Đề Thi Tốt Nghiệp THPT 2021 Môn Toán Đợt 1 Có Đáp Án Và Lời Giải Chi Tiết-Mã Đề 102

Đề thi tốt nghiệp THPT 2021 môn Toán đợt 1 được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 18 trang. Mỗi đề thi là kiến thức từ cơ bản đến nâng cao khác nhau và kèm sẵn đáp án để các em học sinh dễ dàng so sánh kết quả sao cho chuẩn xác nhất. Mời các em tham khảo thêm nhé!

Trang 1
K THI TT NGHIP THPT QUC GIA ĐỢT 1 NĂM 2020 -2021
Môn: Toán Mã đề 102
Thi gian: 90 phút (không k thời gian phát đề)
Câu 1. Trên khong
(0; )
, đạo hàm ca hàm s
5
4
yx
A.
9
4
4
9
X
B.
1
4
4
5
x
C.
1
4
5
4
X
D.
1
4
5
4
x
.
Câu 2. Cho khi chóp có diện tích đáy
2
3Ba
và chiu cao
ha
. Th tích ca khối chóp đã cho bằng
A.
3
3
2
a
. B.
C.
3
1
3
a
. D.
3
a
Câu 3. Nếu
4
1
( ) 6f x dx
4
1
( ) 5g x dx 
thì
4
1
[ ( ) ( )]f x g x
bng
A.
1
. B.
11
. C. 1 . D.
11
.
Câu 4. Tập xác định ca hàms
7
x
y
A.
\{0}
. B.
[0; )
. C.
(0; )
. D.
.
u 5. Cho hàms
()y f x
có bng biến thiên như sau
Giá tr ac đại ca hàm s đã cho là
.3A
B.
1
. C.
5
D. 1 .
Câu 6. Din tích
S
ca mt cu bán kính
R
được tính theo công thức nào dưới đây?
A.
2
4SR
B.
2
16SR
C.
2
4
3
SR
D.
2
SR
Câu 7. Trong không gian Oxyz, cho đường thng
d
đi qua
(2;2;1)M
một vectơ chỉ phương
(5;2; 3)u 
. Phương trình của
d
là:
A.
25
22
13
xt
yt
zt


B.
25
22
13
xt
yt
zt



C.
25
22
13
xt
yt
zt



D.
52
22
3
xt
yt
zt


Câu 8. Cho hàm s
()y f x
đồ th đường cong trong hình bên. Hàm s đã cho đồng biến trên
khoảng nào dưới đây?
Trang 2
A.
( 1;1)
B.
( ;0)
. C.
(0;1)
. D.
(0; )
.
Câu 9. Vi
n
là s nguyên dương bất kì
5n
, công thức nào dưới đây đúng?
A.
5
!
5!( 5)!
n
n
A
n
. B.
5
5!
( 5)!
n
A
n
. C.
5
!
( 5)!
n
n
A
n
. D.
5
( 5)!
!
n
n
A
n
.
Câu 10. Th tích ca khi lập phương cạnh 4a bng
A.
3
64a
. B.
3
32a
. C.
3
16a
D.
3
8a
.
Câu 11. Cho hàm s
2
( ) 3f x x
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
2
( ) 3f x dx x x C
B.
3
( ) 3
3
x
f x dx x C
.
C.
3
( ) 3f x dx x x C
. D.
( ) 2f x dx x C
.
Câu 12. Trên mt phng tọa độ, điểm
( 3;2)M
là điểm biu din ca s phức nào dưới đây?
A.
3
32Zi
B.
4
32zi
. C.
1
32zi
. D.
2
32zi
.
Câu 13. Trong không gian Oxyz, cho mt phng
( ): 2 5 3 0P x y z
. Véctơ nào dưới đây là một
véctơ pháp tuyến ca
( )?P
A.
2
( 2;5;1)n
B.
1
(2;5;1)n
C.
4
(2;5; 1)n 
D.
3
(2; 5;1)n 
Câu 14. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
(4; 1;3)A
. Tọa độ vectơ
A.
( 4;1;3)
B.
(4; 1;3)
C.
( 4;1; 3)
D.
(4;1;3)
.
Câu 15. Đồ th ca hàm s nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A.
3
31y x x
B.
42
2 4 1y x x
C.
3
31y x x
. D.
42
2 4 1y x x
.
Câu 16. Cho cp s nhân
n
u
vi
1
3u
2
12u
. Công bi ca cp s nhân đã cho bằng
A. 9 B.
9
C.
1
4
. D.
4
.
Câu 17. Cho
0a
1a
khi đó
3
log
a
a
bng
A.
3
B.
1
3
C.
D. 3 .
Câu 18. Đồ th ca hàm s
42
23y x x
cat trc tung tại điểm có tung độ bng
A. 1 B. 0 C. 2 D.
3
.
Câu 19. Cho hai s phc
52zi
1w
-
4i
. S phc
zw
bng
A.
62i
B.
46i
C.
62i
D.
46i
.
Câu 20. Cho hàm s
( ) 1
x
f x e
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
1
()
x
f x dx e C

B.
()
x
f x dx e x C
.
C.
()
x
f x dx e x C
. D.
()
x
f x dx e C
.
Trang 3
Câu 21. Cho hàm s
()y f x
có bng xét du của đạo hàm như sau:
S điểm cc tr ca hàm s đã cho là
A. 5 . B. 3 . C. 2 . D.
4
.
Câu 22. Nếu
3
0
( ) 3f x dx
thì
3
0
2 ( )f x dx
bng
A. 3 B. 18 C. 2 . D.
6
.
Câu 23. Tim cận đứng của đồ th hàm s
1
2
x
y
x
là đường thẳng có phương trình
A.
1x 
. B.
2X 
. C.
2 . x
D.
1X
Câu 24. Trong không gian Oxyz, cho mt cu (S) có tâm I
(0; 2;1)
và bán kính bằng 2 . Phương trình
ca (S) là
A.
2 2 2
( 2) ( 1) 2x y z
. B.
2 2 2
( 2) ( 1) 2x y z
C.
2 2 2
( 2) ( 1) 4x y z
. D.
2 2 2
( 2) ( 1) 4x y z
.
Câu 25. Phn thc ca s phc
62zi
bng
A.
2
. B. 2 . C.
6
. D.
6
.
Câu 26. Tp nghim ca bất phương trình
25
x
A.
2
;log 5 
.
2
B. log 5;+
C.
5
;log 2
. D.
5
log 2;
.
Câu 27. Nghim của phương trình
5
log (3 ) 2x
A.
25x
B.
32
3
x
. C.
32x
D.
25
3
x
.
Câu 28. Cho khi tr có bán kính đáy bằng 4 và chiu cao
3h
. Th tích ca khi tr đã cho bằng
A.
16
B.
48
C.
36
D.
12
.
Câu 29. Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
có tt c các cnh bng nhau (tham kho hình bên).
Góc giữa hai đường thng
AA
BC
bng
A.
90
. B.
45
. C.
30
. D.
60
.
Trang 4
Câu 30. Trên không gian Oxyz, cho hai đim
(0;0;1)A
(2;1;3)B
. Mt phẳng đi qua
A
vuông góc
vi
AB
có phương trình là
A.
2 2 11 0x y z
B.
2 2 2 0x y z
.
C.
2 4 4 0x y z
D.
2 4 17 0x y z
.
Câu 31. T mt hp cha 10 qu bóng gm 4 qu màu đỏ và 6 qu màu xanh, ly ngẫu nhiên đồng thi 3
qu. Xác suất để lấy được 3 qu màu xanh bng
A.
1
6
B.
1
30
. C.
3
5
D.
2
5
.
Câu 32. Cho s phc
z
tha mãn
65iz i
. S phc liên hp ca
z
A.
56Zi
B.
56Zi
C.
56Zi
D.
56Zi
Câu 33. Biết hàm s
1
xa
y
x
(a s thc cho trước,
1a 
) đồ th như hình bên. Mệnh đ nào
dưới đây là đúng?
A.
0yx
B.
01yx
C.
01yx
. D.
0yx
Câu 34. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
(2;1; 1)M
mt phng
( ): 3 2 1 0P x y z
. Đường
thẳng đi qua
M
và vuông góc vi
()P
có phương trình là:
A.
2 1 1
1 3 1
x y z

B.
2 1 1
1 3 2
x y z

C.
2 1 1
1 3 1
x y z

D.
2 1 1
1 3 2
x y z

Câu 35. Trên đoạn
[ 2;1]
, hàm s
32
31y x x
đạt giá tr ln nht tại điểm
A.
2X 
. B.
0X
. C.
1x 
. D.
1x
.
Câu 36. Cho hình chóp S.ABC đáy là tam giác vuông cân ti
,3C AC a
SA vuông góc vi mt
phẳng đáy. Khoảng cách t
B
đến mt phng (
SAC
) bng
A.
3
2
a
. B.
32
2
a
C. Зa. D.
32a
Câu 37. Nếu
2
0
( ) 3f x dx
thì
(Tex translation failed)
bng
A. 6 . B. 4. C. 8 . D. 5 .
Câu 38. Vi mi a, b tha mãn
3
22
log log 8ab
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
3
64ab
B.
3
256ab
C.
3
64ab
D.
3
256ab
Trang 5
Câu 39. Có bao nhiêu s nguyên
x
tha mãn
2
2
3 9 log ( 30) 5 0?
xx
x
A. 30 B. Vô s. C.
31
. D. 29 .
Câu 40. Cho hàm s
2
2 1 khi 1
()
3 2 khi 1
xx
fx
xx


. Gi s
F
là nguyên hàm ca
f
trên
tha mãn
(0) 2F
. Giá tr ca
( 1) 2 (2)FF
bng
A.
9
. B. 15 . C. 11 D. 6
Câu 41. Cho hàm s bc ba
()y f x
có đồ th đường cong trong hình bên. S nghim thc phân bit
của phương trình
( ( )) 1f f x
A. 9 . B.
7
. C.
3.
D. 6 .
Câu 42. Xét các s phc
,zw
tha mãn
1z
1
2. 6n Khi z iw
- 8i đạt giá tr nh nht,
zu
\}
bng
A.
5
B.
221
5
C. 3 . D.
29
5
Câu 43. Cho hàm s
32
()f x x ax bx C
vi
,,a b C
các s thC. Biết hàm s
( ) ( ) ( ) ( )g x f x f x f x

có hai giá tr cc tr
4
và 2 . Din tích hình phng gii hn
bởi các đường
()
( ) 6
fx
y
gx
1y
bng
A.
2ln2
. B.
ln6
C.
3ln2
D.
ln2
Câu 44. Cho khi hp ch nht
ABCD A B C D
đáy hình vuông,
4BD a
, góc gia hai mt
phng
A BD
()ABCD
bng
30
. Th tích ca khi hp ch nhtbng
A.
3
16 3
9
a
B.
3
48 3a
C.
3
16 3
3
a
D.
3
16 3a
Câu 45. Có bao nhiêu s nguyên y sao cho tn ti
1
;4
3
x



tha mãn
2
3 12
27 (1 ) 27 ?
x xy x
xy
A. 27 . B. 15 C. 12 D. 14 .
Câu 46. Trong không gian Oxyz, cho đường thng
11
:
1 1 2
x y Z
d


mt phng
( ):2 3 0P x y z
. Hình chiếu vuông góc ca
d
trên
()P
là đường thẳng có phương trình
A.
11
.
4 5 13
x y z

B.
x+1 y z-1
= = .
3 -5 1
C.
x-1 y z+1
= = .
3 -5 1
D.
x-1 y z+1
= = .
4 5 13
Trang 6
Câu 47. Ct hình nón
()
bi mt phẳng đi qua đỉnh to vi mt phng chứa đáy một góc
60
ta
được thiết diện là tam giác đều có cnh
2a
. Din tích xung quanh ca
()
bng
A.
2
7 a
. B.
2
13 a
. C.
2
27a
D.
2
2 13 a
Câu 48. Trên tp hp s phức, xét phương trình
22
2(m 1) 0z z m
(
m
tham s thc). bao
nhiêu giá tr ca tham s
m
để phương trình đó có nghiệm
0
z
tha mãn
0
5z
?
A. 2 B.
3
. C. 1 D. 4
Câu 49. Cho hàm s
()y f x
đo hàm
2
( ) ( 8) 9 , .f x x x x
bao nhiêu giá tr nguyên
dương của tham s
m
để hàms
3
( ) 6g x f x x m
có ít nhất 3 điểm ac tr?
A. 5 B. 8 . C. 6 D. 7 .
Câu 50. Trong không gian, cho hai đim
(1; 3;2)A
( 2;1; 3)B 
. Xét hai điểm
M
N
thay đổi
thuc mt phng (Oxy) sao cho
1MN
. Giá tr ln nht ca
||AM BN
bng
A.
17
B.
41
. C.
37
D.
61
.
-----------HT----------
Thí sinh không được s dng tài liu. Cán b coi thi không gii thích gì thêm
ĐÁP ÁN
1-C
2-D
3-D
4-D
5-A
6-A
7-C
8-C
9-C
10-A
11-B
12-D
13-A
14-A
15-D
16-D
17-B
18-D
19-C
20-C
21-D
22-D
23-C
24-D
25-C
26-A
27-D
28-B
29-B
30-B
31-A
32-C
33-C
34-B
35-B
36-C
37-B
38-B
39-C
40-A
41-B
42-B
43-A
44-C
45-D
46-A
47-A
48-B
49-D
50-C
NG DN GII CHI TIT
Câu 1. C
51
44
5
4
xx




Câu 2. D
Th tích ca khối chóp đã cho bằng
23
11
3
33
V B h a a a
.
Câu 3. D
4 4 4
1 1 1
[ ( ) ( )] ( )d ( )d 6 ( 5) 11f x g x f x x g x x
Câu 4. D
Câu 5. A
Da vào bng biến thiên, giá tr cực đại ca hàm s
( 1) 3yf
.
Câu 6. A
Công thc din tích mt cu:
2
4SR
Câu 7. C
Phương trình của
d
đi qua
(2;2;1)M
và có một vectơ chỉ phương
(5;2; 3)u 
là:
Trang 7
25
22
13
xt
yt
z



1z
Câu 8. C
Nhìn đồ th ta thy hàms đã cho đồng biến trên
(0;1)
.
Câu 9. C
Ta có:
5
!
( 5)!
h
n
A
n
Câu 10. A
Th tích ca khi lập phương cạnh
4a
33
(4 ) 64V a a
.
Câu 11. B
3
2
( ) 3 3
3
x
f x dx x dx x C

Câu 12. D
Trên mt phng tọa độ, điểm
( 3;2)M
là điểm biu din ca s phc
2
32zi
.
Câu 13. A
Ta có
( ): 2 5 3 0P x y z
VTPT là
2
( 2;5;1)n 
.
Câu 14. B
Ta có
(4; 1;3)OA 
Câu 15. D
Đây là đồ th hàm s bc 4 vi h s
0a
.
Câu 16. D
Ta có
21
12
4
3
u u q q
Câu 17. B
3
11
log log
33
aa
aa
Câu 18. D
Gi s
42
2 3 .y x x C
Gi
0 0 0 0
( ) ; 0 3C Oy M x y x y
Vậy đồ th ca hàm s
42
23y x x
ct trc tung tại điểm có tung độ bng
3.
Câu 19. C
Ta có
: (5 2 ) (1 4 ) 6 2z w i i i
Câu 20. C
Ta có
: ( ) 1
xx
f x dx e dx e x C

Trang 8
Câu 21. D
Da o bng xét dấu suy ra đạo hàm ca hàm
()y f x
đổi du 4 ln nên hàm s đã cho có 4 điểm cc
tr.
Câu 22. D
33
00
2 ( ) 2 ( ) 2 3 6f x dx f x dx

Câu 23. C
Ta có:
22
1
lim lim
2
xx
x
y
x



(hoc
22
1
lim lim
2
xx
x
y
x


.
Vy
2x
là tim cận đứng của đồ th hàm s.
Câu 24. D
Mt cu (S) có tâm I
(0; 2;1)
và bán kính bằng 2 có phương trình là
2 2 2
( 2) ( 1) 4x y z
Câu 25. C
Ta có:
62zi
có phn thc là 6 .
Câu 26. A
Ta có:
2
2 5 log 5
x
x
Vy tp nghim
2
;log 5S 
.
Câu 27. D
Điu kin:
0x
.
Với điều kin phương trình đã cho tương đương
2
25
3 5 25
3
xx
.
Câu 28. B
Th tích ca khi tr
22
4 3 48V r h
.
Câu 29. B
Ta có: AA’//CC’ nên:
,,AA B C CC B C
Mt khác tam giác
BCC
vuông ti
C
CC B C
nên tam giác vuông cân. Vy góc gia hai
đường thng
AA
BC
bng
45
.
Câu 30. B
Trang 9
Ta có:
(2;1;2)AB
.
Mt phẳng đi qua
(0;0;1)A
và vuông góc vi
AB
nên nhn
(2;1;2)AB
làm vectơ pháp tuyến
Phương trình mặt phng là:
2( 0) 1( 0) 2( 1) 0 2 2 2 0x y z x y z
.
Câu 31. A
Lấy ngau nhiên đồng thi 3 qu cu t 10 qu bóng đã cho có
3
10
C
cách.
Lấy được 3 qu màu xanh t 6 qu màu xanh đã cho có
3
6
C
cách
Vy xác suất để lấy được 3 qu màu xanh là
3
6
3
10
1
6
C
P
C

.
Câu 32. C
- Ta có:
6 5 5 6 5 6iz i z i Z i
Câu 33. C
Tp xác định
\{ 1}D 
.
T đồ th hàm s, ta thy hàms nghch biến trên tng khoảng xác định.
Do đó
01yx
.
Câu 34. B
Đưng thẳng đi qua
(2;1; 1)M
vuông góc vi (P) nhn VTPT
(1; 3;2)n 
ca
()P
làm VTCP nên
có phương trình là:
2 1 1
1 3 2
x y z

.
Câu 35. B
Ta
2
0
3 6 0
2
x
y x x y
x
. Ta đang xét trên đon
[ 2;1]
nên loi
2x
. Ta
( 2) 21; (0) 1; (1) 3f f f
. Do đó giá trị ln nht ca hàm s trên đoạn
[ 2;1]
1
, ti
0x
.
Câu 36. C
Ta có
ABC
vuông cân ti
C
nên
(1)BC AC
3AC BC a
.
Mt khác
( ) (2)SA ABC SA BC
.
T
(1)
(2) ( ) ( ,( )) 3suyraBC SAC d B SAC BC a
.
Vy khong cách t
B
đến mt phng
()SAC
bng
3a
.
Câu 37. B
2 2 2
0 0 0
[2 ( ) 1]dx 2 ( )dx dx 6 2 4f x f x
Trang 10
Câu 38. B
Ta có
3 3 3 8
2 2 2
log log 8 log 8 2 256a b a b a b
Vy
3
256ab
.
Câu 39. C
Xét hàm s:
2
2
( ) 3 9 log ( 30) 5
xx
f x x
, vi
30x 
.
Cho:
2
2
2
5
2
2
3 9 0
33
( ) 0
0
log ( 30) 5 0
30 2
xx
xx
x
fx
x
x
x


Ta có bng xét dấu như sau:
Suy ra
30 0
( ) 0
2
x
fx
x

Mt khác
x
nên
{ 29; 28; 27; ; 2; 1;0;2}x
.
Vy có 31 s nguyên
x
tha mãn.
Câu 40. A
Tập xác định:
D
.
Vi
1x
hay
1x
thì hàm s
()fx
là hàm đa thức nên liên tc.
Mt khác:
1
2
1 1 1 1
lim ( ) lim 3 2 1;lim ( ) lim(2 1) 1
x x x x
f x x f x x
.
Ta có:
11
lim ( ) lim ( ) (1) 1
xx
f x f x f


nên hàms
()fx
liên tc tại điểm
1x
.
Suy ra hàm s
()fx
liên tc trên
.
Vi
1x
thì
2
1
( ) (2 1)f x dx x dx x x C

Vi
1x
thì
23
2
( ) 3 2 2f x dx x dx x x C

(0) 2F
nên
2
2C
.
Khi đó
2
1
3
khi 1
()
2 2 khi 1
x x C x
Fx
x x x
Đồng thi
()Fx
cũng liên tục trên
nên:
1
11
lim ( ) lim ( ) (1) 1 1
xx
F x F x F C


Do đó
2
3
1 khi 1
()
2 2 khi 1
x x x
Fx
x x x
Do đó
2
3
1 khi 1
()
2 2 khi 1
x x x
Fx
x x x
Vy:
( 1) 2 (2) 3 2.3 9FF
.
Câu 41. B
Trang 11
Dựa vào đồ th hàm s
()y f x
suy ra
( ) ( 1)
( ( )) 1 ( ) 0
( ) (1 2)
f x a a
f f x f x
f x b b
TH1
( ) ( 1)f x a a
phương trình có một nghim
TH2
Trang 12
( ) 0fx
phương trình có ba nghiệm phân bit
TH3
( ) (1 2)f x b b
phương trình có ba nghiệm phân bit
Các nghim ca
(1);(2)
; (3) là đôi một khác nhau.
Vy
( ( )) 1f f x
có 7 nghimnghim phân bit
Câu 42. B
Ta có
| 6 8 | | 6 8 | | | | | 10 1 2 7z iw i i z iw
Du " " " xy ra khi
1 1 1
(6 8 )
(6 8 ) (6 8 ) (6 8 )
10 10 10
(6 8 ), , 0
2 1 1
(6 8 ) (8 6 ) (8 6 )
| | 1,| | 2
10 5 5
z t i
z i z i z i
iw t i t t
iw i w i w i
zw





Khi
đó
221
||
5
Zw
Trang 13
Câu 43. A
Ta có:
3 2 2
( ) ( ) 3 2 ; ( ) 6 2f x x ax bx c f x x ax b f x x a

( ) 6fx

.
Phương trình hoành độ giao điểm của các đường
()
( ) 6
fx
y
gx
1y
là:
()
1 ( ) ( ) 6
( ) 6
fx
f x g x
gx
3 2 3 2 2
3 2 (6 2 ) 6x ax bx c x ax bx c x ax b x a
2
3 (2 6) 2 6 0(*)x a x a b
Gi 2 nghim của phương trình
(*)
1
x
2
x
.
Nhn xét:
( ) ( ) ( ) ( )g x f x f x f x

( ) ( ) ( ) ( )g x f x f x f x
 
22
( ) 3 2 (6 2 ) 6 3 (2 6) 2 6g x x ax b x a x a x a b
1
2
( ) 0
xx
gx
xx
Din tích hình phng gii hn bởi các đường
()
( ) 6
fx
y
gx
1y
2
2
1
1 1 1
21
( ) ( ) ( ) 6 ( )
1 | ln | ( )
( ) 6 ( ) 6 ( ) 6
| ln | 6| ln | 6 ln8 ln 2 2ln2
x
x x x
x
x
x x x
f x f x g x g x
S dx dx dx g x G
g x g x g x
g x g x



Câu 44. C
- Theo gi thiết
ABCD
là hình vuông nên có
22
2 2 2AB BD AB a
.
Do đó
22
8
ABCD
S AB a
- Gi
O
là tâm của đáy
ABCD OA BD
1
2
2
OA BD a
.
()A A ABCD A A BD BD A AO
. Do đó góc giữa
A BD
và mt phng
()ABCD
là góc
30A OA A OA
Trang 14
- Tam giác A\prime OA vuông ti
A
23
tan
3
a
A A OA AOA
.
Vy
23
.
2 3 16 3
8
33
ABCD A B CD
a
V a a
Câu 45. D
t
2
3 12
( ) 27 (1 )
x xy x
f x xy

.
Áp dng bất đẳng thc:
( 1) 1
x
a x a
, ta có
22
( ) 26 3 12 1 (1 ) 78 (25 312) 0, 13f x x xy x xy x y x y
Do đó
12y
.
2
3 12 2
0
0 27 1 3 12 0
4
xx
x
y x x
x
3 1 0y xy VP
(loi)
1, 2yy
: tha mãn
Xét
0y
4
(4) 27 (1 4 ) 0, 0
y
f y y
11
1
( ) 3 1 0, {1;2; ;12}
33
y
y
f f x y



Do đó phương trình
( ) 0fx
có nghim
1
;4 , {1;2; ;12}
3
xy



Vy
{ 2; 1;0;1;2; ;12}y
.
Câu 46. A
Đưng thng
d
qua điểm
( 1;0;1)A
và có véc-tơ chỉ phương
(1;1;2)
d
u
.
Mt phng
()P
có véc-tơ pháp tuyến
)
(2;1; 1)
P
n 
.
Gi
()Q
mt phng cha
d
vuông góc vi
()P
, khi đó
()Q
mt véc- pháp tuyến
()
, ( ) ( 3;5; 1)
Qd
n u n P


Gi
là giao tuyến ca hai mt phng
()P
()Q
suy ra
là hình chiếu ca
d
trên
()P
.
Khi đó
có mt véc-tơ chỉ phương là
, ( ) (4;5;13)
P
u n n Q

.
Ta có
( ) ( )A d Q A Q
và d thy tọa độ
A
thỏa phương trình
( ) ( )P A P
.Do đó
.A
Vậy phương trình đường thng
11
4 5 13
x y z

.
Câu 47.A
Trang 15
Gi s hình
nón( )
S
là đỉnh và
O
là tâm đường tròn đáy.
Gi s mt phẳng đề cho ct nón theo thiết diện là tam giác đều
SAB
, khi đó ta có
2l SA a
.
Gi
H
là trung điểm
3
23
2
AB SH a a
Ta có góc gia (
SAB
) và mt phng chứa đáy là góc
60SHO 
.
Xét
SHO
vuông ti
O
13
.cos60 3
22
a
OH SH a
Xét
OAH vuông ti
H
có bán kính đường tròn
đáy
2
2 2 2
37
42
aa
R OA AH OH a
Vy din tích xung quanh ca hình nón
()
2
7
27
2
xq
a
S R a a
Câu 48. B
Cách 1. Ta có
22
( 1) 2m 1mm
.
Nếu
1
0
2
m
thì phương trình có nghiệm
12
1
2
zz
(không tha mãn).
Nếu
1
0
2
m
thì phương trình hai nghiệm phân bit
1
1 2m 1zm
2
1 2m 1zm
Trường hp 1.
1
2
40
5 1 2 1 5 2 1 4
2 1 (4 )
m
z m m m m
mm

22
2
4
4 4 5 10
5 10
2 1 (4 ) 10 15 0
m 5 10
m
m m m
m
m m m m
ml

Trường hp 2.
2
1 2 1 5
5 | 1 2 1| 5
1 2 1 5
mm
z m m
mm
Trang 16
2
4
1 2m 1 5 2m 1 4
2m 1 ( 4)
m
mm
m
2
4
5 10
m 10m 15 0
m
m
2
6
1 2m 1 5 2m 1 6
2m 1 ( 6)
m
mm
m

2
6
10 35 0
m
mm

(vô nghim).
Nếu
1
0
2
m
thì phương trình ban đầu có hai nghimphc
12
,zz
12
5zz
Theo gi thiết, ta có
2
1 2 1 2
5 (Loai)
25 25
5
m
z z z z m
m

.
Vy có 3 giá tr ca tham s
m
tha mãn yêu cu bài toán.
Cách 2. Đặt
0
( , )z x yi x y
là nghim của phương trình ban đầu.
Theo gi thiết, ta có
22
0
5 25(1)z x y
.
Thay
0
Z
vào phương trình ban đầu, ta có
2 2 2 2 2
( ) 2( 1)( ) 0 2 2 (2 2 2 ) 0x yi m x yi m x y mx x m xy my y i
2 2 2 2 2 2
2 2 0 2 2 0
2 2 2 0 ( 1) 0
x y mx x m x y mx x m
xy my y y x m


0
(3)
1
y
xm

Trường hp 1 . Vi
2
0 (1) 25 5y x x
.
Nếu
2
5 (2) 10 15 0 5 10x m m m
Nếu
2
5 (2) 10 35 0x m m
(vô nghim).
Trường hp 2.
22
1 (1) 25 ( 1) ( 6 4)x m y m m
.
2 2 2 2
5
(2) ( 1) 25 ( 1) 2 ( 1) 2( 1) 0 25 0
5( )
m
m m m m m m m
mL

Vy có 3 giá tr ca tham s
m
tha mãn.
Câu 49. D
Cách 1:
3 3 3
( ) 6 ( ) 6 6g x f x x m g x x x m f x x m
32
3
3
6 3 6
6
6
x x x
f x x m
xx
Ta thy
0x
là một điểm ti hn ca hàm s
()gx
.
Mt khác
33
3
33
6 8 6 8
60
6 3 6 3
x x m x x m
f x x m
x x m x x m
Xét hàm s
3
( ) 6h x x x
,
2
( ) 3 6 0,h x x x
nên
()hx
đồng biến trên
. Ta bng biến
thiên ca hàm s
3
( ) | ( )| 6k x h x x x
như sau:
Trang 17
Hàm s
3
( ) 6g x f x x m
ít nhất 3 đim cc tr khi phương trình
3
60f x x m
ít nht
hai nghiệm khác 0 . Điều này xy ra khi ch khi
80m
hay
8m
. Kết hợp điều kin
m
nguyên
dương ta đượC
{1;2;3 ;7}m
. Vy có 7 giá tr ca
m
tho mãn.
Cách 2:
Nhn thy hàm
2
( ) 6 | |g x f x x m
hàm s chẵn nên đồ th đối xng qua trục tung. Đ hàm
3
( ) 6g x f x x m
có ít nhất 3 điểm cc tr thì hàm s
3
( ) 6h x f x x m
có ít nhất 1 điểm cc tr có hoành độ dương, tức
23
( ) 3 6 3 0 h x x f x x m
có nghiệm dương hay
33
33
33
3 8 3 8
3 3 3 3
3 3 3 3
x x m x x m
x x m x x m
x x m x x m
có nghiệm dương.
Ta có bng biến thiên
T bng biến thiên suy ra
0
08
8
m
m
m
.
Câu 50. C
Trang 18
Nhn xét: Avà B nmkhác phía so vi mt phng (Oxy).
Gi (P) là mt phng qua
A
và song song vi mt phng
( ) ( ): 2Oxy P z
.
B
đối xng vi
()P
qua mt phng
( ) ( 2;1;3)Oxy B
.
B là hình chiếu ca B\prime trên mt phng(
1
) ( 2;1;2)PB
.
Gi
1
.
/ /( )
MN
AA
A T A
AA Oxy

A
thuộc đường tròn
()C
có tâm
A
và bán
1,( )kinhR C
nm trên mt phng
()P
.
Ta có:
||AM BN A N BN A N B N A B
11
5AB R B
nằm ngoài đường tròn
()C
.
Do
( ), ( )A P B P
( ) / /( )P Oxy
suy ra
AB
luôn ct mt phng
()Oxy
.
Ta li có:
22
11
A B B B A B
1 1 1 1
1; 5 6
max max
B B AB A B A B AB R
max
| | 37AM BN
Du
"
"xy ra khi
A
là giao điểm ca
1
AB
với đường tròn
()C
A gia
A
1
B
N
là giao điểm ca
AB
vi mt phng
()Oxy
.
| 1/18

Preview text:

KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA – ĐỢT 1 – NĂM 2020 -2021
Môn: Toán – Mã đề 102
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) 5
Câu 1. Trên khoảng (0; ) , đạo hàm của hàm số 4 y x là 9 4 1 4 1 5 1 5  A. 4 X B. 4 x C. 4 X D. 4 x . 9 5 4 4
Câu 2. Cho khối chóp có diện tích đáy 2
B  3a và chiều cao h a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng 3 1 A. 3 a . B. 3 3a C. 3 a . D. 3 a 2 3 4 4 Câu 3. Nếu
f (x)dx  6  và
g(x)dx  5   thì 4  [ f ( ) x g( ) x ] bằng 1 1 1 A. 1. B. 11  . C. 1 . D. 11.
Câu 4. Tập xác định của hàmsố 7x y  là A.  \ {0} . B. [0; ) . C. (0; ) . D.  .
Câu 5. Cho hàmsố y f (x) có bảng biến thiên như sau
Giá trị ac đại của hàm số đã cho là .3 A B. 1. C. 5  D. 1 .
Câu 6. Diện tích S của mặt cầu bán kính R được tính theo công thức nào dưới đây? 4 A. 2 S  4 R B. 2 S  16 R C. 2 S   R D. 2 S   R 3
Câu 7. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d đi qua M (2; 2;1) và có một vectơ chỉ phương u (5;2; 3
 ). Phương trình của d là:
x  2  5t
x  2  5t
x  2  5t
x  5  2t    
A. y  2  2t
B. y  2  2t
C. y  2  2t
D. y  2  2t     z  1   3tz  1 3tz  1 3tz  3   t
Câu 8. Cho hàm số y f (x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? Trang 1 A. (1;1) B. (; 0) . C. (0;1) . D. (0; ) .
Câu 9. Với n là số nguyên dương bất kì n  5, công thức nào dưới đây đúng? n! 5! n! (n  5)! A. 5 A  . B. 5 A  . C. 5 A  . D. 5 A  . n 5!(n  5)! n (n  5)! n (n  5)! n n!
Câu 10. Thể tích của khối lập phương cạnh 4a bằng A. 3 64a . B. 3 32a . C. 3 16a D. 3 8a . Câu 11. Cho hàm số 2
f (x)  x  3 . Khẳng định nào sau đây đúng? 3 x A. 2
f (x)dx x  3x CB.
f (x)dx   3x C  . 3 C. 3
f (x)dx x  3x C  . D.
f (x)dx  2x C  .
Câu 12. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm M (3; 2) là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây?
A. Z  3  2i
B. z  3  2i . C. z  3   2i . D. z  3   2i . 3 4 1 2
Câu 13. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) : 2
x  5y z  3  0 . Véctơ nào dưới đây là một
véctơ pháp tuyến của (P)?     A. n     2 ( 2;5;1) B. 1 n  (2;5;1) C. n   4 (2;5; 1) D. 3 n  (2; 5;1) 
Câu 14. Trong không gian Oxyz , cho điểm (
A 4; 1;3) . Tọa độ vectơ OA A. (4;1;3) B. (4; 1  ;3) C. (4;1; 3) D. (4;1;3) .
Câu 15. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? A. 3
y x  3x 1 B. 4 2 y  2
x  4x 1 C. 3
y  x  3x 1. D. 4 2
y  2x  4x 1 .
Câu 16. Cho cấp số nhân u với u  3 và u  12 . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng n  1 2 1 A. 9 B. 9  C. . D. 4 . 4
Câu 17. Cho a  0 và a 1 khi đó 3 log a bằng a 1 1 A. 3  B. C. D. 3 . 3 3
Câu 18. Đồ thị của hàm số 4 2
y  x  2x  3 cat trục tung tại điểm có tung độ bằng A. 1 B. 0 C. 2 D. 3 .
Câu 19. Cho hai số phức z  5  2i w 1 - 4i . Số phức z w bằng A. 6  2i B. 4  6i C. 6  2i D. 4  6i .
Câu 20. Cho hàm số ( ) x
f x e 1. Khẳng định nào dưới đây đúng? A. 1 ( ) x f x dx e    CB. ( ) x
f x dx e x C  . C.  ( ) x
f x dx e x C  . D. ( ) x
f x dx e C  . Trang 2
Câu 21. Cho hàm số y f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 5 . B. 3 . C. 2 . D. 4 . 3 3 Câu 22. Nếu
f (x)dx  3  thì 2 f (x)dx  bằng 0 0 A. 3 B. 18 C. 2 . D. 6 . x 1
Câu 23. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y x  là đường thẳng có phương trình 2 A. x  1  . B. X  2  . C. x  2 . D. X  1
Câu 24. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I (0; 2
 ;1) và bán kính bằng 2 . Phương trình của (S) là A. 2 2 2
x  ( y  2)  (z 1)  2 . B. 2 2 2
x  ( y  2)  (z 1)  2 C. 2 2 2
x  ( y  2)  (z 1)  4 . D. 2 2 2
x  ( y  2)  (z 1)  4 .
Câu 25. Phần thực của số phức z  6  2i bằng A. 2  . B. 2 . C. 6 . D. 6  .
Câu 26. Tập nghiệm của bất phương trình 2x  5 là A.  ;  log 5 . B.log 5; + C.  ;  log 2 . D. log 2;  . 5  5  2  2 
Câu 27. Nghiệm của phương trình log (3x)  2 là 5 32 25 A. x  25 B. x  . C. x  32 D. x  . 3 3
Câu 28. Cho khối trụ có bán kính đáy bằng 4 và chiều cao h  3. Thể tích của khối trụ đã cho bằng A. 16 B. 48 C. 36 D. 12 .
Câu 29. Cho hình lăng trụ đứng AB . C AB C
  có tất cả các cạnh bằng nhau (tham khảo hình bên).
Góc giữa hai đường thẳng AA và B C  bằng A. 90 . B. 45 . C. 30 . D. 60 . Trang 3
Câu 30. Trên không gian Oxyz, cho hai điểm (
A 0; 0;1) và B(2;1;3) . Mặt phẳng đi qua A và vuông góc
với AB có phương trình là
A. 2x y  2z 11  0
B. 2x y  2z  2  0 .
C. 2x y  4z  4  0
D. 2x y  4z 17  0 .
Câu 31. Từ một hộp chứa 10 quả bóng gồm 4 quả màu đỏ và 6 quả màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3
quả. Xác suất để lấy được 3 quả màu xanh bằng 1 1 3 2 A. B. . C. D. . 6 30 5 5
Câu 32. Cho số phức z thỏa mãn iz  6  5i . Số phức liên hợp của z
A. Z  5  6i B. Z  5   6i
C. Z  5  6i D. Z  5   6i x a
Câu 33. Biết hàm số y
a   ) có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào
x  (a là số thực cho trước, 1 1 dưới đây là đúng?
A. y  0 x   
B. y  0 x   1
C. y  0 x   1  .
D. y  0 x   
Câu 34. Trong không gian Oxyz , cho điểm M (2;1; 1) và mặt phẳng (P) : x  3y  2z 1  0 . Đường
thẳng đi qua M và vuông góc với (P) có phương trình là: x  2 y 1 z 1 x  2 y 1 z 1 A.     1 3  B. 1 1 3  2 x  2 y 1 z 1 x  2 y 1 z 1 C.     1 3  D. 1 1 3  2
Câu 35. Trên đoạn [ 2  ;1] , hàm số 3 2
y x  3x 1 đạt giá trị lớn nhất tại điểm A. X  2  . B. X  0 . C. x  1  . D. x 1 .
Câu 36. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại C, AC  3a và SA vuông góc với mặt
phẳng đáy. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng ( SAC ) bằng 3 3 2 A. a . B. a C. Зa. D. 3 2a 2 2 2 Câu 37. Nếu
f (x)dx  3 
thì (Tex translation failed) bằng 0 A. 6 . B. 4. C. 8 . D. 5 .
Câu 38. Với mọi a, b thỏa mãn 3
log a  log b  8. Khẳng định nào dưới đây đúng? 2 2 A. 3 a b  64 B. 3 a b  256 C. 3 a b  64 D. 3 a b  256 Trang 4 2
Câu 39. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn 3x  9x log (x  30)  5  0? 2  A. 30 B. Vô số. C. 31. D. 29 .
2x 1 khi x 1
Câu 40. Cho hàm số f (x)  
. Giả sử F là nguyên hàm của f trên  thỏa mãn 2 3
x  2 khi x 1
F (0)  2 . Giá trị của F ( 1
 )  2 F(2) bằng A. 9 . B. 15 . C. 11 D. 6
Câu 41. Cho hàm số bậc ba y f (x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực phân biệt
của phương trình f ( f (x))  1 là A. 9 . B. 7 . C. 3. D. 6 .
Câu 42. Xét các số phức z, w thỏa mãn ∣ z  1 và n  2.Khi z iw  6 - 8i đạt giá trị nhỏ nhất, ∣ z u \} 1 bằng 221 29 A. 5 B. C. 3 . D. 5 5 Câu 43. Cho hàm số 3 2
f (x)  x ax bx C với a, b, C là các số thựC. Biết hàm số g(x) f (x) f (x) f     
(x) có hai giá trị cực trị là 4
 và 2 . Diện tích hình phẳng giới hạn f (x)
bởi các đường y  và y  1 bằng g(x)  6 A. 2 ln 2 . B. ln 6 C. 3ln 2 D. ln 2
Câu 44. Cho khối hộp chữ nhật ABCDAB C
 D có đáy là hình vuông, BD  4a , góc giữa hai mặt
phẳng  ABD và ( ABCD) bằng 30 . Thể tích của khối hộp chữ nhậtbằng 16 3 16 3 A. 3 a B. 3 48 3a C. 3 a D. 3 16 3a 9 3  1  2
Câu 45. Có bao nhiêu số nguyên y sao cho tồn tại  x  ; 4   thỏa mãn 3x xy 12 27  (1 )27 x xy ?  3  A. 27 . B. 15 C. 12 D. 14 . x 1 y Z 1
Câu 46. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :   và mặt phẳng 1 1 2
(P) : 2x y z  3  0 . Hình chiếu vuông góc của d trên (P) là đường thẳng có phương trình x 1 y z 1 x+1 y z-1 x-1 y z+1 x-1 y z+1 A.   . B. = = . C. = = . D. = = . 4 5 13 3 -5 1 3 -5 1 4 5 13 Trang 5
Câu 47. Cắt hình nón ( )
 bởi mặt phẳng đi qua đỉnh và tạo với mặt phẳng chứa đáy một góc 60 ta
được thiết diện là tam giác đều có cạnh 2a . Diện tích xung quanh của ( )  bằng A. 2 7 a . B. 2 13 a . C. 2 2 7 a D. 2 2 13 a
Câu 48. Trên tập hợp số phức, xét phương trình 2 2
z  2(m 1)z m  0 ( m là tham số thực). Có bao
nhiêu giá trị của tham số m để phương trình đó có nghiệm z thỏa mãn z  5 ? 0 0 A. 2 B. 3 . C. 1 D. 4
Câu 49. Cho hàm số y f (x) có đạo hàm f x x   2 ( ) ( 8) x  9, x
  . Có bao nhiêu giá trị nguyên
dương của tham số m để hàmsố g x f  3 ( )
x  6x m có ít nhất 3 điểm ac trị? A. 5 B. 8 . C. 6 D. 7 .
Câu 50. Trong không gian, cho hai điểm (
A 1; 3; 2) và B(2;1; 3
 ) . Xét hai điểm M N thay đổi
thuộc mặt phẳng (Oxy) sao cho MN 1. Giá trị lớn nhất của | AM BN | bằng A. 17 B. 41 . C. 37 D. 61 .
-----------HẾT----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm ĐÁP ÁN 1-C 2-D 3-D 4-D 5-A 6-A 7-C 8-C 9-C 10-A 11-B 12-D 13-A 14-A 15-D 16-D 17-B 18-D 19-C 20-C 21-D 22-D 23-C 24-D 25-C 26-A 27-D 28-B 29-B 30-B 31-A 32-C 33-C 34-B 35-B 36-C 37-B 38-B 39-C 40-A 41-B 42-B 43-A 44-C 45-D 46-A 47-A 48-B 49-D 50-C
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1. C 5 1   5 4 4
x   x 4   Câu 2. D 1 1
Thể tích của khối chóp đã cho bằng 2 3
V B h
3a a a . 3 3 Câu 3. D 4 4 4  [ f ( ) x g( )
x ]   f ( )
x dx   g( )
x dx  6  ( 5  ) 11 1 1 1 Câu 4. D Câu 5. A
Dựa vào bảng biến thiên, giá trị cực đại của hàm số là y f ( 1  )  3. Câu 6. A
Công thức diện tích mặt cầu: 2 S  4 R Câu 7. C
Phương trình của d đi qua M (2; 2;1) và có một vectơ chỉ phương u  (5;2; 3  ) là: Trang 6
x  2  5t
y  2  2t z 1 z 13  Câu 8. C
Nhìn đồ thị ta thấy hàmsố đã cho đồng biến trên (0;1) . Câu 9. C n! Ta có: 5 A h (n  5)! Câu 10. A
Thể tích của khối lập phương cạnh 4a là 3 3
V  (4a)  64a . Câu 11. B f x dx   x   3 x 2 ( ) 3 dx   3x C 3 Câu 12. D
Trên mặt phẳng tọa độ, điểm M (3; 2) là điểm biểu diễn của số phức z  3   2i . 2 Câu 13. A  Ta có (P) : 2
x  5y z  3  0  VTPT là n  ( 2  ;5;1) . 2 Câu 14. B  Ta có OA  (4; 1  ;3) Câu 15. D
Đây là đồ thị hàm số bậc 4 với hệ số a  0 . Câu 16. D 12
Ta có u u q q   4 2 1 3 Câu 17. B 1 1 3 log a  log a a 3 a 3 Câu 18. D Giả sử 4 2
y  x  2x  3C.
Gọi (C)  Oy M x ; y x  0  y  3 0 0  0 0
Vậy đồ thị của hàm số 4 2
y  x  2x  3 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3. Câu 19. C
Ta có : z w  (5  2i)  (1 4i)  6  2i Câu 20. C Ta có : ( )    x  1 x f x dx e
dx e x C Trang 7 Câu 21. D
Dựa vào bảng xét dấu suy ra đạo hàm của hàm y f (x) đổi dấu 4 lần nên hàm số đã cho có 4 điểm cực trị. Câu 22. D 3 3
2 f (x)dx  2
f (x)dx  2 3  6   0 0 Câu 23. C x 1 x 1  Ta có: lim y  lim   lim y  lim  .   x2 x2 x  (hoặc 2 x2 x2 x  2 
Vậy x  2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. Câu 24. D
Mặt cầu (S) có tâm I (0; 2
 ;1) và bán kính bằng 2 có phương trình là 2 2 2
x  ( y  2)  (z 1)  4 Câu 25. C
Ta có: z  6  2i có phần thực là 6 . Câu 26. A
Ta có: 2x  5  x  log 5 2
Vậy tập nghiệm S   ;  log 5 . 2  Câu 27. D
Điều kiện: x  0 . 25
Với điều kiện phương trình đã cho tương đương 2
3x  5  25  x  . 3 Câu 28. B
Thể tích của khối trụ là 2 2
V   r h    4  3  48 . Câu 29. B Ta có: AA’//CC’ nên:
  AA , B C
   CC , B C  
Mặt khác tam giác BCC vuông tại C có CC  B C
  nên là tam giác vuông cân. Vậy góc giữa hai
đường thẳng AA và B C  bằng 45. Câu 30. B Trang 8
Ta có: AB  (2;1; 2) .  Mặt phẳng đi qua (
A 0; 0;1) và vuông góc với AB nên nhận AB  (2;1; 2) làm vectơ pháp tuyến
Phương trình mặt phẳng là: 2(x  0) 1( y  0)  2(z 1)  0  2x y  2z  2  0 . Câu 31. A
Lấy ngau nhiên đồng thời 3 quả cầu từ 10 quả bóng đã cho có 3 C cách. 10
Lấy được 3 quả màu xanh từ 6 quả màu xanh đã cho có 3 C cách 6 3 C 1
Vậy xác suất để lấy được 3 quả màu xanh là 6 P   . 3 C 6 10 Câu 32. C
- Ta có: iz  6  5i z  5  6i Z  5  6i Câu 33. C
Tập xác định D   \ {1}.
Từ đồ thị hàm số, ta thấy hàmsố nghịch biến trên từng khoảng xác định.
Do đó y  0 x   1  . Câu 34. B
Đường thẳng đi qua M (2;1; 1) và vuông góc với (P) nhận VTPT n  (1; 3
 ;2) của (P) làm VTCP nên   
có phương trình là: x 2 y 1 z 1   1 3  . 2 Câu 35. B x  0 Ta có 2
y  3x  6x y  0  
. Ta đang xét trên đoạn [ 2
 ;1] nên loại x  2 . Ta có x  2 f (  2)   21  ; f (0)  1  ; f (1)  3
 . Do đó giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [ 2  ;1]
là 1, tại x  0 . Câu 36. C Ta có ABC
vuông cân tại C nên BC AC(1) và AC BC  3a .
Mặt khác SA  ( ABC)  SA BC(2) .
Từ (1) và (2)suyraBC  (SAC)  d (B, (SAC))  BC  3a .
Vậy khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SAC ) bằng 3a . Câu 37. B 2 2 2  [2 f ( )
x 1]dx  2  f ( )
x dx   dx  6  2  4 0 0 0 Trang 9 Câu 38. B Ta có 3
log a  log b  8  log  3 a b 3 8
 8  a b  2  256 2 2 2 Vậy 3 a b  256 . Câu 39. C 2
Xét hàm số: ( )  3x  9x f x
log (x30)5 , với x 30  . 2  2 2 x x x 2 3 9  0 3  3 xx  2
Cho: f (x)  0       5
log (x  30) 5  0   x  30  2 x  0 2
Ta có bảng xét dấu như sau:  3  0  x  0
Suy ra f (x)  0   x  2
Mặt khác x  nên x { 29  ; 28  ; 27  ; ;  2  ; 1  ;0;2} .
Vậy có 31 số nguyên x thỏa mãn. Câu 40. A
Tập xác định: D   .
Với x 1 hay x 1 thì hàm số f (x) là hàm đa thức nên liên tục. Mặt khác: 2
lim f (x)  lim 3x  2 1; lim f ( )
x  lim(2x 1) 1 .  1     x 1  x 1  x 1  x 1 
Ta có: lim f (x)  lim f (x)  f (1)  1 nên hàmsố f (x) liên tục tại điểm x 1.   x 1  x 1 
Suy ra hàm số f (x) liên tục trên  . Với x 1 thì 2
f (x)dx  (2x 1)dx x x C   1
Với x 1 thì f (x)dx    2 3x  2 3
dx x  2x C 2
F (0)  2 nên C  2 . 2 2
x x C khi x  1 Khi đó 1 F (x)   3
x  2x  2 khi x 1
Đồng thời F (x) cũng liên tục trên  nên: lim F(x)  lim F(x)  F(1) 1  C 1 Do đó   1 x 1  x 1  2
x x 1 khi x 1 F (x)   3
x  2x  2 khi x  1 2
x x 1 khi x 1
Do đó F(x)   3
x  2x  2 khi x 1 Vậy: F ( 1
 )  2 F(2)  3  2.3  9. Câu 41. B Trang 10
f (x)  a(a  1  ) 
Dựa vào đồ thị hàm số y f (x) suy ra f ( f (x))  1  f (x)  0 
f (x)  b(1 b  2)  TH1
f (x)  a(a  1
 )  phương trình có một nghiệm TH2 Trang 11
f (x)  0  phương trình có ba nghiệm phân biệt TH3
f (x)  b(1  b  2)  phương trình có ba nghiệm phân biệt
Các nghiệm của (1); (2) ; (3) là đôi một khác nhau.
Vậy f ( f (x)) 1 có 7 nghiệmnghiệm phân biệt Câu 42. B
Ta có | z iw  6 8i | |
 6 8i |  | z |  | iw|10 12  7 Dấu " " " xảy ra khi   1  1  1
z t(6  8i)  z   (6  8i) z   (6  8i) z   (6  8i)      10  10  10 iw
  t (6 8i), t,t  0       2 1 1    
| z | 1,| w | 2 iw   (6  8i) w  (8  6i) w  (8  6i)     10  5  5 Khi đó 221 | Z w | 5 Trang 12 Câu 43. A Ta có: 3 2 2 f (x) x ax bx c f (x) 3x 2ax ; b f          
(x)  6x  2a f  (x)  6 . Phương trình hoành độ f (x)
giao điểm của các đường y  và y  1 là: g(x)  6 f (x)
1  f (x)  g(x)  6 g(x)  6 3 2
x ax bx c   3 2
x ax bx c   2
3x  2ax b  (6x  2a)  6 2
 3x  (2a  6)x  2a b  6  0(*)
Gọi 2 nghiệm của phương trình (*) là x x . 1 2
Nhận xét: g(x) f (x) f (x) f      (x) g (x) f (x) f  (x) f        (x)
gx   2
x ax b 2 ( ) 3 2
 (6x  2a)  6  3x  (2a  6)x  2a b  6 x x1
g (x)  0   x x  2 f (x)
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  và y  1 là g(x)  6 x f (x)  x   xx f (x) g(x) 6 2 g (x) x2 S  1 dx dx dx |
 ln | g(x)  G      ∣ x x x x 1      1 1 1 g(x) 6 g(x) 6 g(x) 6 |
 ln | g x  6 | ln | g x  6‖  ln8  ln 2  2ln 2 2   1 Câu 44. C
- Theo giả thiết ABCD là hình vuông nên có 2 2
2AB BD AB  2 2a . Do đó 2 2 SAB  8a ABCD 1
- Gọi O là tâm của đáy ABCD OA BD OA BD  2a . 2
AA  ( ABCD)  AA BD BD   AAO . Do đó góc giữa  ABD và mặt phẳng ( ABCD) là góc   A OA A OA  30 Trang 13 a
- Tam giác A\prime OA vuông tại A có  2 3
AA OA tan A OA  . 3 2a 3 16 3 Vậy 2 3 V  8a   a
ABCD. ABCD 3 3 Câu 45. D 2 Xét 3x xy 1  2 ( )  27 x f x  (1 xy).
Áp dụng bất đẳng thức: x
a x(a 1) 1, ta có f x
 2x xyx 2 ( ) 26 3 12
1 (1 xy)  78x  (25y 312)x  0, y  13 Do đó y  12 .   2 x 0 3x 1  2x 2 y  0  27
1 3x 12x  0   x  4
y  3  xy  1  VP  0 (loại)
y  1, y  2 : thỏa mãn Xét y  0 có 4 (4)  27 y f
 (1 4y)  0, y   0 và  1   y y 11 ff (x)  3  1 0, y  {1;2; ;  12}    3  3   Do đó phương trình 1
f (x)  0 có nghiệm x  ; 4 , y  {1;2; ;  12}    3  Vậy y { 2  ; 1  ;0;1;2; ; 12} . Câu 46. A
Đường thẳng d qua điểm (
A 1; 0;1) và có véc-tơ chỉ phương u d (1;1; 2) . 
Mặt phẳng (P) có véc-tơ pháp tuyến n   P) (2;1; 1) .
Gọi (Q) là mặt phẳng chứa d và vuông góc với (P) , khi đó (Q) có một véc-tơ pháp tuyến là    n       (Q) ud , ( n P) ( 3;5; 1)  
Gọi  là giao tuyến của hai mặt phẳng (P) và (Q) suy ra  là hình chiếu của d trên (P) .   
Khi đó  có một véc-tơ chỉ phương là u  n   P  , n(Q) (4;5;13)  .
Ta có A d  (Q)  A (Q) và dễ thấy tọa độ A thỏa phương trình (P)  A  (P) .Do đó A .  x 1 y z 1
Vậy phương trình đường thẳng  là   . 4 5 13 Câu 47.A Trang 14 Giả sử hình nón( )
 có S là đỉnh và O là tâm đường tròn đáy.
Giả sử mặt phẳng đề cho cắt nón theo thiết diện là tam giác đều SAB , khi đó ta có l SA  2a . 3
Gọi H là trung điểm AB SH  2a   a 3 2
Ta có góc giữa ( SAB ) và mặt phẳng chứa đáy là góc  SHO  60 . 1 a 3 Xét S
HO vuông tại O OH SH.cos60  a 3   2 2
Xét  OAH vuông tại H có bán kính đường tròn đáy là 2 3a a 7 2 2 2 R OA
AH OH a   4 2 a 7
Vậy diện tích xung quanh của hình nón ( )  là 2 S
  R     2a  7a xq  2 Câu 48. B Cách 1. Ta có 2 2
  (m 1)  m  2m 1. 1 1
Nếu   0  m  
thì phương trình có nghiệm z z  (không thỏa mãn). 2 1 2 2 1
Nếu   0  m  
thì phương trình có hai nghiệm phân biệt z m 1 2m 1 và 2 1
z m 1 2m 1 2 4  m  0
Trường hợp 1. z  5  m 1 2m 1  5  2m 1  4  m   1 2 2m 1 (4  ) m   m  4    m  4 m  4   m  5  10        m  5  10 2 2
2m 1  (4  m)
m 10m 15  0   m  5  10    2   m l
m 1 2m 1  5
Trường hợp 2. z  5 |
m 1 2m 1 | 5   2
m 1 2m 1  5  Trang 15m  4
m 1 2m 1  5  2m 1  m  4   2
2m 1  (m  4) m  4    m  5 10 2 m 10m 15  0 m  6  m 1 2m 1  5
  2m 1  m  6   2 2m 1 (m  6) m  6    (vô nghiệm). 2
m 10m  35  0 1
Nếu   0  m  
thì phương trình ban đầu có hai nghiệmphức z , z z z  5 2 1 2 1 2 m  5 (Loai) Theo giả thiết, ta có 2
z z z z  25  m  25  . 1 2 1 2   m  5 
Vậy có 3 giá trị của tham số m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Cách 2. Đặt z x yi( ,
x y   ) là nghiệm của phương trình ban đầu. 0 Theo giả thiết, ta có 2 2
z  5  x y  25(1) . 0
Thay Z vào phương trình ban đầu, ta có 0 2 2 x yi
m x yi m    2 2 2 ( ) 2( 1)( ) 0
x y  2mx  2x m   (2xy  2my  2y)i  0 2 2 2 2 2 2
x y  2mx  2x m  0
x y  2mx  2x m  0    
2xy  2my  2y  0 
y(x m 1)  0  y  0 (3)   x m 1 Trường hợp 1 . Với 2
y  0  (1)  x  25  x  5  . Nếu 2
x  5  (2)  m 10m 15  0  m  5  10 Nếu 2 x  5
  (2)  m 10m  35  0 (vô nghiệm). Trường hợp 2. 2 2
x m 1  (1)  y  25  (m 1) ( 6   m  4) . m  5  2 2 2 2
(2)  (m 1)  25  (m 1)  2 (
m m 1)  2(m 1)  m  0  m  25  0   m  5(L)
Vậy có 3 giá trị của tham số m thỏa mãn. Câu 49. D Cách 1: g x f  3
x x m  gx   3
x x m f  3 ( ) 6 ( ) 6
x  6x m
 3x 6x 2 3x  6 
f  3x  6x m 3  x  6x
Ta thấy x  0 là một điểm tới hạn của hàm số g(x) .
x  6x m  8
x  6x  8  m
Mặt khác f  x  6x m 3 3 3  0     3 3
x  6x m  3
x  6x  3 m   Xét hàm số 3
h(x)  x  6x , vì 2 h (
x)  3x  6  0, x
   nên h(x) đồng biến trên  . Ta có bảng biến thiên của hàm số 3 k(x) |  (
h x) | x  6x như sau: Trang 16
Hàm số g x f  3 ( )
x  6x m có ít nhất 3 điểm cực trị khi phương trình f  3
x  6x m  0 có ít nhất
hai nghiệm khác 0 . Điều này xảy ra khi và chỉ khi 8  m  0 hay m  8 . Kết hợp điều kiện m nguyên
dương ta đượC m {1; 2;3;7}. Vậy có 7 giá trị của m thoả mãn. Cách 2:
Nhận thấy hàm g x f  2 ( )
x  6 | x | m là hàm số chẵn nên đồ thị đối xứng qua trục tung. Để hàm g x f  3 ( )
x  6x m có ít nhất 3 điểm cực trị thì hàm số h x f  3 ( )
x  6x m có ít nhất 1 điểm cực trị có hoành độ dương, tức hx   2
x   f  3 ( ) 3 6
x  3x m  0 có nghiệm dương hay  3
x  3x m  8  3
x  3x  8  m  3 
x  3x m  3  3
x  3x  3    
m có nghiệm dương.  3
x  3x m    3 3
x  3x  3     m Ta có bảng biến thiên m  0
Từ bảng biến thiên suy ra   0  m  8 . m  8  Câu 50. C Trang 17
Nhận xét: Avà B nằmkhác phía so với mặt phẳng (Oxy).
Gọi (P) là mặt phẳng qua A và song song với mặt phẳng (Oxy)  (P) : z  2 .
B đối xứng với (P) qua mặt phẳng (Oxy)  B (  2;1;3) .
B là hình chiếu của B\prime trên mặt phẳng( P)  B ( 2  ;1;2) . 1 AA 1 Gọi A  T . A   MN
AA / /(Oxy)
A thuộc đường tròn (C) có tâm A và bán kinhR  1,(C) nằm trên mặt phẳng (P) .
Ta có: | AM BN | AN BN AN BN AB
AB  5  R B nằm ngoài đường tròn (C) . 1 1
Do A  (P), B  (P) mà (P) / /(Oxy) suy ra AB luôn cắt mặt phẳng (Oxy) .  Ta lại có: 2 2 AB 
B B AB BB  1; AB  5  AB   AB
AB R  6 1 1 1 1 max 1max 1 |
AM BN |  37  Dấu   " "xảy ra khi A là giao điểm của AB với đường tròn (C) max 1
A ở giữa A và B N là giao điểm của AB với mặt phẳng (Oxy) . 1 Trang 18