Đề thi thử tốt nghiệp Vật Lí 2022 trường THPT Hàn Thuyên lần 1 có đáp án

Đề thi thử tốt nghiệp Vật Lí 2022 trường THPT Hàn Thuyên lần 1 có đáp án .Chúc bạn ôn tập hiệu quả và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới !

Thông tin:
6 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi thử tốt nghiệp Vật Lí 2022 trường THPT Hàn Thuyên lần 1 có đáp án

Đề thi thử tốt nghiệp Vật Lí 2022 trường THPT Hàn Thuyên lần 1 có đáp án .Chúc bạn ôn tập hiệu quả và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới !

33 17 lượt tải Tải xuống
Trang 1
S GD&ÐT BC NINH
TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN
Ðề gồm: 06 trang
ÐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT 2022 LẦN 1
NĂM HỌC 2021-2022
MÔN: VT
Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề
(40 câu trắc nghiệm)
Họ, tên thí sinh:.......................................... Số báo danh: ...........................Mã đề: 132
Câu 1. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện t?
A. Sóng điện t lan truyền được trong chân không.
B. Khi sóng điện t lan truyền, vectơ ờng độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm
ng t.
C. Khi sóng điện t lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với vectơ cảm ng
t.
D. Sóng điện t là sóng ngang.
Câu 2. Âm sc là một đặc trưng sinh lí của âm gn lin vi
A. tn s âm. B. ờng độ âm.
C. mức cường độ âm. D. đồ th dao động âm.
Câu 3. Giao thoa mặt nước vi hai ngun sóng kết hợp đặt ti
A
B
dao động điều hòa cùng
pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyn mặt nước có bước sóng
. Cực đại giao thoa nm ti
những điểm có hiệu đường đi của hai sóng t hai ngun tới đó bằng
A.
k
vi
k 0; 1; 2;=
B.
vi
k 0; 1; 2;=
C.
( )
k 0,5
+
vi
k 0; 1; 2;=
D.
( )
2k 1
+
vi
k 0; 1; 2;=
Câu 4. Đối với dao động tun hoàn, khong thi gian ngn nhất sau đó trạng thái dao động lp li
như cũ gọi là
A. Tn s dao động. B. Chu kì dao động.
C. Pha ban đầu. D. Tn s góc.
Câu 5. Cho một máy phát dao động điện t có mạch dao động LC gm cun dây thun cm
( )
L 1/ mH
=
và mt t điện
( )
C 10 / pF
=
. Biết tốc độ của sóng điện t trong chân không là
8
c 3.10 m / s=
. Bước sóng điện t mà máy phát ra là
A.
6 m
. B.
3 km
C.
6 km
. D.
60 m
Câu 6. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mch gồm điện tr và t điện mc ni tiếp. Biết
điện tr
R 40Ω=
và t điện có dung kháng
40Ω
. So với cường độ dòng điện trong mạch, điện
áp giữa hai đầu đoạn mch.
A. sm pha
4
B. tr pha
4
C. sm pha
2
D. tr pha
2
Trang 2
Câu 7. Đặt điện áp xoay chiu
( )
200 6cos (u t V

=
thay đổi được) vào hai đầu đoạn mch
gồm điện tr
100 3Ω
, cun cm thun và t điện mc ni tiếp. Điều chnh
để ờng độ dòng
điện hiu dụng trong đoạn mạch đạt cực đại
max
I
. Giá tr ca
max
I
bng
A.
3 A
. B.
6 A
. C.
2 A
. D.
2 2 A
.
Câu 8. Trong mt mạch điện xoay chiu ch có cun cm thuần thì điện áp giữa hai đầu đoạn
mch so với cường độ dòng điện
A. tr pha
4
. B. sm pha
4
. C. sm pha
2
. D. tr pha
2
.
Câu 9. Mạch điện xoay chiu RLC mc ni tiếp đang có tính cảm kháng, khi tăng tần s ca dòng
điện xoay chiu thì h s công sut ca mch.
A. gim. B. tăng.
C. không thay đổi. D. bng
1.
Câu 10. Sóng truyn trên mt sợi dây có hai đầu c định với bước sóng
60 cm
. Trên dây có sóng
dng vi khong cách giữa hai điểm nút liên tiếp là
A.
60 cm
B.
15 cm
. C.
120 cm
. D.
30 cm
.
Câu 11. Mt khung dây dn hình vuông cnh
20 cm
nm trong t trường đều độ ln
B 1,2 T=
sao cho các đường sc vuông góc vi mt khung dây. T thông qua khung dây đó là
A.
0,048 Wb
. B.
0 Wb
. C.
480 Wb
. D.
24 Wb
.
Câu 12. Đin áp tc thi hai đầu một đoạn mạch điện là
220 2cos100ut
=
(
V
). Điện áp
hiu dng bng
A.
220 V
. A.
100 V
. B.
220 2 V
. C.
110 2 V
.
Câu 13. Trong động cơ không đồng b ba pha, tốc độ quay ca rôto
A. có th nh hơn hoặc lớn hơn tốc độ quay ca t trường.
B. bng tốc độ quay ca t trường.
C. nh hơn tốc độ quay ca t trường.
D. lớn hơn tốc độ quay ca t trường.
Câu 14. Mt vật dao động tt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tc theo thi gian.
A. Biên độ và tốc độ. B. Biên độ và gia tc.
C. Biên độ và cơ năng. D. Li độ và tốc độ.
Câu 15. Vit Nam, mạng điện xoay chiu dân dng có tn s
A.
50 Hz
. B.
50 Hz
. C.
100 Hz
. D.
100 Hz
Câu 16. Âm thoa điện gồm hai nhánh dao động vi tn s
100 Hz
, chm vào mặt nước hai điểm
1
S
2
S
. Khong cách
12
S S 9,6 cm=
. Vn tc truyền sóng nước là
1,2 m / s
. S gn sóng trong
khong gia
1
S
2
S
Trang 3
A. 8 gn sóng B. 14 gn sóng. C. 15 gn sóng. D. 17 gn sóng.
Câu 17. Hai điện tích điểm
6
12
q q 4.10 C
= =
, đặt cách nhau mt khong
r 3 cm=
trong du có
hng s điện môi
2
=
thì chúng s
A. đẩy nhau mt lc
80 N
. B. đẩy nhau mt lc
40 N
.
C. hút nhau mt lc
80 N
. D. hút nhau mt lc
40 N
.
Câu 18. Mch chn sóng ca mt máy thu thanh là mt mạch dao động vi
1
L mH
4
=
1
CF
10
=
. Chu kì dao động riêng ca mch là
A.
200 s
. B.
100 s
. C.
1 s
. D.
5
10 s
.
Câu 19. Đặt một điện áp xoay chiu
( )
100cos 100u t V
=
vào hai đầu một đoạn mạch thì cường
độ dòng điện tc thi qua mch có biu thc
i 2cos 100 t
3

=−


(A). H s công sut của đoạn
mch bng
A. 0,71 . B. 0,91 C. 0,87 . D. 0,50
Câu 20. Đon mạch điện xoay chiu
AB
ch cha mt trong các phn tử. điện tr thun, cun dây
hoc t điện. Khi đặt điện áp
0
u U cos t V
6

=−


lên hai đầu
A
B
thì dòng điện trong mch
có biu thc
0
i I cos t
3

=+


A. Đon mch
AB
cha.
A. điện tr thun. B. cun dây thun cm.
C. cuộn dây có điện tr thun. D. t điện.
Câu 21. S hình thành dao động điện t t do trong mạch dao động là do hiện tượng
A. t hóa. B. t cm.
C. cộng hưởng điện. D. cm ứng điện t.
Câu 22. Chu k dao động nh ca con lắc đơn phụ thuc vào
A. điều kiện kích thích ban đầu cho con lắc dao động.
B. v trí địa lý nơi con lắc dao động
C. khi ng ca con lc.
D. biên độ ca con lc.
Câu 23. H dao động có tn s riêng là
0
f
, chu tác dng ca ngoi lực cưỡng bc tun hoàn có
tn s là f. Tn s dao động cưỡng bc ca h
A. f. B.
0
ff
. C.
0
f
. D.
0
ff+
.
Câu 24. Công ca lực điện không ph thuc vào
A. ờng độ của điện trường.
Trang 4
B. độ lớn điện tích b dch chuyn.
C. hình dng của đường đi.
D. v trí điểm đầu và điểm cuối đường đi.
Câu 25. Mt sợi dây đàn hổi căng ngang, hai đầu c định. Trên dây có sóng dng, tốc độ truyn
sóng không đổi. Khi tn s sóng trên dây là
42 Hz
thì trên dây có 4 bng sóng. Nếu trên dây có 6
điểm bng thì tn s sóng trên dây là
A.
252 Hz
B.
126 Hz
C.
28 Hz
D.
63 Hz
.
Câu 26. Mt vt phng nh đặt vuông góc vi trục chính trước mt thu kính hi t tiêu c
30 cm
mt khong
60 cm
. Anh ca vt nm
A. sau thu kính
60 cm
. B. trước thu kính
60 cm
.
C. sau thu kính
20 cm
. D. trước thu kính
20 cm
.
Câu 27. Chuyển động ca vt là tng hp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động
này có phương trình lần lượt là
1
x 4cos 10t cm
4

=+


2
3
x 3cos 10t cm
4

=−


. Độ ln vn
tc ca vt v trí cân bng là
A.
100 cm / s
. B.
50 cm / s
C.
10 cm /s
. D.
80 cm / s.
Câu 28. Mt máy biến áp lý tưởng có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng dây được mc vào mạng điện
xoay chiều có điện áp hiu dng
1
U 200 V=
, khi đó điện áp hiu dng hai đầu cun th cấp để
h
2
U 10=
V. S vòng dây ca cun th cp là
A. 500 vòng. B. 25 vòng. C. 100 vòng. D. 50 vòng.
Câu 29. Đặt điện áp xoay chiu có giá tr hiu dng
U
và tn s không đổi vào hai đầu đoạn mch
AB
gồm điện tr thun
R
, cun cm thun có cm kháng
3
L
ZR=
và t điện có điện dung
C
thay đổi được. Thay đổi điện dung ca t ta thy. Khi
1
CC=
thì công sut tiêu th của đoạn mch
đạt cực đại bng 400
2
W;KhiC C=
thì điện áp hiu dụng hai đầu t điện đạt cực đại và công sut
tiêu th của đoạn mch lúc này là
2
P
bng
A.
250 W
. B.
300 W
. C.
200 W
. D.
100 W
.
Câu 30. Có hai con lắc đơn mà chiều dài của chúng hơn kém nhau 44cm. Trong cùng một khong
thi gian con lắc này làm được 30 dao động thì con lắc kia làm được 36 dao động. Chiu dài ca
mi con lc là:
A.
100 cm
56 cm
B.
72 cm
116 cm
C.
72 cm
28 cm
D.
144 cm
100 cm
.
Câu 31. thí nghim v giao thoa sóng mt cht lng, tại hai điểm
1
S
2
S
có hai ngun dao
động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hp vi tn s
20 Hz
. Ơ mặt cht
lng, tại điểm
M
cách
1
S
2
S
lần lượt là
8 cm
15 cm
có cc tiu giao thoa. Biết s cực đại
giao thoa trên các đoạn thng
1
MS
2
MS
lần lượt là
m
m7+
. Tốc độ truyn sóng mt cht
lng là
A.
20 cm / s
. B.
35 cm /s
. C.
40 cm / s
. D.
45 cm /s
.
Trang 5
Câu 32. Mt con lc lò xo có vt nh khối lượng
0,1 kg
dao động điều hòa trên trc
0x
vi
phương trình
cos cmx A t
=
. Đồ th biu diễn động năng theo bình phương li độ như hình vẽ.
Ly
2
10
=
. Tốc độ trung bình ca vt trong mt chu kì là
A.
80 cm / s
. B.
40 cm / s
. C.
10 cm /s
. D.
20 cm / s
.
Câu 33. Mt vật dao động điều hòa với phương trình
( )
x Acos t

=+
. Hình bên là đồ th biu
din s ph thuộc ly độ
x
ca vt theo thi gian
t
. Xác định giá tr ban đầu ca
0
xx=
khi
0t =
.
A.
6,5 cm
B.
6 cm
. C.
4 2 cm
. D.
4 3 cm
.
Câu 34. Mt vt thc hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần s
10 Hz
và có
biên độ lần lượt là
7 cm
8 cm
. Biết hiu s pha của hai dao động thành phn là
/3
rad. Tc
độ ca vật khi li độ
12 cm
là:
A.
120 cm / s
. B.
314 cm / s
C.
157 cm /s
D.
100 cm / s
Câu 35. Đặt một điện áp xoay chiu
( )
2cosu U t V
=
trong đó
U
không đổi,
thay đổi được
vào một đoạn mch gồm có điện tr thun
R
, t điện và cun dây thun cm có h s t cm
1,6
HL
=
mc ni tiếp. Khi
0

=
thì công suất trên đoạn mch cực đại bng
732 W
. Khi
1

=
hoc
2

=
thì công suất trên đoạn mạch như nhau và bằng
300 W
. Biết
12
120 rad / s
−=
. Giá tr ca
R
bng
Trang 6
A.
240Ω
. B.
400Ω
. C.
160Ω
. D.
133,3Ω
.
Câu 36. Có hai con lắc đơn mà chiều dài của chúng hơn kém nhau
44 cm
. Trong cùng mt
khong thi gian con lc này làm được 30 dao động thì con lắc kia làm được 36 dao động. Chiu
dài ca mi con lc là:
A.
72 cm
116 cm
B.
144 cm
100 cm
.
C.
72 cm
28 cm
D.
100 cm
56 cm
Câu 37. Mch chn sóng gm cun cm thuần có độ t cảm không đổi và t điện có điện dung
thay đổi được. Khi điện dung ca t
20 F
thì mạch thu được sóng điện t có bước sóng
40 m
.
Nếu muốn thu được sóng điện t có bước sóng
60 m
thì phải điều chỉnh điên dung của tu thế nào?
A. tăng thêm
15 F
. B. giảm đi
5F
C. giảm đi
20 F
. D. tăng thêm
25 F
.
Câu 38. Con lắc lò đặt nm ngang, gm vt nng có khối lượng
m
và mt lò xo nh có độ cng
( )
100 N / m
dao động điều hòa. Trong quá trình dao động chiu dài ca lò xo biến thiên t
( )
22 cm
đến 30
( )
cm
. Khi vt cách v trí biên
( )
3 cm
thì động năng của vt là:
A.
( )
0,075 J
. B.
( )
0,035 J
. C. 0,045 (J). D.
( )
0,0375 J
.
Câu 39. Cho mạch điện RLC mc ni tiếp với điện dung C thay đổi được. Đặt vào đoạn mch mt
điện áp xoay chiu
( )
100 2cos100u t V
=
. Điều chnh
C
đến giá tr
4
1
10
C C F
==
hay
4
2
10
3
C C F
==
thì mch tiêu th cùng công suất nhưng cường độ dòng điện trong mạch tương
ng lch pha nhau
( )
2 /3 rad
. Điện tr thun
R
bng
A.
100
Ω
3
. B.
100 3Ω
. C.
200
Ω
3
. D.
100Ω
.
Câu 40. Một máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động bình thường. Trong ba cun dây
ca phn ng có 3 suất điện động có giá tr
12
,ee
3
e
. thời điểm mà
1
30 Ve =
thì tích
( )
2
23
300 Vee =
. Giá tr cực đại ca
1
e
A.
35 V
. B.
50 V
. C.
40 V
. D.
45 V
.
------ HT ------
ĐÁP ÁN
1
B
6
B
11
A
16
C
21
B
26
A
31
C
36
B
2
D
7
C
12
A
17
A
22
B
27
C
32
A
37
D
3
A
8
C
13
C
18
D
23
A
28
D
33
D
38
A
4
B
9
A
14
C
19
D
24
C
29
B
34
B
39
A
5
D
10
D
15
B
20
D
25
D
30
D
35
C
40
C
| 1/6

Preview text:

SỞ GD&ÐT BẮC NINH
ÐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT 2022 LẦN 1
TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN NĂM HỌC 2021-2022 Ðề gồm: 06 trang MÔN: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề
(40 câu trắc nghiệm)
Họ, tên thí sinh:.......................................... Số báo danh: ...........................Mã đề: 132
Câu 1. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?
A. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không.
B. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm ứng từ.
C. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với vectơ cảm ứng từ.
D. Sóng điện từ là sóng ngang.
Câu 2. Âm sắc là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với
A. tần số âm. B. cường độ âm.
C. mức cường độ âm.
D. đồ thị dao động âm.
Câu 3. Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa cùng
pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng  . Cực đại giao thoa nằm tại
những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng
A. k với k = 0; 1; 2;
B. 2k với k = 0; 1; 2;
C. (k + 0,5)  với k = 0; 1; 2; D. (2k + )
1  với k = 0; 1; 2;
Câu 4. Đối với dao động tuần hoàn, khoảng thời gian ngắn nhất sau đó trạng thái dao động lặp lại như cũ gọi là
A. Tần số dao động.
B. Chu kì dao động.
C. Pha ban đầu. D. Tần số góc.
Câu 5. Cho một máy phát dao động điện từ có mạch dao động LC gồm cuộn dây thuần cảm
L = 1 /  (mH) và một tụ điện C = 10 /  (pF) . Biết tốc độ của sóng điện từ trong chân không là 8
c = 3.10 m / s . Bước sóng điện từ mà máy phát ra là A. 6 m . B. 3 km C. 6 km . D. 60 m
Câu 6. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở và tụ điện mắc nối tiếp. Biết
điện trở có R = 40Ω và tụ điện có dung kháng 40Ω . So với cường độ dòng điện trong mạch, điện
áp giữa hai đầu đoạn mạch.     A. sớm pha B. trễ pha C. sớm pha D. trễ pha 4 4 2 2 Trang 1
Câu 7. Đặt điện áp xoay chiều u = 200 6cos (t )V ( thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch
gồm điện trở 100 3Ω , cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh  để cường độ dòng
điện hiệu dụng trong đoạn mạch đạt cực đại I . Giá trị của I bằng max max A. 3 A . B. 6 A . C. 2 A . D. 2 2 A .
Câu 8. Trong một mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần thì điện áp giữa hai đầu đoạn
mạch so với cường độ dòng điện     A. trễ pha . B. sớm pha . C. sớm pha . D. trễ pha . 4 4 2 2
Câu 9. Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, khi tăng tần số của dòng
điện xoay chiều thì hệ số công suất của mạch. A. giảm. B. tăng.
C. không thay đổi. D. bằng 1.
Câu 10. Sóng truyền trên một sợi dây có hai đầu cố định với bước sóng 60 cm . Trên dây có sóng
dừng với khoảng cách giữa hai điểm nút liên tiếp là A. 60 cm B. 15 cm . C. 120 cm . D. 30 cm .
Câu 11. Một khung dây dẫn hình vuông cạnh 20 cm nằm trong từ trường đều độ lớn B = 1, 2 T
sao cho các đường sức vuông góc với mặt khung dây. Từ thông qua khung dây đó là A. 0, 048 Wb . B. 0 Wb . C. 480 Wb . D. 24 Wb .
Câu 12. Điện áp tức thời ở hai đầu một đoạn mạch điện là u = 220 2cos100 t ( V ). Điện áp hiệu dụng bằng
A. 220 V . A. 100 V . B. 220 2 V . C. 110 2 V .
Câu 13. Trong động cơ không đồng bộ ba pha, tốc độ quay của rôto
A. có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn tốc độ quay của từ trường.
B. bằng tốc độ quay của từ trường.
C. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.
D. lớn hơn tốc độ quay của từ trường.
Câu 14. Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian.
A. Biên độ và tốc độ.
B. Biên độ và gia tốc.
C. Biên độ và cơ năng.
D. Li độ và tốc độ.
Câu 15. Ở Việt Nam, mạng điện xoay chiều dân dụng có tần số là A. 50 Hz . B. 50 Hz . C. 100 Hz . D. 100 Hz
Câu 16. Âm thoa điện gồm hai nhánh dao động với tần số 100 Hz , chạm vào mặt nước hai điểm
S và S . Khoảng cách S S = 9, 6 cm . Vận tốc truyền sóng nước là 1, 2 m / s . Số gợn sóng trong 1 2 1 2 khoảng giữa S và S là 1 2 Trang 2
A. 8 gợn sóng
B. 14 gợn sóng.
C. 15 gợn sóng. D. 17 gợn sóng.
Câu 17. Hai điện tích điểm 6 q q 4.10− = = −
C , đặt cách nhau một khoảng r = 3 cm trong dầu có 1 2
hằng số điện môi  = 2 thì chúng sẽ
A. đẩy nhau một lực 80 N .
B. đẩy nhau một lực 40 N .
C. hút nhau một lực 80 N .
D. hút nhau một lực 40 N . 1
Câu 18. Mạch chọn sóng của một máy thu thanh là một mạch dao động với L = mH và 4 1 C =
F . Chu kì dao động riêng của mạch là 10 A. 200 s . B. 100 s . C. 1 s . D. −5 10 s .
Câu 19. Đặt một điện áp xoay chiều u = 100cos (100 t )V vào hai đầu một đoạn mạch thì cường   
độ dòng điện tức thời qua mạch có biểu thức i = 2cos 100 t − 
 (A). Hệ số công suất của đoạn  3  mạch bằng A. 0,71 . B. 0,91 C. 0,87 . D. 0,50
Câu 20. Đoạn mạch điện xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần tử. điện trở thuần, cuộn dây   
hoặc tụ điện. Khi đặt điện áp u = U cos t −
V lên hai đầu A và B thì dòng điện trong mạch 0    6    
có biểu thức i = I cos t + A. Đoạn mạch AB chứa. 0    3 
A. điện trở thuần.
B. cuộn dây thuần cảm.
C. cuộn dây có điện trở thuần. D. tụ điện.
Câu 21. Sự hình thành dao động điện từ tự do trong mạch dao động là do hiện tượng A. từ hóa. B. tự cảm.
C. cộng hưởng điện.
D. cảm ứng điện từ.
Câu 22. Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc vào
A. điều kiện kích thích ban đầu cho con lắc dao động.
B. vị trí địa lý nơi con lắc dao động
C. khối lượng của con lắc.
D. biên độ của con lắc.
Câu 23. Hệ dao động có tần số riêng là f , chịu tác dụng của ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn có 0
tần số là f. Tần số dao động cưỡng bức của hệ là A. f. B. f − f . C. f . D. f + f . 0 0 0
Câu 24. Công của lực điện không phụ thuộc vào
A. cường độ của điện trường. Trang 3
B. độ lớn điện tích bị dịch chuyển.
C. hình dạng của đường đi.
D. vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi.
Câu 25. Một sợi dây đàn hổi căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây có sóng dừng, tốc độ truyền
sóng không đổi. Khi tần số sóng trên dây là 42 Hz thì trên dây có 4 bụng sóng. Nếu trên dây có 6
điểm bụng thì tần số sóng trên dây là A. 252 Hz B. 126 Hz C. 28 Hz D. 63 Hz .
Câu 26. Một vật phẳng nhỏ đặt vuông góc với trục chính trước một thấu kính hội tụ tiêu cự 30 cm
một khoảng 60 cm . Anh của vật nằm
A. sau thấu kính 60 cm .
B. trước thấu kính 60 cm .
C. sau thấu kính 20 cm .
D. trước thấu kính 20 cm .
Câu 27. Chuyển động của vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động      
này có phương trình lần lượ 3 t là x = 4cos 10t + cm và x = 3cos 10t − cm . Độ lớn vận 1      4  2  4 
tốc của vật ở vị trí cân bằng là A. 100 cm / s . B. 50 cm / s C. 10 cm / s . D. 80 cm / s.
Câu 28. Một máy biến áp lý tưởng có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng dây được mắc vào mạng điện
xoay chiều có điện áp hiệu dụng U = 200 V , khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để 1
hở là U = 10 V. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là 2 A. 500 vòng. B. 25 vòng. C. 100 vòng. D. 50 vòng.
Câu 29. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch
AB gồm điện trở thuần R , cuộn cảm thuần có cảm kháng Z = 3R và tụ điện có điện dung C L
thay đổi được. Thay đổi điện dung của tụ ta thấy. Khi C = C thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch 1
đạt cực đại bằng 400 W; KhiC = C thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt cực đại và công suất 2
tiêu thụ của đoạn mạch lúc này là P bằng 2 A. 250 W . B. 300 W . C. 200 W . D. 100 W .
Câu 30. Có hai con lắc đơn mà chiều dài của chúng hơn kém nhau 44cm. Trong cùng một khoảng
thời gian con lắc này làm được 30 dao động thì con lắc kia làm được 36 dao động. Chiều dài của mỗi con lắc là:
A. 100 cm và 56 cm B. 72 cm và 116 cm
C. 72 cm và 28 cm D. 144 cm và 100 cm .
Câu 31. thí nghiệm về giao thoa sóng ở mặt chất lỏng, tại hai điểm S S có hai nguồn dao 1 2
động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp với tần số 20 Hz . Ơ mặt chất
lỏng, tại điểm M cách S và S lần lượt là 8 cm và 15 cm có cực tiểu giao thoa. Biết số cực đại 1 2
giao thoa trên các đoạn thẳng MS và MS lần lượt là m và m + 7 . Tốc độ truyền sóng ở mặt chất 1 2 lỏng là A. 20 cm / s . B. 35 cm / s . C. 40 cm / s . D. 45 cm / s . Trang 4
Câu 32. Một con lắc lò xo có vật nhỏ khối lượng 0,1 kg dao động điều hòa trên trục 0x với
phương trình x = Acost cm . Đồ thị biểu diễn động năng theo bình phương li độ như hình vẽ. Lấy 2
 = 10 . Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì là A. 80 cm / s . B. 40 cm / s . C. 10 cm / s . D. 20 cm / s .
Câu 33. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos (t +  ) . Hình bên là đồ thị biểu
diễn sự phụ thuộc ly độ x của vật theo thời gian t . Xác định giá trị ban đầu của x = x khi t = 0 . 0 A. 6, 5 cm B. 6 cm . C. 4 2 cm . D. 4 3 cm .
Câu 34. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số 10 Hz và có
biên độ lần lượt là 7 cm và 8 cm . Biết hiệu số pha của hai dao động thành phần là  / 3 rad. Tốc
độ của vật khi li độ 12 cm là: A. 120 cm / s . B. 314 cm / s C. 157 cm / s D. 100 cm / s
Câu 35. Đặt một điện áp xoay chiều u = U 2cost (V ) trong đó U không đổi,  thay đổi được
vào một đoạn mạch gồm có điện trở thuần R , tụ điện và cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm 1, 6 L = H  =   mắc nối tiếp. Khi
thì công suất trên đoạn mạch cực đại bằng 732 W . Khi 0
 =  hoặc  =  thì công suất trên đoạn mạch như nhau và bằng 300 W . Biết 1 2
 − =120 rad / s . Giá trị của R bằng 1 2 Trang 5 A. 240Ω . B. 400Ω . C. 160Ω . D. 133, 3Ω .
Câu 36. Có hai con lắc đơn mà chiều dài của chúng hơn kém nhau 44 cm . Trong cùng một
khoảng thời gian con lắc này làm được 30 dao động thì con lắc kia làm được 36 dao động. Chiều
dài của mỗi con lắc là:
A. 72 cm và 116 cm B. 144 cm và 100 cm .
C. 72 cm và 28 cm D. 100 cm và 56 cm
Câu 37. Mạch chọn sóng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm không đổi và tụ điện có điện dung
thay đổi được. Khi điện dung của tụ là 20F thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 40 m .
Nếu muốn thu được sóng điện từ có bước sóng 60 m thì phải điều chỉnh điên dung của tu thế nào?
A. tăng thêm 15F . B. giảm đi 5F
C. giảm đi 20F .
D. tăng thêm 25F .
Câu 38. Con lắc lò đặt nằm ngang, gồm vật nặng có khối lượng m và một lò xo nhẹ có độ cứng
100( N / m) dao động điều hòa. Trong quá trình dao động chiều dài của lò xo biến thiên từ
22 ( cm) đến 30 (cm) . Khi vật cách vị trí biên 3( cm) thì động năng của vật là: A. 0, 075( J) . B. 0, 035( J) . C. 0,045 (J). D. 0, 0375( J) .
Câu 39. Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp với điện dung C thay đổi được. Đặt vào đoạn mạch một 4 − điệ 10
n áp xoay chiều u = 100 2cos100 t (V ) . Điều chỉnh C đến giá trị C = C = F hay 1  4 10− C = C =
F thì mạch tiêu thụ cùng công suất nhưng cường độ dòng điện trong mạch tương 2 3
ứng lệch pha nhau 2 / 3(rad) . Điện trở thuần R bằng 100 200 A. Ω . B. 100 3Ω . C. Ω . D. 100Ω . 3 3
Câu 40. Một máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động bình thường. Trong ba cuộn dây
của phần ứng có 3 suất điện động có giá trị e , e e . Ở thời điểm mà e = 30 V thì tích 1 2 3 1 e e = 3 − 00( 2 V
. Giá trị cực đại của e là 2 3 ) 1 A. 35 V . B. 50 V . C. 40 V . D. 45 V .
------ HẾT ------ ĐÁP ÁN 1 B 6 B 11 A 16 C 21 B 26 A 31 C 36 B 2 D 7 C 12 A 17 A 22 B 27 C 32 A 37 D 3 A 8 C 13 C 18 D 23 A 28 D 33 D 38 A 4 B 9 A 14 C 19 D 24 C 29 B 34 B 39 A 5 D 10 D 15 B 20 D 25 D 30 D 35 C 40 C Trang 6