Đề Thi Toán 12 Học Kỳ 2 Quảng Nam 2020-2021 Có Đáp Án Và Lời Giải Chi Tiết

Đề thi Toán 12 HK2 Quảng Nam 2020 - 2021 được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 19 trang. Tài liệu là kiến thức từ cơ bản đến nâng cao khác nhau và kèm sẵn đáp án để các em học sinh dễ dàng so sánh kết quả sao cho chuẩn xác nhất. Mời các em tham khảo thêm nhé!

 

Trang 1
ĐỀ CHÍNH THC
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUNG NAM
(Đề gm có 03 trang)
KIM TRA CUI HC K II NĂM HỌC 2020-2021
Môn: TOÁN Lp 12
Thi gian: 60 phút (không k thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ
H và tên hc sinh:………………………………………………….………….Lp:……………
Câu 1. Tìm s thun o trong các s phức sau đây
A.
2 i
. B.
2 i
. C.
2
. D.
2i
.
Câu 2. Nếu
1
0
d3f x x
thì
1
0
df x g x x


bng
A.
1
. B.
5
. C.
5
. D.
1
.
Câu 3. Nếu
thì
3
1
df x x
bng
A.
2
. B.
8
. C.
6
. D.
4
.
Câu 4. Cho
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
fx
trên
1;2
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
2
1
d 2 1f x x F F
. B.
2
1
d 2 1f x x F F
.
C.
2
1
d 1 2f x x F F
. D.
2
1
d 2 1f x x f f
.
Câu 5. Trong không gian
Oxyz
, vectơ
23u i j k
có tọa độ
A.
2;1; 3
. B.
2; 1;3
. C.
2;0;3
. D.
2;0; 3
.
Câu 6. S phc liên hp ca s phc
25zi
A.
25zi
. B.
52zi
. C.
25zi
. D.
52zi
.
Câu 7. Trong không gian
Oxyz
, mt phẳng nào sau đây đi qua gốc tọa độ?
A.
3
: 2 0P x y z
. B.
1
: 2 3 0P x y
.
C.
4
: 1 0P y z
. D.
2
: 3 0P x z
.
Câu 8. Trong không gian
Oxyz
, tích vô hướng của hai vectơ
2;0; 1a 
3;1;0b 
bng
Trang 2
A.
1
. B.
4
. C.
5
. D.
6
.
Câu 9.
2
1
d
cos
x
x
bng
A.
cot xC
. B.
tanxC
. C.
cot xC
. D.
tan xC
.
Câu 10. Trên mặt phẳng tọa độ,điểm biểu diễn của số phức
13i
có tọa độ
A.
1;3
. B.
3;1
. C.
1; 3
. D.
3; 1
.
Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
cho cho hai điểm
1;2;2A
3;1;0B
. Tọa độ của
vectơ
AB
A.
4; 3; 2
. B.
2; 1; 2
. C.
2;1;2
. D.
4;3;2
.
Câu 12. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
1
2
fx
x
A.
ln 2xC
. B.
1
ln 2
2
xC
. C.
ln 2xC
. D.
1
ln 2
2
xC
.
Câu 13. Tính
3d
x
x
.
A.
3 d 3 ln3
xx
xC
. B.
1
3
3d
1
x
x
xC
x

.
C.
3
3d
ln3
x
x
xC
. D.
3
3d
ln
x
x
xC
x

.
Câu 14. Trong không gian
Oxyz
, mt cu
22
2
: 1 2 4S x y z
có bán kính bng
A.
4
. B.
2
. C.
16
. D.
2
Câu 15. Trong không gian
Oxyz
, đường thng vuông góc vi mt phng
: 2 3 0P x y z
có mt
vectơ chỉ phương là
A.
3
0; 1;2u 
. B.
4
1;2; 3u 
. C.
2
1;2; 3u
. D.
1
1; 1;2u 
.
Câu 16. Trong không gian
Oxyz
, cho t din
ABCD
vi
3; 1;1A
và mt phng
BCD
có phương
trình
2 2 5 0x y z
. Chiu cao
AH
ca t din
ABCD
bng
A.
2
3
. B.
2
. C.
1
3
. D.
6 11
11
.
Trang 3
Câu 17. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
2;1;0M
1;2; 2N
. Mt phng
P
vuông góc
vi
MN
tại điểm
N
có phương trình
A.
2 1 0x y z
. B.
3 3 2 13 0x y z
.
C.
3 3 2 9 0x y z
. D.
2 5 0x y z
.
Câu 18. Khi tìm nguyên hàm
2
2
4
d
3
x
x
x
, bằng cách đặt
2
3tx
ta được nguyên hàm nào sau đây?
A.
2
2
dt
t
. B.
2
1
dt
t
. C.
2
1
d
2
t
t
. D.
2
4
dt
t
.
Câu 19. Cho số phức
43zi=+
w2i=+
. Số phức
wz +
bằng
A.
32i+
. B.
24i+
. C.
64i+
. D.
22i+
.
Câu 20. Cho hình phẳng
( )
H
giới hạn bởi đồ thị hàm số
1
21
y
x
=
+
, trục hoành và các đường thẳng
1x=
,
2x =
. Khối tròn xoay tạo thành khi quay
( )
H
quanh trục hoành có thể tích bằng
A.
5
ln
23
p
. B.
15
ln
23
. C.
5
ln
3
p
. D.
ln15p
.
Câu 21. Cho số phức
z
thoả mãn
2 12 3z z i+ = +
. Phần ảo của
z
bằng
A.
3
. B.
4
. C.
3-
. D.
4-
.
Câu 22. Biết
2
1
ln d ln2x x a b
trong đó
,ab
là các s nguyên. Tính
ab
.
A.
3ab
. B.
2ab
. C.
1ab
. D.
2ab
.
Câu 23. Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số
e
x
f x x
?
A.
e e 1
xx
x 
. B.
e1
x
x
. C.
2
e1
2
x
x
. D.
e e 1
xx
x 
.
Câu 24. Cho số phức
z
thỏa mãn
3 4 10iz
. Môđun của s phc
z
bng
A.
5
2
. B.
2
5
. C.
2
. D.
1
2
.
Câu 25. Trong không gian
Oxyz
, đường thẳng đi qua hai điểm
1;0;2 , 4;1;0AB
có phương trình
tham số là
A.
3
1
22
xt
y
zt


. B.
13
22
xt
yt
zt
. C.
13
22
xt
yt
zt


. D.
3
1
22
xt
y
zt

.
Trang 4
Câu 26. Có tất cả bao nhiêu số phức
z
tha mãn
2
z
là s thc và
22zi
?
A.2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 27. Cho hàm số
2
1
3
yx
có đồ th
P
d
là tiếp tuyến vi
P
tại điểm có hoành độ
3x
(tham kho hình v bên).
Din tích hình phng gii hn bi
P
,
d
và trc hoành bng
A.
3
4
. B.
3
8
. C.
3
. D.
9
4
.
Câu 28. Trong không gian
Oxyz
cho mt phng
P
vuông góc vi mt phng
:2 0Q x y z
ct các trc
,,Ox Oy Oz
lần lượt ti
2;0;0 , 0; ;0 , 0;0;A B b C c
vi
0, 0bc
sao cho th
tích khi t din
.O ABC
bng
3
. Giá tr
bc
bng
A.
6
. B.
9
. C.
9
. D.
6
.
Câu 29. Cho s phc
z
tha mãn
24z i z
là s thun o. Trên mt phng tọa độ , tp hợp điểm
biu din s phc
z
là đường tròn có bán kính bng
A.
3
. B.
5
. C.
5
. D.
3
.
Câu 30. Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
S
có tâm
1; 2;3I
và ct trc
Oy
tại hai điểm
A
,
B
sao cho
4AB
. Phương trình mặt cu
S
là:
A.
2 2 2
1 2 3 10x y z
. B.
2 2 2
1 2 3 6x y z
.
C.
2 2 2
1 2 3 8x y z
. D.
2 2 2
1 2 3 14x y z
.
Câu 31. Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
P
:
2 2 1 0x y z
; điểm
5; 1; 4A 
và mt
cu
S
có tâm
;;I a b c
ct mt phng
P
theo giao tuyến là đường tròn
C
có bán kính
2r
. Biết rng mọi điểm
M
thuc
C
thì
AM
là tiếp tuyến ca
S
. Giá tr ca
abc
bng:
Trang 5
A.
3
. B.
3
. C.
20
9
. D.
20
9
.
Câu 32. Cho hàm s
y f x
có đạo hàm liên tc trên
0;
, tha mãn
e . e e 1
x x x
x f f
vi mi
x
11f
. Giá tr
4f
thuc khoảng nào sau đây?
A.
3;4
. B.
2;3
. C.
4;5
. D.
5;6
.
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GII CHI TIT
BẢNG ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
D
C
A
A
A
C
A
D
D
C
B
A
C
B
D
B
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
D
A
C
A
C
C
D
C
C
D
A
C
C
D
D
D
LI GII CHI TIT
Câu 1. Tìm s thun o trong các s phức sau đây
A.
2 i
. B.
2 i
. C.
2
. D.
2i
.
Li gii
Chn D
S phc thun o là
2i
Câu 2. Nếu
1
0
d3f x x
thì
1
0
df x g x x


bng
A.
1
. B.
5
. C.
5
. D.
1
.
Li gii
Chn C
Ta có
1 1 1
0 0 0
d d d 3 2 5f x g x x f x x g x x


.
Câu 3. Nếu
thì
3
1
df x x
bng
A.
2
. B.
8
. C.
6
. D.
4
.
Trang 6
Li gii
Chn A
Ta có
3 3 3
1 1 1
2 d 4 2 d 4 d 2f x x f x x f x x
.
Câu 4. Cho
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
fx
trên
1;2
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
2
1
d 2 1f x x F F
. B.
2
1
d 2 1f x x F F
.
C.
2
1
d 1 2f x x F F
. D.
2
1
d 2 1f x x f f
.
Li gii
Chn A
Ta có:
2
2
1
1
d 2 1f x x F x F F
.
Câu 5. Trong không gian
Oxyz
, vectơ
23u i j k
có tọa độ
A.
2;1; 3
. B.
2; 1;3
. C.
2;0;3
. D.
2;0; 3
.
Li gii
Chn A
Ta có:
23u i j k
suy ra
2 1;0;0 0;1;0 3 0;0;1 2;1; 3u
.
Câu 6. S phc liên hp ca s phc
25zi
A.
25zi
. B.
52zi
. C.
25zi
. D.
52zi
.
Li gii
Chn C
Ta có:
25zi
suy ra
25zi
.
Trang 7
Câu 7. Trong không gian
Oxyz
, mt phẳng nào sau đây đi qua gốc tọa độ?
A.
3
: 2 0P x y z
. B.
1
: 2 3 0P x y
.
C.
4
: 1 0P y z
. D.
2
: 3 0P x z
.
Lời giải
Chọn A
Thay tọa độ
0;0;0O
vào phương trình mặt phng
3
: 2 0P x y z
ta được:
2.0 0 0 0
.
Vy
3
: 2 0P x y z
đi qua gốc tọa độ.
Câu 8. Trong không gian
Oxyz
, tích vô hướng của hai vectơ
2;0; 1a 
3;1;0b 
bng
A.
1
. B.
4
. C.
5
. D.
6
.
Lời giải
Chọn D
. 2. 3 0.1 1 .0 6ab

.
Câu 9.
2
1
d
cos
x
x
bng
A.
cot xC
. B.
tanxC
. C.
cot xC
. D.
tan xC
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
2
1
d tan
cos
x x C
x

.
Câu 10. Trên mặt phẳng tọa độ,điểm biểu diễn của số phức
13i
có tọa độ
A.
1;3
. B.
3;1
. C.
1; 3
. D.
3; 1
.
Lời giải
Trang 8
Chọn C
Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
cho cho hai điểm
1;2;2A
3;1;0B
. Tọa độ của
vectơ
AB
A.
4; 3; 2
. B.
2; 1; 2
. C.
2;1;2
. D.
4;3;2
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
2; 1; 2AB
.
Câu 12. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
1
2
fx
x
A.
ln 2xC
. B.
1
ln 2
2
xC
. C.
ln 2xC
. D.
1
ln 2
2
xC
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
1
ln 2
2
dx x C
x
.
Câu 13. Tính
3d
x
x
.
A.
3 d 3 ln3
xx
xC
. B.
1
3
3d
1
x
x
xC
x

.
C.
3
3d
ln3
x
x
xC
. D.
3
3d
ln
x
x
xC
x

.
Li gii
Chn C
Trang 9
Áp dng công thc nguyên hàm, ta có
3
3d
ln3
x
x
xC
.
Câu 14. Trong không gian
Oxyz
, mt cu
22
2
: 1 2 4S x y z
có bán kính bng
A.
4
. B.
2
. C.
16
. D.
2
Li gii
Chn A
Mt cu
22
2
: 1 2 4S x y z
, suy ra bán kính
42R 
.
Câu 15. Trong không gian
Oxyz
, đường thng vuông góc vi mt phng
: 2 3 0P x y z
có mt
vectơ chỉ phương là
A.
3
0; 1;2u 
. B.
4
1;2; 3u 
. C.
2
1;2; 3u
. D.
1
1; 1;2u 
.
Li gii
Chn D
Mt phng
: 2 3 0P x y z
có VTPT là
1; 1;2
P
n 
.
Đưng thng vuông góc vi mt phng
P
suy ra VTCP của đường thẳng cùng phương với
VTPT ca mt phng
P
hay
1; 1;2
P
u kn k

.
Chn
1k
suy ra ta có mt VTCP của đường thng là
1
1; 1;2u 
.
Câu 16. Trong không gian
Oxyz
, cho t din
ABCD
vi
3; 1;1A
và mt phng
BCD
có phương
trình
2 2 5 0x y z
. Chiu cao
AH
ca t din
ABCD
bng
A.
2
3
. B.
2
. C.
1
3
. D.
6 11
11
.
Li gii
Chn B
Chiu cao ca t din
ABCD
là khong cách t
A
đến
BCD
.
Trang 10
Khi đó ta có
2
22
3 2. 1 2.1 5
d , 2
1 2 2
AH A BCD
.
Câu 17. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
2;1;0M
1;2; 2N
. Mt phng
P
vuông góc
vi
MN
tại điểm
N
có phương trình
A.
2 1 0x y z
. B.
3 3 2 13 0x y z
.
C.
3 3 2 9 0x y z
. D.
2 5 0x y z
.
Li gii
Chn D
Ta có
1;1; 2MN
uuur
.
Do
MN P
nên ta chn
P
có VTPT
1; 1;2
P
n MN
uuur uuur
.
Suy ra phương trình
P
1 2 2 2 0 2 5 0x y z x y z
.
Câu 18. Khi tìm nguyên hàm
2
2
4
d
3
x
x
x
, bằng cách đặt
2
3tx
ta được nguyên hàm nào sau đây?
A.
2
2
dt
t
. B.
2
1
dt
t
. C.
2
1
d
2
t
t
. D.
2
4
dt
t
.
Li gii
Chn A
Đặt
2
3 d 2 d 2d 4 dt x t x x t x x
.
Vy ta có
2
2
2
42
dd
3
x
xt
t
x

vi
2
3tx
.
Câu 19. Cho số phức
43zi=+
w2i=+
. Số phức
wz +
bằng
A.
32i+
. B.
24i+
. C.
64i+
. D.
22i+
.
Lời giải
Chọn C
Trang 11
Ta có
( ) ( )
w 4 3 2 6 4z i i i+ = + + + = +
.
Câu 20. Cho hình phẳng
( )
H
giới hạn bởi đồ thị hàm số
1
21
y
x
=
+
, trục hoành và các đường thẳng
1x=
,
2x =
. Khối tròn xoay tạo thành khi quay
( )
H
quanh trục hoành có thể tích bằng
A.
5
ln
23
p
. B.
15
ln
23
. C.
5
ln
3
p
. D.
ln15p
.
Lời giải
Chọn A
Th tích khi tròn xoay cn tính là
2
2
1
1
15
d ln 2 1 ln
2 1 2 2 3
V x x
x
pp
p= = + =
+
ò
.
Câu 21. Cho số phức
z
thoả mãn
2 12 3z z i+ = +
. Phần ảo của
z
bằng
A.
3
. B.
4
. C.
3-
. D.
4-
.
Lời giải
Chọn C
Đặt
z x yi=+
( )
,xyÎ ¡
.
Theo đề
( )
3 12 4
2 12 3 2 12 3 3 12 3
33
xx
z z i x yi x yi i x yi i
yy
ìì
==
ïï
ïï
+ = + Û + + - = + Û - = + Û Û
íí
ïï
- = = -
ïï
îî
Vy phn o ca s phc
z
3-
.
Câu 22. Biết
2
1
ln d ln2x x a b
trong đó
,ab
là các s nguyên. Tính
ab
.
A.
3ab
. B.
2ab
. C.
1ab
. D.
2ab
.
Lời giải
Chọn C
Trang 12
Đặt
1
ln
dd
dd
ux
ux
x
vx
vx

.
Ta có:
2 2 2
22
11
1 1 1
1
ln d ln . d 2ln2 d 2ln2 2ln2 1x x x x x x x x
x
.
Vy
2, 1 1a b a b
.
Câu 23. Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số
e
x
f x x
?
A.
e e 1
xx
x 
. B.
e1
x
x
. C.
2
e1
2
x
x
. D.
e e 1
xx
x 
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
d e d
x
f x x x x

.
Đặt
dd
d e d e
xx
u x u x
v x v





.
Khi đó:
d e e d e e
x x x x
f x x x x x C

e e 1
xx
x
là một nguyên hàm của hàm
e
x
f x x
.
Câu 24. Cho số phức
z
thỏa mãn
3 4 10iz
. Môđun của s phc
z
bng
A.
5
2
. B.
2
5
. C.
2
. D.
1
2
.
Lời giải
Chọn C
Trang 13
Ta có:
22
10 6 8 6 8
3 4 10 2
3 4 5 5 5 5
i z z i z
i
.
Câu 25. Trong không gian
Oxyz
, đường thẳng đi qua hai điểm
1;0;2 , 4;1;0AB
có phương trình
tham số là
A.
3
1
22
xt
y
zt


. B.
13
22
xt
yt
zt
. C.
13
22
xt
yt
zt


. D.
3
1
22
xt
y
zt

.
Lời giải
Chọn C
Ta có
.
Phương trình đường thẳng
AB
đi qua điểm
A
và nhận véctơ
là véctơ chỉ
phương
13
22
xt
yt
zt


Câu 26. Có tất cả bao nhiêu số phức
z
tha mãn
2
z
là s thc và
22zi
?
A.2. B. 1. C. 4. D.3.
Lời giải
Chọn D
Gọi số phức
,,z a bi a b
.
Theo gi thiết có
2
2 2 2
2z a bi a b abi
là s thc nên
0ab
.
Mt khác
22
2 2 2 1 2 2 1 4z i a b i a b
.
Trang 14
T đó, ta có hệ
22
0
1
0
0
2 1 4
23
0
23
a
b
ab
b
ab
a
b
a




Vy có 3 s phc tha mãn yêu cu bài toán.
Câu 27. Cho hàm số
2
1
3
yx
có đồ th
P
d
là tiếp tuyến vi
P
tại điểm có hoành độ
3x
(tham kho hình v bên).
Din tích hình phng gii hn bi
P
,
d
và trc hoành bng
A.
3
4
. B.
3
8
. C.
3
. D.
9
4
.
Lời giải
Chọn A
Trang 15
Ta có
2
12
'
33
y x y x
.
Phương trình tiếp tuyến
d
biết
0
0
3
3
' 3 2
x
y
f
2 3 3 2 3y x y x
.
Giao điểm ca
d
vi trc hoành là
3
2
x
.
T hình v ta thy, din tích hình phng gii hn bi
P
,
d
và trc hoành là
33
2
3
0
2
13
d 2 3 d
34
S x x x x

.
Câu 28. Trong không gian
Oxyz
cho mt phng
P
vuông góc vi mt phng
:2 0Q x y z
ct các trc
,,Ox Oy Oz
lần lượt ti
2;0;0 , 0; ;0 , 0;0;A B b C c
vi
0, 0bc
sao cho th
tích khi t din
.O ABC
bng
3
. Giá tr
bc
bng
A.
6
. B.
9
. C.
9
. D.
6
.
Li gii
Chn D
Do mt phng
P
ct các trc
,,Ox Oy Oz
lần lượt ti
2;0;0 , 0; ;0 , 0;0;A B b C c
nên
: 1 2 2 2 0
2
x y z
P bcx cy bz bc
bc
.
Khi đo
P
có véc tơ pháp tuyến là:
;2 ;2
P
n bc c b
.
Trang 16
Mt phng
Q
có véc tơ pháp tuyến là:
2;1; 1
Q
n 
.
. 0 2 2 2 0 0
PQ
P Q n n bc c b bc c b
(1).
Ta có
.
12
..
6 6 3
O ABC
bc bc
V OAOB OC
. Theo bài ra thì
.
3 3 9
3
O ABC
bc
V bc
.
T (1) suy ra
9 0 9c b b c
.
Câu 29. Cho s phc
z
tha mãn
24z i z
là s thun o. Trên mt phng tọa độ , tp hợp điểm
biu din s phc
z
là đường tròn có bán kính bng
A.
3
. B.
5
. C.
5
. D.
3
.
Li gii
Chn C
Đặt
,,z x yi x y
.
Ta có
2 4 2 4z i z x y i x yi
4 2 4 2x x y y xy x y i


.
Khi đo
24z i z
là s thun o
4 2 0x x y y
22
22
4 2 0 2 1 5x y x y x y
.
Vy tp hợp điểm biu din s phc
z
là đường tròn có bán kính là
5R
.
Câu 30. Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
S
có tâm
1; 2;3I
và ct trc
Oy
tại hai điểm
A
,
B
sao cho
4AB
. Phương trình mặt cu
S
là:
A.
2 2 2
1 2 3 10x y z
. B.
2 2 2
1 2 3 6x y z
.
C.
2 2 2
1 2 3 8x y z
. D.
2 2 2
1 2 3 14x y z
.
Li gii
Chn D
Trang 17
Gi
H
là hình chiếu ca tâm
I
lên trc
Oy
:
0; 2;0H
2
10IH
.
Bán kính mt cu
S
là:
2
2 2 2 2
14
2
AB
R AH IH IH



.
Phương trình mặt cu
S
là:
2 2 2
1 2 3 14S x y z
.
Câu 31. Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
P
:
2 2 1 0x y z
; điểm
5; 1; 4A 
mt
cu
S
tâm
;;I a b c
ct mt phng
P
theo giao tuyến đường tròn
C
bán kính
2r
. Biết rng mọi điểm
M
thuc
C
thì
AM
tiếp tuyến ca
S
. Giá tr ca
abc
bng:
A.
3
. B.
3
. C.
20
9
. D.
20
9
.
Lời giải
Chn D
Trang 18
Ta có:
2 2 2
2.5 1 2. 4 1
;6
2 1 2
d d A P

.
Do mọi điểm
M
thuc
C
thì
AM
tiếp tuyến ca
S
nên
M
thuc mt cu tâm
A
. Mt
cu này ct mt cu
S
theo giao đường tròn
C
nên hình chiếu ca
A
I
trên mt
phng
P
đều là tâm
H
của đường tròn
C
.
Do
AM
tiếp tuyến ca
S
nên
A
I
nm khác phía so vi mt phng
P
tam giác
MAI
vuông ti
M
nên
22
21
39
HM r
HI HA
HA d
1
9
HI AH
.
Mt phng
P
có mt vector pháp tuyến
2; 1; 2n
Do
AH P
nên
AH
có mt vector ch phương là
2; 1; 2n
Phương trình
AH
:
52
1
42
xt
yt
zt

Do
H AH P
nên tọa độ
H
tha mãn h:
52
1
42
2 2 1 0
xt
yt
zt
x y z

2
1
1
0
t
x
y
z

1;1;0H
5 11 4
;;
9 9 9
I



5
9
a
;
11
9
b
;
4
9
c
20
9
abc
.
Câu 32. Cho hàm s
y f x
đạo hàm liên tc trên
0;
, tha mãn
e . e e 1
x x x
x f f
vi mi
x
11f
. Giá tr
4f
thuc khoảng nào sau đây?
A.
3;4
. B.
2;3
. C.
4;5
. D.
5;6
.
Lời giải
Chn D
Ta có:
e . e e 1
x x x
x f f
e e e 1 e
x x x x
f f x

e e 1 e
x x x
fx




ln4 ln4
00
e e d 1 e d
x x x
f x x x





ln4
0
ln4
e e 1 e d
0
x x x
f x x




ln4
0
1
4 1 1 e d
4
x
f f x x
.
Đặt
1
d e d
x
ux
vx

dd
e
x
ux
v


Trang 19
ln4
0
ln4
1
4 1 1 e e d
0
4
xx
f f x x



ln4
11
4 1 1 ln4 1 e
0
44
x
f
4 4 ln4 5,39 5;6f
.
| 1/19

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020-2021 QUẢNG NAM
Môn: TOÁN – Lớp 12 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ
(Đề gồm có 03 trang)
Họ và tên học sinh:………………………………………………….………….Lớp:…………… Câu 1.
Tìm số thuần ảo trong các số phức sau đây
A. 2  i .
B. 2  i . C. 2 . D. 2i . 1 1 1 Câu 2. Nếu f
 xdx  3 và gxdx  2   thì  f
 x gxdx  bằng 0 0 0 A. 1 . B. 5  . C. 5 . D. 1 . 3 3 Câu 3. Nếu 2 f
 xdx  4 thì f xdx  bằng 1 1 A. 2 . B. 8 . C. 6 . D. 4 . Câu 4.
Cho F x là một nguyên hàm của hàm số f x trên 1; 2 . Mệnh đề nào sau đây đúng? 2 2 A. f
 xdx F 2F  1 . B. f
 xdx F2 F 1 . 1 1 2 2 C. f
 xdx F  1F 2 . D. f
 xdx f 2 f  1 . 1 1     Câu 5.
Trong không gian Oxyz , vectơ u  2i j  3k có tọa độ là A. 2;1;  3 . B.  2  ;1;3. C.  2  ;0;3 . D. 2;0; 3   . Câu 6.
Số phức liên hợp của số phức z  2  5i A. z  2   5i .
B. z  5  2i .
C. z  2  5i .
D. z  5  2i . Câu 7.
Trong không gian Oxyz , mặt phẳng nào sau đây đi qua gốc tọa độ?
A. P : 2x y z  0 .
B. P : 2x y  3  0 . 1  3 
C. P : y z 1  0 .
D. P : x z  3  0 . 2  4    Câu 8.
Trong không gian Oxyz , tích vô hướng của hai vectơ a  2;0;  
1 và b  3;1;0 bằng Trang 1 A. 1. B. 4  . C. 5  . D. 6  . 1 Câu 9. dx  bằng 2 cos x
A. cot x C .
B.  tan x C .
C. cot x C .
D. tan x C .
Câu 10. Trên mặt phẳng tọa độ,điểm biểu diễn của số phức1 3i có tọa độ là A. 1;3 . B. 3;  1 . C. 1;  3 . D. 3;   1 .
Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho cho hai điểm A1; 2; 2và B 3;1;0 . Tọa độ của  vectơ AB A.  4  ; 3; 2 .
B. 2; 1; 2 . C.  2  ;1;2 . D. 4;3;2 .
Câu 12. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x 1  x là 2 1 1
A. ln x  2  C . B.
ln x  2  C .
C. ln  x  2  C . D.
ln x  2  C . 2 2
Câu 13. Tính 3xdx  . x 1  x 3
A. 3xd  3x x ln 3  C  . B. 3 dx   C  . x  1 x 3x x 3x C. 3 dx   C  . D. 3 dx   C  . ln 3 ln x 2 2
Câu 14. Trong không gian Oxyz , mặt cầu S   x   2 :
1  y   z  2  4 có bán kính bằng A. 4 . B. 2 . C.16 . D. 2
Câu 15. Trong không gian Oxyz , đường thẳng vuông góc với mặt phẳng  P : x y  2z  3  0 có một
vectơ chỉ phương là     A. u       3 0; 1;2.
B. u  1; 2; 3 . C. u  1; 2; 3 .
D. u  1; 1; 2 . 1   2   4  
Câu 16. Trong không gian Oxyz , cho tứ diện ABCD với A3; 1 
;1 và mặt phẳng  BCD có phương
trình x  2 y  2z  5  0 . Chiều cao AH của tứ diện ABCD bằng 2 1 6 11 A. . B. 2 . C. . D. . 3 3 11 Trang 2
Câu 17. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M 2;1;0 và N 1; 2;  2 . Mặt phẳng  P vuông góc
với MN tại điểm N có phương trình
A. x y  2z 1  0 .
B. 3x  3y  2z 13  0 .
C. 3x  3y  2z  9  0 .
D. x y  2z  5  0 . 4x
Câu 18. Khi tìm nguyên hàm    
x , bằng cách đặt 2 t x
3 ta được nguyên hàm nào sau đây? x  3 d 2 2 2 1 1 4 A. dt  . B. dt  . C. dt  . D. dt  . 2 t 2 t 2 2t 2 t
Câu 19. Cho số phức z = 4+ 3i và w = 2 + i . Số phức z + w bằng A. 3+ 2i . B. 2 + 4i . C. 6 + 4i . D. 2+ 2i .
Câu 20. Cho hình phẳng (H ) giới hạn bởi đồ thị hàm số 1 y =
, trục hoành và các đường thẳng 2x + 1
x = 1, x = 2 . Khối tròn xoay tạo thành khi quay (H ) quanh trục hoành có thể tích bằng p 5 1 5 5 A. ln . B. ln . C. p ln . D. p ln15. 2 3 2 3 3
Câu 21. Cho số phức z thoả mãn z + 2z = 12 + 3i . Phần ảo của z bằng A. 3 . B. 4 . C.- 3 . D.- 4 . 2 Câu 22. Biết ln d
x x a ln 2  b
trong đó a, b là các số nguyên. Tính a b . 1
A. a b  3.
B. a b  2  .
C. a b 1.
D. a b  2 .
Câu 23. Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số    ex f x x ? 2 x A. ex ex x  1 . B. ex x 1 . C. ex 1. D. ex ex x  1. 2
Câu 24. Cho số phức z thỏa mãn 3  4iz  10 . Môđun của số phức z bằng 5 2 1 A. . B. . C. 2 . D. . 2 5 2
Câu 25. Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua hai điểm A1;0; 2, B 4;1;0 có phương trình tham số là x  3   tx  1   3tx 1 3tx  3 t     A. y  1  .
B. y t .
C. y t . D. y  1 .     z  2  2tz  2   2tz  2  2tz  2   2t Trang 3
Câu 26. Có tất cả bao nhiêu số phức z thỏa mãn 2
z là số thực và z  2  i  2 ? A.2. B. 1. C. 4. D. 3. 1 Câu 27. Cho hàm số 2 y
x có đồ thị P và d  là tiếp tuyến với P tại điểm có hoành độ x  3 3
(tham khảo hình vẽ bên).
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi  P , d  và trục hoành bằng 3 3 9 A. . B. . C. 3 . D. . 4 8 4
Câu 28. Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng  P vuông góc với mặt phẳng Q : 2x y z  0 và
cắt các trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại A2;0;0, B 0; ;
b 0,C 0;0;c với b  0, c  0 sao cho thể tích khối tứ diện .
O ABC bằng 3 . Giá trị b c bằng A. 6  . B. 9  . C. 9 . D. 6 .
Câu 29. Cho số phức z thỏa mãn z  2iz  4 là số thuần ảo. Trên mặt phẳng tọa độ , tập hợp điểm
biểu diễn số phức z là đường tròn có bán kính bằng A. 3 . B. 5 . C. 5 . D. 3 .
Câu 30. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  có tâm I 1;  2;3 và cắt trục Oy tại hai điểm A , B
sao cho AB  4 . Phương trình mặt cầu S  là: 2 2 2 2 2 2 A. x  
1   y  2   z  3  10. B. x  
1   y  2   z   3  6 . 2 2 2 2 2 2 C. x  
1   y  2   z  3  8 . D. x  
1   y  2   z  3  14 .
Câu 31. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P : 2x y  2z 1  0 ; điểm A5;1; 4 và mặt
cầu S  có tâm I a ;b;c cắt mặt phẳng  P theo giao tuyến là đường tròn C có bán kính
r  2 . Biết rằng mọi điểm M thuộc C thì AM là tiếp tuyến của S  . Giá trị của a b c bằng: Trang 4 20 20 A. 3 . B. 3  . C.  . D. . 9 9
Câu 32. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên 0;   , thỏa mãn  ex. ex   ex x f f 1
với mọi x  và f  
1  1. Giá trị f 4 thuộc khoảng nào sau đây? A. 3; 4 . B. 2;3 . C. 4;5 . D. 5;6 .
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT BẢNG ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 D C A A A C A D D C B A C B D B 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 D A C A C C D C C D A C C D D D
LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1.
Tìm số thuần ảo trong các số phức sau đây
A. 2  i .
B. 2  i . C. 2 . D. 2i . Lời giải Chọn D
Số phức thuần ảo là 2i 1 1 1 Câu 2. Nếu f
 xdx  3 và gxdx  2   thì  f
 x gxdx  bằng 0 0 0 A. 1 . B. 5  . C. 5 . D. 1 . Lời giải Chọn C 1 1 1 Ta có  f
 x gxdx f
 xdxg
 xdx  3 2    5 . 0 0 0 3 3 Câu 3. Nếu 2 f
 xdx  4 thì f xdx  bằng 1 1 A. 2 . B. 8 . C. 6 . D. 4 . Trang 5 Lời giải Chọn A 3 3 3 Ta có 2 f
 xdx  4 2 f
 xdx  4 f
 xdx  2 . 1 1 1 Câu 4.
Cho F x là một nguyên hàm của hàm số f x trên 1; 2 . Mệnh đề nào sau đây đúng? 2 2 A. f
 xdx F2F  1 . B. f
 xdx F2 F 1 . 1 1 2 2 C. f
 xdx F 1F2 . D. f
 xdx f 2 f  1 . 1 1 Lời giải Chọn A 2 2 Ta có: f
 xdx F x  F 2F  1. 1 1     Câu 5.
Trong không gian Oxyz , vectơ u  2i j  3k có tọa độ là A. 2;1;  3 . B.  2  ;1;3. C.  2  ;0;3 . D. 2;0; 3   . Lời giải Chọn A     
Ta có: u  2i j  3k suy ra u  21;0;0   0;1;0  30;0  ;1  2;1;  3 . Câu 6.
Số phức liên hợp của số phức z  2  5i A. z  2   5i .
B. z  5  2i .
C. z  2  5i .
D. z  5  2i . Lời giải Chọn C
Ta có: z  2  5i suy ra z  2  5i . Trang 6 Câu 7.
Trong không gian Oxyz , mặt phẳng nào sau đây đi qua gốc tọa độ?
A. P : 2x y z  0 .
B. P : 2x y  3  0 . 1  3 
C. P : y z 1  0 .
D. P : x z  3  0 . 2  4  Lời giải Chọn A
Thay tọa độ O 0;0;0 vào phương trình mặt phẳng P : 2x y z  0 ta được: 2.0  0  0  0 . 3 
Vậy P : 2x y z  0 đi qua gốc tọa độ. 3    Câu 8.
Trong không gian Oxyz , tích vô hướng của hai vectơ a  2;0;  
1 và b  3;1;0 bằng A. 1. B. 4  . C. 5  . D. 6  . Lời giải Chọn D   . a b  2. 3    0.1   1 .0  6  . 1 Câu 9. dx  bằng 2 cos x
A. cot x C .
B.  tan x C .
C. cot x C .
D. tan x C . Lời giải Chọn D 1 Ta có:
dx  tan x C  . 2 cos x
Câu 10. Trên mặt phẳng tọa độ,điểm biểu diễn của số phức1 3i có tọa độ là A. 1;3 . B. 3;  1 . C. 1;  3 . D. 3;   1 . Lời giải Trang 7 Chọn C
Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho cho hai điểm A1; 2; 2và B 3;1;0 . Tọa độ của  vectơ AB A.  4  ; 3; 2 .
B. 2; 1;  2 . C.  2  ;1;2 . D. 4;3; 2 . Lời giải Chọn B 
Ta có AB  2; 1;  2 .
Câu 12. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x 1  x là 2 1 1
A. ln x  2  C . B.
ln x  2  C .
C. ln  x  2  C . D.
ln x  2  C . 2 2 Lời giải Chọn A 1 Ta có
dx  ln x  2  C  . x  2
Câu 13. Tính 3xdx  . x 1  x 3
A. 3xd  3x x ln 3  C  . B. 3 dx   C  . x  1 x 3x x 3x C. 3 dx   C  . D. 3 dx   C  . ln 3 ln x Lời giải Chọn C Trang 8 x 3x
Áp dụng công thức nguyên hàm, ta có 3 dx   C  . ln 3 2 2
Câu 14. Trong không gian Oxyz , mặt cầu S   x   2 :
1  y   z  2  4 có bán kính bằng A. 4 . B. 2 . C.16 . D. 2 Lời giải Chọn A 2 2
Mặt cầu S   x   2 :
1  y   z  2  4, suy ra bán kính R  4  2 .
Câu 15. Trong không gian Oxyz , đường thẳng vuông góc với mặt phẳng  P : x y  2z  3  0 có một
vectơ chỉ phương là     A. u       3 0; 1;2.
B. u  1; 2; 3 . C. u  1; 2; 3 .
D. u  1; 1; 2 . 1   2   4   Lời giải Chọn D
Mặt phẳng  P : x y  2z  3  0 có VTPT là n  1; 1; 2 . P
Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng P suy ra VTCP của đường thẳng cùng phương với  
VTPT của mặt phẳng  P hay u kn k 1; 1; 2 . P  
Chọn k  1 suy ra ta có một VTCP của đường thẳng là u  1; 1; 2 . 1  
Câu 16. Trong không gian Oxyz , cho tứ diện ABCD với A3; 1 
;1 và mặt phẳng  BCD có phương
trình x  2 y  2z  5  0 . Chiều cao AH của tứ diện ABCD bằng 2 1 6 11 A. . B. 2 . C. . D. . 3 3 11 Lời giải Chọn B
Chiều cao của tứ diện ABCD là khoảng cách từ A đến BCD . Trang 9    
Khi đó ta có AH   A BCD 3 2.  1 2.1 5 d ,   2 . 1  2   2  2 2 2
Câu 17. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M 2;1;0 và N 1; 2;  2 . Mặt phẳng  P vuông góc
với MN tại điểm N có phương trình
A. x y  2z 1  0 .
B. 3x  3y  2z 13  0 .
C. 3x  3y  2z  9  0 .
D. x y  2z  5  0 . Lời giải Chọn D uuur Ta có MN   1  ;1; 2 . uuur uuur
Do MN  P nên ta chọn P có VTPT n  MN  1;1;2 . P   
Suy ra phương trình P là x 1 y  2  2z  2  0  x y  2z  5  0 . 4x
Câu 18. Khi tìm nguyên hàm    
x , bằng cách đặt 2 t x
3 ta được nguyên hàm nào sau đây? x  3 d 2 2 2 1 1 4 A. dt  . B. dt  . C. dt  . D. dt  . 2 t 2 t 2 2t 2 t Lời giải Chọn A Đặt 2
t x  3  dt  2 d
x x  2dt  4 d x x .  4x 2 Vậy ta có     x t  với 2 t x 3 .  3 d d 2 2 2 t x
Câu 19. Cho số phức z = 4+ 3i và w = 2 + i . Số phức z + w bằng A. 3+ 2i . B. 2 + 4i . C. 6 + 4i . D. 2+ 2i . Lời giải Chọn C Trang 10
Ta có z + w = (4 + 3i)+ (2 + i)= 6 + 4i .
Câu 20. Cho hình phẳng (H ) giới hạn bởi đồ thị hàm số 1 y =
, trục hoành và các đường thẳng 2x + 1
x = 1, x = 2 . Khối tròn xoay tạo thành khi quay (H ) quanh trục hoành có thể tích bằng p 5 1 5 5 A. ln . B. ln . C. p ln . D. p ln15. 2 3 2 3 3 Lời giải Chọn A 2 2 1 p p 5
Thể tích khối tròn xoay cần tính là V = p dx = ln 2x + 1 = ln ò . 2x + 1 2 2 3 1 1
Câu 21. Cho số phức z thoả mãn z + 2z = 12 + 3i . Phần ảo của z bằng A. 3 . B. 4 . C.- 3 . D.- 4 . Lời giải Chọn C
Đặt z = x + yi ( , x y Î ¡ ). Theo đề ìï 3x = 12 ìï x = 4 ï ï
z + 2z = 12 + 3i Û x + yi + 2(x - yi)= 12 + 3i Û 3x- yi = 12+ 3i Û í Û í ï - y = 3 ï y = - 3 ïî ïî
Vậy phần ảo của số phức z là - 3 . 2 Câu 22. Biết ln d
x x a ln 2  b
trong đó a, b là các số nguyên. Tính a b . 1
A. a b  3.
B. a b  2  .
C. a b 1.
D. a b  2 . Lời giải Chọn C Trang 11  1 u   ln x du  dx Đặt    x . dv  dx v x 2 2 2 2 1 2 Ta có: ln d
x x x ln x  . x
dx  2ln 2  dx  2ln 2  x  2ln 2 1    . 1 1 x 1 1 1
Vậy a  2, b  1
  a b  1.
Câu 23. Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số    ex f x x ? 2 x A. ex ex x  1 . B. ex x 1 . C. ex 1. D. ex ex x  1. 2 Lời giải Chọn D
Ta có:   d  ex f x x x dx  . u   x du  dx Đặt    .
dv  exdxv  ex
Khi đó:   d  ex  exd  ex ex f x x x x xC   ex  ex x
1 là một nguyên hàm của hàm    ex f x x .
Câu 24. Cho số phức z thỏa mãn 3  4iz  10 . Môđun của số phức z bằng 5 2 1 A. . B. . C. 2 . D. . 2 5 2 Lời giải Chọn C Trang 12 2 2 10 6 8  6   8 
Ta có: 3  4iz  10  z
  i z     2     . 3  4i 5 5  5   5 
Câu 25. Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua hai điểm A1;0; 2, B 4;1;0 có phương trình tham số là x  3   tx  1   3tx 1 3tx  3 t     A. y  1  .
B. y t .
C. y t . D. y  1 .     z  2  2tz  2   2tz  2  2tz  2   2tLời giải Chọn C 
Ta có AB  3;1;  2 . 
Phương trình đường thẳng AB đi qua điểm A và nhận véctơ AB  3;1; 2 là véctơ chỉ x 1 3t
phương y tz  2 2t
Câu 26. Có tất cả bao nhiêu số phức z thỏa mãn 2
z là số thực và z  2  i  2 ? A.2. B. 1. C. 4. D.3. Lời giải Chọn D
Gọi số phức z a bi,  , a b    .
Theo giả thiết có z  a bi2 2 2 2
a b  2abi là số thực nên ab  0 . 2 2
Mặt khác z  2  i  2  a  2  b  
1 i  2  a  2  b   1  4 . Trang 13 a  0   b  1  ab  0 b    0  Từ đó, ta có hệ     a 2  2 b 2 1 4      a  2  3   b   0  
a  2  3
Vậy có 3 số phức thỏa mãn yêu cầu bài toán. 1 Câu 27. Cho hàm số 2 y
x có đồ thị P và d  là tiếp tuyến với P tại điểm có hoành độ x  3 3
(tham khảo hình vẽ bên).
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi  P , d  và trục hoành bằng 3 3 9 A. . B. . C. 3 . D. . 4 8 4 Lời giải Chọn A Trang 14 1 2 Ta có 2 y x y '  x . 3 3 x  3 0 
Phương trình tiếp tuyến d biết y  3
y  2 x  3  3  y  2x  3. 0  f '  3  2 Giao điể 3
m của d với trục hoành là x  . 2
Từ hình vẽ ta thấy, diện tích hình phẳng giới hạn bởi  P , d  và trục hoành là 3 3 1 3 2 S
x dx  2x  3 dx    . 3 4 0 3 2
Câu 28. Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng  P vuông góc với mặt phẳng Q : 2x y z  0 và
cắt các trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại A2;0;0, B 0; ;
b 0,C 0;0;c với b  0, c  0 sao cho thể tích khối tứ diện .
O ABC bằng 3 . Giá trị b c bằng A. 6  . B. 9  . C. 9 . D. 6 . Lời giải Chọn D
Do mặt phẳng  P cắt các trục Ox,Oy,Oz lần lượt tại A2;0;0, B 0; ;
b 0,C 0;0;c nên   x y z P :
   1  bcx  2cy  2bz  2bc  0 . 2 b c 
Khi đó P có véc tơ pháp tuyến là: n  b ; c 2 ; c 2b . P    Trang 15 
Mặt phẳng Q có véc tơ pháp tuyến là: n  2;1;    1 . Q  
Vì P  Q   n . 
n   0  2bc  2c  2b  0  bc c b  0 (1). P Q 1 2bc bc bc Ta có V  . OA . OB OC   . Theo bài ra thì V  3   3  bc  9 . O. ABC O. ABC 6 6 3 3
Từ (1) suy ra 9  c b  0  b c  9 .
Câu 29. Cho số phức z thỏa mãn z  2iz  4 là số thuần ảo. Trên mặt phẳng tọa độ , tập hợp điểm
biểu diễn số phức z là đường tròn có bán kính bằng A. 3 . B. 5 . C. 5 . D. 3 . Lời giải Chọn C
Đặt z x yi,x, y   .
Ta có z  2iz  4  x  y  2i 
x  4  yi    
xx  4  yy  2  xy  
x 4y 2i .
Khi đó z  2iz  4là số thuần ảo  xx  4  yy  2  0
x y x y   x  2   y  2 2 2 4 2 0 2 1  5.
Vậy tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường tròn có bán kính là R  5 .
Câu 30. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  có tâm I 1;  2;3 và cắt trục Oy tại hai điểm A , B
sao cho AB  4 . Phương trình mặt cầu S  là: 2 2 2 2 2 2 A. x  
1   y  2   z  3  10. B. x  
1   y  2   z  3  6 . 2 2 2 2 2 2 C. x  
1   y  2   z  3  8 . D. x  
1   y  2   z  3  14. Lời giải Chọn D Trang 16
 Gọi H là hình chiếu của tâm I lên trục Oy : H 0; 2  ;0  2 IH  10 . 2    AB
Bán kính mặt cầu S  là: 2 2 2 2
R AH IH   IH 14   .  2   2 2 2
Phương trình mặt cầu S  là: S    x  
1   y  2   z  3  14 .
Câu 31. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P : 2x y  2z 1  0 ; điểm A5;1; 4 và mặt
cầu S  có tâm I a ;b;c cắt mặt phẳng  P theo giao tuyến là đường tròn C có bán kính
r  2 . Biết rằng mọi điểm M thuộc C thì AM là tiếp tuyến của S  . Giá trị của a b c bằng: 20 20 A. 3 . B. 3  . C.  . D. . 9 9 Lời giải Chọn D Trang 17 2.5 1 2. 4  1
Ta có: d d A; P     6 . 2 2 2 2 1  2
Do mọi điểm M thuộc C thì AM là tiếp tuyến của S  nên M thuộc mặt cầu tâm A . Mặt
cầu này cắt mặt cầu S  theo giao là đường tròn C nên hình chiếu của A I trên mặt
phẳng  P đều là tâm H của đường tròn C .
Do AM là tiếp tuyến của S  nên A I nằm khác phía so với mặt phẳng  P và tam giác 2 2 HM r 2 1  
MAI vuông tại M nên 2 H .
A HI HM HI     HA  1 HI AH . HA d 3 9 9 
Mặt phẳng  P có một vector pháp tuyến n  2; 1;  2 
Do AH   P nên AH có một vector chỉ phương là n  2; 1;  2
x  5  2t  
Phương trình AH : y  1   t z  4   2t
x  5  2t t   2    y  1   tx 1
Do H AH   P nên tọa độ H thỏa mãn hệ:    z  4   2ty  1 
2x y  2z 1 0 z  0    11 4 H 1;1;0  5 11 4 I ; ;    5 a  ; b  ; c   20
a b c  .  9 9 9  9 9 9 9
Câu 32. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên 0;   , thỏa mãn  ex. ex   ex x f f 1
với mọi x  và f  
1  1. Giá trị f 4 thuộc khoảng nào sau đây? A. 3; 4 . B. 2;3 . C. 4;5 . D. 5;6 . Lời giải Chọn D     
Ta có:  ex. ex   ex x f f
1  exe x ex 1 e x f f x  e x
ex 1 e x f x  ln 4 ln 4 ln 4    ln 4 ex  x xx
ex d   1 ex f x x dx   e f  e 
 1 xe dx   0 0 0 0 ln 4  1 4    1  1  ex f f x dx . 4 0 u  1 xu   x Đặt   d d 
dv  exdx
v  ex Trang 18 ln 4  1  1 1 4    1   1  ln 4 ex   ex f f x dx     4 1 1 ln4 ln 4 1 e x f        4 0 4 4 0 0
f 4  4  ln 4  5,395;6. Trang 19