Đề thi tốt nghiệp THPT môn Toán 2020 đợt 2 (có đáp án và lời giải chi tiết)

Đề thi tốt nghiệp THPT môn Toán 2020 đợt 2 có đáp án và lời giải chi tiết. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 45 trang tổng hợp các kiến thức tổng hợp giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
ĐỀ THI TT NGHIP THPT 2020-ĐỢT 2
MÔN TOÁN-MÃ Đ 103
Thi gian: 90 phút
Câu 1. Vi
a
là s thực dương tùy ý,
2
log 2a
bng
A.
2
1 log a+
. B.
2
1 log a
. C.
2
2 log a
. D.
.
Câu 2. Cho khối lăng trụ diện ch đáy
6B =
, chiều cao
3h =
. Thể tích của khối lăng trụ đã cho
bằng.
A.
3
. B.
18
C.
6
D.
9
.
Câu 3. Phn thc ca s phc
54zi=
bng
A.
5
. B.
4
. C.
4
. D.
5
.
Câu 4. Cho khối chóp diện tích đáy
2
2Ba=
chiều cao
9ha=
. Thể tích của khối chóp đã cho
bằng
A.
3
3a
. B.
3
6a
. C.
3
18a
. D.
3
9a
.
Câu 5. Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 1 2 3 4S x y z + + + + =
. Tâm của
( )
S
tọa
độ là
A.
( )
1;2;3
. B.
( )
2; 4; 6−−
. C.
( )
2;4;6
. D.
( )
1; 2; 3−−
.
Câu 6. Cho cp s cng
( )
n
u
vi
1
8u =
công sai
3d =
. Giá tr ca
2
u
bng
A.
8
3
. B.
24
. C.
5
. D.
11
.
Câu 7. bao nhiêu cách chn mt hc sinh t mt nhóm gm
5
hc sinh nam và
7
hc sinh n
A.
7
. B.
12
. C.
5
. D.
35
.
Câu 8. Biết
( )
2
1
d3f x x =
( )
2
1
d2g x x =
. Khi đó
( ) ( )
2
1
df x g x x


bng?
A.
6
. B.
1
. C.
5
. D.
1
.
Câu 9. Tim cận đứng của đồ th hàm s
22
1
x
y
x
=
+
A.
2x =−
. B.
1x =
. C.
1x =−
. D.
2x =
.
Câu 10. Tập xác định ca hàm s
2
x
y =
A. . B.
( )
0;+
. C.
)
0;+
. D.
\0
.
Câu 11. Cho hàm s
( )
fx
bng biến thiên như sau :
Đim cực đại ca hàm s đã cho là
A.
3.x =
B.
2.x =
C.
2.x =−
D.
1.x =−
Câu 12. Trong không gian
Oxyz
, Cho mt phng
( )
:2 3 5 0x y z
+ + =
. Vectơ nào dưới đây một
vectơ pháp tuyến ca
( )
?
A.
( )
3
2;1;3 .n =−
B.
( )
4
2;1; 3 .n =−
C.
( )
2
2; 1;3 .n =−
D.
( )
1
2;1;3 .n =
Câu 13. Cho mt cu có bán kính
4r =
. Din tích ca mt cầu đã cho bằng
A.
16
. B.
64
. C.
64
3
. D.
256
3
.
Trang 2
Câu 14. Cho hai s phc
1
13zi=−
2
3zi=+
. S phc
12
zz
bng
A.
24i−−
. B.
24i
. C.
24i−+
. D.
24i+
.
Câu 15. Nghim của phương tnh
21
22
xx
=
là:
A.
2x =
. B.
1x =−
. C.
1x =
. D.
2x =−
.
Câu 16. Cho hình nón bán kính đáy
2r =
, độ dài đường sinh
5l =
. Diện ch xung quanh của nh
nón đã cho bằng
A.
10
3
. B.
50
3
. C.
20
. D.
10
.
Câu 17. Nghim của phương tnh
( )
2
log 6 5x+=
là:
A.
4x =
. B.
19x =
. C.
38x =
. D.
26x =
.
Câu 18. Trên mt phng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biu din ca s phc
32zi=−
?
A.
( )
3;2P
. B.
( )
2; 3Q
. C.
( )
3; 2N
. D.
( )
2;3M
.
Câu 19. Cho hàm s
( )
y f x=
đồ th là đường cong nh bên. Hàm s đã cho đồng biến trên khong
nào dưới đây ?
A.
( )
1;0
. B.
( )
;1−
. C.
( )
0;+
. D.
( )
0;1
.
Câu 20. Đồ thị của hàm số dưới đây có dạng như đường cong bên?
A.
3
31y x x= +
. B.
42
21y x x= +
. C.
42
21y x x= + +
. D.
3
31y x x= + +
.
Câu 21. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
3 1 2
:
2 4 1
x y z
d
+ +
==
. Điểm nào dưới đây thuộc
d
?
A.
( )
3; 1; 2N −−
B.
( )
2;4;1Q
C.
( )
2;4; 1P
D.
( )
3;1;2M
Câu 22. Trong không gian
Oxyz
điểm nào dưới đây hình chiếu vuông góc của điểm
( )
3;5;2A
trên
mt phng
( )
Oxy
?
A.
( )
3;0;2M
B.
( )
0;0;2
C.
( )
0;5;2Q
D.
( )
3;5;0N
Câu 23. Cho khi tr bán kính
3r =
và chiu cao
4h =
. Th tích khi tr đã cho bằng
A.
4
. B.
12
. C.
36
. D.
24
.
Câu 24.
2
3dxx
bằng
Trang 3
A.
3
3xC+
. B.
6xC+
. C.
3
1
3
xC+
. D.
3
xC+
.
Câu 25. Cho hàm s bc bn
( )
y f x=
đồ th đường cong trong hình bên. S nghim thc ca
phương trình
( )
1
2
fx=
A.
2
. B.
4
. C.
1
. D.
3
.
Câu 26. Gọi
1
x
2
x
là hai nghiệm phức của phương trình
2
20zz + =
. Khi đó
12
zz+
bằng
A.
2
. B.
4
. C.
22
. D.
2
.
Câu 27. S giao điểm của đồ th hàm s
3
3= +y x x
vi trc hoành là
A.
2
. B.
0
. C.
3
. D.
1
.
Câu 28. Ct hình tr
( )
T
bi mt phng qua trc của nó, ta được thiết din mt hình vuông cnh
bng 3. Din tích xung quanh ca
( )
T
bng
A.
9
4
. B.
18
. C.
9
. D.
9
2
.
Câu 29. Gi
D
hình phng gii hn bởi các đường
2
, 0, 0
x
y e y x= = =
1x =
. Th tích khi tròn
xoay to thành kho quay
D
quanh
Ox
bng
A.
1
4
0
d
x
ex
. B.
1
2
0
d
x
ex
. C.
1
2
0
d
x
ex
. D.
1
4
0
d
x
ex
.
Câu 30. Biết
( )
1
0
2 d 4f x x x+=


. Khi đó
( )
1
0
df x x
bng
A.
3
. B.
2
. C.
6
. D.
4
.
Câu 31. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
2; 1;3M
mt phng
( )
:3 2 1 0P x y z + + =
. Phương
trình mt phẳng đi qua
M
song song vi
( )
P
A.
3 2 11 0x y z + + =
. B.
2 3 14 0x y z + =
.
C.
3 2 11 0x y z + =
. D.
2 3 14 0x y z + + =
.
Câu 32. Giá tr nh nht ca hàm s
( )
42
10 2f x x x=
trên đoạn
0;9
bng
A.
2
. B.
11
. C.
26
. D.
27
.
Câu 33. Cho hàm s
( )
fx
đạo hàm
( ) ( )( )
3
1 4 ,f x x x x x
= +
. S đim cực đại ca hàm s
đã cho là
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
1
.
Câu 34. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
1; 2;2M
mt phng
( )
:2 3 1 0P x y z+ + =
. Phương
trình của đường thng qua
M
vuông góc vi mt phng
( )
P
A.
12
2
23
xt
yt
zt
=+
= +
=−
. B.
1
22
2
xt
yt
zt
=+
=
=+
. C.
2
12
32
xt
yt
zt
=+
=−
= +
. D.
12
2
23
xt
yt
zt
= +
=+
=
.
Câu 35. Vi
,ab
là các s thực dương tùy ý thỏa mãn
39
log 2log 3ab−=
, mệnh đề nào ới đây đúng?
A.
27ab=
. B.
9ab=
. C.
4
27ab=
. D.
2
27ab=
.
Trang 4
Câu 36. Tập nghiệm của bất phương trình
( )
2
3
log 36 3x−
A.
(
)
; 3 3; +
. B.
(
;3−
. C.
3;3
. D.
(
0;3
.
Câu 37. Cho nh hp ch nht
.
ABCD A B C D
,
==AB AA a
,
2=AD a
(tham kho hình v).
Góc gia đưng thng
AC
mt phng
( )
ABCD
bng
A.
30
. B.
45
. C.
90
. D.
60
.
Câu 38. Cho s phc
23= +zi
, s phc
( )
1+iz
bng
A.
5−−i
. B.
15−+i
. C.
15 i
. D.
5i
.
Câu 39. Tp hp tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
( )
32
32y x x m x= +
đồng biến trên
khong
( )
2;+
A.
(
;1−
. B.
( )
;2−
. C.
( )
;1−
. D.
(
;2−
.
Câu 40. Biết
( )
2x
F x e x=−
là mt nguyên hàm ca hàm s
( )
fx
trên . Khi đó
( )
2df x x
bng
A.
22
1
2
2
x
e x C−+
. B.
22
4
x
e x C−+
. C.
2
22
x
e x C−+
. D.
22
1
2
x
e x C−+
.
Câu 41. Năm 2020, một hãng xe ô niêm yết giá bán loi xe X 800.000.000 đng d định trong
10 năm tiếp theo, mỗi năm giảm 2% giá bán so vi giá bán của năm liền tc. Theo d định
đó, năm 2025 hãng xe ô niêm yết giá bán loi xe X là bao nhiêu (kết qu làm tròn đến hàng
nghìn)?
A. 708.674.000 đồng. B. 737.895.000 đồng. C. 723.137.000 đồng. D. 720.000.000 đồng.
Câu 42. Cho nh nón
( )
N
đỉnh
S
, bán kính đáy bằng
a
độ dài đường sinh bng
4a
. Gi
( )
T
mt cầu đi qua
S
đưng tròn đáy của
( )
N
. Bán kính ca
( )
T
bng
A.
26
3
a
. B.
16 15
15
a
. C.
8 15
15
a
. D.
15a
.
Câu 43. Cho hàm s
( ) ( )
32
, , ,f x ax bx cx d a b c d= + + +
bng biến thiên như sau:
bao nhiêu s dương trong các số
, , , ?a b c d
A.
3.
B.
4.
C.
2.
D.
1.
Câu 44. Gi
S
tp hp tt c các s t nhiên
5
ch s đôi một khác nhau. Chn ngu nhiên mt
s thuc
S
, xác suất để s đó có hai chữ s tn cùng khác tính chn l bng
A.
50
81
. B.
1
2
. C.
5
18
. D.
5
9
.
Câu 45. Cho hàm s
( )
fx
( )
00f =
. Biết
( )
y f x
=
hàm s bc bốn đồ th như hình v.
S điểm cc tr ca hàm s
( )
( )
42
g x f x x=−
Trang 5
A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.
Câu 46. Xét các s thc
,xy
tha mãn
( )
22
1 2 2
2 2 2 .4
x y x
x y x
++
+ +
. Giá tr nh nht ca biu thc
84
21
x
P
xy
+
=
−+
gn nht vi s nào dưới đây
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 47. Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông n ti
A
,
AB= a
.
SA
vuông góc vi
mt phẳng đáy
=SA a
. Gi
M
trung điểm ca
BC
. Khong cách giữa hai đường thng
AC
SM
bng
A.
3
3
a
. B.
2
2
a
. C.
2
a
. D.
5
5
a
.
Câu 48. Cho hình chóp đều
.S ABCD
cạnh đáy bằng
a
, cnh bên bng
3
2
a
O
tâm của đáy.
Gi
,,M N P
Q
lần lượt là hình chiếu vuông góc ca
O
trên các mt phng
( )
SAB
,
( )
SBC
,
( )
SCD
( )
SDA
. Th tích ca khi chóp
.OMNPQ
bng
A.
3
48
a
. B.
3
2
81
a
. C.
3
81
a
. D.
3
96
a
.
Câu 49. Cho hàm s
( )
fx
bng biến thiên như sau
bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình
( )
2
34f x x m−=
ít nht ba
nghim thc phân bit thuc khong
( )
0;+
?
A.
15
. B.
12
. C.
14
. D.
13
.
Câu 50. bao nhiêu cp s nguyên dương
( )
;mn
sao cho
10mn+
ng vi mi cp
( )
;mn
tn
tại đúng
3
s thc
( )
1;1a −
tha mãn
(
)
2
2 ln 1
m
a n a a= + +
?
A.
7
. B.
8
. C.
10
. D.
9
.
Trang 6
BẢNG ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
A
B
D
B
D
D
B
B
C
A
D
C
B
A
C
D
D
C
A
A
A
D
C
D
A
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
C
C
C
A
A
C
D
D
A
A
C
A
C
D
A
C
C
C
D
D
C
D
D
A
D
NG DN GII CHI TIT
Câu 1. Vi
a
là s thực dương tùy ý,
2
log 2a
bng
A.
2
1 log a+
. B.
2
1 log a
. C.
2
2 log a
. D.
2
2 log a+
.
Li gii
Chn A
2 2 2 2
log 2 log 2 log 1 loga a a= + = +
.
Câu 2. Cho khối lăng trụ diện tích đáy
6B =
, chiều cao
3h =
. Thể tích của khối lăng trụ đã cho
bằng.
A.
3
. B.
18
C.
6
D.
9
.
Lời giải
Chọn B
Tta có
. 6.3 18V B h V= = =
.
Câu 3. Phn thc ca s phc
54zi=
bng
A.
5
. B.
4
. C.
4
. D.
5
.
Li gii
Chn D
S phc
54zi=
phn thc là
5
.
Câu 4. Cho khối chóp diện tích đáy
2
2Ba=
chiều cao
9ha=
. Thể tích của khối chóp đã cho
bằng
A.
3
3a
. B.
3
6a
. C.
3
18a
. D.
3
9a
.
Lời giải
Chn B
23
11
.2 .9 6
33
V Bh a a a= = =
.
Câu 5. Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 1 2 3 4S x y z + + + + =
. Tâm của
( )
S
tọa
độ là
A.
( )
1;2;3
. B.
( )
2; 4; 6−−
. C.
( )
2;4;6
. D.
( )
1; 2; 3−−
.
Lời giải
Chn D
Tâm ca mt cu
( )
S
có tọa độ là
( )
1; 2; 3−−
.
Câu 6. Cho cp s cng
( )
n
u
vi
1
8u =
công sai
3d =
. Giá tr ca
2
u
bng
A.
8
3
. B.
24
. C.
5
. D.
11
.
Li gii
Chn D
Áp dng công thc ta có:
21
8 3 11u u d= + = + =
.
Câu 7. bao nhiêu cách chn mt hc sinh t mt nhóm gm
5
hc sinh nam và
7
hc sinh n
A.
7
. B.
12
. C.
5
. D.
35
.
Li gii
Chn B
Tng s hc sinh là:
5 7 12.+=
S chn mt hc sinh là:
12
cách.
Câu 8. Biết
( )
2
1
d3f x x =
( )
2
1
d2g x x =
. Khi đó
( ) ( )
2
1
df x g x x


bng?
Trang 7
A.
6
. B.
1
. C.
5
. D.
1
.
Lời giải
Chn B
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
1 1 1
d d d 3 2 1f x g x x f x x g x x = = =


.
Câu 9. Tim cận đứng của đồ th hàm s
22
1
x
y
x
=
+
A.
2x =−
. B.
1x =
. C.
1x =−
. D.
2x =
.
Li gii
Chn C
Ta
11
22
lim lim
1xx
x
y
x
++
→− →−
= = −
+
11
22
lim lim
1xx
x
y
x
−−
→− →−
= = +
+
nên đường thng
1x =−
tim cận đứng của đồ th hàm s.
Câu 10. Tập xác định ca hàm s
2
x
y =
A. . B.
( )
0;+
. C.
)
0;+
. D.
\0
.
Li gii
Chn A
Hàm s mũ
2
x
y =
xác định vi mi
x
nên tập xác định là
D =
.
Câu 11. Cho hàm s
( )
fx
bng biến thiên như sau :
Đim cực đại ca hàm s đã cho là
A.
3.x =
B.
2.x =
C.
2.x =−
D.
1.x =−
Li gii
Chn D
Câu 12. Trong không gian
Oxyz
, Cho mt phng
( )
:2 3 5 0x y z
+ + =
. Vectơ nào dưới đây một
vectơ pháp tuyến ca
( )
?
A.
( )
3
2;1;3 .n =−
B.
( )
4
2;1; 3 .n =−
C.
( )
2
2; 1;3 .n =−
D.
( )
1
2;1;3 .n =
Li gii
Chn C
Câu 13. Cho mt cu có bán kính
4r =
. Din tích ca mt cầu đã cho bằng
A.
16
. B.
64
. C.
64
3
. D.
256
3
.
Li gii
Chn B
Din tích ca mt cu bng
22
4 4. .4 64r
==
Câu 14. Cho hai s phc
1
13zi=−
2
3zi=+
. S phc
12
zz
bng
A.
24i−−
. B.
24i
. C.
24i−+
. D.
24i+
.
Li gii
Chn A
Ta có
( ) ( )
12
1 3 3 1 3 3 2 4z z i i i i i = + = =
.
Câu 15. Nghim của phương tnh
21
22
xx
=
là:
Trang 8
A.
2x =
. B.
1x =−
. C.
1x =
. D.
2x =−
.
Li gii
Chn C.
21
2 2 2 1 1
xx
x x x
= = =
.
Câu 16. Cho hình nón bán kính đáy
2r =
, độ dài đường sinh
5l =
. Diện ch xung quanh của nh
nón đã cho bằng
A.
10
3
. B.
50
3
. C.
20
. D.
10
.
Lời giải
Chn D.
Ta có:
10
xq
S rl

==
.
Câu 17. Nghiệm của phương tnh
( )
2
log 6 5x+=
là:
A.
4x =
. B.
19x =
. C.
38x =
. D.
26x =
.
Li gii
Chn D
Điu kin
6 0 6xx+
Ta có:
( )
2
log 6 5x+=
( )
5
22
log 6 log 2x + =
( )
6 32x + =
32 6x =
( )
26xTM=
Vy nghim của phương trình:
26x =
Câu 18. Trên mt phng tọa độ, đim nào dưới đây là điểm biu din ca s phc
32zi=−
?
A.
( )
3;2P
. B.
( )
2; 3Q
. C.
( )
3; 2N
. D.
( )
2;3M
.
Lời giải
Chn C
Ta có:
( )
;z a bi N a b= +
là điểm biu din ca s phc
z
32zi=−
( )
3; 2N−
Câu 19. Cho hàm s
( )
y f x=
đồ th là đường cong nh bên. Hàm s đã cho đồng biến trên khong
nào dưới đây ?
A.
( )
1;0
. B.
( )
;1−
. C.
( )
0;+
. D.
( )
0;1
.
Li gii
Chn A
Câu 20. Đồ thị của hàm số dưới đây dạng như đường cong bên?
Trang 9
A.
3
31y x x= +
. B.
42
21y x x= +
.
C.
42
21y x x= + +
. D.
3
31y x x= + +
.
Lời giải
Chn A
Câu 21. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
3 1 2
:
2 4 1
x y z
d
+ +
==
. Điểm nào dưới đây thuộc
d
?
A.
( )
3; 1; 2N −−
B.
( )
2;4;1Q
C.
( )
2;4; 1P
D.
( )
3;1;2M
Li gii
Chn A
Ta có:
3 3 1 1 2 2
0
2 4 1
+ +
= = =
. Vy
( )
3; 1; 2N −−
thuc
d
.
Câu 22. Trong không gian
Oxyz
điểm nào dưới đây hình chiếu vuông góc của điểm
( )
3;5;2A
trên
mt phng
( )
Oxy
?
A.
( )
3;0;2M
B.
( )
0;0;2
C.
( )
0;5;2Q
D.
( )
3;5;0N
Li gii
Chn D
Hình chiếu vuông góc của điểm
( )
3;5;2A
trên mt phng
( )
Oxy
là điểm
( )
3;5;0N
.
Câu 23. Cho khi tr bán kính
3r =
và chiu cao
4h =
. Th tích khi tr đã cho bằng
A.
4
. B.
12
. C.
36
. D.
24
.
Li gii
Chn C
Ta có:
22
.3 .4 36V r h
= = =
Câu 24.
2
3dxx
bằng
A.
3
3xC+
. B.
6xC+
. C.
3
1
3
xC+
. D.
3
xC+
.
Lời giải
Chn D
Ta có:
3
23
3 d 3.
3
x
x x C x C= + = +
Câu 25. Cho hàm s bc bn
( )
y f x=
đồ th đường cong trong hình bên. S nghim thc ca
phương trình
( )
1
2
fx=
Trang 10
A.
2
. B.
4
. C.
1
. D.
3
.
Li gii
Chn A
S nghim thc của phương trình
( )
1
2
fx=
chính s giao điểm của đồ th hàm s
( )
fx
vi
đường thng
1
2
y =
.
Da vào nh trên ta thấy đồ th hàm s
( )
fx
với đường thng
1
2
y =
2 giao điểm.
Vậy phương trình
( )
1
2
fx=
có hai nghim.
Câu 26. Gọi
1
x
2
x
là hai nghiệm phức của phương trình
2
20zz + =
. Khi đó
12
zz+
bằng
A.
2
. B.
4
. C.
22
. D.
2
.
Lời giải
Chn C
Ta có
2
1 i 7
2
20
1 i 7
2
z
zz
z
=
+ =
+
=
Không mt tính tng quát gi s
1
1 i 7
2
z
=
2
1 i 7
2
z
+
=
Khi đó
22
22
12
1 7 1 7
2 2 2 2
2 2 2 2
zz
+ = + + + = + =
.
Câu 27. S giao điểm của đồ th hàm s
3
3= +y x x
vi trc hoành là
A.
2
. B.
0
. C.
3
. D.
1
.
Li gii
Chn C
Trang 11
Xét phương trình hoành d giao điểm
32
0
3 0 ( 3) 0
3
=
+ = + =
=
x
x x x x
x
.
Vậy 3 giao đim.
Câu 28. Ct hình tr
( )
T
bi mt phng qua trc của nó, ta được thiết din mt hình vuông cnh
bng 3. Din tích xung quanh ca
( )
T
bng
A.
9
4
. B.
18
. C.
9
. D.
9
2
.
Li gii
Chn C
thiết din qua trc ca hình tr
( )
T
mt hình vuông cnh bng 3 nên hình tr
( )
T
đường sinh
3l =
, bán kính
3
22
l
r ==
.
Din tích xung quanh ca hình tr
( )
T
3
2 2 . .3 9
2
xq
S rl
= = =
Câu 29. Gi
D
hình phng gii hn bởi các đường
2
, 0, 0
x
y e y x= = =
1x =
. Th tích khi tròn
xoay to thành kho quay
D
quanh
Ox
bng
A.
1
4
0
d
x
ex
. B.
1
2
0
d
x
ex
. C.
1
2
0
d
x
ex
. D.
1
4
0
d
x
ex
.
Li gii
Chn A
Th tích khi tròn xoay to thành kho quay
D
quanh
Ox
( )
11
2
24
00
dd
xx
V e x e x

==

.
Câu 30. Biết
( )
1
0
2 d 4f x x x+=


. Khi đó
( )
1
0
df x x
bng
A.
3
. B.
2
. C.
6
. D.
4
.
Li gii
Chn A
( ) ( ) ( )
1 1 1 1
0 0 0 0
2 d 4 d 2 d 4 d 4 1 3f x x x f x x x x f x x+ = + = = =


Câu 31. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
2; 1;3M
mt phng
( )
:3 2 1 0P x y z + + =
. Phương
trình mt phẳng đi qua
M
song song vi
( )
P
A.
3 2 11 0x y z + + =
. B.
2 3 14 0x y z + =
.
C.
3 2 11 0x y z + =
. D.
2 3 14 0x y z + + =
.
Li gii
Chn C
( )
P
nhn
( )
3; 2;1n =−
làm vectơ pháp tuyến
Mt phẳng đã cho song song vi
( )
P
nên cũng nhận nhn
( )
3; 2;1n =−
làm vectơ pháp tuyến
Vy mt phẳng đi qua
M
song song vi
( )
P
có phương trình là
( ) ( ) ( )
3 2 2 1 3 0x y z + + =
3 2 11 0x y z + =
Câu 32. Giá tr nh nht ca hàm s
( )
42
10 2f x x x=
trên đoạn
0;9
bng
A.
2
. B.
11
. C.
26
. D.
27
.
Lời giải
Chn D
Ta có
( )
3
' 4 20f x x x=−
Trang 12
( )
'0fx=
3
4 20 0xx =
( )
( )
( )
0 0;9
5 0;9
5 0;9
x
x
x
=
=
=
( )
02f =−
;
( )
5 27f =−
;
( )
9 5749f =
.
Vy
( )
0;9
min 27fx=−
.
Câu 33. Cho hàm s
( )
fx
đạo hàm
( ) ( )( )
3
1 4 ,f x x x x x
= +
. S đim cực đại ca hàm s
đã cho là
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
1
.
Li gii
Chn D
( ) ( )( )
3
0
0 1 4 0 1
4
x
f x x x x x
x
=
= + = =
=
.
Lập bảng biến thiên của hàm số
( )
fx
Vy hàm s đã cho có một điểm cực đại.
Câu 34. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
1; 2;2M
mt phng
( )
:2 3 1 0P x y z+ + =
. Phương
trình của đường thng qua
M
vuông góc vi mt phng
( )
P
A.
12
2
23
xt
yt
zt
=+
= +
=−
. B.
1
22
2
xt
yt
zt
=+
=
=+
. C.
2
12
32
xt
yt
zt
=+
=−
= +
. D.
12
2
23
xt
yt
zt
= +
=+
=
.
Li gii
Chn A
Đưng thẳng đi qua điểm
M
vuông góc vi mt phng
( )
P
nhận véc pháp tuyến ca
mt phng
( )
P
làm véc tơ chỉ phương có phương trình tham số là
12
2
23
xt
yt
zt
=+
= +
=−
.
Câu 35. Vi
,ab
các s thc dương tùy ý thỏa mãn
39
log 2log 3ab−=
, mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A.
27ab=
. B.
9ab=
. C.
4
27ab=
. D.
2
27ab=
.
Li gii
Chn A
Ta có:
3 9 3 3 3
log 2log 3 log log 3 log 3 27 27
aa
a b a b a b
bb
= = = = =
.
Câu 36. Tập nghiệm của bất phương trình
( )
2
3
log 36 3x−
A.
(
)
; 3 3; +
. B.
(
;3−
. C.
3;3
. D.
(
0;3
.
Lời giải
Chn C
Ta có:
( )
2 2 2
3
log 36 3 36 27 9 0 3 3x x x x
.
Trang 13
Câu 37. Cho hình hp ch nht
.
ABCD A B C D
,
==AB AA a
,
2=AD a
(tham kho hình v).
Góc gia đưng thng
AC
mt phng
( )
ABCD
bng
A.
30
. B.
45
. C.
90
. D.
60
.
Li gii
Chn A
ABCD
là hình ch nht, có
=AB a
,
2=AD a
nên
( )
2
2 2 2
23= = + = + =AC BD AB AD a a a
Ta có
( )
( )
( )
;;
==A C ABCD A C CA A CA
Do tam giác
A AC
vuông ti
A
nên
1
tan
33
= = =
AA a
A AC
AC
a
30
=A AC
.
Câu 38. Cho s phc
23= +zi
, s phc
( )
1+iz
bng
A.
5−−i
. B.
15−+i
. C.
15 i
. D.
5i
.
Li gii
Chn C
Ta có
23= +zi
23= zi
. Do đó
( ) ( ) ( )
1 1 . 2 3 1 5+ = + = i z i i i
.
Câu 39. Tp hp tt c c giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
( )
32
32y x x m x= +
đồng biến trên
khong
( )
2;+
A.
(
;1
. B.
( )
;2−
. C.
( )
;1−
. D.
(
;2−
.
Li gii
Chn D
Ta có
2
' 3 6 2y x x m= +
.
Để hàm s đồng biến trên khong
( )
2;+
khi và ch khi
( )
' 0, 2;yx +
( )
2
3 6 2 0, 2;x x m x + +
( )
2
3 6 2, 2;m x x x + +
.
Xét hàm s
( ) ( )
2
3 6 2, 2;f x x x x= + +
.
( )
' 6 6f x x=−
;
( )
' 0 6 6 0 1f x x x= = =
.
Bng biến thiên:
T bng biến thiên ta thy
2m
. Vy
(
;2m −
.
Câu 40. Biết
( )
2x
F x e x=−
là mt nguyên hàm ca hàm s
( )
fx
trên . Khi đó
( )
2df x x
bng
A.
22
1
2
2
x
e x C−+
. B.
22
4
x
e x C−+
. C.
2
22
x
e x C−+
. D.
22
1
2
x
e x C−+
.
Li gii
Chn A
Trang 14
Ta có
( )
2df x x
( ) ( )
1
2 d 2
2
f x x=
( )
1
2
2
F x C=+
22
1
2
2
x
e x C= +
.
Câu 41. Năm 2020, một hãng xe ô niêm yết giá bán loại xe X 800.000.000 đồng d định trong
10 năm tiếp theo, mỗi năm giảm 2% giá bán so vi giá bán của năm liền tc. Theo d định
đó, năm 2025 hãng xe ô niêm yết giá bán loi xe X là bao nhiêu (kết qu làm tròn đến hàng
nghìn)?
A. 708.674.000 đồng. B. 737.895.000 đồng. C. 723.137.000 đồng. D. 720.000.000 đồng.
Li gii
Chn C
Giá bán loại xe X năm 2021 là:
( )
800.000.000 800.000.000 2% 800.000.000 1 2% =
Giá bán loại xe X năm 2022 là:
( ) ( ) ( )
2
800.000.000 1 2% 800.000.000 1 2% 2% 800.000.000 1 2% =
.
Tương tự ta có: giá bán loi xe X năm 2025 sẽ là:
( )
5
800.000.000 1 2% 723.137.000
đồng.
Câu 42. Cho nh nón
( )
N
đỉnh
S
, bán kính đáy bằng
a
độ dài đường sinh bng
4a
. Gi
( )
T
mt cầu đi qua
S
đưng tròn đáy của
( )
N
. Bán kính ca
( )
T
bng
A.
26
3
a
. B.
16 15
15
a
. C.
8 15
15
a
. D.
15a
.
Li gii
Chn C
Gi
I
là tâm ca
( )
T
thì
I SO
IS IA=
. Gi
M
là trung điểm ca
SA
thì
IM SA
.
Ta có
( )
2
2 2 2
4 15SO SA OA a a a= = =
.
Li có
. 2 .4 8 15
..
15
15
SM SA a a a
SM SA SI SO SI
SO
a
= = = =
.
Câu 43. Cho hàm s
( ) ( )
32
, , ,f x ax bx cx d a b c d= + + +
bng biến thiên như sau:
bao nhiêu s dương trong các số
, , , ?a b c d
A.
3.
B.
4.
C.
2.
D.
1.
Li gii
Chn C
M
S
O
A
I
Trang 15
( )
lim 0.
x
f x a
→+
= +
( )
0 1 1 0.fd= =
( )
2
3 2 .f x ax bx c
= + +
Ta có
12
12
2
2
2
30
3
.
00
0
3
b
xx
ba
a
x x c c
a
=
+ =
=

==
=
Câu 44. Gi
S
tp hp tt c các s t nhiên
5
ch s đôi một khác nhau. Chn ngu nhiên mt
s thuc
S
, xác suất để s đó có hai chữ s tn cùng khác tính chn l bng
A.
50
81
. B.
1
2
. C.
5
18
. D.
5
9
.
Li gii
Chn D
Gi
,0x abcde a=
là s t nhiên có
5
ch s khác nhau.
Khi đó có
9.9.8.7.6 27216=
s.
S phn t ca không gian mu là
( )
27216.n =
Gi
F
là biến c s
x
hai ch s tn cùng khác tính chn l.
TH1: Mt trong hai ch s cui có ch s
0
: Có
13
5 2 8
. . 3360C P A =
s.
TH2: Hai ch s tn cùng khôngch s
0
: Có
11
4 5 2
. . .7.7.6 11760C C P =
s.
Suy ra
( )
3360 11760 15120.nF= + =
Vy
( )
( )
( )
5
.
9
nF
PF
n
==
Câu 45. Cho hàm s
( )
fx
( )
00f =
. Biết
( )
y f x
=
hàm s bc bốn đồ th như hình v.
S điểm cc tr ca hàm s
( )
( )
42
g x f x x=−
A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.
Li gii
Chn D
Xét hàm s
( )
( )
42
h x f x x=−
( )
( )
34
42h x x f x x

=−
.
( )
( )
( )
4
2
0
0
1
*
2
x
hx
fx
x
=
=
=
Trang 16
Xét phương trình
( )
*
: Đặt
4
tx=
thì
( )
*
thành
( )
1
2
ft
t
=
vi
0t
.
Dựa vào đ th, phương trình
( )
*
duy nht mt nghim
0a
.
Khi đó, ta được
4
xa=
.
Bng biến thiên ca hàm s
( )
( )
42
h x f x x=−
S cc tr ca hàm s
( )
( )
42
g x f x x=−
bng s cc tr ca hàm
( )
( )
42
h x f x x=−
s
nghiệm đơn hoặc bi l của phương trình
( )
0hx=
.
Da vào bng biến thiên ca hàm
( )
fx
thì s cc tr ca
( )
gx
là 5.
Câu 46. Xét các s thc
,xy
tha mãn
( )
22
1 2 2
2 2 2 .4
x y x
x y x
++
+ +
. Giá tr nh nht ca biu thc
84
21
x
P
xy
+
=
−+
gn nht vi s nào dưới đây
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Li gii
Chn C
Nhn xét
22
2 2 0 ;x y x x y+ +
Bất phương trình
( )
22
1 2 2
2 2 2 .4
x y x
x y x
++
+ +
( )
22
1
22
2
2
22
2
xy
x
x y x
++
+ +
( )
22
2 1 2 2
2 2 2
x y x
x y x
+ +
+ +
.
Đặt
22
21t x y x= + +
Bất phương trình
21
t
t +
2 1 0
t
t
Đặt
( )
21
t
f t t=
. Ta thy
( ) ( )
0 1 0ff==
.
Ta có
( )
2 ln2 1
t
ft
=−
( )
2
1
0 2 ln2 1 log 0,52
ln2
t
f t t

= = =


Trang 17
Quan sats BBT ta thy
( )
0 0 1f t t
22
0 2 1 1x y x + +
( )
2
2
11xy +
( )
1
Xét
84
2 8 4
21
x
P Px Py P x
xy
+
= + = +
−+
( )
4 8 2P P x Py = +
( )
4 2 8 8 2 2 8P P P x P Py + = + +
( )( )
3 12 8 2 1P P x Py = +
( ) ( )( ) ( ) ( )
2
2 2 2
22
3 12 8 2 1 8 2 1P P x Py P P x y
= + + +


Thế
( )
1
vào ta có
( )
2
3 12P
( )
2
2
82PP

+

2
4 40 80 0PP +
5 5 5 5P +
.
Dấu “= xảy ra khi
( )
2
2
8 2 1 2
5
11
Px
Py
xy
==
+ =
2
2
1
5
2
1
5
xy
y
−=

=


2
1
5
5
3
xy
y
−=
=
1
3
5
3
5
3
5
3
x
y
x
y
=
=
=
=
Vy giá tr nh nht ca
P
5 5 2,76−
gn giá tr
3
nht.
Câu 47. Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông n ti
A
,
AB= a
.
SA
vuông góc vi
mt phẳng đáy
=SA a
. Gi
M
trung điểm ca
BC
. Khong cách giữa hai đường thng
AC
SM
bng
A.
3
3
a
. B.
2
2
a
. C.
2
a
. D.
5
5
a
.
Lời giải
Chọn D
Cách 1:
Trang 18
Gọi N là trung điểm AB, ta có
//AC MN
Suy ra
( ) ( ) ( )
/ / , ,(Þ=AC AMN d AC SM d AC SMN
( )
( )
,= d A SMN
.
Ta có
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
(
ü
^^
ï
ï
ï
ï
Ç = Þ ^
ý
ï
ï
ï
^
ï
þ
SAB SMN MN SAB
SAB SMN SN AH SMN
AH SN
Suy ra
( )
( )
,=AH d A SMN
.
2 2 2
2
.
.5
2
.
5
2
= = =
+
æö
÷
ç
+
÷
ç
÷
ç
èø
a
a
AS AN a
AH
AS AN
a
a
Cách 2: (Tọa độ hóa)
Chọn hệ
Oxyz
sao cho
OAº
, các tia
,,Ox Oy Oz
lần lượt đi qua
B
,
C
,
S
.
Chọn
2a =
, ta có
( ) ( ) ( ) ( )
0;0;0 , 2;0;0 , 0;2;0 , 0;0;2A B C S
. Suy ra
( )
1;1;0M
.
Ta có
( )
( )
( )
0;2;0
, 4;0; 2
1;1; 2
AC
AC SM
SM
ü
ï
=
ï
ï é ù
Þ = - -
ý
êú
ëû
ï
=-
ï
ï
þ
uuur
uuur uuur
uuur
( )
1;1;0AM =
uuur
( ) ( )
, . 4 .1 0.1 2 .0 4AC SM AM
éù
Þ = - + + - = -
êú
ëû
uuur uuur uuur
.
Vậy
( )
( ) ( )
22
2
,.
4
25
,
5
5
,
4 0 2
AC SM AM
a
d AC SM
AC SM
éù
êú
-
ëû
= = = =
éù
- + + -
êú
ëû
uuur uuur uuur
uuur uuur
.
Câu 48. Cho hình chóp đều
.S ABCD
cạnh đáy bằng
a
, cnh bên bng
3
2
a
O
tâm của đáy.
Gi
,,M N P
Q
lần lượt là hình chiếu vuông góc ca
O
trên các mt phng
( )
SAB
,
( )
SBC
,
( )
SCD
( )
SDA
. Th tích ca khi chóp
.OMNPQ
bng
A.
3
48
a
. B.
3
2
81
a
. C.
3
81
a
. D.
3
96
a
.
Li gii
Chn D
Trang 19
Gi
, , ,M N P Q
lần lượt là trung điểm ca các cnh
, , ,AB BC CD DA
.
Ta có
AB OM
AB SO
nên
( )
AB SOM
.
Suy ra
( ) ( )
SAB SOM
theo giao tuyến
SM
.
Theo gi thiết ta
( )
OM SAB
nên
OM SM
, do đó
M
hình chiếu vuông góc ca
O
trên
SM
.
Tương tự như vậy:
,,N P Q
là hình chiếu vuông góc ca
O
lần lượt trên
,,SN SP SQ
.
Ta có
22
22
32
4 4 2
a a a
SO SA AO OM
= = = =
.
Suy ra tam giác
SOM
vuông cân ti
O
nên
M
là trung điểm ca
SM
.
T đó d chứng minh được
MNPQ
hình vuông tâm
I
thuc
SO
nm trong mt
phng song song vi
( )
ABCD
, vi
I
là trung điểm ca
SO
.
Suy ra
1
24
a
OI OS==
.
Do đó
1 1 2
2 4 4
a
MN M N AC

= = =
.
Th tích khi chóp
.O MNPQ
bng
23
2
1 1 1
. . . . .
3 3 3 8 4 96
MNPQ
a a a
S OI MN OI= = =
.
Câu 49. Cho hàm s
( )
fx
bng biến thiên như sau
bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình
( )
2
34f x x m−=
ít nht ba
nghim thc phân bit thuc khong
( )
0;+
?
A.
15
. B.
12
. C.
14
. D.
13
.
Li gii
Chn A
Đặt
2
4u x x=−
(1)
Ta có BBT sau:
Trang 20
Ta thy:
+ Vi
4u −
, phương tnh (1)nghiệm.
+ Vi
4u =−
, phương tnh (1)mt nghim
20x =
.
+ Vi
40u
, phương trình (1) có hai nghiệm
0x
.
+ Vơi
0u
, phương trình (1) có một nghim
0x
Khi đó
( )
( )
2
34
3
m
f x x m f u = =
(2), ta thy:
+ Nếu
39
3
m
m= =
, phương trình (2) một nghim
0u =
nên phương trình đã cho có
mt nghim
0x
.
+ Nếu
3 2 9 6
3
m
m
, phương trình (2) một nghim
0u
mt nghim
( )
2;0u−
nên phương trình đã cho có ba ngiệm
0x
.
+ Nếu
26
3
m
m= =
, phương trình (2) một nghim
4u =−
, mt nghim
( )
2;0u−
mt nghim
0u
nên phương trình đã cho có bốn nghim
0x
.
+ Nếu
2 2 6 6
3
m
m
, phương trình (2) một nghim
4u −
, hai nghim
( )
4;0u−
mt nghim
0u
nên phương trình đã cho có năm nghiệm
0x
.
+ Nếu
26
3
m
m= =
, phương trình (2) một nghim
4u −
, mt nghim
2u =−
mt
nghim
0u
nên phương trình đã cho có ba nghiệm
0x
.
+ Nếu
26
3
m
m
, phương trình (2) một nghim
4u −
mt nghim
0u
nên
phương trình đã cho có một nghim
0x
.
Vy
96m
15
giá tr
m
nguyên tha ycbt.
Câu 50. bao nhiêu cp s nguyên dương
( )
;mn
sao cho
10mn+
ng vi mi cp
( )
;mn
tn
tại đúng
3
s thc
( )
1;1a −
tha mãn
(
)
2
2 ln 1
m
a n a a= + +
?
A.
7
. B.
8
. C.
10
. D.
9
.
Li gii
Chn D
Ta có
(
)
(
)
22
2
2 ln 1 ln 1
m
m
a
a n a a a a
n
= + + = + +
.
Xét hai hàm s
( )
(
)
2
ln 1f x x x= + +
( )
2
m
g x x
n
=
trên
( )
1;1
.
Ta
( )
2
1
0
1
fx
x
=
+
nên
( )
fx
luôn đồng biến
( )
(
)
(
)
( )
22
2
1
ln 1 ln ln 1
1
f x x x x x f x
xx

= + + = = + + =

++

nên
( )
fx
hàm s
l.
Trang 21
+ Nếu
m
chn t
( )
gx
là hàm s chn bng biến thiên dng
Suy ra phương trình có nhiu nht
2
nghiệm, do đó
m
l.
+ Nếu
m
l thì hàm s
( )
gx
là hàm s l luôn đồng biến.
Ta thấy phương trình luôn nghiệm
0x =
. Da vào tính chất đối xng của đồ th hàm s l,
suy ra phương trình đã cho đúng
3
nghim trên
( )
1;1
khi
1
nghim trên
( )
0;1
, hay
( ) ( )
( )
( )
22
1 1 ln 1 2 2,26 1;2
ln 1 2
f g n n
n
+
+
.
Đối chiếu điều kin, vi
1n =
suy ra
1;3;5;7;9m
,
5
cp s tha mãn
Vi
2n =
thì
1;3;5;7m
4
cp s tha mãn.
Vy
9
cp s tha mãn bài toán.
ĐỀ THI TT NGHIP THPT 2020-ĐT 2
MÔN TOÁN-MÃ Đ 104
Thi gian: 90 phút
Câu 1.Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
( )
: 2 4 1 0x y z
+ =
.Vectơ nào dưới đây mt vec
pp tuyến ca mt phng
( )
?
A.
( )
3
1; 2;4n
=−
. B.
( )
1
1;2; 4n
=−
. C.
( )
2
1;2;4n
=
. D.
( )
4
1;2;4n
=−
Câu 2. Cho cp s cng
( )
n
u
vi
1
7u =
công sai
2d =
. Giá tr
2
u
bng
A.
14
. B.
9
. C.
7
2
. D.
5
Câu 3. Tim cn đng của đồ th hàm s
1
3
x
y
x
+
=
+
A.
1x =−
. B.
1x =
. C.
3x =−
. D.
3x =
.
Câu 4. Cho hàm s
()y f x=
đ th là đường cong trong hình dưới đây.
Trang 22
Hàm s đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1; +
. B.
( )
0;1
. C.
( )
1;0
. D.
( )
;0−
.
Câu 5.
3
4dxx
bng
A.
4
4xC+
. B.
4
1
4
xC+
. C.
2
12xC+
. D.
4
xC+
.
Câu 6. Vi
a
s thực dương tùy ý,
( )
3
log 3a
bng
A.
3
3 log a
. B.
3
1 log a
. C.
3
3 log a+
. D.
3
1 log a+
.
Câu 7. Trên mt phng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biu din s phc
12zi= +
?
A.
( )
1;2N
. B.
( )
2; 1P
. C.
( )
2;1Q
. D.
( )
1; 2M
.
Câu 8. Cho hàm s
( )
fx
bng biến thiên như sau:
Đim cực đi ca hàm s đã cho
A.
2x =−
. B.
3x =−
. C.
1x =
. D.
3x =
.
Câu 9. Khối lăng trụ có diện tích đáy
6B =
chiu cao
4.h =
Th tích ca khối lăng tr đã cho bng
A.
24
. B.
4
. C.
8
. D.
12
.
Câu 10. Biết
2
1
( ) 2f x dx =
ò
2
1
( ) 3.g x dx =
ò
Khi đó
2
1
[ ( ) ( )]f x g x dx+
ò
bng
A.
1
. B.
5
. C.
1
. D.
6
.
Câu 11. Trong không gian
Oxyz
, cho đưng thng
3 1 5
:
2 2 1
x y z
d
+
==
. Điểm nào dưới đây thuc
d
?
Trang 23
A.
( )
3;1;5M
. B.
( )
3;1; 5N
. C.
( )
2;2; 1P
. D.
( )
2;2;1Q
.
Câu 12. Cho khi chóp có diện tích đáy
2
3Ba=
và chiu cao
6ha=
. Th tích ca khối chóp đã cho bằng
A.
3
3a
. B.
3
6a
. C.
3
9a
. D.
3
18a
.
Câu 13. Cho khi tr có bán kính đáy
3r =
và chiu cao
5h =
. Th tích ca khi tr đã cho bng
A.
45
. B.
5
. C.
15
. D.
30
.
Câu 14. Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
( )
S
:
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 3 9x y z + + + =
. Tâm ca
( )
S
tọa độ
A.
( )
1; 2;3−−
. B.
( )
2; 4;6−−
. C.
( )
1;2; 3
. D.
( )
2;4; 6
.
Câu 15. Phn thc ca s phc
54zi=−
A.
4
. B.
4
. C.
5
. D.
5
.
Câu 16. Cho mt cu bán kính
5r =
. Din tích ca mt cầu đã cho bằng
A.
500
3
. B.
25
. C.
100
3
. D.
100
.
Câu 17. bao nhiêu cách chọn một học sinh từ một nhóm gồm
7
học sinh nam và
8
học sinh n?
A.
8
. B.
15
. C.
56
. D.
7
.
Câu 18. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A.
42
2y x x=+
. B.
3
3y x x=
. C.
3
3y x x=−
. D.
42
2y x x= +
.
Câu 19. Trong không gian
Oxyz
, điểm nào dưới đây là hình chiếu vuông góc của điểm
( )
3;4;1A
trên mt
phng
( )
Oxy
?
A.
( )
0;4;1Q
. B.
( )
3;0;1P
. C.
( )
0;0;1M
. D.
( )
3;4;0N
.
Câu 20. Tập xác đnh ca hàm s
3
x
y =
A.
)
0;+
. B.
( )
0;+
. C.
\0
. D. .
Câu 21. Cho hình nón có bán kính đáy
2r =
và độ dài đưng sinh
7l =
. Din tích xung quanh ca hình nón đã
cho bng
A.
28
3
. B.
14
. C.
28
. D.
14
3
.
Câu 22. Nghim của phương trình
22
22
xx
=
A.
2x =−
. B.
2x =
. C.
4x =−
. D.
4x =
.
Trang 24
Câu 23. Cho hai s phc
1
32zi=−
và
2
2zi=+
. S phc
12
zz
bng
A.
13i−+
. B.
13i−−
. C.
13i+
. D.
13i
.
Câu 24. Nghim của phương trình
( )
2
log 7 5x +=
A.
18x =
. B.
25x =
. C.
39x =
. D.
3x =
.
Câu 25. Cho m s
( )
y f x=
đ th đường cong trong hình bên. S nghim thc của phương trình
( )
1
2
fx=
A.
4
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Câu 26. Ct hình tr
( )
T
bi mt mt phng qua trc ca nó, ta đưc thiết din là mt hình vuông cnh bng
5
.
Din tích xung quanh ca
( )
T
bng
A.
25
2
. B.
25
. C.
50
. D.
25
4
.
Câu 27. Cho s phc
32zi= +
, s phc
( )
1 iz
bng
A.
15i−−
B.
5 i
. C.
15i
. D.
5 i−+
.
Câu 28. S giao đim ca đ th hàm s
3
5y x x= +
vi trc hoành là:
A.
3
B.
2
C.
0
D.
1
Câu 29. Vi
,ab
các s thc dương tùy ý thỏa mãn
24
log 2log 4ab−=
, mệnh đ nào dưới đây đúng?
A.
2
16ab=
. B.
8ab=
. C.
16ab=
. D.
4
16ab=
.
Câu 30. Trong không gian
Oxyz
, cho đim
( )
2;1; 3M
mt phng
( )
:3 2 3 0P x y z + =
. Phương trình
ca mt phẳng đi qua
M
song song vi
()P
A.
3 2 1 0x y z + + =
. B.
3 2 1 0x y z + =
. C.
2 3 14 0x y z+ + =
. D.
2 3 14 0x y z+ =
Câu 31. Giá tr nh nht ca hàm s
( )
42
12 1f x x x=
trên đoạn
0;9
bng
A.
28
. B.
1
. C.
36
. D.
37
.
Câu 32. Cho hàm s
( )
fx
( ) ( )( )
3
14f x x x x
= +
,
x
. S đim cc tiu ca hàm s đã cho là
A.
4
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Câu 33. Gi
D
hình phng gii hn bi các đường
, 0, 0
x
y e y x= = =
1x =
. Th tích ca khi tròn
xoay to thành khi quay
D
quanh trc
Ox
bng
A.
1
2
0
x
e dx
. B.
1
0
x
e dx
C.
1
0
x
e dx
. D.
1
2
0
x
e dx
.
Trang 25
Câu 34. Gi
12
,zz
hai nghim phc của phương trình
2
30zz+ + =
. Khi đó
12
zz+
bng
A.
3
. B.
23
C.
3
. D.
6
.
Câu 35. Cho hình hộp chữ nhật
.ABCD A B C D
, 3 , 2 3AB a AD a AA a= = =
(tham khảo hình vẽ).
Góc gia đường thẳng
AC
và mặt phẳng
( )
ABCD
bng
A.
45
. B.
30
. C.
60
. D.
90
.
Câu 36. Tp nghim ca bất phương trình
( )
2
3
log 31 3x−
A.
(
;2−
. B.
2;2
. C.
(
)
; 2 2; +
. D.
(
0;2
.
Câu 37. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
1;2; 2M
mt phng
( )
:2 3 1 0P x y z+ + =
. Phương trình
ca đường thẳng đi qua
M
và vuông góc vi
( )
P
:
A.
12
2
23
xt
yt
zt
= +
= +
=−
. B.
12
2
23
xt
yt
zt
=+
=+
=
. C.
12
2
23
xt
yt
zt
=−
=+
=
. D.
2
12
32
xt
yt
zt
=+
=+
=
Câu 38. Biết
( )
1
0
2 d 5f x x x+=


. Khi đó
( )
1
0
df x x
bng
A.
7
. B.
3
. C.
5
. D.
4
.
Câu 39. Cho hình nón
( )
N
có đỉnh
S
, bán kính đáy bằng
a
và độ dài đưng sinh bng
22a
. Gi
( )
T
mt
cầu đi qua
S
và đường tròn đáy của
( )
N
. Bán kính ca
( )
T
bng
A.
47
7
a
. B.
4
3
a
. C.
87
7
a
. D.
7a
.
Câu 40. Biết
( )
2
e2
x
F x x=+
mt nguyên hàm cam s
( )
fx
trên . Khi đó
( )
2df x x
bng
A.
22
e8
x
xC++
. B.
2
2e 4
x
xC++
. C.
22
1
e2
2
x
xC++
. D.
22
1
e4
2
x
xC++
.
Câu 41. Năm
2020
, mt hãng xe ô tô niêm yết giá bán loi xe
X
850.000.000
đồng và d định trong
10
năm tiếp theo, mi năm giảm
2%
giá bán của năm liền trước. Theo d định đó, năm
2025
hãng xe ô
niêm yết giá bán xe
X
là bao nhiêu (kết qu làm tròn đến hàng nghìn)?
A.
768.333.000
đng. B.
765.000.000
đng. C.
752.966.000
đng. D.
784.013.000
đng.
Câu 42. Tp hp tt c các g tr thc ca tham s
m
đ hàm s
( )
32
31y x x m x= +
đồng biến trên
khong
( )
2;+
A.
( )
;2−
. B.
( )
;1−
. C.
(
;2−
. D.
(
;1−
.
Trang 26
Câu 43. Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông cân tại
A
,
AB a=
,
SA
vuông góc vi mt
phng đáy
2SA a=
. Gi
M
trung đim ca
BC
(tham kho hình v). Khong cách gia hai
đưng thng
AC
SM
bng
A.
10
5
a
. B.
2
a
. C.
2
3
a
. D.
2
2
a
.
Câu 44. Gi
S
tp hp tt c c s t nhiên có 5 ch s đôi một khác nhau. Chn ngu nhiên mt s thuc
S
, xác sut để s đó có hai ch s tn cùng có cùng tính chn l bng
A.
4
9
. B.
32
81
. C.
2
5
. D.
32
45
.
Câu 45. Cho hàm s
()fx
( )
0 0.f =
Biết
()y f x
=
hàm s bc bn đồ th đưng cong trong
nh bên. S đim cc tr ca hàm s
( )
42
()g x f x x=+
A.
3.
B.
6.
C.
5.
D.
4.
Câu 46. Cho hình chóp đu
.S ABCD
cạnh đáy bằng
2a
, cnh bên bng
3a
và
O
m của đáy. Gọi
,
N
,
P
và
Q
lần lượt là hình chiếu vuông c ca
O
n các mt phng
( )
SAB
,
( )
SBC
,
( )
SCD
( )
SDA
. Th tích khi chóp
.O MNPQ
bng :
A.
3
8
81
a
. B.
3
6
a
. C.
3
12
a
. D.
3
16
81
a
.
Câu 47. Xét các s thc
x
và
y
tha n
( )
22
1 2 2
2 2 2 4
x y x
x y x
++
+ +
. Giá tr ln nht ca biu thc
4
21
y
P
xy
=
++
gn nht vi s nào dưới đây?
A.
1
. B.
0
. C.
3
. D.
2
.
Câu 48. Cho hàm s
( ) ( )
32
, , ,f x ax bx cx d a b c d= + + +
bng biến thiên như sau:
y
x
O
1
1
Trang 27
bao nhiêu s ơng trong các số
, , ,a b c d
?
A.
4
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Câu 49. bao nhiêu cp s nguyên dương
( , )mn
sao cho
12mn+
ng vi mi cp
( , )mn
tn tại đúng
3 s thc
( 1,1)a−
tha mãn
2
2 ln( 1)
m
a n a a= + +
?
A.
12
. B.
10
. C.
11
. D.
9
.
Câu 50. Cho hàm s
( )
fx
bng biến thiên như sau:
bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
đ phương trình
( )
2
44f x x m−=
ít nht 3 nghim
thc phân bit thuc khong
( )
0;+
?
A.
16
. B.
19
. C.
20
. D.
17
.
Trang 28
B GIÁO DC VÀ ĐÀO TO K THI TT NGHIP TRUNG HC PH THÔNG NĂM 2020 ĐỢT 2
ĐỀ THI CHÍNH THC i thi: TOÁN
thi có 05 trang) Thi gian làm bài: 90 phút, không k thi gian phát đề
H, tên thí sinh:....................................................................................
S báo danh: ........................................................................................
NG DN GII CHI TIT
Câu 1. Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
( )
: 2 4 1 0x y z
+ =
.Vec nào dưới đây một
vectơ pháp tuyến ca mt phng
( )
?
A.
( )
3
1; 2;4n
=−
. B.
( )
1
1;2; 4n
=−
. C.
( )
2
1;2;4n
=
. D.
( )
4
1;2;4n
=−
Li gii
Chn A.
Câu 2. Cho cp s cng
( )
n
u
vi
1
7u =
công sai
2d =
. Giá tr
2
u
bng
A.
14
. B.
9
. C.
7
2
. D.
5
Li gii
Chn B
( )
n
u
mt cp s cng thì
1 2 1
7 2 9
nn
u u d u u d
+
= + = + = + =
Câu 3. Tim cn đng của đồ th hàm s
1
3
x
y
x
+
=
+
A.
1x =−
. B.
1x =
. C.
3x =−
. D.
3x =
.
Li gii
Chn C
Ta có
3
lim
x
y
+
→−
= −
3
lim
x
y
→−
= +
nên đồ th hàm s nhận đưng thng
3x =−
m tim cận đng.
Câu 4. Cho hàm s
()y f x=
đ th là đường cong trong hình dưới đây.
Hàm s đã cho nghịch biến trên khoảng nào i đây?
Mã đề thi 104
Trang 29
A.
( )
1; +
. B.
( )
0;1
. C.
( )
1;0
. D.
( )
;0−
.
Li gii
Chn B
Dựa vào đ th, ta thy hàm s gim trên khong
( )
;1
và
( )
0 ;1
.
Hàm s ng trên khong
( )
10 ;
và
( )
1 ;+
.
Câu 5.
3
4dxx
bng
A.
4
4xC+
. B.
4
1
4
xC+
. C.
2
12xC+
. D.
4
xC+
.
Li gii
Chn D
Ta có
3
4dxx
4
xC=+
.
Câu 6. Vi
a
là s thực dương tùy ý,
( )
3
log 3a
bng
A.
3
3 log a
. B.
3
1 log a
. C.
3
3 log a+
. D.
3
1 log a+
.
Li gii
Chn D
Ta có
( )
3
log 3a
3 3 3
log 3 log 1 logaa= + = +
.
Câu 7. Trên mt phng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biu din s phc
12zi= +
?
A.
( )
1;2N
. B.
( )
2; 1P
. C.
( )
2;1Q
. D.
( )
1; 2M
.
Li gii
Chn A
Đim biu din s phc
12zi= +
điểm
( )
1;2N
.
Câu 8. Cho hàm s
( )
fx
bng biến thiên như sau:
Đim cực đi ca hàm s đã cho
A.
2x =−
. B.
3x =−
. C.
1x =
. D.
3x =
.
Li gii
Chn A
Hàm s đã cho xác định trên .
Trang 30
Qua
2x =−
, đo hàm
( )
fx
đổi du t dương sang âm nên hàm số đạt cc đi ti
2x =−
.
Câu 9. Khối lăng trụ có diện tích đáy
6B =
chiu cao
4.h =
Th tích ca khối lăng tr đã cho bng
A.
24
. B.
4
. C.
8
. D.
12
.
Li gii
Chn A
Ta có: Th tích khi lăng trụ
. 6.4 24V B h= = =
.
Câu 10. Biết
2
1
( ) 2f x dx =
ò
2
1
( ) 3.g x dx =
ò
Khi đó
2
1
[ ( ) ( )]f x g x dx+
ò
bng
A.
1
. B.
5
. C.
1
. D.
6
.
Li gii
Chn D
Ta có:
2 2 2
1 1 1
[ ( ) ( )] ( ) ( ) 2 3 5f x g x dx f x dx g x dx+ = + = + =
ò ò ò
.
Câu 11. Trong không gian
Oxyz
, cho đưng thng
3 1 5
:
2 2 1
x y z
d
+
==
. Điểm nào dưới đây thuc
d
?
A.
( )
3;1;5M
. B.
( )
3;1; 5N
. C.
( )
2;2; 1P
. D.
( )
2;2;1Q
.
Li gii
Chn B
Ta có
3 3 1 1 5 5
0
2 2 1
+
= = =
nên đim
( )
3;1; 5Nd−
.
Câu 12. Cho khi chóp diện ch đáy
2
3Ba=
và chiu cao
6ha=
. Th tích ca khối chóp đã cho bằng
A.
3
3a
. B.
3
6a
. C.
3
9a
. D.
3
18a
.
Li gii
Chn B
Th tích ca khi chóp có diện tích đáy
2
3Ba=
và chiu cao
6ha=
23
11
. .3 .6 6
33
V B h a a a= = =
.
Câu 13. Cho khi tr có bán kính đáy
3r =
và chiu cao
5h =
. Th tích ca khi tr đã cho bng
A.
45
. B.
5
. C.
15
. D.
30
.
Li gii
Chn A
Th tích ca khi tr đã cho là:
22
. . . .3 .5 45V Bh r h
= = = =
.
Câu 14. Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
( )
S
:
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 3 9x y z + + + =
. Tâm ca
( )
S
tọa độ
A.
( )
1; 2;3−−
. B.
( )
2; 4;6−−
. C.
( )
1;2; 3
. D.
( )
2;4; 6
.
Li giài
Chn C
Tâm ca mt cu
( )
S
đã cho là:
( )
1;2; 3I
.
Trang 31
Câu 15. Phn thc ca s phc
54zi=−
A.
4
. B.
4
. C.
5
. D.
5
.
Li gii
Chn C
Phn thc ca s phc
54zi=−
5
.
Câu 16. Cho mt cu bán kính
5r =
. Din tích ca mt cầu đã cho bằng
A.
500
3
. B.
25
. C.
100
3
. D.
100
.
Li gii
Chn D
Din tích ca mt cu có bán nh
5r =
là:
22
4 4 .5 100Sr
= = =
.
Câu 17. bao nhiêu cách chọn một học sinh từ một nhóm gồm
7
học sinh nam và
8
học sinh nữ?
A.
8
. B.
15
. C.
56
. D.
7
.
Li gii
Chn B
S cách chn mt hc sinh t mt nm gm
7
hc sinh nam và
8
hc sinh n là:
15
cách.
Câu 18. Đồ thị của hàm số nào dưới đâydạng như đường cong trong hình bên?
A.
42
2y x x=+
. B.
3
3y x x=
. C.
3
3y x x=−
. D.
42
2y x x= +
.
Li gii
Chn C
Đây là đ th ca hàm s bc ba vi h s
0a
nên chn C.
Câu 19. Trong không gian
Oxyz
, điểm nào dưới đây hình chiếu vuông góc của điểm
( )
3;4;1A
trên
mt phng
( )
Oxy
?
A.
( )
0;4;1Q
. B.
( )
3;0;1P
. C.
( )
0;0;1M
. D.
( )
3;4;0N
.
Li gii
Chn D
Hình chiếu vuông góc của điểm
( )
3;4;1A
trên mt phng
( )
Oxy
là điểm
( )
3;4;0N
.
Câu 20. Tập xác định ca hàm s
3
x
y =
A.
)
0;+
. B.
( )
0;+
. C.
\0
. D. .
Trang 32
Li gii
Chn D
Tập c đnh ca hàm s
3
x
y =
là
D =
.
Câu 21. Cho nh nón có bán nh đáy
2r =
độ dài đường sinh
7l =
. Din tích xung quanh ca hình
nón đã cho bằng
A.
28
3
. B.
14
. C.
28
. D.
14
3
.
Li gii
Chn B
2.7. 14
xq
S rl
= = =
.
Câu 22. Nghim của phương tnh
22
22
xx
=
A.
2x =−
. B.
2x =
. C.
4x =−
. D.
4x =
.
Li gii
Chn B
22
2 2 2 2 2
xx
x x x
= = =
.
Câu 23. Cho hai s phc
1
32zi=−
2
2zi=+
. S phc
12
zz
bng
A.
13i−+
. B.
13i−−
. C.
13i+
. D.
13i
.
Li gii
Chn D
Ta có
( )
12
3 2 2 1 3z z i i i = + =
Câu 24. Nghim của phương tnh
( )
2
log 7 5x +=
A.
18x =
. B.
25x =
. C.
39x =
. D.
3x =
.
Li gii
Chn B
( )
5
2
log 7 5 7 2xx+ = + =
25x=
.
Câu 25. Cho hàm s
( )
y f x=
đồ th đường cong trong hình bên. S nghim thc của phương
trình
( )
1
2
fx=
A.
4
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Li gii
Chn A
Trang 33
S nghim thc của phương trình
( )
1
2
fx=
bng s giao đim của đưng thng
1
2
y =
đồ th hàm s
( )
y f x=
.
Ta thấy đường thng
1
2
y =
cắt đồ th hàm s ti
4
điểm nên phương trình
( )
1
2
fx=
4
nghim.
Câu 26. Ct hình tr
( )
T
bi mt mt phng qua trc của nó, ta được thiết din mt nh vuông cnh
bng
5
. Din tích xung quanh ca
( )
T
bng
A.
25
2
. B.
25
. C.
50
. D.
25
4
.
Li gii
Chn B
Bán kính ca hình tr
( )
T
bng
5
2
, đ dài đường sinh
5l =
.
Din tích xung quanh ca
( )
5
: 2 . 2 . .5 25
2
xq
T S r l
= = =
.
Câu 27. Cho s phc
32zi= +
, s phc
( )
1 iz
bng
A.
15i−−
B.
5 i
. C.
15i
. D.
5 i−+
.
Li gii
Chn D .
32zi=
nên ta
( )
1 (1 )( 3 2 ) 5i z i i i = = +
Câu 28. S giao điểm của đồ th hàm s
3
5y x x= +
vi trc hoành là:
A.
3
B.
2
C.
0
D.
1
Li gii
Chn A.
Trang 34
Ta có
3
5
5 0 5
0
x
x x x
x
=
+ = =
=
Vy s giao điểm ca đ th hàm s
3
5y x x= +
vi trc hoành là
3
Câu 29. Vi
,ab
là các s thc dương tùy ý thỏa mãn
24
log 2log 4ab−=
, mệnh đề nào ới đây đúng?
A.
2
16ab=
. B.
8ab=
. C.
16ab=
. D.
4
16ab=
.
Li gii
Chn C
Ta có
24
log 2log 4ab−=
2
2
2
22
22
2
4
log 2log 4
1
log 2. log 4
2
log log 4
log 4
2
16
ab
ab
ab
a
b
a
b
ab
=
=
=
=
=
=
Câu 30. Trong không gian
Oxyz
, cho đim
( )
2;1; 3M
mt phng
( )
:3 2 3 0P x y z + =
. Phương trình
ca mt phẳng đi qua
M
song song vi
()P
A.
3 2 1 0x y z + + =
. B.
3 2 1 0x y z + =
. C.
2 3 14 0x y z+ + =
. D.
2 3 14 0x y z+ =
Li gii
Chn B
Mt phng
()Q
cn tìm song song vi mt phng
( )
:3 2 3 0P x y z + =
n phương trình dạng
( )
:3 2 0, 3Q x y z m m + + =
()MQ
nên
( )
:3.2 2.1 ( 3) 0 1Q m m + + = =
Vy
( )
:3 2 1 0Q x y z + =
.
Câu 31. Giá tr nh nht ca hàm s
( )
42
12 1f x x x=
trên đoạn
0;9
bng
A.
28
. B.
1
. C.
36
. D.
37
.
Li gii
Chn D
Ta có
( )
3
4 24f x x x
=−
.
( )
3
0 0;9
0 4 24 0 6 0;9
6 0;9
x
f x x x x
x
=
= = =
=
.
( )
01f =−
,
( )
6 37f =−
,
( )
9 5588f =
Trang 35
Câu 32. Chom s
( )
fx
( ) ( )( )
3
14f x x x x
= +
,
x
. S đim cc tiu ca hàm s đã cho là
A.
4
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Li gii
Chn D
( ) ( )( )
3
0
1 4 0 1
4
x
f x x x x x
x
=
= + = =
=
.
Bng t du ca
( )
fx
x
−
1
0
4
+
( )
fx
0
+
0
0
+
Vy hàm s đã cho có hai đim cc tiu là
1x =−
và
4x =
.
Câu 33. Gi
D
hình phng gii hn bi các đường
, 0, 0
x
y e y x= = =
1x =
. Th tích ca khi tròn
xoay to thành khi quay
D
quanh trc
Ox
bng
A.
1
2
0
x
e dx
. B.
1
0
x
e dx
C.
1
0
x
e dx
. D.
1
2
0
x
e dx
.
Li gii
Chn A
Câu 34. Gi
12
,zz
hai nghim phc của phương trình
2
30zz+ + =
. Khi đó
12
zz+
bng
A.
3
. B.
23
C.
3
. D.
6
.
Li gii
Chn B
Ta có
2
30zz+ + =
1 11
22
zi =
. Suy ra
12
23zz+=
Câu 35. Cho hình hộp chữ nhật
.ABCD A B C D
, 3 , 2 3AB a AD a AA a= = =
(tham khảo hình
vẽ).
Góc giữa đường thẳng
AC
mặt phẳng
( )
ABCD
bằng
A.
45
. B.
30
. C.
60
. D.
90
.
Li gii
Chn C
Trang 36
Do
( )
A A ABCD⊥
nên
AC
là hình chiếu của
AC
lên mặt phẳng
( )
ABCD
suy ra góc giữa đường thẳng
AC
mặt phẳng
( )
ABCD
bằng
·
A CA
.
·
( )
·
2 2 2
2
23
tan 3 60
3
A A A A a
A CA A CA
AC
AB AD
aa

= = = = =
+
+
.
Câu 36. Tp nghim ca bất phương trình
( )
2
3
log 31 3x−
A.
(
;2−
. B.
2;2
. C.
(
)
; 2 2; +
. D.
(
0;2
.
Li gii
Chn B
( )
2 2 2
3
log 31 3 31 27 4 0 2;2x x x x
.
Câu 37. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
1;2; 2M
mt phng
( )
:2 3 1 0P x y z+ + =
. Phương
trình của đường thẳng đi qua
M
vuông góc vi
( )
P
là:
A.
12
2
23
xt
yt
zt
= +
= +
=−
. B.
12
2
23
xt
yt
zt
=+
=+
=
. C.
12
2
23
xt
yt
zt
=−
=+
=
. D.
2
12
32
xt
yt
zt
=+
=+
=
Li gii
Chn B
Mt phng
( )
:2 3 1 0P x y z+ + =
vectơ pháp tuyến
( )
2;1; 3n =−
đưng thẳng đi qua
( )
1;2; 2M
và vuông c vi
( )
P
nên nhn
( )
2;1; 3n =−
m vectơ ch phương.
Vậy phương trình tham số là
12
2
23
xt
yt
zt
=+
=+
=
.
Câu 38. Biết
( )
1
0
2 d 5f x x x+=


. Khi đó
( )
1
0
df x x
bng
A.
7
. B.
3
. C.
5
. D.
4
.
Li gii
Chn D
Trang 37
( )
1
0
2 d 5f x x x+=


( )
11
00
d 2xd 5f x x x + =

( ) ( ) ( )
1 1 1
1
2
0
0 0 0
d 5 d 1 5 d 4f x x x f x x f x x+ = + = =
.
Câu 39. Cho nh nón
( )
N
có đỉnh
S
, bán kính đáy bằng
a
độ dài đường sinh bng
22a
. Gi
( )
T
là mt cầu đi qua
S
và đường tròn đáy của
( )
N
. Bán kính ca
( )
T
bng
A.
47
7
a
. B.
4
3
a
. C.
87
7
a
. D.
7a
.
Li gii
Chn A
Gi s thiết din qua trc ca nh nón là tam giác
SAB
cân ti
S
.
Khi đó ta có
( )
2
11
. 7 .2 7
22
SAB
S SH AB a a a= = =
.
Ta có
2
. . . . 2 2 .2 2 .2 4 7
4 4 7
4. 7
SAB
SAB
SASB AB SASB SC a a a a
SR
RS
a
= = = =
.
Câu 40. Biết
( )
2
e2
x
F x x=+
là mt nguyên hàm ca hàm s
( )
fx
trên . Khi đó
( )
2df x x
bng
A.
22
e8
x
xC++
. B.
2
2e 4
x
xC++
. C.
22
1
e2
2
x
xC++
. D.
22
1
e4
2
x
xC++
.
Li gii
Chn D
Đặt
d
2 d 2d d
2
t
t x t x x= = =
( ) ( ) ( ) ( )
2
2 2 2 2
1 1 1 1 1
2 d d e 2 e 2 e 4
2 2 2 2 2
t x x
f x x f t t F t C t C x C x C

= = + = + + = + + = + +


.
Câu 41. Năm
2020
, mt hãng xe ô tô niêm yết giá bán loi xe
X
850.000.000
đồng d định
trong
10
năm tiếp theo, mỗi năm giảm
2%
giá bán của năm liền trước. Theo d định đó, năm
2025
hãng xe ô tô niêm yết giá bán xe
X
là bao nhiêu (kết qu làm tròn đến hàng nghìn)?
A.
768.333.000
đồng. B.
765.000.000
đồng. C.
752.966.000
đồng. D.
784.013.000
đồng.
Li gii
Chn A
Giá bán xe năm đu tn:
1
850.000.000A =
đng.
Giá bán xe năm thứ hai:
( )
2 1 1 1
.1A A A r A r= =
đng, vi
2%r =
.
Giá bán xe năm thứ ba:
( ) ( )
2
3 2 2 2 1
11A A A r A r A r= = =
đồng.
Giá bán xe năm thứ
n
:
( )
1
1
1
n
n
A A r
=−
đng.
Vậy giá bán xe năm th 6 là
( ) ( )
55
61
1 850.000.000. 1 2% 768.333.000A A r= =
đng.
Câu 42. Tp hp tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
( )
32
31y x x m x= +
đồng biến trên
khong
( )
2;+
A.
( )
;2−
. B.
( )
;1−
. C.
(
;2−
. D.
(
;1−
.
Trang 38
Li gii
Chn D
Ta có
2
3 6 1y x x m
= +
.
Hàm s đng biến trên khong
( )
2;+
0y

,
( )
2;x +
2
3 6 1 0x x m +
,
( )
2;x +
2
3 6 1x x m +
,
( )
2;x +
.
Xét hàm s
( )
2
3 6 1g x x x= +
vi
( )
2;x +
.
( )
66g x x
=−
;
( )
0gx
,
( )
2;x +
.
Bng biến thiên
( )
gx
:
Vy
1m
.
Câu 43. Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông n tại
A
,
AB a=
,
SA
vuông góc vi mt
phng đáy
2SA a=
. Gi
M
trung điểm ca
BC
(tham kho hình v). Khong cách gia hai
đưng thng
AC
SM
bng
A.
10
5
a
. B.
2
a
. C.
2
3
a
. D.
2
2
a
.
Li gii
Chn C
Gi
N
trung điểm
AB
.
Trang 39
Suy ra:
( )
//AC SMN
nên
( ) ( )
( )
,,d AC SM d AC SMN=
( )
( )
.
3
,.
S AMN
SMN
V
d A SMN
S
==
D thy:
2
1
48
AMN ABC
a
SS

==
3
.
12
.
3 24
S AMN AMN
a
V S SA
= =
.
Ta có:
22
3
2
a
SN SA AN= + =
,
22
AC a
MN ==
và
22
10
2
a
SM SA AM= + =
.
Suy ra:
( )
( )
1
4 10
24
a
p SM SN MN= + + = +
( )( )( )
3
8
SMN
a
S p p SM p SN p MN
= =
.
Vy
( )
( )
.
3
2
,
3
S AMN
SMN
V
a
d A SMN
S
==
.
Cách 2: Gi
N
là trung đim
AB
.
Suy ra:
( )
//AC SMN
nên
( ) ( )
( )
,,d AC SM d AC SMN=
( )
( )
,d A SMN=
K
AH SN
ti
H
.
,MN AC AC AB MN AB
, mà
MN SA
( )
MN SAN MN AH
Ta có:
( ) ( )
( )
,
AH SN
AH SMN AH d A SMN
AH MN
=
Xét tam gc vuông
SAN
vuông ti
A
ta có:
2
2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 9
22
4
a
AH SA AN a a
= + = + =
2
3
a
AH=
( )
2
,
3
a
d AC SM=
.
Câu 44. Gi
S
tp hp tt c c s t nhiên có 5 ch s đôi một khác nhau. Chn ngu nhiên mt s thuc
S
, xác sut để s đó có hai ch s tn cùng có cùng tính chn l bng
A.
4
9
. B.
32
81
. C.
2
5
. D.
32
45
.
Li gii
Trang 40
Chn A
S các s t nhn có 5 ch s đôi mt kc nhau là:
9.9.8.7.6 27216=
, nên s phn t ca không
gian mu bng
( )
1
27216
27216 = =nC
.
Gi
B
biến c chọn được s t nhiên có 5 ch s đôi một khác nhau là hai ch s tn ng cùng
tính chn l, thì
B
gồm các trường hp sau:
TH1. Trong hai ch s tn cùng có ch s 0,
13
5 2 8
. . 3360=C P A
s.
TH2. Trong hai ch s tn cùng kng có ch s 0, có
11
5 4 2
. . .7.7.6 11760=C C P
s.
Vy xác sut ca biến c cn tìm là
( )
( )
3360 11760 4
11
27216 9
+
= = =P B P B
.
Câu 45. Cho hàm s
()fx
( )
0 0.f =
Biết
()y f x
=
hàm s bc bốn đồ th đường cong
trong hình bên. S điểm cc tr ca hàm s
( )
42
()g x f x x=+
A.
3.
B.
6.
C.
5.
D.
4.
Li gii
Chn C
Xét
( )
42
()h x f x x=+
( ) ( )
( )
3 4 2 4
( ) 4 2 2 2 1h x x f x x x x f x
= + = +
( )
( )
( )
( )
24
24
0
( ) 0 2 2 1 0
2 1 0 1
x
h x x x f x
x f x
=

= + =
+=
( )
( ) ( )
( ) ( )
2 4 4
2
1
1 :2 1 0 0 2
2
x f x f x x
x

+ = =
Đặt
( )
42
0x t x t t= =
phương trình (2) trở tnh:
( ) ( ) ( )
1
0 3
2
f t t
t
=
V đồ th hàm
1
2
y
x
=−
trên cùng h trc tọa độ vi hàm
( )
y f x
=
.
y
x
O
1
1
Trang 41
Dựa vào đ th ta : phương trình (3) có nghim duy nht
4
4
4
0
xa
t a x a
xa
=
= =
=−
Bng biến thiên:
Da vào BBT ta thy hàm s
( )
42
()g x f x x=+
5 điểm cc tr.
Câu 46. Cho hình chóp đu
.SABCD
cạnh đáy bằng
2a
, cnh bên bng
3a
và
O
m ca đáy. Gọi
M
,
N
,
P
và
Q
lần lượt là hình chiếu vuông góc ca
O
n các mt phng
( )
SAB
,
( )
SBC
,
( )
SCD
( )
SDA
. Th tích khi chóp
.OMNPQ
bng :
A.
3
8
81
a
. B.
3
6
a
. C.
3
12
a
. D.
3
16
81
a
.
Lời giải
Chn C
y
x
y=f'(x)
y= -
1
2
x
O
1
1
Trang 42
Gi
I
,
J
,
E
và
F
ln lượt là trung điểm
AB
,
BC
,
CD
và
DA
.
SIA
vuông ti
I
2 2 2 2
3 2.SI SA AI a a a = = =
SOI
vuông ti
O
2 2 2 2
2.SO SI OI a a a = = =
SOI
vuông cân ti
O
.
M
trung điểm
SI
.
MN
đường trung bình
SIJ
1 1 1 1 2
. 2 2 .
2 2 2 4 2
a
MN IJ AC a = = = =
2
2
2
2
.
22
MNPQ
aa
S MN

= = =



Gi
H MP SO=
H
trung đim
SO
.
( )
( )
1
,.
22
a
d O MNPQ SH SO = = =
23
.
11
. . . .
3 3 2 2 12
O MNPQ MNPQ
a a a
V SH S= = =
Câu 47. Xét các s thc
x
y
tha mãn
( )
22
1 2 2
2 2 2 4
x y x
x y x
++
+ +
. Giá tr ln nht ca biu thc
4
21
y
P
xy
=
++
gn nht vi s nào ới đây?
A.
1
. B.
0
. C.
3
. D.
2
.
Li gii
Chn A
Ta có:
( ) ( )
2 2 2 2
1 2 2 2 1 2 2
2 2 2 4 2 2 1 1
x y x x x y
x y x x x y
+ + + +
+ + + + +
.
Đặt
22
2 1 0t x x y t= + +
. Khi đó ta có
21
t
t+
,
0t
.
Đặt
( )
2 1, 0
t
f t t t=
, ta có:
( )
2 ln2 1
t
ft
=−
, cho
( )
0ft
=
.
Ta nhn thấy phương trình
( )
0ft
=
mt nghim nên phương trình
( )
0ft=
có tối đa hai nghim.
Mt kc ta có
( ) ( )
0 1 0ff==
. Suy ra phương trình
( )
0ft=
hai nghim
1t =
0t =
.
Trang 43
Khi đó ta có bảng xét du ca hàm s
( )
ft
như sau:
Khi đó
( )
0 0;1f t t
. Suy ra
( )
2
2 2 2
2 1 1 1 1x x y x y + + +
.
Khi đó tp hợp các đim
( )
;M x y
mt hình tròn
( )
S
m
( )
1;0I
, bán kính
1R =
.
Ta có:
( )
4
2 4 0
21
y
P Px P y P
xy
= + + =
++
.
Khi đó ta cũng có tp hp các đim
( )
;M x y
mt đường thng
( )
:2 4 0Px P y P + + =
.
Để
và
( )
S
đim chung, ta suy ra
( )
,1dI
.
( ) ( )
2
22
2
1 3 5 8 16
24
PP
P P P
PP
+
+
+−
2
4 8 16 0 1 5 1 5P P P + +
.
Ta suy ra
max
15P = +
. Du
""=
xy ra khi
1
3
5
3
x
y
=
=−
Câu 48. Cho hàm s
( ) ( )
32
, , ,f x ax bx cx d a b c d= + + +
bng biến thiên như sau:
Có bao nhiêu s ơng trong các số
, , ,a b c d
?
A.
4
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Li gii
Chn D
Ta có:
( ) ( )
32
, , ,f x ax bx cx d a b c d= + + +
( )
2
32f x ax bx c
= + +
Đồ th hàm s
( )
fx
có hai điểm cc tr
( ) ( )
0; 1 , 4; 5AB−−
nên ta có h:
( )
( )
( )
( )
1
01
1
8
45
64 16 4 5
3
4
0
00
0
48 8 0
40
1
a
f
d
f
a b c d
b
c
f
c
a b c
f
d
=
=−
=−
=−
+ + + =

=−

=
=
=
+ + =
=
=−
. Trong các s
, , ,a b c d
1
s dương.
Trang 44
Câu 49. bao nhiêu cp s nguyên ơng
( , )mn
sao cho
12mn+
ng vi mi cp
( , )mn
tn ti
đúng 3 số thc
( 1,1)a−
tha mãn
2
2 ln( 1)
m
a n a a= + +
?
A.
12
. B.
10
. C.
11
. D.
9
.
Li gii
Chn D
Ta có
22
2
2 ln( 1) ln( 1) (*)
mm
a n a a a a a
n
= + + = + +
.
Xét hàm
2
( ) ln( 1)f a a a= + +
trên
( 1,1)
(d thy hàm
f
l, đng biến trên
R
), có BBT:
Xét hàm
2
( ) .
m
g a a
n
=
trên
( 1,1)
.
Vi
m
chn,
()ga
hàm chn và
( ) 0,g a a R
, do đó
(*)
không th có 3 nghim.
Vi
m
l,
()ga
hàm lẻ, đồng biến trên
R
và tiếp tuyến ca đồ th tại điểm
0a =
đường thng
0y =
.
D thy
(*)
nghim
0 ( 1;1)a =
. Đ
(*)
đúng 3 nghiệm tc là còn có 2 nghim na
0
a
vi
0
01a
.
Mun vy, thì
2 2 2
(1) .1 (1) ln(1 2) 2,26 1; 2
ln(1 2)
m
g f n n n
nn
= = = + = =
+
C th:
+
3;5;7;9m
thì
1;2n
: Có
8
cp
( , )mn
+
11m =
thì
1n
: Có
1
cp
( , )mn
+
1m =
: Đồ th hàm s
()ga
đường thng (
( ) ; ( ) 2g a a g a a==
) không th ct đ th hàm s
()fa
tại giao điểm
0
0a
đưc vì tiếp tuyến ca hàm s
()fa
ti điểm có hoành độ
0a =
là đưng thng
ya=
.
Vy có c thy
9
cp
( , ).mn
Câu 50. Chom s
( )
fx
bng biến thiên như sau:
Trang 45
bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
đ phương trình
( )
2
44f x x m−=
ít nht 3 nghim
thc phân bit thuc khong
( )
0;+
?
A.
16
. B.
19
. C.
20
. D.
17
.
Li gii
Chn C
Ta có
( ) ( )
22
4 4 4
4
m
f x x m f x x = =
Đặt
2
4 2 4 0 2t x x t x x
= = = =
( )
0; 4xt +
Ta có
( )
4
m
ft=
Phương trình đã cho có ít nht 3 nghim phân bit thuc khong
( )
0;+
3 2 12 8
4
m
m
m
nguyên nên
11; 10;...;0;1;...;8m
Vy có
20
giá tr nguyên ca
m
tha mãn.
| 1/45

Preview text:


ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT 2020-ĐỢT 2
MÔN TOÁN-MÃ ĐỀ 103 Thời gian: 90 phút Câu 1.
Với a là số thực dương tùy ý, log2 2a bằng A. 1+ log − − + 2 a .
B. 1 log2 a .
C. 2 log2 a . D. 2 log2 a . Câu 2.
Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B = 6 , và chiều cao h = 3. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng. A. 3 . B. 18 C. 6 D. 9 . Câu 3.
Phần thực của số phức z = 5
− − 4i bằng A. 5 . B. 4 . C. 4 − . D. −5 . Câu 4.
Cho khối chóp có diện tích đáy 2
B = 2a và chiều cao h = 9a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng A. 3 3a . B. 3 6a . C. 3 18a . D. 3 9a . 2 2 2 Câu 5.
Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) : ( x − )
1 + ( y + 2) + ( z + 3) = 4 . Tâm của (S ) có tọa độ là A. ( 1 − ;2;3). B. (2; 4 − ; 6 − ) . C. ( 2 − ;4;6) . D. (1; 2 − ;− ) 3 . Câu 6. Cho cấp số cộng (
với u = và công sai d = 3. Giá trị của u bằng n u ) 1 8 2 8 A. . B. 24 . C. 5 . D. 11. 3 Câu 7.
Có bao nhiêu cách chọn một học sinh từ một nhóm gồm 5 học sinh nam và 7 học sinh nữ là A. 7 . B. 12 . C. 5 . D. 35 . 2 2 2 Câu 8. Biết f
 (x)dx = 3 và g
 (x)dx = 2. Khi đó  f
 (x)− g(x)dx  bằng? 1 1 1 A. 6 . B. 1. C. 5 . D. 1 − . 2x − 2 Câu 9.
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là x +1 A. x = 2 − .
B. x = 1 . C. x = 1 − . D. x = 2 .
Câu 10. Tập xác định của hàm số 2x y = là A. . B. (0;+). C. 0;+) . D. \   0 .
Câu 11. Cho hàm số f ( x) có bảng biến thiên như sau :
Điểm cực đại của hàm số đã cho là A. x = 3.
B. x = 2. C. x = 2. − D. x = 1. −
Câu 12. Trong không gian Oxyz , Cho mặt phẳng ( ) : 2x y + 3z + 5 = 0 . Vectơ nào dưới đây là một
vectơ pháp tuyến của ( ) ? A. n = 2 − ;1;3 . B. n = 2;1; 3 − . C. n = 2; 1 − ;3 . D. n = 2;1;3 . 1 ( ) 2 ( ) 4 ( ) 3 ( )
Câu 13. Cho mặt cầu có bán kính r = 4 . Diện tích của mặt cầu đã cho bằng 64 256 A. 16 . B. 64 . C. . D. . 3 3 Trang 1
Câu 14. Cho hai số phức = − = + − 1 z
1 3i z2 3 i . Số phức 1 z z2 bằng A. 2 − − 4i .
B. 2 − 4i . C. 2 − + 4i . D. 2 + 4i .
Câu 15. Nghiệm của phương trình 2x 1 2 − = 2x là: A. x = 2 . B. x = 1 − . C. x =1 . D. x = 2 − .
Câu 16. Cho hình nón có bán kính đáy r = 2 , độ dài đường sinh l = 5 . Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng 10 50 A. . B. . C. 20 . D. 10 . 3 3
Câu 17. Nghiệm của phương trình log x + 6 = 5 là: 2 ( )
A. x = 4 .
B. x = 19 .
C. x = 38 . D. x = 26 .
Câu 18. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức z = 3 − 2i ? A. P ( 3 − ;2). B. Q(2;− ) 3 . C. N (3; 2 − ). D. M ( 2 − ; ) 3 .
Câu 19. Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị là đường cong hình bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây ? A. ( 1 − ;0) . B. (− ;  − ) 1 . C. (0;+) . D. (0 ) ;1 .
Câu 20. Đồ thị của hàm số dưới đây có dạng như đường cong bên? A. 3
y = x − 3x +1. B. 4 2
y = x − 2x +1. C. 4 2
y = −x + 2x +1. D. 3
y = −x + 3x +1. x − 3 y +1 z + 2
Câu 21. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : = =
. Điểm nào dưới đây thuộc 2 4 1 − d ? A. N (3; 1 − ; 2 − ) B. Q(2;4; ) 1 C. P (2;4; − ) 1 D. M (3;1;2)
Câu 22. Trong không gian Oxyz điểm nào dưới đây là hình chiếu vuông góc của điểm A(3;5;2) trên
mặt phẳng (Oxy) ?
A. M (3;0;2) B. (0;0;2)
C. Q(0;5;2) D. N (3;5;0)
Câu 23. Cho khối trụ có bán kính r = 3và chiều cao h = 4 . Thể tích khối trụ đã cho bằng A. 4 . B. 12 . C. 36 . D. 24 . Câu 24. 2 3x dx  bằng Trang 2 1 A. 3 3x + C .
B. 6x + C . C. 3 x + C . D. 3 x + C . 3
Câu 25. Cho hàm số bậc bốn y = f ( x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực của
phương trình f ( x) 1 = là 2 A. 2 . B. 4 . C. 1. D. 3 .
Câu 26. Gọi x x là hai nghiệm phức của phương trình 2
z z + 2 = 0. Khi đó z + z bằng 1 2 1 2 A. 2 . B. 4 . C. 2 2 . D. 2 .
Câu 27. Số giao điểm của đồ thị hàm số 3
y = −x + 3x với trục hoành là A. 2 . B. 0 . C. 3 . D. 1.
Câu 28. Cắt hình trụ (T ) bởi mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông cạnh
bằng 3. Diện tích xung quanh của (T ) bằng 9 9 A. . B. 18 . C. 9 . D. . 4 2
Câu 29. Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi các đường 2 x
y = e , y = 0, x = 0 và x = 1 . Thể tích khối tròn
xoay tạo thành kho quay D quanh Ox bằng 1 1 1 1 A. 4 xe dx  . B. 2 x e dx  . C. 2 xe dx  . D. 4 x e dx  . 0 0 0 0 1 1 Câu 30. Biết  f
  (x)+ 2xdx = 4  . Khi đó f ( x) dx  bằng 0 0 A. 3 . B. 2 . C. 6 . D. 4 .
Câu 31. Trong không gian Oxyz , cho điểm M (2; 1
− ;3) và mặt phẳng (P):3x − 2y + z +1= 0 . Phương
trình mặt phẳng đi qua M và song song với ( P) là
A.
3x − 2y + z +11 = 0 .
B. 2x y + 3z −14 = 0.
C. 3x − 2y + z −11 = 0 .
D. 2x y + 3z +14 = 0 .
Câu 32. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x) 4 2
= x −10x − 2 trên đoạn 0;9 bằng A. 2 − . B. 11 − . C. 26 − . D. 27 − .
Câu 33. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm f ( x) = x ( x + )( x − )3 1 4 , x
  . Số điểm cực đại của hàm số đã cho là A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 1.
Câu 34. Trong không gian Oxyz , cho điểm M (1; 2
− ;2) và mặt phẳng (P): 2x + y −3z +1= 0 . Phương
trình của đường thẳng qua M và vuông góc với mặt phẳng ( P) là x = 1+ 2tx = 1+ tx = 2 + tx = 1 − + 2t     A. y = 2 − + t .
B. y = −2 − 2t .
C. y = 1− 2t .
D. y = 2 + t .     z = 2 − 3tz = 2 + tz = 3 − + 2tz = 2 − − 3t
Câu 35. Với a,b là các số thực dương tùy ý thỏa mãn log a − 2 log b = 3, mệnh đề nào dưới đây đúng? 3 9
A. a = 27b .
B. a = 9b . C. 4
a = 27b . D. 2 a = 27b . Trang 3
Câu 36. Tập nghiệm của bất phương trình log ( 2 36 − x  3 là 3 ) A. (− ;  −  3 3;+) . B. (  ;3 − . C.  3 − ;  3 . D. (0;  3 .
Câu 37. Cho hình hộp chữ nhật ABC . D A B C 
D , có AB = A
A = a , AD = a 2 (tham khảo hình vẽ).
Góc giữa đường thẳng 
A C và mặt phẳng ( ABCD) bằng A. 30 . B. 45 . C. 90 . D. 60 .
Câu 38. Cho số phức z = 2
− + 3i , số phức (1+i) z bằng A. 5 − − i . B. 1 − + 5i . C. 1− 5i . D. 5 − i .
Câu 39. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 3 2
y = x − 3x + (2 − m) x đồng biến trên khoảng (2;+) là A. (− ;  −  1 . B. ( ; − 2) . C. (− ;  − ) 1 . D. ( ; − 2.
Câu 40. Biết F ( x) x 2
= e x là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên . Khi đó f (2x)dx  bằng 1 1 A. 2 x 2 e
− 2x + C . B. 2x 2
e − 4x + C . C. x 2
2e − 2x + C . D. 2 x 2
e x + C . 2 2
Câu 41. Năm 2020, một hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là 800.000.000 đồng và dự định trong
10 năm tiếp theo, mỗi năm giảm 2% giá bán so với giá bán của năm liền trước. Theo dự định
đó, năm 2025 hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng nghìn)?
A.
708.674.000 đồng.
B. 737.895.000 đồng. C. 723.137.000 đồng. D. 720.000.000 đồng.
Câu 42. Cho hình nón ( N ) có đỉnh S , bán kính đáy bằng a và độ dài đường sinh bằng 4a . Gọi (T ) là
mặt cầu đi qua S và đường tròn đáy của ( N ) . Bán kính của (T ) bằng 2 6a 16 15a 8 15a A. . B. . C. . D. 15a . 3 15 15
Câu 43. Cho hàm số f ( x) 3 2
= ax +bx + cx + d ( , a , b ,
c d  ) có bảng biến thiên như sau:
Có bao nhiêu số dương trong các số , a , b , c d ? A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 44. Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một
số thuộc S , xác suất để số đó có hai chữ số tận cùng khác tính chẵn lẻ bằng 50 1 5 5 A. . B. . C. . D. . 81 2 18 9
Câu 45. Cho hàm số f ( x) có f (0) = 0. Biết y = f ( x) là hàm số bậc bốn và có đồ thị như hình vẽ.
Số điểm cực trị của hàm số ( ) = ( 4) 2 g x f xx Trang 4 A. 4. B. 3. C. 6. D. 5. 2 2
Câu 46. Xét các số thực ,
x y thỏa mãn x +y 1 +  ( 2 2 2 + − 2 + 2).4x x y x
. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 8x + 4
P = 2x y + gần nhất với số nào dưới đây 1 A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 47. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , AB = a . SA vuông góc với
mặt phẳng đáy và SA = a . Gọi M là trung điểm của BC . Khoảng cách giữa hai đường thẳng
AC SM bằng 3a 2a a 5a A. . B. . C. . D. . 3 2 2 5 3a
Câu 48. Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng
O là tâm của đáy. 2
Gọi M, N, P Q lần lượt là hình chiếu vuông góc của O trên các mặt phẳng (SAB) , (SBC)
, (SCD) và (SDA) . Thể tích của khối chóp . O MNPQ bằng 3 a 3 2a 3 3 a a A. . B. . C. . D. . 48 81 81 96
Câu 49. Cho hàm số f ( x) có bảng biến thiên như sau
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f ( 2 3
x − 4x) = m có ít nhất ba
nghiệm thực phân biệt thuộc khoảng (0;+) ? A. 15 . B. 12 . C. 14 . D. 13 .
Câu 50. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương ( ;
m n) sao cho m + n  10 và ứng với mỗi cặp ( ; m n) tồn
tại đúng 3 số thực a ( 1 − ; ) 1 thỏa mãn m a = n ( 2 2
ln a + a + 1) ? A. 7 . B. 8 . C. 10 . D. 9 . Trang 5 BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A B D B D D B B C A D C B A C D D C A A A D C D A
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
C C C A A C D D A A C A C D A C C C D D C D D A D
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1.
Với a là số thực dương tùy ý, log2 2a bằng A. 1+ log − − + 2 a .
B. 1 log2 a .
C. 2 log2 a . D. 2 log2 a . Lời giải Chọn A log = + = + 2 2a
log2 2 log2 a 1 log2 a . Câu 2.
Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B = 6 , và chiều cao h = 3. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng. A. 3 . B. 18 C. 6 D. 9 . Lời giải Chọn B Tta có V = .
B h V = 6.3 = 18 . Câu 3.
Phần thực của số phức z = 5
− − 4i bằng A. 5 . B. 4 . C. 4 − . D. −5 . Lời giải Chọn D Số phức z = 5
− − 4i có phần thực là −5 . Câu 4.
Cho khối chóp có diện tích đáy 2
B = 2a và chiều cao h = 9a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng A. 3 3a . B. 3 6a . C. 3 18a . D. 3 9a . Lời giải Chọn B 1 1 2 3 V =
Bh = .2a .9a = 6a . 3 3 2 2 2 Câu 5.
Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) : ( x − )
1 + ( y + 2) + ( z + 3) = 4 . Tâm của (S ) có tọa độ là A. ( 1 − ;2;3). B. (2; 4 − ; 6 − ) . C. ( 2 − ;4;6) . D. (1; 2 − ;− ) 3 . Lời giải Chọn D
Tâm của mặt cầu (S ) có tọa độ là (1; 2 − ;− ) 3 . Câu 6. Cho cấp số cộng ( u = d = u n
u ) với 1 8 và công sai
3. Giá trị của 2 bằng 8 A. . B. 24 . C. 5 . D. 11. 3 Lời giải Chọn D
Áp dụng công thức ta có: u = u + d = 8 + 3 = 11 . 2 1 Câu 7.
Có bao nhiêu cách chọn một học sinh từ một nhóm gồm 5 học sinh nam và 7 học sinh nữ là A. 7 . B. 12 . C. 5 . D. 35 . Lời giải Chọn B
Tổng số học sinh là: 5 + 7 = 12.
Số chọn một học sinh là: 12 cách. 2 2 2 Câu 8. Biết f
 (x)dx = 3 và g
 (x)dx = 2. Khi đó  f
 (x)− g(x)dx  bằng? 1 1 1 Trang 6 A. 6 . B. 1. C. 5 . D. 1 − . Lời giải Chọn B 2 2 2 Ta có:  f
 (x)− g(x)dx = f
 (x)dxg
 (x)dx = 3−2 =1. 1 1 1 2x − 2 Câu 9.
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là x +1 A. x = 2 − .
B. x = 1 . C. x = 1 − . D. x = 2 . Lời giải Chọn C 2x − 2 2x − 2 Ta có lim y = lim
= − và lim y = lim
= + nên đường thẳng x = 1 − là + + − − x→ 1 − x→ 1 − x +1 x→ 1 − x→ 1 − x +1
tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
Câu 10. Tập xác định của hàm số 2x y = là A. . B. (0;+). C. 0;+) . D. \   0 . Lời giải Chọn A Hàm số mũ 2x y =
xác định với mọi x
nên tập xác định là D = .
Câu 11. Cho hàm số f ( x) có bảng biến thiên như sau :
Điểm cực đại của hàm số đã cho là A. x = 3.
B. x = 2. C. x = 2. − D. x = 1. − Lời giải Chọn D
Câu 12. Trong không gian Oxyz , Cho mặt phẳng ( ) : 2x y + 3z + 5 = 0 . Vectơ nào dưới đây là một
vectơ pháp tuyến của ( ) ? A. n = 2 − ;1;3 . B. n = 2;1; 3 − . C. n = 2; 1 − ;3 . D. n = 2;1;3 . 1 ( ) 2 ( ) 4 ( ) 3 ( ) Lời giải Chọn C
Câu 13. Cho mặt cầu có bán kính r = 4 . Diện tích của mặt cầu đã cho bằng 64 256 A. 16 . B. 64 . C. . D. . 3 3 Lời giải Chọn B
Diện tích của mặt cầu bằng 2 2
4 r = 4..4 = 64
Câu 14. Cho hai số phức = − = + − 1 z
1 3i z2 3 i . Số phức 1 z z2 bằng A. 2 − − 4i .
B. 2 − 4i . C. 2 − + 4i . D. 2 + 4i . Lời giải Chọn A
Ta có z z = 1− 3i − 3 + i = 1− 3i − 3− i = 2 − − 4i . 1 2 ( ) ( )
Câu 15. Nghiệm của phương trình 2x 1 2 − = 2x là: Trang 7 A. x = 2 . B. x = 1 − . C. x =1 . D. x = 2 − . Lời giải Chọn C. 2x 1
2 − = 2x  2x −1 = x x =1.
Câu 16. Cho hình nón có bán kính đáy r = 2 , độ dài đường sinh l = 5 . Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng 10 50 A. . B. . C. 20 . D. 10 . 3 3 Lời giải Chọn D. Ta có: S =  rl =10 . xq
Câu 17. Nghiệm của phương trình log x + 6 = 5 là: 2 ( )
A. x = 4 .
B. x = 19 .
C. x = 38 . D. x = 26 . Lời giải Chọn D
Điều kiện x + 6  0  x  6 − Ta có: log x + 6 = 5  log
x + 6 = log 2  ( x + 6) = 32  x = 32 − 6  x = 26(TM ) 2 ( ) 5 2 ( ) 2
Vậy nghiệm của phương trình: x = 26
Câu 18. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức z = 3 − 2i ? A. P ( 3 − ;2). B. Q(2;− ) 3 . C. N (3; 2 − ). D. M ( 2 − ; ) 3 . Lời giải Chọn C
Ta có: z = a + bi N ( ;
a b) là điểm biểu diễn của số phức z
z = 3 − 2i N (3; 2 − )
Câu 19. Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị là đường cong hình bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây ? A. ( 1 − ;0) . B. (− ;  − ) 1 . C. (0;+) . D. (0 ) ;1 . Lời giải Chọn A
Câu 20. Đồ thị của hàm số dưới đây có dạng như đường cong bên? Trang 8 A. 3
y = x − 3x +1. B. 4 2
y = x − 2x +1. C. 4 2
y = −x + 2x +1. D. 3
y = −x + 3x +1. Lời giải Chọn A x − 3 y +1 z + 2
Câu 21. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : = =
. Điểm nào dưới đây thuộc 2 4 1 − d ? A. N (3; 1 − ; 2 − ) B. Q(2;4; ) 1 C. P (2;4;− ) 1 D. M (3;1;2) Lời giải Chọn A 3 − 3 1 − +1 2 − + 2 Ta có: = = = 0. Vậy N (3; 1 − ; 2 − ) thuộc d . 2 4 1 −
Câu 22. Trong không gian Oxyz điểm nào dưới đây là hình chiếu vuông góc của điểm A(3;5;2) trên
mặt phẳng (Oxy) ?
A. M (3;0;2) B. (0;0;2)
C. Q(0;5;2) D. N (3;5;0) Lời giải Chọn D
Hình chiếu vuông góc của điểm A(3;5;2) trên mặt phẳng (Oxy) là điểm N (3;5;0) .
Câu 23. Cho khối trụ có bán kính r = 3và chiều cao h = 4 . Thể tích khối trụ đã cho bằng A. 4 . B. 12 . C. 36 . D. 24 . Lời giải Chọn C Ta có: 2 2
V =  r h = .3 .4 = 36 Câu 24. 2 3x dx  bằng 1 A. 3 3x + C .
B. 6x + C . C. 3 x + C . D. 3 x + C . 3 Lời giải Chọn D 3 x Ta có: 2 3 3x dx = 3.
+ C = x + C  3
Câu 25. Cho hàm số bậc bốn y = f ( x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực của
phương trình f ( x) 1 = là 2 Trang 9 A. 2 . B. 4 . C. 1. D. 3 . Lời giải Chọn A
Số nghiệm thực của phương trình f ( x) 1
= chính là số giao điểm của đồ thị hàm số f (x) với 2 đườ 1 ng thẳng y = 2 . 1
Dựa vào hình trên ta thấy đồ thị hàm số f ( x) với đường thẳng y = có 2 giao điểm. 2
Vậy phương trình f ( x) 1 = có hai nghiệm. 2
Câu 26. Gọi x x là hai nghiệm phức của phương trình 2
z z + 2 = 0. Khi đó z + z bằng 1 2 1 2 A. 2 . B. 4 . C. 2 2 . D. 2 . Lời giải Chọn C  1− i 7 z = 2 Ta có 2
z z + 2 = 0    1+ i 7 z =  2 1− i 7 1+ i 7
Không mất tính tổng quát giả sử z = và z = 1 2 2 2 2 2 2 2    −      Khi đó 1 7 1 7 z + z = +     + +       = 2 + 2 = 2 2 . 1 2    2  2    2  2  
Câu 27. Số giao điểm của đồ thị hàm số 3
y = −x + 3x với trục hoành là A. 2 . B. 0 . C. 3 . D. 1. Lời giải Chọn C Trang 10 x = 0
Xét phương trình hoành dộ giao điểm 3 2
x + 3x = 0  x(−x + 3) = 0   . x =  3 Vậy có 3 giao điểm.
Câu 28. Cắt hình trụ (T ) bởi mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông cạnh
bằng 3. Diện tích xung quanh của (T ) bằng 9 9 A. . B. 18 . C. 9 . D. . 4 2 Lời giải Chọn C
Vì thiết diện qua trục của hình trụ (T ) là một hình vuông cạnh bằng 3 nên hình trụ (T ) có đườ l 3
ng sinh l = 3, bán kính r = = . 2 2 3
Diện tích xung quanh của hình trụ (T ) là S = 2rl = 2 . .3 = 9 xq 2
Câu 29. Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi các đường 2 x
y = e , y = 0, x = 0 và x = 1 . Thể tích khối tròn
xoay tạo thành kho quay D quanh Ox bằng 1 1 1 1 A. 4 xe dx  . B. 2 x e dx  . C. 2 xe dx  . D. 4 x e dx  . 0 0 0 0 Lời giải Chọn A 1 2 1
Thể tích khối tròn xoay tạo thành kho quay D quanh Ox là =   ( 2x ) 4 d x V e x =  e dx  . 0 0 1  1 f
  (x)+ 2xdx = 4  f ( x) dxCâu 30. Biết 0 . Khi đó 0 bằng A. 3 . B. 2 . C. 6 . D. 4 . Lời giải Chọn A 1  f   (x) 1
+ 2x dx = 4  f   (x) 1 1 dx + 2 d x x = 4  f
 (x)dx = 4−1= 3 0 0 0 0
Câu 31. Trong không gian Oxyz , cho điểm M (2; 1
− ;3) và mặt phẳng (P):3x − 2y + z +1= 0 . Phương
trình mặt phẳng đi qua M và song song với ( P) là
A.
3x − 2y + z +11 = 0 . B. 2x y + 3z −14 = 0.
C.
3x − 2y + z −11 = 0 . D. 2x y + 3z +14 = 0 . Lời giải Chọn C
(P) nhận n = (3; 2 − ; ) 1 làm vectơ pháp tuyến
Mặt phẳng đã cho song song với ( P) nên cũng nhận nhận n = (3; 2 − ; ) 1 làm vectơ pháp tuyến
Vậy mặt phẳng đi qua M và song song với ( P) có phương trình là
3( x − 2) − 2( y + ) 1 + ( z − )
3 = 0  3x − 2y + z −11 = 0
Câu 32. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x) 4 2
= x −10x − 2 trên đoạn 0;9 bằng A. 2 − . B. 11 − . C. 26 − . D. 27 − . Lời giải Chọn D
Ta có f ( x) 3 ' = 4x − 20x Trang 11 x = 0(0;9)  f '( x) = 0 3
 4x − 20x = 0  x = 5 (0;9)  x = − 5   (0;9) f (0) = 2 − ; f ( 5) = 2 − 7 ; f (9) = 5749.
Vậy min f ( x) = 2 − 7. 0;9
Câu 33. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm f ( x) = x ( x + )( x − )3 1 4 , x
  . Số điểm cực đại của hàm số đã cho là A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 1. Lời giải Chọn D x = 0 
f ( x) = 0  x ( x + )
1 ( x − 4)3 = 0  x = 1 −  . x = 4 
Lập bảng biến thiên của hàm số f (x)
Vậy hàm số đã cho có một điểm cực đại.
Câu 34. Trong không gian Oxyz , cho điểm M (1; 2
− ;2) và mặt phẳng (P): 2x + y −3z +1= 0 . Phương
trình của đường thẳng qua M và vuông góc với mặt phẳng ( P) là x = 1+ 2tx = 1+ tx = 2 + tx = 1 − + 2t     A. y = 2 − + t .
B. y = −2 − 2t .
C. y = 1− 2t .
D. y = 2 + t .     z = 2 − 3tz = 2 + tz = 3 − + 2tz = 2 − − 3tLời giải Chọn A
Đường thẳng đi qua điểm M và vuông góc với mặt phẳng (P) nhận véc tơ pháp tuyến của x = 1+ 2t
mặt phẳng ( P) làm véc tơ chỉ phương có phương trình tham số là  y = 2 − + t . z = 2−3t
Câu 35. Với a, b là các số thực dương tùy ý thỏa mãn log a − 2 log b = 3, mệnh đề nào dưới đây 3 9 đúng?
A.
a = 27b .
B. a = 9b . C. 4
a = 27b . D. 2 a = 27b . Lời giải Chọn A a a
Ta có: log a − 2 log b = 3  log a − log b = 3  log
= 3  = 27  a = 27b . 3 9 3 3 3 b b
Câu 36. Tập nghiệm của bất phương trình log ( 2 36 − x  3 là 3 ) A. (− ;  −  3 3;+) . B. (  ;3 − . C.  3 − ;  3 . D. (0;  3 . Lời giải Chọn C Ta có: log ( 2 36 − x ) 2 2
 3  36 − x  27  9 − x  0  3 −  x  3 . 3 Trang 12
Câu 37. Cho hình hộp chữ nhật ABC . D A B C 
D , có AB = A
A = a , AD = a 2 (tham khảo hình vẽ).
Góc giữa đường thẳng 
A C và mặt phẳng ( ABCD) bằng A. 30 . B. 45 . C. 90 . D. 60 . Lời giải Chọn A
ABCD là hình chữ nhật, có AB = a , AD = a 2 nên AC = BD =
AB + AD = a + (a )2 2 2 2 2 = a 3 Ta có ( 
A C;( ABCD)) = (  A C;CA) =  A CA AA a 1 Do tam giác 
A AC vuông tại A nên tan  A AC = = =   A AC = 30 . AC a 3 3
Câu 38. Cho số phức z = 2
− + 3i , số phức (1+i) z bằng A. 5 − − i . B. 1 − + 5i . C. 1− 5i . D. 5 − i . Lời giải Chọn C Ta có z = 2
− + 3i z = 2
− − 3i . Do đó (1+i) z = (1+i).( 2
− −3i) =1−5i .
Câu 39. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 3 2
y = x − 3x + (2 − m) x đồng biến trên khoảng (2;+) là A. (− ;  −  1 . B. ( ; − 2) . C. (− ;  − ) 1 . D. ( ; − 2. Lời giải Chọn D Ta có 2
y ' = 3x − 6x + 2 − m .
Để hàm số đồng biến trên khoảng (2;+) khi và chỉ khi y'  0, x  (2;+) 2
 3x −6x + 2 − m  0, x  (2;+) 2
m  3x − 6x + 2, x  (2;+) .
Xét hàm số f ( x) 2
= 3x − 6x + 2, x  (2;+).
f '( x) = 6x − 6 ; f '( x) = 0  6x − 6 = 0  x =1. Bảng biến thiên:
Từ bảng biến thiên ta thấy m  2 . Vậy m (− ;  2.
Câu 40. Biết F ( x) x 2
= e x là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên . Khi đó f (2x)dx  bằng 1 1 A. 2 x 2 e
− 2x + C . B. 2x 2
e − 4x + C . C. x 2
2e − 2x + C . D. 2 x 2 ex + C . 2 2 Lời giải Chọn A Trang 13 1 1 1 Ta có f (2x) dx  = f
 (2x)d(2x) = F (2x)+C 2 x 2
= e − 2x + C . 2 2 2
Câu 41. Năm 2020, một hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là 800.000.000 đồng và dự định trong
10 năm tiếp theo, mỗi năm giảm 2% giá bán so với giá bán của năm liền trước. Theo dự định
đó, năm 2025 hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng nghìn)?
A.
708.674.000 đồng.
B. 737.895.000 đồng. C. 723.137.000 đồng. D. 720.000.000 đồng. Lời giải Chọn C
Giá bán loại xe X năm 2021 là: 800.000.000 −800.000.000 2% = 800.000.000(1− 2%) Giá bán loại xe X năm 2022 là: ( − )− ( − ) = ( − )2 800.000.000 1 2% 800.000.000 1 2% 2% 800.000.000 1 2% .
Tương tự ta có: giá bán loại xe X năm 2025 sẽ là: ( − )5 800.000.000 1 2%  723.137.000 đồng.
Câu 42. Cho hình nón ( N ) có đỉnh S , bán kính đáy bằng a và độ dài đường sinh bằng 4a . Gọi (T ) là
mặt cầu đi qua S và đường tròn đáy của ( N ) . Bán kính của (T ) bằng 2 6a 16 15a 8 15a A. . B. . C. . D. 15a . 3 15 15 Lời giải Chọn C S M I O A
Gọi I là tâm của (T ) thì I SO IS = IA . Gọi M là trung điểm của SA thì IM SA . Ta có SO =
SA OA = ( a)2 2 2 2 4 − a = a 15 . SM .SA 2 . a 4a 8 15a
Lại có SM .SA = SI.SO SI = = = . SO a 15 15
Câu 43. Cho hàm số f ( x) 3 2
= ax +bx + cx + d ( , a , b ,
c d  ) có bảng biến thiên như sau:
Có bao nhiêu số dương trong các số , a , b , c d ? A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Lời giải Chọn C Trang 14
 lim f (x) = +  a  0. x→+  f (0) = 1 −  d = 1 −  0.  f (x) 2 = 3ax + 2bx + . c  2b − = 2 − x + x = 2 −  b  = 3a  0 3a Ta có 1 2      . x x = 0 c   c = 0 1 2 = 0 3a
Câu 44. Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một
số thuộc S , xác suất để số đó có hai chữ số tận cùng khác tính chẵn lẻ bằng 50 1 5 5 A. . B. . C. . D. . 81 2 18 9 Lời giải Chọn D Gọi x = abcd ,
e a  0 là số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau.
Khi đó có 9.9.8.7.6 = 27216 số.
Số phần tử của không gian mẫu là n() = 27216.
Gọi F là biến cố số x có hai chữ số tận cùng khác tính chẵn lẻ.
TH1: Một trong hai chữ số cuối có chữ số 0 : Có 1 3
C .P .A = 3360 số. 5 2 8
TH2: Hai chữ số tận cùng không có chữ số 0 : Có 1 1
C .C .P .7.7.6 = 11760 số. 4 5 2
Suy ra n(F ) = 3360 +11760 =15120. n F 5 Vậy P ( F ) ( ) = = n () . 9
Câu 45. Cho hàm số f ( x) có f (0) = 0. Biết y = f ( x) là hàm số bậc bốn và có đồ thị như hình vẽ.
Số điểm cực trị của hàm số ( ) = ( 4) 2 g x f xx A. 4. B. 3. C. 6. D. 5. Lời giải Chọn D Xét hàm số ( ) = ( 4) 2 h x f x
x h(x) 3 = x f ( 4 4 x ) − 2x . x = 0  
h ( x) = 0   f ( 1 4 x ) = * 2 ( )  2x Trang 15 Xét phương trình ( ) * : Đặt 4 t = x thì ( )
* thành f (t ) 1 = với t  0 . 2 t
Dựa vào đồ thị, phương trình ( )
* có duy nhất một nghiệm a  0 . Khi đó, ta được 4 x =  a .
Bảng biến thiên của hàm số ( ) = ( 4 ) 2 h x f xx
Số cực trị của hàm số ( ) = ( 4) 2 g x f x
x bằng số cực trị của hàm ( ) = ( 4 ) 2 h x f xx và số
nghiệm đơn hoặc bội lẻ của phương trình h( x) = 0 .
Dựa vào bảng biến thiên của hàm f ( x) thì số cực trị của g ( x) là 5. 2 2
Câu 46. Xét các số thực ,
x y thỏa mãn x +y 1 +  ( 2 2 2 + − 2 + 2).4x x y x
. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 8x + 4
P = 2x y + gần nhất với số nào dưới đây 1 A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . Lời giải Chọn C Nhận xét 2 2
x + y − 2x + 2  0 ; x y 2 2 x + y 1 + 2 2 2 Bất phương trình x + y 1 +  ( 2 2 2 + − 2 + 2).4x x y x
x + y x + x ( 2 2 2 2 2 ) 2 2 2
x + y −2x 1 +   ( 2 2 2
x + y − 2x + 2) . Đặt 2 2
t = x + y − 2x +1
Bất phương trình  2t t +1  2t t −1 0 Đặt ( ) = 2t f t
t −1. Ta thấy f (0) = f ( ) 1 = 0 . Ta có ( ) = 2t f t ln 2 −1   f (t ) t 1
= 0  2 ln 2 =1  t = log  0,52 2    ln 2  Trang 16
Quan sats BBT ta thấy f (t)  0  0  t 1 2 2
0  x + y − 2x +1  1  ( x − )2 2 1 + y  1 ( ) 1 8x + 4 Xét P =
 2Px Py + P = 8x + 4 2x y + 1
P − 4 = (8−2P) x + Py
P − 4 + 2P −8 = (8−2P) x + 2P −8+ Py
 3P −12 = (8− 2P)(x − ) 1 + Py
 ( P − )2 = ( − P)(x − ) 2 + Py   
( − P)2 + P  (x − )2 2 2 3 12 8 2 1 8 2 1 + y      Thế ( ) 1 vào ta có ( P − )2 3 12  ( − )2 2 8 2P + P  2 
  4P − 40P +80  0  5 − 5  P  5 + 5 .  1 x =  3   −   −  2 2  8 − 2P x −1 2 − − = 5  = = x 1 yx −1 = y y =    5   5  3 Dấu “=” xảy ra khi P y 5        2 (    −2   5  5 x −  )2 2 1 + y = 1 y = 1    y =  x =      5   3  3   − 5  y =   3
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 5 − 5  2, 76 gần giá trị 3 nhất.
Câu 47. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , AB = a . SA vuông góc với
mặt phẳng đáy và SA = a . Gọi M là trung điểm của BC . Khoảng cách giữa hai đường thẳng
AC SM bằng 3a 2a a 5a A. . B. . C. . D. . 3 2 2 5 Lời giải Chọn D Cách 1: Trang 17
Gọi N là trung điểm AB, ta có AC / /MN
Suy ra AC / /(AMNd (AC, SM )= d (AC,(SMN) = d ( , A (SMN )).
(SAB)^ (SMN )(MN ^ (SAB)üïïïï
Ta có(SAB)Ç(SMN )= SN
ý Þ AH ^ (SMN ) ïï AH ^ SN ïïþ
Suy ra AH = d ( , A (SMN )). a . a AS.AN 5 2 a AH = = = . 2 2 2 5 AS + AN æaö 2 a + ç ÷ ç ÷ çè2÷ø
Cách 2: (Tọa độ hóa)
Chọn hệ Oxyz sao cho O º A, các tia O , x O ,
y Oz lần lượt đi qua B , C , S . Chọn a = 2 , ta có ( A 0;0; ) 0 , B(2;0; ) 0 , C(0;2; ) 0 , S (0;0; ) 2 . Suy ra M (1;1; ) 0 . uuur ü AC (0; 2;0) ï = ïï éuuur uuur ù Ta có uuur
ý Þ AC, SM = (- 4;0;- 2) ê ú ï ë û SM = (1;1;- 2)ïïþ uuur éuuur uuur ùuuur
AM = (1;1;0) Þ AC, SM .AM = (- 4).1+ 0.1+ (- 2).0 = - 4 ê ú ë û . éuuur uuur ùuuur
AC, SM .AM ê ú - 4 Vậy ë û 2 5a
d (AC, SM )= uuur uuur = = = . é ù AC, SM (- )2 4 + 0 + (- ê ú )2 2 5 5 2 ë û 3a
Câu 48. Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng
O là tâm của đáy. 2
Gọi M, N, P Q lần lượt là hình chiếu vuông góc của O trên các mặt phẳng (SAB) , (SBC)
, (SCD) và (SDA) . Thể tích của khối chóp . O MNPQ bằng 3 a 3 2a 3 a 3 a A. . B. . C. . D. . 48 81 81 96 Lời giải Chọn D Trang 18 Gọi M ,
N , P ,Q lần lượt là trung điểm của các cạnh A , B B , C C , D DA .
Ta có AB OM  và AB SO nên AB ⊥ (SOM ) .
Suy ra (SAB) ⊥ (SOM) theo giao tuyến SM  .
Theo giả thiết ta có OM ⊥ (SAB) nên OM SM , do đó M là hình chiếu vuông góc của O trên SM  .
Tương tự như vậy: N, ,
P Q là hình chiếu vuông góc của O lần lượt trên SN ,
SP ,SQ. 2 2 3a 2a a Ta có 2 2 SO = SA AO = − = = OM . 4 4 2
Suy ra tam giác SOM  vuông cân tại O nên M là trung điểm của SM  .
Từ đó dễ chứng minh được MNPQ là hình vuông có tâm I thuộc SO và nằm trong mặt
phẳng song song với ( ABCD) , với I là trung điểm của SO . 1 a Suy ra OI = OS = . 2 4 Do đó 1 1 2a MN = M N   = AC = . 2 4 4 2 3 1 1 1 a a a Thể tích khối chóp . O MNPQ bằng 2 S
.OI = .MN .OI = . . = . 3 MNPQ 3 3 8 4 96
Câu 49. Cho hàm số f ( x) có bảng biến thiên như sau
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f ( 2 3
x − 4x) = m có ít nhất ba
nghiệm thực phân biệt thuộc khoảng (0;+) ? A. 15 . B. 12 . C. 14 . D.13 . Lời giải Chọn A Đặt 2
u = x − 4x (1) Ta có BBT sau: Trang 19 Ta thấy: + Với u  4
− , phương trình (1) vô nghiệm. + Với u = 4
− , phương trình (1) có một nghiệm x = 2  0 . + Với 4
−  u  0, phương trình (1) có hai nghiệm x  0 .
+ Vơi u  0 , phương trình (1) có một nghiệm x  0 Khi đó m f ( 2 3
x − 4x) = m f (u) = (2), ta thấy: 3 m + Nếu = 3 −  m = 9
− , phương trình (2) có một nghiệm u = 0 nên phương trình đã cho có 3
một nghiệm x  0 . m + Nếu 3 −   2 −  9 −  m  6
− , phương trình (2) có một nghiệm u  0 và một nghiệm 3 u ( 2
− ;0) nên phương trình đã cho có ba ngiệm x  0 . m + Nếu = 2 −  m = 6
− , phương trình (2) có một nghiệm u = 4
− , một nghiệm u ( 2 − ;0) và 3
một nghiệm u  0 nên phương trình đã cho có bốn nghiệm x  0 . m + Nếu 2 −   2  6
−  m  6 , phương trình (2) có một nghiệm u  4 − , hai nghiệm 3 u ( 4
− ;0) và một nghiệm u  0 nên phương trình đã cho có năm nghiệm x  0 . m + Nếu
= 2  m = 6, phương trình (2) có một nghiệm u  4
− , một nghiệm u = 2 − và một 3
nghiệm u  0 nên phương trình đã cho có ba nghiệm x  0 . m + Nếu
 2  m  6 , phương trình (2) có một nghiệm u  4
− và một nghiệm u  0 nên 3
phương trình đã cho có một nghiệm x  0 . Vậy 9
−  m  6  có 15 giá trị m nguyên thỏa ycbt.
Câu 50. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương ( ;
m n) sao cho m + n  10 và ứng với mỗi cặp ( ; m n) tồn
tại đúng 3 số thực a ( 1 − ; ) 1 thỏa mãn m a = n ( 2 2
ln a + a + 1) ? A. 7 . B. 8 . C. 10 . D. 9 . Lời giải Chọn D a m 2 m
Ta có 2a = n ln ( 2 a + a + 1)  = ln ( 2 a + a + 1) . n
Xét hai hàm số f ( x) = ( 2 ln x +
x + 1) và ( ) 2 m g x = x trên ( 1 − ; ) 1 . n 1 Ta có f ( x) =  0 nên f ( x) luôn đồng biến và 2 x + 1   f (−x) = ln ( 1 2
x + x +1) = ln  = −ln( 2 x +
x + 1 = − f x nên f ( x) là hàm số 2 ) ( )  x + x +1  lẻ. Trang 20
+ Nếu m chẵn thì g ( x) là hàm số chẵn và có bảng biến thiên dạng
Suy ra phương trình có nhiều nhất 2 nghiệm, do đó m lẻ.
+ Nếu m lẻ thì hàm số g ( x) là hàm số lẻ và luôn đồng biến.
Ta thấy phương trình luôn có nghiệm x = 0 . Dựa vào tính chất đối xứng của đồ thị hàm số lẻ,
suy ra phương trình đã cho có đúng 3 nghiệm trên ( 1 − ; )
1 khi có 1 nghiệm trên (0 ) ;1 , hay
f ( )  g ( )  ( + ) 2 2 1 1 ln 1 2   n     . n ( + ) 2,26 n 1; 2 ln 1 2
Đối chiếu điều kiện, với n = 1 suy ra m1;3;5;7; 
9 , có 5 cặp số thỏa mãn
Với n = 2 thì m 1;3;5; 
7 có 4 cặp số thỏa mãn.
Vậy có 9 cặp số thỏa mãn bài toán.
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT 2020-ĐỢT 2
MÔN TOÁN-MÃ ĐỀ 104 Thời gian: 90 phút
Câu 1.Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( ) : x − 2y + 4z −1 = 0 .Vectơ nào dưới đây là một vectơ
pháp tuyến của mặt phẳng ( ) ? → → → →
A. n = 1; −2; 4 . B. n = 1; 2; 4 − .
C. n = 1; 2; 4 . D. n = 1 − ;2;4 4 ( ) 2 ( ) 1 ( ) 3 ( ) Câu 2.
Cho cấp số cộng (u với u = 7 công sai d = 2 . Giá trị u bằng n ) 1 2 7 A. 14 . B. 9 . C. . D. 5 2 x +1 Câu 3.
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = x + là 3 A. x = 1 − . B. x = 1 . C. x = 3 − . D. x = 3 . Câu 4.
Cho hàm số y = f ( )
x có đồ thị là đường cong trong hình dưới đây. Trang 21
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (1;+) . B. (0 ) ;1 . C. ( 1 − ;0) . D. ( ;0 − ). Câu 5. 3 4x dx  bằng 1 A. 4 4x + C . B. 4 x + C . C. 2 12x + C . D. 4 x + C . 4 Câu 6.
Với a là số thực dương tùy ý, log 3a bằng 3 ( )
A. 3 − log a . B. 1− log a . C. 3 + log a . D. 1+ log a . 3 3 3 3 Câu 7.
Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức z = 1 − + 2i ? A. N ( 1 − ;2). B. P (2; − ) 1 . C. Q ( 2 − ; ) 1 . D. M (1; 2 − ) . Câu 8.
Cho hàm số f ( x) có bảng biến thiên như sau:
Điểm cực đại của hàm số đã cho là A. x = 2 − . B. x = 3 − . C. x = 1 . D. x = 3 . Câu 9.
Khối lăng trụ có diện tích đáy B = 6 và chiều cao h = 4.Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng A. 24 . B. 4 . C. 8 . D. 12 . 2 2 2 Câu 10. Biết
f (x)dx = 2 ò và
g(x)dx = 3. ò Khi đó
[ f (x) + g(x)]dx ò bằng 1 1 1 A. 1. B. 5 . C. 1 − . D. 6 . x − 3 y −1 z + 5 Câu 11.
Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : = =
. Điểm nào dưới đây thuộc d ? 2 2 1 − Trang 22 A. M (3;1;5) . B. N (3;1; 5 − ) . C. P (2;2; − ) 1 . D. Q(2;2; ) 1 . Câu 12.
Cho khối chóp có diện tích đáy 2
B = 3a và chiều cao h = 6a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng A. 3 3a . B. 3 6a . C. 3 9a . D. 3 18a . Câu 13.
Cho khối trụ có bán kính đáy r = 3 và chiều cao h = 5 . Thể tích của khối trụ đã cho bằng A. 45 . B. 5 . C. 15 . D. 30 . 2 2 2 Câu 14.
Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : ( x − )
1 + ( y − 2) + ( z + 3) = 9 . Tâm của ( S ) có tọa độ là A. ( 1 − ; 2 − ;3). B. ( 2 − ; 4 − ;6). C. (1;2; ) 3 − . D. (2;4; 6 − ) . Câu 15.
Phần thực của số phức z = 5 − 4i A. 4 . B. 4 − . C. 5 . D. 5 − . Câu 16.
Cho mặt cầu bán kính r = 5 . Diện tích của mặt cầu đã cho bằng 500 100 A. . B. 25 . C. . D. 100 . 3 3 Câu 17.
Có bao nhiêu cách chọn một học sinh từ một nhóm gồm 7 học sinh nam và 8 học sinh nữ? A. 8 . B. 15 . C. 56 . D. 7 . Câu 18.
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? A. 4 2
y = x + 2x . B. 3
y = −x − 3x . C. 3
y = x − 3x . D. 4 2
y = −x + 2x . Câu 19.
Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây là hình chiếu vuông góc của điểm A(3;4; ) 1 trên mặt phẳng (Oxy) ? A. Q(0;4; ) 1 . B. P (3;0; ) 1 . C. M (0;0; ) 1 . D. N (3;4;0) . Câu 20.
Tập xác định của hàm số 3x y = là
A. 0;+ ) . B. (0;+ ) . C. \   0 . D. . Câu 21.
Cho hình nón có bán kính đáy r = 2 và độ dài đường sinh l = 7 . Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng 28 14 A. . B. 14 . C. 28 . D. . 3 3 − Câu 22.
Nghiệm của phương trình 2x 2 2 = 2x A. x = 2 − . B. x = 2 . C. x = 4 − .
D. x = 4 . Trang 23 Câu 23.
Cho hai số phức z = 3 − 2i z = 2 + i . Số phức z z bằng 1 2 1 2 A. 1 − + 3i . B. 1 − − 3i . C. 1 + 3i . D. 1 − 3i . Câu 24.
Nghiệm của phương trình log x + 7 = 5 là 2 ( ) A. x = 18 . B. x = 25 . C. x = 39 . D. x = 3. Câu 25.
Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực của phương trình f ( x) 1 = là 2 A. 4 . B. 2 . C. 1. D. 3 . Câu 26.
Cắt hình trụ (T ) bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông cạnh bằng 5 .
Diện tích xung quanh của (T ) bằng 25 25 A. . B. 25 . C. 50 . D. . 2 4 Câu 27. Cho số phức z = 3
− + 2i , số phức (1−i) z bằng A. 1 − −5i B. 5 − i . C. 1− 5i . D. 5 − + i . Câu 28.
Số giao điểm của đồ thị hàm số 3
y = −x + 5x với trục hoành là: A. 3 B. 2 C. 0 D. 1 Câu 29. Với ,
a b là các số thực dương tùy ý thỏa mãn log a − 2log b = 4 , mệnh đề nào dưới đây đúng? 2 4 A. 2 a =16b .
B. a = 8b .
C. a = 16b . D. 4 a =16b . Câu 30.
Trong không gian Oxyz , cho điểm M (2;1;− )
3 và mặt phẳng (P) : 3x − 2y + z − 3 = 0 . Phương trình
của mặt phẳng đi qua M và song song với (P ) là
A. 3x − 2y + z +1 = 0 .
B. 3x − 2y + z −1 = 0 . C. 2x + y − 3z +14 = 0 . D. 2x + y − 3z −14 = 0 Câu 31.
Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x) 4 2
= x −12x −1 trên đoạn 0;9 bằng A. 28 − . B. 1 − . C. 36 − . D. 37 − . Câu 32.
Cho hàm số f ( x) có f ( x) = x ( x + )( x − )3 1 4 , x
  . Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là A. 4 . B. 3 . C. 1. D. 2 . Câu 33.
Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi các đường x
y = e , y = 0, x = 0 và x = 1 . Thể tích của khối tròn
xoay tạo thành khi quay D quanh trục Ox bằng 1 1 1 1 A. 2 xe dx  . B. xe dxC. x e dx  . D. 2 x e dx  . 0 0 0 0 Trang 24 Câu 34.
Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z + z + 3 = 0 . Khi đó z + z bằng 1 2 1 2 A. 3 . B. 2 3 C. 3 . D. 6 . Câu 35.
Cho hình hộp chữ nhật ABC . D AB C
 D có AB = a, AD = 3a, AA = 2 3a (tham khảo hình vẽ).
Góc giữa đường thẳng A C
 và mặt phẳng ( ABCD) bằng A. 45 . B. 30 . C. 60 . D. 90 . Câu 36.
Tập nghiệm của bất phương trình log ( 2 31− x  3 là 3 ) A. ( ; − 2. B.  2 − ;2. C. (− ;  −  2 2;+) . D. (0; 2. Câu 37.
Trong không gian Oxyz , cho điểm M (1;2; 2
− ) và mặt phẳng (P):2x + y −3z +1= 0. Phương trình
của đường thẳng đi qua M và vuông góc với ( P) là: x = 1 − + 2tx =1+ 2tx =1− 2tx = 2 + t     A. y = 2 − + t .
B. y = 2 + t .
C. y = 2 + t .
D. y = 1+ 2t     z = 2 − 3tz = 2 − − 3tz = 2 − − 3tz = 3 − − 2t  1 1 Câu 38. Biết  f
 (x)+2x dx =5 
. Khi đó f ( x)dx  bằng 0 0 A. 7 . B. 3 . C. 5 . D. 4 . Câu 39.
Cho hình nón ( N ) có đỉnh S , bán kính đáy bằng a và độ dài đường sinh bằng 2 2a . Gọi (T ) là mặt
cầu đi qua S và đường tròn đáy của ( N ) . Bán kính của (T ) bằng 4 7a 4a 8 7a A. . B. . C. . D. 7a . 7 3 7 Câu 40. Biết F ( x) x 2
= e + 2x là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên . Khi đó f (2x)dx  bằng 1 1 A. 2x 2 e +8x +C . B. x 2 2e + 4x + C . C. 2 x 2 e + 2x + C . D. 2 x 2 e + 4x + C . 2 2 Câu 41.
Năm 2020 , một hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là 850.000.000 đồng và dự định trong 10
năm tiếp theo, mỗi năm giảm 2% giá bán của năm liền trước. Theo dự định đó, năm 2025 hãng xe ô
tô niêm yết giá bán xe X là bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng nghìn)?
A. 768.333.000 đồng.
B. 765.000.000 đồng. C. 752.966.000 đồng. D. 784.013.000 đồng. Câu 42.
Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 3 2
y = x − 3x + (1− m) x đồng biến trên khoảng (2; +) là A. (− ;  2 − ). B. ( ) ;1 − . C. (− ;  2 − . D. (  ;1 − . Trang 25 Câu 43.
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , AB = a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA =
2a . Gọi M là trung điểm của BC (tham khảo hình vẽ). Khoảng cách giữa hai
đường thẳng AC SM bằng 10a a 2a 2a A. . B. . C. . D. . 5 2 3 2 Câu 44.
Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số thuộc
S , xác suất để số đó có hai chữ số tận cùng có cùng tính chẵn lẻ bằng 4 32 2 32 A. . B. . C. . D. . 9 81 5 45 Câu 45.
Cho hàm số f (x) có f (0) = 0. Biết y = f (
x) là hàm số bậc bốn và có đồ thị là đường cong trong
hình bên. Số điểm cực trị của hàm số g x = f ( 4 x ) 2 ( ) + x y 1 O 1 x A. 3. B. 6. C. 5. D. 4. Câu 46. Cho hình chóp đều
S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a , cạnh bên bằng a 3 và O là tâm của đáy. Gọi
, N , P Q lần lượt là hình chiếu vuông góc của O lên các mặt phẳng (SAB) , (SBC) , (SCD) và
(SDA). Thể tích khối chóp . O MNPQ bằng : 3 8a 3 a 3 a 3 16a A. . B. . C. . D. . 81 6 12 81 2 2 + + Câu 47.
Xét các số thực x y thỏa mãn x y 1  ( 2 2 2 + − 2 + 2)4x x y x
. Giá trị lớn nhất của biểu thức 4 y
P = 2x + y + gần nhất với số nào dưới đây? 1 A. 1 . B. 0 . C. 3 . D. 2 . Câu 48.
Cho hàm số f ( x) 3 2
= ax +bx + cx + d ( , a , b ,
c d  ) có bảng biến thiên như sau: Trang 26
Có bao nhiêu số dương trong các số , a , b , c d ? A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1. Câu 49.
Có bao nhiêu cặp số nguyên dương ( , m )
n sao cho m + n  12 và ứng với mỗi cặp ( , m ) n tồn tại đúng 3 số thực a ( 1 − ,1) thỏa mãn m 2
2a = n ln(a + a +1) ? A. 12 . B. 10 . C. 11. D. 9 . Câu 50.
Cho hàm số f ( x) có bảng biến thiên như sau:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f ( 2 4
x − 4x) = m có ít nhất 3 nghiệm
thực phân biệt thuộc khoảng (0;+) ? A. 16 . B. 19 . C. 20 . D. 17 . Trang 27
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2020 – ĐỢT 2 ĐỀ THI CHÍNH THỨC Bài thi: TOÁN
(Đề thi có 05 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.................................................................................... Mã đề thi 104
Số báo danh: ........................................................................................
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1.
Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( ) : x − 2y + 4z −1= 0 .Vectơ nào dưới đây là một
vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ( ) ? → → → →
A. n = 1; −2; 4 . B. n = 1; 2; 4 − .
C. n = 1; 2; 4 . D. n = 1 − ;2;4 4 ( ) 2 ( ) 1 ( ) 3 ( ) Lời giải Chọn A. Câu 2.
Cho cấp số cộng (u với u = 7 công sai d = 2 . Giá trị u bằng n ) 1 2 7 A. 14 . B. 9 . C. . D. 5 2 Lời giải Chọn B
Vì (u là một cấp số cộng thì u
= u + d u = u + d = 7 + 2 = 9 n ) n 1 + n 2 1 x +1 Câu 3.
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là x + 3 A. x = 1 − . B. x = 1 . C. x = 3 − . D. x = 3 . Lời giải Chọn C
Ta có lim y = − và lim y = + nên đồ thị hàm số nhận đường thẳng x = 3
− làm tiệm cận đứng. + − x 3 →− x 3 →− Câu 4.
Cho hàm số y = f ( )
x có đồ thị là đường cong trong hình dưới đây.
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? Trang 28 A. (1;+) . B. (0 ) ;1 . C. ( 1 − ;0) . D. ( ;0 − ). Lời giải Chọn B
Dựa vào đồ thị, ta thấy hàm số giảm trên khoảng (−; − ) 1 và (0 ) ;1 .
Hàm số tăng trên khoảng ( 1 − ;0) và (1 ;+). Câu 5. 3 4x dx  bằng 1 A. 4 4x + C . B. 4 x + C . C. 2 12x + C . D. 4 x + C . 4 Lời giải Chọn D Ta có 3 4x dx  4 = x + C . Câu 6.
Với a là số thực dương tùy ý, log 3a bằng 3 ( )
A. 3 − log a . B. 1− log a . C. 3 + log a . D. 1+ log a . 3 3 3 3 Lời giải Chọn D Ta có log
3a = log 3 + log a = 1+ log a . 3 ( ) 3 3 3 Câu 7.
Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức z = 1 − + 2i ? A. N ( 1 − ;2). B. P (2;− ) 1 . C. Q ( 2 − ; ) 1 . D. M (1; 2 − ) . Lời giải Chọn A
Điểm biểu diễn số phức z = 1
− + 2i là điểm N ( 1 − ;2). Câu 8.
Cho hàm số f ( x) có bảng biến thiên như sau:
Điểm cực đại của hàm số đã cho là A. x = 2 − . B. x = 3 − . C. x = 1 . D. x = 3 . Lời giải Chọn A
Hàm số đã cho xác định trên . Trang 29 Qua x = 2
− , đạo hàm f (x) đổi dấu từ dương sang âm nên hàm số đạt cực đại tại x = 2 − . Câu 9.
Khối lăng trụ có diện tích đáy B = 6 và chiều cao h = 4.Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng A. 24 . B. 4 . C. 8 . D. 12 . Lời giải Chọn A
Ta có: Thể tích khối lăng trụ là V = . B h = 6.4 = 24 . 2 2 2 Câu 10. Biết
f (x)dx = 2 ò và
g(x)dx = 3. ò Khi đó
[ f (x) + g(x)]dx ò bằng 1 1 1 A. 1. B. 5 . C. 1 − . D. 6 . Lời giải Chọn D 2 2 2 Ta có:
[ f (x) + g(x)]dx = f (x)dx +
g(x)dx = 2 + 3 = 5 ò ò ò . 1 1 1 x − 3 y −1 z + 5 Câu 11.
Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : = =
. Điểm nào dưới đây thuộc d ? 2 2 1 − A. M (3;1;5) . B. N (3;1; 5 − ) . C. P (2;2;− ) 1 . D. Q(2;2; ) 1 . Lời giải Chọn B 3 − 3 1−1 5 − + 5 Ta có = =
= 0 nên điểm N (3;1; 5 − )d . 2 2 1 − Câu 12.
Cho khối chóp có diện tích đáy 2
B = 3a và chiều cao h = 6a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng A. 3 3a . B. 3 6a . C. 3 9a . D. 3 18a . Lời giải Chọn B 1 1
Thể tích của khối chóp có diện tích đáy 2
B = 3a và chiều cao h = 6a là 2 3 V = .
B h = .3a .6a = 6a . 3 3 Câu 13.
Cho khối trụ có bán kính đáy r = 3 và chiều cao h = 5 . Thể tích của khối trụ đã cho bằng A. 45 . B. 5 . C. 15 . D. 30 . Lời giải Chọn A
Thể tích của khối trụ đã cho là: 2 2 V = .
B h = .r .h = .3 .5 = 45 . 2 2 2 Câu 14.
Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : ( x − )
1 + ( y − 2) + ( z + 3) = 9 . Tâm của ( S ) có tọa độ là A. ( 1 − ; 2 − ;3). B. ( 2 − ; 4 − ;6). C. (1;2; ) 3 − . D. (2;4; 6 − ) . Lời giài Chọn C
Tâm của mặt cầu ( S ) đã cho là: I (1; 2; 3 − ) . Trang 30
Câu 15. Phần thực của số phức z = 5 − 4i A. 4 . B. 4 − . C. 5 . D. 5 − . Lời giải Chọn C
Phần thực của số phức z = 5 − 4i là 5 .
Câu 16. Cho mặt cầu bán kính r = 5 . Diện tích của mặt cầu đã cho bằng 500 100 A. . B. 25 . C. . D. 100 . 3 3 Lời giải Chọn D
Diện tích của mặt cầu có bán kính r = 5 là: 2 2
S = 4 r = 4.5 =100 .
Câu 17. Có bao nhiêu cách chọn một học sinh từ một nhóm gồm 7 học sinh nam và 8 học sinh nữ? A. 8 . B. 15 . C. 56 . D. 7 . Lời giải Chọn B
Số cách chọn một học sinh từ một nhóm gồm 7 học sinh nam và 8 học sinh nữ là: 15 cách.
Câu 18. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? A. 4 2
y = x + 2x . B. 3
y = −x − 3x . C. 3
y = x − 3x . D. 4 2
y = −x + 2x . Lời giải Chọn C
Đây là đồ thị của hàm số bậc ba với hệ số a  0 nên chọn C.
Câu 19. Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây là hình chiếu vuông góc của điểm A(3;4; ) 1 trên mặt phẳng (Oxy) ? A. Q(0;4; ) 1 . B. P (3;0; ) 1 . C. M (0;0; ) 1 . D. N (3;4;0) . Lời giải Chọn D
Hình chiếu vuông góc của điểm A(3;4; )
1 trên mặt phẳng (Oxy) là điểm N (3;4;0) .
Câu 20. Tập xác định của hàm số 3x y = là
A. 0;+ ) . B. (0;+ ) . C. \   0 . D. . Trang 31 Lời giải Chọn D
Tập xác định của hàm số 3x y = là là D = .
Câu 21. Cho hình nón có bán kính đáy r = 2 và độ dài đường sinh l = 7 . Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng 28 14 A. . B. 14 . C. 28 . D. . 3 3 Lời giải Chọn B S
=  rl = 2.7. = 14 . xq
Câu 22. Nghiệm của phương trình 2x−2 2 = 2x A. x = 2 − . B. x = 2 . C. x = 4 − .
D. x = 4 . Lời giải Chọn B 2x−2 2
= 2x  2x −2 = x x = 2 .
Câu 23. Cho hai số phức z = 3 − 2i z = 2 + i . Số phức z z bằng 1 2 1 2 A. 1 − + 3i . B. 1 − − 3i . C. 1 + 3i . D. 1 − 3i . Lời giải Chọn D
Ta có z z = 3 − 2i − 2 + i = 1− 3i 1 2 ( )
Câu 24. Nghiệm của phương trình log x + 7 = 5 là 2 ( ) A. x = 18 . B. x = 25 . C. x = 39 . D. x = 3. Lời giải Chọn B log ( x + 7) 5
= 5  x + 7 = 2  x = 25 . 2
Câu 25. Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực của phương trình f ( x) 1 = là 2 A. 4 . B. 2 . C. 1. D. 3 . Lời giải Chọn A Trang 32 1
Số nghiệm thực của phương trình f ( x) 1
= bằng số giao điểm của đường thẳng y = và có 2 2
đồ thị hàm số y = f (x). 1
Ta thấy đường thẳng y =
cắt đồ thị hàm số tại 4 điểm nên phương trình f ( x) 1 = có 4 2 2 nghiệm.
Câu 26. Cắt hình trụ (T ) bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông cạnh
bằng 5 . Diện tích xung quanh của (T ) bằng 25 25 A. . B. 25 . C. 50 . D. . 2 4 Lời giải Chọn B 5
Bán kính của hình trụ (T ) bằng , độ dài đường sinh l = 5 . 2
Diện tích xung quanh của (T ) 5 : S
= 2r.l = 2. .5 = 25 . xq 2
Câu 27. Cho số phức z = 3
− + 2i , số phức (1−i) z bằng A. 1 − −5i B. 5 − i . C. 1− 5i . D. 5 − + i . Lời giải Chọn D . z = 3
− − 2i nên ta có (1−i) z = (1−i)( 3 − − 2i) = 5 − + i
Câu 28. Số giao điểm của đồ thị hàm số 3
y = −x + 5x với trục hoành là: A. 3 B. 2 C. 0 D. 1 Lời giải Chọn A. Trang 33  x = 5  Ta có 3
x + 5x = 0  x = − 5  x = 0 
Vậy số giao điểm của đồ thị hàm số 3
y = −x + 5x với trục hoành là 3 Câu 29. Với ,
a b là các số thực dương tùy ý thỏa mãn log a − 2log b = 4 , mệnh đề nào dưới đây đúng? 2 4 A. 2 a =16b .
B. a = 8b .
C. a = 16b . D. 4 a =16b . Lời giải Chọn C Ta có
log a − 2log b = 4 2 4
 log a − 2log b = 4 2 2 2 1
 log a − 2. log b = 4 2 2 2
 log a − log b = 4 2 2 a  log = 4 2 b a 4  = 2 ba =16b Câu 30.
Trong không gian Oxyz , cho điểm M (2;1;− )
3 và mặt phẳng (P) : 3x − 2y + z − 3 = 0 . Phương trình
của mặt phẳng đi qua M và song song với (P ) là
A. 3x − 2y + z +1 = 0 .
B. 3x − 2y + z −1 = 0 . C. 2x + y − 3z +14 = 0 . D. 2x + y − 3z −14 = 0 Lời giải Chọn B
Mặt phẳng (Q) cần tìm song song với mặt phẳng (P) : 3x − 2y + z − 3 = 0 nên có phương trình dạng
(Q):3x−2y + z +m = 0, m  3 − Vì M ( )
Q nên (Q) : 3.2 − 2.1+ ( 3
− ) + m = 0  m = 1 −
Vậy (Q) : 3x − 2y + z −1 = 0 .
Câu 31. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x) 4 2
= x −12x −1 trên đoạn 0;9 bằng A. 28 − . B. 1 − . C. 36 − . D. 37 − . Lời giải Chọn D Ta có f ( x) 3 = 4x − 24x . x = 00;9  f ( x) 3
= 0  4x − 24x = 0  x = 6 0;9 .  x = − 6   0;9 f (0) = 1 − , f ( 6) = 3 − 7 , f (9) = 5588 Trang 34 Câu 32.
Cho hàm số f ( x) có f ( x) = x ( x + )( x − )3 1 4 , x
  . Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là A. 4 . B. 3 . C. 1. D. 2 . Lời giải Chọn D x = 0 
f ( x) = x ( x + )
1 ( x − 4)3 = 0  x = 1 −  . x = 4 
Bảng xét dấu của f ( x) x − 1 − 0 4 + f ( x) − 0 + 0 − 0 +
Vậy hàm số đã cho có hai điểm cực tiểu là x = 1 − và x = 4 . Câu 33.
Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi các đường x
y = e , y = 0, x = 0 và x = 1 . Thể tích của khối tròn
xoay tạo thành khi quay D quanh trục Ox bằng 1 1 1 1 A. 2 xe dx  . B. xe dxC. x e dx  . D. 2 x e dx  . 0 0 0 0 Lời giải Chọn A Câu 34.
Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z + z + 3 = 0 . Khi đó z + z bằng 1 2 1 2 A. 3 . B. 2 3 C. 3 . D. 6 . Lời giải Chọn B Ta có 2 z + z + 3 = 1 11 0  z = − 
i . Suy ra z + z = 2 3 2 2 1 2
Câu 35. Cho hình hộp chữ nhật ABC . D AB C
 D có AB = a, AD = 3a, AA = 2 3a (tham khảo hình vẽ).
Góc giữa đường thẳng A C
 và mặt phẳng ( ABCD) bằng A. 45 . B. 30 . C. 60 . D. 90 . Lời giải Chọn C Trang 35
Do AA ⊥ ( ABCD) nên AC là hình chiếu của A C
 lên mặt phẳng ( ABCD)
suy ra góc giữa đường thẳng A C
 và mặt phẳng ( ABCD) bằng ·ACA . · AA AA 2 3a · Có tan A CA  = = = = 3  A CA  = 60 . 2 2 AC AB + AD a + ( 3a)2 2
Câu 36. Tập nghiệm của bất phương trình log ( 2 31− x  3 là 3 ) A. ( ; − 2. B.  2 − ;2. C. (− ;  −  2 2;+) . D. (0; 2. Lời giải Chọn B log ( 2 31− x ) 2 2
 3  31− x  27  x − 4  0  x  2 − ;2 . 3  
Câu 37. Trong không gian Oxyz , cho điểm M (1;2; 2
− ) và mặt phẳng (P):2x + y −3z +1= 0. Phương
trình của đường thẳng đi qua M và vuông góc với ( P) là: x = 1 − + 2tx =1+ 2tx =1− 2tx = 2 + t     A. y = 2 − + t .
B. y = 2 + t .
C. y = 2 + t .
D. y = 1+ 2t     z = 2 − 3tz = 2 − − 3tz = 2 − − 3tz = 3 − − 2tLời giải Chọn B
Mặt phẳng (P) : 2x + y − 3z +1 = 0 có vectơ pháp tuyến n = (2;1; 3 − )
đường thẳng đi qua M (1;2; 2
− ) và vuông góc với (P) nên nhận n = (2;1; 3
− ) làm vectơ chỉ phương. x =1+ 2t
Vậy phương trình tham số là  y = 2 + t . z = 2 − − 3t  1 1
Câu 38. Biết  f
 (x)+2x dx =5 
. Khi đó f ( x)dx  bằng 0 0 A. 7 . B. 3 . C. 5 . D. 4 . Lời giải Chọn D Trang 36 1 1 1  f
 (x)+2x dx =5   f
 (x)dx+ 2xdx =5  0 0 0 1 1 1 f  (x) 1 2 dx + x = 5  f
 (x)dx+1=5 f  (x)dx = 4. 0 0 0 0
Câu 39. Cho hình nón ( N ) có đỉnh S , bán kính đáy bằng a và độ dài đường sinh bằng 2 2a . Gọi (T )
là mặt cầu đi qua S và đường tròn đáy của ( N ) . Bán kính của (T ) bằng 4 7a 4a 8 7a A. . B. . C. . D. 7a . 7 3 7 Lời giải Chọn A
Giả sử thiết diện qua trục của hình nón là tam giác SAB cân tại S . Khi đó ta có 1 1 S = SH.AB = a a = a . SAB ( 7) 2 .2 7 2 2 S . A S . B AB S . A S . B SC 2 2 . a 2 2 . a 2a 4a 7 Ta có S =  R = = = . SAB 2 4R 4S a SAB 4. 7 7
Câu 40. Biết F ( x) x 2
= e + 2x là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên . Khi đó f (2x)dx  bằng 1 1 A. 2x 2 e +8x +C . B. x 2 2e + 4x + C . C. 2 x 2 e + 2x + C . D. 2 x 2 e + 4x + C . 2 2 Lời giải Chọn D Đặ dt
t t = 2x  dt = 2dx  dx = 2 f  (2x) 1 dx = f  (t) 1 dt = F (t ) 1 t 1
+ C = e + 2t  + C = e x + (2x)2 1 2 2 2 x 2
+ C = e + 4x + C   . 2 2 2 2 2
Câu 41. Năm 2020 , một hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là 850.000.000 đồng và dự định
trong 10 năm tiếp theo, mỗi năm giảm 2% giá bán của năm liền trước. Theo dự định đó, năm
2025 hãng xe ô tô niêm yết giá bán xe X là bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng nghìn)?
A. 768.333.000 đồng. B. 765.000.000 đồng. C. 752.966.000 đồng. D. 784.013.000 đồng. Lời giải Chọn A
Giá bán xe năm đầu tiên: A = 850.000.000 đồng. 1
Giá bán xe năm thứ hai: A = A A .r = A 1− r đồng, với r = 2% . 2 1 1 1 ( )
Giá bán xe năm thứ ba: A = A A r = A (1− r ) = A (1− r )2 đồng. 3 2 2 2 1 … Giá bán xe năm thứ n
n : A = Ar đồng. n (1 ) 1 1 5 5
Vậy giá bán xe năm thứ 6 là A = A 1− r
= 850.000.000. 1− 2%  768.333.000 đồng. 6 1 ( ) ( )
Câu 42. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 3 2
y = x − 3x + (1− m) x đồng biến trên khoảng (2;+) là A. (− ;  2 − ). B. ( ) ;1 − . C. (− ;  2 − . D. (  ;1 − . Trang 37 Lời giải Chọn D Ta có 2
y = 3x − 6x +1− m .
Hàm số đồng biến trên khoảng (2;+)  y  0, x  (2;+) 2
 3x −6x +1− m  0 , x  (2;+) 2
 3x −6x +1 m, x  (2;+) .
Xét hàm số g ( x) 2
= 3x − 6x +1 với x  (2;+) .
g( x) = 6x − 6 ; g( x)  0 , x  (2;+) .
Bảng biến thiên g ( x) : Vậy m  1. Câu 43.
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , AB = a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA =
2a . Gọi M là trung điểm của BC (tham khảo hình vẽ). Khoảng cách giữa hai
đường thẳng AC SM bằng 10a a 2a 2a A. . B. . C. . D. . 5 2 3 2
Lời giải Chọn C
Gọi N là trung điểm AB . Trang 38 3V
Suy ra: AC // (SMN ) nên d ( AC, SM ) = d ( AC,(SMN )) = d ( , A (SMN )) S. AMN = . S SMN 2 1 a 3 1 2a Dễ thấy: S = S =  = =  V S .SA . AMN   4 ABC 8 S .AMN 3 AMN 24 3a AC a 10a Ta có: 2 2 SN = SA + AN = , MN = = và 2 2 SM = SA + AM = . 2 2 2 2 1 a Suy ra: p =
(SM + SN + MN) = (4+ 10) 2 4 aS
= p p SM p SN p MN = . SMN ( )( )( ) 38 3V 2a Vậy d ( , A (SMN )) S.AMN = = . S 3 SMN
Cách 2: Gọi N là trung điểm AB .
Suy ra: AC // (SMN ) nên d ( AC, SM ) = d ( AC,(SMN )) = d ( , A (SMN ))
Kẻ AH SN tại H . Vì MN A ,
C AC AB MN AB , mà MN SA MN ⊥ (SAN )  MN AH AH SN Ta có: 
AH ⊥ (SMN )  AH = d ( , A (SMN )) AH MN 1 1 1 1 1 9
Xét tam giác vuông SAN vuông tại A ta có: = + = + = 2 2 2 2 2 2 AH SA AN 2a a 2a 4 a 2  a AH =  d ( AC SM ) 2 , = . 3 3 Câu 44.
Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số thuộc
S , xác suất để số đó có hai chữ số tận cùng có cùng tính chẵn lẻ bằng 4 32 2 32 A. . B. . C. . D. . 9 81 5 45 Lời giải Trang 39 Chọn A
Số các số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau là: 9.9.8.7.6 = 27216 , nên số phần tử của không
gian mẫu bằng n () 1 = C = 27216 27216 .
Gọi B là biến cố chọn được số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau là hai chữ số tận cùng có cùng
tính chẵn lẻ, thì B gồm các trường hợp sau:
TH1. Trong hai chữ số tận cùng có chữ số 0, có 1 3 C P A = 5. 2. 8 3360 số.
TH2. Trong hai chữ số tận cùng không có chữ số 0, có 1 1 C C P = 5. 4. 2.7.7.6 11760 số. +
Vậy xác suất của biến cố cần tìm là P ( B) = − P (B) 3360 11760 4 1 =1− = . 27216 9
Câu 45. Cho hàm số f (x) có f (0) = 0. Biết y = f (
x) là hàm số bậc bốn và có đồ thị là đường cong
trong hình bên. Số điểm cực trị của hàm số g x = f ( 4 x ) 2 ( ) + x y 1 O 1 x A. 3. B. 6. C. 5. D. 4. Lời giải Chọn C Xét h x = f ( 4 x ) 2 ( ) + x Có 3
hx = x f ( 4
x ) + x = x( 2 x f ( 4 ( ) 4 2 2 2 x ) + ) 1 x = h (
x) = 0  2x( 0 2 2x f ( 4 x ) + ) 1 = 0   2 2x f   ( 4x)+1= 0 ( )1 ( ) 1 2 1 : 2x f ( 4
x ) +1 = 0  f ( 4 x ) = − x  0 2 2 ( ) ( ) 2x Đặt 4 2
x = t x = t (t  0) phương trình (2) trở thành: f (t ) 1 = − (t  0) (3) 2 t 1
Vẽ đồ thị hàm y = −
trên cùng hệ trục tọa độ với hàm y = f ( x) . 2 x Trang 40 y 1 O x 1 1 y= - 2 x y=f'(x) 4 x = a
Dựa vào đồ thị ta có: phương trình (3) có nghiệm duy nhất 4
t = a  0  x = a   4 x = − a Bảng biến thiên:
Dựa vào BBT ta thầy hàm số g x = f ( 4 x ) 2 ( )
+ x có 5 điểm cực trị. Câu 46. Cho hình chóp đều .
S ABCD có cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên bằng a 3 và O là tâm của đáy. Gọi
M , N , P Q lần lượt là hình chiếu vuông góc của O lên các mặt phẳng (SA )
B , (SBC) , (SCD) và (SD )
A . Thể tích khối chóp . O MNPQ bằng : 3 8a 3 a 3 a 3 16a A. . B. . C. . D. . 81 6 12 81 Lời giải Chọn C Trang 41
Gọi I , J , E F lần lượt là trung điểm AB , BC , CD DA . SIA  vuông tại I 2 2 2 2
SI = SA AI = 3a a = a 2. S
OI vuông tại O 2 2 2 2
SO = SI OI = 2a a = . a S
OI vuông cân tại O .
M là trung điểm SI . a
MN là đường trung bình SIJ  1 1 1 1 2
MN = IJ = . AC = 2a 2 = . 2 2 2 4 2 2 2  a 2  a 2 S = MN =   = . MNPQ   2 2   Gọi H = MP
SO H là trung điểm SO . a
d (O (MNPQ)) 1 , = SH = SO = . 2 2 2 3 1 1 a a a V = SH.S = . . = . O.MNPQ 3 MNPQ 3 2 2 12 2 2
Câu 47. Xét các số thực x và + +
y thỏa mãn x y 1  ( 2 2 2 + − 2 + 2)4x x y x
. Giá trị lớn nhất của biểu thức 4 y
P = 2x + y + gần nhất với số nào dưới đây? 1 A. 1 . B. 0 . C. 3 . D. 2 . Lời giải Chọn A 2 2 2 2 + + − + + Ta có: x y 1  ( 2 2 + − + ) x x 2 x 1 y x y x   ( 2 x x + ) 2 2 2 2 4 2 2 1 + y +1. Đặt 2 2
t = x − 2x + 1 + y t  0 . Khi đó ta có 2t t +1, t   0 . Đặt ( ) = 2t f tt −1, t
  0, ta có: ( ) = 2t f t
ln 2 −1, cho f (t) = 0 .
Ta nhận thấy phương trình f (t ) = 0 có một nghiệm nên phương trình f (t) = 0 có tối đa hai nghiệm.
Mặt khác ta có f (0) = f ( )
1 = 0 . Suy ra phương trình f (t) = 0 có hai nghiệm t = 1 và t = 0 . Trang 42
Khi đó ta có bảng xét dấu của hàm số f (t) như sau:
Khi đó f (t)  0  t 0; 
1 . Suy ra x x + + y   ( x − )2 2 2 2 2 1 1 1 + y  1 .
Khi đó tập hợp các điểm M ( ;
x y) là một hình tròn (S ) tâm I (1;0) , bán kính R = 1. 4 y Ta có: P =
 2Px + (P − 4) y + P = 0 2x + y + . 1
Khi đó ta cũng có tập hợp các điểm M ( ;
x y) là một đường thẳng  : 2Px + (P − 4) y + P = 0 .
Để  và (S ) có điểm chung, ta suy ra d (I,)  1. 2P + P 2 
 1  3 P  5P − 8P +16
(2P)2 + (P − 4)2 2
 4P + 8P −16  0  1 − − 5  P  1 − + 5 .  1 x =  3 Ta suy ra P = 1
− + 5 . Dấu " = " xảy ra khi  max 5  y = −  3
Câu 48. Cho hàm số f ( x) 3 2
= ax +bx + cx + d ( , a , b ,
c d  ) có bảng biến thiên như sau:
Có bao nhiêu số dương trong các số , a , b , c d ? A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1. Lời giải Chọn D Ta có: f ( x) 3 2
= ax +bx + cx + d ( , a , b , c d  )  f (x) 2
= 3ax + 2bx + c
Đồ thị hàm số f (x) có hai điểm cực trị A(0;− ) 1 , B (4; 5 − ) nên ta có hệ:  ( )  1 0 1 a f = = − d = 1 −  8     f (4) = 5 −
64a +16b + 4c + d = 5 −  3     = −  . Trong các số , a , b ,
c d có 1 số dương. f   ( b 0) = 0 c = 0 4      =  + + =  = f  ( ) c 0 48a 8b c 0 4 0  d = 1 − Trang 43
Câu 49. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương ( , m )
n sao cho m + n  12 và ứng với mỗi cặp ( , m ) n tồn tại
đúng 3 số thực a( 1 − ,1) thỏa mãn m 2
2a = n ln(a + a +1) ? A. 12 . B. 10 . C. 11. D. 9 . Lời giải Chọn D m 2 Ta có 2 m 2
2a = n ln(a + a +1) 
a = ln(a + a +1) (*) n . Xét hàm 2
f (a) = ln(a + a +1) trên ( 1
− ,1) (dễ thấy hàm f lẻ, đồng biến trên R ), có BBT: 2 Xét hàm ( ) = . m g a a trên ( 1 − ,1). n
Với m chẵn, g( )
a là hàm chẵn và g( ) a  0, a
 R , do đó (*) không thể có 3 nghiệm.
Với m lẻ, g( )
a là hàm lẻ, đồng biến trên R và tiếp tuyến của đồ thị tại điểm a = 0 là đường thẳng y = 0.
Dễ thấy (*) có nghiệm a = 0( 1
− ;1) . Để (*) có đúng 3 nghiệm tức là còn có 2 nghiệm nữa là a 0 với 0  a  1. 0 2 m 2 2
Muốn vậy, thì g(1) = .1 =
f (1) = ln(1+ 2)  n
 2,26  n =1;n = 2 n n ln(1+ 2) Cụ thể: + m3;5;7;  9 thì n 1;  2 : Có 8 cặp ( , m ) n
+ m = 11 thì n   1 : Có 1 cặp ( , m ) n
+ m = 1: Đồ thị hàm số g( )
a là đường thẳng ( g( ) a = ; a g( )
a = 2a ) không thể cắt đồ thị hàm số f (a)
tại giao điểm a  0 được vì tiếp tuyến của hàm số f (a) tại điểm có hoành độ a = 0 là đường thẳng 0 y = a .
Vậy có cả thảy 9 cặp ( , m ) n . Câu 50.
Cho hàm số f ( x) có bảng biến thiên như sau: Trang 44
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f ( 2 4
x − 4x) = m có ít nhất 3 nghiệm
thực phân biệt thuộc khoảng (0;+) ? A. 16 . B. 19 . C. 20 . D. 17 . Lời giải Chọn C m Ta có f ( 2
x x) = m f ( 2 4 4 x − 4x) = 4 Đặt 2
t = x − 4x t = 2x − 4 = 0  x = 2
x (0;+)  t  4 − m Ta có f (t ) = 4
Phương trình đã cho có ít nhất 3 nghiệm phân biệt thuộc khoảng (0;+) m  3 −   2  1
− 2  m  8 mà m nguyên nên m 1 − 1; 1 − 0;...;0;1;...;  8 4
Vậy có 20 giá trị nguyên của m thỏa mãn. Trang 45