













Preview text:
KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA – ĐỢT 1 – NĂM 2020 -2021
Môn: Toán – Mã đề 101
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1. Tập nghiệm của bất phương trình 3x 2 là A. ; log 2 . B. log 2; . C. ; log 3 . D. log 3; . 2 2 3 3 4 4 Câu 2. Nếu
f (x)dx 3 và
g(x)dx 2
thì (Tex translation failed) bằng 1 1 A. 1. B. 5 . C. 5 . D. 1 .
Câu 3. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) có tâm I (1; 4; 0) và bán kính bằng 3 . Phương trình của (S ) là A. 2 2 2
(x 1) ( y 4) z 9 . B. 2 2 2
(x 1) ( y 4) z 9 . C. 2 2 2
(x 1) ( y 4) z 3 . D. 2 2 2
(x 1) ( y 4) z 3 .
Câu 4. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d đi qua điểm M (3; 1; 4) và có một vectơ chỉ phương u ( 2
;4;5) . Phương trình của d là: x 2 3t x 3 2t x 3 2t x 3 2t
A. y 4 t B. y 1 4t
C. y 1 4t D. y 1 4t z 5 4t z 4 5t z 4 5t z 4 5t
Câu 5. Cho hàm số y f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 5 . B. 3 . C. 2 . D. 4 .
Câu 6. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên dưới? A. 4 2 y 2
x 4x 1 B. 3
y x 3x 1 C. 4 2
y 2x 4x 1 D. 3
y x 3x 1.
Câu 7. Đồ thị hàm số 4 2
y x 4x 3 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng A. 0 . B. 3 . C. 1 . D. 3 .
Câu 8. Với n là số nguyên dương bất kì, n 4 , công thức nào dưới đây đúng? (n 4)! 4! n! n! A. 4 A B. 4 A . A A n n! n (n C. 4 4)! n 4!(n D. 4 4)! n (n . 4)!
Câu 9. Phần thực của số phức z 5 2i bằng A. 5 . B. 2 . C. 5 . D. 2 . 5
Câu 10. Trên khoảng (0, ) , đạo hàm của hàm số 2 y x là: Trang 1 7 2 3 2 3 5 3 5 A. 2 y x . B. 2 y x C. 2 y x D. 2 y x . 7 5 2 2 Câu 11. Cho hàm số 2
f (x) x 4 . Khẳng định nào dưới đây đúng? A.
f (x)dx 2x C . B. 2
f (x)dx x 4x C . 3 x C.
f (x)dx 4x C . D. 3
f (x)dx x 4x C . 3
Câu 12. Trong không gian Oxyz , cho điểm (
A 2;3;5) . Tọa độ của véctơ OA là: A. (2;3;5) . B. (2; 3;5) . C. ( 2 ; 3 ;5) . D. (2; 3 ; 5 ) .
Câu 13. Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. 1. B. 5 . C. 3 . D. 1 .
Câu 14. Cho hàm số y f (x) có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Hàm số đã cho nghịch biến trong khoảng nào dưới đây? A. (0;1) . B. (; 0) . C. (0; ) . D. (1;1) .
Câu 15. Nghiệm của phương trình log (5x) 2 là 3 8 9 A. x . B. x 9 . C. x . D. x 8 . 5 5 3 3 Câu 16. Nếu
f (x)dx 4
thì 3 f (x)dx bằng 0 0 A. 36 . B. 12 . C. 3 . D. 4 .
Câu 17. Thể tích của khối lập phương cạnh 5a bằng A. 3 5a . B. 3 a . C. 3 125a . D. 3 25a .
Câu 18. Tập xác định của hàm số 9x y là A. . B. [0; ) . C. \ {0} . D. (0; ) .
Câu 19. Diện tích S của mặt cầu bán kính R được tính theo công thức nào dưới đây? 4 A. 2 S 16 R B. 2 S 4 R C. 2 S R D. 2 S R . 3 Trang 2 2x 1
Câu 20. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y x là đường thẳng có phương trình: 1 1 A. x 1. B. x 1 . C. x 2 . D. x . 2
Câu 21. Cho a 0 và a 1, khi đó 4 log a bằng a 1 1 A. 4 . B. . C. . D. 4 . 4 4
Câu 22. Cho khối chop có diện tích đáy 2
B 5a và chiều cao h a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng 5 5 5 A. 3 a B. 3 a . C. 3 5a D. 3 a 6 2 3
Câu 23. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P) : 3x y 2z 1 0 . Véc tơ nào dưới đây là một véc
tơ pháp tuyến của (P) A. n ( 3 ;1;2) . B. n =(3; -1; 2). C. n =(3:1; 2) . D. n =(3;1;-2) . 1 2 3 4
Câu 24. Cho khối hình trụ có bán kính đáy r 6 và chiều cao h 3. Thể tích của khối trụ đã cho bằng A. 108 . B. 36 . C. 18 . D. 54 .
Câu 25. Cho hai số phức z 4 2i, w 3 4i . Số phức z w bằng A. 1 6i . B. 7 2i . C. 7 2i . D. 1 6i .
Câu 26. Cho cấp số nhân u có u 3 , và u 9 . Công bội của cấp số nhân bằng n 1 2 1 A. 6 . B. . C. 3 . D. 6 . 3
Câu 27. Cho hàm số ( ) x
f x e 2 . Khẳng định nào dưới đây là đúng ? A. 2 ( ) x f x dx e C . B. ( ) x
f x dx e 2x C . C. ( ) x
f x dx e C . D. ( ) x
f x dx e 2x C .
Câu 28. Trong mặt phẳng tọa độ, điểm M (3; 4) là điểm biểu diễn số phức nào dưới đây?
A. z 3 4i . B. z =-3+4i C. z =-3-4i D. z =3-4i 2 3 4 1 x a
Câu 29. Biết hàm số y
a có đồ thị như hình bên). Mệnh đề nào dưới
x ( a là số thực cho trước, 1 1 đây đúng?
A. y 0, x 1.
B. y 0, x 1.
C. y 0, x
D. y 0, x .
Câu 30. Từ một hộp chứa 12 quả bóng gồm 5 quả màu đó và 7 quả màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3
quả. Xác suất để lấy được 3 quả màu xanh bằng 7 2 1 5 A. . B. . C. . D. . 44 7 22 12 Trang 3
Câu 31. Trên đoạn [0;3] , hàm số 3
y x 3x đại giá trị lớn nhất tại điểm A. x 0 . B. x 3. C. x 1. D. x 2 .
Câu 32. Trong không gian Oxyz , cho điểm M ( 1
;3;2) và mặt phẳng (P) : x 2y 4z 1 0 . Đường
thẳng đi qua M và vuông góc với (P) có phương trình là x 1 y 3 z 2 x 1 y 3 z 2 A. 1 . B. 2 1 1 2 . 1 x 1 y 3 z 2 x 1 y 3 z 2 C. 1 2 . D. 4 1 . 2 4
Câu 33. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB 2a và SA vuông góc với
mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách từ C đến mặt phẳng (SAB) bằng A. 2a B. 2a . C. a . D. 2 2a .
Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm (
A 1; 0; 0), B(4;1; 2) . Mặt phẳng đi qua A và
vuông góc với AB có phương trình là
A. 3x y 2z 17 0 .
B. 3x y 2z 3 0 .
C. 5x y 2z 5 0
D. 5x y 2z 25 0 .
Câu 35. Cho số phức iz 5 4i . Số phức liên hợp của z là
A. z 4 5i
B. z 4 5i . C. z 4 5i D. z=-4-5i
Câu 36. Cho hình lăng trụ đứng ABC AB C
có tất cả các cạnh bằng ( tham khảo hình bên). Góc giữa
đường thẳng AA và BC bằng A. 30 . B. 90 . C. 45 . D. 60
Câu 37. Với mọi a, b thỏa mãn 3
log a log b 6 , khẳng định nào dưới đây đúng: 2 2 A. 3 a b 64 B. 3 a b 36 C. 3
a b 64 . D. 3
a b 36 . 2 2 Câu 38. Nếu f
xdx 5 thì 2 f
x1 dx bằng: 0 0 A. 8 . B. 9 . C. 10 . D. 12 . 2x 5, x 1
Câu 39. Cho hàm số f (x)
. Giả sử F là nguyên hàm của f trên thỏa mãn 2 3
x 4, x 1
F (0) 2 . Giá trị của F ( 1 ) 2F(2) bằng A. 27 . B. 29 . C. 12 . D. 33 . 2
Câu 40. Có bao nhiêu số nguyên x thảo mãn 3x 9x log (x 25) 3 0? 3 A. 24 . B. Vô số. C. 26 . D. 25 .
Câu 41. Cho hàm số bậc ba y f (x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực phân biệt
của phương trình f ( f (x)) 1 là A. 9 . B. 7 . C. 3 . D. 6 .
Câu 42. Cắt hình nón (N ) bởi mặt phẳng đi qua đỉnh và tạo với mặt phẳng chứa đáy một góc 30 , ta
được thiết diện là tam giác đều cạnh 4a . Diện tích xung quanh của (N ) bằng A. 2 8 7 a B. 2 4 13 a C. 2 4 7 a D. 2 4 13 a
Câu 43. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình 2 2
z 2(m 1)z m 0 ( m là tham số thực). Có bao
nhiêu giá trị của m để phương trình đó có nghiệm z thỏa mãn z 7 ? 0 0 A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 4 . Trang 4
Câu 44. Xét các số phức z, w thỏa mãn | z | 1 và | w | 2 . Khi | z iw 6 8i | đạt giá trị nhỏ nhất, z w bằng 221 29 A. . B. 5 . C. 3 . D. . 5 5 x y 1 z 2
Câu 45. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : 1 1 1 và mặt phẳng
(P) : x 2 y z 4 0 . Hình chiếu vuông góc của d lên (P) là đường thẳng có phương trình: x y 1 z 2 x y 1 z 2 x y 1 z 2 x y 1 z 2 A. 2 1 . B. 4 3 . C. 2 1 2 1 . D. 4 3 2 . 1 Câu 46. Cho hàm số 3 2
f (x) x ax bx c với a, b, c là các số thựC. Biết hàm số g(x) f (x) f (x) f
(x) có hai giá trị cực trị là 3
và 6 . Diện tích hình phẳng giới hạn f (x)
bởi các đường y và y 1 bằng g(x) 6 A. 2ln 3 B. ln 3 . C. ln18 D. 2 ln 2 1 2
Câu 47. Có bao nhiêu số nguyên y sao cho tồn tại x ;3 thỏa mãn 3x xy 9 27 (1 )27 x xy ? 3 A. 27 . B. 9 . C. 11 . D. 12 .
Câu 48. Cho khối hộp chữ nhật ABCD AB C
D có đáy là hình vuông, BD 2a , góc giữa hai mặt
phẳng ABD và ( ABCD) bằng 30 . Thể tích khối hộp chữ nhật đã cho bằng 2 3 2 3 A. 3 6 3a . B. 3 a C. 3 2 3a D. 3 a . 9 3
Câu 49. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm (
A 1; 3; 4) và B( 2
;1;2). Xét hai điểm M và N thay
đổi thuộc mặt phẳng Oxy sao cho MN 2 . Giá trị lớn nhất của | AM BN | bằng A. 3 5 . B. 61 . C. 13 D. 53 .
Câu 50. Cho hàm số y f (x) có đạo hàm f x x 2 ( ) ( 7) x 9, x
. Có bao nhiêu giá trị nguyên
dương của tham số m để hàm số g x f 3 ( )
x 5x m có ít nhất 3 điểm cực trị? A. 6 . B. 7 . C. 5 . D. 4 .
-----------HẾT----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm Trang 5 ĐÁP ÁN 1-A 2-C 3-B 4-D 5-D 6-A 7-D 8-D 9-A 10-C 11-C 12-A 13-C 14-A 15-C 16-B 17-C 18-A 19-B 20-A 21-B 22-D 23-B 24-A 25-B 26-C 27-B 28-B 29-B 30-A 31-C 32-D 33-B 34-B 35-A 36-C 37-A 38-A 39-A 40-C 41-B 42-D 43-B 44-D 45-C 46-D 47-C 48-D 49-D 50-A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1: A
Ta có 3x 2 x log 2 3
Vậy S ;log 2 . 3 Câu 2: C Ta có 4 4 4 [ f ( ) x g( )
x ]dx f ( )
x dx g( ) x dx 3 ( 2 ) 5. 1 1 1 Câu 3: C
Mặt cầu (S ) có tâm I (1; 4; 0) có bán kính 3 có phương trình là 2 2 2
(x 1) ( y 4) z 9 . Câu 4: D
Đường thẳng d đi qua điểm M (3;1; 4) và có một vectơ chỉ phương u ( 2
;4;5) . Phương trình của d x 3 2t là y 1 4t z 45t Câu 5: D
Dựa vào bảng xét dấu, f (
x) đổi dấu khi qua các điểm x {2;1;1;4}.
Vậy số điểm cực trị của hàm số đã cho là 4 . Câu 6: A
Dựa vào dáng đồ thị, đây là hàm trùng phương nên loại câu B và D .
Đồ thị có bề lõm hướng xuống nên chọn câu A . Câu 7. D Đồ thị hàm số 4 2
y x 4x 3 sẽ cắt trục tung tại điểm có hoành độ x 0
Từ đó ta được y 3 . Câu 8. D n n k ! ! Ta có: 4 A A n (n k)! n (n 4)! Câu 9. A
Số phức z a bi có phần thực là a do đó a 5 . Câu 10. C 5 3 5 Ta có: 2 2
y x y x 2 Câu 11. C 3 x Ta có: 2
f (x) x 4
f (x)dx 4x C 3 Trang 6 Câu 12. A
Ta có: OA x ; y ; z ( 2 ;3;5) A A A Câu 13. C Ta có: f (
x) đổi dấu từ () sang () khi đi qua nghiệm x 1
nên hàm số đã cho đạt cực tiểu tại x 1 .
Vậy hàm số đã cho có giá trị cực tiểu là y 3 . Câu 14. A
Ta có: đồ thị hàm số đi xuống trên khoảng (0;1) nên hàm số nghịch biến trên khoảng (0;1) . Câu 15. C
TXĐ: D (0; ) . 9 Ta có: 2
log (5x) 2 5x 3 x . 3 5 Câu 16. B 3 3 Ta có:
3 f (x)dx 3
f (x)dx 12 . 0 0 Câu 17. C
Thể tích của khối lập phương cạnh bằng 5a là: 3 3
V (5a) 125a Câu 18. A Vì hàm số 9x y
là hàm số mũ nên có tập xác định là tập . Câu 19. B
Diện tích S của mặt cầu bán kính R là 2 S 4 R . Câu 20. A Ta có: 2x 1 2x 1 lim y lim
, lim y lim . x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 Do đó tiệ 2x 1
m cận đứng của đồ thị hàm số y x . x
là đường thẳng có phương trình 1 1 Câu 21. B 1 1 Ta có: 4 4 log a log a . a a 4 Câu 22. D 1 1 5
Thể tích của khối chóp đã cho bằng: 2 3 V B h 5a a a . 3 3 3 Câu 23.
Véc tơ pháp tuyến của (P) là: n (3; 1 ;2) . 2 Câu 24. A
Thể tích của khối trụ đã cho là 2 2
V r h 6 3 108 . Câu 25. B
Ta có: z w 4 2i 3 4i 7 2i . Câu 26. C u 9 Ta có: 2
u u q q 3. 2 1 u 3 1 Câu 27. B Trang 7 Ta có: ( ) x 2 x f x dx e
dx e 2x C Câu 28. B
Ta có điểm M (3; 4) là điểm biểu diễn cho số phức z a bi 3 4i . Câu 29. B x a
Ta có : y x 1 1 a y 0, x
1 (Dựa theo hướng của đồ thị) 2 (x 1)
Do a 1 nên dấu " " không xảy ra.
Hàm đơn điệu không phụ thuộc vào a . Câu 30. A Không gian mẫu 3 n C 220 12
Gọi A là biến cố: "Lấy được 3 quả màu xanh" 3 n C 35 A 7 n 35 7 . A PA n 220 44 Câu 31. C Tập xác định: . 2 y 3 x 3 x 1(0;3) 2 y 0 3
x 3 0 x 1 (0;3)
Ta có y(0) 0; y(1) 2; y(3) 18 . Vậy max y ( y 1) 2 . [0;3] Câu 32. D
(P) : x 2 y 4z 1 0 có vectơ pháp tuyến n(1; 2; 4)
Đường thẳng đi qua M và vuông góc với (P) nhận n(1; 2; 4) làm vectơ chỉ phương nên có phương trình x 1 y 3 z 2 1 . 2 4 Câu 33. B Trang 8
Vì SA ( ABC) suy ra CB SA (1). Tam giác ABC vuông tại B , nên CB AB(2) .
Từ (1) và (2), ta suy ra CB (SAB) nên khoảng cách từ C đến mặt phẳng (SAB) bằng CB .
Mà tam giác ABC vuông cân tại B , suy ra AB BC 2a Vậy d CB 2a . (C;( SAB)) Câu 34. B Ta có AB (3;1; 2)
Gọi (Q) là mặt phẳng đi qua (
A 1; 0; 0) và vuông góc với AB suy ra mặt phẳng (Q) nhận vecto
AB (3;1; 2) làm véc tơ pháp tuyến. Vậy phương trình mặt phẳng (Q) cần tìm có dạng:
3(x 1) y 2z 0 3x y 2z 3 0 Câu 35: A 5 4i
Ta có iz 5 4i z
4 5i . Suy ra z 45i . i Câu 36: C
Vì AA / /BB nên AA BC BB BC , , BBC B C Ta có: tan BBC
1 BBC 45 BB Câu 37. A Ta có 3 3 6 3
log a log b 6 a b 2 a b 64 2 2 Câu 38. A Ta có 2 2 2 [2 f ( )
x 1]dx 2 f ( )
x dx dx 2.5 2 8 0 0 0 Câu 39. A 2
2x 5 khi x 1 F(x) x 5x C x 1 Ta có 1 f (x) 2 3 3x 4 khi x 1
F (x) x 4x C x 1 2
Vì F là nguyên hàm của f trên thỏa mãn F (0) 2 nên 3 C 2 F( )
x x 4x 2 . 2
Vì F (x) liên tục trên nên F (x) liên tục tại x 1 nên:
lim F(x) lim F(x) F(1) 6 C 7 C 1 1 1 x 1 x 1 2
F(x) x 5x 2 x 1 Vậy ta có F( 1 ) 2F(2) 3 2.15 27 3
F(x) x 4x 1 x 1 Câu 40. C
Điều kiện: x 25 0 x 2 5.
Ta giải các phương trình: Trang 9 2 x 0 x x 2 3
9 x 2x x 2
log (x 25) 3 x 25 27 x 2 . 3 Ta có bảng xét dấu sau: 2
Dựa vào bẳng xét dấu, để 3x 9x log (x 25) 3 0 thì ta có 3 25 x 0 24 x 0 x có 26
giá trị nguyên của x thỏa mãn. x 2 x 2 Câu 41. B f (x) 0 f (x) a
Ta có: f ( f (x)) 1 f (x) b (a 1 ) (1 b 2) Ta dựa vào đồ thị:
Phương trình f (x) 0 có 3 nghiệm. Phương trình f (x) a có 1 nghiệm.
Phương trình f (x) b có 3 nghiệm.
Vậy phương trình f ( f (x)) 1 có 7 nghiệm phân biệt. Câu 42. D
Gọi hình nón (N ) có đỉnh S , đường tròn đáy có tâm O , bán kính r . Thiết diện đã cho là tam giác SAB
cạnh 4a và I là trung điểm của AB . Khi đó
OI AB, SI AB nên góc giữa (SAB) và mặt phẳng đáy là SIO 60 .
SI 2a 3 nên OI SI cos 60 a 3
Tam giác OIA vuông tại I có 2 2
r OA OI AI a 7
Vậy hình nón (N ) có diện tích xung quanh bằng 2 S
rl 4 7 a . xq Câu 43. B Phương trình 2 2
z 2(m 1)z m 0 . Ta có 2 2
(m 1) m 2m 1 Trang 10 Trườ 1
ng hợp 1: Nếu 2m 1 0 m
thì phương trình có nghiệm thực nên 2 z 7 0 z 7 0 z 7 0 m 7 14
Với z 7 thay vào phương trình ta được 2 2
7 2(m 1).7 m 0 0 m 7 14 1 (thoả m ). 2
Với z 7 thay vào phương trình ta được 2 2 2
7 2(m 1).7 m 0 m 14m 63 0 phương trình vô 0 nghiệm. Trườ 1 ng hợp 1: Nếu
2m 1 0 m
thì phương trình có hai nghiệm phức là 2
z m 1 i 2 m 1
z m 1i 2 m 1 m 7 Khi đó 2
z 7 (m 1) 2m 1 49 . 0 m 7 1
Kết hợp với m ta được m 7 . 2
Vậy có 3 giá trị m thỏa mãn yêu cầu bài toán. Câu 44. D
Đặt z a bi, w c di với a,b, c, d . 2 2 | z |1 a b 1 Theo giả thiết (*) . 2 2 | w | 2 c d 4 Ta có
| z iw 6 8i | |
a bi i(c di) 6 8i | |
a d 6 (b c 8)i | 2 2 2 2
(a d 6) (b c 8) (a d 6) ( b c 8) . Khi đó 2 2 2 2 2 2 2 2
(a d 6) ( b
c 8) a b d c (6) (8) 10 2 2 2 2
(a d 6) ( b
c 8) 3 10 (a d 6) (b c 8) 7 3 4 8 6
Dấu "=" xảy ra khi a , b , c , d thỏa mãn (*) . 5 5 5 5
Vậy | z iw 6 8i | có GTNN bằng 7 . Khi đó 3 4 8 6 2 29 z
i, w i . Suy ra z w 1 i | z w | . 5 5 5 5 5 5 Câu 45: C
Ta có: d (P) { } A ( A 0;1; 2) .
Lấy M (2;3;0) d . x y z
Gọi là đường thẳng qua M và vuông góc với (P) khi đó 2 3 : . 1 2 1
Gọi {H} (P) H (2 t;3 2t;t) . Trang 11 2 4 5 2 4 2 8
Mặt khác H (P) (2 t) 2(3 2t) t 4 0 t H ; ; AH ; ; . 3 3 3 3 3 3 3
Gọi d là hình chiếu của d lên (P) khi đó d đi qua A và có một VTCP u(2;1; 4) x y 1 z 2 d : . 2 1 4 Câu 46. D Ta có 3 2
g(x) f (x) f (
x) f (x) x (3 a)x (b 2a 6)x 2a b c . Suy ra: 2 g (
x) 3x 2(3 a)x b 2a 6 . Xét phương trình f (x) x x 2 1
1 g(x) f (x) 6 3x 2(a 3)x 2a b 6 0 g (x) 0 g(x) 6 x x 2 Ta có diện tích bằng x x x 2 f (x) 2 f (x) g(x) 6 2 g (x) x2 S 1 dx dx dx | |
ln | g(x) 6‖ | x x1 x x x 1 1 1 g(x) 6 g(x) 6 g(x) 6 |
ln | g x 6 | ln | g x 6‖ | ln 4 | 2ln 2 2 1 Câu 47. C 2 Xét 3x 9 ( ) 27 x xy f x
(xy 1) và áp dụng x
a x(a 1) 1. Suy ra: f x
2x x xy 2 ( ) 26 3 9
xy 1 84x 25xy 234x 1 0, y 10 . Do đó y 9 . 2 3x 9 x 2 y 0 27
1 3x 9x 0 : loại.
y 3 xy 1 VP 0 : loại y 1, y 2 : thỏa mãn. Xét y 0 có 3 (3) 27 y f
(3y 1) 0, y 0 . 1 y Và y 8 f 3 1 0, y {1;2;3; ; 9} . 3 3 y { 2 ; 1 ;1;2;3;4;5;6;7;8;9}. Câu 48. D
Gọi O AC BD . 2 2 BD 2a
Diện tích hình vuông ABCD là 2 2 S AB 2a . ABCD 2 2 Trang 12
Ta có: ABD,(ABCD) A ; O AO 30 3 Xét tam giác A O
A vuông tại A , ta có: AA tan 30 AO a 3 3 2 3
Thể tích khối hộp chữ nhật đã cho là 2 3
V AA S a 2a a . ABCD 3 3 Câu 49. D Dễ thấy ,
A B nằm hai phía của mặt phẳng (Oxy) . Gọi A đối xứng với A qua mặt phẳng (Oxy) suy ra A ( 1; 3
;4), AM AM
Gọi E và F lần lượt là hình chiếu của A và B lên mặt phẳng (Oxy) , ta có E(1; 3 ;0), F( 2
;1;0). Do đó EF ( 3 ;4;0) EF 5
Dựng BK NM suy ra BN KM
Vậy | AM BN | AM KM AK .
Ta đi tìm giá trị lớn nhất của AK .
Do MN nằm trên mặt phẳng (Oxy), BK / /MN nên BK / /(Oxy) . Suy ra K nằm trên mặt phẳng chứa B ,
song song với mp(Oxy) . Mà BK MN 2 nên quỹ tích K là đường tròn (B; 2)
Kẻ BH AA AH 2, Có 2 2 2 2 2
AK AH HK 4 (HB 2) 4 (5 2) 53 . Dấu «=» khi B nằm giữa H , K . Vậy GTLN
của | AM BN | là 53 . Câu 50. A
Ta có: f x x 2 ( ) ( 7) x 9, x . x 7 f ( x) 0 x 3 x 3 g ( x) f 3
x 5x m
3x 5x m f 3x 5x m 2 3x 5 3 x 5x f 3
x 5x m 3 x 5x
Nhận thấy: x 0 là 1 điểm cực trị của hàm số.. Đặt 3 2
h(x) x 5x h (
x) 3x 5 0, x . Bảng biến thiên: Trang 13
Từ bảng biến thiên suy ra: Yêu cầu bài toán tương đương với 7 m 0 m 7 m {1; 2;3; 4;5; 6}. Trang 14