Đề Thi Toán 12 Học Kỳ 2 Quảng Nam 2020-2021 Có Đáp Án Và Lời Giải Chi Tiết
Đề thi Toán 12 HK2 Quảng Nam 2020 - 2021 được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 19 trang. Tài liệu là kiến thức từ cơ bản đến nâng cao khác nhau và kèm sẵn đáp án để các em học sinh dễ dàng so sánh kết quả sao cho chuẩn xác nhất. Mời các em tham khảo thêm nhé!
Preview text:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020-2021 QUẢNG NAM
Môn: TOÁN – Lớp 12 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ
(Đề gồm có 03 trang)
Họ và tên học sinh:………………………………………………….………….Lớp:…………… Câu 1.
Tìm số thuần ảo trong các số phức sau đây
A. 2 i .
B. 2 i . C. 2 . D. 2i . 1 1 1 Câu 2. Nếu f
xdx 3 và gxdx 2 thì f
x gxdx bằng 0 0 0 A. 1 . B. 5 . C. 5 . D. 1 . 3 3 Câu 3. Nếu 2 f
xdx 4 thì f xdx bằng 1 1 A. 2 . B. 8 . C. 6 . D. 4 . Câu 4.
Cho F x là một nguyên hàm của hàm số f x trên 1; 2 . Mệnh đề nào sau đây đúng? 2 2 A. f
xdx F 2F 1 . B. f
xdx F2 F 1 . 1 1 2 2 C. f
xdx F 1F 2 . D. f
xdx f 2 f 1 . 1 1 Câu 5.
Trong không gian Oxyz , vectơ u 2i j 3k có tọa độ là A. 2;1; 3 . B. 2 ;1;3. C. 2 ;0;3 . D. 2;0; 3 . Câu 6.
Số phức liên hợp của số phức z 2 5i là A. z 2 5i .
B. z 5 2i .
C. z 2 5i .
D. z 5 2i . Câu 7.
Trong không gian Oxyz , mặt phẳng nào sau đây đi qua gốc tọa độ?
A. P : 2x y z 0 .
B. P : 2x y 3 0 . 1 3
C. P : y z 1 0 .
D. P : x z 3 0 . 2 4 Câu 8.
Trong không gian Oxyz , tích vô hướng của hai vectơ a 2;0;
1 và b 3;1;0 bằng Trang 1 A. 1. B. 4 . C. 5 . D. 6 . 1 Câu 9. dx bằng 2 cos x
A. cot x C .
B. tan x C .
C. cot x C .
D. tan x C .
Câu 10. Trên mặt phẳng tọa độ,điểm biểu diễn của số phức1 3i có tọa độ là A. 1;3 . B. 3; 1 . C. 1; 3 . D. 3; 1 .
Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho cho hai điểm A1; 2; 2và B 3;1;0 . Tọa độ của vectơ AB là A. 4 ; 3; 2 .
B. 2; 1; 2 . C. 2 ;1;2 . D. 4;3;2 .
Câu 12. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x 1 x là 2 1 1
A. ln x 2 C . B.
ln x 2 C .
C. ln x 2 C . D.
ln x 2 C . 2 2
Câu 13. Tính 3xdx . x 1 x 3
A. 3xd 3x x ln 3 C . B. 3 dx C . x 1 x 3x x 3x C. 3 dx C . D. 3 dx C . ln 3 ln x 2 2
Câu 14. Trong không gian Oxyz , mặt cầu S x 2 :
1 y z 2 4 có bán kính bằng A. 4 . B. 2 . C.16 . D. 2
Câu 15. Trong không gian Oxyz , đường thẳng vuông góc với mặt phẳng P : x y 2z 3 0 có một
vectơ chỉ phương là A. u 3 0; 1;2.
B. u 1; 2; 3 . C. u 1; 2; 3 .
D. u 1; 1; 2 . 1 2 4
Câu 16. Trong không gian Oxyz , cho tứ diện ABCD với A3; 1
;1 và mặt phẳng BCD có phương
trình x 2 y 2z 5 0 . Chiều cao AH của tứ diện ABCD bằng 2 1 6 11 A. . B. 2 . C. . D. . 3 3 11 Trang 2
Câu 17. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M 2;1;0 và N 1; 2; 2 . Mặt phẳng P vuông góc
với MN tại điểm N có phương trình
A. x y 2z 1 0 .
B. 3x 3y 2z 13 0 .
C. 3x 3y 2z 9 0 .
D. x y 2z 5 0 . 4x
Câu 18. Khi tìm nguyên hàm
x , bằng cách đặt 2 t x
3 ta được nguyên hàm nào sau đây? x 3 d 2 2 2 1 1 4 A. dt . B. dt . C. dt . D. dt . 2 t 2 t 2 2t 2 t
Câu 19. Cho số phức z = 4+ 3i và w = 2 + i . Số phức z + w bằng A. 3+ 2i . B. 2 + 4i . C. 6 + 4i . D. 2+ 2i .
Câu 20. Cho hình phẳng (H ) giới hạn bởi đồ thị hàm số 1 y =
, trục hoành và các đường thẳng 2x + 1
x = 1, x = 2 . Khối tròn xoay tạo thành khi quay (H ) quanh trục hoành có thể tích bằng p 5 1 5 5 A. ln . B. ln . C. p ln . D. p ln15. 2 3 2 3 3
Câu 21. Cho số phức z thoả mãn z + 2z = 12 + 3i . Phần ảo của z bằng A. 3 . B. 4 . C.- 3 . D.- 4 . 2 Câu 22. Biết ln d
x x a ln 2 b
trong đó a, b là các số nguyên. Tính a b . 1
A. a b 3.
B. a b 2 .
C. a b 1.
D. a b 2 .
Câu 23. Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số ex f x x ? 2 x A. ex ex x 1 . B. ex x 1 . C. ex 1. D. ex ex x 1. 2
Câu 24. Cho số phức z thỏa mãn 3 4i z 10 . Môđun của số phức z bằng 5 2 1 A. . B. . C. 2 . D. . 2 5 2
Câu 25. Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua hai điểm A1;0; 2, B 4;1;0 có phương trình tham số là x 3 t x 1 3t x 1 3t x 3 t A. y 1 .
B. y t .
C. y t . D. y 1 . z 2 2t z 2 2t z 2 2t z 2 2t Trang 3
Câu 26. Có tất cả bao nhiêu số phức z thỏa mãn 2
z là số thực và z 2 i 2 ? A.2. B. 1. C. 4. D. 3. 1 Câu 27. Cho hàm số 2 y
x có đồ thị P và d là tiếp tuyến với P tại điểm có hoành độ x 3 3
(tham khảo hình vẽ bên).
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi P , d và trục hoành bằng 3 3 9 A. . B. . C. 3 . D. . 4 8 4
Câu 28. Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng P vuông góc với mặt phẳng Q : 2x y z 0 và
cắt các trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại A2;0;0, B 0; ;
b 0,C 0;0;c với b 0, c 0 sao cho thể tích khối tứ diện .
O ABC bằng 3 . Giá trị b c bằng A. 6 . B. 9 . C. 9 . D. 6 .
Câu 29. Cho số phức z thỏa mãn z 2iz 4 là số thuần ảo. Trên mặt phẳng tọa độ , tập hợp điểm
biểu diễn số phức z là đường tròn có bán kính bằng A. 3 . B. 5 . C. 5 . D. 3 .
Câu 30. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S có tâm I 1; 2;3 và cắt trục Oy tại hai điểm A , B
sao cho AB 4 . Phương trình mặt cầu S là: 2 2 2 2 2 2 A. x
1 y 2 z 3 10. B. x
1 y 2 z 3 6 . 2 2 2 2 2 2 C. x
1 y 2 z 3 8 . D. x
1 y 2 z 3 14 .
Câu 31. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : 2x y 2z 1 0 ; điểm A5;1; 4 và mặt
cầu S có tâm I a ;b;c cắt mặt phẳng P theo giao tuyến là đường tròn C có bán kính
r 2 . Biết rằng mọi điểm M thuộc C thì AM là tiếp tuyến của S . Giá trị của a b c bằng: Trang 4 20 20 A. 3 . B. 3 . C. . D. . 9 9
Câu 32. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên 0; , thỏa mãn ex. ex ex x f f 1
với mọi x và f
1 1. Giá trị f 4 thuộc khoảng nào sau đây? A. 3; 4 . B. 2;3 . C. 4;5 . D. 5;6 .
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT BẢNG ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 D C A A A C A D D C B A C B D B 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 D A C A C C D C C D A C C D D D
LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1.
Tìm số thuần ảo trong các số phức sau đây
A. 2 i .
B. 2 i . C. 2 . D. 2i . Lời giải Chọn D
Số phức thuần ảo là 2i 1 1 1 Câu 2. Nếu f
xdx 3 và gxdx 2 thì f
x gxdx bằng 0 0 0 A. 1 . B. 5 . C. 5 . D. 1 . Lời giải Chọn C 1 1 1 Ta có f
x gxdx f
xdx g
xdx 3 2 5 . 0 0 0 3 3 Câu 3. Nếu 2 f
xdx 4 thì f xdx bằng 1 1 A. 2 . B. 8 . C. 6 . D. 4 . Trang 5 Lời giải Chọn A 3 3 3 Ta có 2 f
xdx 4 2 f
xdx 4 f
xdx 2 . 1 1 1 Câu 4.
Cho F x là một nguyên hàm của hàm số f x trên 1; 2 . Mệnh đề nào sau đây đúng? 2 2 A. f
xdx F2F 1 . B. f
xdx F2 F 1 . 1 1 2 2 C. f
xdx F 1F2 . D. f
xdx f 2 f 1 . 1 1 Lời giải Chọn A 2 2 Ta có: f
xdx F x F 2F 1. 1 1 Câu 5.
Trong không gian Oxyz , vectơ u 2i j 3k có tọa độ là A. 2;1; 3 . B. 2 ;1;3. C. 2 ;0;3 . D. 2;0; 3 . Lời giải Chọn A
Ta có: u 2i j 3k suy ra u 21;0;0 0;1;0 30;0 ;1 2;1; 3 . Câu 6.
Số phức liên hợp của số phức z 2 5i là A. z 2 5i .
B. z 5 2i .
C. z 2 5i .
D. z 5 2i . Lời giải Chọn C
Ta có: z 2 5i suy ra z 2 5i . Trang 6 Câu 7.
Trong không gian Oxyz , mặt phẳng nào sau đây đi qua gốc tọa độ?
A. P : 2x y z 0 .
B. P : 2x y 3 0 . 1 3
C. P : y z 1 0 .
D. P : x z 3 0 . 2 4 Lời giải Chọn A
Thay tọa độ O 0;0;0 vào phương trình mặt phẳng P : 2x y z 0 ta được: 2.0 0 0 0 . 3
Vậy P : 2x y z 0 đi qua gốc tọa độ. 3 Câu 8.
Trong không gian Oxyz , tích vô hướng của hai vectơ a 2;0;
1 và b 3;1;0 bằng A. 1. B. 4 . C. 5 . D. 6 . Lời giải Chọn D . a b 2. 3 0.1 1 .0 6 . 1 Câu 9. dx bằng 2 cos x
A. cot x C .
B. tan x C .
C. cot x C .
D. tan x C . Lời giải Chọn D 1 Ta có:
dx tan x C . 2 cos x
Câu 10. Trên mặt phẳng tọa độ,điểm biểu diễn của số phức1 3i có tọa độ là A. 1;3 . B. 3; 1 . C. 1; 3 . D. 3; 1 . Lời giải Trang 7 Chọn C
Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho cho hai điểm A1; 2; 2và B 3;1;0 . Tọa độ của vectơ AB là A. 4 ; 3; 2 .
B. 2; 1; 2 . C. 2 ;1;2 . D. 4;3; 2 . Lời giải Chọn B
Ta có AB 2; 1; 2 .
Câu 12. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x 1 x là 2 1 1
A. ln x 2 C . B.
ln x 2 C .
C. ln x 2 C . D.
ln x 2 C . 2 2 Lời giải Chọn A 1 Ta có
dx ln x 2 C . x 2
Câu 13. Tính 3xdx . x 1 x 3
A. 3xd 3x x ln 3 C . B. 3 dx C . x 1 x 3x x 3x C. 3 dx C . D. 3 dx C . ln 3 ln x Lời giải Chọn C Trang 8 x 3x
Áp dụng công thức nguyên hàm, ta có 3 dx C . ln 3 2 2
Câu 14. Trong không gian Oxyz , mặt cầu S x 2 :
1 y z 2 4 có bán kính bằng A. 4 . B. 2 . C.16 . D. 2 Lời giải Chọn A 2 2
Mặt cầu S x 2 :
1 y z 2 4, suy ra bán kính R 4 2 .
Câu 15. Trong không gian Oxyz , đường thẳng vuông góc với mặt phẳng P : x y 2z 3 0 có một
vectơ chỉ phương là A. u 3 0; 1;2.
B. u 1; 2; 3 . C. u 1; 2; 3 .
D. u 1; 1; 2 . 1 2 4 Lời giải Chọn D
Mặt phẳng P : x y 2z 3 0 có VTPT là n 1; 1; 2 . P
Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng P suy ra VTCP của đường thẳng cùng phương với
VTPT của mặt phẳng P hay u kn k 1; 1; 2 . P
Chọn k 1 suy ra ta có một VTCP của đường thẳng là u 1; 1; 2 . 1
Câu 16. Trong không gian Oxyz , cho tứ diện ABCD với A3; 1
;1 và mặt phẳng BCD có phương
trình x 2 y 2z 5 0 . Chiều cao AH của tứ diện ABCD bằng 2 1 6 11 A. . B. 2 . C. . D. . 3 3 11 Lời giải Chọn B
Chiều cao của tứ diện ABCD là khoảng cách từ A đến BCD . Trang 9
Khi đó ta có AH A BCD 3 2. 1 2.1 5 d , 2 . 1 2 2 2 2 2
Câu 17. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M 2;1;0 và N 1; 2; 2 . Mặt phẳng P vuông góc
với MN tại điểm N có phương trình
A. x y 2z 1 0 .
B. 3x 3y 2z 13 0 .
C. 3x 3y 2z 9 0 .
D. x y 2z 5 0 . Lời giải Chọn D uuur Ta có MN 1 ;1; 2 . uuur uuur
Do MN P nên ta chọn P có VTPT n MN 1;1;2 . P
Suy ra phương trình P là x 1 y 2 2z 2 0 x y 2z 5 0 . 4x
Câu 18. Khi tìm nguyên hàm
x , bằng cách đặt 2 t x
3 ta được nguyên hàm nào sau đây? x 3 d 2 2 2 1 1 4 A. dt . B. dt . C. dt . D. dt . 2 t 2 t 2 2t 2 t Lời giải Chọn A Đặt 2
t x 3 dt 2 d
x x 2dt 4 d x x . 4x 2 Vậy ta có x t với 2 t x 3 . 3 d d 2 2 2 t x
Câu 19. Cho số phức z = 4+ 3i và w = 2 + i . Số phức z + w bằng A. 3+ 2i . B. 2 + 4i . C. 6 + 4i . D. 2+ 2i . Lời giải Chọn C Trang 10
Ta có z + w = (4 + 3i)+ (2 + i)= 6 + 4i .
Câu 20. Cho hình phẳng (H ) giới hạn bởi đồ thị hàm số 1 y =
, trục hoành và các đường thẳng 2x + 1
x = 1, x = 2 . Khối tròn xoay tạo thành khi quay (H ) quanh trục hoành có thể tích bằng p 5 1 5 5 A. ln . B. ln . C. p ln . D. p ln15. 2 3 2 3 3 Lời giải Chọn A 2 2 1 p p 5
Thể tích khối tròn xoay cần tính là V = p dx = ln 2x + 1 = ln ò . 2x + 1 2 2 3 1 1
Câu 21. Cho số phức z thoả mãn z + 2z = 12 + 3i . Phần ảo của z bằng A. 3 . B. 4 . C.- 3 . D.- 4 . Lời giải Chọn C
Đặt z = x + yi ( , x y Î ¡ ). Theo đề ìï 3x = 12 ìï x = 4 ï ï
z + 2z = 12 + 3i Û x + yi + 2(x - yi)= 12 + 3i Û 3x- yi = 12+ 3i Û í Û í ï - y = 3 ï y = - 3 ïî ïî
Vậy phần ảo của số phức z là - 3 . 2 Câu 22. Biết ln d
x x a ln 2 b
trong đó a, b là các số nguyên. Tính a b . 1
A. a b 3.
B. a b 2 .
C. a b 1.
D. a b 2 . Lời giải Chọn C Trang 11 1 u ln x du dx Đặt x . dv dx v x 2 2 2 2 1 2 Ta có: ln d
x x x ln x . x
dx 2ln 2 dx 2ln 2 x 2ln 2 1 . 1 1 x 1 1 1
Vậy a 2, b 1
a b 1.
Câu 23. Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số ex f x x ? 2 x A. ex ex x 1 . B. ex x 1 . C. ex 1. D. ex ex x 1. 2 Lời giải Chọn D
Ta có: d ex f x x x dx . u x du dx Đặt .
dv exdx v ex
Khi đó: d ex exd ex ex f x x x x x C ex ex x
1 là một nguyên hàm của hàm ex f x x .
Câu 24. Cho số phức z thỏa mãn 3 4i z 10 . Môđun của số phức z bằng 5 2 1 A. . B. . C. 2 . D. . 2 5 2 Lời giải Chọn C Trang 12 2 2 10 6 8 6 8
Ta có: 3 4i z 10 z
i z 2 . 3 4i 5 5 5 5
Câu 25. Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua hai điểm A1;0; 2, B 4;1;0 có phương trình tham số là x 3 t x 1 3t x 1 3t x 3 t A. y 1 .
B. y t .
C. y t . D. y 1 . z 2 2t z 2 2t z 2 2t z 2 2t Lời giải Chọn C
Ta có AB 3;1; 2 .
Phương trình đường thẳng AB đi qua điểm A và nhận véctơ AB 3;1; 2 là véctơ chỉ x 1 3t
phương y t z 2 2t
Câu 26. Có tất cả bao nhiêu số phức z thỏa mãn 2
z là số thực và z 2 i 2 ? A.2. B. 1. C. 4. D.3. Lời giải Chọn D
Gọi số phức z a bi, , a b .
Theo giả thiết có z a bi2 2 2 2
a b 2abi là số thực nên ab 0 . 2 2
Mặt khác z 2 i 2 a 2 b
1 i 2 a 2 b 1 4 . Trang 13 a 0 b 1 ab 0 b 0 Từ đó, ta có hệ a 2 2 b 2 1 4 a 2 3 b 0
a 2 3
Vậy có 3 số phức thỏa mãn yêu cầu bài toán. 1 Câu 27. Cho hàm số 2 y
x có đồ thị P và d là tiếp tuyến với P tại điểm có hoành độ x 3 3
(tham khảo hình vẽ bên).
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi P , d và trục hoành bằng 3 3 9 A. . B. . C. 3 . D. . 4 8 4 Lời giải Chọn A Trang 14 1 2 Ta có 2 y x y ' x . 3 3 x 3 0
Phương trình tiếp tuyến d biết y 3
là y 2 x 3 3 y 2x 3. 0 f ' 3 2 Giao điể 3
m của d với trục hoành là x . 2
Từ hình vẽ ta thấy, diện tích hình phẳng giới hạn bởi P , d và trục hoành là 3 3 1 3 2 S
x dx 2x 3 dx . 3 4 0 3 2
Câu 28. Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng P vuông góc với mặt phẳng Q : 2x y z 0 và
cắt các trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại A2;0;0, B 0; ;
b 0,C 0;0;c với b 0, c 0 sao cho thể tích khối tứ diện .
O ABC bằng 3 . Giá trị b c bằng A. 6 . B. 9 . C. 9 . D. 6 . Lời giải Chọn D
Do mặt phẳng P cắt các trục Ox,Oy,Oz lần lượt tại A2;0;0, B 0; ;
b 0,C 0;0;c nên x y z P :
1 bcx 2cy 2bz 2bc 0 . 2 b c
Khi đó P có véc tơ pháp tuyến là: n b ; c 2 ; c 2b . P Trang 15
Mặt phẳng Q có véc tơ pháp tuyến là: n 2;1; 1 . Q
Vì P Q n .
n 0 2bc 2c 2b 0 bc c b 0 (1). P Q 1 2bc bc bc Ta có V . OA . OB OC . Theo bài ra thì V 3 3 bc 9 . O. ABC O. ABC 6 6 3 3
Từ (1) suy ra 9 c b 0 b c 9 .
Câu 29. Cho số phức z thỏa mãn z 2iz 4 là số thuần ảo. Trên mặt phẳng tọa độ , tập hợp điểm
biểu diễn số phức z là đường tròn có bán kính bằng A. 3 . B. 5 . C. 5 . D. 3 . Lời giải Chọn C
Đặt z x yi,x, y .
Ta có z 2iz 4 x y 2i
x 4 yi
xx 4 y y 2 xy
x 4y 2i .
Khi đó z 2iz 4là số thuần ảo xx 4 y y 2 0
x y x y x 2 y 2 2 2 4 2 0 2 1 5.
Vậy tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường tròn có bán kính là R 5 .
Câu 30. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S có tâm I 1; 2;3 và cắt trục Oy tại hai điểm A , B
sao cho AB 4 . Phương trình mặt cầu S là: 2 2 2 2 2 2 A. x
1 y 2 z 3 10. B. x
1 y 2 z 3 6 . 2 2 2 2 2 2 C. x
1 y 2 z 3 8 . D. x
1 y 2 z 3 14. Lời giải Chọn D Trang 16
Gọi H là hình chiếu của tâm I lên trục Oy : H 0; 2 ;0 2 IH 10 . 2 AB
Bán kính mặt cầu S là: 2 2 2 2
R AH IH IH 14 . 2 2 2 2
Phương trình mặt cầu S là: S x
1 y 2 z 3 14 .
Câu 31. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : 2x y 2z 1 0 ; điểm A5;1; 4 và mặt
cầu S có tâm I a ;b;c cắt mặt phẳng P theo giao tuyến là đường tròn C có bán kính
r 2 . Biết rằng mọi điểm M thuộc C thì AM là tiếp tuyến của S . Giá trị của a b c bằng: 20 20 A. 3 . B. 3 . C. . D. . 9 9 Lời giải Chọn D Trang 17 2.5 1 2. 4 1
Ta có: d d A; P 6 . 2 2 2 2 1 2
Do mọi điểm M thuộc C thì AM là tiếp tuyến của S nên M thuộc mặt cầu tâm A . Mặt
cầu này cắt mặt cầu S theo giao là đường tròn C nên hình chiếu của A và I trên mặt
phẳng P đều là tâm H của đường tròn C .
Do AM là tiếp tuyến của S nên A và I nằm khác phía so với mặt phẳng P và tam giác 2 2 HM r 2 1
MAI vuông tại M nên 2 H .
A HI HM HI HA 1 HI AH . HA d 3 9 9
Mặt phẳng P có một vector pháp tuyến n 2; 1; 2
Do AH P nên AH có một vector chỉ phương là n 2; 1; 2
x 5 2t
Phương trình AH : y 1 t z 4 2t
x 5 2t t 2 y 1 t x 1
Do H AH P nên tọa độ H thỏa mãn hệ: z 4 2t y 1
2x y 2z 1 0 z 0 11 4 H 1;1;0 5 11 4 I ; ; 5 a ; b ; c 20
a b c . 9 9 9 9 9 9 9
Câu 32. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên 0; , thỏa mãn ex. ex ex x f f 1
với mọi x và f
1 1. Giá trị f 4 thuộc khoảng nào sau đây? A. 3; 4 . B. 2;3 . C. 4;5 . D. 5;6 . Lời giải Chọn D
Ta có: ex. ex ex x f f
1 exe x ex 1 e x f f x e x
ex 1 e x f x ln 4 ln 4 ln 4 ln 4 ex x x x
ex d 1 ex f x x dx e f e
1 xe dx 0 0 0 0 ln 4 1 4 1 1 ex f f x dx . 4 0 u 1 x u x Đặt d d
dv exdx
v ex Trang 18 ln 4 1 1 1 4 1 1 ln 4 ex ex f f x dx 4 1 1 ln4 ln 4 1 e x f 4 0 4 4 0 0
f 4 4 ln 4 5,395;6. Trang 19