

















Preview text:
KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA – ĐỢT 1 – NĂM 2020 -2021
Môn: Toán – Mã đề 102
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) 5
Câu 1. Trên khoảng (0; ) , đạo hàm của hàm số 4 y x là 9 4 1 4 1 5 1 5 A. 4 X B. 4 x C. 4 X D. 4 x . 9 5 4 4
Câu 2. Cho khối chóp có diện tích đáy 2
B 3a và chiều cao h a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng 3 1 A. 3 a . B. 3 3a C. 3 a . D. 3 a 2 3 4 4 Câu 3. Nếu
f (x)dx 6 và
g(x)dx 5 thì 4 [ f ( ) x g( ) x ] bằng 1 1 1 A. 1. B. 11 . C. 1 . D. 11.
Câu 4. Tập xác định của hàmsố 7x y là A. \ {0} . B. [0; ) . C. (0; ) . D. .
Câu 5. Cho hàmsố y f (x) có bảng biến thiên như sau
Giá trị ac đại của hàm số đã cho là .3 A B. 1. C. 5 D. 1 .
Câu 6. Diện tích S của mặt cầu bán kính R được tính theo công thức nào dưới đây? 4 A. 2 S 4 R B. 2 S 16 R C. 2 S R D. 2 S R 3
Câu 7. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d đi qua M (2; 2;1) và có một vectơ chỉ phương u (5;2; 3
). Phương trình của d là:
x 2 5t
x 2 5t
x 2 5t
x 5 2t
A. y 2 2t
B. y 2 2t
C. y 2 2t
D. y 2 2t z 1 3t z 1 3t z 1 3t z 3 t
Câu 8. Cho hàm số y f (x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? Trang 1 A. (1;1) B. (; 0) . C. (0;1) . D. (0; ) .
Câu 9. Với n là số nguyên dương bất kì n 5, công thức nào dưới đây đúng? n! 5! n! (n 5)! A. 5 A . B. 5 A . C. 5 A . D. 5 A . n 5!(n 5)! n (n 5)! n (n 5)! n n!
Câu 10. Thể tích của khối lập phương cạnh 4a bằng A. 3 64a . B. 3 32a . C. 3 16a D. 3 8a . Câu 11. Cho hàm số 2
f (x) x 3 . Khẳng định nào sau đây đúng? 3 x A. 2
f (x)dx x 3x C B.
f (x)dx 3x C . 3 C. 3
f (x)dx x 3x C . D.
f (x)dx 2x C .
Câu 12. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm M (3; 2) là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây?
A. Z 3 2i
B. z 3 2i . C. z 3 2i . D. z 3 2i . 3 4 1 2
Câu 13. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) : 2
x 5y z 3 0 . Véctơ nào dưới đây là một
véctơ pháp tuyến của (P)? A. n 2 ( 2;5;1) B. 1 n (2;5;1) C. n 4 (2;5; 1) D. 3 n (2; 5;1)
Câu 14. Trong không gian Oxyz , cho điểm (
A 4; 1;3) . Tọa độ vectơ OA là A. (4;1;3) B. (4; 1 ;3) C. (4;1; 3) D. (4;1;3) .
Câu 15. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? A. 3
y x 3x 1 B. 4 2 y 2
x 4x 1 C. 3
y x 3x 1. D. 4 2
y 2x 4x 1 .
Câu 16. Cho cấp số nhân u với u 3 và u 12 . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng n 1 2 1 A. 9 B. 9 C. . D. 4 . 4
Câu 17. Cho a 0 và a 1 khi đó 3 log a bằng a 1 1 A. 3 B. C. D. 3 . 3 3
Câu 18. Đồ thị của hàm số 4 2
y x 2x 3 cat trục tung tại điểm có tung độ bằng A. 1 B. 0 C. 2 D. 3 .
Câu 19. Cho hai số phức z 5 2i và w 1 - 4i . Số phức z w bằng A. 6 2i B. 4 6i C. 6 2i D. 4 6i .
Câu 20. Cho hàm số ( ) x
f x e 1. Khẳng định nào dưới đây đúng? A. 1 ( ) x f x dx e C B. ( ) x
f x dx e x C . C. ( ) x
f x dx e x C . D. ( ) x
f x dx e C . Trang 2
Câu 21. Cho hàm số y f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 5 . B. 3 . C. 2 . D. 4 . 3 3 Câu 22. Nếu
f (x)dx 3 thì 2 f (x)dx bằng 0 0 A. 3 B. 18 C. 2 . D. 6 . x 1
Câu 23. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y x là đường thẳng có phương trình 2 A. x 1 . B. X 2 . C. x 2 . D. X 1
Câu 24. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I (0; 2
;1) và bán kính bằng 2 . Phương trình của (S) là A. 2 2 2
x ( y 2) (z 1) 2 . B. 2 2 2
x ( y 2) (z 1) 2 C. 2 2 2
x ( y 2) (z 1) 4 . D. 2 2 2
x ( y 2) (z 1) 4 .
Câu 25. Phần thực của số phức z 6 2i bằng A. 2 . B. 2 . C. 6 . D. 6 .
Câu 26. Tập nghiệm của bất phương trình 2x 5 là A. ; log 5 . B.log 5; + C. ; log 2 . D. log 2; . 5 5 2 2
Câu 27. Nghiệm của phương trình log (3x) 2 là 5 32 25 A. x 25 B. x . C. x 32 D. x . 3 3
Câu 28. Cho khối trụ có bán kính đáy bằng 4 và chiều cao h 3. Thể tích của khối trụ đã cho bằng A. 16 B. 48 C. 36 D. 12 .
Câu 29. Cho hình lăng trụ đứng AB . C AB C
có tất cả các cạnh bằng nhau (tham khảo hình bên).
Góc giữa hai đường thẳng AA và B C bằng A. 90 . B. 45 . C. 30 . D. 60 . Trang 3
Câu 30. Trên không gian Oxyz, cho hai điểm (
A 0; 0;1) và B(2;1;3) . Mặt phẳng đi qua A và vuông góc
với AB có phương trình là
A. 2x y 2z 11 0
B. 2x y 2z 2 0 .
C. 2x y 4z 4 0
D. 2x y 4z 17 0 .
Câu 31. Từ một hộp chứa 10 quả bóng gồm 4 quả màu đỏ và 6 quả màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3
quả. Xác suất để lấy được 3 quả màu xanh bằng 1 1 3 2 A. B. . C. D. . 6 30 5 5
Câu 32. Cho số phức z thỏa mãn iz 6 5i . Số phức liên hợp của z là
A. Z 5 6i B. Z 5 6i
C. Z 5 6i D. Z 5 6i x a
Câu 33. Biết hàm số y
a ) có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào
x (a là số thực cho trước, 1 1 dưới đây là đúng?
A. y 0 x
B. y 0 x 1
C. y 0 x 1 .
D. y 0 x
Câu 34. Trong không gian Oxyz , cho điểm M (2;1; 1) và mặt phẳng (P) : x 3y 2z 1 0 . Đường
thẳng đi qua M và vuông góc với (P) có phương trình là: x 2 y 1 z 1 x 2 y 1 z 1 A. 1 3 B. 1 1 3 2 x 2 y 1 z 1 x 2 y 1 z 1 C. 1 3 D. 1 1 3 2
Câu 35. Trên đoạn [ 2 ;1] , hàm số 3 2
y x 3x 1 đạt giá trị lớn nhất tại điểm A. X 2 . B. X 0 . C. x 1 . D. x 1 .
Câu 36. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại C, AC 3a và SA vuông góc với mặt
phẳng đáy. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng ( SAC ) bằng 3 3 2 A. a . B. a C. Зa. D. 3 2a 2 2 2 Câu 37. Nếu
f (x)dx 3
thì (Tex translation failed) bằng 0 A. 6 . B. 4. C. 8 . D. 5 .
Câu 38. Với mọi a, b thỏa mãn 3
log a log b 8. Khẳng định nào dưới đây đúng? 2 2 A. 3 a b 64 B. 3 a b 256 C. 3 a b 64 D. 3 a b 256 Trang 4 2
Câu 39. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn 3x 9x log (x 30) 5 0? 2 A. 30 B. Vô số. C. 31. D. 29 .
2x 1 khi x 1
Câu 40. Cho hàm số f (x)
. Giả sử F là nguyên hàm của f trên thỏa mãn 2 3
x 2 khi x 1
F (0) 2 . Giá trị của F ( 1
) 2 F(2) bằng A. 9 . B. 15 . C. 11 D. 6
Câu 41. Cho hàm số bậc ba y f (x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực phân biệt
của phương trình f ( f (x)) 1 là A. 9 . B. 7 . C. 3. D. 6 .
Câu 42. Xét các số phức z, w thỏa mãn ∣ z 1 và n 2.Khi z iw 6 - 8i đạt giá trị nhỏ nhất, ∣ z u \} 1 bằng 221 29 A. 5 B. C. 3 . D. 5 5 Câu 43. Cho hàm số 3 2
f (x) x ax bx C với a, b, C là các số thựC. Biết hàm số g(x) f (x) f (x) f
(x) có hai giá trị cực trị là 4
và 2 . Diện tích hình phẳng giới hạn f (x)
bởi các đường y và y 1 bằng g(x) 6 A. 2 ln 2 . B. ln 6 C. 3ln 2 D. ln 2
Câu 44. Cho khối hộp chữ nhật ABCD AB C
D có đáy là hình vuông, BD 4a , góc giữa hai mặt
phẳng ABD và ( ABCD) bằng 30 . Thể tích của khối hộp chữ nhậtbằng 16 3 16 3 A. 3 a B. 3 48 3a C. 3 a D. 3 16 3a 9 3 1 2
Câu 45. Có bao nhiêu số nguyên y sao cho tồn tại x ; 4 thỏa mãn 3x xy 12 27 (1 )27 x xy ? 3 A. 27 . B. 15 C. 12 D. 14 . x 1 y Z 1
Câu 46. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : và mặt phẳng 1 1 2
(P) : 2x y z 3 0 . Hình chiếu vuông góc của d trên (P) là đường thẳng có phương trình x 1 y z 1 x+1 y z-1 x-1 y z+1 x-1 y z+1 A. . B. = = . C. = = . D. = = . 4 5 13 3 -5 1 3 -5 1 4 5 13 Trang 5
Câu 47. Cắt hình nón ( )
bởi mặt phẳng đi qua đỉnh và tạo với mặt phẳng chứa đáy một góc 60 ta
được thiết diện là tam giác đều có cạnh 2a . Diện tích xung quanh của ( ) bằng A. 2 7 a . B. 2 13 a . C. 2 2 7 a D. 2 2 13 a
Câu 48. Trên tập hợp số phức, xét phương trình 2 2
z 2(m 1)z m 0 ( m là tham số thực). Có bao
nhiêu giá trị của tham số m để phương trình đó có nghiệm z thỏa mãn z 5 ? 0 0 A. 2 B. 3 . C. 1 D. 4
Câu 49. Cho hàm số y f (x) có đạo hàm f x x 2 ( ) ( 8) x 9, x
. Có bao nhiêu giá trị nguyên
dương của tham số m để hàmsố g x f 3 ( )
x 6x m có ít nhất 3 điểm ac trị? A. 5 B. 8 . C. 6 D. 7 .
Câu 50. Trong không gian, cho hai điểm (
A 1; 3; 2) và B(2;1; 3
) . Xét hai điểm M và N thay đổi
thuộc mặt phẳng (Oxy) sao cho MN 1. Giá trị lớn nhất của | AM BN | bằng A. 17 B. 41 . C. 37 D. 61 .
-----------HẾT----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm ĐÁP ÁN 1-C 2-D 3-D 4-D 5-A 6-A 7-C 8-C 9-C 10-A 11-B 12-D 13-A 14-A 15-D 16-D 17-B 18-D 19-C 20-C 21-D 22-D 23-C 24-D 25-C 26-A 27-D 28-B 29-B 30-B 31-A 32-C 33-C 34-B 35-B 36-C 37-B 38-B 39-C 40-A 41-B 42-B 43-A 44-C 45-D 46-A 47-A 48-B 49-D 50-C
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1. C 5 1 5 4 4
x x 4 Câu 2. D 1 1
Thể tích của khối chóp đã cho bằng 2 3
V B h
3a a a . 3 3 Câu 3. D 4 4 4 [ f ( ) x g( )
x ] f ( )
x dx g( )
x dx 6 ( 5 ) 11 1 1 1 Câu 4. D Câu 5. A
Dựa vào bảng biến thiên, giá trị cực đại của hàm số là y f ( 1 ) 3. Câu 6. A
Công thức diện tích mặt cầu: 2 S 4 R Câu 7. C
Phương trình của d đi qua M (2; 2;1) và có một vectơ chỉ phương u (5;2; 3 ) là: Trang 6
x 2 5t
y 2 2t z 1 z 13 Câu 8. C
Nhìn đồ thị ta thấy hàmsố đã cho đồng biến trên (0;1) . Câu 9. C n! Ta có: 5 A h (n 5)! Câu 10. A
Thể tích của khối lập phương cạnh 4a là 3 3
V (4a) 64a . Câu 11. B f x dx x 3 x 2 ( ) 3 dx 3x C 3 Câu 12. D
Trên mặt phẳng tọa độ, điểm M (3; 2) là điểm biểu diễn của số phức z 3 2i . 2 Câu 13. A Ta có (P) : 2
x 5y z 3 0 VTPT là n ( 2 ;5;1) . 2 Câu 14. B Ta có OA (4; 1 ;3) Câu 15. D
Đây là đồ thị hàm số bậc 4 với hệ số a 0 . Câu 16. D 12
Ta có u u q q 4 2 1 3 Câu 17. B 1 1 3 log a log a a 3 a 3 Câu 18. D Giả sử 4 2
y x 2x 3C.
Gọi (C) Oy M x ; y x 0 y 3 0 0 0 0
Vậy đồ thị của hàm số 4 2
y x 2x 3 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3. Câu 19. C
Ta có : z w (5 2i) (1 4i) 6 2i Câu 20. C Ta có : ( ) x 1 x f x dx e
dx e x C Trang 7 Câu 21. D
Dựa vào bảng xét dấu suy ra đạo hàm của hàm y f (x) đổi dấu 4 lần nên hàm số đã cho có 4 điểm cực trị. Câu 22. D 3 3
2 f (x)dx 2
f (x)dx 2 3 6 0 0 Câu 23. C x 1 x 1 Ta có: lim y lim lim y lim . x2 x2 x (hoặc 2 x2 x2 x 2
Vậy x 2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. Câu 24. D
Mặt cầu (S) có tâm I (0; 2
;1) và bán kính bằng 2 có phương trình là 2 2 2
x ( y 2) (z 1) 4 Câu 25. C
Ta có: z 6 2i có phần thực là 6 . Câu 26. A
Ta có: 2x 5 x log 5 2
Vậy tập nghiệm S ; log 5 . 2 Câu 27. D
Điều kiện: x 0 . 25
Với điều kiện phương trình đã cho tương đương 2
3x 5 25 x . 3 Câu 28. B
Thể tích của khối trụ là 2 2
V r h 4 3 48 . Câu 29. B Ta có: AA’//CC’ nên:
AA , B C
CC , B C
Mặt khác tam giác BCC vuông tại C có CC B C
nên là tam giác vuông cân. Vậy góc giữa hai
đường thẳng AA và B C bằng 45. Câu 30. B Trang 8
Ta có: AB (2;1; 2) . Mặt phẳng đi qua (
A 0; 0;1) và vuông góc với AB nên nhận AB (2;1; 2) làm vectơ pháp tuyến
Phương trình mặt phẳng là: 2(x 0) 1( y 0) 2(z 1) 0 2x y 2z 2 0 . Câu 31. A
Lấy ngau nhiên đồng thời 3 quả cầu từ 10 quả bóng đã cho có 3 C cách. 10
Lấy được 3 quả màu xanh từ 6 quả màu xanh đã cho có 3 C cách 6 3 C 1
Vậy xác suất để lấy được 3 quả màu xanh là 6 P . 3 C 6 10 Câu 32. C
- Ta có: iz 6 5i z 5 6i Z 5 6i Câu 33. C
Tập xác định D \ {1}.
Từ đồ thị hàm số, ta thấy hàmsố nghịch biến trên từng khoảng xác định.
Do đó y 0 x 1 . Câu 34. B
Đường thẳng đi qua M (2;1; 1) và vuông góc với (P) nhận VTPT n (1; 3
;2) của (P) làm VTCP nên
có phương trình là: x 2 y 1 z 1 1 3 . 2 Câu 35. B x 0 Ta có 2
y 3x 6x y 0
. Ta đang xét trên đoạn [ 2
;1] nên loại x 2 . Ta có x 2 f ( 2) 21 ; f (0) 1 ; f (1) 3
. Do đó giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [ 2 ;1]
là 1, tại x 0 . Câu 36. C Ta có ABC
vuông cân tại C nên BC AC(1) và AC BC 3a .
Mặt khác SA ( ABC) SA BC(2) .
Từ (1) và (2)suyraBC (SAC) d (B, (SAC)) BC 3a .
Vậy khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SAC ) bằng 3a . Câu 37. B 2 2 2 [2 f ( )
x 1]dx 2 f ( )
x dx dx 6 2 4 0 0 0 Trang 9 Câu 38. B Ta có 3
log a log b 8 log 3 a b 3 8
8 a b 2 256 2 2 2 Vậy 3 a b 256 . Câu 39. C 2
Xét hàm số: ( ) 3x 9x f x
log (x30)5 , với x 30 . 2 2 2 x x x 2 3 9 0 3 3 x x 2
Cho: f (x) 0 5
log (x 30) 5 0 x 30 2 x 0 2
Ta có bảng xét dấu như sau: 3 0 x 0
Suy ra f (x) 0 x 2
Mặt khác x nên x { 29 ; 28 ; 27 ; ; 2 ; 1 ;0;2} .
Vậy có 31 số nguyên x thỏa mãn. Câu 40. A
Tập xác định: D .
Với x 1 hay x 1 thì hàm số f (x) là hàm đa thức nên liên tục. Mặt khác: 2
lim f (x) lim 3x 2 1; lim f ( )
x lim(2x 1) 1 . 1 x 1 x 1 x 1 x 1
Ta có: lim f (x) lim f (x) f (1) 1 nên hàmsố f (x) liên tục tại điểm x 1. x 1 x 1
Suy ra hàm số f (x) liên tục trên . Với x 1 thì 2
f (x)dx (2x 1)dx x x C 1
Với x 1 thì f (x)dx 2 3x 2 3
dx x 2x C 2
Mà F (0) 2 nên C 2 . 2 2
x x C khi x 1 Khi đó 1 F (x) 3
x 2x 2 khi x 1
Đồng thời F (x) cũng liên tục trên nên: lim F(x) lim F(x) F(1) 1 C 1 Do đó 1 x 1 x 1 2
x x 1 khi x 1 F (x) 3
x 2x 2 khi x 1 2
x x 1 khi x 1
Do đó F(x) 3
x 2x 2 khi x 1 Vậy: F ( 1
) 2 F(2) 3 2.3 9. Câu 41. B Trang 10
f (x) a(a 1 )
Dựa vào đồ thị hàm số y f (x) suy ra f ( f (x)) 1 f (x) 0
f (x) b(1 b 2) TH1
f (x) a(a 1
) phương trình có một nghiệm TH2 Trang 11
f (x) 0 phương trình có ba nghiệm phân biệt TH3
f (x) b(1 b 2) phương trình có ba nghiệm phân biệt
Các nghiệm của (1); (2) ; (3) là đôi một khác nhau.
Vậy f ( f (x)) 1 có 7 nghiệmnghiệm phân biệt Câu 42. B
Ta có | z iw 6 8i | |
6 8i | | z | | iw|10 12 7 Dấu " " " xảy ra khi 1 1 1
z t(6 8i) z (6 8i) z (6 8i) z (6 8i) 10 10 10 iw
t (6 8i), t,t 0 2 1 1
| z | 1,| w | 2 iw (6 8i) w (8 6i) w (8 6i) 10 5 5 Khi đó 221 | Z w | 5 Trang 12 Câu 43. A Ta có: 3 2 2 f (x) x ax bx c f (x) 3x 2ax ; b f
(x) 6x 2a và f (x) 6 . Phương trình hoành độ f (x)
giao điểm của các đường y và y 1 là: g(x) 6 f (x)
1 f (x) g(x) 6 g(x) 6 3 2
x ax bx c 3 2
x ax bx c 2
3x 2ax b (6x 2a) 6 2
3x (2a 6)x 2a b 6 0(*)
Gọi 2 nghiệm của phương trình (*) là x và x . 1 2
Nhận xét: g(x) f (x) f (x) f (x) g (x) f (x) f (x) f (x)
g x 2
x ax b 2 ( ) 3 2
(6x 2a) 6 3x (2a 6)x 2a b 6 x x1
g (x) 0 x x 2 f (x)
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y và y 1 là g(x) 6 x f (x) x x x f (x) g(x) 6 2 g (x) x2 S 1 dx dx dx |
ln | g(x) G ∣ x x x x 1 1 1 1 g(x) 6 g(x) 6 g(x) 6 |
ln | g x 6 | ln | g x 6‖ ln8 ln 2 2ln 2 2 1 Câu 44. C
- Theo giả thiết ABCD là hình vuông nên có 2 2
2AB BD AB 2 2a . Do đó 2 2 S AB 8a ABCD 1
- Gọi O là tâm của đáy ABCD OA BD và OA BD 2a . 2
AA ( ABCD) AA BD BD AAO . Do đó góc giữa ABD và mặt phẳng ( ABCD) là góc A O A A O A 30 Trang 13 a
- Tam giác A\prime OA vuông tại A có 2 3
AA OA tan A O A . 3 2a 3 16 3 Vậy 2 3 V 8a a
ABCD. ABCD 3 3 Câu 45. D 2 Xét 3x xy 1 2 ( ) 27 x f x (1 xy).
Áp dụng bất đẳng thức: x
a x(a 1) 1, ta có f x
2x xy x 2 ( ) 26 3 12
1 (1 xy) 78x (25y 312)x 0, y 13 Do đó y 12 . 2 x 0 3x 1 2x 2 y 0 27
1 3x 12x 0 x 4
y 3 xy 1 VP 0 (loại)
y 1, y 2 : thỏa mãn Xét y 0 có 4 (4) 27 y f
(1 4y) 0, y 0 và 1 y y 11 f f (x) 3 1 0, y {1;2; ; 12} 3 3 Do đó phương trình 1
f (x) 0 có nghiệm x ; 4 , y {1;2; ; 12} 3 Vậy y { 2 ; 1 ;0;1;2; ; 12} . Câu 46. A
Đường thẳng d qua điểm (
A 1; 0;1) và có véc-tơ chỉ phương u d (1;1; 2) .
Mặt phẳng (P) có véc-tơ pháp tuyến n P) (2;1; 1) .
Gọi (Q) là mặt phẳng chứa d và vuông góc với (P) , khi đó (Q) có một véc-tơ pháp tuyến là n (Q) ud , ( n P) ( 3;5; 1)
Gọi là giao tuyến của hai mặt phẳng (P) và (Q) suy ra là hình chiếu của d trên (P) .
Khi đó có một véc-tơ chỉ phương là u n P , n(Q) (4;5;13) .
Ta có A d (Q) A (Q) và dễ thấy tọa độ A thỏa phương trình (P) A (P) .Do đó A . x 1 y z 1
Vậy phương trình đường thẳng là . 4 5 13 Câu 47.A Trang 14 Giả sử hình nón( )
có S là đỉnh và O là tâm đường tròn đáy.
Giả sử mặt phẳng đề cho cắt nón theo thiết diện là tam giác đều SAB , khi đó ta có l SA 2a . 3
Gọi H là trung điểm AB SH 2a a 3 2
Ta có góc giữa ( SAB ) và mặt phẳng chứa đáy là góc SHO 60 . 1 a 3 Xét S
HO vuông tại O có OH SH.cos60 a 3 2 2
Xét OAH vuông tại H có bán kính đường tròn đáy là 2 3a a 7 2 2 2 R OA
AH OH a 4 2 a 7
Vậy diện tích xung quanh của hình nón ( ) là 2 S
R 2a 7a xq 2 Câu 48. B Cách 1. Ta có 2 2
(m 1) m 2m 1. 1 1
Nếu 0 m
thì phương trình có nghiệm z z (không thỏa mãn). 2 1 2 2 1
Nếu 0 m
thì phương trình có hai nghiệm phân biệt z m 1 2m 1 và 2 1
z m 1 2m 1 2 4 m 0
Trường hợp 1. z 5 m 1 2m 1 5 2m 1 4 m 1 2 2m 1 (4 ) m m 4 m 4 m 4 m 5 10 m 5 10 2 2
2m 1 (4 m)
m 10m 15 0 m 5 10 2 m l
m 1 2m 1 5
Trường hợp 2. z 5 |
m 1 2m 1 | 5 2
m 1 2m 1 5 Trang 15 m 4
m 1 2m 1 5 2m 1 m 4 2
2m 1 (m 4) m 4 m 5 10 2 m 10m 15 0 m 6 m 1 2m 1 5
2m 1 m 6 2 2m 1 (m 6) m 6 (vô nghiệm). 2
m 10m 35 0 1
Nếu 0 m
thì phương trình ban đầu có hai nghiệmphức z , z và z z 5 2 1 2 1 2 m 5 (Loai) Theo giả thiết, ta có 2
z z z z 25 m 25 . 1 2 1 2 m 5
Vậy có 3 giá trị của tham số m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Cách 2. Đặt z x yi( ,
x y ) là nghiệm của phương trình ban đầu. 0 Theo giả thiết, ta có 2 2
z 5 x y 25(1) . 0
Thay Z vào phương trình ban đầu, ta có 0 2 2 x yi
m x yi m 2 2 2 ( ) 2( 1)( ) 0
x y 2mx 2x m (2xy 2my 2y)i 0 2 2 2 2 2 2
x y 2mx 2x m 0
x y 2mx 2x m 0
2xy 2my 2y 0
y(x m 1) 0 y 0 (3) x m 1 Trường hợp 1 . Với 2
y 0 (1) x 25 x 5 . Nếu 2
x 5 (2) m 10m 15 0 m 5 10 Nếu 2 x 5
(2) m 10m 35 0 (vô nghiệm). Trường hợp 2. 2 2
x m 1 (1) y 25 (m 1) ( 6 m 4) . m 5 2 2 2 2
(2) (m 1) 25 (m 1) 2 (
m m 1) 2(m 1) m 0 m 25 0 m 5(L)
Vậy có 3 giá trị của tham số m thỏa mãn. Câu 49. D Cách 1: g x f 3
x x m g x 3
x x m f 3 ( ) 6 ( ) 6
x 6x m
3x 6x 2 3x 6
f 3x 6x m 3 x 6x
Ta thấy x 0 là một điểm tới hạn của hàm số g(x) .
x 6x m 8
x 6x 8 m
Mặt khác f x 6x m 3 3 3 0 3 3
x 6x m 3
x 6x 3 m Xét hàm số 3
h(x) x 6x , vì 2 h (
x) 3x 6 0, x
nên h(x) đồng biến trên . Ta có bảng biến thiên của hàm số 3 k(x) | (
h x) | x 6x như sau: Trang 16
Hàm số g x f 3 ( )
x 6x m có ít nhất 3 điểm cực trị khi phương trình f 3
x 6x m 0 có ít nhất
hai nghiệm khác 0 . Điều này xảy ra khi và chỉ khi 8 m 0 hay m 8 . Kết hợp điều kiện m nguyên
dương ta đượC m {1; 2;3;7}. Vậy có 7 giá trị của m thoả mãn. Cách 2:
Nhận thấy hàm g x f 2 ( )
x 6 | x | m là hàm số chẵn nên đồ thị đối xứng qua trục tung. Để hàm g x f 3 ( )
x 6x m có ít nhất 3 điểm cực trị thì hàm số h x f 3 ( )
x 6x m có ít nhất 1 điểm cực trị có hoành độ dương, tức h x 2
x f 3 ( ) 3 6
x 3x m 0 có nghiệm dương hay 3
x 3x m 8 3
x 3x 8 m 3
x 3x m 3 3
x 3x 3
m có nghiệm dương. 3
x 3x m 3 3
x 3x 3 m Ta có bảng biến thiên m 0
Từ bảng biến thiên suy ra 0 m 8 . m 8 Câu 50. C Trang 17
Nhận xét: Avà B nằmkhác phía so với mặt phẳng (Oxy).
Gọi (P) là mặt phẳng qua A và song song với mặt phẳng (Oxy) (P) : z 2 .
B đối xứng với (P) qua mặt phẳng (Oxy) B ( 2;1;3) .
B là hình chiếu của B\prime trên mặt phẳng( P) B ( 2 ;1;2) . 1 AA 1 Gọi A T . A MN
AA / /(Oxy)
A thuộc đường tròn (C) có tâm A và bán kinhR 1,(C) nằm trên mặt phẳng (P) .
Ta có: | AM BN | AN BN AN BN AB
AB 5 R B nằm ngoài đường tròn (C) . 1 1
Do A (P), B (P) mà (P) / /(Oxy) suy ra AB luôn cắt mặt phẳng (Oxy) . Ta lại có: 2 2 AB
B B AB mà BB 1; AB 5 AB AB
AB R 6 1 1 1 1 max 1max 1 |
AM BN | 37 Dấu " "xảy ra khi A là giao điểm của AB với đường tròn (C) max 1
A ở giữa A và B và N là giao điểm của AB với mặt phẳng (Oxy) . 1 Trang 18