Trang 1
B GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐÈ THI CHÍNH THC
thi có 04 trang)
K THI TT NGHIP TRUNG HC PH THÔNG NĂM 2025
Môn thi: VT LÍ
Thi gian làm bài 50 phút, không k thời gian phát đề
H, tên thí sinh: …………………………………………………
S báo danh: …………………………………………………….
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t Câu 1 đến Câu 18. Mi câu hi
thí sinh ch la chn một phương án.
Câu 1: Khi hai vật được đặt tiếp xúc với nhau, năng lượng nhit ch truyn t vt này sang vt kia nếu
chúng có
A. khối lượng khác nhau. B. nhiệt độ khác nhau. C. thế năng khác nhau. D. th tích khác nhau.
Câu 2: Ht nhân càng bn vng nếu
A. năng lượng liên kết riêng ca ht nhân càng ln.
B. năng lượng liên kết ca ht nhân càng ln.
C. độ ht khi ca ht nhân càng ln.
D. điện tích ca ht nhân càng ln.
Câu 3: Thí nghim tán x ht
alpha
ca Rutherford là bng chng thc nghim cho thy
A. điện tích dương của nguyên t tp trung mt th tích rt nh.
B. điện tích dương của nguyên t được phân b đu trong nguyên t.
C. các electron đưc phân b đều trong nguyên t.
D. khối lượng ca nguyên t được phân b đều trong nguyên t.
Câu 4: Trong nguyên t Uranium, có bao nhiêu electron chuyển động xung quanh ht nhân
238
92
U
?
A. 238 . B. 146 . C. 1 . D. 92 .
Câu 5: Trong quá trình đẳng nhit ca mt khi khí lí tưởng xác định
A. áp sut ca khối khí tăng khi thể tích ca khối khí tăng.
B. áp sut ca khi khí không đổi.
C. th tích ca khối khí không đổi.
D. áp sut ca khối khí tăng khi thể tích ca khi khí gim.
Câu 6: Vật nào sau đây không gây ra từ trường xung quanh nó?
A. Một điện tích đứng yên.
B. Mt dây dẫn có dòng điện không đổi.
C. Mt thanh nam châm thng.
D. Mt nam châm ch
U
.
Câu 7: Mt mt
M
(đưc coi là phng) có din tích
S
, được đặt trong t trường đều có độ ln cm ng
t
, góc gia cm ng t và vector pháp tuyến ca mt
M
. T thông qua mt
M
được xác định
bi công thc
A.
cosBS

=
. B.
cotBS

=
. C.
tanBS

=
. D.
sinBS

=
.
Câu 8: Theo mô hình đng hc phân t, th khí, các phân t
A. dao động quanh v trí cân bng không c đnh.
B. sp xếp có trt t.
C. ch dao động quanh v trí cân bng c định.
D. chuyển động hn lon.
Câu 9: Chiều dòng điện cm ứng được xác định bằng định luật nào trong các định luật sau đây?
A. Định lut Coulomb v tương tác điện. B. Định lut Lenz v cm ứng điện t.
C. Định lut Newton v chuyển động. D. Định lut Ohm cho vt dn kim loi.
Câu 10: Trong quá trình làm lạnh đẳng tích mt khối khí lí tưởng xác định,
A. khối lượng riêng ca khối khí tăng. B. áp sut ca khi khí gim.
C. khối lượng riêng ca khi khí gim. D. áp sut ca khối khí tăng.
Câu 11: Trong kí hiu ht nhân
,
A
Z
XZ
là s
A. proton. B. neutron. C. positron. D. nucleon.
Câu 12: Trong h đơn vị
SI
, đơn vị cm ng t
A. volt (
V
). B. weber
( )
Wb
.
Mã đề: 0203
Trang 2
C. tesla (T). D. coulomb (C).
Câu 13: Trong h đơn vị
SI
, đơn vị ca nhit dung riêng là
A.
J
kg
. B.
C
J
. C.
J
kg K
. D.
J
K
.
Câu 14: Công thức định lut
I
ca nhit động lc hc là
ΔU A Q=+
, vi
Q
là kí hiu nhiệt lượng và
A
là kí hiu
A. công. B. nhiệt độ. C. nội năng. D. nhit dung riêng.
Câu 15: Gi
Q
là nhiệt lượng cn thiết đểm một lượng cht có khối lượng
m
chuyn hoàn toàn t th
rn sang th lng nhit độ nóng chy. Công thức xác định nhit nóng chy riêng ca cht này là
A.
Q
m
. B.
2Q
m
. C.
m
Q
. D.
2
m
Q
.
Câu 16: Nội năng của mt vật xác định không đổi khi
A. nhiệt độ và th tích ca vật không đổi. B. nhiệt độ ca vật thay đổi.
C. vt truyền năng lượng nhit cho vt khác. D. th tích ca vật thay đổi.
Câu 17: Khi đúc mt vt bằng đồng, quá trình đồng chuyn t th lng thành th rn là quá trình
A. đông đặc. B. hoá hơi. C. nóng chy. D. ngưng tụ.
Câu 18: Theo mô hình đng hc phân t, gia các phân t
A. có lực tương tác luôn là lực đẩy.
B. có lực tương tác bao gồm lc hút và lực đẩy.
C. không có lực tương tác.
D. có lực tương tác luôn là lực hút.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả li t Câu 1 đến Câu 4. Trong mi ý a, b), c), d) mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Mt nhóm hc sinh tho luận phương án thí nghiệm làm gim ảnh hưng ca s trao đổi nhit vi
môi trường khi đo nhiệt nóng chy riêng ca nước đá. H dùng các dng c: Phu chứa nước đá (1), dây
điện tr (2), cc (3), cận điện t (4) như hình bên.
Nhóm hc sinh cho rng: Trong thi gian cấp điện cho đây điện tr, nếu xác định được càng chính xác
khối lượng nước đá tan chảy vào cc do nhiệt lượng nhn t môi trường thì s giảm được càng nhiu nh
hưởng ca s trao đổi nhit giữaớc đá với môi trường.
Phương án thí nghiệm ca h gồm hai giai đoạn và được tóm tắt như sau:
Giai đoạn 1: Chưa cấp điện cho dây điện trở: Xác định khối lượng
1
m
của nước đá tan và đã chy t
phu vào cc trong khong thi gian
1
t
.
Giai đoạn 2: Cấp điện cho dây đin trở: Xác định khối lượng
2
m
của nước đá tan và đã chy t phu vào
cc trong khong thi gian
2
t
. c hai giai đoạn, coi rng khối lượng nước đá tan và đã chảy vào cc do
nhit
ng nhn t môi trường trong nhng khong thi gian bằng nhau là như nhau và bỏ qua các ảnh hưởng
khác (bay hơi, ngưng tụ ca nước...).
a) Giai đoạn 1, nước đá tan do nhn nhiệt lượng t môi trường.
Trang 3
b) Giai đoạn 2 , nước đá tan do nhận nhiệt lượng t dây điện tr và t môi tng.
c) Nếu
21
tt=
thì có th coi khối lượng của nước đá tan do nhận nhiệt lượng t dây điện tr
2
mm=−
1
m
.
d) Phương án thí nghiệm này là mt trong những phương án có th làm giảm được ảnh hưởng ca s
trao đổi nhit với môi trường đến kết qu thí nghim.
Câu 2: Một nam châm được đặt trên cân. Một đon dây dn cứng được gi c định, nm ngang, vuông
góc với các đường sc t ca t trường đều gia hai cc ca nam châm (hình v bên dưới). Cm ng t
B
ca t trường có phương nằm ngang và có độ ln là
B
. Chiu dài ca phn dây dn
PQ
nm trong
vùng t trường đều gia hai cc ca nam châm là
l
. Ban đầu, chưa có dòng điện chy trong dây dn, cân
ch mt giá tr xác định. Sau đó, cho dòng điện không đổi với cường độ
I
chy trong dây dn theo chiu
t
đến
.
B qua ảnh hưởng ca t trường Trái Đt.
a) Cm ng t
B
có hướng t cc
N
sang cc
S
ca nam châm.
b) Lc t do t trường tác dụng lên đon dây
PQ
hướng thẳng đứng lên trên.
c) Cân ch giá tr nh hơn giá trị ban đầu.
d) Lc t do t trường tác dụng lên đon dây
PQ
có độ ln là
BIl
.
Câu 3: Sóng điện t được ng dng nhiu trong thông tin liên lc.
a) Gi s ti mt điểm có sóng điện t truyền qua theo phương thẳng đứng hướng lên trên, nếu cm
ng t có hướng Bc - Nam thì cường độ điện trường có hướng Đông - Tây.
b) Ti một điểm có sóng điện t truyền qua, cường độ điện trường và cm ng t luôn dao động cùng
pha.
c) Sóng điện t là sóng dc.
d) Không th to ra hiện tượng giao thoa đối với sóng điện t.
Câu 4: Các quá trình biến đổi hạt nhân là cơ s ca nhiu ng dng.
a) Phn ng nhit hch là phn ứng thu năng lượng.
b) Phn ng phân hch là phn ng tỏa năng lượng.
c) Phóng x là quá trình t phát và ngu nhiên.
d) Ht nhân Carbon
14
6
C
phóng x
và biến đổi thành ht nhân Nitrogen
15
7
N
.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t Câu 1 đến Câu 6.
Dùng thông tin sau cho Câu 1 và Câu 2: Mt khung dây dn phng, kín có din tích
42
3,06 10 m
, gm
25 vòng dây được đặt trong t trường đều sao cho cm ng t
B
vuông góc vi mt phng khung dây.
Trong
0,900 s
, độ ln cm ng t ca t trường tăng đều t
0,100 T
đến
0,600 T
.
Câu 1: Đ ln suất điện động cm ng trong khung dây là
3
10 Vx
. Tìm
x
(làm tròn kết qu đến ch s
hàng phần trăm).
Câu 2: Biết đin tr ca khung dây là
0,270Ω
. Nhiệt lượng ta ra trên khung dây trong khong thi gian
t trường biến thiên là
5
10 Jx
. Tìm
x
(làm tròn kết qu đến ch s hàng phần trăm).
Dùng thông tin sau cho Câu 3 và Câu 4: Trong các trạm không gian vũ trụ, cn thu hi khí oxygen
2
O
t
khí carbon dioxide
2
CO
do các nhà du hành th ra để tái s dng. Trong một phương pháp thu hồi, c
1,00 molCO
to ra
1,00 molO
1,00 mol
methane
4
CH
. Sau mt thời gian, lượng khí
2
CO
thu được
Trang 4
0,480 kg
. Khí
4
CH
2
O
to thành t ng
2
CO
nói trên được cha trong hai bình khác nhau ban
đầu đều chưa chứa khí. Khối lượng mol ca
2
CO
2
O
lần lưt là
g
44,0
mol
g
32,0
mol
Coi các khí
là khí lí tưởng.
Câu 3: Bình cha khí
4
CH
, có th tích 129 L và được duy trì nhiệt độ
42 C
. Áp sut ca khí
4
CH
trong bình là
5
10 Pax
. Tìm
x
(làm tròn kết qu đến ch s hàng phần trăm).
Câu 4: Khi một lượng khí
2
O
được rút ra để s dng thì áp sut khí trong bình cha khí
2
O
bng
69%
áp suất khí khi chưa rút, nhiệt độ của bình khí không đổi. Khối lượng
2
O
đã được rút ra khi bình là bao
nhiêu kilôgam (làm tròn kết qu đến ch s hàng phn trăm)?
Dùng thông tin sau cho Câu 5 và Câu 6: Trước đây, để thun tin cho vic xem gi, các nhà sn xut
đồng h đã sơn mặt s và kim ca đồng h bng mt lp d quang chứa đồng v phóng x radium
226
88
Ra
có chu kì bán rã là 1600 năm. Ban đầu, lp d quang này cha
226
88
5,7 g Ra
. Ly s ngày trong mt năm
là 365 . Khối lượng mol ca
226
88
Ra
g
226
mol
.
Câu 5: Đ phóng x ban đầu của lưng
226
88
Ra
được sơn trên đồng h là bao nhiêu megabecoren (
MBq
,
làm tròn kết qu đến ch s hàng phần trăm)?
Câu 6: Sau bao nhiêu năm thì đ phóng x của lượng
226
88
Ra
còn li bng
25%
so với độ phóng x ban
đầu (làm tròn kết qu đến ch s hàng đơn vị)?
------------------ HT ------------------
ĐÁP ÁN
Phần I: Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
ĐA
B
A
A
D
D
A
A
D
B
Câu
10
11
12
13
14
15
16
17
18
ĐA
B
A
C
C
A
A
A
A
B
Phần II: Trắc nghiệm đúng sai
Câu
1
2
3
4
Đáp án
DDDD
DDSD
DDSS
SDDS
Phần III: Trả Lời Ngắn
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
4.25
6.02
1.62
0.11
0.21
3200; 3201

Preview text:


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2025 ĐÈ THI CHÍNH THỨC Môn thi: VẬT LÍ
(Đề thi có 04 trang)
Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: …………………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………….
Mã đề: 0203
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ Câu 1 đến Câu 18. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ lựa chọn một phương án.
Câu 1: Khi hai vật được đặt tiếp xúc với nhau, năng lượng nhiệt chỉ truyền từ vật này sang vật kia nếu chúng có
A. khối lượng khác nhau. B. nhiệt độ khác nhau.
C. thế năng khác nhau.
D. thể tích khác nhau.
Câu 2: Hạt nhân càng bền vững nếu
A. năng lượng liên kết riêng của hạt nhân càng lớn.
B. năng lượng liên kết của hạt nhân càng lớn.
C. độ hụt khối của hạt nhân càng lớn.
D. điện tích của hạt nhân càng lớn.
Câu 3: Thí nghiệm tán xạ hạt alpha của Rutherford là bằng chứng thực nghiệm cho thấy
A. điện tích dương của nguyên tử tập trung ở một thể tích rất nhỏ.
B. điện tích dương của nguyên tử được phân bố đều trong nguyên tử.
C. các electron được phân bố đều trong nguyên tử.
D. khối lượng của nguyên tử được phân bố đều trong nguyên tử.
Câu 4: Trong nguyên tử Uranium, có bao nhiêu electron chuyển động xung quanh hạt nhân 238 U ? 92 A. 238 . B. 146 . C. 1 . D. 92 .
Câu 5: Trong quá trình đẳng nhiệt của một khối khí lí tưởng xác định
A. áp suất của khối khí tăng khi thể tích của khối khí tăng.
B. áp suất của khối khí không đổi.
C. thể tích của khối khí không đổi.
D. áp suất của khối khí tăng khi thể tích của khối khí giảm.
Câu 6: Vật nào sau đây không gây ra từ trường xung quanh nó?
A. Một điện tích đứng yên.
B. Một dây dẫn có dòng điện không đổi.
C. Một thanh nam châm thẳng.
D. Một nam châm chữ U .
Câu 7: Một mặt M (được coi là phẳng) có diện tích S , được đặt trong từ trường đều có độ lớn cảm ứng
từ B , góc giữa cảm ứng từ và vector pháp tuyến của mặt M là  . Từ thông qua mặt M được xác định bởi công thức A.  = c BS os .
B.  = BScot .
C.  = BStan .
D.  = BSsin .
Câu 8: Theo mô hình động học phân tử, ở thể khí, các phân tử
A. dao động quanh vị trí cân bằng không cố định.
B. sắp xếp có trật tự.
C. chỉ dao động quanh vị trí cân bằng cố định.
D. chuyển động hỗn loạn.
Câu 9: Chiều dòng điện cảm ứng được xác định bằng định luật nào trong các định luật sau đây?
A. Định luật Coulomb về tương tác điện.
B. Định luật Lenz về cảm ứng điện từ.
C. Định luật Newton về chuyển động.
D. Định luật Ohm cho vật dẫn kim loại.
Câu 10: Trong quá trình làm lạnh đẳng tích một khối khí lí tưởng xác định,
A. khối lượng riêng của khối khí tăng.
B. áp suất của khối khí giảm.
C. khối lượng riêng của khối khí giảm.
D. áp suất của khối khí tăng.
Câu 11: Trong kí hiệu hạt nhân A X , Z là số Z A. proton. B. neutron. C. positron. D. nucleon.
Câu 12: Trong hệ đơn vị SI , đơn vị cảm ứng từ là A. volt ( V ). B. weber (Wb) . Trang 1 C. tesla (T). D. coulomb (C).
Câu 13: Trong hệ đơn vị SI , đơn vị của nhiệt dung riêng là J J J J A. . B. . C. . D. . kg C kg  K K
Câu 14: Công thức định luật I của nhiệt động lực học là ΔU = A + Q , với Q là kí hiệu nhiệt lượng và A là kí hiệu A. công. B. nhiệt độ. C. nội năng.
D. nhiệt dung riêng.
Câu 15: Gọi Q là nhiệt lượng cần thiết để làm một lượng chất có khối lượng m chuyển hoàn toàn từ thể
rắn sang thể lỏng ở nhiệt độ nóng chảy. Công thức xác định nhiệt nóng chảy riêng của chất này là Q 2Q m m A. . B. . C. . D. . m m Q 2Q
Câu 16: Nội năng của một vật xác định không đổi khi
A. nhiệt độ và thể tích của vật không đổi.
B. nhiệt độ của vật thay đổi.
C. vật truyền năng lượng nhiệt cho vật khác.
D. thể tích của vật thay đổi.
Câu 17: Khi đúc một vật bằng đồng, quá trình đồng chuyển từ thể lỏng thành thể rắn là quá trình A. đông đặc. B. hoá hơi. C. nóng chảy. D. ngưng tụ.
Câu 18: Theo mô hình động học phân tử, giữa các phân tử
A. có lực tương tác luôn là lực đẩy.
B. có lực tương tác bao gồm lực hút và lực đẩy.
C. không có lực tương tác.
D. có lực tương tác luôn là lực hút.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ Câu 1 đến Câu 4. Trong mỗi ý a, b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Một nhóm học sinh thảo luận phương án thí nghiệm làm giảm ảnh hưởng của sự trao đổi nhiệt với
môi trường khi đo nhiệt nóng chảy riêng của nước đá. Họ dùng các dụng cụ: Phễu chứa nước đá (1), dây
điện trở (2), cốc (3), cận điện tử (4) như hình bên.
Nhóm học sinh cho rằng: Trong thời gian cấp điện cho đây điện trở, nếu xác định được càng chính xác
khối lượng nước đá tan chảy vào cốc do nhiệt lượng nhận từ môi trường thì sẽ giảm được càng nhiều ảnh
hưởng của sụ trao đổi nhiệt giữa nước đá với môi trường.
Phương án thí nghiệm của họ gồm hai giai đoạn và được tóm tắt như sau:
Giai đoạn 1: Chưa cấp điện cho dây điện trở: Xác định khối lượng m của nước đá tan và đã chảy từ 1
phễu vào cốc trong khoảng thời gian t . 1
Giai đoạn 2: Cấp điện cho dây điện trở: Xác định khối lượng m của nước đá tan và đã chảy từ phễu vào 2
cốc trong khoảng thời gian t . Ở cả hai giai đoạn, coi rằng khối lượng nước đá tan và đã chảy vào cốc do 2 nhiệt
lượng nhận từ môi trường trong những khoảng thời gian bằng nhau là như nhau và bỏ qua các ảnh hưởng
khác (bay hơi, ngưng tụ của nước...).
a) Ở Giai đoạn 1, nước đá tan do nhận nhiệt lượng từ môi trường. Trang 2
b) Ở Giai đoạn 2 , nước đá tan do nhận nhiệt lượng từ dây điện trở và từ môi trường.
c) Nếu t = t thì có thể coi khối lượng của nước đá tan do nhận nhiệt lượng từ dây điện trở là 2 1
m = m m . 2 1
d) Phương án thí nghiệm này là một trong những phương án có thể làm giảm được ảnh hưởng của sự
trao đổi nhiệt với môi trường đến kết quả thí nghiệm.
Câu 2: Một nam châm được đặt trên cân. Một đoạn dây dẫn cứng được giữ cố định, nằm ngang, vuông
góc với các đường sức từ của từ trường đều giữa hai cực của nam châm (hình vẽ bên dưới). Cảm ứng từ 
B của từ trường có phương nằm ngang và có độ lớn là B . Chiều dài của phần dây dẫn PQ nằm trong
vùng từ trường đều giữa hai cực của nam châm là l . Ban đầu, chưa có dòng điện chạy trong dây dẫn, cân
chỉ một giá trị xác định. Sau đó, cho dòng điện không đổi với cường độ I chạy trong dây dẫn theo chiều
từ P đến Q .
Bỏ qua ảnh hưởng của từ trường Trái Đất. 
a) Cảm ứng từ B có hướng từ cực N sang cực S của nam châm.
b) Lực từ do từ trường tác dụng lên đoạn dây PQ hướng thẳng đứng lên trên.
c) Cân chỉ giá trị nhỏ hơn giá trị ban đầu.
d) Lực từ do từ trường tác dụng lên đoạn dây PQ có độ lớn là BIl .
Câu 3: Sóng điện từ được ứng dụng nhiều trong thông tin liên lạc.
a) Giả sử tại một điểm có sóng điện từ truyền qua theo phương thẳng đứng hướng lên trên, nếu cảm
ứng từ có hướng Bắc - Nam thì cường độ điện trường có hướng Đông - Tây.
b) Tại một điểm có sóng điện từ truyền qua, cường độ điện trường và cảm ứng từ luôn dao động cùng pha.
c) Sóng điện từ là sóng dọc.
d) Không thể tạo ra hiện tượng giao thoa đối với sóng điện từ.
Câu 4: Các quá trình biến đổi hạt nhân là cơ sở của nhiều ứng dụng.
a) Phản ứng nhiệt hạch là phản ứng thu năng lượng.
b) Phản ứng phân hạch là phản ứng tỏa năng lượng.
c) Phóng xạ là quá trình tự phát và ngẫu nhiên.
d) Hạt nhân Carbon 14
C phóng xạ  − và biến đổi thành hạt nhân Nitrogen 15 N . 6 7
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ Câu 1 đến Câu 6.
Dùng thông tin sau cho Câu 1 và Câu 2: Một khung dây dẫn phẳng, kín có diện tích 4 − 2 3,0610 m , gồm 
25 vòng dây được đặt trong từ trường đều sao cho cảm ứng từ B vuông góc với mặt phẳng khung dây.
Trong 0,900 s , độ lớn cảm ứng từ của từ trường tăng đều từ 0,100 T đến 0,600 T .
Câu 1: Độ lớn suất điện động cảm ứng trong khung dây là 3 x 10− 
V . Tìm x (làm tròn kết quả đến chữ số hàng phần trăm).
Câu 2: Biết điện trở của khung dây là 0, 270Ω . Nhiệt lượng tỏa ra trên khung dây trong khoảng thời gian
từ trường biến thiên là −5
x 10 J . Tìm x (làm tròn kết quả đến chữ số hàng phần trăm).
Dùng thông tin sau cho Câu 3 và Câu 4: Trong các trạm không gian vũ trụ, cần thu hồi khí oxygen O từ 2
khí carbon dioxide CO do các nhà du hành thở ra để tái sử dụng. Trong một phương pháp thu hồi, cứ 2
1, 00 molCO tạo ra 1, 00 molO và 1,00 mol methane CH . Sau một thời gian, lượng khí CO thu được 4 2 Trang 3
là 0, 480 kg . Khí CH và O tạo thành từ lượng CO nói trên được chứa trong hai bình khác nhau ban 4 2 2 g g
đầu đều chưa chứa khí. Khối lượng mol của CO và O lần lượt là 44,0 và 32,0 Coi các khí 2 2 mol mol là khí lí tưởng.
Câu 3: Bình chứa khí CH , có thể tích 129 L và được duy trì ở nhiệt độ −42C . Áp suất của khí CH 4 4 trong bình là 5
x 10 Pa . Tìm x (làm tròn kết quả đến chữ số hàng phần trăm).
Câu 4: Khi một lượng khí O được rút ra để sử dụng thì áp suất khí trong bình chứa khí O bằng 69% 2 2
áp suất khí khi chưa rút, nhiệt độ của bình khí không đổi. Khối lượng O đã được rút ra khỏi bình là bao 2
nhiêu kilôgam (làm tròn kết quả đến chữ số hàng phần trăm)?
Dùng thông tin sau cho Câu 5 và Câu 6: Trước đây, để thuận tiện cho việc xem giờ, các nhà sản xuất
đồng hồ đã sơn mặt số và kim của đồng hồ bằng một lớp dạ quang chứa đồng vị phóng xạ radium 226 Ra 88
có chu kì bán rã là 1600 năm. Ban đầu, lớp dạ quang này chứa 226
5, 7 g Ra . Lấy số ngày trong một năm 88 g
là 365 . Khối lượng mol của 226 Ra là 226 . 88 mol
Câu 5: Độ phóng xạ ban đầu của lượng 226
Ra được sơn trên đồng hồ là bao nhiêu megabecoren ( MBq , 88
làm tròn kết quả đến chữ số hàng phần trăm)?
Câu 6: Sau bao nhiêu năm thì độ phóng xạ của lượng 226
Ra còn lại bằng 25% so với độ phóng xạ ban 88
đầu (làm tròn kết quả đến chữ số hàng đơn vị)?
------------------ HẾT ------------------ ĐÁP ÁN
Phần I: Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 ĐA B A A D D A A D B Câu 10 11 12 13 14 15 16 17 18 ĐA B A C C A A A A B
Phần II: Trắc nghiệm đúng sai Câu 1 2 3 4 Đáp án DDDD DDSD DDSS SDDS
Phần III: Trả Lời Ngắn Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án 4.25 6.02 1.62 0.11 0.21 3200; 3201 Trang 4