


















Preview text:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020-2021 QUẢNG NAM
Môn: TOÁN – Lớp 12 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ
(Đề gồm có 03 trang)
Họ và tên học sinh:………………………………………………….………….Lớp:…………… Câu 1.
Tìm số thuần ảo trong các số phức sau đây
A. 2 i .
B. 2 i . C. 2 . D. 2i . 1 1 1 Câu 2. Nếu f
xdx 3 và gxdx 2 thì f
x gxdx bằng 0 0 0 A. 1 . B. 5 . C. 5 . D. 1 . 3 3 Câu 3. Nếu 2 f
xdx 4 thì f xdx bằng 1 1 A. 2 . B. 8 . C. 6 . D. 4 . Câu 4.
Cho F x là một nguyên hàm của hàm số f x trên 1; 2 . Mệnh đề nào sau đây đúng? 2 2 A. f
xdx F 2F 1 . B. f
xdx F2 F 1 . 1 1 2 2 C. f
xdx F 1F 2 . D. f
xdx f 2 f 1 . 1 1 Câu 5.
Trong không gian Oxyz , vectơ u 2i j 3k có tọa độ là A. 2;1; 3 . B. 2 ;1;3. C. 2 ;0;3 . D. 2;0; 3 . Câu 6.
Số phức liên hợp của số phức z 2 5i là A. z 2 5i .
B. z 5 2i .
C. z 2 5i .
D. z 5 2i . Câu 7.
Trong không gian Oxyz , mặt phẳng nào sau đây đi qua gốc tọa độ?
A. P : 2x y z 0 .
B. P : 2x y 3 0 . 1 3
C. P : y z 1 0 .
D. P : x z 3 0 . 2 4 Câu 8.
Trong không gian Oxyz , tích vô hướng của hai vectơ a 2;0;
1 và b 3;1;0 bằng Trang 1 A. 1. B. 4 . C. 5 . D. 6 . 1 Câu 9. dx bằng 2 cos x
A. cot x C .
B. tan x C .
C. cot x C .
D. tan x C .
Câu 10. Trên mặt phẳng tọa độ,điểm biểu diễn của số phức1 3i có tọa độ là A. 1;3 . B. 3; 1 . C. 1; 3 . D. 3; 1 .
Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho cho hai điểm A1; 2; 2và B 3;1;0 . Tọa độ của vectơ AB là A. 4 ; 3; 2 .
B. 2; 1; 2 . C. 2 ;1;2 . D. 4;3;2 .
Câu 12. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x 1 x là 2 1 1
A. ln x 2 C . B.
ln x 2 C .
C. ln x 2 C . D.
ln x 2 C . 2 2
Câu 13. Tính 3xdx . x 1 x 3
A. 3xd 3x x ln 3 C . B. 3 dx C . x 1 x 3x x 3x C. 3 dx C . D. 3 dx C . ln 3 ln x 2 2
Câu 14. Trong không gian Oxyz , mặt cầu S x 2 :
1 y z 2 4 có bán kính bằng A. 4 . B. 2 . C.16 . D. 2
Câu 15. Trong không gian Oxyz , đường thẳng vuông góc với mặt phẳng P : x y 2z 3 0 có một
vectơ chỉ phương là A. u 3 0; 1;2.
B. u 1; 2; 3 . C. u 1; 2; 3 .
D. u 1; 1; 2 . 1 2 4
Câu 16. Trong không gian Oxyz , cho tứ diện ABCD với A3; 1
;1 và mặt phẳng BCD có phương
trình x 2 y 2z 5 0 . Chiều cao AH của tứ diện ABCD bằng 2 1 6 11 A. . B. 2 . C. . D. . 3 3 11 Trang 2
Câu 17. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M 2;1;0 và N 1; 2; 2 . Mặt phẳng P vuông góc
với MN tại điểm N có phương trình
A. x y 2z 1 0 .
B. 3x 3y 2z 13 0 .
C. 3x 3y 2z 9 0 .
D. x y 2z 5 0 . 4x
Câu 18. Khi tìm nguyên hàm
x , bằng cách đặt 2 t x
3 ta được nguyên hàm nào sau đây? x 3 d 2 2 2 1 1 4 A. dt . B. dt . C. dt . D. dt . 2 t 2 t 2 2t 2 t
Câu 19. Cho số phức z = 4+ 3i và w = 2 + i . Số phức z + w bằng A. 3+ 2i . B. 2 + 4i . C. 6 + 4i . D. 2+ 2i .
Câu 20. Cho hình phẳng (H ) giới hạn bởi đồ thị hàm số 1 y =
, trục hoành và các đường thẳng 2x + 1
x = 1, x = 2 . Khối tròn xoay tạo thành khi quay (H ) quanh trục hoành có thể tích bằng p 5 1 5 5 A. ln . B. ln . C. p ln . D. p ln15. 2 3 2 3 3
Câu 21. Cho số phức z thoả mãn z + 2z = 12 + 3i . Phần ảo của z bằng A. 3 . B. 4 . C.- 3 . D.- 4 . 2 Câu 22. Biết ln d
x x a ln 2 b
trong đó a, b là các số nguyên. Tính a b . 1
A. a b 3.
B. a b 2 .
C. a b 1.
D. a b 2 .
Câu 23. Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số ex f x x ? 2 x A. ex ex x 1 . B. ex x 1 . C. ex 1. D. ex ex x 1. 2
Câu 24. Cho số phức z thỏa mãn 3 4i z 10 . Môđun của số phức z bằng 5 2 1 A. . B. . C. 2 . D. . 2 5 2
Câu 25. Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua hai điểm A1;0; 2, B 4;1;0 có phương trình tham số là x 3 t x 1 3t x 1 3t x 3 t A. y 1 .
B. y t .
C. y t . D. y 1 . z 2 2t z 2 2t z 2 2t z 2 2t Trang 3
Câu 26. Có tất cả bao nhiêu số phức z thỏa mãn 2
z là số thực và z 2 i 2 ? A.2. B. 1. C. 4. D. 3. 1 Câu 27. Cho hàm số 2 y
x có đồ thị P và d là tiếp tuyến với P tại điểm có hoành độ x 3 3
(tham khảo hình vẽ bên).
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi P , d và trục hoành bằng 3 3 9 A. . B. . C. 3 . D. . 4 8 4
Câu 28. Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng P vuông góc với mặt phẳng Q : 2x y z 0 và
cắt các trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại A2;0;0, B 0; ;
b 0,C 0;0;c với b 0, c 0 sao cho thể tích khối tứ diện .
O ABC bằng 3 . Giá trị b c bằng A. 6 . B. 9 . C. 9 . D. 6 .
Câu 29. Cho số phức z thỏa mãn z 2iz 4 là số thuần ảo. Trên mặt phẳng tọa độ , tập hợp điểm
biểu diễn số phức z là đường tròn có bán kính bằng A. 3 . B. 5 . C. 5 . D. 3 .
Câu 30. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S có tâm I 1; 2;3 và cắt trục Oy tại hai điểm A , B
sao cho AB 4 . Phương trình mặt cầu S là: 2 2 2 2 2 2 A. x
1 y 2 z 3 10. B. x
1 y 2 z 3 6 . 2 2 2 2 2 2 C. x
1 y 2 z 3 8 . D. x
1 y 2 z 3 14 .
Câu 31. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : 2x y 2z 1 0 ; điểm A5;1; 4 và mặt
cầu S có tâm I a ;b;c cắt mặt phẳng P theo giao tuyến là đường tròn C có bán kính
r 2 . Biết rằng mọi điểm M thuộc C thì AM là tiếp tuyến của S . Giá trị của a b c bằng: Trang 4 20 20 A. 3 . B. 3 . C. . D. . 9 9
Câu 32. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên 0; , thỏa mãn ex. ex ex x f f 1
với mọi x và f
1 1. Giá trị f 4 thuộc khoảng nào sau đây? A. 3; 4 . B. 2;3 . C. 4;5 . D. 5;6 .
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT BẢNG ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 D C A A A C A D D C B A C B D B 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 D A C A C C D C C D A C C D D D
LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1.
Tìm số thuần ảo trong các số phức sau đây
A. 2 i .
B. 2 i . C. 2 . D. 2i . Lời giải Chọn D
Số phức thuần ảo là 2i 1 1 1 Câu 2. Nếu f
xdx 3 và gxdx 2 thì f
x gxdx bằng 0 0 0 A. 1 . B. 5 . C. 5 . D. 1 . Lời giải Chọn C 1 1 1 Ta có f
x gxdx f
xdx g
xdx 3 2 5 . 0 0 0 3 3 Câu 3. Nếu 2 f
xdx 4 thì f xdx bằng 1 1 A. 2 . B. 8 . C. 6 . D. 4 . Trang 5 Lời giải Chọn A 3 3 3 Ta có 2 f
xdx 4 2 f
xdx 4 f
xdx 2 . 1 1 1 Câu 4.
Cho F x là một nguyên hàm của hàm số f x trên 1; 2 . Mệnh đề nào sau đây đúng? 2 2 A. f
xdx F2F 1 . B. f
xdx F2 F 1 . 1 1 2 2 C. f
xdx F 1F2 . D. f
xdx f 2 f 1 . 1 1 Lời giải Chọn A 2 2 Ta có: f
xdx F x F 2F 1. 1 1 Câu 5.
Trong không gian Oxyz , vectơ u 2i j 3k có tọa độ là A. 2;1; 3 . B. 2 ;1;3. C. 2 ;0;3 . D. 2;0; 3 . Lời giải Chọn A
Ta có: u 2i j 3k suy ra u 21;0;0 0;1;0 30;0 ;1 2;1; 3 . Câu 6.
Số phức liên hợp của số phức z 2 5i là A. z 2 5i .
B. z 5 2i .
C. z 2 5i .
D. z 5 2i . Lời giải Chọn C
Ta có: z 2 5i suy ra z 2 5i . Trang 6 Câu 7.
Trong không gian Oxyz , mặt phẳng nào sau đây đi qua gốc tọa độ?
A. P : 2x y z 0 .
B. P : 2x y 3 0 . 1 3
C. P : y z 1 0 .
D. P : x z 3 0 . 2 4 Lời giải Chọn A
Thay tọa độ O 0;0;0 vào phương trình mặt phẳng P : 2x y z 0 ta được: 2.0 0 0 0 . 3
Vậy P : 2x y z 0 đi qua gốc tọa độ. 3 Câu 8.
Trong không gian Oxyz , tích vô hướng của hai vectơ a 2;0;
1 và b 3;1;0 bằng A. 1. B. 4 . C. 5 . D. 6 . Lời giải Chọn D . a b 2. 3 0.1 1 .0 6 . 1 Câu 9. dx bằng 2 cos x
A. cot x C .
B. tan x C .
C. cot x C .
D. tan x C . Lời giải Chọn D 1 Ta có:
dx tan x C . 2 cos x
Câu 10. Trên mặt phẳng tọa độ,điểm biểu diễn của số phức1 3i có tọa độ là A. 1;3 . B. 3; 1 . C. 1; 3 . D. 3; 1 . Lời giải Trang 7 Chọn C
Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho cho hai điểm A1; 2; 2và B 3;1;0 . Tọa độ của vectơ AB là A. 4 ; 3; 2 .
B. 2; 1; 2 . C. 2 ;1;2 . D. 4;3; 2 . Lời giải Chọn B
Ta có AB 2; 1; 2 .
Câu 12. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x 1 x là 2 1 1
A. ln x 2 C . B.
ln x 2 C .
C. ln x 2 C . D.
ln x 2 C . 2 2 Lời giải Chọn A 1 Ta có
dx ln x 2 C . x 2
Câu 13. Tính 3xdx . x 1 x 3
A. 3xd 3x x ln 3 C . B. 3 dx C . x 1 x 3x x 3x C. 3 dx C . D. 3 dx C . ln 3 ln x Lời giải Chọn C Trang 8 x 3x
Áp dụng công thức nguyên hàm, ta có 3 dx C . ln 3 2 2
Câu 14. Trong không gian Oxyz , mặt cầu S x 2 :
1 y z 2 4 có bán kính bằng A. 4 . B. 2 . C.16 . D. 2 Lời giải Chọn A 2 2
Mặt cầu S x 2 :
1 y z 2 4, suy ra bán kính R 4 2 .
Câu 15. Trong không gian Oxyz , đường thẳng vuông góc với mặt phẳng P : x y 2z 3 0 có một
vectơ chỉ phương là A. u 3 0; 1;2.
B. u 1; 2; 3 . C. u 1; 2; 3 .
D. u 1; 1; 2 . 1 2 4 Lời giải Chọn D
Mặt phẳng P : x y 2z 3 0 có VTPT là n 1; 1; 2 . P
Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng P suy ra VTCP của đường thẳng cùng phương với
VTPT của mặt phẳng P hay u kn k 1; 1; 2 . P
Chọn k 1 suy ra ta có một VTCP của đường thẳng là u 1; 1; 2 . 1
Câu 16. Trong không gian Oxyz , cho tứ diện ABCD với A3; 1
;1 và mặt phẳng BCD có phương
trình x 2 y 2z 5 0 . Chiều cao AH của tứ diện ABCD bằng 2 1 6 11 A. . B. 2 . C. . D. . 3 3 11 Lời giải Chọn B
Chiều cao của tứ diện ABCD là khoảng cách từ A đến BCD . Trang 9
Khi đó ta có AH A BCD 3 2. 1 2.1 5 d , 2 . 1 2 2 2 2 2
Câu 17. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M 2;1;0 và N 1; 2; 2 . Mặt phẳng P vuông góc
với MN tại điểm N có phương trình
A. x y 2z 1 0 .
B. 3x 3y 2z 13 0 .
C. 3x 3y 2z 9 0 .
D. x y 2z 5 0 . Lời giải Chọn D uuur Ta có MN 1 ;1; 2 . uuur uuur
Do MN P nên ta chọn P có VTPT n MN 1;1;2 . P
Suy ra phương trình P là x 1 y 2 2z 2 0 x y 2z 5 0 . 4x
Câu 18. Khi tìm nguyên hàm
x , bằng cách đặt 2 t x
3 ta được nguyên hàm nào sau đây? x 3 d 2 2 2 1 1 4 A. dt . B. dt . C. dt . D. dt . 2 t 2 t 2 2t 2 t Lời giải Chọn A Đặt 2
t x 3 dt 2 d
x x 2dt 4 d x x . 4x 2 Vậy ta có x t với 2 t x 3 . 3 d d 2 2 2 t x
Câu 19. Cho số phức z = 4+ 3i và w = 2 + i . Số phức z + w bằng A. 3+ 2i . B. 2 + 4i . C. 6 + 4i . D. 2+ 2i . Lời giải Chọn C Trang 10
Ta có z + w = (4 + 3i)+ (2 + i)= 6 + 4i .
Câu 20. Cho hình phẳng (H ) giới hạn bởi đồ thị hàm số 1 y =
, trục hoành và các đường thẳng 2x + 1
x = 1, x = 2 . Khối tròn xoay tạo thành khi quay (H ) quanh trục hoành có thể tích bằng p 5 1 5 5 A. ln . B. ln . C. p ln . D. p ln15. 2 3 2 3 3 Lời giải Chọn A 2 2 1 p p 5
Thể tích khối tròn xoay cần tính là V = p dx = ln 2x + 1 = ln ò . 2x + 1 2 2 3 1 1
Câu 21. Cho số phức z thoả mãn z + 2z = 12 + 3i . Phần ảo của z bằng A. 3 . B. 4 . C.- 3 . D.- 4 . Lời giải Chọn C
Đặt z = x + yi ( , x y Î ¡ ). Theo đề ìï 3x = 12 ìï x = 4 ï ï
z + 2z = 12 + 3i Û x + yi + 2(x - yi)= 12 + 3i Û 3x- yi = 12+ 3i Û í Û í ï - y = 3 ï y = - 3 ïî ïî
Vậy phần ảo của số phức z là - 3 . 2 Câu 22. Biết ln d
x x a ln 2 b
trong đó a, b là các số nguyên. Tính a b . 1
A. a b 3.
B. a b 2 .
C. a b 1.
D. a b 2 . Lời giải Chọn C Trang 11 1 u ln x du dx Đặt x . dv dx v x 2 2 2 2 1 2 Ta có: ln d
x x x ln x . x
dx 2ln 2 dx 2ln 2 x 2ln 2 1 . 1 1 x 1 1 1
Vậy a 2, b 1
a b 1.
Câu 23. Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số ex f x x ? 2 x A. ex ex x 1 . B. ex x 1 . C. ex 1. D. ex ex x 1. 2 Lời giải Chọn D
Ta có: d ex f x x x dx . u x du dx Đặt .
dv exdx v ex
Khi đó: d ex exd ex ex f x x x x x C ex ex x
1 là một nguyên hàm của hàm ex f x x .
Câu 24. Cho số phức z thỏa mãn 3 4i z 10 . Môđun của số phức z bằng 5 2 1 A. . B. . C. 2 . D. . 2 5 2 Lời giải Chọn C Trang 12 2 2 10 6 8 6 8
Ta có: 3 4i z 10 z
i z 2 . 3 4i 5 5 5 5
Câu 25. Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua hai điểm A1;0; 2, B 4;1;0 có phương trình tham số là x 3 t x 1 3t x 1 3t x 3 t A. y 1 .
B. y t .
C. y t . D. y 1 . z 2 2t z 2 2t z 2 2t z 2 2t Lời giải Chọn C
Ta có AB 3;1; 2 .
Phương trình đường thẳng AB đi qua điểm A và nhận véctơ AB 3;1; 2 là véctơ chỉ x 1 3t
phương y t z 2 2t
Câu 26. Có tất cả bao nhiêu số phức z thỏa mãn 2
z là số thực và z 2 i 2 ? A.2. B. 1. C. 4. D.3. Lời giải Chọn D
Gọi số phức z a bi, , a b .
Theo giả thiết có z a bi2 2 2 2
a b 2abi là số thực nên ab 0 . 2 2
Mặt khác z 2 i 2 a 2 b
1 i 2 a 2 b 1 4 . Trang 13 a 0 b 1 ab 0 b 0 Từ đó, ta có hệ a 2 2 b 2 1 4 a 2 3 b 0
a 2 3
Vậy có 3 số phức thỏa mãn yêu cầu bài toán. 1 Câu 27. Cho hàm số 2 y
x có đồ thị P và d là tiếp tuyến với P tại điểm có hoành độ x 3 3
(tham khảo hình vẽ bên).
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi P , d và trục hoành bằng 3 3 9 A. . B. . C. 3 . D. . 4 8 4 Lời giải Chọn A Trang 14 1 2 Ta có 2 y x y ' x . 3 3 x 3 0
Phương trình tiếp tuyến d biết y 3
là y 2 x 3 3 y 2x 3. 0 f ' 3 2 Giao điể 3
m của d với trục hoành là x . 2
Từ hình vẽ ta thấy, diện tích hình phẳng giới hạn bởi P , d và trục hoành là 3 3 1 3 2 S
x dx 2x 3 dx . 3 4 0 3 2
Câu 28. Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng P vuông góc với mặt phẳng Q : 2x y z 0 và
cắt các trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại A2;0;0, B 0; ;
b 0,C 0;0;c với b 0, c 0 sao cho thể tích khối tứ diện .
O ABC bằng 3 . Giá trị b c bằng A. 6 . B. 9 . C. 9 . D. 6 . Lời giải Chọn D
Do mặt phẳng P cắt các trục Ox,Oy,Oz lần lượt tại A2;0;0, B 0; ;
b 0,C 0;0;c nên x y z P :
1 bcx 2cy 2bz 2bc 0 . 2 b c
Khi đó P có véc tơ pháp tuyến là: n b ; c 2 ; c 2b . P Trang 15
Mặt phẳng Q có véc tơ pháp tuyến là: n 2;1; 1 . Q
Vì P Q n .
n 0 2bc 2c 2b 0 bc c b 0 (1). P Q 1 2bc bc bc Ta có V . OA . OB OC . Theo bài ra thì V 3 3 bc 9 . O. ABC O. ABC 6 6 3 3
Từ (1) suy ra 9 c b 0 b c 9 .
Câu 29. Cho số phức z thỏa mãn z 2iz 4 là số thuần ảo. Trên mặt phẳng tọa độ , tập hợp điểm
biểu diễn số phức z là đường tròn có bán kính bằng A. 3 . B. 5 . C. 5 . D. 3 . Lời giải Chọn C
Đặt z x yi,x, y .
Ta có z 2iz 4 x y 2i
x 4 yi
xx 4 y y 2 xy
x 4y 2i .
Khi đó z 2iz 4là số thuần ảo xx 4 y y 2 0
x y x y x 2 y 2 2 2 4 2 0 2 1 5.
Vậy tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường tròn có bán kính là R 5 .
Câu 30. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S có tâm I 1; 2;3 và cắt trục Oy tại hai điểm A , B
sao cho AB 4 . Phương trình mặt cầu S là: 2 2 2 2 2 2 A. x
1 y 2 z 3 10. B. x
1 y 2 z 3 6 . 2 2 2 2 2 2 C. x
1 y 2 z 3 8 . D. x
1 y 2 z 3 14. Lời giải Chọn D Trang 16
Gọi H là hình chiếu của tâm I lên trục Oy : H 0; 2 ;0 2 IH 10 . 2 AB
Bán kính mặt cầu S là: 2 2 2 2
R AH IH IH 14 . 2 2 2 2
Phương trình mặt cầu S là: S x
1 y 2 z 3 14 .
Câu 31. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : 2x y 2z 1 0 ; điểm A5;1; 4 và mặt
cầu S có tâm I a ;b;c cắt mặt phẳng P theo giao tuyến là đường tròn C có bán kính
r 2 . Biết rằng mọi điểm M thuộc C thì AM là tiếp tuyến của S . Giá trị của a b c bằng: 20 20 A. 3 . B. 3 . C. . D. . 9 9 Lời giải Chọn D Trang 17 2.5 1 2. 4 1
Ta có: d d A; P 6 . 2 2 2 2 1 2
Do mọi điểm M thuộc C thì AM là tiếp tuyến của S nên M thuộc mặt cầu tâm A . Mặt
cầu này cắt mặt cầu S theo giao là đường tròn C nên hình chiếu của A và I trên mặt
phẳng P đều là tâm H của đường tròn C .
Do AM là tiếp tuyến của S nên A và I nằm khác phía so với mặt phẳng P và tam giác 2 2 HM r 2 1
MAI vuông tại M nên 2 H .
A HI HM HI HA 1 HI AH . HA d 3 9 9
Mặt phẳng P có một vector pháp tuyến n 2; 1; 2
Do AH P nên AH có một vector chỉ phương là n 2; 1; 2
x 5 2t
Phương trình AH : y 1 t z 4 2t
x 5 2t t 2 y 1 t x 1
Do H AH P nên tọa độ H thỏa mãn hệ: z 4 2t y 1
2x y 2z 1 0 z 0 11 4 H 1;1;0 5 11 4 I ; ; 5 a ; b ; c 20
a b c . 9 9 9 9 9 9 9
Câu 32. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên 0; , thỏa mãn ex. ex ex x f f 1
với mọi x và f
1 1. Giá trị f 4 thuộc khoảng nào sau đây? A. 3; 4 . B. 2;3 . C. 4;5 . D. 5;6 . Lời giải Chọn D
Ta có: ex. ex ex x f f
1 exe x ex 1 e x f f x e x
ex 1 e x f x ln 4 ln 4 ln 4 ln 4 ex x x x
ex d 1 ex f x x dx e f e
1 xe dx 0 0 0 0 ln 4 1 4 1 1 ex f f x dx . 4 0 u 1 x u x Đặt d d
dv exdx
v ex Trang 18 ln 4 1 1 1 4 1 1 ln 4 ex ex f f x dx 4 1 1 ln4 ln 4 1 e x f 4 0 4 4 0 0
f 4 4 ln 4 5,395;6. Trang 19