2,  1 . B. P 3, 4   . C. N 2  1 , .
D. M 3,4 . Lời giải Chọn C
Gọi số phức z a bi a,bR
i z  1 iz  2  3i i a bi  1 ia bi  2  3i
ai ba bi ai b  23i
2a b  3 a  2    
z  2  i a  2 b   1
Câu 34: Lớp 12A có 22 học sinh gồm 15 nam và 7 nữ. Cần chọn và phân công 4 học sinh lao động
trong đó 1 bạn lau bảng, 1 bạn lau bàn và 2 bạn quét nhà. Có bao nhiêu cách chọn và phân
công sao cho trong 4 học sinh đó có ít nhất 1 bạn nữ. A. 71400 . B. 87780 . C. 142800. D. 32760 . Lời giải Chọn A Chọn 4 học sinh: có 4 C cách chọn. 22
Từ 4 học sinh đã được chọn ta chọn ra 1 bạn làm nhiệm vụ lau bảng: có 1 C cách chọn. 4 Trang 15
Tiếp theo chọn 1 bạn trong số 3 bạn còn lại để làm nhiệm vụ lau bàn: có 1 C cách chọn. 3
Hai bạn còn lại sẽ làm nhiệm vụ quét nhà.
Khi đó tổng số cách chọn và sắp xếp công việc là 4 1 1
C .C .C . 22 4 3
Gọi biến cố A : “ Trong 4 học sinh đó có ít nhất 1 bạn nữ”.
Khi đó A : “ 4 học sinh được chọn đều là nam”.
Tương tự như trên ta có n A 4 1 1
C .C .C . 15 4 3 Vậy nA 4 1 1 4 1 1
C .C .C C .C .C  71400 . 22 4 3 15 4 3
Câu 35: Cho hàm số y f x liên tục trên
và có đồ thị như trong hình bên. Tích phân 1 f (  2x 1) dx  bằng 0 A. 8 . B. 4 . C. 2 . D. 1. Lời giải Chọn B
+ Dựa vào đồ thị hàm số ta có nhận xét f x  0, x   1
 ;0 và f x  0, x  0;  1 . 1 + Xét f (  2x 1) dx  . 0 Đặ 1
t t  2x 1  dt dx . 2 Đổi cận: 1 1 0 1 0 1     + Khi đó 1 1 1 f (
 2x 1) dx f (  t) dt   
f (t) dt f (t) dt  
   f (t)dt f (t)dt    2 2 2 0 1   1 0   1 0 
1  f t 0 f t1 1       f
  f   f   f   1 0 1 1 0    
 2 1 3 2  4   1  0 2  2 2
Câu 36: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau Trang 16
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f  f x  3  0 là A. 6 . B. 3 . C. 5 . D. 4 . Lời giải Chọn B x
Ta có f  x 1  0   . x  1   f x  3 1
f x  2 
Suy ra f  f x  3    0     .  f
  x  3  1   f   x  4 
Phương trình f x  2
 có hai nghiệm phân biệt.
Phương trình f x  4  có một nghiệm.
Vậy số nghiệm phân biệt của phương trình f  f x  3  0 là 3 .
Câu 37: Cho khối lăng trụ tam giác đều AB . C A BC
  có AB a , góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng  BCC B
  bằng 30. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng: 3 6 3 6 A. 3 a . B. 3 a . C. 3 a . D. 3 a . 2 4 4 12 Lời giải Chọn B Trang 17
Gọi M là trung điểm của B C  
Ta chứng minh được A M   BCC B     A , B BCC B
   A , B BM   A BM (vì AB
M vuông tại M )  A BM  30 Ta có:  a 3 AM  2   A M AB   a 3 sin 30  2 2 AA  A B
  AB a 2 2  a 3 S   ABC 4 2 3  a 3 a 6 V       a 2 ABC. A B C 4 4 Trang 18 C   4 2
f x x bx c  , b c   A1;0 P
Câu 38: Biết đồ thị của hàm số có điểm cực trị là . Gọi I 0;   B 2;3 C là parabol có đỉ 1 nh và đi qua điểm
. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi và
P thuộc khoảng nào sau đây? A. 3;4 . B. 2;3 . C. 1; 2 . D. 0  ;1 . Lời giải Chọn B
Ta có:  P là parabol có đỉnh I 0;  
1   Py ax  2 : 0 1
B 2;3  P nên  a  2 3 2 0
1 a 1  P 2 : y x 1  f    1  0 1
  b c  0 b   2 
Ta có: C có điểm cực trị là A1;0       (kiểm tra lại  f     1  0 4  2b  0 c  1 thấy thỏa)
 Cf x 4 2 :
x  2x 1
Phương trình hoành độ giao điểm của P và C là: 4 2 2
x  2x 1  x 1 4 2
x  3x  2  0 x  1    x   2 2 1  1 2 4 2  S
x  3x  2 dx  4 2 4 2 4 2 
x  3x  2 dx
x  3x  2 dx
x  3x  2 dx     2  2 1  1 1 
  x 3x  2 1
dx   x 3x  2 2 4 2 4 2 dx    4 2
x  3x  2dx  2,54  2 1  1
Câu 39: Cho hàm số bậc bốn y f x . Biết hàm số y f 1 x có đồ thị như trong hình bên. Có bao
nhiêu số nguyên dương m sao cho hàm số g x  f  2
x  2x  2022  m đồng biến trên khoảng 0  ;1 ? A. 2021. B. 2023. C. 2022 . D. 2024 . Lời giải Chọn B
Tịnh tiến đồ thị hàm số y f 1 x sang phải 1 đơn vị ta được đồ thị hàm số y f  x . Trang 19
g x   x   f  2 2 2
x  2x  2022  m.
Hàm số g x đồng biến trên khoảng 0 
;1  g x  0, x  0;  1  f  2
x  2x  2022  m  0, x  0;  1 (vì 2
x  2  0, x  0;  1 ) 2
m 1 x  2x  2022, x  0  ;1 2
x  2x  2022  m  1, x  0  ;1  2  
 m  2  x  2x  2022, x    0  ;1 * . 2
2  x  2x  2022  m  3, x    0  ;1  2
m 3  x  2x  2022, x    0  ;1
Xét hàm số h x 2
x  2x  2022 trên khoảng 0  ;1 .
h x  2x  2  0, x  0; 
1 nên hàm số h x nghịch biến trên khoảng 0  ;1 .
m 1  h  1 m 1  2021   m  2022
Do đó *  m  2  h
0  m  2  2022    .   m  
m  3  h    2024 1 m  3  2021
m nguyên dương nên m 1;2;...;2022;202  4 .
Câu 40: Có bao nhiêu số tự nhiên  
m sao cho phương trình x x 2 x 1 4  2
m 1  2  2 có đúng 2
nghiệm thực phân biệt? A. 10 . B. 8 . C. 11. D. 9 . Lời giải Chọn D Đặt  2x tt  0 .
Phương trình đã cho trở thành 2
t  4t m 1  2t  2   * 2 2
t  4t m 1  2t  2
m t  6t  3 P1     . 2 2
t  4t m 1  2  t  2
m t  2t 1  P2 Trang 20
Vẽ hai parabol  P , P trên khoảng 0;   . 1   2 
Yêu cầu bài toán   
* có hai nghiệm dương phân biệt t , t 1 2  12   m  3 3  m  12    m  0  m  0   . m 1 m  1   Vì m
nên m 0;4;5;...;1  1 . x  1 t
Câu 41: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y  2  t
và mặt phẳng  P : x  2y z 1  0 .
z  1 2t
Gọi  là đường thẳng nằm trong mặt phẳng P , đồng thời cắt và vuông góc với đường thẳng
d . Phương trình đường thẳng  là : x  3 y 1 z 1 x y  3 z  3 A.   . B.   2 1 1 3 1  . 1 x  2 y 1 z 1 x  2 y 1 z 1 C.     3 1 1  . D. 3 1 1  . Lời giải Chọn C
Xét phương trình 1 t  22 t   1
  2t 1 0  t 1.
Vậy đường thẳng d cắt mặt phẳng  P tại M 2;1  ;1 . Trang 21 Gọi u  1; 1  ;2 và n  
lần lượt là vectơ chỉ phương của d và vectơ pháp tuyến của P 1; 2; 1 d
mặt phẳng  P . Khi đó một vectơ chỉ phương của đường thẳng cần tìm là
u  u , n     3;1;  1 d P   . x  2 y 1 z 1
Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là:   . 3 1 1 
Câu 42: Cho hàm số f x 3
 x  3x g x  f 2sin x  m ( m là tham số thực). Có bao nhiêu
giá trị của m để max g x  min g x  50 ? A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Lời giải Chọn C
Xét hàm số hx  f 2  sin x  m . Khi đó g x  hx .
Ta có : 1  2  sin x  3, x   .
Đặt 1 2sin x t,t 1;  3
Hàm số trở thành ht  f t  m trên đoạn 1;  3 .
ht   f t  2  3
t  3  0, t  1; 
3 , hàm số h t  nghịch biến trên 1;  3 .
Suy ra max h t   h 
1  m  2 và min h t   h3  m 18 1; 3 1; 3
Vậy max hx  m  2 và min hx  m 18.
Trường hợp 1:m  2m 18  0  m 2  ;1  8
m  2  m 18  m  2  m 18
Khi đó min g x  0 ; max g x           m 8 10 2 m  
Do đó: max g x  min g x  32
50  m  8  40  (l)  . m  48
Trường hợp 2:m  2m 18  0  m; 2 18;  Khi đó: m   m
m   m  min g x  2  18  2  18   m 8 10 2 m   m
m   m  max g x  2  18  2  18   m 8 10 2 m
Do đó: max g x  min g x  50  m 8  33 25  (t)  . m  17 
Vậy có 2 giá trị của m thỏa mãn.
Câu 43: Cho khối chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Biế 
t AB  2a , AD  2a , ABC  45 và góc giữa hai mặt phẳng SBC  , SCD bằng
30 . Thể tích khối chóp đã cho bằng Trang 22 3 3a 3 2a A. 3 3a . B. 3 a . C. . D. . 4 3 Lời giải Chọn D Trong  ABC  có 2 2 AC
BA BC  2B . A B .
C cos 45  a 2 suy ra ABC  vuông cân tại A . CD AC  Ta có
  CD  SAC . Kẻ AH SC H SC và HM CDM SD . CD SA SC AH  Ta có
  SC   ABHM  . Suy ra góc giữa hai mặt phẳng SBC,SCD bằng góc SC HM  BHM   giữa BH HM  30 ,   BHM 150 . SC AH    Ta có
  AH  SCD  AH HM hay góc AHM  90  BHM  90 . CD AH  Do đó BHM 150 BHA 60    . AB a 6 Trong ABH
vuông tại A AH   . tan 60 3 1 1 1 1 1 3 Trong S
CA vuông tại A có       SA a . 2 2 2 2 2 2 SA AC AH SA 2a 2a
Vậy thể tích khối chóp là 2 1 2 1 a VVSA AB AC a a  . S ABCD S ABC   3 2 2 2 . . . . . . . 2 . . 3 2 3 2 3
Câu 44: Cho phương trình 2
z  2mz  6m  8  0 ( m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên của
tham số m để phương trình có hai nghiệm phức phân biệt z , z thỏa z .z z .z ? 1 2 1 1 2 2 A. 4 . B. 1. C. 3 . D. 2 . Lời giải Chọn D Phương trình 2
z  2mz  6m  8  0   * có biệt số 2
  m  6m  8 . 2 2
Giả thiết z .z z .z z
z z z . 1 1 1 2 2 1 2 1 2   Trang 23 m  4 Xét   0   m  2. Khi đó  
1  z  z z z  0  m  0 (nhận). 1 2 1 2 Xét 
  0  2  m  4.
Khi đó phương trình  
* có hai nghiệm phức liên hợp với nhau nên   1 luôn đúng.
m nguyên nên m  3 (nhận).
Vậy có hai giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn.
Câu 45: Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân đỉnh A , góc 0
BAC  120 và AB a . Các cạnh bên ,
SA SB, SC bằng nhau và góc giữa SA với mặt đáy bằng 0 60 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng 3 3 a 3 A. 3 a . B. . C. 3 a . D. 3 3a . 4 4 4 Lời giải Chọn B
+ Gọi H là hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng  ABC  ,
Do SA SB SC nên H là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
+ Góc giữa SA và mặt phẳng  ABC  là góc 0 SAH SAH  60 . + Ta có 2 2 2
BC AB AC AB ACBAC 2 2. . .cos
 3a BC a 3. BC
 2AH AH a ; SH AH.tan S
AH a 3 . sin BAC  3 1 1 a + 0 V  .S .SH  .A . B AC.sin120 .SH  . S . ABC  3 ABC 6 4
Câu 46: Xét các số phức z và w thỏa mãn z  w  1, z  w 
2 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  w
z +2i  z  w  4 bằng Trang 24 3 2 1 5 2 A. . B. . C. 5  2 2 . D. 5 . 2 4 Lời giải Chọn A
Do z  w  1  z  cos  .
i sin, w  cos   .
i sin  ,      Do z  w 
2  cos      0     
k ,k   . Chọ k  0      . 2 2
 w  sin i.cos .
P z  2i . w  2i  5  4sin . 5  4 cos  25  20 sin  cos  16sin.cos Đặ t t t    t  2 1 sin cos , 2 2 sin.cos         . 2 3 2 5 2
P  8t  20t 17 
. Dấu bằng xảy ra khi t   . 2 4 3 2
Vậy giá trị nhỏ nhất của P bằng . 2
Câu 47: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P : 2x y  2z 16  0 và mặt cầu
S x  2   y  2  z  2 : 2 1 3
 21. Một khối hộp chữ nhật H  có bốn đỉnh nằm trên mặt
phẳng  P và bốn đỉnh còn lại nằm trên mặt cầu S  . Khi  H  có thể tích lớn nhất, thì mặt
phẳng chứa bốn đỉnh của  H  nằm trên mặt cầu S  là Q : 2x by cz d  0 . Giá trị
b c d bằng: A. 15  . B. 13  . C. 14 . D. 7  . Lời giải Chọn B
Ta có mặt cầu S  có tâm I 2; 1
 ;3 và bán kính R  21 và d I,P  9.
Do  H  là hình hộp chữ nhật nên  P // Q  Q : 2x y  2z d  0 11  d
Khi đó d I,Q   d 0 3
Ta có bán kính đường tròn ngoại tiếp bốn điểm của khối hộp nằm trên mặt cầu là 2 21  d 0 Gọi ,
m n là hai cạnh của hình chữ nhật, khi đó diện tích hình chữ nhật là mn 4   2 2 2 21  d m n 0 
Áp dụng bất đẳng thức Am Gm: 2 mn    42  2d 0 2 2 Trang 25
Ta có thể tích của khối hộp  H  là V  9  d  2 42  2d  400 0 0  11  dd  1  4 n
Đẳng thức xảy ra khi d  1   1  
b c d  1  3. 0 3 d  8   l
Câu 48: Có bao nhiêu số nguyên a sao cho ứng với mỗi a , tồn tại số thực b a thỏa mãn 4a  2b b và đoạn  ;
a b chứa không quá 5 số nguyên? A. 5 . B. 11. C. 10 . D. 6 . Lời giải Chọn B
Ta có 4a  2b
 2b   4a b b  0 Xét hàm số
   2b   4a     2b f b b f b ln b  1  0
Nên hàm số f b luôn đồng biến trên  ;  
Ta có 4a  2b
 2a   2a   4a b a a
 0  f a  0
Nên để tồn tại số thực b và đoạn  ;
a b không chứ quá 5 số nguyên:
 f a  0
 2a a  4a  0   .      a    f a  5  5; 4;..;4;  5 a5  0 2
a  5  4a  0
Câu 49: Cho hàm số y f x có đạo hàm là f  x   2 x x 2 9
x  9, với mọi x . Có bao nhiêu
giá trị nguyên của tham số m để hàm số g x  f  3 2
x  3x  2m m  có không quá 6 điểm cực trị? A. 5 . B. 4 . C. 7 . D. 2 . Lời giải Chọn A 3x 2 x  3 2 x 1 3 2 
Ta có: g x  f x  3x  2m m   gx  . f  3 2
x  3x  2m m 3  x  3x
Dễ thấy g x không xác định tại x  0 và khi qua x  0 thì g x đổi dấu nên x  0 là một
điểm cực trị của hàm số g x .
Để g x có không quá 6 điểm cực trị thì phương trình f  3 2
x  3x  2m m   0 có thể có
tối đa 5 nghiệm bội lẻ khác x  0 . 3 2 3 2
x  3x  2m m  0
x  3x m  2m   3 2 3 2
x  3x  2m m  9 
x  3x m  2m  9 Có: f  3 2
x  3x  2m m   0     3 2 3 2
x  3x  2m m  3 
x  3x m  2m  3   3 2 3 2
x  3x  2m m  3
x  3x m  2m  3  
Dựa vào hình ảnh đồ thị hàm số 3 x  3x : Trang 26
Để g x có không quá 6 điểm cực trị thì: 2
m  2m  3  0  1   m  3
Vậy có 5 giá trị nguyên m thỏa mãn.
Câu 50: Cho hàm số y f x có đạo hàm trên
và          3 1 x f x f x x
e , với mọi x  . Biết f   5 0  , giá trị f   1 bằng 4 5 3 3 5 A. 3
e e . B. 3
e e . C. 3
e e . D. 3 e e . 4 4 4 4 Lời giải Chọn C
Ta có:          3xx    x
      2x     x       2 1 1 1 x f x f x x e e f x e f x x e e f x x e x x 1 x 1 Khi đó:       2 1     2 2 1 x e f x x e dx x ee C 2 4 1 5 1 x 1 Do f   5 0  nên:
    1       3 3 1 x x C C f x x ee e 4 4 4 2 4 3 Vậy f   3 1  e e . 4 Trang 27