










Preview text:
lOMoAR cPSD| 47207194
Câu 1: Sự khuếch tán dừng lại khi
A. Tăng nồng độ pha phân tán
B. Không có sự chênh lệch nồng độ
C. Nồng độ vật chất ở các nơi trong hệ là như nhau D. B và C đúng
Câu 2: Chọn phát biểu đúng
A. Chỉ có phân tử nhỏ và ion có khả năng đi qua màng bán thấm
B. Chỉ có các hạt keo mới có khả năng đi qua màng bán thấm
C. Các phân tử nhỏ và ion không có khả năng đi qua màng bán
thấm D. Các hạt của hệ thô có khả năng đi qua màng bán thấm
Câu 3: Khi khảo sát ánh sáng trắng gồm các tia đơn sắc của vùng khả kiến, nhận thấy:
A. Tia tím phản xạ mạnh hơn tia xanh và mạnh hơn tia đỏ
B. Tia xanh nhiễu xạ mạnh hơn tia tím và mạnh hơn tia đỏ
C. Tia đỏ nhiễu xạ mạnh hơn tia xanh và mạnh hơn tia tím
D. Tia tím nhiễu xạ mạnh hơn tia xanh và mạnh hơn tia đỏ
Câu 4: Tính chất quang học đặc trưng của hệ keo là A. Phản xạ B. Khúc xạ C. Nhiễu xạ D. Cả A và B lOMoAR cPSD| 47207194
Câu 5. Khi xử lý nước phù sa bằng phần nhóm (NH) SO,, Al(SO
A. Hat keo Al được tạo thành điện tích dương
B. Có sự tạo thành hạt keo Al(OH)3 tích điện dương C. Hạt keo NH
OH tích diện tích đương được tạo thành D. Tất cả đều sai
Câu 6: Khi cho keo Fe(OH)3 tích điện âm tiếp xúc với hỗn hợp các
chất điện ly KCL, FrC1, NaC
RbCl thì keo Fe(OH); hấp phụ dịch nào tốt nhất A. K+ B. Na+ C. Fr+ D. Rb+
Câu 7: Hệ phân tán keo là hệ dị thế gồm môi trường phân tán và các
hạt nhỏ kích thước trong khoảng: A. Từ 10-7m đến 10-5 m
C. Từ 10-7 dm đến 10-5 dm
B. Từ 10-7 um đến 10-5 Um
D. Từ 10-7 cm đến 10-5 cm
Câu 8: Một tiểu phân dạng khối lập phương có kích thước cạnh là
1cm thì diện tích bề mặt là 6cm. Nếu chia các tiểu phân trên thành
các khối vuông nhỏ hơn với cạnh 0,01cm thì tổng diện tích bề mặt là: lOMoAR cPSD| 47207194 A. 60m2 B. 600m2 C. 600dm2 D. 600cm2
Câu 9: Cho 3 hệ phân tán: dung dịch thực, thô, keo. Độ phân tán của chúng là:
A. Hệ keo C. Thô < hệ keo < dung dịch thực
B. Dung dịch thực < hệ keo < thô
D. Hệ keo < thô < dung dịch thực
Câu 10: Keo hydroxy sắt (III) được điều chế bằng cách cho từ từ
FeCl3 vào nước sôi. Ký hiệu của keo là:
A. [mFe(OH)2.Fe3+(3n-x)CI ̄]**.xCr
C. [mFe(OH)3. nFe3+(3n+x)CI-]+.xCl
B. [mFe(OH)3.nFe3+(3n-x)Cl ̄]**.xcr
D. [mFe(OH)3. nFe3+ (n-x)CI]**.xCr
Câu 11: Chất họat động bề mặt là chất chỉ có tác dụng: A. Trong lòng pha C. Bất cứ nơi nào B. Ranh giới của pha D. A và C đúng lOMoAR cPSD| 47207194
Câu 12: Phản ứng: I, +H, — 2HI là phản ứng một chiều đơn giản.
Biểu thức tốc độ phản ứng là: A. v = k[H2][12] B. v = k[H2][12]
Câu 13: Độ bền vững của hệ keo phụ thuộc:
A. Kích thước tiểu phân hạt keo
B. Tính tích điện của hệ keo C. v = k[HI]2 D. v=k[H2][12]
C. Nồng độ và khả năng hydrat hóa các tiểu phân hệ keo D. Tất cả đều đúng
Câu 14: Keo hydronol sắt (III) được điều chế bằng cách cho từ từ FeCl3 vào nước sôi A. Cl B. Fe C. OH D. H
Dữ kiện dùng cho câu 15, 16 và 17: Khi cho 1 lít dung dịch AgNO,
0,005M tác dụng với 2 lít dung dịch KI 0,001M.
Câu 15: Phản ứng trên thu được keo Agi có cấu tạo như sau: lOMoAR cPSD| 47207194
A. [m(Agl).nNO, (n-x)Ag" ].xAg
C. [m(Agl).nAg.(n+x)NO3]**.xNO3 B. [m(Agl).nAg.(n-x)NO3 ].xNO
D. [m(Agl).nNO3.(n+x)Ag']".xAg* Câu
16: Ion tạo thế của hệ keo là: A. Ag+ B. K+ C. NO3- D. I-
Câu 17: Khi cho K2SO4 vào hệ keo thì ion nào có tác dụng gây keo tụ? A. Ag+ B. K+ C. NO3- D. SO4 2-
Câu 18: Vai trò của chất hoạt động bề mặt là: A. Tạo nhũ hóa C. Làm chất tẩy rửa B. Tạo mixen D. Tất cả đều đúng lOMoAR cPSD| 47207194
Câu 19: Dung dịch của NaCl hòa tan hoàn toàn trong nước là: A. Hệ vi dị thể B. Hệ đồng thể C. Hệ dị thể D. Hệ 2 pha
Câu 20: Chọn phát biểu đúng.
A. Hệ phân tán là hệ bao gồm các hạt phân bố trong một môi
trường nào đó, các hạt luôn luôn là một cấu tử.
B. Hệ phân tán là hệ bao gồm các hạt phân bố trong một môi
trường nào đó, các hạt luôn luôn là nhiều cấu tử.
C. Hệ phân tán là hệ bao gồm pha phân tán và môi trường phân
tán, pha phân tán luôn luôn là nhiều cấu tử.
D. Hệ phân tán là hệ bao gồm pha phân tán và môi trường phân
tán với pha phân tán có thể là một hoặc nhiều cấu tử
Câu 21: Trong hệ phân tán, các hạt phân tán có kích thước đồng đều nhau gọi là: B. Hệ đa phân tán C. Hệ đơn dạng D. Hệ đa dạng
A. Hệ đơn phân tán Câu 22: Theo công thức Van't Hoff cho biết tốc
độ phản ứng tăng lên y = 3. Khi tăng nhiệt độ lên 100 độ thì tốc độ
phản ứng tăng bao nhiêu lần: A. 59550 lan lOMoAR cPSD| 47207194 B. 59490 lần C. 59049 lần D. 59090 lần
Câu 23: Ở 150°C một phản ứng kết thúc trong 16 phút. Tính thời
gian phản ứng kết thúc ở nh độ 80°C. Cho biết hệ số nhiệt độ của phản ứng này bằng 2,5. A. 132 giờ B. 163 giờ C. 13,6 giờ D. 16,3 giờ
Câu 24: Phản ứng phân hủy phóng xạ của một đồng vị bậc nhất và
có chu kỳ bán hủy T= Vậy thời gian cần thiết để phân hủy hết 87,5% đồng vị đó là: lOMoAR cPSD| 47207194 lOMoAR cPSD| 47207194 lOMoAR cPSD| 47207194 lOMoAR cPSD| 47207194 P a g e |