Đề thi trắc nghiệm giữa kì môn Giáo dục quốc phòng HPII | Trường đại học sư phạm kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh

Câu 1. “Diễn biến hòa bình” là gì? A. Phương thức chủ yếu của chủ nghĩa đế quốc và các thế lực phản động; B. Chiến lược cơ bản của chủ nghĩa đế quốc và các thế lực phản động. C. Sách lược chủ yếu của chủ nghĩa đế quốc và các thế lực phản động; D. Thủ đoạn cơ bản của chủ nghĩa đế quốc và các thế lực phản động. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

ĐỀ THI GIA KÌ HP2
Câu 1. n bi“Diễ ến hòa bình” là gì?
A c ch y u c a ch. Phương thứ ế nghĩa đế quc và các th l c ph ế ản động
B. Chiến lược cơ bả nghĩa đến ca ch quc và các thế lc ph ản động
C. Sách lược ch yếu c a ch nghĩa đế quc và các thế lc ph n động
D. Th n c a ch đoạn cơ bả nghĩa đế qu c và các thế l c phản đng
Câu 2. Bin pháp c a ch nghĩa đế quc các th l c phế ản động ti n hành chiế ến
lược “Diễn bi gì? ến hòa bình”
A. Bin pháp quân s v i kinh t ế
B. Bi n pháp ngo i giao v ới răn đe quân s
C. Bi n pháp phi quân s
D. Bi n pháp b o lo n v i h n u thu quân s
Câu 3. B o lo n l là gì? ật đổ
A. Là hành động ch ng phá b ng b o l c có t c ch
B. Là ho ng gây r i có t ạt độ chức trong nước
C. Là hành động can thi p quân s t nước ngoài
D. Là ng gây r c và can thi p quân s t hành độ ối trong nướ nước ngoài
Câu Hình th c b o lo n l4. ật đổ là gì?
A o lo n chính tr . B
B o lo . B ạn vũ trang
C. B o lo n chính tr k t h p v i b ế o lo ạn vũ trang
D. T t c đáp án đều đúng
Câu 5. Đối tượng tiến hành các ho ng b o loạt độ n l : ật đổ
A. Do ch nghĩa đế ực thù đị quc và thế l ch ti n hành ế
B. Do l ng ph n cách m ng, ph ng ti n hành ực lượ ản độ ế
C. Do l ng li khai và l ng b t mãn ti n hành ực lượ ực lượ ế
D. Do ch nghĩa đế ực lượ quc và l ng ph ng ti n hành ản độ ế
Câu 6. Từ năm 1995 đến nay, thủ đoạn mới “Diễn biến hoà bình”, bạo loạn lật
đổ chống phá Việt Nam là gì?
A. Chui sâu phá hoại kết hợp với răn đe quân sự
2
B. Chui sâu, phá nội bộ là chính
C. Dính líu, ngầm, sâu, hiểm
D. Cô lập chính trị, xây dựng phản động
Câu 7: Chủ nghĩa đế quốc các thế lực thù địch thực hiện chiến lược “Diễn
biến hòa bình” đối với Việt Nam từ khi nào?
A. Khi đưa quân vào xâm lược miền Nam
B. Sau biến động chế độ xã hội chủ nghĩa ở Liên Xô
C. Sau thất bại chiến tranh xâm lược Việt Nam
D. Khi Việt Nam tiến hành sự nghiệp đổi mới
Câu 8. Thủ đoạn chống phá trên lĩnh vực quốc phòng, an ninh của chiến lược
“Diễn biến hoà bình” là gì?
A. Phi chính trị hóa quân đội
B. Phủ nhận vai trò lãnh đạo của Đảng đối với lực lượng vũ trang
C. Vô hiệu hóa sự lãnh đạo của Đảng đối với công an
D. Tất cả đáp án trên
Câu 9. Theo anh (chị) dân tộc là gì?
A. Dân tộc ổn định hình thành từ một quốc gia
B. Cộng đồng người có nhiều đặc điểm chung cùng hình thành quốc gia
C. Cộng đồng người ổn định, hình thành trong lịch sử, tạo lập một quốc gia
D. Những cộng đồng người lịch sử cùng quốc giacùng
Câu . Tình hình quan h10 ệ dân tộc trên thế giới hiện nay như thế nào?
A. Đang diễn ra theo quy luật khách quan nóng bỏng trên phạm vi thế giới toàn
B. Đang diễn ra phức tạp trong phạm vi khu vực và một số nơi trên thế giới
C. Diễn ra không ổn định, xu hướng xung đột ngày càng tăng ở nhiều nơi
D. Diễn ra rất phức tạp, nóng bỏng ở cả phạm vi quốc gia, khu vực và thế giới
Câu . 11 Đảng ta nhận định xu thế lớn trong quan hệ giữa các dân tộc hiện nay
là gì?
A. Hòa bình, hợp tác cùng có lợi.
B. Hòa bình, hợp tác, bình đẳng.
C. Hòa bình, hợp tác và phát triển.
3
D. Hòa bình, hợp tác, tự quyết.
Câu . 12 Nguồn gốc ra đời các tôn giáo là gì?
A . Nguồn gốc kinh tế xã hội và- nhận thức
B. Nguồn gốc chính trị xã hội, nhận thức và tâm-
C . Nguồn gốc tâm lý xã hội và nhận thức
D. Nguồn gốc kinh tế ội, nhận thức và tâm 1ý. - xã h
Câu 13: Theo quan điể nghĩa Mác m ca ch - Lênin, gii quy t v dân tế ấn đề c:
A. V m vừa là quan điể a là phương châm của nhà nước vô sn
B. V a là m c tiêu v ừa là phương thứ ủa nhà nước c c xã h i ch nghĩa
C. V a là n i dung v m c a cách m ừa là quan điể ng xã h i ch nghĩa
D. V a là m c tiêu v ng l c c a cách m ng xã h i ch ừa là độ nghĩa
Câu 14: Các Tôn giáo l c ta hi n nay là : n nướ
A. Công giáo, Ph t giáo, Tin Lành, Hòa H ảo, Cơ Đốc giáo, Chính th ng giáo
B. Pht giáo, Công giáo, Tin Lành, H o ồi Giáo, Cao Đài, Hòa Hả
C. Phật giáo, Công giáo, Tin Lành, Cao Đài, Hòa Hảo, Anh giáo
D. Pht giáo, Công giáo, Tin Lành, Ki Tô giáo, n Độ giáo, Cơ Đốc giáo
Câu . Các tính 15 chất đặc trưng của tôn giáo là gì:
A. Tính giai cấp, tính quần chúng, tính chính trị của tôn giáo.
B. Tính lịch sử, tính quần chúng, tính chính trị của tôn giáo.
C. Tính chính trị của tôn giáo, tính quần chúng của tôn giáo
D. Tính giai cấp của tôn giáo, tính lịch sử và quần chúng.
Câu 16. âu là t Đ chc phản động Tây Nguyên trong th i gian v a qua?
A. Tổ chức khủng bố Đảng Việt Tân
B. Tổ chức Nhà nước Đề ga độc lập
C. Tổ chức khủng bố Đào Minh Quân
D. Tổ chức khủng bố Triều đại Việt
Câu 17 : Theo Luật Bảo vệ môi trường năm 2020 thì khái niệm “Môi trường”
được hiểu theo nghĩa nào sau đây?
A. Môi trường là hệ thống các yếu tố vật chất tự nhiên nhân tạo tác động đối
với sự tồn tại và phát triển của con người và sinh vật.
4
B. Môi trường các yếu tố tnhiên vật chất nhân tạo bao quanh con người,
ảnh hưởng đến đời sống, sản xuất, sự tồn tại, phát triển của con người và sinh vật.
C. Môi trường các yếu tố tự nhiên bao quanh con người có ảnh hưởng đến sự tồn
tại của con người.
D. Môi trường bao gồm các yếu tố vật chất như đất, nước, không khí ảnh hưởng đến
đời sống, sự tồn tại và phát triển của con người.
Câu . 18 Mục đích của pháp luật về bảo vệ môi trường là gì?
A m gi. Nh môi trường luôn sch s .
B m gi. Nh môi trường không b ô nhim.
C. Nh m gi ng trong lành. môi trườ
D. m giNh môi trường luôn xanh đẹp.
Câu . Môi 19 trường bị hủy hoại do yếu tố nào là chủ yếu?
A. Do nhiều yếu tố tạo thành, cả tự nhiên và nhân tạo.
B. Do con người khai thác quá mức nguồn tài nguyên thiên nhiên
C. Do con người thờ ơ với việc bảo vệ môi trường, khai thác quá mức
D. Sự tác động quá mức của con người đối với các thành phần cấu tạo nên môi trường
tự nhiên
Câu 20. Chọn câu trả lời đúng về nguyên nhân, điều kiện khách quan của vi
phạm pháp luật về môi trường:
A. Nhà nước không quan tâm đầu tư đến bảo vệ môi trường.
B. Thiên tai, thảm họa ảnhởng đến công tác bảo vệ môi trường.
C. Công tác quản lý nhà nước về môi trường còn hạn chế. Hệ thống văn bản pháp luật
về môi trường hiện nay đang trong giai đoạn xậy dựng, bổ sung và hoàn thiện.
D. Doanh nghiệp FDI không thực hiện cam kết môi trường
Câu 21. Phòng, chống vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường gồm mấy biện
pháp chung:
A. 4 biện pháp
B. 5 biện pháp
C. 6 biện pháp
D. 7 biện pháp
5
Câu 22 ng c a các t i ph m v ng ch y u là gì? : Đối tượng tác độ môi trườ ế
A. Môi trường đất, nước và không khí.
B. H sinh thái và khu b o t n thiên nhiên.
C. Các loài đng vt, thc vt sng trong t nhiên.
D. Đất, nước, không khí, h sinh thái, đa dạng sinh h c, khu b o t n thiên nhiên, các
loại động vt, thc vt sng trong t nhiên.
Câu 23 t th i vào lãnh th c nhóm hành vi vi ph: “Đưa chấ Việt Nam” thuộ m
pháp lu t v b o v môi trường nào sau đây?
A. Nhóm các hành vi `h y ho i tài nguyên.
B. Nhóm t i ph m h y ho i h sinh thái.
C. Nhóm các hành vi gây ô nhiễm môi trường.
D. Nhóm t i ph m h y ho ại tài nguyên đất.
Câu 24: Hành vi nào dưới đây thuộc hành vi vi phm hành chính trong lĩnh vực
b o v môi trường?
A. Hành vi vi ph m v ng sinh h đa dạ c.
B. Hành vi x i trái pháp lu th ật ra môi trường.
C. Hành vi dùng hóa ch t, thu c n khai thác th y s để n.
D. Hành vi buôn bán trái phép động vt hoang dã quý hi ếm.
Câu 25: Hình th c x lý hành vi vi ph m hành chính v b o v môi trường gm
nh ng hình th c nào?
A. Ph t ti n, c nh cáo, t ch thu tang v n vi ph ật, phương tiệ m.
B. Khi n trách, c nh cáo, g i thông báo vi ph m v cơ quan hoặc địa phương.
C. t ti n và thu gi tang v t vi ph Ph m.
D. C nh cáo và t ch thu tang v ật, phương tiện vi phm.
Câu 26: Bi i là bi n pháp phòng, ch ng chung ện pháp nào dưới đây không phả
vi ph m pháp lu t v b o v môi trường?
A. Bin pháp kinh tế.
B. n pháp khoa h công ngh . Bi c
C. Biện pháp điều tra, x lý.
D.Bin pháp pháp lut.
6
Câu 27: Nh ng ch th nào sở ủa Nhà nướ chính tr vng chc c c trong
công tác b o v môi trường?
A. Các t c xã h ch ội, đoàn thể qun chúng và công dân.
B. n Ki m sát. Vi
C. c h i và HQu ội đồng nhân dân các cp.
D. B Tài nguyên và môi trường.
Câu 28: i hành vi vi ph m hành chính v Hành vi nào dưới đây không phả
b o v môi trường?
A. Hành vi h y ho i r ng.
B. Hành vi vi ph m v b o t n và phát tri n b n v ng h sinh thái t nhiên.
C. Hành vi c n tr hoạt động quản lý nhà nước.
D. Hành vi vi ph m cá nh v c ph c s c c quy đị kh môi trường.
Câu 29: Trách nhiệm phòng, chống vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường
của sinh viên là gì?
A. Xây dựng ý thức trách nhiệm trong các hoạt động bảo vệ môi trường.
B. Nghiên cứu, điều tra và xử lý tội phạm về môi trường.
C. Sử dụng các cơ quan chuyên trách tiến hành hoạt động phòng, chống.
D. Hướng dẫn, thanh tra công tác bảo vệ môi trường.
Câu 30: Một trong những đặc điểm của phòng, chống vi phạm pháp luật về bảo
vệ môi trường là gì?
A. Các cơ quan chức năng chưa phát huy hết vai trò, trách nhiệm.
B. Chủ thể tham gia rất đa dạng.
C. Trang bị, cơ sở vật chất kỹ thuật cho lực lượng trực tiếp tham gia đấu tranh chưa
được đảm bảo.
D. Đội ngũ cán bộ, chiến sỹ công an ở các cấp chưa đủ biên chế.
Câu 31: Một trong những biện pháp cụ thtrong phòng, chống vi phạm pháp
luật về bảo vệ môi trường là gì?
A. Xác định và làm rõ các nguyên nhân, điều kiện của vi phạm pháp luật về bảo vệ
môi trường.
B. Biện pháp khoa học công nghệ.-
C. Biện pháp tuyên truyền, giáo dục.
7
D. Sử dụng các hoạt động nghiệp vụ chuyên môn để phòng, chống vi phạm pháp
luật về bảo vệ môi trường.
Câu Pháp lu t v b m tr t t , an toàn giao thông là:32: ảo đ
A. Mt b n c a h ng pháp lu c ph th ật hành chính nhà nướ
B. Mt b n c a h ng pháp lu t dân s c ph th nhà nư
C. Mt b n c a h pháp t hình s c ph thng lu nhà nướ
D. Mt b ph n c a h ng pháp lu t v an ninh qu c gia th
Câu 33. u hi n c a hành vi vi ph m hành chính x y ra Đâu các d ệu bả
trong b m tr t t , an toàn giao thông:ảo đả
A. Tính nguy hi m cho xã h i.
B. Tính trái pháp lu t v b TTATGT. ảo đm
C. Tính có l i.
D. C 03 đáp án đều đúng
Câu 34 u hi u pháp c a t i ph m xâm ph m tr t t an toàn . Đâu c d
giao thông:
A. Mt khách; quan ch th; ch quan.
B. Ch quan, ch và khách quan. th
C. Khách th khách quan; ch và ch quan. ; th
D. Khách quan và ch quan.
Câu 35. M t trong nh u ki n c a tình tr ng vi ph m pháp ững nguyên nhân, đi
lut v b m tr t t , an toàn giao thông: ảo đả
A. H t ng yêu c u ầng giao thông chưa đáp
B. Quản nhà nước v hot động giao thông còn nhiu hn chế
C. Tác đ ủa con ngưng c i vào h thng giao thông
D. Khoa h c k thu ng yêu c u giao thông ật chưa đáp
Câu 36. Đâu là nguyên nhân, điều ki n bản ca tình tr ng vi ph m pháp lu t
v b m trảo đả t t , an toàn giao thông:
A. Pháp lu t v c hoàn thi n giao thông chưa đư
B. Ph i h p công tác c t ủa các cơ quan, bộ ngành chưa tố
C. Nhn thc ca b phn qun chúng nhânn v bo đảm TTATGT còn hn chế
8
D. Có tiêu c c trong các ho m b ạt động đ o TTATGT
Câu 37 T. chức lãnh đạo vi c hi n phòng, ch ng vi ph m pháp lu t v bc th o
đả m trt t , an toàn giao thông là:
A. Đả ng c ng s n Vi t Nam
B. Nhà nước Cng hòa Xã h i ch nghĩa Việt Nam
C. Chính ph y ban nhân dân các c p
D. Cơ quan Công an, Viện kim sát, Tòa án nhân dân
Câu 38 pháp lu t trong th c hi n phòng, ch ng vi ph m pháp . Cơ quan bảo v
lut v bảo đảm trt t, an toàn giao thông:
A. Cơ quan Công an, Viện kim sát, Tòa án nhân dân
B. Chính ph y ban nhân dân các c p
C. Quc h i, H ng nhân dân các c p ội đồ
D. Nhà nước Cng hòa Xã h i ch nghĩa Vit Nam
Câu 39 Vi ph m pháp lu t v b m tr t t , an toàn giao thông có m y d ng . ảo đả
vi ph m:
A. Hai d ng vi ph m
B. Ba d ng vi ph m
C. B n d ng vi ph m
D. Năm dạng vi phm
Câu 40 Phòng ng a vi ph m pháp lu t v b m tr t t , an toàn giao thông . ảo đả
là ho ng cạt độ a:
A. Các cơ quan Nhà nước, các t chc xã h i và công dân
B. Các cơ quan Nhà nước và toàn th nhân dân
C. Cơ quan Nhà nước, Quân đội, Công an nhân dân
D. Công an, Vi n ki m sát và Tòa án nhân dân
Câu 41: B x t vi ph ph ạm vì vượt đèn đỏ khi tham gia giao thông thuc loi vi
phạm nào dưới đây?
A. Vi ph m dân s .
B. Vi ph m hình s .
C. Vi ph m hành chính.
9
D. C A và C.
Câu 42 ng ban An toàn giao thông c p t: Trưở ỉnh do ai đảm nhim?
A. Giám đốc công an tnh.
B. Phó ch t ch y ban nhân dân t nh.
C. Ch t ch y ban nhân dân t nh.
D. Bí thư tỉnh y.
Câu : Nhân ph m c a m c hi43 ột con người đượ u c là gì? th
A. m ch t, giá tr Ph
B.Trình độ ủa con ngườ c i
C. u ki n c i Điề ủa con ngườ
D. i Kh năng của con ngườ
Câu Danh d là s coi tr44: ng của dư luận xã hi, da trên y u t gì? ế
A. Giá tr tinh th ần, đạo đứ ốt đẹ ủa con ngườc t p c i
B. Giá tr v t ch c t p c ất, đạo đứ ốt đẹ ủa con người
C. Giá tr v t ch t, tinh th n t ốt đẹp c i ủa con ngườ
D. Giá tr tinh th ần, trình độ, năng lự ủa con ngườc c i
Câu Hành vi xâm ph m nhân ph m, danh d c a con i là: 45: ngườ
A. Làm cho người đó bị ạm, coi thườ trong gia đình và ngoài xã xúc ph ng, khinh r
hi
B. Làm cho người đó được coi trng, tín nhiệm trong gia đình và ngoài xã hội
C. Làm cho người đó ít được coi trng, tín nhiệm trong gia đình và ngoài xã hội
D. L ng ch b xúc ph ng, khinh ràm cho người đó thườ ạm, coi thườ trong cơ quan
ngoài xã h i
Câu Danh d , nhân ph m c a m i cùng lúc xu t hi n ngay 46: ột con ngườ
khi con người đó được sinh ra không?
A. Không cùng lúc xu t hi n
B. Thường cùng lúc xu t hi n
C. Thườ ng xu t hiện trước đó
D. Không bao gi xu t hi n
Câu 47. Đâu là loại tội phạm xâm phạm về nhân phẩm con người:
10
A. Giết người, cướp của, trộm cắp, ma túy.
B. Đâm thuê, chém mướn, cướp giật, cờ bạc.
C. Các tội phạm tình dục; mua bán người; làm nhục người khác.
D. Buôn lậu, buôn người, trốn thuế, mê tín dị đoan.
Câu công an nhân dân trong 48. Vai trò của lực lượng phòng chống các loại tội
phạm xâm hại danh dự, nhân phẩm của con người:
A. Giữ vai trò nòng cốt
B. Giữ vai trò quan trọng
C. Giữ vai trò đặc biệt quan trọng
D. Giữ vai trò chiến lược
Câu 49 m c a t i ph m xâm h i danh d , nhân ph. Đặc điể m mang tính ch t:
A. Tính qu n chúng
B. Tính ph n biế
C. Tính đa dạng
D. Tính t c ch
Câu 50. Tuyên truy n, giáo d ng d n qu n chúng nhân dân th c hi ục hướ n
phòng ng a t i ph m xâm hi danh d , nhân phm có v trí như thế nào?
A. v trí chiGi ến lược
B. Gi v trí quan tr ng
C. Gi v trí r t quan trng
D. Gi v trí lâu dài
Câu M t trong nh ng công c h u hi ghi nh n, c ng c , b o v quy51: ệu để n
con người là gì?
A. H ng pháp t th lu
B. H ng chính tr th
C. H thống quan điểm
D. H thống quy ước
Câu 52: Hoàn thành câu sau: “Các tội xâm ph m danh d nhân ph m c a con
ngườ i là nh ng hành vi l i xâm phm ....... b o v v danh d nhân ph m ca
người khác”.
11
A. Quy c tôn tr ng. ền đượ
B. L c công nh n. ợi ích đượ
C. Nghĩa vụ được tôn tr ng.
D. Quy c công nh ền đượ n.
Câu 53 ng chi t tài kho n m ng h ng nh m m: Các đối tượ ếm đo i thườ c
đích gì?
A. c hiTh ện âm mưu chính trị.
B. công ngh thông tin. Th hiện trình độ
C. Làm r i lon an ninh qu c gia.
D. L o, chi t tài s n, giừa đả ếm đoạ i quyết thù h n cá nhân.
Câu 54: Đâu không phải là hành vi vi ph m pháp lu t trên không gian m ng?
A. G i nhi u tin nh n cùng lúc, cho nhi i khác nhau. ều ngườ
B. Đăng thông tin sai sự ật, phát tán dướ th i v bc tin t c.
C. S d ng lén tài kho n m ng xã h i c i khác. ủa ngườ
D. Đăng tin sai lệch v tình hình dch b nh covid- 19.
Câu 55: B o v an ninh m ng là gì?
A. Là phòng ng a, phát hi ện, ngăn chặn, x lý hành vi xâm ph m an ninh qu c gia.
B. Là phòng ng a, phát n, x hiện, ngăn chặ lý hành vi xâm ph m an ninh m ng.
C. Là ngăn chặn tuyệt đối, x lý hành vi xâm ph m an ninh m ng.
D. Là phòng ng n, x lý hình s các hành vi xâm ph m an ninh mừa, ngăn chặ ng.
Câu 56: H ng thông tin quan tr ng v an ninh qu c gia g th m:
A. H thng thông tin chung, b o qu n hi n v t, tài li u có giá tr .
B. H thng thông tin quan tr ng ph c v hoạt độ ủa cơ quan, tổng c chc các c p.
C. H thống thông tin lưu trữ, x lý thông tin thu c bí m ật cơ quan.
D. H thng thông tin quân s an ninh, ngo, ại giao, cơ yếu.
Câu 57: Theo Lu t an toàn thông tin m ng hi n hành, vi c g i thông tin trên m ng
phi b m yêu cảo đả ầu nào sau đây?
A. Không gi m o ngu n g c g i thông tin.
B. Tuân th quy định ca B Công an và quy định khác có liên quan.
C. Không g i thông tin cho nhi i cùng lúc. ều ngườ
12
D. Không g i thông tin v bí m ật nhà nước.
Câu 58: Hành vi nào sau đây bị nghiêm c m?
A. G n t a ch ửi thư điệ cho các đị chưa rõ nguồn gc.
B. Phát tán thư điện t, phn mm, thiết l p h thng thông tin m i.
C D ng ho ng c a h. ạt động bình thườ ng thông tin ho c t i kh th năng truy nhập
h thng thông tin c i s d ng. ủa ngườ
D. Ngăn chặn vi c truy n t i thông tin trên m ng, can thi p, truy nh p, gây nguy h i,
xóa, thay đổi, sao chép và làm sai l ch thông tin trên m ng trái pháp lu t.
Câu N59: ội dung nào dưới đây không phải là v an ninh phi truy n th ng? ấn đề
A. An ninh con người.
B. An ninh qu c gia.
C. An ninh tài chính.
D. An ninh năng lượng.
Câu 60: M t trong các gi i pháp phòng ng a, ng phó v i các m ối đe d a an ninh phi
truy n th ng là gì?
A. Phát huy vai trò c a qu n chúng nhân dân.
B. Phát huy s c m nh t ng h p c a c h thng chính tr.
C. Phát huy vai trò c i dân và của ngườ ộng đồng doanh nghi p.
D. Phát huy vai trò c a các t n chúng t chc qu qun.
| 1/12

Preview text:

ĐỀ THI GIA KÌ HP2
Câu 1. “Diễn biến hòa bình” là gì?
A. Phương thức chủ yếu của chủ nghĩa đế quốc và các thế lực phản độn g
B. Chiến lược cơ bản của chủ nghĩa đế quốc và các thế lực phản độn g
C. Sách lược chủ yếu của chủ nghĩa đế quốc và các thế lực phản độn g
D. Thủ đoạn cơ bản của chủ nghĩa đế quốc và các thế lực phản động
Câu 2. Bin pháp ca ch nghĩa đế quc và các thế lc phản động tiến hành chiến
lược “Diễn biến hòa bình” l à gì?
A. Biện pháp quân sự với kinh tế
B. Biện pháp ngoại giao với răn đe quân sự
C. Biện pháp phi quân sự
D. Biện pháp bạo loạn với hậu thuẫn quân sự
Câu 3. Bo lon lật đổ là gì?
A. Là hành động chống phá bằng bạo lực có tổ chức
B. Là hoạt động gây rối có tổ chức trong nước
C. Là hành động can thiệp quân sự từ nước ngoài
D. Là hành động gây rối trong nước và can thiệp quân sự từ nước ngoài
Câu 4. Hình thc bo lon lật đổ là gì? A. Bạo loạn chính trị B. Bạo loạn vũ trang
C. Bạo loạn chính trị kết hợp với bạo loạn vũ trang
D. Tất cả đáp án đều đúng
Câu 5. Đối tượng tiến hành các hoạt động bo lon lật đổ:
A. Do chủ nghĩa đế quốc và thế lực thù địch tiến hành
B. Do lực lượng phản cách mạng, phản động tiến hành
C. Do lực lượng li khai và lực lượng bất mãn tiến hành
D. Do chủ nghĩa đế quốc và lực lượng phản động tiến hành
Câu 6. Từ năm 1995 đến nay, thủ đoạn mới “Diễn biến hoà bình”, bạo loạn lật
đổ chống phá Việt Nam là gì?
A. Chui sâu phá hoại kết hợp với răn đe quân sự
B. Chui sâu, phá nội bộ là chính
C. Dính líu, ngầm, sâu, hiểm
D. Cô lập chính trị, xây dựng phản động
Câu 7: Chủ nghĩa đế quốc và các thế lực thù địch thực hiện chiến lược “Diễn
biến hòa bình” đối với Việt Nam từ khi nào?
A. Khi đưa quân vào xâm lược miền Nam
B. Sau biến động chế độ xã hội chủ nghĩa ở Liên Xô
C. Sau thất bại chiến tranh xâm lược Việt Nam
D. Khi Việt Nam tiến hành sự nghiệp đổi mới
Câu 8. Thủ đoạn chống phá trên lĩnh vực quốc phòng, an ninh của chiến lược
“Diễn biến hoà bình” là gì?
A. Phi chính trị hóa quân đội
B. Phủ nhận vai trò lãnh đạo của Đảng đối với lực lượng vũ trang
C. Vô hiệu hóa sự lãnh đạo của Đảng đối với công an D. Tất cả đáp án trên
Câu 9. Theo anh (chị) dân tộc là gì?
A. Dân tộc ổn định hình thành từ một quốc gia
B. Cộng đồng người có nhiều đặc điểm chung cùng hình thành quốc gia
C. Cộng đồng người ổn định, hình thành trong lịch sử, tạo lập một quốc gia
D. Những cộng đồng người cùng lịch sử cùng quốc gia Câu 1 .
0 Tình hình quan hệ dân tộc trên thế giới hiện nay như thế nào?
A. Đang diễn ra theo quy luật khách quan nóng bỏng trên phạm vi toàn thế giới
B. Đang diễn ra phức tạp trong phạm vi khu vực và một số nơi trên thế giới
C. Diễn ra không ổn định, xu hướng xung đột ngày càng tăng ở nhiều nơi
D. Diễn ra rất phức tạp, nóng bỏng ở cả phạm vi quốc gia, khu vực và thế giới
Câu 11. Đảng ta nhận định xu thế lớn trong quan hệ giữa các dân tộc hiện nay là gì?
A. Hòa bình, hợp tác cùng có lợi.
B. Hòa bình, hợp tác, bình đẳng.
C. Hòa bình, hợp tác và phát triển. 2
D. Hòa bình, hợp tác, tự quyết. Câu 1 .
2 Nguồn gốc ra đời các tôn giáo là gì?
A. Nguồn gốc kinh tế - xã hội và nhận thức
B. Nguồn gốc chính trị - xã hội, nhận thức và tâm lý
C. Nguồn gốc tâm lý xã hội và nhận thức
D. Nguồn gốc kinh tế - xã hội, nhận thức và tâm 1ý.
Câu 13: Theo quan điểm ca ch nghĩa Mác - Lênin, gii quyết vấn đề dân tc:
A. Vừa là quan điểm vừa là phương châm của nhà nước vô sản
B. Vừa là mục tiêu vừa là phương thức của nhà nước xã hội chủ nghĩa
C. Vừa là nội dung vừa là quan điểm của cách mạng xã hội chủ nghĩa
D. Vừa là mục tiêu vừa là động lực của cách mạng xã hội chủ nghĩa
Câu 14: Các Tôn giáo ln nước ta hin nay là :
A. Công giáo, Phật giáo, Tin Lành, Hòa Hảo, Cơ Đốc giáo, Chính thống giáo
B. Phật giáo, Công giáo, Tin Lành, Hồi Giáo, Cao Đài, Hòa Hảo
C. Phật giáo, Công giáo, Tin Lành, Cao Đài, Hòa Hảo, Anh giáo
D. Phật giáo, Công giáo, Tin Lành, Ki Tô giáo, Ấn Độ giáo, Cơ Đốc giáo Câu 1 .
5 Các tính chất đặc trưng của tôn giáo là gì:
A. Tính giai cấp, tính quần chúng, tính chính trị của tôn giáo.
B. Tính lịch sử, tính quần chúng, tính chính trị của tôn giáo.
C. Tính chính trị của tôn giáo, tính quần chúng của tôn giáo
D. Tính giai cấp của tôn giáo, tính lịch sử và quần chúng.
Câu 16. Đâu là t chc phản động Tây Nguyên trong thi gian va qua?
A. Tổ chức khủng bố Đảng Việt Tân
B. Tổ chức Nhà nước Đề ga độc lập
C. Tổ chức khủng bố Đào Minh Quân
D. Tổ chức khủng bố Triều đại Việt
Câu 17: Theo Luật Bảo vệ môi trường năm 2020 thì khái niệm “Môi trường”
được hiểu theo nghĩa nào sau đây?
A. Môi trường là hệ thống các yếu tố vật chất tự nhiên và nhân tạo có tác động đối
với sự tồn tại và phát triển của con người và sinh vật. 3
B. Môi trường là các yếu tố tự nhiên và vật chất nhân tạo bao quanh con người, có
ảnh hưởng đến đời sống, sản xuất, sự tồn tại, phát triển của con người và sinh vật.
C. Môi trường là các yếu tố tự nhiên bao quanh con người có ảnh hưởng đến sự tồn tại của con người.
D. Môi trường bao gồm các yếu tố vật chất như đất, nước, không khí ảnh hưởng đến
đời sống, sự tồn tại và phát triển của con người. Câu 1 .
8 Mục đích của pháp luật về bảo vệ môi trường là gì?
A. Nhằm giữ môi trường luôn sạch sẽ.
B. Nhằm giữ môi trường không bị ô nhiễm.
C. Nhằm giữ môi trường trong lành.
D. Nhằm giữ môi trường luôn xanh đẹp. Câu 1 .
9 Môi trường bị hủy hoại do yếu tố nào là chủ yếu?
A. Do nhiều yếu tố tạo thành, cả tự nhiên và nhân tạo.
B. Do con người khai thác quá mức nguồn tài nguyên thiên nhiên
C. Do con người thờ ơ với việc bảo vệ môi trường, khai thác quá mức
D. Sự tác động quá mức của con người đối với các thành phần cấu tạo nên môi trường tự nhiên
Câu 20. Chọn câu trả lời đúng về nguyên nhân, điều kiện khách quan của vi
phạm pháp luật về môi trường:
A. Nhà nước không quan tâm đầu tư đến bảo vệ môi trường.
B. Thiên tai, thảm họa ảnh hưởng đến công tác bảo vệ môi trường.
C. Công tác quản lý nhà nước về môi trường còn hạn chế. Hệ thống văn bản pháp luật
về môi trường hiện nay đang trong giai đoạn xậy dựng, bổ sung và hoàn thiện.
D. Doanh nghiệp FDI không thực hiện cam kết môi trường
Câu 21. Phòng, chống vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường gồm mấy biện pháp chung: A. 4 biện pháp B. 5 biện pháp C. 6 biện pháp D. 7 biện pháp 4
Câu 22: Đối tượng tác động ca các ti phm v môi trường ch yếu là gì?
A. Môi trường đất, nước và không khí.
B. Hệ sinh thái và khu bảo tồn thiên nhiên.
C. Các loài động vật, thực vật sống trong tự nhiên.
D. Đất, nước, không khí, hệ sinh thái, đa dạng sinh học, khu bảo tồn thiên nhiên, các
loại động vật, thực vật sống trong tự nhiên.
Câu 23: “Đưa chất thi vào lãnh th Việt Nam” thuộc nhóm hành vi vi phm
pháp lut v bo v môi trường nào sau đây?
A. Nhóm các hành vi `hủy hoại tài nguyên.
B. Nhóm tội phạm hủy hoại hệ sinh thái.
C. Nhóm các hành vi gây ô nhiễm môi trường.
D. Nhóm tội phạm hủy hoại tài nguyên đất.
Câu 24: Hành vi nào dưới đây thuộc hành vi vi phạm hành chính trong lĩnh vực
bo v môi trường?
A. Hành vi vi phạm về đa dạng sinh học.
B. Hành vi xả thải trái pháp luật ra môi trường.
C. Hành vi dùng hóa chất, thuốc nổ để khai thác thủy sản.
D. Hành vi buôn bán trái phép động vật hoang dã quý hiếm.
Câu 25: Hình thc x lý hành vi vi phm hành chính v bo v môi trường gm
nhng hình thc nào?
A. Phạt tiền, cảnh cáo, tịch thu tang vật, phương tiện vi phạm.
B. Khiển trách, cảnh cáo, gửi thông báo vi phạm về cơ quan hoặc địa phương.
C. Phạt tiền và thu giữ tang vật vi phạm.
D. Cảnh cáo và tịch thu tang vật, phương tiện vi phạm.
Câu 26: Biện pháp nào dưới đây không phải là bin pháp phòng, chng chung
vi phm pháp lut v bo v môi trường? A. Biện pháp kinh tế.
B. Biện pháp khoa học – công nghệ.
C. Biện pháp điều tra, xử lý. D.Biện pháp pháp luật. 5
Câu 27: Nhng ch th nào là cơ sở chính tr vng chc của Nhà nước trong
công tác bo v môi trường?
A. Các tổ chức xã hội, đoàn thể quần chúng và công dân. B. Viện Kiểm sát.
C. Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp.
D. Bộ Tài nguyên và môi trường.
Câu 28: Hành vi nào dưới đây không phải là hành vi vi phm hành chính v
bo v môi trường?
A. Hành vi hủy hoại rừng.
B. Hành vi vi phạm về bảo tồn và phát triển bền vững hệ sinh thái tự nhiên.
C. Hành vi cản trở hoạt động quản lý nhà nước.
D. Hành vi vi phạm các quy định về khắc phục sự cố môi trường.
Câu 29: Trách nhiệm phòng, chống vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường
của sinh viên là gì?
A. Xây dựng ý thức trách nhiệm trong các hoạt động bảo vệ môi trường.
B. Nghiên cứu, điều tra và xử lý tội phạm về môi trường.
C. Sử dụng các cơ quan chuyên trách tiến hành hoạt động phòng, chống.
D. Hướng dẫn, thanh tra công tác bảo vệ môi trường.
Câu 30: Một trong những đặc điểm của phòng, chống vi phạm pháp luật về bảo
vệ môi trường là gì?
A. Các cơ quan chức năng chưa phát huy hết vai trò, trách nhiệm.
B. Chủ thể tham gia rất đa dạng.
C. Trang bị, cơ sở vật chất kỹ thuật cho lực lượng trực tiếp tham gia đấu tranh chưa được đảm bảo.
D. Đội ngũ cán bộ, chiến sỹ công an ở các cấp chưa đủ biên chế.
Câu 31: Một trong những biện pháp cụ thể trong phòng, chống vi phạm pháp
luật về bảo vệ môi trường là gì?
A. Xác định và làm rõ các nguyên nhân, điều kiện của vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường.
B. Biện pháp khoa học - công nghệ.
C. Biện pháp tuyên truyền, giáo dục. 6
D. Sử dụng các hoạt động nghiệp vụ chuyên môn để phòng, chống vi phạm pháp
luật về bảo vệ môi trường.
Câu 32: Pháp lut v bảo đảm trt t, an toàn giao thông là:
A. Một bộ phận của hệ thống pháp luật hành chính nhà nước
B. Một bộ phận của hệ thống pháp luật dân sự nhà nước
C. Một bộ phận của hệ thống pháp luật hình sự nhà nước
D. Một bộ phận của hệ thống pháp luật về an ninh quốc gia
Câu 33. Đâu là các dấu hiệu cơ bản ca hành vi vi phm hành chính xy ra
trong bảo đảm trt t, an toàn giao thông:
A. Tính nguy hiểm cho xã hội.
B. Tính trái pháp luật về bảo đảm T TATGT. C. Tính có lỗi.
D. Cả 03 đáp án đều đúng
Câu 34. Đâu là các du hiu pháp lý ca ti phm xâm phm trt t an toàn giao thông:
A. Mặt khách; quan chủ thể; chủ quan.
B. Chủ quan, chủ thể và khách quan.
C. Khách thể; khách quan; chủ thể và chủ quan.
D. Khách quan và chủ quan.
Câu 35. Mt trong những nguyên nhân, điều kin ca tình trng vi phm pháp
lut v bảo đảm trt t, an toàn giao thông:
A. Hạ tầng giao thông chưa đáp ứng yêu cầu
B. Quản lý nhà nước về hoạt động giao thông còn nhiều hạn chế
C. Tác động của con người vào hệ thống giao thông
D. Khoa học kỹ thuật chưa đáp ứng yêu cầu giao thông
Câu 36. Đâu là nguyên nhân, điều kin cơ bản ca tình trng vi phm pháp lut
v bảo đảm trt t, an toàn giao thông:
A. Pháp luật về giao thông chưa được hoàn thiện
B. Phối hợp công tác của các cơ quan, bộ ngành chưa tốt
C. Nhận thức của bộ phận quần chúng nhân dân về bảo đảm TTATGT còn hạn chế 7
D. Có tiêu cực trong các hoạt động đảm bảo TTATGT
Câu 37. T chức lãnh đạo vic thc hin phòng, chng vi phm pháp lut v bo
đảm trt t, an toàn giao thông là:
A. Đảng cộng sản Việt Nam
B. Nhà nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam
C. Chính phủ và Ủy ban nhân dân các cấp
D. Cơ quan Công an, Viện kiểm sát, Tòa án nhân dân
Câu 38. Cơ quan bảo v pháp lut trong thc hin phòng, chng vi phm pháp
lut v bảo đảm trt t, an toàn giao thông:
A. Cơ quan Công an, Viện kiểm sát, Tòa án nhân dân
B. Chính phủ và Ủy ban nhân dân các cấp
C. Quốc hội, Hội đồng nhân dân các cấp
D. Nhà nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Câu 39. Vi phm pháp lut v bảo đảm trt t, an toàn giao thông có my dng vi phm : A. Hai dạng vi phạm B. Ba dạng vi phạm C. Bốn dạng vi phạm D. Năm dạng vi phạm
Câu 40. Phòng nga vi phm pháp lut v bảo đảm trt t, an toàn giao thông
là hoạt động ca:
A. Các cơ quan Nhà nước, các tổ chức xã hội và công dân
B. Các cơ quan Nhà nước và toàn thể nhân dân
C. Cơ quan Nhà nước, Quân đội, Công an nhân dân
D. Công an, Viện kiểm sát và Tòa án nhân dân
Câu 41: B x pht vi phạm vì vượt đèn đỏ khi tham gia giao thông thuc loi vi
phạm nào dưới đây? A. Vi phạm dân sự. B. Vi phạm hình sự. C. Vi phạm hành chính. 8 D. Cả A và C.
Câu 42: Trưởng ban An toàn giao thông cp tỉnh do ai đảm nhim?
A. Giám đốc công an tỉnh.
B. Phó chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
C. Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. D. Bí thư tỉnh ủy. Câu 4 :
3 Nhân phm ca một con người được hiu c th là gì? A. Phẩm chất, giá trị
B.Trình độ của con người
C. Điều kiện của con người
D. Khả năng của con người
Câu 44: Danh d là s coi trng của dư luận xã hi, da trên yếu t gì?
A. Giá trị tinh thần, đạo đức tốt đẹp của con người
B. Giá trị vật chất, đạo đức tốt đẹp của con người
C. Giá trị vật chất, tinh thần tốt đẹp của con người
D. Giá trị tinh thần, trình độ, năng lực của con người
Câu 45: Hành vi xâm phm nhân phm, danh d ca con người là:
A. Làm cho người đó bị xúc phạm, coi thường, khinh rẻ trong gia đình và ngoài xã hội
B. Làm cho người đó được coi trọng, tín nhiệm trong gia đình và ngoài xã hội
C. Làm cho người đó ít được coi trọng, tín nhiệm trong gia đình và ngoài xã hội
D. Làm cho người đó thường chỉ bị xúc phạm, coi thường, khinh rẻ trong cơ quan ngoài xã hội
Câu 46: Danh d, nhân phm ca một con người có cùng lúc xut hin ngay
khi con người đó được sinh ra không?
A. Không cùng lúc xuất hiện
B. Thường cùng lúc xuất hiện C. Thường x ấ u t hiện trước đó
D. Không bao giờ xuất hiện
Câu 47. Đâu là loại tội phạm xâm phạm về nhân phẩm con người: 9
A. Giết người, cướp của, trộm cắp, ma túy.
B. Đâm thuê, chém mướn, cướp giật, cờ bạc.
C. Các tội phạm tình dục; mua bán người; làm nhục người khác.
D. Buôn lậu, buôn người, trốn thuế, mê tín dị đoan.
Câu 48. Vai trò của lực lượng công an nhân dân trong phòng chống các loại tội
phạm xâm hại danh dự, nhân phẩm của con người: A. Giữ vai trò nòng cốt
B. Giữ vai trò quan trọng
C. Giữ vai trò đặc biệt quan trọng
D. Giữ vai trò chiến lược
Câu 49. Đặc điểm ca ti phm xâm hi danh d, nhân phm mang tính cht: A. Tính quần chúng B. Tính phổ biến C. Tính đa dạng D. Tính tổ chức
Câu 50. Tuyên truyn, giáo dục và hướng dn qun chúng nhân dân thc hin
phòng nga ti phm xâm hi danh d, nhân phm có v trí như thế nào?
A. Giữ vị trí chiến lược
B. Giữ vị trí quan trọng
C. Giữ vị trí rất quan trọng D. Giữ vị trí lâu dài
Câu 51: Mt trong nhng công c hu hiệu để ghi nhn, cng c, bo v quyn con người là gì? A. Hệ thống pháp luật B. Hệ thống chính trị C. Hệ thống quan điểm D. Hệ thống quy ước
Câu 52: Hoàn thành câu sau: “Các tội xâm phm danh d nhân phm ca con
người là nhng hành vi có li xâm phm ....... và bo v v danh d nhân phm ca người khác”. 10
A. Quyền được tôn trọng.
B. Lợi ích được công nhận.
C. Nghĩa vụ được tôn trọng.
D. Quyền được công nhận.
Câu 53: Các đối tượng chiếm đoạt tài khon mng xã hi thường nhm mc đích gì?
A. Thực hiện âm mưu chính trị.
B. Thể hiện trình độ công nghệ thông tin.
C. Làm rối loạn an ninh quốc gia.
D. Lừa đảo, chiếm đoạt tài sản, giải quyết thù hằn cá nhân.
Câu 54: Đâu không phải là hành vi vi phm pháp lut trên không gian mng?
A. Gửi nhiều tin nhắn cùng lúc, cho nhiều người khác nhau.
B. Đăng thông tin sai sự thật, phát tán dưới vỏ bọc tin tức.
C. Sử dụng lén tài khoản mạng xã hội của người khác.
D. Đăng tin sai lệch về tình hình dịch bệnh covid-19.
Câu 55: Bo v an ninh mng là gì?
A. Là phòng ngừa, phát hiện, ngăn chặn, xử lý hành vi xâm phạm an ninh quốc gia.
B. Là phòng ngừa, phát hiện, ngăn chặn, xử lý hành vi xâm phạm an ninh mạng.
C. Là ngăn chặn tuyệt đối, xử lý hành vi xâm phạm an ninh mạng.
D. Là phòng ngừa, ngăn chặn, xử lý hình sự các hành vi xâm phạm an ninh mạng.
Câu 56: H thng thông tin quan trng v an ninh quc gia gm:
A. Hệ thống thông tin chung, bảo quản hiện vật, tài liệu có giá trị.
B. Hệ thống thông tin quan trọng phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức ở các cấp .
C. Hệ thống thông tin lưu trữ, xử lý thông tin thuộc bí mật cơ quan.
D. Hệ thống thông tin quân sự, a
n ninh, ngoại giao, cơ yếu.
Câu 57: Theo Lut an toàn thông tin mng hin hành, vic gi thông tin trên mng
phi bảo đảm yêu cầu nào sau đây?
A. Không giả mạo nguồn gốc gửi thông tin.
B. Tuân thủ quy định của Bộ Công an và quy định khác có liên quan.
C. Không gửi thông tin cho nhiều người cùng lúc. 11
D. Không gửi thông tin về bí mật nhà nước.
Câu 58: Hành vi nào sau đây bị nghiêm cm?
A. Gửi thư điện tử cho các địa chỉ chưa rõ nguồn gốc.
B. Phát tán thư điện tử, phần mềm, thiết lập hệ thống thông tin mới. C. D
ừng hoạt động bình thường của hệ thống thông tin hoặc tới khả năng truy nhập
hệ thống thông tin của người sử dụng.
D. Ngăn chặn việc truyền tải thông tin trên mạng, can thiệp, truy nhập, gây nguy hại,
xóa, thay đổi, sao chép và làm sai lệch thông tin trên mạng trái pháp luật.
Câu 59: Nội dung nào dưới đây không phải là vấn đề an ninh phi truyn thng? A. An ninh con người. B. An ninh quốc gia. C. An ninh tài chính. D. An ninh năng lượng.
Câu 60: Mt trong các gii pháp phòng nga, ng phó vi các mối đe da an ninh phi
truyn thng là gì?
A. Phát huy vai trò của quần chúng nhân dân.
B. Phát huy sức mạnh tổng hợp của cả hệ thống chính trị.
C. Phát huy vai trò của người dân và cộng đồng doanh nghiệp.
D. Phát huy vai trò của các tổ chức quần chúng tự quản. 12