Đề thi thực hành cở sở dữ liệu

Đề thi thực hành cơ sở dữ liệu 

lOMoARcPSD|27790909
Trường Đại Học Công Nghệ ThôngTin
Khoa Hệ Thống Thông Tin
THI THỰC HÀNH – ĐỀ 1
Môn: CƠ SỞ DỮ LIỆU
Lớp: IT004.M18.1
Thời gian: 60 phút
(Sinh viên được phép sử dụng tài liệu)
(Đề thi gồm có 03 trang)
Cho lược đồ quan hệ của cơ sở dữ liệu quảnmột hợp tác xã chăn nuôi như sau:
VatNuoi(MaVatNuoi, TenVatNuoi, MaNCC, TG_SinhTruong, LoaiVatNuoi )
Thông tin về hoa bao gồm: Mã vật nuôi, Tên của vật nuôi, Mã nhà cung cấp giống, Thời gian
sinh trưởng (ngày), Loại vật nuôi)
NhaCungCap(MaNCC, TenNCC, DiaChi, Email, SDT)
Thông tin về hoa bao gồm:Mã nhà cung cấp, Tên Nhà cung cấp, Địa chỉ, Email, Số điện
thoại
NongTrai(MaNongTrai, TenNongTrai,MaNongHo, LoaiNongTrai, DienTich)
Thông tin về Nông trại bao gồm: Mã nông trại, Tên nông trại,Mã nông hộ, Loại nông trại,
Diện tích (mét vuông)
NongHo(MaNongHo, TenNongHo, DiaChi, SDT)
Thông tin về Nông hộ bao gồm: Mã nông hộ, Tên nông hộ, Địa chỉ, Số điện thoại
ChanNuoi( MaVatNuoi, MaNongTrai , NgayBD, NgayTH, SanLuong)
Thông tin về Chăn nuôi gồm: Mã vật nuôi, Mã nông trại, Ngày bắt đầu, Ngày thu hoạch, Sản
lượng (kg)
Dùng SQL Server thực hiện các công việc sau:
1.Viết các câu lệnh SQL tạo các quan hệ trên với các kiểu dữ liệu mô tả trong bảng sau
(tạo các ràng buộc khóa chính, khóa ngoại tương ứng): (2,5 điểm)
MaVatNuoi Char (4) Khóa chính
TenVatNuoi Varchar (25) NOT NULL
VATNUOI MaNCC Char (4) NOT NULL Khóa ngoại
TG_SinhTruong Int NOT NULL
LoaiVatNuoi Varchar (25) NOT NULL
NHACUNGCAP MaNCC Char (4) Khóa chính
TenNCC Varchar (25) NOT NULL
lOMoARcPSD|27790909
DiaChi Varchar (50) NOT NULL “Số nhà, Ấp, Xã, Huyện,
Tỉnh”
2. Thực hiện các ràng buộc toàn vẹn (2 điểm)
2.1. Thời gian sinh trưởng của vật nuôi tối thiểu là 60 ngày (0,5 điểm).
2.2. Loại vật nuôi gồm các vụ mùa sau (“Gia súc”,“ Gia cầm”, “Cá”, “ Loại khác”). (0,5
điểm).
2.3. Viết trigger cho thao tác thêm mới trong bảng CHANNUOI, kiểm tra nếu vật
nuôithuộc loại “Cá” thì loại nông trại phải thuộc loại “Ao hồ” (1 điểm).
3. Viết các câu lệnh SQL thực hiện các câu truy vấn sau (5,5 điểm):
3.1. Liệt danh sách nông trại nông hộ sở hữu nông trại (TenNongTrai,TenNongHo)
nuôi “Cá diêu hồng”, các nông trại phải diện tích hơn 1.000 mét vuông (0,75
điểm)
3.2. Tìm những Nhà cung cấp (MaNCC, TenNCC, NgayTH, SanLuong) đã cung cấpvật
nuôi “ Bò xiêm thịt” đã thu hoạch từ tháng 1 đến tháng 6 năm 2021 (0,75 điểm) 3.3.
Tìm những vật nuôi (MaVatNuoi,TenVatNuoi,LoaiVatNuoi) được nuôi trong năm
lOMoARcPSD|27790909
2019, 2020 nhưng không ai nuôi trong năm 2021 (Căn cứ NgayBD) (0,75 điểm)
3.4. Tìm những nông hộ (MaNongHo,TenNongHo) đã nuôi tất cả các loại vật nuôithuộc
loại “ Gia cầm” (0,75 điểm)
3.5. Thống kê tổng sản lượng tất cả vật nuôi theo từng nông trại của nông hộ “ Nguyễn
Anh Tuấn” thu hoạch trong năm 2021 (theo NgayTH) thông tin cần hiển thị (
MaNongTrai,TenNongTrai, TongSanLuong) (0,75 điểm)
3.6. Nông hộ (MaNongHo,TenNongHo,TongSanLuong) nào thu hoạch được tổng
sảnlượng của 2 loại: “Cá basa”+“ diêu hồng” nhất trong năm 2021 (tính theo
NgayTH) (0,75 điểm)
Chọn 01 trong 03 câu sau:
3.7. Trong 10 nông hộ tổng diện tích ao hồ lớn nhất, tìm nông h nuôi Tôm
càngxanh” nhiều lần nhất ( MaNhaVuon,TenNhaVuon) (1 điểm).
3.8. Liệt kê tất cả những loại vật nuôi thuộc loại “Loại khác” (MaVatNuoi,TenVatNuoi)
được cung cấp bởi Nhà cung cấp cung cấp nhiều loại “ Cá” nhất. (1 điểm)
3.9. Tìm những nông trại (MaNongTrai,TenNongTrai) của nông hộ “Nguyễn Anh
Tuấn”để trống trong thời gian từ tháng 10/2021 đến 11/2021 (1 điểm) Lưu ý: đối
với bài toán xếp hạng , nếu đồng hạng thì phải phải lấy hết.
--------Hết--------
| 1/3

Preview text:

lOMoARcPSD| 27790909
Trường Đại Học Công Nghệ ThôngTin Khoa Hệ Thống Thông Tin
THI THỰC HÀNH – ĐỀ 1
Môn: CƠ SỞ DỮ LIỆU Lớp: IT004.M18.1 Thời gian: 60 phút
(Sinh viên được phép sử dụng tài liệu)
(Đề thi gồm có 03 trang)
Cho lược đồ quan hệ của cơ sở dữ liệu quản lý một hợp tác xã chăn nuôi như sau:
VatNuoi(MaVatNuoi, TenVatNuoi, MaNCC, TG_SinhTruong, LoaiVatNuoi )
Thông tin về hoa bao gồm: Mã vật nuôi, Tên của vật nuôi, Mã nhà cung cấp giống, Thời gian
sinh trưởng (ngày), Loại vật nuôi)
NhaCungCap(MaNCC, TenNCC, DiaChi, Email, SDT)
Thông tin về hoa bao gồm:Mã nhà cung cấp, Tên Nhà cung cấp, Địa chỉ, Email, Số điện thoại
NongTrai(MaNongTrai, TenNongTrai,MaNongHo, LoaiNongTrai, DienTich)
Thông tin về Nông trại bao gồm: Mã nông trại, Tên nông trại,Mã nông hộ, Loại nông trại,
Diện tích (mét vuông)
NongHo(MaNongHo, TenNongHo, DiaChi, SDT)
Thông tin về Nông hộ bao gồm: Mã nông hộ, Tên nông hộ, Địa chỉ, Số điện thoại
ChanNuoi( MaVatNuoi, MaNongTrai , NgayBD, NgayTH, SanLuong)
Thông tin về Chăn nuôi gồm: Mã vật nuôi, Mã nông trại, Ngày bắt đầu, Ngày thu hoạch, Sản lượng (kg)
Dùng SQL Server thực hiện các công việc sau:
1.Viết các câu lệnh SQL tạo các quan hệ trên với các kiểu dữ liệu mô tả trong bảng sau
(tạo các ràng buộc khóa chính, khóa ngoại tương ứng): (2,5 điểm) MaVatNuoi Char (4) Khóa chính TenVatNuoi Varchar (25) NOT NULL VATNUOI MaNCC Char (4) NOT NULL Khóa ngoại TG_SinhTruong Int NOT NULL LoaiVatNuoi Varchar (25) NOT NULL NHACUNGCAP MaNCC Char (4) Khóa chính TenNCC Varchar (25) NOT NULL lOMoARcPSD| 27790909 DiaChi Varchar (50) NOT NULL
“Số nhà, Ấp, Xã, Huyện, Tỉnh”
2. Thực hiện các ràng buộc toàn vẹn (2 điểm)
2.1. Thời gian sinh trưởng của vật nuôi tối thiểu là 60 ngày (0,5 điểm).
2.2. Loại vật nuôi gồm các vụ mùa sau (“Gia súc”,“ Gia cầm”, “Cá”, “ Loại khác”). (0,5 điểm).
2.3. Viết trigger cho thao tác thêm mới trong bảng CHANNUOI, kiểm tra nếu vật
nuôithuộc loại “Cá” thì loại nông trại phải thuộc loại “Ao hồ” (1 điểm).
3. Viết các câu lệnh SQL thực hiện các câu truy vấn sau (5,5 điểm):
3.1. Liệt kê danh sách nông trại và nông hộ sở hữu nông trại (TenNongTrai,TenNongHo)
nuôi “Cá diêu hồng”, các nông trại phải có diện tích hơn 1.000 mét vuông (0,75 điểm)
3.2. Tìm những Nhà cung cấp (MaNCC, TenNCC, NgayTH, SanLuong) đã cung cấpvật
nuôi “ Bò xiêm thịt” đã thu hoạch từ tháng 1 đến tháng 6 năm 2021 (0,75 điểm) 3.3.
Tìm những vật nuôi (MaVatNuoi,TenVatNuoi,LoaiVatNuoi) được nuôi trong năm lOMoARcPSD| 27790909
2019, 2020 nhưng không ai nuôi trong năm 2021 (Căn cứ NgayBD) (0,75 điểm)
3.4. Tìm những nông hộ (MaNongHo,TenNongHo) đã nuôi tất cả các loại vật nuôithuộc
loại “ Gia cầm” (0,75 điểm)
3.5. Thống kê tổng sản lượng tất cả vật nuôi theo từng nông trại của nông hộ “ Nguyễn
Anh Tuấn” thu hoạch trong năm 2021 (theo NgayTH) thông tin cần hiển thị (
MaNongTrai,TenNongTrai, TongSanLuong) (0,75 điểm)
3.6. Nông hộ (MaNongHo,TenNongHo,TongSanLuong) nào thu hoạch được tổng
sảnlượng của 2 loại: “Cá basa”+“ Cá diêu hồng” nhất trong năm 2021 (tính theo NgayTH) (0,75 điểm)
Chọn 01 trong 03 câu sau:
3.7. Trong 10 nông hộ có tổng diện tích ao hồ lớn nhất, tìm nông hộ nuôi “ Tôm
càngxanh” nhiều lần nhất ( MaNhaVuon,TenNhaVuon) (1 điểm).
3.8. Liệt kê tất cả những loại vật nuôi thuộc loại “Loại khác” (MaVatNuoi,TenVatNuoi)
được cung cấp bởi Nhà cung cấp cung cấp nhiều loại “ Cá” nhất. (1 điểm)
3.9. Tìm những nông trại (MaNongTrai,TenNongTrai) của nông hộ “Nguyễn Anh
Tuấn”để trống trong thời gian từ tháng 10/2021 đến 11/2021 (1 điểm) Lưu ý: đối
với bài toán xếp hạng , nếu đồng hạng thì phải phải lấy hết. --------Hết--------