Đề Thi Tốt Nghiệp THPT Môn Toán 2021 Đợt 1 Có Đáp Án Và Lời Giải Chi Tiết-Mã Đề 101

Đề thi tốt nghiệp THPT môn Toán 2021 đợt 1 được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 14 trang. Tài liệu là kiến thức từ cơ bản đến nâng cao khác nhau và kèm sẵn đáp án để các em học sinh dễ dàng so sánh kết quả sao cho chuẩn xác nhất. Mời các em tham khảo thêm nhé!

Trang 1
K THI TT NGHIP THPT QUC GIA ĐỢT 1 NĂM 2020 -2021
Môn: Toán Mã đề 101
Thi gian: 90 phút (không k thời gian phát đề)
Câu 1. Tp nghim ca bất phương trình
32
x
A.
3
;log 2
. B.
3
log 2;
. C.
2
;log 3
. D.
2
log 3;
.
Câu 2. Nếu
4
1
( ) 3f x dx
4
1
( ) 2g x dx 
thì
(Tex translation failed)
bng
A.
1
. B.
5
. C. 5 . D. 1 .
Câu 3. Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
có tâm
(1; 4;0)I
và bán kính bằng 3 . Phương trình
ca
A.
2 2 2
( 1) ( 4) 9x y z
. B.
2 2 2
( 1) ( 4) 9x y z
.
C.
2 2 2
( 1) ( 4) 3x y z
. D.
2 2 2
( 1) ( 4) 3x y z
.
Câu 4. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
d
đi qua điểm
(3; 1;4)M
và có một vectơ chỉ phương
( 2;4;5)u 
. Phương trình của
d
là:
A.
23
4
54
xt
yt
zt


B.
32
14
45
xt
yt
zt


C.
32
14
45
xt
yt
zt



D.
32
14
45
xt
yt
zt


Câu 5. Cho hàm s
()y f x
có bng xét du của đạo hàm như sau
S điểm cc tr ca hàm s đã cho là
A. 5 . B. 3 . C. 2 . D. 4 .
Câu 6. Đồ th ca hàm s nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên dưới?
A.
42
2 4 1y x x
B.
3
31y x x
C.
42
2 4 1y x x
D.
3
31y x x
.
Câu 7. Đồ th hàm s
42
43y x x
ct trc tung tại điểm có tung độ bng
A. 0 . B. 3 . C. 1 . D.
3
.
Câu 8. Vi
n
là s nguyên dương bất kì,
4n
, công thức nào dưới đây đúng?
A.
4
( 4)!
!
n
n
A
n
B.
4
4!
.
( 4)!
n
A
n
C.
4
!
4!( 4)!
n
n
A
n
D.
4
!
( 4)!
n
n
A
n
.
Câu 9. Phn thc ca s phc
52zi
bng
A. 5 . B. 2 . C.
5
. D.
2
.
Câu 10. Trên khong
(0, )
, đạo hàm ca hàm s
5
2
yx
là:
Trang 2
A.
7
2
2
7
yx
. B.
3
2
2
5
yx
C.
3
2
5
2
yx
D.
3
2
5
2
yx

.
Câu 11. Cho hàm s
2
( ) 4f x x
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( ) 2f x dx x C
. B.
2
( ) 4f x dx x x C
.
C.
3
( ) 4
3
x
f x dx x C
. D.
3
( ) 4f x dx x x C
.
Câu 12. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( 2;3;5)A
. Tọa độ của véctơ
là:
A.
( 2;3;5)
. B.
(2; 3;5)
. C.
( 2; 3;5)
. D.
(2; 3; 5)
.
Câu 13. Cho hàm s
()y f x
có bng biến thiên như sau:
Giá tr cc tiu ca hàm s đã cho bằng
A.
1
. B. 5 . C.
3
. D. 1 .
Câu 14. Cho hàm s
()y f x
có đồ th là đường cong trong hình bên.
Hàm s đã cho nghịch biến trong khoảng nào dưới đây?
A.
(0;1)
. B.
( ;0)
. C.
(0; )
. D.
( 1;1)
.
Câu 15. Nghim của phương trình
3
log (5 ) 2x
A.
8
5
x
. B.
9x
. C.
9
5
x
. D.
8x
.
Câu 16. Nếu
3
0
( ) 4xf xd
thì
3
0
3 ()x dxf
bng
A. 36 . B. 12 . C. 3 . D. 4 .
Câu 17. Th tích ca khi lập phương cạnh
5a
bng
A.
. B.
3
a
. C.
3
125a
. D.
3
25a
.
Câu 18. Tập xác định ca hàm s
9
x
y
A.
. B.
[0; )
. C.
\{0}
. D.
(0; )
.
Câu 19. Din tích
S
ca mt cu bán kính
R
được tính theo công thc nào ới đây?
A.
2
16SR
B.
2
4SR
C.
2
SR
D.
2
4
3
SR
.
Trang 3
Câu 20. Tim cận đứng của đồ th hàm s
21
1
x
y
x
là đường thẳng có phương trình:
A.
1x
. B.
1x 
. C.
2x
. D.
1
2
x
.
Câu 21. Cho
0a
1a
, khi đó
4
log
a
a
bng
A. 4 . B.
1
4
. C.
1
4
. D.
4
.
Câu 22. Cho khi chop có diện tích đáy
2
5Ba
và chiu cao
ha
. Th tích ca khối chóp đã cho bằng
A.
3
5
6
a
B.
3
5
2
a
. C.
D.
3
5
3
a
Câu 23. Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
( ):3 2 1 0P x y z
. Véc nào dưới đâymột véc
tơ pháp tuyến ca
()P
A.
1
( 3;1;2)n 
. B.
2
n =(3;-1;2).
C.
3
n =(3:1;2) .
D.
4
n =(3;1;-2) .
Câu 24. Cho khi hình tr có bán kính đáy
6r
và chiu cao
3h
. Th tích ca khi tr đã cho bằng
A.
108
. B.
36
. C.
18
. D.
54
.
Câu 25. Cho hai s phc
4 2 , 3 4z i w i
. S phc
zw
bng
A.
16i
. B.
72i
. C.
72i
. D.
16i
.
Câu 26. Cho cp s nhân
n
u
1
3u
, và
2
9u
. Công bi ca cp s nhân bng
A.
6
. B.
1
3
. C. 3 . D. 6 .
Câu 27. Cho hàm s
( ) 2
x
f x e
. Khẳng định nào dưới đây là đúng ?
A.
2
()
x
f x dx e C

. B.
( ) 2
x
f x dx e x C
.
C.
()
x
f x dx e C
. D.
( ) 2
x
f x dx e x C
.
Câu 28. Trong mt phng tọa độ, điểm
( 3;4)M
là điểm biu din s phức nào dưới đây?
A.
2
34zi
. B.
3
z =-3+4i
C.
4
z =-3-4i
D.
1
z =3-4i
Câu 29. Biết hàm s
1
xa
y
x
(
a
là s thực cho trước,
1a
có đồ th như hình bên). Mệnh đề nào dưới
đây đúng?
A.
0, 1.yx
B.
0, 1yx
. C.
0,yx
D.
0,yx
.
Câu 30. T mt hp cha 12 qu bóng gm 5 qu màu đó và 7 quả màu xanh, ly ngẫu nhiên đồng thi 3
qu. Xác suất để lấy được 3 qu màu xanh bng
A.
7
44
. B.
2
7
. C.
1
22
. D.
5
12
.
Trang 4
Câu 31. Trên đoạn
[0;3]
, hàm s
3
3y x x
đại giá tr ln nht tại điểm
A.
0x
. B.
3x
. C.
1x
. D.
2x
.
Câu 32. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( 1;3;2)M
mt phng
( ): 2 4 1 0P x y z
. Đường
thẳng đi qua
M
và vuông góc vi
()P
có phương trình là
A.
1 3 2
1 2 1
x y z

. B.
1 3 2
1 2 1
x y z

.
C.
1 3 2
1 2 4
x y z

. D.
1 3 2
1 2 4
x y z

.
Câu 33. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông cân ti
,2B AB a
SA
vuông góc vi
mt phẳng đáy. Tính khoảng cách t
C
đến mt phng
()SAB
bng
A.
2a
B.
2a
. C.
a
. D.
22a
.
Câu 34. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
(1;0;0), (4;1;2)AB
. Mt phẳng đi qua A
vuông góc vi
AB
có phương trình là
A.
3 2 17 0x y z
. B.
3 2 3 0x y z
.
C.
5 2 5 0x y z
D.
5 2 25 0x y z
.
Câu 35. Cho s phc
54iz i
. S phc liên hp ca
z
A.
45zi
B.
45zi
. C.
45zi
D.
z=-4-5i
Câu 36. Cho hình lăng trụ đứng
ABC A B C
tt c các cnh bng ( tham kho hình bên). Góc gia
đường thng
AA
BC
bng
A.
30
. B.
90
. C.
45
. D.
60
Câu 37. Vi mi
,ab
tha mãn
3
22
log log 6ab
, khẳng định nào dưới đây đúng:
A.
3
64ab
B.
3
36ab
C.
3
64ab
. D.
3
36ab
.
Câu 38. Nếu
2
0
5f x dx
thì
2
0
21f x dx


bng:
A. 8 . B. 9 . C. 10 . D. 12 .
Câu 39. Cho hàm s
2
2 5, 1
( ) .
3 4, 1
xx
fx
xx


Gi s
F
là nguyên hàm ca
f
trên
tha mãn
(0) 2F
. Giá tr ca
( 1) 2 (2)FF
bng
A. 27 . B. 29 . C. 12 . D. 33 .
Câu 40. Có bao nhiêu s nguyên
x
tho mãn
2
3
3 9 log ( 25) 3 0?
xx
x
A. 24 . B. Vô s. C. 26 . D. 25 .
Câu 41. Cho hàm s bc ba
()y f x
đồ th đường cong trong hình bên. S nghim thc phân bit
của phương trình
( ( )) 1f f x
A. 9 . B. 7 . C. 3 . D. 6 .
Câu 42. Ct hình nón
()N
bi mt phẳng đi qua đỉnh to vi mt phng chứa đáy mt góc
30
, ta
được thiết diện là tam giác đều cnh
4a
. Din tích xung quanh ca
()N
bng
A.
2
87a
B.
2
4 13 a
C.
2
47a
D.
2
4 13 a
Câu 43. Trên tp hp các s phức, xét phương trình
22
2( 1) 0z m z m
(
m
là tham s thc). Có bao
nhiêu giá tr ca
m
để phương trình đó có nghiệm
0
z
tha mãn
0
7?z
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 4 .
Trang 5
Câu 44. Xét các s phc
,zw
tha mãn
| | 1z
| | 2w
. Khi
| 6 8 |z iw i
đạt giá tr nh nht,
zw
bng
A.
221
5
. B.
5
. C. 3 . D.
29
5
.
Câu 45. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
12
:
1 1 1
x y z
d


mt phng
( ): 2 4 0P x y z
. Hình chiếu vuông góc ca
d
lên
()P
là đường thẳng có phương trình:
A.
12
2 1 4
x y z

. B.
12
3 2 1
x y z

. C.
12
2 1 4
x y z

. D.
12
3 2 1
x y z

.
Câu 46. Cho hàm s
32
()f x x ax bx c
vi
,,abc
các s thC. Biết hàm s
( ) ( ) ( ) ( )g x f x f x f x

có hai giá tr cc tr
3
và 6 . Din tích hình phng gii hn
bởi các đường
()
( ) 6
fx
y
gx
1y
bng
A.
2ln3
B.
ln3
. C.
ln18
D.
2ln2
Câu 47. Có bao nhiêu s nguyên
y
sao cho tn ti
1
;3
3
x



tha mãn
2
39
27 (1 )27
x xy x
xy

?
A. 27 . B. 9 . C. 11 . D. 12 .
Câu 48. Cho khi hp ch nht
ABCD A B C D
đáy hình vuông,
2BD a
, góc gia hai mt
phng
A BD
()ABCD
bng
30
. Th tích khi hp ch nhật đã cho bằng
A.
3
63a
. B.
3
23
9
a
C.
3
23a
D.
3
23
3
a
.
Câu 49. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
(1; 3; 4)A 
( 2;1;2).B
Xét hai điểm
M
N
thay
đổi thuc mt phng
Oxy
sao cho
2MN
. Giá tr ln nht ca
||AM BN
bng
A.
35
. B.
61
. C.
13
D.
53
.
Câu 50. Cho hàm s
()y f x
đo hàm
2
( ) ( 7) 9 ,f x x x x
. bao nhiêu gtr nguyên
dương của tham s
m
để hàm s
3
( ) 5g x f x x m
có ít nhất 3 điểm cc tr?
A. 6 . B. 7 . C. 5 . D. 4 .
-----------HT----------
Thí sinh không được s dng tài liu. Cán b coi thi không gii thích gì thêm
Trang 6
ĐÁP ÁN
1-A
2-C
3-B
4-D
5-D
6-A
7-D
8-D
9-A
10-C
11-C
12-A
13-C
14-A
15-C
16-B
17-C
18-A
19-B
20-A
21-B
22-D
23-B
24-A
25-B
26-C
27-B
28-B
29-B
30-A
31-C
32-D
33-B
34-B
35-A
36-C
37-A
38-A
39-A
40-C
41-B
42-D
43-B
44-D
45-C
46-D
47-C
48-D
49-D
50-A
NG DN GII CHI TIT
Câu 1: A
Ta có
3
3 2 log 2
x
x
Vy
3
;log 2S 
.
Câu 2: C
Ta có
4 4 4
1 1 1
[ ( ) ( )] ( ) ( ) 3 ( 2) 5f x g x dx f x dx g x dx
.
Câu 3: C
Mt cu
có tâm
(1; 4;0)I
có bán kính 3 có phương trình là
2 2 2
( 1) ( 4) 9x y z
.
Câu 4: D
Đưng thng
d
đi qua đim
(3; 1;4)M
một vectơ chỉ phương
( 2;4;5)u 
. Phương trình ca
d
32
14
45
xt
yt
zt


Câu 5: D
Da vào bng xét du,
()fx
đổi dấu khi qua các điểm
{ 2; 1;1;4}x
.
Vy s điểm cc tr ca hàm s đã cho là 4 .
Câu 6: A
Dựa vào dáng đồ thị, đây là hàm trùng phương nên loại câu
B
D
.
Đồ th có b lõm hướng xung nên chn câu
A
.
Câu 7. D
Đồ th hàm s
42
43y x x
s ct trc tung tại điểm có hoành độ
0x
T đó ta được
3y 
.
Câu 8. D
Ta có:
4
!!
( )! ( 4)!
k
nn
nn
AA
n k n

Câu 9. A
S phc
z a bi
có phn thc là
a
do đó
5a
.
Câu 10. C
Ta có:
53
22
5
2
y x y x
Câu 11. C
Ta có:
3
2
( ) 4 ( ) 4
3
x
f x x f x dx x C
Trang 7
Câu 12. A
Ta có:
; ; ( 2;3;5)
A A A
OA x y z
Câu 13. C
Ta có:
()fx
đổi du t
sang
khi đi qua nghiệm
1x 
nên hàm s đã cho đt cc tiu ti
1x 
.
Vy hàm s đã cho có giá trị cc tiu là
3y 
.
Câu 14. A
Ta có: đồ th hàm s đi xuống trên khong
(0;1)
nên hàm s nghch biến trên khong
(0;1)
.
Câu 15. C
TXĐ:
(0; )D 
.
Ta có:
2
3
9
log (5 ) 2 5 3
5
x x x
.
Câu 16. B
Ta có:
33
00
3 ( ) 3 ( ) 12f x dx f x dx

.
Câu 17. C
Th tích ca khi lập phương cạnh bng
5a
là:
33
(5 ) 125V a a
Câu 18. A
Vì hàm s
9
x
y
là hàm s mũ nên có tập xác định là tp
.
Câu 19. B
Din tích
S
ca mt cu bán kính
R
2
4SR
.
Câu 20. A
Ta có:
1 1 1 1
2 1 2 1
lim lim ,lim lim .
11
x x x x
xx
yy
xx

 

Do đó tiệm cận đứng của đồ th hàm s
21
1
x
y
x
là đường thẳng có phương trình
1x
.
Câu 21. B
Ta có:
1
4
4
1
log log
4
aa
aa
.
Câu 22. D
Th tích ca khối chóp đã cho bằng:
23
1 1 5
5
3 3 3
V B h a a a
.
Câu 23.
Véc tơ pháp tuyến ca
()P
là:
2
(3; 1;2)n 
.
Câu 24. A
Th tích ca khi tr đã cho là
22
6 3 108V r h
.
Câu 25. B
Ta có:
4 2 3 4 7 2z w i i i
.
Câu 26. C
Ta có:
2
21
1
9
3
3
u
u u q q
u
.
Câu 27. B
Trang 8
Ta có:
( ) 2 2
xx
f x dx e dx e x C

Câu 28. B
Ta có điểm
( 3;4)M
là điểm biu din cho s phc
34z a bi i
.
Câu 29. B
Ta có :
1
xa
y
x
2
1
0, 1
( 1)
a
yx
x
(Dựa theo hướng của đồ th)
Do
1a
nên du "
" không xy ra.
Hàm đơn điệu không ph thuc vào
a
.
Câu 30. A
Không gian mu
3
12
220nC

Gi A là biến c: "Lấy được 3 qu màu xanh"
3
7
35
A
nC
35 7
.
220 44
A
n
PA
n
Câu 31. C
Tập xác định:
.
2
33yx
2
1 (0;3)
0 3 3 0
1 (0;3)
x
yx
x

Ta có
(0) 0; (1) 2; (3) 18y y y
.
Vy
[0;3]
max (1) 2yy
.
Câu 32. D
( ): 2 4 1 0P x y z
có vectơ pháp tuyến
(1; 2;4)n
Đưng thẳng đi qua
M
và vuông góc vi
()P
nhn
(1; 2;4)n
làm vectơ chỉ phương nên có
phương trình
1 3 2
1 2 4
x y z

.
Câu 33. B
Trang 9
()SA ABC
suy ra
CB SA
(1). Tam giác
ABC
vuông ti
B
, nên
(2)CB AB
.
T (1) và (2), ta suy ra
()CB SAB
nên khong cách t
C
đến mt phng
()SAB
bng
CB
.
Mà tam giác
ABC
vuông cân ti
B
, suy ra
2AB BC a
Vy
( ;( ))
2
C SA B
d C B a
.
Câu 34. B
Ta có
(3;1;2)AB
Gi
()Q
mt phẳng đi qua
(1;0;0)A
vuông góc vi
AB
suy ra mt phng
()Q
nhn vecto
(3;1;2)AB
làm véc pháp tuyến. Vy phương trình mt phng
()Q
cn tìm dng:
3( 1) 2 0 3 2 3 0x y z x y z
Câu 35: A
Ta có
54
5 4 4 5
i
iz i z i
i
. Suy ra
45zi
.
Câu 36: C
//AA BB
nên
,,AA BC BB BC B BC
Ta có:
tan 1 45
BC
B BC B BC
BB

Câu 37. A
Ta có
3 3 6 3
22
log log 6 2 64a b a b a b
Câu 38. A
Ta có
2 2 2
0 0 0
[2 ( ) 1] 2 ( ) 2.5 2 8f x dx f x dx dx
Câu 39. A
Ta có
2
1
2
3
2
2 5 khi 1
( ) 5 1
()
3 4 khi 1
( ) 4 1
xx
F x x x C x
fx
xx
F x x x C x




F
là nguyên hàm ca
f
trên
tha mãn
(0) 2F
nên
3
2
2 ( ) 4 2C F x x x
.
()Fx
liên tc trên
nên
()Fx
liên tc ti
1x
nên:
11
11
lim ( ) lim ( ) (1) 6 7 1
xx
F x F x F C C


Vy ta có
2
3
( ) 5 2 1
( 1) 2 (2) 3 2.15 27
( ) 4 1 1
F x x x x
FF
F x x x x
Câu 40. C
Điu kin:
25 0 25xx
.
Ta giải các phương trình:
Trang 10
2
2
0
3 9 2
2
xx
x
xx
x
3
log ( 25) 3 25 27 2x x x
.
Ta có bng xét du sau:
Da vào bng xét dấu, để
2
3
3 9 log ( 25) 3 0
xx
x
thì ta có
25 0 24 0
26
22
x
xx
xx
giá tr nguyên ca x tha mãn.
Câu 41. B
Ta có:
( ) 0
()
( ( )) 1
( ) ( 1)
(1 2)
fx
f x a
f f x
f x b a
b


Ta dựa vào đồ th:
Phương trình
( ) 0fx
có 3 nghiệm. Phương trình
()f x a
có 1 nghim.
Phương trình
()f x b
có 3 nghim.
Vậy phương trình
( ( )) 1f f x
có 7 nghim phân bit.
Câu 42. D
Gi hình nón
()N
đỉnh
S
, đường tròn đáy có tâm
O
, bán kính
r
. Thiết diện đã cho tam giác
SAB
cnh
4a
I
là trung điểm ca
AB
. Khi đó
,OI AB SI AB
nên góc gia
()SAB
và mt phẳng đáy là
60SIO 
.
23SI a
nên
cos60 3OI SI a
Tam giác OIA vuông ti
I
22
7r OA OI AI a
Vy hình nón
()N
có din tích xung quanh bng
2
47
xq
S rl a


.
Câu 43. B
Phương trình
22
2( 1) 0z m z m
.
Ta có
22
( 1) 2 1m m m
Trang 11
Trường hp 1: Nếu
1
2 1 0
2
mm
thì phương trình có nghim thc nên
0
0
0
7
7
7
z
z
z


Vi
0
7z
thay vào phương trình ta được
22
7 14
7 2( 1).7 0
7 14
m
mm
m


(tho
1
2
m 
).
Vi
0
7z 
thay vào phương trình ta được
2 2 2
7 2( 1).7 0 14 63 0m m m m
phương trình
nghim.
Trường hp
1:
Nếu
1
2 1 0
2
mm
thì phương trình có hai nghiệm phc là
1 2 1
1 2 1
z m i m
z m i m
Khi đó
2
0
7
7 ( 1) 2 1 49
7
m
z m m
m

.
Kết hp vi
1
2
m 
ta được
7m 
.
Vy có 3 giá tr
m
tha mãn yêu cu bài toán.
Câu 44. D
Đặt
,z a bi w c di
vi
, , ,a b c d
.
Theo gi thiết
22
22
| | 1
1
(*)
| | 2
4
z
ab
w
cd



.
Ta có
| 6 8 | | ( ) 6 8 | | 6 ( 8) |z iw i a bi i c di i a d b c i
2 2 2 2
( 6) ( 8) ( 6) ( 8) .a d b c a d b c
Khi đó
2 2 2 2 2 2 2 2
( 6) ( 8) (6) (8) 10a d b c a b d c
2 2 2 2
( 6) ( 8) 3 10 ( 6) ( 8) 7a d b c a d b c
Du "=" xy ra khi
3 4 8 6
, , ,
5 5 5 5
a b c d
tha mãn
(*)
.
Vy
| 6 8 |z iw i
có GTNN bng 7 .
Khi đó
3 4 8 6
,
5 5 5 5
z i w i
. Suy ra
2 29
1 | |
55
z w i z w
.
Câu 45: C
Ta có:
( ) { } (0;1;2)d P A A
.
Ly
(2;3;0)Md
.
Gi
là đường thng qua
M
và vuông góc vi
()P
khi đó
23
:
1 2 1
x y z
.
Gi
{ } ( ) (2 ;3 2 ; )H P H t t t
.
Trang 12
Mt khác
2 4 5 2 4 2 8
( ) (2 ) 2(3 2 ) 4 0 ; ; ; ;
3 3 3 3 3 3 3
H P t t t t H AH
.
Gi
d
là hình chiếu ca
d
lên
()P
khi đó
d
đi qua
A
và có mt VTCP
(2;1; 4)u
12
:.
2 1 4
x y z
d

Câu 46. D
Ta có
32
( ) ( ) ( ) ( ) (3 ) ( 2 6) 2g x f x f x f x x a x b a x a b c

.
Suy ra:
2
( ) 3 2(3 ) 2 6g x x a x b a
.
Xét phương trình
1
2
2
()
1 ( ) ( ) 6 3 2( 3) 2 6 0 ( ) 0
( ) 6
xx
fx
g x f x x a x a b g x
xx
gx
Ta có din tích bng
2 2 2
2
1
1 1 1
( ) ( ) ( ) 6 ( )
1 | | ln | ( ) 6 |
( ) 6 ( ) 6 ( ) 6
x x x
x
x
x x x
f x f x g x g x
S dx dx dx g x x
g x g x g x
21
|ln | 6| ln | 6 | ln4| 2ln2g x g x
Câu 47. C
Xét
2
39
( ) 27 ( 1)
x x xy
f x xy

và áp dng
( 1) 1
x
a x a
.
Suy ra:
22
( ) 26 3 9 1 84 25 234 1 0, 10f x x x xy xy x xy x y
.
Do đó
9y
.
2
3 9 2
0 27 1 3 9 0:
xx
y x x
loi.
3 1 0:y xy VP
loi
1, 2yy
: tha mãn.
Xét
0y
3
(3) 27 (3 1) 0, 0
y
f y y
.
8
1
3 1 0, {1;2;3; ;9}
33
y
y
fy



.
{ 2; 1;1;2;3;4;5;6;7;8;9}.y
Câu 48. D
Gi
O AC BD
.
Din tích hình vuông
ABCD
22
22
2
2
22
ABCD
BD a
S AB a
.
Trang 13
Ta có:
,( ) ; 30A BD ABCD AO AO
Xét tam giác
AOA
vuông ti
A
, ta có:
3
tan30
3
A A AO a
Th tích khi hp ch nhật đã cho là
23
3 2 3
2
33
ABCD
V A A S a a a
.
Câu 49. D
D thy
,AB
nm hai phía ca mt phng
()Oxy
. Gi
A
đối xng vi
A
qua mt phng
()Oxy
suy ra
(1; 3;4),A AM A M
Gi
E
F
lần lượt là hình chiếu ca
A
B
lên mt phng
()Oxy
, ta có
(1; 3;0), ( 2;1;0).EF
Do đó
( 3;4;0) 5EF EF
Dng
BK NM
suy ra
BN KM
Vy
||AM BN A M KM A K
.
Ta đi tìm giá trị ln nht ca
AK
.
Do
MN
nm trên mt phng
( ), / /Oxy BK MN
nên
/ /( )BK Oxy
. Suy ra
K
nm trên mt phng cha
B
,
song song vi
()mp Oxy
. Mà
2BK MN
nên qu tích
K
là đường tròn
( ;2)B
K
2BH AA A H
,
2 2 2 2 2
4 ( 2) 4 (5 2) 53A K A H HK HB
. Du «khi
B
nm gia
,HK
. Vy GTLN
ca
||AM BN
53
.
Câu 50. A
Ta có:
2
( ) ( 7) 9 ,f x x x x
.
3 3 3
23
3
3
7
( ) 0 3
3
( ) 5 5 5
3 5 5
5
5
x
f x x
x
g x f x x m x x m f x x m
x x x
f x x m
xx




Nhn thy:
0x
là 1 điểm cc tr ca hàm s..
Đặt
32
( ) 5 ( ) 3 5 0,h x x x h x x x
.
Bng biến thiên:
Trang 14
T bng biến thiên suy ra: Yêu cầu bài toán tương đương với
7 0 7mm
{1;2;3;4;5;6}.m
| 1/14

Preview text:

KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA – ĐỢT 1 – NĂM 2020 -2021
Môn: Toán – Mã đề 101
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1. Tập nghiệm của bất phương trình 3x  2 là A.  ;  log 2 . B. log 2;  . C.  ;  log 3 . D. log 3;  . 2  2  3  3  4 4 Câu 2. Nếu
f (x)dx  3  và
g(x)dx  2 
thì (Tex translation failed) bằng 1 1 A. 1. B. 5  . C. 5 . D. 1 .
Câu 3. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) có tâm I (1; 4; 0) và bán kính bằng 3 . Phương trình của (S ) là A. 2 2 2
(x 1)  ( y  4)  z  9 . B. 2 2 2
(x 1)  ( y  4)  z  9 . C. 2 2 2
(x 1)  ( y  4)  z  3 . D. 2 2 2
(x 1)  ( y  4)  z  3 .
Câu 4. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d đi qua điểm M (3; 1; 4) và có một vectơ chỉ phương  u  ( 2
 ;4;5) . Phương trình của d là: x  2   3tx  3 2tx  3 2tx  3 2t    
A. y  4  t B. y  1   4t
C. y  1 4t D. y  1   4t     z  5  4tz  4  5tz  4  5tz  4  5t
Câu 5. Cho hàm số y f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 5 . B. 3 . C. 2 . D. 4 .
Câu 6. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên dưới? A. 4 2 y  2
x  4x 1 B. 3
y  x  3x 1 C. 4 2
y  2x  4x 1 D. 3
y x  3x 1.
Câu 7. Đồ thị hàm số 4 2
y  x  4x  3 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng A. 0 . B. 3 . C. 1 . D. 3  .
Câu 8. Với n là số nguyên dương bất kì, n  4 , công thức nào dưới đây đúng? (n  4)! 4! n! n! A. 4 A B. 4 A  . A A n n! n (n C. 4 4)! n 4!(n D. 4 4)! n (n  . 4)!
Câu 9. Phần thực của số phức z  5  2i bằng A. 5 . B. 2 . C. 5  . D. 2  . 5
Câu 10. Trên khoảng (0, ) , đạo hàm của hàm số 2 y x là: Trang 1 7 2 3 2 3 5 3 5  A. 2 y  x . B. 2 y  x C. 2 y  x D. 2 y  x . 7 5 2 2 Câu 11. Cho hàm số 2
f (x)  x  4 . Khẳng định nào dưới đây đúng? A.
f (x)dx  2x C  . B. 2
f (x)dx x  4x C  . 3 x C.
f (x)dx   4x C  . D. 3
f (x)dx x  4x C  . 3
Câu 12. Trong không gian Oxyz , cho điểm (
A 2;3;5) . Tọa độ của véctơ OA là: A. (2;3;5) . B. (2; 3;5) . C. ( 2  ; 3  ;5) . D. (2; 3  ; 5  ) .
Câu 13. Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. 1. B. 5 . C. 3  . D. 1 .
Câu 14. Cho hàm số y f (x) có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Hàm số đã cho nghịch biến trong khoảng nào dưới đây? A. (0;1) . B. (; 0) . C. (0; ) . D. (1;1) .
Câu 15. Nghiệm của phương trình log (5x)  2 là 3 8 9 A. x  . B. x  9 . C. x  . D. x  8 . 5 5 3 3 Câu 16. Nếu
f (x)dx  4 
thì 3 f (x)dx  bằng 0 0 A. 36 . B. 12 . C. 3 . D. 4 .
Câu 17. Thể tích của khối lập phương cạnh 5a bằng A. 3 5a . B. 3 a . C. 3 125a . D. 3 25a .
Câu 18. Tập xác định của hàm số 9x y  là A.  . B. [0; ) . C.  \ {0} . D. (0; ) .
Câu 19. Diện tích S của mặt cầu bán kính R được tính theo công thức nào dưới đây? 4 A. 2 S  16 R B. 2 S  4 R C. 2 S   R D. 2 S   R . 3 Trang 2 2x 1
Câu 20. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y x  là đường thẳng có phương trình: 1 1 A. x 1. B. x  1  . C. x  2 . D. x  . 2
Câu 21. Cho a  0 và a 1, khi đó 4 log a bằng a 1 1 A. 4 . B. . C.  . D. 4  . 4 4
Câu 22. Cho khối chop có diện tích đáy 2
B  5a và chiều cao h a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng 5 5 5 A. 3 a B. 3 a . C. 3 5a D. 3 a 6 2 3
Câu 23. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P) : 3x y  2z 1  0 . Véc tơ nào dưới đây là một véc
tơ pháp tuyến của (P)  A. n  ( 3  ;1;2) . B. n =(3; -1; 2). C. n =(3:1; 2) . D. n =(3;1;-2) . 1 2 3 4
Câu 24. Cho khối hình trụ có bán kính đáy r  6 và chiều cao h  3. Thể tích của khối trụ đã cho bằng A. 108 . B. 36 . C. 18 . D. 54 .
Câu 25. Cho hai số phức z  4  2i, w  3  4i . Số phức z w bằng A. 1 6i . B. 7  2i . C. 7  2i . D. 1  6i .
Câu 26. Cho cấp số nhân u u  3 , và u  9 . Công bội của cấp số nhân bằng n  1 2 1 A. 6  . B. . C. 3 . D. 6 . 3
Câu 27. Cho hàm số ( ) x
f x e  2 . Khẳng định nào dưới đây là đúng ? A. 2 ( ) x f x dx eC  . B. ( ) x
f x dx e  2x C  . C. ( ) x
f x dx e C  . D. ( ) x
f x dx e  2x C  .
Câu 28. Trong mặt phẳng tọa độ, điểm M (3; 4) là điểm biểu diễn số phức nào dưới đây?
A. z  3  4i . B. z =-3+4i C. z =-3-4i D. z =3-4i 2 3 4 1 x a
Câu 29. Biết hàm số y
a  có đồ thị như hình bên). Mệnh đề nào dưới
x  ( a là số thực cho trước, 1 1 đây đúng?
A. y  0, x   1.
B. y  0, x   1.
C. y  0, x   
D. y  0, x    .
Câu 30. Từ một hộp chứa 12 quả bóng gồm 5 quả màu đó và 7 quả màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3
quả. Xác suất để lấy được 3 quả màu xanh bằng 7 2 1 5 A. . B. . C. . D. . 44 7 22 12 Trang 3
Câu 31. Trên đoạn [0;3] , hàm số 3
y  x  3x đại giá trị lớn nhất tại điểm A. x  0 . B. x  3. C. x 1. D. x  2 .
Câu 32. Trong không gian Oxyz , cho điểm M ( 1
 ;3;2) và mặt phẳng (P) : x  2y  4z 1  0 . Đường
thẳng đi qua M và vuông góc với (P) có phương trình là x 1 y  3 z  2 x 1 y  3 z  2 A.     1  . B. 2 1 1 2  . 1 x 1 y  3 z  2 x 1 y  3 z  2 C.     1 2  . D. 4 1  . 2 4
Câu 33. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB  2a SA vuông góc với
mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách từ C đến mặt phẳng (SAB) bằng A. 2a B. 2a . C. a . D. 2 2a .
Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm (
A 1; 0; 0), B(4;1; 2) . Mặt phẳng đi qua A và
vuông góc với AB có phương trình là
A. 3x y  2z 17  0 .
B. 3x y  2z  3  0 .
C. 5x y  2z  5  0
D. 5x y  2z  25  0 .
Câu 35. Cho số phức iz  5  4i . Số phức liên hợp của z
A. z  4  5i
B. z  4  5i . C. z  4  5i D. z=-4-5i
Câu 36. Cho hình lăng trụ đứng ABC AB C
  có tất cả các cạnh bằng ( tham khảo hình bên). Góc giữa
đường thẳng AA và BC bằng A. 30 . B. 90 . C. 45 . D. 60
Câu 37. Với mọi a, b thỏa mãn 3
log a  log b  6 , khẳng định nào dưới đây đúng: 2 2 A. 3 a b  64 B. 3 a b  36 C. 3
a b  64 . D. 3
a b  36 . 2 2 Câu 38. Nếu f
 xdx  5 thì 2 f
 x1 dx  bằng: 0 0 A. 8 . B. 9 . C. 10 . D. 12 . 2x  5, x  1
Câu 39. Cho hàm số f (x)  
. Giả sử F là nguyên hàm của f trên  thỏa mãn 2 3
x  4, x 1
F (0)  2 . Giá trị của F ( 1  )  2F(2) bằng A. 27 . B. 29 . C. 12 . D. 33 . 2
Câu 40. Có bao nhiêu số nguyên x thảo mãn 3x  9x log (x  25)  3  0? 3  A. 24 . B. Vô số. C. 26 . D. 25 .
Câu 41. Cho hàm số bậc ba y f (x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực phân biệt
của phương trình f ( f (x))  1 là A. 9 . B. 7 . C. 3 . D. 6 .
Câu 42. Cắt hình nón (N ) bởi mặt phẳng đi qua đỉnh và tạo với mặt phẳng chứa đáy một góc 30 , ta
được thiết diện là tam giác đều cạnh 4a . Diện tích xung quanh của (N ) bằng A. 2 8 7 a B. 2 4 13 a C. 2 4 7 a D. 2 4 13 a
Câu 43. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình 2 2
z  2(m 1)z m  0 ( m là tham số thực). Có bao
nhiêu giá trị của m để phương trình đó có nghiệm z thỏa mãn z  7 ? 0 0 A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 4 . Trang 4
Câu 44. Xét các số phức z, w thỏa mãn | z | 1 và | w | 2 . Khi | z iw  6 8i | đạt giá trị nhỏ nhất, z w bằng 221 29 A. . B. 5 . C. 3 . D. . 5 5 x y 1 z  2
Câu 45. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   1 1 1  và mặt phẳng
(P) : x  2 y z  4  0 . Hình chiếu vuông góc của d lên (P) là đường thẳng có phương trình: x y 1 z  2 x y 1 z  2 x y 1 z  2 x y 1 z  2 A.         2 1  . B. 4 3  . C. 2 1 2 1  . D. 4 3 2  . 1 Câu 46. Cho hàm số 3 2
f (x)  x ax bx c với a, b, c là các số thựC. Biết hàm số g(x) f (x) f (x) f     
(x) có hai giá trị cực trị là 3
 và 6 . Diện tích hình phẳng giới hạn f (x)
bởi các đường y  và y  1 bằng g(x)  6 A. 2ln 3 B. ln 3 . C. ln18 D. 2 ln 2  1  2
Câu 47. Có bao nhiêu số nguyên y sao cho tồn tại  x  ;3   thỏa mãn 3x xy 9 27  (1 )27 x xy ?  3  A. 27 . B. 9 . C. 11 . D. 12 .
Câu 48. Cho khối hộp chữ nhật ABCDAB C
 D có đáy là hình vuông, BD  2a , góc giữa hai mặt
phẳng  ABD và ( ABCD) bằng 30 . Thể tích khối hộp chữ nhật đã cho bằng 2 3 2 3 A. 3 6 3a . B. 3 a C. 3 2 3a D. 3 a . 9 3
Câu 49. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm (
A 1; 3; 4) và B( 2
 ;1;2). Xét hai điểm M N thay
đổi thuộc mặt phẳng Oxy sao cho MN  2 . Giá trị lớn nhất của | AM BN | bằng A. 3 5 . B. 61 . C. 13 D. 53 .
Câu 50. Cho hàm số y f (x) có đạo hàm f x x   2 ( ) ( 7) x  9, x
  . Có bao nhiêu giá trị nguyên
dương của tham số m để hàm số g x f  3 ( )
x  5x m có ít nhất 3 điểm cực trị? A. 6 . B. 7 . C. 5 . D. 4 .
-----------HẾT----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm Trang 5 ĐÁP ÁN 1-A 2-C 3-B 4-D 5-D 6-A 7-D 8-D 9-A 10-C 11-C 12-A 13-C 14-A 15-C 16-B 17-C 18-A 19-B 20-A 21-B 22-D 23-B 24-A 25-B 26-C 27-B 28-B 29-B 30-A 31-C 32-D 33-B 34-B 35-A 36-C 37-A 38-A 39-A 40-C 41-B 42-D 43-B 44-D 45-C 46-D 47-C 48-D 49-D 50-A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1: A
Ta có 3x  2  x  log 2 3
Vậy S  ;log 2 . 3  Câu 2: C Ta có 4 4 4  [ f ( ) x g( )
x ]dx   f ( )
x dx   g( ) x dx  3  ( 2  )  5. 1 1 1 Câu 3: C
Mặt cầu (S ) có tâm I (1; 4; 0) có bán kính 3 có phương trình là 2 2 2
(x 1)  ( y  4)  z  9 . Câu 4: D
Đường thẳng d đi qua điểm M (3;1; 4) và có một vectơ chỉ phương u  ( 2
 ;4;5) . Phương trình của d x  3 2t  là y  1   4t z  45tCâu 5: D
Dựa vào bảng xét dấu, f (
x) đổi dấu khi qua các điểm x {2;1;1;4}.
Vậy số điểm cực trị của hàm số đã cho là 4 . Câu 6: A
Dựa vào dáng đồ thị, đây là hàm trùng phương nên loại câu B D .
Đồ thị có bề lõm hướng xuống nên chọn câu A . Câu 7. D Đồ thị hàm số 4 2
y  x  4x  3 sẽ cắt trục tung tại điểm có hoành độ x  0
Từ đó ta được y  3 . Câu 8. D n n k ! ! Ta có: 4 A   A n (n k)! n (n  4)! Câu 9. A
Số phức z a bi có phần thực là a do đó a  5 . Câu 10. C 5 3 5 Ta có: 2 2
y x y  x 2 Câu 11. C 3 x Ta có: 2
f (x)  x  4 
f (x)dx   4x C  3 Trang 6 Câu 12. A 
Ta có: OA   x ; y ; z   ( 2  ;3;5) A A A Câu 13. C Ta có: f (
x) đổi dấu từ () sang () khi đi qua nghiệm x  1
 nên hàm số đã cho đạt cực tiểu tại x  1  .
Vậy hàm số đã cho có giá trị cực tiểu là y  3 . Câu 14. A
Ta có: đồ thị hàm số đi xuống trên khoảng (0;1) nên hàm số nghịch biến trên khoảng (0;1) . Câu 15. C
TXĐ: D  (0; ) . 9 Ta có: 2
log (5x)  2  5x  3  x  . 3 5 Câu 16. B 3 3 Ta có:
3 f (x)dx  3
f (x)dx  12   . 0 0 Câu 17. C
Thể tích của khối lập phương cạnh bằng 5a là: 3 3
V  (5a)  125a Câu 18. A Vì hàm số 9x y
là hàm số mũ nên có tập xác định là tập  . Câu 19. B
Diện tích S của mặt cầu bán kính R là 2 S  4 R . Câu 20. A Ta có: 2x 1 2x 1 lim y  lim
 , lim y  lim  .      x 1  x 1   x 1  x 1 x 1  x  1  Do đó tiệ 2x 1
m cận đứng của đồ thị hàm số y x  . x
là đường thẳng có phương trình 1 1 Câu 21. B 1 1 Ta có: 4 4 log a  log a  . a a 4 Câu 22. D 1 1 5
Thể tích của khối chóp đã cho bằng: 2 3 V B h  5a a a . 3 3 3 Câu 23. 
Véc tơ pháp tuyến của (P) là: n  (3; 1  ;2) . 2 Câu 24. A
Thể tích của khối trụ đã cho là 2 2
V   r h    6  3  108 . Câu 25. B
Ta có: z w  4  2i  3 4i  7  2i . Câu 26. C u 9 Ta có: 2
u u q q    3. 2 1 u 3 1 Câu 27. B Trang 7 Ta có: ( )    x 2 x f x dx e
dx e  2x C Câu 28. B
Ta có điểm M (3; 4) là điểm biểu diễn cho số phức z a bi  3   4i . Câu 29. B x a
Ta có : y x  1 1 ay   0, x
  1 (Dựa theo hướng của đồ thị) 2 (x 1)
Do a 1 nên dấu "  " không xảy ra.
Hàm đơn điệu không phụ thuộc vào a . Câu 30. A Không gian mẫu 3 n C  220  12
Gọi A là biến cố: "Lấy được 3 quả màu xanh" 3 n C  35 A 7 n 35 7 . A PA    n 220 44  Câu 31. C Tập xác định:  . 2 y  3  x  3 x 1(0;3) 2 y  0  3
x  3  0   x  1  (0;3)
Ta có y(0)  0; y(1)  2; y(3)  18  . Vậy max y  ( y 1) 2 . [0;3] Câu 32. D
(P) : x  2 y  4z 1  0 có vectơ pháp tuyến n(1; 2; 4) 
Đường thẳng đi qua M và vuông góc với (P) nhận n(1; 2; 4) làm vectơ chỉ phương nên có    phương trình x 1 y 3 z 2   1  . 2 4 Câu 33. B Trang 8
SA  ( ABC) suy ra CB SA (1). Tam giác ABC vuông tại B , nên CB AB(2) .
Từ (1) và (2), ta suy ra CB  (SAB) nên khoảng cách từ C đến mặt phẳng (SAB) bằng CB .
Mà tam giác ABC vuông cân tại B , suy ra AB BC  2a Vậy dCB  2a . (C;( SAB)) Câu 34. B  Ta có AB  (3;1; 2)
Gọi (Q) là mặt phẳng đi qua (
A 1; 0; 0) và vuông góc với AB suy ra mặt phẳng (Q) nhận vecto 
AB  (3;1; 2) làm véc tơ pháp tuyến. Vậy phương trình mặt phẳng (Q) cần tìm có dạng:
3(x 1)  y  2z  0  3x y  2z  3  0 Câu 35: A 5  4i
Ta có iz  5  4i z
 4  5i . Suy ra z  45i . i Câu 36: C
AA / /BB nên  AABC  BBBC  , ,  BBC B C   Ta có:   tan BBC
 1 BBC  45 BBCâu 37. A Ta có 3 3 6 3
log a  log b  6  a b  2  a b  64 2 2 Câu 38. A Ta có 2 2 2  [2 f ( )
x 1]dx  2  f ( )
x dx   dx  2.5  2  8 0 0 0 Câu 39. A 2
2x  5 khi x 1 F(x)  x 5x C x 1 Ta có 1 f (x)     2 3 3x  4 khi x  1 
F (x)  x  4x C x  1   2
F là nguyên hàm của f trên  thỏa mãn F (0)  2 nên 3 C  2  F( )
x x  4x  2 . 2
F (x) liên tục trên  nên F (x) liên tục tại x 1 nên:
lim F(x)  lim F(x)  F(1)  6  C  7  C  1   1 1 x 1  x 1  2
F(x)  x  5x  2 x 1 Vậy ta có   F( 1  )  2F(2)  3   2.15  27 3
F(x)  x  4x 1 x 1 Câu 40. C
Điều kiện: x  25  0  x  2  5.
Ta giải các phương trình: Trang 9   2 x 0 x x 2 3 
 9  x  2x   x  2
 log (x  25)  3  x  25  27  x  2 . 3 Ta có bảng xét dấu sau: 2
Dựa vào bẳng xét dấu, để 3x  9x log (x  25)  3  0 thì ta có 3   25   x  0   24   x  0 x    có 26 
giá trị nguyên của x thỏa mãn. x  2  x  2 Câu 41. B f (x)  0  f (x)  a
Ta có: f ( f (x)) 1     f (x)  b (a  1  )  (1  b  2) Ta dựa vào đồ thị:
Phương trình f (x)  0 có 3 nghiệm. Phương trình f (x)  a có 1 nghiệm.
Phương trình f (x)  b có 3 nghiệm.
Vậy phương trình f ( f (x))  1 có 7 nghiệm phân biệt. Câu 42. D
Gọi hình nón (N ) có đỉnh S , đường tròn đáy có tâm O , bán kính r . Thiết diện đã cho là tam giác SAB
cạnh 4a I là trung điểm của AB . Khi đó
OI AB, SI AB nên góc giữa (SAB) và mặt phẳng đáy là  SIO  60 .
SI  2a 3 nên OI SI  cos 60  a 3
Tam giác OIA vuông tại I có 2 2
r OA OI AI a 7
Vậy hình nón (N ) có diện tích xung quanh bằng 2 S
  rl  4 7 a . xq Câu 43. B Phương trình 2 2
z  2(m 1)z m  0 . Ta có 2 2
  (m 1)  m  2m 1 Trang 10 Trườ 1
ng hợp 1: Nếu 2m 1  0  m  
thì phương trình có nghiệm thực nên 2 z  7 0 z  7  0 z  7  0 m  7  14
Với z  7 thay vào phương trình ta được 2 2
7  2(m 1).7  m  0   0 m  7  14 1 (thoả m   ). 2
Với z  7 thay vào phương trình ta được 2 2 2
7  2(m 1).7  m  0  m 14m  63  0 phương trình vô 0 nghiệm. Trườ 1 ng hợp 1: Nếu
2m 1  0  m  
thì phương trình có hai nghiệm phức là 2
z m 1 i 2  m 1 
z m 1i 2  m 1 m  7 Khi đó 2
z  7  (m 1)  2m 1  49  . 0  m  7  1
Kết hợp với m   ta được m  7  . 2
Vậy có 3 giá trị m thỏa mãn yêu cầu bài toán. Câu 44. D
Đặt z a bi, w c di với a,b, c, d   . 2 2 |  z |1 a b 1 Theo giả thiết    (*) . 2 2 |  w | 2  c d  4 Ta có
| z iw  6  8i | |
a bi i(c di)  6  8i | |
a d  6  (b c  8)i | 2 2 2 2
 (a d  6)  (b c 8)  (a d  6)  ( b   c  8) . Khi đó 2 2 2 2 2 2 2 2
(a d  6)  ( b
  c 8)  a b d c  (6)  (8) 10 2 2 2 2
(a d  6)  ( b
  c 8)  3 10  (a d  6)  (b c 8)  7 3 4 8 6
Dấu "=" xảy ra khi a  , b  , c  , d  thỏa mãn (*) . 5 5 5 5
Vậy | z iw  6  8i | có GTNN bằng 7 . Khi đó 3 4 8 6 2 29 z
i, w   i . Suy ra z w  1   i |  z w | . 5 5 5 5 5 5 Câu 45: C
Ta có: d  (P)  { } A  ( A 0;1; 2) .
Lấy M (2;3;0)  d . x y z
Gọi  là đường thẳng qua M và vuông góc với (P) khi đó 2 3  :   . 1 2 1
Gọi {H}    (P)  H (2  t;3  2t;t) . Trang 11 2  4 5 2    4 2 8  
Mặt khác H (P)  (2  t)  2(3  2t)  t  4  0  t    H ; ;   AH ; ;     . 3  3 3 3   3 3 3  
Gọi d là hình chiếu của d lên (P) khi đó d đi qua A và có một VTCP u(2;1; 4) x y 1 z  2  d :   . 2 1 4  Câu 46. D Ta có  3 2
g(x)  f (x)  f (
x)  f (x)  x  (3 a)x  (b  2a  6)x  2a b c . Suy ra: 2 g (
x)  3x  2(3 a)x b  2a  6 . Xét phương trình f (x) x x 2 1
1  g(x)  f (x)  6  3x  2(a  3)x  2a b  6  0  g (x)  0   g(x)  6 x x  2 Ta có diện tích bằng x   x     x    2 f (x) 2 f (x) g(x) 6 2 g (x) x2 S  1 dx dx dx | |
 ln | g(x)  6‖ | x          x1 x x x         1 1 1 g(x) 6 g(x) 6 g(x) 6  |
 ln | g x  6 | ln | g x  6‖ |  ln 4 | 2ln 2 2   1 Câu 47. C 2 Xét 3x 9 ( )  27 xxy f x
 (xy 1) và áp dụng x
a x(a 1) 1. Suy ra: f x
 2x xxy 2 ( ) 26 3 9
xy 1 84x  25xy  234x 1 0, y  10 . Do đó y  9 . 2 3x 9 x 2 y  0  27
1 3x  9x  0 : loại.
y  3  xy  1  VP  0 : loại y  1, y  2 : thỏa mãn. Xét y  0 có 3 (3)  27 y f
 (3y 1)  0, y   0 .  1   yy 8 f  3  1 0, y  {1;2;3; ;  9}   .  3  3  y { 2  ; 1  ;1;2;3;4;5;6;7;8;9}. Câu 48. D
Gọi O AC BD . 2 2  BD   2a
Diện tích hình vuông ABCD là 2 2 SAB    2a . ABCD      2   2  Trang 12
Ta có:  ABD,(ABCD)   A ; O AO  30 3 Xét tam giác A O
A vuông tại A , ta có: AA  tan 30 AO a 3 3 2 3
Thể tích khối hộp chữ nhật đã cho là 2 3
V AASa  2a a . ABCD 3 3 Câu 49. D Dễ thấy ,
A B nằm hai phía của mặt phẳng (Oxy) . Gọi A đối xứng với A qua mặt phẳng (Oxy) suy ra A (  1; 3
 ;4), AM AM
Gọi E F lần lượt là hình chiếu của A và B lên mặt phẳng (Oxy) , ta có  E(1; 3  ;0), F( 2
 ;1;0). Do đó EF  ( 3  ;4;0)  EF  5  
Dựng BK NM suy ra BN KM
Vậy | AM BN | AM KM AK .
Ta đi tìm giá trị lớn nhất của AK .
Do MN nằm trên mặt phẳng (Oxy), BK / /MN nên BK / /(Oxy) . Suy ra K nằm trên mặt phẳng chứa B ,
song song với mp(Oxy) . Mà BK MN  2 nên quỹ tích K là đường tròn (B; 2)
Kẻ BH AA  AH  2, Có 2 2 2 2 2
AK AH HK  4  (HB  2)  4  (5  2)  53 . Dấu «=» khi B nằm giữa H , K . Vậy GTLN
của | AM BN | là 53 . Câu 50. A
Ta có: f x x   2 ( ) ( 7) x  9, x   . x  7  f (  x)  0  x  3  x  3   g (  x)   f   3
x  5x m  
 3x 5x m f 3x 5x m  2 3x  5 3 x  5x  f  3
x  5x m 3  x  5x
Nhận thấy: x  0 là 1 điểm cực trị của hàm số.. Đặt 3 2
h(x)  x  5x h (
x)  3x  5  0, x    . Bảng biến thiên: Trang 13
Từ bảng biến thiên suy ra: Yêu cầu bài toán tương đương với 7  m  0  m  7  m {1; 2;3; 4;5; 6}. Trang 14