lOMoARcPSD| 47207194
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: HÓA LÝ DƯỢC
LỚP DUOC2021Đ A
THỜI GIAN: 60 pht
Câu 1: Vi công thc tnh ΔG=ΔHS ca môt phn ng bt k, pht biu no  đúng:
A. T cng cao, phn ng s cng khó t xy ra
B. ΔH ca môt phn ng không ph thu c vo nhi t đ
C. Cc phân t ca phn ng cng hn lon th phn ng s cng d t xy ra
D. ΔG l th bin thiên đng nhiêt đng  tch ca h
Câu 2: Pht biu v cc hm đăc trưng sau, pht biu no  sai:
A. V ΔG=ΔHTΔS nên hm G l hm đăc trưng
B. Từ ΔG=ΔHTΔS , kt luân hai đi lưng H v S l  hm đăc trưng
C. Từ phương trnh trng thi kh l tưng: PV = nRT th P, V, T l cc thông s đăc trưng
D. Không có pht biểu sai
Câu 3: Sc căng b mặt l:
A. L năng lưng b mặt tnh cho mt đơn vị din tch b mặt
B. L năng lưng t do b mặt tnh cho mt đơn vị din tch b mặt riêng
C. L năng lưng b mặt tnh cho mt đơn vị din tch b mặt riêng
D. L năng lượng t do bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt phân chia pha Câu 4 . Chọn câu sai
trong cc khi nim v thông s ht keo:
A.
ϕ
0 : đin th trên b mặt rắn so vi lỏng
B.
ξ
: Th đin đng zeta
C.
δ
: chiu dy lp kép
D. Khi có phn ng xy ra, tầng hấp phụ s quyết định vận tốc phn ng Câu 5 . Cc định nghĩa v s
hp ph sau, định nghĩa no Đúng:
A. Mọi qu trnh tập trung cht lên b mặt đưc gọi l hin tưng b mặt
B. Phn hấp phụ l qu trnh cc chất bị hấp phụ tch ra khỏi bề mặt chất hấp phụ, thường hon ton do
chuyển động nhiệt
C. Qu trnh hp ph l qu trnh thu hút vo sâu bên trong th tch cht hp ph
D. Cht hp ph l vật có b mặt pha rắn hay lỏng thu hút vo sâu bên trong th tch cht hp ph Câu 6
. Pht biu v tnh cht hp ph, pht biu no Sai:
A. Có 2 loi hp ph: hp ph vật l v hp ph ho học
B. Hp ph vật l l hp ph đa lp, hp ph ho học l hp ph đơn lp
C. Hp ph vật l có tnh thuận nghịch trong khi hp ph ho học l bt thuận nghịch
D. Nhiệt hấp phụ vật lý thường có gi trị lớn
Câu 7 . Langmuir đưc thit lập không da trên gi thit no:
A. Lớp hấp phụ l đơn lớp, chính l hấp phụ ho học
B. Cc trung tâm hp ph thc hin chc năng hp ph cc phân tử
C. Cc phân tử hp ph b mặt không tương tc vi nhau
D. S hp ph đt cc đi
Câu 8: Pht biu sau v qu trnh ha tan, pht biu no sai:
lOMoARcPSD| 47207194
A. Ha tan l phân tn mt cht hay nhiu cht vo trong mt môi trường phân tn lỏng đ đưc mt h đồng
nht gọi l dung dịch.
B. Nhiệt độ lm tăng tốc độ hòa tan v tăng độ tan ca dược chất trong dung môi
C. Đ ha tan ca mt cht l lưng ti đa ca cht đó tan đưc trong mt đơn vị th tch dung môi  mt
nhit đ nht định.
D. Những cht có nhiu nhóm ưa nưc ha tan nhiu trong dung môi phân cc. Những cht kỵ nưc ha
tan trong những dung môi không phân cc
Câu 9: Pht biu v cht rắn sau, pht biu no sai:
A. Cht rắn có cu trúc tinh th gọi l cht rắn kt tinh.
B. Cht rắn vô định hnh l cc cht không có cu trúc tinh th v do đó không có dng hnh học xc định.
C. Mi chất rắn kết tinh ng với mi cấu trúc tinh thể có một nhiệt độ nóng chy xc định v không phụ
thuôc vo p sụ ất
D. Cc cht rắn vô định hnh có tnh đng hưng v không có nhit đ nóng chy (hoặc đông đặc) xc định
Câu 10: Pht biu v cc đặc tnh ca cht rắn kt tinh, pht biu no sai
A. Vật rắn đa tinh th l vật đưc cu to từ nhiu tinh th nhỏ liên kt hỗn đn. Hầu ht cc kim loi (sắt,
nhôm, đồng,...) l vật rắn đa tinh th.
B. Vật rắn đơn tinh th l vật đưc cu to từ mt tinh th hoặc nhiu tinh th nhỏ liên kt theo mt trật
t xc định. Ht mui, ming thch anh, viên kim cương,... l vật rắn đơn tinh th.
C. Độ bền ca kim loi tăng khi mng tinh thể có cng nhiều khuyết tât.
D. Trong tinh th thc thường những khuyt tật (tc l cc sai hỏng so vi cu trúc l tưng) Câu
11: Pht biu v kh năng dn điên ca cc cht sau, pht biu no  sai:
A. Có th da vo đô dn đi n riêng đ pha dung  ịch tiêm truyn, thuc tiêm, chy thân nhân tọ
B. Nưc bị ô nhim do phân bón, thuc trừ sâu, do cht thi công nghiêp c
ó đô dn đi n ln hơn nưc
mỵ
C. Da vo đô dn đi n c
ó th xc định đưc hng s phân ly từng nc ca cc acid v bazơ yu đa chc D.
Phương php đo đô dn điệ n không dng đ ể kiểm tra chất lượng nước khong, đăc biệ t l n ớc gii
kht hay cc thc phm lỏng như sa.
Câu 12: Nói v s tương tc giữa cc ion trong dung dịch nưc, pht biu no sau đây sai:
A. Ion H
+
có bn knh nhỏ nht so vi tt c cc ion khc
B. H
+
bị hydrat hóa mnh m nht
C. Linh đô ca 
+
nhỏ nhất trong tất c cc ion
D. Tc đô 
+
dịch chuyn ln nht
Câu 13: Pht biu v lc hút tương h giữa cc ion, pht biu no sai:
A. Cht điên ly mnh phân ly hon ton thnh cc ion âm v dương trong dung  ịch  mọi nồng đ
B. Khi dung dịch cng long, cc ion cch xa nhau, lc hút tnh điên cng  ớn v xu hướng hút ln
nhau.
C. Hiêu ng km hm gị ữa cc ion trong điên tr ờng gọi l hiên tưng đi n di.
D. Nồng đô cng tăng, khong cch gị ữa cc ion cng gim, tc đô gị ữa cc ion dưi tc dng ca điê
trường cng gim đi.
Câu 14: Khi cho NaOH long vo nưc, SCBM ca dung dịch đưc to thnh l:
A.
Nưc
= σ
dd
B.
Nưc
> σ
dd
C.
Nước
< σ
dd
D. Không xc định đưc
Câu 15 : Khi cho môt axit  éo có gc R (gồm 20 mch Cacbon) vo nưc, SCBM ca dung dịch đưc to
thnh l:
A.
Nưc
= σ
dd
B.
Nước
> σ
dd
C.
Nưc
< σ
dd
D. Không xc định đưc
Câu 16: Sắp xp theo th t tăng dần SCBM ca cc cht: H
2
O, CH
3
CH
2
OH, n-Octan, Hg, NaCl
r
:
A. Hg, NaCl
r
, H
2
O, CH
3
CH
2
OH, n-Octan B. H
2
O, CH
3
CH
2
OH, n-Octan, Hg, NaCl
r
C. n-Octan, CH
3
CH
2
OH, H
2
O, NaCl
r
, Hg D. Không có sắp xếp đúng
Câu 17: Pht biu no sai v đ bn ca h keo:
lOMoARcPSD| 47207194
A. Qu trnh cc ht bé nhập li thnh cc ht lớn l qu trnh kết tinh
B. H keo có b mặt phân pha ln, có năng lưng b mặt cao th h thường không bn
C. Xu hưng gim năng lưng t do b mặt đ qu trnh t xy ra
D. Mun h keo bn th cc ht keo phi phân b đu trong ton môi trường Câu 18 . V cc tnh cht ca
h keo, pht biu no sau đây sai:
A. H ht keo vừa có tnh khuch tn nh sng, vừa có tnh hp thu nh sng
B. Cc mixen keo l cc ht mang điện
C. H keo cũng có tnh đng học phân tử, đặc trưng bi chuyn đng Brown
D. H keo cũng th hin tnh cht đin
Câu 19 . Chọn pht biu đng trong cc pht biu v b mặt phân chia pha ca h phân tn:
A. Bmặt riêng S ca một hphân tn , cũng như độ phân tn D l nhng đi lượng đặc trưng cho hệ
phân tn
B. B mặt riêng tỷ l thuận vi kch thưc ht
C. B mặt riêng ca h phân tử (ion) đt gi trị ln nht
D. Cùng mt khi lưng cht phân tn, nhưng ht phân tn cng nhỏ th b mặt phân chia pha cng nhỏ,
ngưc li ht to b mặt s ln
Câu 20 . Nói v Hin tưng b mặt, pht biu no sau đây Sai:
A. Cc phân tử trong lng b mặt ca cht lỏng luôn chịu những lc tương tc cân bng nhau
B. B mặt phân chia lỏng - kh xu hưng gim, nên đa s những giọt lỏng trng thi t do đu dng
hnh cầu
C. Qu trnh lm tăng diện tích bề mặt, bằng cch chuyển phân t trong lòng chất lỏng lên bề mặt l qu
trnh gim năng lượng bề mặt v l qu trnh t xy ra
D. Cc phân tử nm trên b mặt phân pha lỏng - kh, chịu lc tương tc không cân bng v luôn hưng vo
trong
Câu 21 . V SCBM, pht biu no sau đây l sai:
A. SCBM l năng lưng t do dư nm trên 1cm
2
b mặt phân chia
B. Th nguyên ca SCBM l ere/cm
2
, hay dyn/cm
C. SCBM l lc căng b mặt - lc kéo phân tử b mặt vo trong lỏng pha tnh cho 1 đơn vị chiu di
D. Khi nhiệt độ tăng th SCBM tăng
Câu 22: Pht biu v tnh đng học ca h keo sau, pht biu no sai:
A. Khuch tn l 1 qu trnh t xy ra
B. Kh năng khuuyếch tn ca hkeo lớn hơn nhiều so với cc dung dịch phân t
dc
C. Định luật Fick I v s khuch tn phân tử dm = -D
dx
.Sdt, du “-“ l do khuch tn xy ra theo chiu
gim dần
D. Bn cht chuyn đng Brown ca h keo l chuyn đng nhit v cc ht keo chuyn đng không theo
1 quỹ đo no
Câu 23: Tm pht biu sai v s sa lắng ca h keo:
A. H phân tn có kch thưc đ ln th s sa lắng cng nhanh
B. Ly tâm mt qu trnh thúc đẩy s sa lắng cng nhanh
C. H không sa lắng l h có đ bn đng học cao
D. Keo tụ l qu trnh đưa chất mới vo hệ để lm kết tụ cc phân t trong hệ, không hiện tượng sa
lắng trong qu trnh ny
Câu 24: V tnh quang học ca h keo, pht biu no sai:
a. Ánh sng đi qua dung dịch thc nhưng bị khuch tn trong dung dịch keo
b. Ánh sng đơn sắc có bước sóng cng ngắn s khuếch tn cng yếu
c. Mu ca h keo liên quan đn c 2 hin tưng hp ph v khuch tn nh sng
lOMoARcPSD| 47207194
d. Mu ca h keo ph thuoc vo: chiu di bưc sóng nh sng ti Câu 25: V tnh
cht đin ly ca h keo, tm pht biu no sai:
A. Qua thí nghiệm về hiện tượng điện thm, có thể kết luận: pha rắn v pha lỏng đều mang điện v mang
điện cng dấu
B. Qua th nghim v hin tưng đin chuyn, có th kt luận ht keo l những ht mang đin
C. Da vo cc đ pH khc nhau, có th phân tch định lưng cc protein, acid amin
D. Hiu ng chy ngưc vi s đin thẩm
Câu 2 6: Pht biu v qu trnh khuch tn sau, pht biu no sai:
a. Khuch tn l qu trnh vân chuyn cc phân v ion nhờ vo chuyn đông nhi t ngu nhiên ca
phâ tử (chuyn đông Brown) c
ùng vi cc lc định hưng như chênh lêch nhi t đ , chênh l ch  ồng đô,
đi  th, p sut thẩm thu…
b. S hp thu thc ăn v thuc qua đường tiêu hóa , cc phân tử hp thu qua niêm mc nhờ qutrnh
khuch tn.
c. Đông  ọc ca qu trnh khuch tn đưc biu đt bng công thc Fick I, II d. C 3 câu đều sai
Câu 27: Pht biu v hiên tưng tẩm thu sau, pht biu no sai:
A. Thẩm thu l hiên tưng cc phân  ử đi qua mng bn thm nhm đ pha long dung dịch cha dung
môi v cht tan
B. Mng bn thm l mng ch cho dung môi đi qua
C. Áp sut thẩm thu l lc định hưng cho s kim sot gii phóng thuc
D. Thm thấu l hiên t ợng hon ton khc biêt  ới khuếch tn
Câu 28: V nh hưng ca cht HĐBM, pht biu no sau đây l sai:
a. Chất hot động bề mặt l chất khi cho vo dung môi tinh khiết s lm tăng SCBM ca dung dịch (
dd
>
dm
)
b. Cc cht HĐBM thường gồm hai phần: gc cacbuahydro kỵ nưc v gc cha cc nhóm cht ưa nưc
c. Cc cht HĐBM có kh năng tập trung  b mặt ngăn cch pha v lm gim SCBM ca dung dịch
d. Kh năng lm gim SCBM ca dung dịch ph thuc nồng đ cht HĐBM v chiu di mch cacbon gc
R
Câu 29: Tm pht biu sai trong khi nim “qu trnh t xy ra trong h vi dị th có đ phân tn cao”:
a. Năng lưng t do b mặt G = S, vi l SCBM
b. Khi giữ không đi, qu trnh t xy ra l qu trnh gim b mặt phân pha
c. Khi gi S (diên ch bề mặt phân pha) không đổi, muốn qu trnh t xy ra, phi tm cch lm tăng
SCBM ca hệ
d. Mun duy tr h keo, h nhũ tương bn, người ta đưa cht hp ph lên b mặt phân chia pha, lm gim
SCBM ca h
Câu 30: Cc khi nim v s hp ph sau, khi nim no sai
A. Tồn ti b mặt phân chia pha l điu kin cần cho s hp ph
B. Hon ton th hon nguyên cht hp ph bng qu trnh phn hp ph, tc l qutrnh dùng chuyn
đng nhit đ tch cht bị hp ph ra khỏi b mặt cht hp ph
C. Lượng chất bị hấp phụ chỉ phụ thuộc vo bn chất chất hấp phụ không phụ thuộc vo nhiệt độ ca môi
trường hấp phụ
D. Khi sc CO
2
vo dung dịch nưc vôi trong Ca(OH)
2
, CO
2
bị giữ li v ta th nói Ca(OH)
2
đ hp ph
kh CO
2
Câu 31: Chọn pht biu sai trong cc pht biu v b mặt phân pha ca h phân tn
A. H đồng th không có b mặt phân pha
B. Kích thước ht cng được chia nhỏ th diện tích bề mặt phân pha trong hệ cng gim
C. H dung dịch bo ha mui ăn đồng thời bo ha mui KCl, khi cho thêm 1g mui ăn v 1g KCl l h dị
th
D. Đưa lưu hunh vo dung môi cồn s to thnh dung dịch trong sut, không có b mặt phân pha.
Câu 32: Vi cc định nghĩa v hê keo thuận nghịch v không thuận nghịch, pht biu no sai
lOMoARcPSD| 47207194
A. Hệ Gel v hệ sol l hai khi niệm hon ton tương đương nhau
B. Những h keo thuận nghịch ưa lỏng khi tăng nồng đ s d tr thnh gel
C. Những h keo thuận nghịch kỵ lỏng khi tăng nồng đ pha phân tn s kt ta xung
D. H keo lỏng ca cc kim loi, hydrosol ca AgI, As
2
O
3
l những h không thuận nghịch
Câu 33-35: Phn ng enzym hóa L-asparat thnh fumarat v ion amoni din ra theo phương trnh:
Laspartat(aq)H
2
Ofumarate(aq)+NH
4
+
(aq) . Bit K
cb
 29oC l 7.4x10-3
mol/L;
ΔH
0
=14500 cal/mol.
K2 ΔH0 1 1
ln =− ( )
K R T T
o
Câu 33: Tnh Kcb  37 C theo phương trnh Van’t Hoff: 1 2 1
A. 0.623 mol/L B. 1.38x10
-2
mol/L C. 0.296 mol/L D. c 3 câu đu sai
0 0
Câu 34: Tnh bin thiên năng lưng t do
ΔG
37 , bit
ΔG
37
=−RT ln K
37
A. 2608 cal/mol B. 5550 J/mol C. 759 cal/mol D. 11,08 KJ/mol
Câu 35: Bit ΔH
0
hầu như không đi trong khong nhiêt đ n ỏ. Tnh
ΔS
0
37 bit
ΔG
37
0
=ΔH
0
37
TΔS
0
37
A. 43.4 cal/mol K B. 320 cal/mol
o
C C. 35.2 cal/mol K D. 160,44 J/mol K
Câu 36-38: Qu trnh phân r aspirin (A) bng cch thy phân trong nưc đưc thc hin bi phương trnh
(A
H
2
O
A
(aq)
) phương trnh tc đô phn ng  v=k [ A
]
. Lưng aspirin ny đóng vai tr l nguồn b sung
liên tc vo qu trnh ha tan vo trong nưc đ tham gia thy phân, tc l [A] = Đô ha tan c aspirin (=
const). Nên v=k [ A ]=k
'
, lúc ny qu trnh thy phân ny tr thnh phn ng bâc 0 vi  k’ l hng s tc đô
biu ki ca phn ng bâc 0.
Câu 36: Gi sử nồng đ ban đầu [A]
o
= 0,21 M. Sau 43 ngy nồng đô aspirin cn li l [A] = 0.13M. Tn
hng s tc đ biu kin k’ ca qu trnh thy phân hỗn dịch aspirin trong nưc.
A. 1.86 M/ngy B. 1.86x10
3
M/ngy C. 44,64 x10
-3
M/giờ D. C 3 câu đu sai
Câu 37: Đ ha tan ca aspirin l 0,0183 M, tnh hng s tc đô k ca qu trnh p ần r aspirin trong nưc
A. 0.1 M/ngy B. 1 M/ngy C. 4,1x10
-3
giờ
-1
D. 1 ngy
-1
Câu 38: Tnh thời gian bn hy
A. 0.5645 ngy B. 5.645 ngy C. 56.45 ngy D. C 3 câu đu sai
Câu 39: Pht biu v qu trnh khuch tn sau, pht biu no sai:
A. Khuch tn l qu trnh vân chuyn cc phân v ion nhờ vo chuyn đông nhi t ngu nhiên ca phâ
tử (chuyn đông Brown) c
ùng vi cc lc định hưng như chênh lêch nhi t đ , chênh l ch  ồng đô, đi
 th, p sut thẩm thu…
B. S hp thu thc ăn v thuc qua đường tiêu hóa , cc phân tử hp thu qua niêm mc nhờ qu trnh khuch
tn.
C. Đông  ọc ca qu trnh khuch tn đưc biu đt bng công thc Fick I, II
D. C 3 câu đều sai
Câu 40-47: Ly 60ml dd AgNO
3
1,2.10
-4
M trn vi 20ml dd KI 3.10
-4
M ta đưc h keo:
Câu 40: Nồng đ đầu ca AgNO
3
v KI lần lưt l:
lOMoARcPSD| 47207194
A. 1,2.10
-4
M & 3.10
-4
M B. 0,9.10
-4
M & 0,75.10
-4
M
C. 3,6.10
-4
M v 1.10
-4
M. D. 0,2.10
-4
M v 0,2.10
-4
M
Câu 41: H keo có tnh cht:
A. Mang điện tích dương B. Trung ha đin
C. Mang đin tch âm D. Vừa mang đin dương,vừa mang đin âm.
Câu 42: Cu to ca keo AgI  có dng:
A. [m(AgI).nI
-
.(n-x)K
+
]
x-
.xK
+
B. [m(AgI).nAg
+
.(n-x)NO
3
-
]
x+.
.x NO
3
-
C. [m(AgI).nK
+
.(n+x)I
-
]
x+
.xI
-
D. [m(AgI).nI
-
.(n+x)K
+
]
x-
.xK
+
Câu 43: Trong cu to ca keo AgI, lp khuch tn mang đin g:
A. Âm B. Không mang đin C. Dương D. Đp n khc
Câu 44: Khi cho K
2
SO
4
vo h keo  câu trên th ion no tc dng gây keo t:
A. Ag
+
B. K
+
C. NO
3
-
D. SO
4
2-
Câu 45 : Trong cc cht đin li: K
2
SO
4
, BaSO
4
, Fe
2
(SO4)
3
. Cht có ngưỡng keo t nhỏ nht đi vi h keo
 trên l:
A. K
2
SO
4
B. Fe
2
(SO4)
3
C. BaSO
4
D. a, b, c có ngưỡng keo t bng nhau.
Câu 46: Khi đặt h keo  câu trên vo 1 đin trường th lp khuch tn s di chuyn vo cc no?
A. Âm B. Không di chuyn C. Dương D. a, b, c đu sai.
Câu 47: Keo AgI  câu trên đưc điu ch bng phương php:
A. Ngưng tụ do phn ng trao đổi B. Ngưng t do phn ng khử
C. Ngưng t do phn ng oxy hóa - khử D. Ngưng t do phn ng thy phân
Câu 48: Chọn câu đúng khi nói v kh dung
1. Kh dung l h phân tn R/L 2. Kh dung l h phân tn L/K
3. Kh dung l h phân tn K/K
4. Cc ch phẩm thuc phun mù đu trị mũi họng thường l kh dung
5. Cc ch phẩm thuc  dng dịch treo l kh dung.
A. 1, 2, 3 đúng B. 1, 2, 5 đúng C. 1, 2, 4 đúng D. Tt c đúng
Câu 49: Quy trnh chuyn pha ca h nhũ tương theo th t no sau, (s chuyn pha ca nhũ tương l qu
trnh chuyn bin tương hỗ ca 2 loi nhũ tương từ D/N N/D trong điu kin thch hp), quy trnh no
sai:
1. To h nhũ tương bng dầu lc đ nhum đỏ bng sudan III vnưc trong ng nghim, lắc mnh to h
nhũ tương D/N
2. Thêm vo dung dịch trên x phng Na, lắc mnh
3. Thêm vo dung dịch CaCl
2
bi mt lưng thch hp
A. Quy trnh chuyển pha nhũ tương D/N thnh N/D gồm 1,2,3
B. Quy trnh chuyn pha nhũ tương D/N thnh N/D ch gồm 1,2
C. Quy trnh chuyn pha nhũ tương D/N thnh N/D ch gồm 1,3
D. Cc qu trnh trên ch to h nhũ tương D/N
Câu 50: Pht biu v phương trnh Vant’ Hoff sau, pht biu no sai:
A. γ
10
=kTk+
T
10 B. γn= kTk+10.
T
n C. n=T 210−T 1 D. γn=kTk+
T
10
Câu 51-53: Bit mt loi thuc có hng s tc đ phn ng  120
o
C v 180
o
C lần lưt l: 1.276/h v
5.024/h. Bit công thc liên quan giữa cc gi trị trên l: k=A.e
-E/RT
Câu 51: Năng lưng hot ho ca phn ng trên l
A. 22.1 kcal/mol B. 92.47 kcal/mol C. 22.1 KJ/mol D. Không có đp n đúng
Câu 52: Hng s tc đ  25
o
C ca phn ng trên l:
A. 1.54x10
-4
/h B. 0.554 /s C. 0.42/h D. Không có đp n đúng
Câu 53: Thừa s tần s có gi trị l:
lOMoARcPSD| 47207194
A. 2.5x10
12
/hr B. 2.5x10
12
/s C.
2.5x10
12
/phút D. Không
đp n đúng dC
Câu 54: Pht biu v định luật khuch tn Fick I: “J=−D.
dx
sau, pht biu no sai:
A. x l khong cch đn b mặt khuch tn
B. Du (-) có  nghĩa mô t cht khuch tn di chuyn theo chiu ngưc vi chiu tăng ca nồng đ
C. Hệ số khuếch tn D l một hằng số
D. S khuch tn dừng li khi không có s chênh lch v nồng đ Câu
55: Pht biu v s gii phóng dưc cht sau, pht biu no sai:
A. Thuc v cht dinh dưỡng đưc gii phóng qua nhiu giai đon bao gồm: r, phân tn, ho tan v khuch
tn
B. Sau khi ho tan, dưc cht đưc khuch tn ra khỏi dng bo ch v tip theo s khuch tn đn niêm mc
hp thu hoặc đch tc dng
C. Dưc cht phi đưc gii phóng ra trưc khi pht huy tc dng dưc l
D. Không có pht biểu sai
Câu 56-59. Phn ng giữa acid salicylic v Fe
3+
to phc:
Câu 56: Đem đo mật đ quang  bưc sóng 550 nm l đ xc định nồng đ ca:
A. Fe
3+
cn li B. acid cn li C. Phc D. Không có câu no thch hp
Câu 57: Công thc xc định ΔF
o
ca phn ng trên l:
A. ΔF
o
=−2,303.R.T .ln K
C
B. ΔF
o
=−2,303.lgK
C
C. ΔF
o
=−2,303.lnK
C
D. Không có đp n đúng
Câu 58: Phn ng trên nu tỷ l acid salicylic v Fe
3+
l 1:1 th K
C
có đơn vị l:
A. Không đơn vị B. Mol/l C. (Mol/l)
-1
D. (Mol/l)
-4
Câu 59: Lúc ny, ng đt đưc gi trị cân bng l ng s (bit đnh s th t từ 1-9 tương ng vi Fe
3+
th
tch từ 1-9 ml):
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 60 : Lưng cht cn li sau mỗi lần chit đưc tnh bng công thc:
KV A m2=mo ¿ C.
m3=mo ¿ A. m1=mo KV A+3V B B.
D. Tất c công thc đều ph hợp
Câu 61: Công thc tnh h s phân b K theo thc nghim khi định mc dung dịch thu đưc v 50ml l:
D V CCl4 K= ΔD . 50 C. K= D . V CCl4 D. K= D . V Iod
A. K= ΔD . V 2 B. D V CCl4 ΔD 50 ΔD 50
H O
Câu 62: Đo mật đ quang ti 329 nm l đo ca  bưc sóng:
A. CHCl
3
/H
2
O B. Iod/CHCl
3
C. Iod/H
2
O D. H
2
O/Iod
Câu 63: Thc hin đo mật đ quang đưc gi trị D
o
ban đầu. Phương php chit 1 lần, sau chit đo mật đ
quang có gi trị D. Chit nhiu lần, sau chit đo đưc cc gi trị D
1
, D
2
, D
3
. Cc kt luận sau, kt luận no
sai?
A. D
o
> D B. D > D
3
C. D < D
1
D. D
2
< D
Câu 64-66.
Câu 64. Điu kin cần v đ đ xc định đưc hng s cân bng k ca phn ng x phng ho ethyl acetat khi
dùng NaOH  burret đ chuẩn đ lưng NaOH phn ng (đ có sẵn HCl dư) trong bi thc nghim l:
lOMoARcPSD| 47207194
A. [HCl] = [NaOH] = 0.05 N B. [HCl] = [NaOH]
C. Lưng NaOH phi ln D. Lưng ester phi nhỏ
Câu 65. Công thc tnh hng s cân bng k cho phn ng trên sau khi thc hnh xong l:
A. k= 2,303 .lg b(ax) B. k= 2,303 .200.lg b(ax) t(ab) a(bx) t(ab) a(bx)
C. k= 2,303 .ln b(ax) D. k= 2,303 .200.ln b(ax) t(ab) a(bx) t(ab)
a(bx)
Câu 66. Pht biu v cc kt luận liên quan đn bi xc định hng s bậc 2 sau, pht biu no đúng:
A. k-HSTĐ có xu hưng tăng dần
B. k-HSTĐ có xu hưng gim dần
C. k-HSTĐ nên không thay đổi  một nhiệt độ xc định
D. Đun hỗn hp cn li  60
o
C sau 30 phút đ phn ng xy ra hon ton l v nưc sôi  60
o
C  p sut kh
quyn
Câu 67. Cc sn phẩm cha Acid salicylic trong dưc phẩm không đưc dùng đ:
A. Điu trị bnh v da
B. Bnh vy nn ton thân
C. Trị mt cóc  chân, mn cơm D. Điều trị đi tho đường
Câu 68-72. Cho mỗi 1.5g than hp ph 50 ml CH
3
COOH cc nồng đ lần lưt l 0,025M; 0,05M; 0,1M;
0,2M; 0,4M có kt qu theo bng sau:
Dung dịch
0,025 M
0,05 M
0,1 M
0,2 M
0,4 M
Th tch acid acetic dùng đ chuẩn đ cho trưc hp
ph
20
20
10
10
5
S ml NaOH 0,1 M chuẩn đ trưc hp ph
5,2
10,3
10,4
20,6
21,2
Th tch thu đưc sau hp ph (ml)
50
53
51
50
50
Th tch acid acetic dùng đ chuẩn đ cho trưc hp
ph
20
20
10
10
20
S ml NaOH 0,1 M chuẩn đ trưc hp ph
giọt đầu
ho hồng
2,9
5.9
13,45
16,3
Câu 68. dung dịch có nồng đ 0,025M, giọt đầu tiên ca NaOH lm dung dịch sau hp ph ho hồng l do:
A. Than qu nhiu so vi lưng CH
3
COOH
B. CH
3
COOH đ bị hp ph ht
C. Qu trnh hp ph ny không tuân theo phương trnh Freundlich D. C 3 câu trên đều đúng
Câu 69. Pht biu v Phương trnh Freundlich sau, pht biu no sai:
X
n
A. =aC m
X
B. lg =lga+nlgC
m
C. a,n l hệ số thc nghiệm, 0 < a, n <1
D. X/m l lưng cht tan bị hp ph bi 1 gam cht hp ph
Câu 70. Công thc tnh lưng cht bị hp ph  bnh CH
3
COOH có nồng đ 0,2 M l:
A. X = (C
o
–C
i
).50 milimol (với C
i
l nồng độ ca CH
3
COOH sau hấp phụ)
B. X = C
o
V
o
– C
i
V
i
(V
i
= V
1
, V
2
, V
3
, V
4
, V
5
; C
i
l nồng đ sau hp ph)
C. X = 0.1 x V
i
(V
i
= V
1
, V
2
, V
3
, V
4
, V
5
) D. Cc công thc trên đu sai
Câu 71. Công thc tnh lưng cht bị hp ph  bnh CH
3
COOH có nồng đ 0,05; 0,1 M lần lưt l:
A. X = (C
o
– C
i
).50 milimol (vi C
i
l nồng đ ca CH
3
COOH sau hp ph)
lOMoARcPSD| 47207194
B. X = C
o
V
o
– C
i
V
i
(V
i
= V
1
, V
2
, V
3
, V
4
, V
5
; V
o
= 50 ml, C
i
l nồng độ sau hấp phụ)
C. X = 0.1 x V
i’
(V
i’
= V
1’
, V
2’
, V
3’
, V
4’
, V
5’
) D.
Cc công thc trên đu sai
Câu 72. Công thc tnh lưng cht bị hp ph bnh CH
3
COOH nồng đ 0,4 M. Công thc tnh lưng
cht bị hp ph lần lưt l:
A. X = (C
o
– C
1
).50 milimol (vi C
i
l nồng đ ca CH
3
COOH sau hp ph)
B. C
1
= V
1
.(0.1N). (Vi l h s th tch, hút 20 ml chuẩn đ trong th tch 50ml)
C. C
1
= V
1
.(0.1N)
D. C A,B đều đúng
Câu 73. Từ công thc G=σ .S, trong điu kin giữ b mặt phân pha không đi, cc pht biu no sai sau:
A. dσ<0 nên σ<0
B. Duy tr h nhũ tương bn, phi cho thêm cht hot đng b mặt đ lm gim SCBM ca h
C. Duy tr bọt kh, cho thêm cht to bọt
D. B mặt phân chia pha không có xu hưng t thu hẹp Câu 74 . Keo xanh ph có công thc l:
A. K
4
Fe(CN)
6
B. KFe[Fe(CN)
6
] C. Na Fe[Fe(CN)
6
] D. Cc công thc đu sai
Câu 75. Sudan đưc dùng lm g trong Dưc phẩm
A. To mu cho dung môi
B. Nhum mu t bo
C. Lm sp như vật liu dn
D. Không được s dụng v sudan rất độc
Câu 76. Keo xanh ph đưc điu ch bng cch:
A. Phn ng giữa FeCl
2
v Fericyanur kali B. Phn ng giữa FeCl
2
v Ferocyanur kali
C. Phn ng giữa FeCl
3
v Fericyanur kali D. Phn ng gia FeCl
3
v Ferocyanur kali
Câu 77: Keo hydronol sắt (III) đưc điu ch bng cch cho từ từ FeCl
3
vo nưc sôi. K hiu ca keo l:
A. [mFe(OH)
3
.nH
+
. (3n – x)OH
-
]
x+
.xOH
-
B. [mFe(OH)
3
.Fe
3+
. (3n –x)Cl
-
]
x+
.xCl
-
C. [mFe(OH)
3
.nOH
-
. (3n + x)H
+
]
x-
.xH
+
D. [mFe(OH)
3
.nCl
-
. (n - x)Fe
3+
]
x-
.xFe
3+
Câu 78: Keo hydronol sắt(III) đưc điu ch bng cch cho từ từ FeCl
3
vo nưc sôi. Ht keo mang đin
tch l:
A. Âm B. Dương C. Không mang đin tch D. Không th xc định
Câu 79: Keo hydronol sắt(III) đưc điu ch bng cch cho từ từ FeCl
3
vo nưc sôi. Ion to th l:
A. Cl
-
B. Fe
3+
C. OH
-
D. H
+
Câu 80. Từ công thc ∆G=σ .S, trong điu kin σ không đi, cc pht biu no sai sau:
A. Qu trnh ch xy ra theo chiu gim năng lưng t do b mặt
B. Din tch b mặt phân pha xu hưng gim C. Cc giọt nhũ tương xu hưng
hp li
D. Cc ht lớn kích thước lớn tổng diện tích bề mặt lơn hơn cc ht diện tích (cng 1 hệ ht
được phân nhỏ)
Hu, ngy ....... tháng.......năm 2023
Duyệt đ Người ra đ

Preview text:

lOMoAR cPSD| 47207194
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: HÓA LÝ DƯỢC
LỚP DUOC2021Đề A THỜI GIAN: 60 phút
Câu 1: Với công thức tính ΔG=ΔHTΔS của môt phản ứng bất kỳ, phát biểu nào ̣ đúng:
A. T càng cao, phản ứng sẽ càng khó tự xảy ra
B. ΔH của môt phản ứng không phụ thuộ c vào nhiệ t độ ̣
C. Các phân tử của phản ứng càng hỗn loạn thì phản ứng sẽ càng dễ tự xảy ra
D. ΔG là thế biến thiên đẳng nhiêt đẳng ̣ tích của hệ
Câu 2: Phát biểu về các hàm đăc trưng sau, phát biểu nào ̣ sai:
A. Vì ΔG=ΔHTΔS nên hàm G là hàm đăc trưng ̣
B. Từ ΔG=ΔHTΔS , kết luân hai đại lượng H và S là ̣ hàm đăc trưng ̣
C. Từ phương trình trạng thái khí lý tưởng: PV = nRT thì P, V, T là các thông số đăc trưng ̣
D. Không có phát biểu sai
Câu 3: Sức căng bề mặt là:
A. Là năng lượng bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt
B. Là năng lượng tự do bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt riêng
C. Là năng lượng bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt riêng
D. Là năng lượng tự do bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt phân chia pha Câu 4 . Chọn câu sai
trong các khái niệm về thông số hạt keo:
A. ϕ0 : điện thế trên bề mặt rắn so với lỏng ξ
B. : Thế điện động zeta
C. δ : chiều dày lớp kép
D. Khi có phản ứng xảy ra, tầng hấp phụ sẽ quyết định vận tốc phản ứng Câu 5 . Các định nghĩa về sự
hấp phụ sau, định nghĩa nào Đúng:
A. Mọi quá trình tập trung chất lên bề mặt được gọi là hiện tượng bề mặt
B. Phản hấp phụ là quá trình các chất bị hấp phụ tách ra khỏi bề mặt chất hấp phụ, thường hoàn toàn do
chuyển động nhiệt
C. Quá trình hấp phụ là quá trình thu hút vào sâu bên trong thể tích chất hấp phụ
D. Chất hấp phụ là vật có bề mặt pha rắn hay lỏng thu hút vào sâu bên trong thể tích chất hấp phụ Câu 6
. Phát biểu về tính chất hấp phụ, phát biểu nào Sai:
A. Có 2 loại hấp phụ: hấp phụ vật lý và hấp phụ hoá học
B. Hấp phụ vật lý là hấp phụ đa lớp, hấp phụ hoá học là hấp phụ đơn lớp
C. Hấp phụ vật lý có tính thuận nghịch trong khi hấp phụ hoá học là bất thuận nghịch
D. Nhiệt hấp phụ vật lý thường có giá trị lớn
Câu 7 . Langmuir được thiết lập không dựa trên giả thiết nào:
A. Lớp hấp phụ là đơn lớp, chính là hấp phụ hoá học
B. Các trung tâm hấp phụ thực hiện chức năng hấp phụ các phân tử
C. Các phân tử hấp phụ bề mặt không tương tác với nhau
D. Sự hấp phụ đạt cực đại
Câu 8: Phát biểu sau về quá trình hòa tan, phát biểu nào sai: lOMoAR cPSD| 47207194
A. Hòa tan là phân tán một chất hay nhiều chất vào trong một môi trường phân tán lỏng để được một hệ đồng
nhất gọi là dung dịch.
B. Nhiệt độ làm tăng tốc độ hòa tan và tăng độ tan của dược chất trong dung môi C.
Độ hòa tan của một chất là lượng tối đa của chất đó tan được trong một đơn vị thể tích dung môi ở một
nhiệt độ nhất định. D.
Những chất có nhiều nhóm ưa nước hòa tan nhiều trong dung môi phân cực. Những chất kỵ nước hòa
tan trong những dung môi không phân cực
Câu 9: Phát biểu về chất rắn sau, phát biểu nào sai:
A. Chất rắn có cấu trúc tinh thể gọi là chất rắn kết tinh.
B. Chất rắn vô định hình là các chất không có cấu trúc tinh thể và do đó không có dạng hình học xác định.
C. Mỗi chất rắn kết tinh ứng với mỗi cấu trúc tinh thể có một nhiệt độ nóng chảy xác định và không phụ
thuôc vào áp sụ ất
D. Các chất rắn vô định hình có tính đẳng hướng và không có nhiệt độ nóng chảy (hoặc đông đặc) xác định
Câu 10: Phát biểu về các đặc tính của chất rắn kết tinh, phát biểu nào sai A.
Vật rắn đa tinh thể là vật được cấu tạo từ nhiều tinh thể nhỏ liên kết hỗn độn. Hầu hết các kim loại (sắt,
nhôm, đồng,...) là vật rắn đa tinh thể. B.
Vật rắn đơn tinh thể là vật được cấu tạo từ một tinh thể hoặc nhiều tinh thể nhỏ liên kết theo một trật
tự xác định. Hạt muối, miếng thạch anh, viên kim cương,... là vật rắn đơn tinh thể.
C. Độ bền của kim loại tăng khi mạng tinh thể có càng nhiều khuyết tât.̣
D. Trong tinh thể thực thường có những khuyết tật (tức là các sai hỏng so với cấu trúc lí tưởng) Câu
11: Phát biểu về khả năng dẫn điên của các chất sau, phát biểu nào ̣ sai:
A. Có thể dựa vào đô dẫn điệ n riêng để pha dung ḍ ịch tiêm truyền, thuốc tiêm, chạy thân nhân tạọ
B. Nước bị ô nhiễm do phân bón, thuốc trừ sâu, do chất thải công nghiêp c ̣ ó đô dẫn điệ n lớn hơn nước máỵ
C. Dựa vào đô dẫn điệ n c ̣ ó thể xác định được hằng số phân ly từng nấc của các acid và bazơ yếu đa chức D.
Phương pháp đo đô dẫn điệ n không dùng đ ̣ ể kiểm tra chất lượng nước khoáng, đăc biệ t là nự ớc giải
khát hay các thực phẩm lỏng như sữa.

Câu 12: Nói về sự tương tác giữa các ion trong dung dịch nước, phát biểu nào sau đây sai:
A. Ion H+ có bán kính nhỏ nhất so với tất cả các ion khác
B. H+ bị hydrat hóa mạnh mẽ nhất
C. Linh đô của Ḥ + nhỏ nhất trong tất cả các ion
D.
Tốc đô Ḥ + dịch chuyển lớn nhất
Câu 13: Phát biểu về lực hút tương hổ giữa các ion, phát biểu nào sai:
A. Chất điên ly mạnh phân ly hoàn toàn thành các ion âm và dương trong dung ḍ ịch ở mọi nồng độ
B. Khi dung dịch càng loãng, các ion ở cách xa nhau, lực hút tĩnh điên càng ḷ ớn vì có xu hướng hút lẫn nhau.
C. Hiêu ứng kìm hãm gị
ữa các ion trong điên trự
ờng gọi là hiên tượng điệ n di.̣
D. Nồng đô càng tăng, khoảng cách gị ữa các ion càng giảm, tốc đô gị ữa các ion dưới tác dụng của điêṇ trường càng giảm đi.
Câu 14: Khi cho NaOH loãng vào nước, SCBM của dung dịch được tạo thành là: A. Nước = σdd B. Nước > σdd
C. Nước < σdd
D. Không xác định được
Câu 15 : Khi cho môt axit ḅ éo có gốc R (gồm 20 mạch Cacbon) vào nước, SCBM của dung dịch được tạo thành là: A. Nước = σdd
B. Nước > σdd C. Nước < σdd
D. Không xác định được
Câu 16: Sắp xếp theo thứ tự tăng dần SCBM của các chất: H2O, CH3CH2OH, n-Octan, Hg, NaClr:
A. Hg, NaClr, H2O, CH3CH2OH, n-Octan
B. H2O, CH3CH2OH, n-Octan, Hg, NaClr
C. n-Octan, CH3CH2OH, H2O, NaClr, Hg
D. Không có sắp xếp đúng
Câu 17: Phát biểu nào sai về độ bền của hệ keo: lOMoAR cPSD| 47207194
A. Quá trình các hạt bé nhập lại thành các hạt lớn là quá trình kết tinh
B. Hệ keo có bề mặt phân pha lớn, có năng lượng bề mặt cao thì hệ thường không bền
C. Xu hướng giảm năng lượng tự do bề mặt để quá trình tự xảy ra
D. Muốn hệ keo bền thì các hạt keo phải phân bố đều trong toàn môi trường Câu 18 . Về các tính chất của
hệ keo, phát biểu nào sau đây sai:
A. Hệ hạt keo vừa có tính khuếch tán ánh sáng, vừa có tính hấp thu ánh sáng
B. Các mixen keo là các hạt mang điện
C. Hệ keo cũng có tính động học phân tử, đặc trưng bởi chuyển động Brown
D. Hệ keo cũng thể hiện tính chất điện
Câu 19 . Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu về bề mặt phân chia pha của hệ phân tán:
A. Bề mặt riêng S của một hệ phân tán , cũng như độ phân tán D là những đại lượng đặc trưng cho hệ phân tán
B. Bề mặt riêng tỷ lệ thuận với kích thước hạt
C. Bề mặt riêng của hệ phân tử (ion) đạt giá trị lớn nhất
D. Cùng một khối lượng chất phân tán, nhưng hạt phân tán càng nhỏ thì bề mặt phân chia pha càng nhỏ,
ngược lại hạt to bề mặt sẽ lớn
Câu 20 . Nói về Hiện tượng bề mặt, phát biểu nào sau đây Sai:
A. Các phân tử trong lòng bề mặt của chất lỏng luôn chịu những lực tương tác cân bằng nhau
B. Bề mặt phân chia lỏng - khí có xu hướng giảm, nên đa số những giọt lỏng ở trạng thái tự do đều ở dạng hình cầu
C. Quá trình làm tăng diện tích bề mặt, bằng cách chuyển phân tử trong lòng chất lỏng lên bề mặt là quá
trình giảm năng lượng bề mặt và là quá trình tự xảy ra
D. Các phân tử nằm trên bề mặt phân pha lỏng - khí, chịu lực tương tác không cân bằng và luôn hướng vào trong
Câu 21 . Về SCBM, phát biểu nào sau đây là sai:
A. SCBM là năng lượng tự do dư nằm trên 1cm2 bề mặt phân chia
B. Thứ nguyên của SCBM là ere/cm2, hay dyn/cm
C. SCBM là lực căng bề mặt - lực kéo phân tử bề mặt vào trong lỏng pha tính cho 1 đơn vị chiều dài
D. Khi nhiệt độ tăng thì SCBM tăng
Câu 22: Phát biểu về tính động học của hệ keo sau, phát biểu nào sai:
A. Khuếch tán là 1 quá trình tự xãy ra
B. Khả năng khuuyếch tán của hệ keo lớn hơn nhiều so với các dung dịch phân tử dc C.
Định luật Fick I về sự khuếch tán phân tử dm = -D dx .Sdt, dấu “-“ là do khuếch tán xảy ra theo chiều giảm dần D.
Bản chất chuyển động Brown của hệ keo là chuyển động nhiệt và các hạt keo chuyển động không theo 1 quỹ đạo nào
Câu 23: Tìm phát biểu sai về sự sa lắng của hệ keo:
A. Hệ phân tán có kích thước đủ lớn thì sẽ sa lắng càng nhanh
B. Ly tâm một quá trình thúc đẩy sẽ sa lắng càng nhanh
C. Hệ không sa lắng là hệ có độ bền động học cao
D. Keo tụ là quá trình đưa chất mới vào hệ để làm kết tụ các phân tử trong hệ, không có hiện tượng sa
lắng trong quá trình này
Câu 24: Về tính quang học của hệ keo, phát biểu nào sai:
a. Ánh sáng đi qua dung dịch thực nhưng bị khuếch tán trong dung dịch keo
b. Ánh sáng đơn sắc có bước sóng càng ngắn sẽ khuếch tán càng yếu
c. Màu của hệ keo liên quan đến cả 2 hiện tượng hấp phụ và khuếch tán ánh sáng lOMoAR cPSD| 47207194
d. Màu của hệ keo phụ thuụoc vào: chiều dài bước sóng ánh sáng tới Câu 25: Về tính
chất điện ly của hệ keo, tìm phát biểu nào sai:
A. Qua thí nghiệm về hiện tượng điện thẩm, có thể kết luận: pha rắn và pha lỏng đều mang điện và mang
điện cùng dấu
B. Qua thí nghiệm về hiện tượng điện chuyển, có thể kết luận hạt keo là những hạt mang điện
C. Dựa vào các độ pH khác nhau, có thể phân tích định lượng các protein, acid amin
D. Hiệu ứng chảy ngược với sự điện thẩm
Câu 2 6: Phát biểu về quá trình khuếch tán sau, phát biểu nào sai: a.
Khuếch tán là quá trình vân chuyển các phân ṭ ử và ion nhờ vào chuyển đông nhiệ t ngẫu nhiên của
phâṇ tử (chuyển đông Brown) c ̣ ùng với các lực định hướng như chênh lêch nhiệ t độ , chênh lệ ch ṇ ồng đô,
điệ ṇ thế, áp suất thẩm thấu… b.
Sự hấp thu thức ăn và thuốc qua đường tiêu hóa , các phân tử hấp thu qua niêm mạc nhờ quá trình khuếch tán. c.
Đông ḥ ọc của quá trình khuếch tán được biểu đạt bằng công thức Fick I, II d. Cả 3 câu đều sai
Câu 27: Phát biểu về hiên tượng tḥẩm thấu sau, phát biểu nào sai:
A. Thẩm thấu là hiên tượng các phân ṭ ử đi qua màng bán thấm nhằm để pha loãng dung dịch có chứa dung môi và chất tan
B. Màng bán thấm là màng chỉ cho dung môi đi qua
C. Áp suất thẩm thấu là lực định hướng cho sự kiểm soát giải phóng thuốc
D. Thẩm thấu là hiên tự
ợng hoàn toàn khác biêt ṿ ới khuếch tán
Câu 28: Về ảnh hưởng của chất HĐBM, phát biểu nào sau đây là sai:
a. Chất hoạt động bề mặt là chất khi cho vào dung môi tinh khiết sẽ làm tăng SCBM của dung dịch (dd
> dm )
b. Các chất HĐBM thường gồm hai phần: gốc cacbuahydro kỵ nước và gốc chứa các nhóm chất ưa nước
c. Các chất HĐBM có khả năng tập trung ở bề mặt ngăn cách pha và làm giảm SCBM của dung dịch
d. Khả năng làm giảm SCBM của dung dịch phụ thuộc nồng độ chất HĐBM và chiều dài mạch cacbon gốc R
Câu 29: Tìm phát biểu sai trong khái niệm “quá trình tự xảy ra trong hệ vi dị thể có độ phân tán cao”:
a. Năng lượng tự do bề mặt G = S, với  là SCBM
b. Khi giữ  không đổi, quá trình tự xảy ra là quá trình giảm bề mặt phân pha
c. Khi giữ S (diên tích bề mặt phân pha) không đổi, muốn quá trình tự xảy ra, phải tìm cách làm tăng SCBM của hệ
d. Muốn duy trì hệ keo, hệ nhũ tương bền, người ta đưa chất hấp phụ lên bề mặt phân chia pha, làm giảm SCBM của hệ
Câu 30: Các khái niệm về sự hấp phụ sau, khái niệm nào sai
A. Tồn tại bề mặt phân chia pha là điều kiện cần cho sự hấp phụ
B. Hoàn toàn có thể hoàn nguyên chất hấp phụ bằng quá trình phản hấp phụ, tức là quá trình dùng chuyển
động nhiệt để tách chất bị hấp phụ ra khỏi bề mặt chất hấp phụ
C. Lượng chất bị hấp phụ chỉ phụ thuộc vào bản chất chất hấp phụ không phụ thuộc vào nhiệt độ của môi
trường hấp phụ
D. Khi sục CO2 vào dung dịch nước vôi trong Ca(OH)2, CO2 bị giữ lại và ta có thể nói Ca(OH)2 đã hấp phụ khí CO2
Câu 31: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu về bề mặt phân pha của hệ phân tán
A. Hệ đồng thể không có bề mặt phân pha
B. Kích thước hạt càng được chia nhỏ thì diện tích bề mặt phân pha trong hệ càng giảm
C. Hệ dung dịch bão hòa muối ăn đồng thời bão hòa muối KCl, khi cho thêm 1g muối ăn và 1g KCl là hệ dị thể
D. Đưa lưu huỳnh vào dung môi cồn sẽ tạo thành dung dịch trong suốt, không có bề mặt phân pha.
Câu 32: Với các định nghĩa về hê keo thuận nghịch và không thuận nghịch, phát biểu nào sai lOMoAR cPSD| 47207194
A. Hệ Gel và hệ sol là hai khái niệm hoàn toàn tương đương nhau
B. Những hệ keo thuận nghịch ưa lỏng khi tăng nồng độ sẽ dễ trở thành gel
C. Những hệ keo thuận nghịch kỵ lỏng khi tăng nồng độ pha phân tán sẽ kết tủa xuống
D. Hệ keo lỏng của các kim loại, hydrosol của AgI, As2O3 là những hệ không thuận nghịch
Câu 33-35: Phản ứng enzym hóa L-asparat thành fumarat và ion amoni diễn ra theo phương trình:
Laspartat(aq)⃗ + H (aq) . Biết K
2Ofumarate(aq)+NH4
cb ở 29oC là 7.4x10-3 mol/L; ΔH0=14500 cal/mol. K2 ΔH0 1 1 ln =− ( − ) K R T T o
Câu 33: Tính Kcb ở 37 C theo phương trình Van’t Hoff: 1 2 1 A. 0.623 mol/L
B. 1.38x10-2 mol/L C. 0.296 mol/L D. cả 3 câu đều sai 0 0
Câu 34: Tính biến thiên năng lượng tự do ΔG =−RT ln K 37 , biết ΔG37 37 A. 2608 cal/mol B. 5550 J/mol C. 759 cal/mol D. 11,08 KJ/mol
Câu 35: Biết ΔH0 hầu như không đổi trong khoảng nhiêt độ nḥ
ỏ. Tính ΔS037 biết ΔGTΔS 370 =ΔH037 037 A. 43.4 cal/mol K B. 320 cal/mol oC
C. 35.2 cal/mol K D. 160,44 J/mol K
Câu 36-38: Quá trình phân rã aspirin (A) bằng cách thủy phân trong nước được thực hiện bởi phương trình ] (A ⃗H O
2 A(aq)) có phương trình tốc đô phản ứng ̣ v=k [ A
. Lượng aspirin này đóng vai trò là nguồn bổ sung
liên tục vào quá trình hòa tan vào trong nước để tham gia thủy phân, tức là [A] = Đô hòa tan củạ aspirin (=
const). Nên v=k [ A ]=k ' , lúc này quá trình thủy phân này trở thành phản ứng bâc 0 với ̣ k’ là hằng số tốc đô
biểu kiếṇ
của phản ứng bâc 0.̣
Câu 36: Giả sử nồng độ ban đầu [A]o = 0,21 M. Sau 43 ngày nồng đô aspirin còn lại là [A] = 0.13M. Tínḥ
hằng số tốc độ biểu kiến k’ của quá trình thủy phân hỗn dịch aspirin trong nước. A. 1.86 M/ngày B. 1.86x103 M/ngày
C. 44,64 x10-3 M/giờ D. Cả 3 câu đều sai
Câu 37: Độ hòa tan của aspirin là 0,0183 M, tính hằng số tốc đô k của quá trình pḥ ần rã aspirin trong nước A. 0.1 M/ngày B. 1 M/ngày
C. 4,1x10-3 giờ-1 D. 1 ngày-1
Câu 38: Tính thời gian bán hủy A. 0.5645 ngày B. 5.645 ngày C. 56.45 ngày D. Cả 3 câu đều sai
Câu 39: Phát biểu về quá trình khuếch tán sau, phát biểu nào sai:
A. Khuếch tán là quá trình vân chuyển các phân ṭ ử và ion nhờ vào chuyển đông nhiệ t ngẫu nhiên của phâṇ
tử (chuyển đông Brown) c ̣ ùng với các lực định hướng như chênh lêch nhiệ t độ , chênh lệ ch ṇ ồng đô, điệ
ṇ thế, áp suất thẩm thấu…
B. Sự hấp thu thức ăn và thuốc qua đường tiêu hóa , các phân tử hấp thu qua niêm mạc nhờ quá trình khuếch tán. C. Đông ḥ
ọc của quá trình khuếch tán được biểu đạt bằng công thức Fick I, II
D. Cả 3 câu đều sai
Câu 40-47: Lấy 60ml dd AgNO3 1,2.10-4 M trộn với 20ml dd KI 3.10-4 M ta được hệ keo:
Câu 40: Nồng độ đầu của AgNO3 và KI lần lượt là: lOMoAR cPSD| 47207194 A. 1,2.10-4M & 3.10-4 M
B. 0,9.10-4 M & 0,75.10-4 M C. 3,6.10-4 M và 1.10-4 M. D. 0,2.10-4 M và 0,2.10-4 M
Câu 41: Hệ keo có tính chất:
A. Mang điện tích dương
B. Trung hòa điện
C. Mang điện tích âm
D. Vừa mang điện dương,vừa mang điện âm.
Câu 42: Cấu tạo của keo AgI ở có dạng:
A. [m(AgI).nI- .(n-x)K+ ]x-.xK+
B. [m(AgI).nAg+ .(n-x)NO - - 3 ]x+..x NO3
C. [m(AgI).nK+ .(n+x)I-]x+.xI-
D. [m(AgI).nI- .(n+x)K+ ]x-.xK+
Câu 43: Trong cấu tạo của keo AgI, lớp khuếch tán mang điện gì: A. Âm B. Không mang điện C. Dương D. Đáp án khác
Câu 44: Khi cho K2SO4 vào hệ keo ở câu trên thì ion nào tác dụng gây keo tụ: A. Ag+ B. K+ C. NO - 2- 3 D. SO4
Câu 45 : Trong các chất điện li: K2SO4, BaSO4, Fe2(SO4)3. Chất có ngưỡng keo tụ nhỏ nhất đối với hệ keo ở trên là: A. K2SO4 B. Fe2(SO4)3 C. BaSO4
D. a, b, c có ngưỡng keo tụ bằng nhau.
Câu 46: Khi đặt hệ keo ở câu trên vào 1 điện trường thì lớp khuếch tán sẽ di chuyển vào cực nào? A. Âm B. Không di chuyển C. Dương D. a, b, c đều sai.
Câu 47: Keo AgI ở câu trên được điều chế bằng phương pháp:
A. Ngưng tụ do phản ứng trao đổi
B. Ngưng tụ do phản ứng khử
C. Ngưng tụ do phản ứng oxy hóa - khử
D. Ngưng tụ do phản ứng thủy phân
Câu 48: Chọn câu đúng khi nói về khí dung
1. Khí dung là hệ phân tán R/L
2. Khí dung là hệ phân tán L/K
3. Khí dung là hệ phân tán K/K
4. Các chế phẩm thuốc phun mù đều trị mũi họng thường là khí dung
5. Các chế phẩm thuốc ở dạng dịch treo là khí dung. A. 1, 2, 3 đúng
B. 1, 2, 5 đúng C. 1, 2, 4 đúng D. Tất cả đúng
Câu 49: Quy trình chuyển pha của hệ nhũ tương theo thứ tự nào sau, (sự chuyển pha của nhũ tương là quá
trình chuyển biến tương hỗ của 2 loại nhũ tương từ D/N N/D trong điều kiện thích hợp), quy trình nào sai:
1. Tạo hệ nhũ tương bằng dầu lạc đã nhuộm đỏ bằng sudan III và nước trong ống nghiệm, lắc mạnh tạo hệ nhũ tương D/N
2. Thêm vào dung dịch trên xà phòng Na, lắc mạnh
3. Thêm vào dung dịch CaCl2 bởi một lượng thích hợp
A. Quy trình chuyển pha nhũ tương D/N thành N/D gồm 1,2,3
B. Quy trình chuyển pha nhũ tương D/N thành N/D chỉ gồm 1,2
C. Quy trình chuyển pha nhũ tương D/N thành N/D chỉ gồm 1,3
D. Các quá trình trên chỉ tạo hệ nhũ tương D/N
Câu 50: Phát biểu về phương trình Vant’ Hoff sau, phát biếu nào sai:
A. γ10=kTk+T10 B. γn=
kTk+10.T n C. n=T
210−T 1 D. γn=kTk+T10
Câu 51-53: Biết một loại thuốc có hằng số tốc độ phản ứng ở 120 oC và 180 oC lần lượt là: 1.276/h và
5.024/h. Biết công thức liên quan giữa các giá trị trên là: k=A.e-E/RT
Câu 51: Năng lượng hoạt hoá của phản ứng trên là A. 22.1 kcal/mol
B. 92.47 kcal/mol C. 22.1 KJ/mol D. Không có đáp án đúng
Câu 52: Hằng số tốc độ ở 25 oC của phản ứng trên là: A. 1.54x10-4/h B. 0.554 /s C. 0.42/h
D. Không có đáp án đúng
Câu 53: Thừa số tần số có giá trị là: lOMoAR cPSD| 47207194 A. 2.5x1012/hr B. 2.5x1012/s C. 2.5x1012/phút D. Không có
đáp án đúng dC
Câu 54: Phát biểu về định luật khuếch tán Fick I: “J=−D. dx sau, phát biểu nào sai:
A. x là khoảng cách đến bề mặt khuếch tán
B. Dấu (-) có ý nghĩa mô tả chất khuếch tán di chuyển theo chiều ngược với chiều tăng của nồng độ
C. Hệ số khuếch tán D là một hằng số
D. Sự khuếch tán dừng lại khi không có sự chênh lệch về nồng độ Câu
55: Phát biểu về sự giải phóng dược chất sau, phát biểu nào sai:
A. Thuốc và chất dinh dưỡng được giải phóng qua nhiều giai đoạn bao gồm: rã, phân tán, hoà tan và khuếch tán
B. Sau khi hoà tan, dược chất được khuếch tán ra khỏi dạng bào chế và tiếp theo sẽ khuếch tán đến niêm mạc
hấp thu hoặc đích tác dụng
C. Dược chất phải được giải phóng ra trước khi phát huy tác dụng dược lý
D. Không có phát biểu sai
Câu 56-59. Phản ứng giữa acid salicylic và Fe3+ tạo phức:
Câu 56: Đem đo mật độ quang ở bước sóng   550 nm là để xác định nồng độ của: A. Fe3+ còn lại B. acid còn lại C. Phức
D. Không có câu nào thích hợp
Câu 57: Công thức xác định ΔFo của phản ứng trên là:
A. ΔFo=−2,303.R.T .ln KC
B. ΔFo=−2,303.lgK C
C. ΔFo=−2,303.lnKC
D. Không có đáp án đúng
Câu 58: Phản ứng trên nếu tỷ lệ acid salicylic và Fe3+ là 1:1 thì KC có đơn vị là: A. Không đơn vị B. Mol/l C. (Mol/l)-1 D. (Mol/l)-4
Câu 59: Lúc này, ống đạt được giá trị cân bằng là ống số (biết đánh số thứ tự từ 1-9 tương ứng với Fe3+ có thể tích từ 1-9 ml): A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 60 : Lượng chất còn lại sau mỗi lần chiết được tính bằng công thức:
KV A m2=mo ¿ C.
m3=mo ¿ A. m1=mo KV A+3V B B.
D. Tất cả công thức đều phù hợp
Câu 61: Công thức tính hệ số phân bố K theo thực nghiệm khi định mức dung dịch thu được về 50ml là: D V CCl D. 4 K= ΔD . 50 C. K= D . V CCl4 K= D . V Iod A. K= ΔD . V B. 2 D V CCl4 ΔD 50 ΔD 50 H O
Câu 62: Đo mật độ quang tại 329 nm là đo của ở bước sóng: A. CHCl3/H2O B. Iod/CHCl3 C. Iod/H2O D. H2O/Iod
Câu 63: Thực hiện đo mật độ quang được giá trị Do ban đầu. Phương pháp chiết 1 lần, sau chiết đo mật độ
quang có giá trị D. Chiết nhiều lần, sau chiết đo được các giá trị D1, D2, D3. Các kết luận sau, kết luận nào sai? A. Do > D B. D > D3 C. D < D1 D. D2 < D Câu 64-66.
Câu 64. Điều kiện cần và đủ để xác định được hằng số cân bằng k của phản ứng xà phòng hoá ethyl acetat khi
dùng NaOH ở burret để chuẩn độ lượng NaOH phản ứng (đã có sẵn HCl dư) trong bài thực nghiệm là: lOMoAR cPSD| 47207194
A. [HCl] = [NaOH] = 0.05 N
B. [HCl] = [NaOH]
C. Lượng NaOH phải lớn
D. Lượng ester phải nhỏ
Câu 65. Công thức tính hằng số cân bằng k cho phản ứng trên sau khi thực hành xong là:
A. k= 2,303 .lg b(ax) B.
k= 2,303 .200.lg b(ax) t(ab) a(bx) t(ab) a(bx)
C. k= 2,303 .ln b(ax) D.
k= 2,303 .200.ln b(ax) t(ab)
a(bx) t(ab)
a(bx)
Câu 66. Phát biểu về các kết luận liên quan đến bài xác định hằng số bậc 2 sau, phát biểu nào đúng:
A. k-HSTĐ có xu hướng tăng dần
B. k-HSTĐ có xu hướng giảm dần
C. k-HSTĐ nên không thay đổi ở một nhiệt độ xác định
D. Đun hỗn hợp còn lại ở 60oC sau 30 phút để phản ứng xảy ra hoàn toàn là vì nước sôi ở 60oC ở áp suất khí quyển
Câu 67. Các sản phẩm chứa Acid salicylic trong dược phẩm không được dùng để:
A. Điều trị bệnh về da
B. Bệnh vảy nến toàn thân
C. Trị mụt cóc ở chân, mụn cơm D. Điều trị đái tháo đường
Câu 68-72. Cho mỗi 1.5g than hấp phụ 50 ml CH3COOH ở các nồng độ lần lượt là 0,025M; 0,05M; 0,1M;
0,2M; 0,4M có kết quả theo bảng sau: Dung dịch 0,025 M 0,05 M 0,1 M 0,2 M 0,4 M
Thể tích acid acetic dùng để chuẩn độ cho trước hấp 20 20 10 10 5 phụ
Số ml NaOH 0,1 M chuẩn độ trước hấp phụ 5,2 10,3 10,4 20,6 21,2
Thể tích thu được sau hấp phụ (ml) 50 53 51 50 50
Thể tích acid acetic dùng để chuẩn độ cho trước hấp 20 20 10 10 20 phụ
Số ml NaOH 0,1 M chuẩn độ trước hấp phụ giọt đầu 2,9 5.9 13,45 16,3 hoá hồng
Câu 68. Ở dung dịch có nồng độ 0,025M, giọt đầu tiên của NaOH làm dung dịch sau hấp phụ hoá hồng là do:
A. Than quá nhiều so với lượng CH3COOH
B. CH3COOH đã bị hấp phụ hết
C. Quá trình hấp phụ này không tuân theo phương trình Freundlich D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 69. Phát biểu về Phương trình Freundlich sau, phát biểu nào sai: X n A. =aC m X B. lg =lga+nlgC m
C. a,n là hệ số thực nghiệm, 0 < a, n <1
D. X/m là lượng chất tan bị hấp phụ bới 1 gam chất hấp phụ
Câu 70. Công thức tính lượng chất bị hấp phụ ở bình CH3COOH có nồng độ 0,2 M là:
A. X = (Co –Ci).50 milimol (với Ci là nồng độ của CH3COOH sau hấp phụ)
B. X = CoVo – CiVi (Vi = V1, V2, V3, V4, V5; Ci là nồng độ sau hấp phụ)
C. X = 0.1 x Vi (Vi = V1, V2, V3, V4, V5) D. Các công thức trên đều sai
Câu 71. Công thức tính lượng chất bị hấp phụ ở bình CH3COOH có nồng độ 0,05; 0,1 M lần lượt là:
A. X = (Co – Ci).50 milimol (với Ci là nồng độ của CH3COOH sau hấp phụ) lOMoAR cPSD| 47207194
B. X = CoVo – CiVi (Vi = V1, V2, V3, V4, V5; Vo = 50 ml, Ci là nồng độ sau hấp phụ)
C. X = 0.1 x Vi’ (Vi’ = V1’, V2’, V3’, V4’, V5’) D.
Các công thức trên đều sai
Câu 72. Công thức tính lượng chất bị hấp phụ ở bình CH3COOH có nồng độ 0,4 M. Công thức tính lượng
chất bị hấp phụ lần lượt là:
A. X = (Co – C1).50 milimol (với Ci là nồng độ của CH3COOH sau hấp phụ) B. C1 = V1 .(0.1N). (Với
là hệ số thể tích, hút 20 ml chuẩn độ trong thể tích 50ml) C. C1 = V1 .(0.1N)
D. Cả A,B đều đúng
Câu 73. Từ công thức ∆G=σ .S, trong điều kiện giữ bề mặt phân pha không đổi, các phát biếu nào sai sau:
A. dσ<0 nên σ<0
B. Duy trì hệ nhũ tương bền, phải cho thêm chất hoạt động bề mặt để làm giảm SCBM của hệ
C. Duy trì bọt khí, cho thêm chất tạo bọt
D. Bề mặt phân chia pha không có xu hướng tự thu hẹp Câu 74 . Keo xanh phổ có công thức là: A. K4Fe(CN)6 B. KFe[Fe(CN)6] C. Na Fe[Fe(CN)6]
D. Các công thức đều sai
Câu 75. Sudan được dùng làm gì trong Dược phẩm A. Tạo màu cho dung môi B. Nhuộm màu tế bào
C. Làm sáp như vật liệu dẫn
D. Không được sử dụng vì sudan rất độc
Câu 76. Keo xanh phổ được điều chế bằng cách:
A. Phản ứng giữa FeCl2 và Fericyanur kali B. Phản ứng giữa FeCl2 và Ferocyanur kali
C. Phản ứng giữa FeCl3 và Fericyanur kali D. Phản ứng giữa FeCl3 và Ferocyanur kali
Câu 77: Keo hydronol sắt (III) được điều chế bằng cách cho từ từ FeCl3 vào nước sôi. Ký hiệu của keo là:
A. [mFe(OH)3.nH+ . (3n – x)OH-]x+.xOH- B. [mFe(OH)3.Fe3+ . (3n –x)Cl-] x+.xCl-
C. [mFe(OH)3.nOH- . (3n + x)H+]x-.xH+
D. [mFe(OH)3.nCl- . (n - x)Fe3+]x-.xFe3+
Câu 78: Keo hydronol sắt(III) được điều chế bằng cách cho từ từ FeCl3 vào nước sôi. Hạt keo mang điện tích là: A. Âm B. Dương
C. Không mang điện tích
D. Không thể xác định
Câu 79: Keo hydronol sắt(III) được điều chế bằng cách cho từ từ FeCl3 vào nước sôi. Ion tạo thế là: A. Cl- B. Fe3+ C. OH- D. H+
Câu 80. Từ công thức ∆G=σ .S, trong điều kiện σ không đổi, các phát biếu nào sai sau:
A. Quá trình chỉ xảy ra theo chiều giảm năng lượng tự do bề mặt
B. Diện tích bề mặt phân pha có xu hướng giảm C. Các giọt nhũ tương xu hướng hợp lại
D. Các hạt lớn có kích thước lớn có tổng diện tích bề mặt lơn hơn các hạt có diện tích bé (cùng 1 hệ hạt
được phân nhỏ)
Huế, ngày ....... tháng.......năm 2023 Duyệt đề Người ra đề