1. Đặc điểm cấu tạo tế bào của vi khuẩn
A. Có nhân điển hình
B. Không có nhân
C. Không có màng nhân
D. Có bộ máy phân bào
2. Đặc điểm màng nguyên sinh của tế bào vi khuẩn:
•A. Có tính thẩm thấu chọn lọc và vận chuyển điện tử...
B. Là nơi tổng hợp nhân của vi khuan
C. Là nơi tổng hợp các Ribosom cho tế bào
D. Là nơi bám của các lông của vi khuẩn
3. Đặc điểm vách của vi khuẩn Gram âm:
A. Gồm nhiều lớp petidoglycan nên có tính vững chắc
B. Bên ngoài vách còn có lớp lipopolysaccharit
C. Tính đặc hiệu kháng nguyên thấpD. Cấu tạo bởi phức hợp lipopolysaccharit
1. Đặc điểm vách của vi khuẩn Gram dương: A. Gồm
nhiều lớp petidoglycan, có tính vững chắc
B. Gồm một lớp petidoglycan, tính vững chắc thấp
C. Peptidoglycan bản chất hóa học là lipid và acid amin
D. Thành phân acid teichoic ít có ở nhóm vi khuẩn này
4. Một trong những tính chất sau không thuộc đặc tính của vách vi khuẨN
A. Quyết định tính kháng nguyên thân
B. Có tính thẩm thấu chọn lọc
C. Là nơi tác động của một số kháng sinh
D. Là nơi mang các điểm tiếp nhận đặc hiệu cho thực khuẩn thể
5. Đặc điểm các loại môi trường nhân tạo để nuôi cấy vi khuẩn:
A. Môi trường cơ bản: phải đủ các yếu tố dinh dưỡng cần thiết cho đa số vi khuẩn.
B.Môi trường cơ bản: để nuôi cấy các vi khuẩn tăng trưởng nhanh
C. Môi trường chuyên biệt: là môi trường cơ bản có thêm hồng cầu D.
Môi trường chuyên biệt: để nuôi cấy các vi khuẩn tăng trưởng chậm
6. Kháng sinh làm hư hại màng nguyên tương vi khuẩn theo cơ chế:
A. Kháng sinh làm thay đổi tính thẩm thấu chọn lọc của vách vi khuẩn.
B. Kháng sinh làm tăng tính thấm chọn lọc của màng nguyên tương vi khuẩn.
C. Kháng sinh làm thay đổi tính thẩm thấu chọn lọc của màng nguyên tương.
D. Kháng sinh làm thay đổi tính thẩm thấu của màng nhân.
7. Đặc điểm sự đề kháng kháng sinh của vi khuẩn:
A. Có bốn dạng đề kháng là: đề kháng thật, đề kháng giả, đề kháng tự nhiên, đề khángthu
được
B. Đề kháng giả: bao gồm đề kháng tự nhiên và đề kháng thu được.
C. Đề kháng thật: bao gồm đề kháng tự nhiên và đề kháng thu được.
D. Đề kháng tự nhiên là đề kháng nhưng không phải là bản chất, không do nguồn gốc
ditruyền.
8. Sử dụng kháng sinh rộng rãi, không đúng chỉ định sẽ dẫn đến tình trạng: A. Các vi
khuẩn kháng thuốc bị tiêu diệt.
B. Các vi khuẩn nhạy cảm với thuốc bị tiêu diệt.
C. Các vi khuẩn nhạy cảm được tự do phát triển mà không bị ức chế cạnh tranh bởi các
vikhuẩn khác.
D. Tất cả các vi khuẩn nhạy cảm và kháng thuốc đều bị tiêu diệt.
9. Thành phần capsid của virus có chức năng:
A. Giữ cho hình thái và kích thước của virus luôn ổn định.
B. Tham gia vào giai đoạn lắp ráp và giải phóng virus ra khỏi tế bào sau chu kỳ nhân lên.
C. Mang mọi mật mã di truyền đặc trưng cho từng virus.
D. Quyết định khả năng gây nhiễm trùng của virus.
10. Acid nucleic của virus có đặc điểm:
A. Là một sợi AND dạng vòng khép kín, trọng lượng 1-2% hạt virus.
B. Quyết định khả năng gây nhiễm trùng của virus trong tế bào cảm thụ.
C. Tham gia vào sự bám của virus trên các vị trí thích hợp của tế bào cảm thụ.
D. Mang mọi mật mã di truyền chung cho virus.
11. Đặc điểm của bệnh nhiễm trùng mạn tính:
A. Bệnh kéo dài, triệu chứng không dữ dội
B. Bệnh kéo dài, không có dấu hiệu lâm sàng
C. Hay gặp hơn các thể bệnh nhiễm trùng khác
D. Thường không tìm thấy vi sinh vật gây bệnh trong bệnh phẩm
12. Các tính chất của nội độc tố vi khuẩn
A. Tính kháng nguyên thay đổi tùy theo loại vi khuẩn.
B. Có kháng độc tố điều trị.
C. Chỉ được giải phóng ra khi tế bào vi khuẩn bị ly giải.
D. Chịu nhiệt kém.
13. Một vi sinh vật ngoài các yếu tố độc lực còn cần hai yếu tố phải có để gây được bệnh
nhiễm trùng, đó là: A. Sự xâm nhập và độc tố
B. Yếu tố bám và xâm nhập
C. Yếu tố bám và độc tố
D. Độc tố và enzym ngoại bào
14. Trong hệ thống phòng ngự tự nhiên của cơ thể, hàng rào đầu tiên chống lại sự xâm
nhập của vi sinh vật gây bệnh vào cơ thể là:
A. Hàng rào da, hàng rào tế bào
B. Hàng rào niêm mạc, hàng rào tế bào
C. Hàng rào da, hàng rào niêm mặc
D. Hàng rào tế bào, hàng rào thể dịch
15. Yếu tố độc lực chính quyết định sự nhiễm trùng là: A. Độc tố của vi khuẩn.
B. Một số enzym ngoại bào của vi khu ลท.
C. Sự xâm nhập và sinh sản của vi khuẩn.
D. Sự bám vào tế bào của vi khuẩn
16. Đặc điểm cơ chế thuốc kháng sinh ức chế sinh tổng hợp protein vi khuan: A. Điểm tác
động là tiểu phần 50S.
B. Điểm tác động là vách.
C. Điểm tác động là màng nguyên tương.
D. Điểm tác động là AND.
17. Một số khái niệm về nhiễm trùng:
A. Nhiễm trùng là sự xâm nhập vào mô của các vi sinh vật gây bệnh.
B. Nhiễm trùng là sự xâm nhập vào cơ thể của các vi sinh vật.
C. Nhiễm trùng mạn tính: do một số virus, thời gian ủ bệnh kéo dài.
D. Nhiễm trùng tiềm tàng: không có dấu hiệu lâm sàng, không tìm thấy vi sinh vật
gâybệnh.
18. Ngoại độc tố có tính chất:
A. Độc lực: Không độc bằng nội độc tố.
B. Bản chất: Lipopolysaccharit.
C. Chịu nhiệt cao.
D. Tính kháng nguyên mạnh.
19. Đặc điểm của interferon:
A. Bản chất là kháng thể dịch thể.
B. Bản chất là lipo-polysaccharit.
C. Có tác dụng ức chế hoạt động của ARN vận chuyển của virus.
D. Có tác dụng ức chế hoạt động của ARN thông tin của virus.
20. Đặc điểm hô hấp của vi khuẩn:
A. Hô hấp ky khí: chất nhận điện tử cuối cùng là ion.
B. Hô hấp hiếu khí: 02 là chất nhận điện tử cuối cùng.
C. Hô hấp hiếu kị khí tùy ngộ: chất nhận điện tử cuối cùng là một chất vô cơ.
D. Hô hấp hiếu kị khí tùy ngộ:chất nhận điện tử cuối cùng là một chất vô cơ hoặc hữu cơ.
21. Đặc điểm sinh sản và phát triển của vi khuẩn: A. Đa số vi khuẩn sinh sản theo kiểu nảy
chồi.
B. Đa số vi khuẩn sinh sản theo kiểu trực phân.
C. Khuẩn lạc là một tế bào vì khuan thuan khiet.
D. Hình dạng khuẩn lạc chính là hình dạng của vi khuẩn.
22. Ứng dụng đặc điểm "chuyển hóa nhanh, hấp thụ nhiều" của vi sinh vật:
A. Tạo ra số lượng lớn trong thời gian ngắn
B. Dễ phát hiện các đột biến
C. Dễ dàng nuôi cấy vì cần cung cấp chất dinh dưỡng đầy đủ
D. Chẩn đoán vi sinh vật nhanh chóng thông qua tính chất sinh vật, hóa học
23. Vi khuẩn ký sinh nội bào bắt buộc giống virus ở:
A. Nhân chứa AND, ARN
B. Cấu trúc
C. Không nhạy cảm với kháng sinh
D. Nhân lên trong tế bào
24. Dương tính giả là hiện tượng:
A. Kết quả phản ứng cho âm tính và không có kháng nguyên, kháng thể cần tìm
B. Kết quả phản ứng cho dương tính nhưng không có kháng nguyên, kháng thể cầntìm
C. Kết quả phản ứng cho dương tính và có kháng nguyên, kháng thể cân tìmD. Kết quả phản
ứng cho âm tính nhưng có kháng nguyên, kháng thể cần tìm
25. Nhiễm sắc thể của vi khuẩn có đặc điểm:
A. Là một đại phân tử ADN dạng vòng, mạch kép.
B. một đại phân tử ADN dạng vòng, mạch đơn.
C. Là hai đại phân tử ADN dạng vòng, mạch kép.
D. Là hai đại phân tử ADN dạng vòng, mạch đơn.
26. Đặc điểm chất nguyên sinh của vi khu ีท:
A. Là lớp màng mỏng bao bên ngoài nhân
B. Có các enzym ngoại bào
C. Chứa đựng tới 50% là nước
D. Ribosom có nhiều trong chất nguyên sinh
27. Kháng sinh không diệt được nha bào vị khuẩn bởi vì:
A. Vi khuẩn đang trong tình trạng không trao đổi chất.
B. Lõi nha bào quá cô đặc.
C. Nha bào không có enzym chuyển hóa và enzym hô hấp.
D. Nha bào không có màng nguyên sinh chất nên thuốc kháng sinh không thẩm thấu
vàođược bên trong nha bào.
28. Yếu tố quan trọng nhất trong quá trình nhân lên của virus là:
A. DNA của tế bào
B. DNA của virus
C. RNA của virus
D. Acid nucleic của virus .
29. Tìm ý sai về ảnh hưởng của nhiệt độ đến vi sinh vật:
A. Nhiệt độ 56 - 60oC kích thích nha bào phát triển
B. Một số vi khuẩn có thể phát triển được ở nhiệt độ cao tới 690C
C. Vi khuẩn chỉ tồn tại và phát triển được ở nhiệt độ 28 - 370C
D. Khi nhiệt độ cao tới 100C, nhiều loài nha bào vi khuẩn vẫn tồn tại.
30. Trình tự các giai đoạn phát triển của vi khuẩn trong môi trường lỏng:
A. Thích ứng, tăng theo cấp số cộng, dừng tối đa, suy tàn
B. Thích ứng, dừng tối đa, tăng theo hàm số mũ, suy tàn
C. Thích ứng, tăng theo hàm số mũ, dừng tối đa, suy tàn
D. Thích ứng, dừng tối đa, tăng theo cấp số cộng, suy tàn.
31. Trong quá trình xâm nhiễm và nhân lên của virus trong tế bào chủ, provirus là dạng:
A. Virus mới vừa nhiễm vào bên trong tế bào chủ
B. DNA virus tích hợp vào DNA của tế bào chủ và năm im không hoạt động
C. Virus vừa mới hấp phụ lên trên bề mặt tế bào chủ
D. Virus hoàn chỉnh vừa mới thoát ra khỏi tế bào chủ.
32. Khi vi khuẩn ở trong ổ áp xe không bị tiêu diệt bởi kháng sinh được gọi là:
A. Đề kháng giả
B. Đề kháng thật
C. Đề kháng tự nhiên
D. Đề kháng thu được.
33. Vi khuẩn Mycoplasma không bị tác động bởi kháng sinh beta - lactam do:
A. Không có vách tế bào
B. Làm giảm tính thấm màng nguyên tương
C. Tiết enzyme phá hủy kháng sinh
D. Tạo ra các isoenzyme không có ái lực với kháng sinh.
34. Tiêu chuẩn của vaccine là:
A. Tạo miễn dịch suốt đời
B. Gây đáp ứng miễn dịch nhanh
C. An toàn và hiệu lực
D. Đường đưa vào cơ thể thích hợp.
35. Nhận định nào sau đây vê vaccine là đúng?
A. Là kháng nguyên vi sinh vật đã bất hoạt
B. Là kháng nguyên vi sinh vật đã làm mất khả năng gây bệnh nhưng vẫn
giữtính kháng nguyên
C. Là kháng nguyên Lipopolisaccharide (LPS)
D. Là vi sinh vật đã chết.
36. Vaccine dùng nhắc lại một lần cơ thể vẫn có miễn dịch vì:
A. Kháng thể vẫn còn
B. Kháng nguyên vẫn còn
C. Cơ thể có tế bào nhớ miễn dịch
D. Dung nạp miễn dịch.
37. Đối tượng sau không thuộc diện chống chỉ định tiêm chủng:
A. Những người đang bị sốt ca
B. Người đang có biểu hiện dịing
C. Người bị thiếu hụt miễn dịch
D. Trẻ sơ sinh.
38. Huyết thanh miễn dịch được đưa vào cơ thể chủ yếu theo đường:
A. Tiêm bắp
B. Uống
C. Rạch da
D. Truyền tĩnh mạch.
39. Huyết thanh miễn dịch được sử dụng cho đối tượng:
A. Những người đang nhiễm vi sinh vật gây bệnh
B. Những người đang bị sốt
C. Tất cả trẻ sơ sinh
D. Tất cả trẻ từ 10 - 12 tuổi.
40. Huyết thanh miễn dịch có nguồn gốc động vật:
A. Tuyệt đối không tiêm tĩnh mạch
B. Dùng theo đường tiêm tĩnh mạch
C. Tiêm bắp kết hợp với uống
D. Chỉ sử dụng qua đường uống.
41. Ampicillin loại kháng sinh đầu tiên được dùng để chống lại vi khuẩn.
a. Đúng
b. Sai.
42. Nhà khoa học đầu tiên phát hiện ra virus là:
a. Dimitri Ivanopxki
b. Epstein và Barr
c. Montagnies
d. Robert Koch.
43. Nhà khoa học đã chứng minh bệnh dại lây truyền qua vết cắn của chó dại và trong
nước bọt chó dại có chứa mầm bệnh là:
a. Louis Pasteur
b. Isaacs và Lindeman
c. Schaudin và Hoffman
d. Edward Jenner.
44. Nhà khoa học đã phát hiện ra virus HIV là:
a. Dimitri Ivanopxki
b. Epstein và Barr
c. Montagnies
d. Robert Koch.
45. Đặc tính nào dƣới đây là của vi khuẩn:
a. Có màng nhân
b. Có lục lạp
c. Có ti thể
d. Có DNA.
46. Hầu hết vi khuẩn có thể phát triển đƣợc ở nhiệt độ:
a. 5 - 20oC
b. 37oC
c. 20 - 42oC
d. 58oC.
47. Trong quá trình phát triển của vi khuẩn trên môi trƣờng lỏng, ở giai đoạn thích ứng:
a. Số lượng vi khuẩn tăng theo bội số
b. Số lượng vi khuẩn không đổi
c. Số lượng vi khuẩn tăng chậm
d. Số lượng vi khuẩn giảm xuống.
48. Trong sinh sản của vi khuẩn, qua một lần phân bào, từ 1 tế bào mẹ phân chia thành:
a. 2 tế bào con
b. 4 tế bào con
c. 6 tế bào con
d. 8 tế bào con
49. Các loại virus đều có đặc điểm sau:
a. Kích thước vài µm
b. Có vỏ envelop
c. Bị tiêu diệt bởi kháng sinh
d. Nhân lên trong tế bào sống.
50. Sau giai đoạn hấp phụ của virus vào tế bào cảm thụ là giai đoạn:
a. Tổng hợp
b. Lắp ráp
c. Xâm nhập
d. Giải phóng.
51. Khi phụ nữ có thai bị nhiễm virus có thể gây dị tật bẩm sinh cho thai nhi do:
a. Làm thay đổi kháng nguyên bề mặt tế bào
b. Sai lệch nhiễm sắc thể
c. Tạo ra các hạt virus không hoàn chỉnh
d. Tạo ra virus tiềm tan.
52. Chức năng vỏ capsid của virus là :
a. Mang mật mã di truyền
b. Mang tính kháng nguyên bán đặc hiệu
c. Quyết định sự nhân lên của virus trong tế bào cảm thụ
d. Giữ cho virus có kích thước và hình thể nhất định
53. Đất là môi trƣờng thích hợp cho sự phát triển của vi sinh vật vì:
a. Trong đất có nước, không khí, các chất vô cơ và hữu cơ.
b. Đất bị ô nhiễm các vi sinh vật từ chất bài tiết của người và động vật.
c. Đất có nhiều vi sinh vật có lợi cho người.
d. Đất có nhiều độ sâu khác nhau
54. Những vi khuẩn nào có thể tồn tại được lâu trong đất:
a. Các vi khuẩn gây bệnh do người và động vật bài tiết ra.
b. Các vi khuẩn không sinh nha bào.
c. Các vi khuẩn có khả năng sinh nha bào, chịu được hanh khô.
d. Các vi khuẩn gây bệnh đường tiêu hóa.
55. Vi sinh vật trên cơ thể người:
a. Là vi khuẩn gây bệnh.
b. Là vi khuẩn ký sinh hoàn toàn không gây bệnh cho cơ thể.
c. Không có trong máu và các phủ tạng.
d. Có ở tất cả các cơ quan phủ tạng của người.
56. Đối với nhiễm trùng ngoại sinh, vi sinh vật xâm nhập cơ thể qua đƣờng:
a. Tiêu hóa
b. Hô hấp
c. Máu
d. Tất cả các đường trên.
57. Những đối tƣợng sau có nguy cơ cao bị nhiễm trùng bệnh viện, trừ:
a. Bệnh nhân nằm viện lâu ngày
b. Hộ lý, y tá làm việc trong bệnh viện
c. Người đến thăm bệnh nhân.
d. Các bác sĩ trực tiếp khám và điều trị cho bệnh nhân.
58. Các vi sinh vật sau thƣờng gặp trong nhiễm trùng bệnh viện, ngoại trừ:
a. Escherichia coli
b. Bacillus anthracis
c. Trực khuẩn mủ xanh (Pseudomonas aeruginosa)
d. Tụ cầu vàng (S. aureus)
59. Điều sau đây không thuộc nguyên tắc phòng ngừa nhiễm trùng bệnh viện:
a. Tiêu diệt các nguồn vi sinh vật có khả năng gây nhiễm trùng
b. Nâng cao thể trạng cho đối tượng cảm thụ
c. Tuyệt đối không tiếp xúc với người bệnh nhiễm trùng
d. Thực hiện nguyên tắc vô trùng.
60. Ở người có 5 lớp globulin miễn dịch (kháng thể) là:
a. A.IgA
b. B.IGD
c. C.IgE
d. D.IgG
e. E.IgM
61. Trong các lớp globulin miễn dịch, lớp nào có nhiều nhất trong cơ thể và truyền qua
được rau thai
a. A.IgA
b. B.IgE
c. C.IgD
d. D.IgG
62. Trong hệ thống phòng ngự đặc hiệu của cơ thể có hai loại miễn dịch, đó là?
a. A.Miễn dịch dịch thể
b. B.Miễn dịch tế bào
63. Dùng vaccine là đưa vào cơ thể một lượng:
a. Huyết thanh
b. Kháng nguyên
c. Kháng thể
d. Phức hợp kháng nguyên kháng thể.
64. Vaccine đa giá là:
a. Có một loại kháng nguyên
b. Có nhiều loại kháng nguyên
c. Có nhiều loại kháng thể
d. Có nhiều loại kháng huyết thanh.
65. Chống chỉ định dùng vaccine cho trƣờng hợp sau:
a. Suy giảm miễn dịch bẩm sinh
b. Phụ nữ có thai
c. Trẻ sơ sinh
d. Tất cả các đối t ợng trên.ƣ
66. Đối tƣợng sau không đƣợc dùng vaccine là virus sống giảm độc lực:
a. Phụ nữ cho con bú
b. Trẻ em
c. Ng ời đang mắc bệnh tâm thầnƣ
d. Phụ nữ có thai.
67. Dùng huyết thanh là đƣa vào cơ thể:
a. Giải độc tố
b. Kháng nguyên
c. Kháng thể
d. Phức hợp kháng nguyên kháng thể .
68. Globulin miễn dịch đặc hiệu:
a. Đ ợc điều chế từ huyết thanh ng ời bình th ờng.ƣ ƣ ƣ
b. Đ ợc điều chế từ huyết thanh ng ời mới đ ợc tiêm chủng vaccine.ƣ
ƣ ƣ
c. Đ ợc dùng để tạo miễn dịch chủ động .ƣ 69. Hyaluronidase của các chủng S.
aureus:
a. Giúp cho vi khuẩn chống lại hiện tượng thực bào.
b. Gây nên typ tan máu beta.
c. Gây hoại tử da tại chỗ.
d. Tạo điều kiện cho vi khuẩn lan tràn s: âu rộng vào các mô.
70. Bệnh hiếm gặp do tụ cầu vàng gây ra là
a. Nhiễm khuẩn ngoài da.
b. Nhiễm độc thức ăn và viêm ruột cấp
c. Viêm phổi
d. Nhiễm khuẩn huyết.
71. Loại men sau do tụ cầu vàng tiết ra làm đông được huyết tương:
a. Catalase
b. Fibrinolyzin
c. Coagulase
d. Hyaluronidase.
72. Sự lây nhiễm tụ cầu vàng từ người sang người:
a. Qua đường tình dục.
b. Do tiếp xúc hoặc qua không khí.
c. Qua đường rau thai
d. Qua vết đốt của côn trùng.
73. Thử nghiệm optochin được đọc kết quả bằng:
a. Đường kính vòng vô khuẩn
b. Tính chất của khuẩn lạc
c. Sự tan rã của vi khuẩn
d. Màu của môi trường.
74. Phế cầu không có tính chất sau:
a. Đứng thành từng đôi
b. Phát triển được ở môi trường có etylhydrocuprein
c. Hình ngọn nến
d. Bị ly giải bởi mật.
75. Bệnh phẩm để chẩn đoán phế cầu có thể là:
a. Đờm
b. Máu
c. Chất ngoáy họng
d. Cả A + B + C
76. Loại cầu khuẩn sau có hiện tượng phình vỏ:
a. Tụ cầu
b. Liên cầu
c. Phế cầu
d. Tất cả đều đúng.
77. Não mô cầu:
a. Là các song cầu Gram dương.
b. Có hình thể rất giống lậu cầu, hình hạt cà phê
c. Ký sinh bắt buộc trong các tế bào bạch cầu
d. Có khả năng sinh nha bào.
78. Đặc điểm quan trọng giúp phân biệt não mô cầu với lậu cầu là:
a. Phân giải đường glucose
b. Không phân giải fructose
c. Không phân giải saccharose
d. Phân giải maltose
79. Viêm màng não do não mô cầu lây qua:
a. Đường tiêu hóa
b. Đường máu
c. Đường hô hấp
d. Qua côn trùng tiết túc.
80. Trong biện pháp phòng bệnh đặc hiệu do não mô cầu, vaccine có hiệu lực tốt nhất là:
a. Vaccine điều chế từ kháng nguyên nhóm A
b. Vaccine điều chế từ kháng nguyên nhóm C
c. Vaccine điều chế từ kháng nguyên nhóm Y
d. Vaccine điều chế từ kháng nguyên nhóm W-135.
81. Salmonella:
a. Là trực khuẩn Gram d ơng.ƣ
b. Di động do có lông quanh thân.
c. Có khả năng sinh nha bào.
d. Vỏ là yếu tố gây bệnh.
82. Bệnh phẩm chẩn đoán trực khuẩn Salmonella là:
a. Chất chọc hạch
b. Phân
c. N ớc não tủyƣ
d. Mủ
83. Salmonella gây nhiễm độc thức ăn cho ngƣời là:
a. S. choleraesuis và S. typhi.
b. S. typhimurium và S. paratyphi
c. S. typhimurium và S. enteritidis.
d. S. enteritidis và S. choleraesuis.
84. Biện pháp sau có khả năng phòng bệnh do Salmonella tốt nhất:
a. Vệ sinh ăn uống
b. Cách ly bệnh nhân
c. Vaccine phòng bệnh
d. Tiêu diệt côn trùng truyền bệnh
85. Shigella gây bệnh gây bệnh chủ yếu ở các đối tƣợng:
a. Trẻ em .
b. Ng ời tr ởng thành.ƣ ƣ
c. Ng ời giàƣ
d. Mọi đối t ợng.ƣ
86. Khả năng gây bệnh của Shigella có liên quan trực tiếp đến:
a. Sự xâm nhập vào hạch mạc treo ruột.
b. Sự xâm nhập vào máu.
c. Tính xâm nhập vào tế bào.
d. Khả năng sinh độc tố ruột
87. Loại E.coli gây bệnh ngoài đƣờng ruột là:
a. MAEC và UPEC
b. EPEC và ETEC
c. EIEC và EAEC
d. EAEC và ETEC.
88. Nguyên tắc điều trị ỉa chảy do E. coli chủ yếu là:
a. Bồi phụ n ớc và điện giải kịp thời cho bệnh nhân.ƣ
b. Dùng kháng độc tố để trung hòa độc tố.
c. Đề phòng sốc do nội độc tố.
d. Điều trị dự phòng bằng vaccine.
89. Phẩy khuẩn tả đƣợc đào thải ra ngoài theo:
a. N ớc tiểuƣ
b. Phân
c. Chất nôn
d. Phân và n ớc tiểu.ƣ
90. Bệnh phẩm dùng để chẩn đoán phẩy khuẩn tả là:
a. Chất chọc hạch
b. Mủ
c. N ớc não tủyƣ
d. Phân.
91. Biện pháp chủ động phòng bệnh tả là:
a. Vệ sinh an toàn thực phẩm
b. Tiêm vaccine phòng bệnh
c. Sử dụng kháng sinh hợp lý
d. Bồi phụ n ớc và điện giải.ƣ 92. Helicobacter pylori:
a. Là trực khuẩn Gram d ơngƣ
b. Có khả năng di động
c. Gây tan máu hoàn toàn trên môi tr ờng thạch máuƣ
d. Là vi khuẩn a acid.ƣ
93. Đƣờng lây truyền chủ yếu của vi khuẩn H. pylori là:
a. Đ ờng phân - miệngƣ
b. Đ ờng máuƣ
c. Đ ờng sinh dụcƣ
d. Qua côn trùng tiết túc
94. H. pylori gây bệnh chủ yếu ở đối tƣợng sau:
a. Trẻ sơ sinh
b. Ng ời tr ởng thànhƣ ƣ
c. Ng ời giàƣ
d. Mọi đối t ợng.ƣ
95. Bệnh phẩm chẩn đoán phát hiện vi khuẩn H. pylori là:
a. Phân
b. N ớc tiểuƣ
c. Mảnh sinh thiết ổ loét dạ dày
d. Chất nôn của bệnh nhân đau dạ dày.
96. Trực khuẩn gây bệnh uốn ván cho ngƣời là:
a. Clostridium tetani
b. Clostridium perfringens
c. Clostridium botulinum
d. Clostridium septicum.
97. Clostridium tetani là:
a. Cầu khuẩn Gram dương
b. Cầu khuẩn Gram âm
c. Trực khuẩn Gram dương
d. Trực khuẩn Gram âm
98. Trực khuẩn uốn ván phát triển tốt ở điều kiện:
a. Hiếu khí
b. Hiếu kỵ khí tùy nghi
c. Kỵ khí tuyệt đối
d. Chỉ kỵ khí khi xâm nhập vào cơ thể người bệnh.
99. Khả năng gây bệnh của trực khuẩn uốn ván là do:
a. Nội độc tố của vi khuẩn
b. Tạo ngoại độc tố mạnh
c. Tạo bào tử khi xâm nhập tổ chức
d. Tạo ra các yếu tố gây phá hủy tổ chức.
100. Bệnh phẩm dùng để chẩn đoán bệnh uốn ván là:
a. Máu
b. Mủ hoặc dịch vết thương
c. Phân
d. Nước tiểu.
101. Muốn phòng bệnh uốn ván, cách tốt nhất là:
a. Vệ sinh môi trường sạch sẽ
b. Ăn chín uống sôi
c. Tiêm vaccine phòng bệnh
d. Tiêm kháng độc tố uốn ván.
102. Kết quả của hiện tƣợng hoán vị kháng nguyên ở virus cúm là:
a. Dẫn đến sự thay đổi một số acid amin
b. Quá trình đột biến ngẫu nhiên
c. Tạo ra chủng virus mới
d. Nguyên nhân gây ra các vụ dịch cúm địa phương.
103. Hiện tƣợng biến thể kháng nguyên của virus cúm:
a. Là quá trình đột biến ngẫu nhiên xảy ra ở gen mã hóa cho hemagglutinin
b. Là nguyên nhân gây ra các vụ đại dịch cúm trên toàn cầu
c. Là các đoạn genome hoán vị với nhau
d. Chỉ thấy xảy ra ở virus cúm A.
104. Virus cúm gây bệnh chủ yếu ở đối tƣợng:
a. Người trưởng thành
b. Trẻ em
c. Người già
d. Mọi đối tượng.
105. Các loại vaccine phòng cúm hiện nay chỉ cho những kết quả rất hạn chế vì:
a. Hiệu lực miễn dịch yếu không có khả năng bảo vệ cơ thể
b. Virus cúm hay đột biến
c. Đường đưa vaccine vào cơ thể chưa thích hợp
d. Miễn dịch thu được không bền vững.
106. Virus sởi lây lan chủ yếu theo đƣờng:
a. Tiêu hóa
b. Hô hấp
c. Máu
d. Tình dục.
107. Miễn dịch thu đƣợc sau khi khỏi bệnh sởi hoặc sau tiêm chủng:
a. Kéo dài từ 6 tháng đến 5 tuổi
b. Bền vững suốt đời
c. Có tính đặc hiệu typ
d. Giảm dần theo lứa tuổi.
108. Vaccine sởi sử dụng ở Việt Nam trong chƣơng trình tiêm chủng mở rộng là: a.
Vaccine chết
b. Vaccine giải độc tố
c. Vaccine sống giảm độc lực
d. Vaccine tái tổ hợp.
109. Ngƣời ta tiêm vaccine sởi cho trẻ em:
a. Sơ sinh
b. 6 tháng tuổi
c. 9 - 11 tháng tuổi
d. 24 tháng tuổi.
110. Virus bại liệt có các tính chất sau, trừ:
a. Không bị bất hoạt bởi các dung môi hòa tan lipid
b. Có thể lây lan qua đường hô hấp
c. Genome là DNA sợi đơn được bao bọc bởi capsid đối xứng hình khối
d. Chủ yếu gây bệnh ở trẻ em.
111. Virus bại liệt lây truyền chủ yếu bằng đường:
a. Hô hấp
b. Tiêu hóa
c. Máu
d. Tình dục
112. Bệnh phẩm dùng để phân lập virus bại liệt là:
a. Dịch tiết họng, mũi
b. Phân
c. Nước não tủy
d. Máu.
113. Những người nhiễm Poliovirus phát triển thành thể điển hình chiếm khoảng:
a. A. 1 - 2% B. 4 - 8% C. 70 - 78% D. 90 - 95%.
b. Rotavirus:
c. Chứa DNA sợi kép được bao bọc bởi 2 lớp capside.
d. Chứa RNA sợi kép được bao bọc bởi 2 lớp capsid
e. Chứa RNA sợi đơn được bao bọc bởi 1 lớp capside
f. Chứa DNA sợi đơn được bao bọc bởi 1 lớp capside.
114. Rotavirus là căn nguyên gây bệnh chủ yếu ở trẻ em:
a. Từ 5 - 7 tuổi
b. Dưới 12 tháng tuổi
c. Từ 7 - 10 tuổi
d. Trên 10 tuổi.
115. Rotavirus gây bệnh chủ yếu do:
a. Làm giảm khả năng hấp thu của ruột
b. Tiết độc tố ruột
c. Giảm pH ở ruột
d. Tăng khả năng hấp thu của ruột.
116. Bệnh phẩm dùng để chẩn đoán Rotavirus trong giai đoạn đầu của bệnh là: a.
Đờm
b. Phân
c. Dịch não tủy
d. Mủ
117. Virus viêm gan nào còn được gọi là virus viêm gan huyết thanh
a. Virus viêm gan A
b. Virus viêm gan B
c. Virus viêm gan C
d. Virus viêm gan D
118. Virus viêm gan A lây lan chủ yếu theo đường
a. Hô hấp
b. Tiêu hóa
c. Máu
d. Qua côn trùng tiết túc
119. Virus viêm gan A gây bệnh chủ yếu ở đối tượng
a. Trẻ em
b. Người trưởng thành
c. Người già
d. Mọi đối tượng.
120. Virus viêm gan B lây lan chủ yếu theo đường
121. A.Hô hấp
122. B.Tiêu hóa 123. C.Máu
124. D.Qua côn trùng tiết túc.
125. Virus Dengue lây lan chủ yếu theo đƣờng:
a. A.Hô hấp
b. B.Tiêu hóa
c. C. Máu
d. D. Qua côn trùng tiết túc.
126. Virus Dengue gây bệnh chủ yếu ở đối tƣợng:
a. Người trưởng thành
b. Trẻ em
c. Người già
d. Mọi đối tượng.
127. Môi giới trung gian truyền virus Dengue chủ yếu là:
a. Culex tritaeniorhynchus
b. Anophen
c. Culex pipiens
d. Aedes aegypti
128. Bệnh dại:
a. Là bệnh của động vật không lây sang người
b. Là bệnh của động vật có thể lây sang người
c. Là bệnh nhiễm trùng nhiễm độc cấp tính
d. Chủ yếu gặp ở trẻ em.
129. Virus dại lây lan chủ yếu qua đƣờng:
a. Hô hấp
b. Tiêu hóa
c. Qua động vật
d. Qua côn trùng tiết túc.
130.Đặc điểm vách của vi khuẩn Gram dương: A.
Gồm nhiều lớp petidoglycan, có tính vững chắc
B. Gồm một lớp petidoglycan, tính vững chắc thấp
C. Peptidoglycan bản chất hóa học là lipid và acid amin
D. Thành phân acid teichoic ít có ở nhóm vi khuẩn này131.Đặc điểm cấu tạo và
chức năng của pili của vi khuẩn:
A. Cấu tạo hóa học là protein
B. Nếu mất pili vi khuẩn sẽ không tồn tại được
C. Nếu mất pili vi khuẩn sẽ không truyền được các yếu tố di truyền từvi khuẩn
này sang vi khuẩn khác được.
D. Một vi khuẩnđực có thể có một hoặc nhiều pili giới tính132.Đặc điểm
chuyển hóa và dinh dưỡng của vi khuẩn:
A. Tất cả vi khuẩn gây bệnh đều là vi khuẩn tự dưỡng
B. Vi khuẩn chuyển hóa được là nhờ các enzym nội và ngoại bào
•c. Vi khuẩn chuyển hóa được nhờ có các enzym ngoại bào
D. Chỉ những vi khuẩn ký sinh trong tế bào mới gây được bệnh
133.Đặc điểm các loại môi trường nhân tạo để nuôi cấy vi khuẩn:
A. Môi trường cơ bản: phải đủ các yếu tố dinh dưỡng cần thiết cho đa số vi khuẩn.
•B. Môi trường cơ bản: để nuôi cấy các vi khuẩn tăng trưởng nhanh
•C. Môi trường chuyên biệt: là môi trường cơ bản có thêm hồng cầu • D.
Môi trường chuyên biệt: để nuôi cấy các vi khuẩn tăng trưởng chậm
134.Đặc điểm sự đề kháng kháng sinh của vi khuẩn:
A. Có bốn dạng đề kháng là: đề kháng thật, đề kháng giả, đề kháng tự nhiên, để kháng
thu được.
•B. Đề kháng giả: bao gồm đề kháng tự nhiên và đề kháng thu được.
C. Đề kháng thật: bao gồm đề kháng tự nhiên và đẻ kháng thu được.
D. Đề kháng tự nhiên là đề kháng nhưng không phải là bản chất, không do nguôn gốc
di truyền.
135.Vi khuẩn kháng thuốc kháng sinh theo cơ chẽ:
A. Vì khuẩn sản xuất enzym để phá hủy hoạt tính của thuốc.
B. Vi khuẩn làm giảm khả năng thẩm thấu của vách tế bào đối với thuốc.
c. Vi khuẩn không còn enzym nên không chịu ảnh hưởng của kháng sinh. D.
Vi khuẩn không còn màng tế bào.
136.Virus là một đơn vị sinh vật học đặc biệt vi: A.
Kích thước rất nhỏ bé, từ 20-300 mm.
B. Chỉ nhân lên được trong môi trường giầu chất dinh dưỡng.
C. Tuy nhỏ bé nhưng vẫn duy trì được nôi giống qua các thể hệ và gây nhiễm trùng cho
tế bào.
D. Có hệ thông enzym chuyển hóa.
137.Acid nucleic của virus gồm: A.
ARN.
B. AND.
C. AND và ARN.
D. Hoặc AND hoặc ARN.
138.Các tính chất của nội độc tõ vi khuẩn:
A. Tính kháng nguyên thay đổi tùy theo loại vi khuẩn.
B. Có kháng độc tố điều trị.
c. Chỉ được giải phóng ra khi tế bào vi khuẩn bị ly giải. D.
Chịu nhiệt kém.
139.Một vi sinh vật ngoài các yếu tố độc lực còn cần hai yếu tố phải có để gây được
bệnh nhiễm trùng, đó lã:
A. Sự xâm nhập và độc tố
B. Yếu tố bám và xâm nhập
c. Yêu tố bám và độc tõ
•D. Độc tố và enzym ngoại bào
140.Trong hệ thống phòng ngự tự nhiên của cơ thể, hàng rào đầu tiên chống lại sự
xâm nhập của vi sinh vật gây bệnh vào cơ thể là:
A. Hàng rào da, hàng rào tế bào
B. Hàng rào niêm mạc, hàng rào tế bào
c. Hàng rào da, hàng rào niêm mạc D.
Hàng rào tế bào, hàng rào thể dịch
150.Cầu khuẩn là:
A. Những vi khuẩn hình cầu.
•B. Những vi khuẩn hình cầu hoặc tương đối giống hình cầu.
c. Có đường kính trung bình khoảng 1nm.• D. Sắp xếp thành từng đám hay rải rác
151Đặc điểm sinh vật học của vi khuẩn lao:
A. Ky khí tuyệt đối
•B. Có tốc độ tăng trưởng chậm hoặc rất chậm
c. Dễ phát triển trên các môi trường nuôi cấy thông thường• D. Khi nhuộm bằng
phương pháp nhuộm Gram vi khuẩn bắt màu đỏ 152.Biện pháp hạn chế gia tăng vi
khuẩn kháng kháng sinh: A. Chọn lựa kháng sinh theo chẩn đoán lâm sàng
B. Tăng liều lượng kháng sinh.
c. Chỉ dùng kháng sinh để điều trị khi có dấu hiệu nhiễm trùng.
D. Dùng kháng sinh đủ liều lượng, thời gian.153.Ngoại độc tố có tính chất:
A. Độc lực: Không độc bằng nội độc tố.
B. Bản chất: Lipopolysaccharit.
C. Chịu nhiệt cao.
D. Tính kháng nguyên mạnh154Nội độc tố có tính chất:
A. Là chất độc do vi khuẩn tiết ra trong quá trình phát triển.
B. Có ở các vi khuẩn Gram dương.
C. Bản chất: Lipopolysaccharit.
D. Tính kháng nguyên mạnh.
155.Đặc điểm của interferon:
A. Bản chất là kháng thể dịch thể.
B. Bản chất là lipo-polysaccharit.
C. Có tác dụng ức chế hoạt động của ARN vận chuyển của virus.
D. Có tác dụng ức chế hoạt động của ARN thông tin của virus.
156.Đặc điểm vỏ của vi khuẩn:
A. Tất cả mọi vi khuẩn đều có vỏ
•B. Chỉ trực khuẩn Gram âm mới có vỏ
•C. Tất cả vi khuẩn có vỏ đều là vi khuẩn gây bệnh
D. Mot s0 vi khuan co the co vo hoac mat vo trong qua trinh phat trien158.Đặc điểm
hô hấp của vi khuẩn:
A. Hô hấp ky khí: chất nhận điện tử cuối cùng là ion.
B. Hô hấp hiếu khí: 02 là chất nhận điện tử cuối cùng.
C. Hô hấp hiếu kị khí tủy ngộ: chất nhận điện tử cuối cùng là một chất vô Cơ.• D. Hô
hấp hiếu kị khí tùy ngộ: chất nhận điện tử cuối cùng là một chất 159.Câu tạo plasmid
của tẽ bào vi khuẩn:
A. Là những phân tử AND nhỏ.
B. Là những phân tử AND dạng vòng tròn.
c. Là những phân tử AND dạng vòng tròn nằm ngoài nhiễm sắc thể.
D. Plasmid chỉ nhân lên được cùng với sự nhãn lên của tế bào.
160.Ứng dụng đặc điểm "chuyển hóa nhanh, hấp thụ nhiều" của vi sinh vật:
•A. Tạo ra số lượng lớn trong thời gian ngắn
B. Dễ phát hiện các đột biến
•c. Dễ ding nôi cấnvì cần cung cấp chất dinh dưỡng đầy đủ
D. Chẩn đoán vi sinh vật nhanh chóng thông qua tính chất sinh vật, hóa học161.Vi
khuẩn ký sinh nội bào bắt buộc giống virus ở:
A. Nhân chứa AND, ARN
•B. Cấu trúc
•C. Không nhy cảm với kháng sinh
D. Nhân lên trong tế bào
162.Dương tính giả là hiện tượng:
A. Kết quả phản ứng cho âm tính và không có kháng nguyên, khangthể cần tìm
•B. Kết quả phản ứng cho dương tính nhưng không có kháng nguyên, kháng
thể cần tìm
C. Kết quả phản ứng cho dương tính và có kháng nguyên, kháng thểcần tìm
D. Kết quả phảnứng choâm tính nhưng có kháng nguyên, kháng thểcần tim
163.Khái niệm về trực khuẩn:
A. Bacteria: Là những trực khun hiếu khí sinh nha bào uốn ván
B. Clostridia: là những trực khuẩn hiếu khi sinh nha bào
C. Bacilli: là những trực khuấn hiếu khi sinh nha bào
D. Bacilli: là những trực khuẩn ky khí sinh nha bào
164.Đặc điểm nào không phải là đặc điểm nhân của vi khuẩn:
A. Có chức năng di truyền
B. Không chứa ribosom
C. Là một sợi DNA dạng vòng kép, khép kín
D. Là một sợi RNA dạng vòng, kép, khép kín
165.Đặc điểm chất nguyên sinh của vi khuẩn:
A. Là lớp màng mỏng bao bên ngoài nhân
B. Có các enzym ngoại bào
c. Chứa đựng tới 50% là nước
D. Ribosom có nhiêu trong chất nguyên sinh 166.Tính
chất nào sau đây không đúng với nha bào: A. Một số
vi khuẩn Gram (+) có khả năng tạo nha bào.
B. Nha bào là phương thức tồn tại và sinh sản.
C. Đề kháng cao với tác nhân lý hóa.
D. Gồm có áo ngoài, lớp vỏ, vách và lõi AND.
167.Tế bào vi khuẩn có các loại RNA sau, ngoại trừ:
A. RNA thông tin
B. RNA vận chuyến
C. RNA biến nạp
D. RNA ribosome
168.Chức năng vỏ bao ngoài envelop của virus:
A. Tạo nên các kháng nguyên đặc hiệu trên bề mặt của virus
B. Tổng hợp những chất cần thiết cấu tạo virus• c. Quyết đinh sự nhân lên của virus
trong tế bào cảm thụ
D. Mang các men chuyển hóa.
169.Tìm ý sai về ảnh hưởng của nhiệt độ đến vi sinh vật:
A. Nhiệt độ 56 - 600C kích thích nha bào phát triển
B. Một sõ vi khuẩn có thể phát triển được ở nhiệt độ cao tới 690C
c. Vi khuẩn chỉ tồn tại và phát triển được ở nhiệt độ 28 - 370C D. Khi
nhiệt độ cao tới 1000C, nhiu loài nha bào vi khuẩn vẫn tồn tai.
170.Kháng thể xuất hiện sớm nhất trong nhiễm trùng:
A. IgA
B. IgG
C. IgM
D. IgE.
171.Trong quá trình xâm nhiễm và nhân lên của virus trong tế bào chủ, provirus
là dạng:
A. Virus mới va nhim vo bên trong tế bào chủ
B. DNA virus tích hợp vào DNA của tế bào chủ và năm im không hoạtđộng
C. Virus vừa mới hấp phụ ln trên b mặt tế bào chủD. Virus hoàn chỉnh vừa
mới thoát ra khỏi tế bào chủ.
172.Cồn có tác dụng sát khuẩn tốt nhất ở:
A. Nồng độ 96 - 1000
B. Nồng độ 70
C. Nồng độ500
D. Nồng độ 45
173.Mục đích quan trọng của việc thực hiện kỹ thuật kháng sinh đồ:
A. Dinh danh vi khuan
B. Giúp lựa chọn kháng sinh và liều lượng thích hợp dùng trong điều
c. Phát hiện các vi khuẩn đề kháng kháng sinh
D. Phát hiện các vi khuẩn nhay cảm với kháng sinh
174.Vi khuẩn Mycoplasma không bị tác động bởi kháng sinh beta - lactam do:
A. Không có vách tế bào
B. Làm giảm tinh thấm màng nguyên tương
C. Tiết enzyme phá huy kháng sinh
D. Tạo ra các isoenzyme không cóải lưc với kháng sinh175.Nhận định nào sau
đây về vaccine là đúng?
A. Là kháng nguyên vi sinh vật đã bất hoạt
B. Là kháng nguyên vi sinh vật đã làm mất khả năng gây bệnh nhưngvẫn giữ
tính kháng nguyên
C. Là kháng nguyên Lipopolisaccharide (LPS)• D. Là vi sinh vật đã chết.
176.Đối tượng sau không thuộc diện chống chỉ định tiêm chủng:
A. Những người đang bị sốt cao
B. Người đang có biểu hiện dị ứngC. Người bị thiếu hụt miễn
dịch
D. Trẻ sơ sinh.
177.Phân ứng kháng nguyên - kháng thể:
A. Chỉ có thể tiến hành với mục đích định tính
B. Có thể dùng kháng nguyên biết sẵnđể phát hiện kháng thể và ngược lạiC. Phản
ứng chỉ xảy ra trong cơ thể, không xảy ra trong ng nghiệm
D. Phản ứng không mang tính chất đặc hiệu.
178.Huyết thanh miễn dịch được đưa vào cơ thể chủ yếu theo đường:
A. Tiêm bắp
B. Uống
C. Rạch da
D. Truyền tĩnh mạch.
179.Huyết thanh miền dịch có nguồn gốc động vật:
A. Tuyệt đối không tiêm tĩnh mạch
B. Dùng theo đường tiêm tính mạch
C. Tiếm bắp kết hợp với uỗng
D. Chỉ sử dụng qua đường

Preview text:

1. Đặc điểm cấu tạo tế bào của vi khuẩn A. Có nhân điển hình B. Không có nhân
C. Không có màng nhân D. Có bộ máy phân bào
2. Đặc điểm màng nguyên sinh của tế bào vi khuẩn:
•A. Có tính thẩm thấu chọn lọc và vận chuyển điện tử...
B. Là nơi tổng hợp nhân của vi khuan
C. Là nơi tổng hợp các Ribosom cho tế bào
D. Là nơi bám của các lông của vi khuẩn 3.
Đặc điểm vách của vi khuẩn Gram âm:
A. Gồm nhiều lớp petidoglycan nên có tính vững chắc
B. Bên ngoài vách còn có lớp lipopolysaccharit
C. Tính đặc hiệu kháng nguyên thấpD. Cấu tạo bởi phức hợp lipopolysaccharit
1. Đặc điểm vách của vi khuẩn Gram dương: A. Gồm
nhiều lớp petidoglycan, có tính vững chắc
B. Gồm một lớp petidoglycan, tính vững chắc thấp
C. Peptidoglycan bản chất hóa học là lipid và acid amin
D. Thành phân acid teichoic ít có ở nhóm vi khuẩn này
4. Một trong những tính chất sau không thuộc đặc tính của vách vi khuẨN
A. Quyết định tính kháng nguyên thân
B. Có tính thẩm thấu chọn lọc
C. Là nơi tác động của một số kháng sinh
D. Là nơi mang các điểm tiếp nhận đặc hiệu cho thực khuẩn thể
5. Đặc điểm các loại môi trường nhân tạo để nuôi cấy vi khuẩn:
A. Môi trường cơ bản: phải đủ các yếu tố dinh dưỡng cần thiết cho đa số vi khuẩn.
B.Môi trường cơ bản: để nuôi cấy các vi khuẩn tăng trưởng nhanh
C. Môi trường chuyên biệt: là môi trường cơ bản có thêm hồng cầu D.
Môi trường chuyên biệt: để nuôi cấy các vi khuẩn tăng trưởng chậm
6. Kháng sinh làm hư hại màng nguyên tương vi khuẩn theo cơ chế:
A. Kháng sinh làm thay đổi tính thẩm thấu chọn lọc của vách vi khuẩn.
B. Kháng sinh làm tăng tính thấm chọn lọc của màng nguyên tương vi khuẩn.
C. Kháng sinh làm thay đổi tính thẩm thấu chọn lọc của màng nguyên tương.
D. Kháng sinh làm thay đổi tính thẩm thấu của màng nhân.
7. Đặc điểm sự đề kháng kháng sinh của vi khuẩn:
A. Có bốn dạng đề kháng là: đề kháng thật, đề kháng giả, đề kháng tự nhiên, đề khángthu được
B. Đề kháng giả: bao gồm đề kháng tự nhiên và đề kháng thu được.
C. Đề kháng thật: bao gồm đề kháng tự nhiên và đề kháng thu được.
D. Đề kháng tự nhiên là đề kháng nhưng không phải là bản chất, không do nguồn gốc ditruyền.
8. Sử dụng kháng sinh rộng rãi, không đúng chỉ định sẽ dẫn đến tình trạng: A. Các vi
khuẩn kháng thuốc bị tiêu diệt.
B. Các vi khuẩn nhạy cảm với thuốc bị tiêu diệt.
C. Các vi khuẩn nhạy cảm được tự do phát triển mà không bị ức chế cạnh tranh bởi các vikhuẩn khác.
D. Tất cả các vi khuẩn nhạy cảm và kháng thuốc đều bị tiêu diệt.
9. Thành phần capsid của virus có chức năng:
A. Giữ cho hình thái và kích thước của virus luôn ổn định.
B. Tham gia vào giai đoạn lắp ráp và giải phóng virus ra khỏi tế bào sau chu kỳ nhân lên.
C. Mang mọi mật mã di truyền đặc trưng cho từng virus.
D. Quyết định khả năng gây nhiễm trùng của virus.
10. Acid nucleic của virus có đặc điểm:
A. Là một sợi AND dạng vòng khép kín, trọng lượng 1-2% hạt virus.
B. Quyết định khả năng gây nhiễm trùng của virus trong tế bào cảm thụ.
C. Tham gia vào sự bám của virus trên các vị trí thích hợp của tế bào cảm thụ.
D. Mang mọi mật mã di truyền chung cho virus.
11. Đặc điểm của bệnh nhiễm trùng mạn tính:
A. Bệnh kéo dài, triệu chứng không dữ dội
B. Bệnh kéo dài, không có dấu hiệu lâm sàng
C. Hay gặp hơn các thể bệnh nhiễm trùng khác
D. Thường không tìm thấy vi sinh vật gây bệnh trong bệnh phẩm
12. Các tính chất của nội độc tố vi khuẩn
A. Tính kháng nguyên thay đổi tùy theo loại vi khuẩn.
B. Có kháng độc tố điều trị.
C. Chỉ được giải phóng ra khi tế bào vi khuẩn bị ly giải.
D. Chịu nhiệt kém.
13. Một vi sinh vật ngoài các yếu tố độc lực còn cần hai yếu tố phải có để gây được bệnh
nhiễm trùng, đó là: A. Sự xâm nhập và độc tố
B. Yếu tố bám và xâm nhập
C. Yếu tố bám và độc tố
D. Độc tố và enzym ngoại bào
14. Trong hệ thống phòng ngự tự nhiên của cơ thể, hàng rào đầu tiên chống lại sự xâm
nhập của vi sinh vật gây bệnh vào cơ thể là:
A. Hàng rào da, hàng rào tế bào
B. Hàng rào niêm mạc, hàng rào tế bào
C. Hàng rào da, hàng rào niêm mặc
D. Hàng rào tế bào, hàng rào thể dịch
15. Yếu tố độc lực chính quyết định sự nhiễm trùng là: A. Độc tố của vi khuẩn.
B. Một số enzym ngoại bào của vi khu ลท.
C. Sự xâm nhập và sinh sản của vi khuẩn.
D. Sự bám vào tế bào của vi khuẩn
16. Đặc điểm cơ chế thuốc kháng sinh ức chế sinh tổng hợp protein vi khuan: A. Điểm tác
động là tiểu phần 50S.
B. Điểm tác động là vách.
C. Điểm tác động là màng nguyên tương.
D. Điểm tác động là AND.
17. Một số khái niệm về nhiễm trùng:
A. Nhiễm trùng là sự xâm nhập vào mô của các vi sinh vật gây bệnh.
B. Nhiễm trùng là sự xâm nhập vào cơ thể của các vi sinh vật.
C. Nhiễm trùng mạn tính: do một số virus, thời gian ủ bệnh kéo dài.
D. Nhiễm trùng tiềm tàng: không có dấu hiệu lâm sàng, không tìm thấy vi sinh vật gâybệnh.
18. Ngoại độc tố có tính chất:
A. Độc lực: Không độc bằng nội độc tố.
B. Bản chất: Lipopolysaccharit. C. Chịu nhiệt cao.
D. Tính kháng nguyên mạnh.
19. Đặc điểm của interferon:
A. Bản chất là kháng thể dịch thể.
B. Bản chất là lipo-polysaccharit.
C. Có tác dụng ức chế hoạt động của ARN vận chuyển của virus.
D. Có tác dụng ức chế hoạt động của ARN thông tin của virus.
20. Đặc điểm hô hấp của vi khuẩn:
A. Hô hấp ky khí: chất nhận điện tử cuối cùng là ion.
B. Hô hấp hiếu khí: 02 là chất nhận điện tử cuối cùng.
C. Hô hấp hiếu kị khí tùy ngộ: chất nhận điện tử cuối cùng là một chất vô cơ.
D. Hô hấp hiếu kị khí tùy ngộ:chất nhận điện tử cuối cùng là một chất vô cơ hoặc hữu cơ.
21. Đặc điểm sinh sản và phát triển của vi khuẩn: A. Đa số vi khuẩn sinh sản theo kiểu nảy chồi.
B. Đa số vi khuẩn sinh sản theo kiểu trực phân.
C. Khuẩn lạc là một tế bào vì khuan thuan khiet.
D. Hình dạng khuẩn lạc chính là hình dạng của vi khuẩn.
22. Ứng dụng đặc điểm "chuyển hóa nhanh, hấp thụ nhiều" của vi sinh vật:
A. Tạo ra số lượng lớn trong thời gian ngắn
B. Dễ phát hiện các đột biến
C. Dễ dàng nuôi cấy vì cần cung cấp chất dinh dưỡng đầy đủ
D. Chẩn đoán vi sinh vật nhanh chóng thông qua tính chất sinh vật, hóa học
23. Vi khuẩn ký sinh nội bào bắt buộc giống virus ở:
A. Nhân chứa AND, ARN B. Cấu trúc
C. Không nhạy cảm với kháng sinh
D. Nhân lên trong tế bào
24. Dương tính giả là hiện tượng:
A. Kết quả phản ứng cho âm tính và không có kháng nguyên, kháng thể cần tìm
B. Kết quả phản ứng cho dương tính nhưng không có kháng nguyên, kháng thể cầntìm
C. Kết quả phản ứng cho dương tính và có kháng nguyên, kháng thể cân tìmD. Kết quả phản
ứng cho âm tính nhưng có kháng nguyên, kháng thể cần tìm
25. Nhiễm sắc thể của vi khuẩn có đặc điểm:
A. Là một đại phân tử ADN dạng vòng, mạch kép.
B. Là một đại phân tử ADN dạng vòng, mạch đơn.
C. Là hai đại phân tử ADN dạng vòng, mạch kép.
D. Là hai đại phân tử ADN dạng vòng, mạch đơn.
26. Đặc điểm chất nguyên sinh của vi khu ลีท:
A. Là lớp màng mỏng bao bên ngoài nhân
B. Có các enzym ngoại bào
C. Chứa đựng tới 50% là nước
D. Ribosom có nhiều trong chất nguyên sinh
27. Kháng sinh không diệt được nha bào vị khuẩn bởi vì:
A. Vi khuẩn đang trong tình trạng không trao đổi chất.
B. Lõi nha bào quá cô đặc.
C. Nha bào không có enzym chuyển hóa và enzym hô hấp.
D. Nha bào không có màng nguyên sinh chất nên thuốc kháng sinh không thẩm thấu
vàođược bên trong nha bào.
28. Yếu tố quan trọng nhất trong quá trình nhân lên của virus là: A. DNA của tế bào B. DNA của virus C. RNA của virus
D. Acid nucleic của virus .
29. Tìm ý sai về ảnh hưởng của nhiệt độ đến vi sinh vật:
A. Nhiệt độ 56 - 60oC kích thích nha bào phát triển
B. Một số vi khuẩn có thể phát triển được ở nhiệt độ cao tới 690C
C. Vi khuẩn chỉ tồn tại và phát triển được ở nhiệt độ 28 - 370C
D. Khi nhiệt độ cao tới 100C, nhiều loài nha bào vi khuẩn vẫn tồn tại.
30. Trình tự các giai đoạn phát triển của vi khuẩn trong môi trường lỏng:
A. Thích ứng, tăng theo cấp số cộng, dừng tối đa, suy tàn
B. Thích ứng, dừng tối đa, tăng theo hàm số mũ, suy tàn
C. Thích ứng, tăng theo hàm số mũ, dừng tối đa, suy tàn
D. Thích ứng, dừng tối đa, tăng theo cấp số cộng, suy tàn.
31. Trong quá trình xâm nhiễm và nhân lên của virus trong tế bào chủ, provirus là dạng:
A. Virus mới vừa nhiễm vào bên trong tế bào chủ
B. DNA virus tích hợp vào DNA của tế bào chủ và năm im không hoạt động
C. Virus vừa mới hấp phụ lên trên bề mặt tế bào chủ
D. Virus hoàn chỉnh vừa mới thoát ra khỏi tế bào chủ.
32. Khi vi khuẩn ở trong ổ áp xe không bị tiêu diệt bởi kháng sinh được gọi là: A. Đề kháng giả B. Đề kháng thật
C. Đề kháng tự nhiên
D. Đề kháng thu được.
33. Vi khuẩn Mycoplasma không bị tác động bởi kháng sinh beta - lactam do:
A. Không có vách tế bào
B. Làm giảm tính thấm màng nguyên tương
C. Tiết enzyme phá hủy kháng sinh
D. Tạo ra các isoenzyme không có ái lực với kháng sinh.
34. Tiêu chuẩn của vaccine là:
A. Tạo miễn dịch suốt đời
B. Gây đáp ứng miễn dịch nhanh
C. An toàn và hiệu lực
D. Đường đưa vào cơ thể thích hợp.
35. Nhận định nào sau đây vê vaccine là đúng?
A. Là kháng nguyên vi sinh vật đã bất hoạt
B. Là kháng nguyên vi sinh vật đã làm mất khả năng gây bệnh nhưng vẫn
giữtính kháng nguyên
C. Là kháng nguyên Lipopolisaccharide (LPS)
D. Là vi sinh vật đã chết.
36. Vaccine dùng nhắc lại một lần cơ thể vẫn có miễn dịch vì:
A. Kháng thể vẫn còn
B. Kháng nguyên vẫn còn
C. Cơ thể có tế bào nhớ miễn dịch
D. Dung nạp miễn dịch.
37. Đối tượng sau không thuộc diện chống chỉ định tiêm chủng:
A. Những người đang bị sốt ca
B. Người đang có biểu hiện dịing
C. Người bị thiếu hụt miễn dịch D. Trẻ sơ sinh.
38. Huyết thanh miễn dịch được đưa vào cơ thể chủ yếu theo đường: A. Tiêm bắp B. Uống C. Rạch da
D. Truyền tĩnh mạch.
39. Huyết thanh miễn dịch được sử dụng cho đối tượng:
A. Những người đang nhiễm vi sinh vật gây bệnh
B. Những người đang bị sốt
C. Tất cả trẻ sơ sinh
D. Tất cả trẻ từ 10 - 12 tuổi.
40. Huyết thanh miễn dịch có nguồn gốc động vật:
A. Tuyệt đối không tiêm tĩnh mạch
B. Dùng theo đường tiêm tĩnh mạch
C. Tiêm bắp kết hợp với uống
D. Chỉ sử dụng qua đường uống.
41. Ampicillin loại kháng sinh đầu tiên được dùng để chống lại vi khuẩn. a. Đúng b. Sai.
42. Nhà khoa học đầu tiên phát hiện ra virus là:
a. Dimitri Ivanopxki
b. Epstein và Barr c. Montagnies d. Robert Koch.
43. Nhà khoa học đã chứng minh bệnh dại lây truyền qua vết cắn của chó dại và trong
nước bọt chó dại có chứa mầm bệnh là:
a. Louis Pasteur
b. Isaacs và Lindeman
c. Schaudin và Hoffman
d. Edward Jenner.
44. Nhà khoa học đã phát hiện ra virus HIV là: a. Dimitri Ivanopxki b. Epstein và Barr c. Montagnies d. Robert Koch.
45. Đặc tính nào dƣới đây là của vi khuẩn: a. Có màng nhân b. Có lục lạp c. Có ti thể d. Có DNA.
46. Hầu hết vi khuẩn có thể phát triển đƣợc ở nhiệt độ: a. 5 - 20oC b. 37oC c. 20 - 42oC d. 58oC.
47. Trong quá trình phát triển của vi khuẩn trên môi trƣờng lỏng, ở giai đoạn thích ứng:
a. Số lượng vi khuẩn tăng theo bội số
b. Số lượng vi khuẩn không đổi
c. Số lượng vi khuẩn tăng chậm
d. Số lượng vi khuẩn giảm xuống.
48. Trong sinh sản của vi khuẩn, qua một lần phân bào, từ 1 tế bào mẹ phân chia thành:
a. 2 tế bào con
b. 4 tế bào con
c. 6 tế bào con
d. 8 tế bào con
49. Các loại virus đều có đặc điểm sau: a. Kích thước vài µm b. Có vỏ envelop
c. Bị tiêu diệt bởi kháng sinh
d. Nhân lên trong tế bào sống.
50. Sau giai đoạn hấp phụ của virus vào tế bào cảm thụ là giai đoạn: a. Tổng hợp b. Lắp ráp c. Xâm nhập d. Giải phóng.
51. Khi phụ nữ có thai bị nhiễm virus có thể gây dị tật bẩm sinh cho thai nhi do:
a. Làm thay đổi kháng nguyên bề mặt tế bào
b. Sai lệch nhiễm sắc thể
c. Tạo ra các hạt virus không hoàn chỉnh d. Tạo ra virus tiềm tan.
52. Chức năng vỏ capsid của virus là : a. Mang mật mã di truyền
b. Mang tính kháng nguyên bán đặc hiệu
c. Quyết định sự nhân lên của virus trong tế bào cảm thụ
d. Giữ cho virus có kích thước và hình thể nhất định
53. Đất là môi trƣờng thích hợp cho sự phát triển của vi sinh vật vì:
a. Trong đất có nước, không khí, các chất vô cơ và hữu cơ.
b. Đất bị ô nhiễm các vi sinh vật từ chất bài tiết của người và động vật.
c. Đất có nhiều vi sinh vật có lợi cho người.
d. Đất có nhiều độ sâu khác nhau
54. Những vi khuẩn nào có thể tồn tại được lâu trong đất:
a. Các vi khuẩn gây bệnh do người và động vật bài tiết ra.
b. Các vi khuẩn không sinh nha bào.
c. Các vi khuẩn có khả năng sinh nha bào, chịu được hanh khô.
d. Các vi khuẩn gây bệnh đường tiêu hóa.
55. Vi sinh vật trên cơ thể người:
a. Là vi khuẩn gây bệnh.
b. Là vi khuẩn ký sinh hoàn toàn không gây bệnh cho cơ thể.
c. Không có trong máu và các phủ tạng.
d. Có ở tất cả các cơ quan phủ tạng của người.
56. Đối với nhiễm trùng ngoại sinh, vi sinh vật xâm nhập cơ thể qua đƣờng: a. Tiêu hóa b. Hô hấp c. Máu
d. Tất cả các đường trên.
57. Những đối tƣợng sau có nguy cơ cao bị nhiễm trùng bệnh viện, trừ:
a. Bệnh nhân nằm viện lâu ngày
b. Hộ lý, y tá làm việc trong bệnh viện
c. Người đến thăm bệnh nhân.
d. Các bác sĩ trực tiếp khám và điều trị cho bệnh nhân.
58. Các vi sinh vật sau thƣờng gặp trong nhiễm trùng bệnh viện, ngoại trừ: a. Escherichia coli
b. Bacillus anthracis
c. Trực khuẩn mủ xanh (Pseudomonas aeruginosa)
d. Tụ cầu vàng (S. aureus)
59. Điều sau đây không thuộc nguyên tắc phòng ngừa nhiễm trùng bệnh viện:
a. Tiêu diệt các nguồn vi sinh vật có khả năng gây nhiễm trùng
b. Nâng cao thể trạng cho đối tượng cảm thụ
c. Tuyệt đối không tiếp xúc với người bệnh nhiễm trùng
d. Thực hiện nguyên tắc vô trùng.
60. Ở người có 5 lớp globulin miễn dịch (kháng thể) là: a. A.IgA b. B.IGD c. C.IgE d. D.IgG e. E.IgM
61. Trong các lớp globulin miễn dịch, lớp nào có nhiều nhất trong cơ thể và truyền qua được rau thai a. A.IgA b. B.IgE c. C.IgD d. D.IgG
62. Trong hệ thống phòng ngự đặc hiệu của cơ thể có hai loại miễn dịch, đó là?
a. A.Miễn dịch dịch thể b. B.Miễn dịch tế bào
63. Dùng vaccine là đưa vào cơ thể một lượng: a. Huyết thanh
b. Kháng nguyên c. Kháng thể
d. Phức hợp kháng nguyên kháng thể.
64. Vaccine đa giá là:
a. Có một loại kháng nguyên
b. Có nhiều loại kháng nguyên
c. Có nhiều loại kháng thể
d. Có nhiều loại kháng huyết thanh.
65. Chống chỉ định dùng vaccine cho trƣờng hợp sau:
a. Suy giảm miễn dịch bẩm sinh
b. Phụ nữ có thai
c. Trẻ sơ sinh
d. Tất cả các đối t ợng trên.ƣ
66. Đối tƣợng sau không đƣợc dùng vaccine là virus sống giảm độc lực: a. Phụ nữ cho con bú b. Trẻ em
c. Ng ời đang mắc bệnh tâm thầnƣ
d. Phụ nữ có thai.
67. Dùng huyết thanh là đƣa vào cơ thể: a. Giải độc tố b. Kháng nguyên
c. Kháng thể
d. Phức hợp kháng nguyên kháng thể .
68. Globulin miễn dịch đặc hiệu:
a. Đ ợc điều chế từ huyết thanh ng ời bình th ờng.ƣ ƣ ƣ b.
Đ ợc điều chế từ huyết thanh ng ời mới đ ợc tiêm chủng vaccine.ƣ ƣ ƣ
c. Đ ợc dùng để tạo miễn dịch chủ động .ƣ 69. Hyaluronidase của các chủng S. aureus:
a. Giúp cho vi khuẩn chống lại hiện tượng thực bào.
b. Gây nên typ tan máu beta.
c. Gây hoại tử da tại chỗ.
d. Tạo điều kiện cho vi khuẩn lan tràn s: âu rộng vào các mô.
70. Bệnh hiếm gặp do tụ cầu vàng gây ra là a. Nhiễm khuẩn ngoài da. b.
Nhiễm độc thức ăn và viêm ruột cấp
c. Viêm phổi d. Nhiễm khuẩn huyết.
71. Loại men sau do tụ cầu vàng tiết ra làm đông được huyết tương: a. Catalase b. Fibrinolyzin c. Coagulase d. Hyaluronidase.
72. Sự lây nhiễm tụ cầu vàng từ người sang người: a. Qua đường tình dục. b.
Do tiếp xúc hoặc qua không khí. c. Qua đường rau thai d.
Qua vết đốt của côn trùng.
73. Thử nghiệm optochin được đọc kết quả bằng:
a. Đường kính vòng vô khuẩn b.
Tính chất của khuẩn lạc
c. Sự tan rã của vi khuẩn d. Màu của môi trường.
74. Phế cầu không có tính chất sau:
a. Đứng thành từng đôi b.
Phát triển được ở môi trường có etylhydrocuprein c. Hình ngọn nến d. Bị ly giải bởi mật.
75. Bệnh phẩm để chẩn đoán phế cầu có thể là: a. Đờm b. Máu c. Chất ngoáy họng d. Cả A + B + C
76. Loại cầu khuẩn sau có hiện tượng phình vỏ: a. Tụ cầu b. Liên cầu c. Phế cầu d. Tất cả đều đúng. 77. Não mô cầu:
a. Là các song cầu Gram dương. b.
Có hình thể rất giống lậu cầu, hình hạt cà phê
c. Ký sinh bắt buộc trong các tế bào bạch cầu d.
Có khả năng sinh nha bào.
78. Đặc điểm quan trọng giúp phân biệt não mô cầu với lậu cầu là:
a. Phân giải đường glucose b. Không phân giải fructose
c. Không phân giải saccharose d.
Phân giải maltose
79. Viêm màng não do não mô cầu lây qua: a. Đường tiêu hóa b. Đường máu
c. Đường hô hấp d. Qua côn trùng tiết túc.
80. Trong biện pháp phòng bệnh đặc hiệu do não mô cầu, vaccine có hiệu lực tốt nhất là:
a. Vaccine điều chế từ kháng nguyên nhóm A b.
Vaccine điều chế từ kháng nguyên nhóm C
c. Vaccine điều chế từ kháng nguyên nhóm Y d.
Vaccine điều chế từ kháng nguyên nhóm W-135. 81. Salmonella:
a. Là trực khuẩn Gram d ơng.ƣ b.
Di động do có lông quanh thân.
c. Có khả năng sinh nha bào. d.
Vỏ là yếu tố gây bệnh.
82. Bệnh phẩm chẩn đoán trực khuẩn Salmonella là: a. Chất chọc hạch b. Phân c. N ớc não tủyƣ d. Mủ
83. Salmonella gây nhiễm độc thức ăn cho ngƣời là:
a. S. choleraesuis và S. typhi. b.
S. typhimurium và S. paratyphi
c. S. typhimurium và S. enteritidis. d.
S. enteritidis và S. choleraesuis.
84. Biện pháp sau có khả năng phòng bệnh do Salmonella tốt nhất:
a. Vệ sinh ăn uống b. Cách ly bệnh nhân c. Vaccine phòng bệnh d.
Tiêu diệt côn trùng truyền bệnh
85. Shigella gây bệnh gây bệnh chủ yếu ở các đối tƣợng: a. Trẻ em . b. Ng ời tr ởng thành.ƣ ƣ c. Ng ời giàƣ d. Mọi đối t ợng.ƣ
86. Khả năng gây bệnh của Shigella có liên quan trực tiếp đến:
a. Sự xâm nhập vào hạch mạc treo ruột. b. Sự xâm nhập vào máu.
c. Tính xâm nhập vào tế bào. d.
Khả năng sinh độc tố ruột
87. Loại E.coli gây bệnh ngoài đƣờng ruột là:
a. MAEC và UPEC b. EPEC và ETEC c. EIEC và EAEC d. EAEC và ETEC.
88. Nguyên tắc điều trị ỉa chảy do E. coli chủ yếu là:
a. Bồi phụ n ớc và điện giải kịp thời cho bệnh nhân.ƣ b.
Dùng kháng độc tố để trung hòa độc tố.
c. Đề phòng sốc do nội độc tố. d.
Điều trị dự phòng bằng vaccine.
89. Phẩy khuẩn tả đƣợc đào thải ra ngoài theo: a. N ớc tiểuƣ b. Phân c. Chất nôn d. Phân và n ớc tiểu.ƣ
90. Bệnh phẩm dùng để chẩn đoán phẩy khuẩn tả là: a. Chất chọc hạch b. Mủ c. N ớc não tủyƣ d. Phân.
91. Biện pháp chủ động phòng bệnh tả là:
a. Vệ sinh an toàn thực phẩm b. Tiêm vaccine phòng bệnh
c. Sử dụng kháng sinh hợp lý d.
Bồi phụ n ớc và điện giải.ƣ 92. Helicobacter pylori:
a. Là trực khuẩn Gram d ơngƣ
b. Có khả năng di động
c. Gây tan máu hoàn toàn trên môi tr ờng thạch máuƣ d. Là vi khuẩn a acid.ƣ 93.
Đƣờng lây truyền chủ yếu của vi khuẩn H. pylori là:
a. Đ ờng phân - miệngƣ
b. Đ ờng máuƣ
c. Đ ờng sinh dụcƣ
d. Qua côn trùng tiết túc 94.
H. pylori gây bệnh chủ yếu ở đối tƣợng sau:
a. Trẻ sơ sinh
b. Ng ời tr ởng thànhƣ ƣ
c. Ng ời giàƣ
d. Mọi đối t ợng.ƣ 95.
Bệnh phẩm chẩn đoán phát hiện vi khuẩn H. pylori là: a. Phân
b. N ớc tiểuƣ
c. Mảnh sinh thiết ổ loét dạ dày
d. Chất nôn của bệnh nhân đau dạ dày. 96.
Trực khuẩn gây bệnh uốn ván cho ngƣời là:
a. Clostridium tetani
b. Clostridium perfringens
c. Clostridium botulinum
d. Clostridium septicum. 97.
Clostridium tetani là:
a. Cầu khuẩn Gram dương
b. Cầu khuẩn Gram âm
c. Trực khuẩn Gram dương
d. Trực khuẩn Gram âm 98.
Trực khuẩn uốn ván phát triển tốt ở điều kiện: a. Hiếu khí
b. Hiếu kỵ khí tùy nghi
c. Kỵ khí tuyệt đối
d. Chỉ kỵ khí khi xâm nhập vào cơ thể người bệnh. 99.
Khả năng gây bệnh của trực khuẩn uốn ván là do:
a. Nội độc tố của vi khuẩn
b. Tạo ngoại độc tố mạnh
c. Tạo bào tử khi xâm nhập tổ chức
d. Tạo ra các yếu tố gây phá hủy tổ chức. 100.
Bệnh phẩm dùng để chẩn đoán bệnh uốn ván là: a. Máu
b. Mủ hoặc dịch vết thương c. Phân
d. Nước tiểu. 101.
Muốn phòng bệnh uốn ván, cách tốt nhất là:
a. Vệ sinh môi trường sạch sẽ
b. Ăn chín uống sôi
c. Tiêm vaccine phòng bệnh
d. Tiêm kháng độc tố uốn ván. 102.
Kết quả của hiện tƣợng hoán vị kháng nguyên ở virus cúm là:
a. Dẫn đến sự thay đổi một số acid amin
b. Quá trình đột biến ngẫu nhiên
c. Tạo ra chủng virus mới
d. Nguyên nhân gây ra các vụ dịch cúm địa phương. 103.
Hiện tƣợng biến thể kháng nguyên của virus cúm:
a. Là quá trình đột biến ngẫu nhiên xảy ra ở gen mã hóa cho hemagglutinin
b. Là nguyên nhân gây ra các vụ đại dịch cúm trên toàn cầu
c. Là các đoạn genome hoán vị với nhau
d. Chỉ thấy xảy ra ở virus cúm A. 104.
Virus cúm gây bệnh chủ yếu ở đối tƣợng:
a. Người trưởng thành b. Trẻ em
c. Người già
d. Mọi đối tượng. 105.
Các loại vaccine phòng cúm hiện nay chỉ cho những kết quả rất hạn chế vì:
a. Hiệu lực miễn dịch yếu không có khả năng bảo vệ cơ thể
b. Virus cúm hay đột biến
c. Đường đưa vaccine vào cơ thể chưa thích hợp
d. Miễn dịch thu được không bền vững. 106.
Virus sởi lây lan chủ yếu theo đƣờng: a. Tiêu hóa b. Hô hấp c. Máu d. Tình dục. 107.
Miễn dịch thu đƣợc sau khi khỏi bệnh sởi hoặc sau tiêm chủng:
a. Kéo dài từ 6 tháng đến 5 tuổi
b. Bền vững suốt đời
c. Có tính đặc hiệu typ
d. Giảm dần theo lứa tuổi. 108.
Vaccine sởi sử dụng ở Việt Nam trong chƣơng trình tiêm chủng mở rộng là: a. Vaccine chết b. Vaccine giải độc tố
c. Vaccine sống giảm độc lực d. Vaccine tái tổ hợp. 109.
Ngƣời ta tiêm vaccine sởi cho trẻ em: a. Sơ sinh
b. 6 tháng tuổi
c. 9 - 11 tháng tuổi
d. 24 tháng tuổi. 110.
Virus bại liệt có các tính chất sau, trừ:
a. Không bị bất hoạt bởi các dung môi hòa tan lipid
b. Có thể lây lan qua đường hô hấp
c. Genome là DNA sợi đơn được bao bọc bởi capsid đối xứng hình khối
d. Chủ yếu gây bệnh ở trẻ em. 111.
Virus bại liệt lây truyền chủ yếu bằng đường: a. Hô hấp b. Tiêu hóa c. Máu d. Tình dục 112.
Bệnh phẩm dùng để phân lập virus bại liệt là:
a. Dịch tiết họng, mũi b. Phân
c. Nước não tủy d. Máu. 113.
Những người nhiễm Poliovirus phát triển thành thể điển hình chiếm khoảng:
a. A. 1 - 2% B. 4 - 8% C. 70 - 78% D. 90 - 95%.
b. Rotavirus:
c. Chứa DNA sợi kép được bao bọc bởi 2 lớp capside.
d. Chứa RNA sợi kép được bao bọc bởi 2 lớp capsid
e. Chứa RNA sợi đơn được bao bọc bởi 1 lớp capside
f. Chứa DNA sợi đơn được bao bọc bởi 1 lớp capside. 114.
Rotavirus là căn nguyên gây bệnh chủ yếu ở trẻ em:
a. Từ 5 - 7 tuổi
b. Dưới 12 tháng tuổi
c. Từ 7 - 10 tuổi
d. Trên 10 tuổi. 115.
Rotavirus gây bệnh chủ yếu do:
a. Làm giảm khả năng hấp thu của ruột
b. Tiết độc tố ruột
c. Giảm pH ở ruột
d. Tăng khả năng hấp thu của ruột. 116.
Bệnh phẩm dùng để chẩn đoán Rotavirus trong giai đoạn đầu của bệnh là: a. Đờm b. Phân
c. Dịch não tủy d. Mủ 117.
Virus viêm gan nào còn được gọi là virus viêm gan huyết thanh
a. Virus viêm gan A
b. Virus viêm gan B
c. Virus viêm gan C
d. Virus viêm gan D 118.
Virus viêm gan A lây lan chủ yếu theo đường a. Hô hấp b. Tiêu hóa c. Máu
d. Qua côn trùng tiết túc 119.
Virus viêm gan A gây bệnh chủ yếu ở đối tượng a. Trẻ em
b. Người trưởng thành
c. Người già
d. Mọi đối tượng. 120.
Virus viêm gan B lây lan chủ yếu theo đường 121. A.Hô hấp 122.
B.Tiêu hóa 123. C.Máu 124.
D.Qua côn trùng tiết túc. 125.
Virus Dengue lây lan chủ yếu theo đƣờng: a. A.Hô hấp b. B.Tiêu hóa c. C. Máu
d. D. Qua côn trùng tiết túc. 126.
Virus Dengue gây bệnh chủ yếu ở đối tƣợng: a. Người trưởng thành b. Trẻ em c. Người già
d. Mọi đối tượng. 127.
Môi giới trung gian truyền virus Dengue chủ yếu là: a. Culex tritaeniorhynchus b. Anophen c. Culex pipiens
d. Aedes aegypti 128. Bệnh dại:
a. Là bệnh của động vật không lây sang người
b. Là bệnh của động vật có thể lây sang người
c. Là bệnh nhiễm trùng nhiễm độc cấp tính
d. Chủ yếu gặp ở trẻ em. 129.
Virus dại lây lan chủ yếu qua đƣờng: a. Hô hấp b. Tiêu hóa
c. Qua động vật
d. Qua côn trùng tiết túc.
130.Đặc điểm vách của vi khuẩn Gram dương: A.
Gồm nhiều lớp petidoglycan, có tính vững chắc
B. Gồm một lớp petidoglycan, tính vững chắc thấp
C. Peptidoglycan bản chất hóa học là lipid và acid amin
D. Thành phân acid teichoic ít có ở nhóm vi khuẩn này131.Đặc điểm cấu tạo và
chức năng của pili của vi khuẩn:
A. Cấu tạo hóa học là protein
B. Nếu mất pili vi khuẩn sẽ không tồn tại được
C. Nếu mất pili vi khuẩn sẽ không truyền được các yếu tố di truyền từvi khuẩn
này sang vi khuẩn khác được.
D. Một vi khuẩnđực có thể có một hoặc nhiều pili giới tính132.Đặc điểm
chuyển hóa và dinh dưỡng của vi khuẩn:
• A. Tất cả vi khuẩn gây bệnh đều là vi khuẩn tự dưỡng
• B. Vi khuẩn chuyển hóa được là nhờ các enzym nội và ngoại bào
•c. Vi khuẩn chuyển hóa được nhờ có các enzym ngoại bào
• D. Chỉ những vi khuẩn ký sinh trong tế bào mới gây được bệnh
133.Đặc điểm các loại môi trường nhân tạo để nuôi cấy vi khuẩn:
A. Môi trường cơ bản: phải đủ các yếu tố dinh dưỡng cần thiết cho đa số vi khuẩn.
•B. Môi trường cơ bản: để nuôi cấy các vi khuẩn tăng trưởng nhanh
•C. Môi trường chuyên biệt: là môi trường cơ bản có thêm hồng cầu • D.
Môi trường chuyên biệt: để nuôi cấy các vi khuẩn tăng trưởng chậm
134.Đặc điểm sự đề kháng kháng sinh của vi khuẩn:
• A. Có bốn dạng đề kháng là: đề kháng thật, đề kháng giả, đề kháng tự nhiên, để kháng thu được.
•B. Đề kháng giả: bao gồm đề kháng tự nhiên và đề kháng thu được.
• C. Đề kháng thật: bao gồm đề kháng tự nhiên và đẻ kháng thu được.
• D. Đề kháng tự nhiên là đề kháng nhưng không phải là bản chất, không do nguôn gốc di truyền.
135.Vi khuẩn kháng thuốc kháng sinh theo cơ chẽ:
A. Vì khuẩn sản xuất enzym để phá hủy hoạt tính của thuốc.
B. Vi khuẩn làm giảm khả năng thẩm thấu của vách tế bào đối với thuốc.
c. Vi khuẩn không còn enzym nên không chịu ảnh hưởng của kháng sinh. D.
Vi khuẩn không còn màng tế bào.
136.Virus là một đơn vị sinh vật học đặc biệt vi: A.
Kích thước rất nhỏ bé, từ 20-300 mm.
B. Chỉ nhân lên được trong môi trường giầu chất dinh dưỡng.
C. Tuy nhỏ bé nhưng vẫn duy trì được nôi giống qua các thể hệ và gây nhiễm trùng cho tế bào.
D. Có hệ thông enzym chuyển hóa.
137.Acid nucleic của virus gồm: A. ARN. B. AND. C. AND và ARN. D. Hoặc AND hoặc ARN.
138.Các tính chất của nội độc tõ vi khuẩn:
A. Tính kháng nguyên thay đổi tùy theo loại vi khuẩn.
B. Có kháng độc tố điều trị.
c. Chỉ được giải phóng ra khi tế bào vi khuẩn bị ly giải. D. Chịu nhiệt kém.
139.Một vi sinh vật ngoài các yếu tố độc lực còn cần hai yếu tố phải có để gây được
bệnh nhiễm trùng, đó lã:
• A. Sự xâm nhập và độc tố
• B. Yếu tố bám và xâm nhập
• c. Yêu tố bám và độc tõ
•D. Độc tố và enzym ngoại bào
140.Trong hệ thống phòng ngự tự nhiên của cơ thể, hàng rào đầu tiên chống lại sự
xâm nhập của vi sinh vật gây bệnh vào cơ thể là:
A. Hàng rào da, hàng rào tế bào
B. Hàng rào niêm mạc, hàng rào tế bào
c. Hàng rào da, hàng rào niêm mạc D.
Hàng rào tế bào, hàng rào thể dịch 150.Cầu khuẩn là:
• A. Những vi khuẩn hình cầu.
•B. Những vi khuẩn hình cầu hoặc tương đối giống hình cầu.
• c. Có đường kính trung bình khoảng 1nm.• D. Sắp xếp thành từng đám hay rải rác
151Đặc điểm sinh vật học của vi khuẩn lao: • A. Ky khí tuyệt đối
•B. Có tốc độ tăng trưởng chậm hoặc rất chậm
• c. Dễ phát triển trên các môi trường nuôi cấy thông thường• D. Khi nhuộm bằng
phương pháp nhuộm Gram vi khuẩn bắt màu đỏ 152.Biện pháp hạn chế gia tăng vi
khuẩn kháng kháng sinh:
• A. Chọn lựa kháng sinh theo chẩn đoán lâm sàng
• B. Tăng liều lượng kháng sinh.
• c. Chỉ dùng kháng sinh để điều trị khi có dấu hiệu nhiễm trùng.
• D. Dùng kháng sinh đủ liều lượng, thời gian.153.Ngoại độc tố có tính chất:
• A. Độc lực: Không độc bằng nội độc tố.
• B. Bản chất: Lipopolysaccharit. • C. Chịu nhiệt cao.
• D. Tính kháng nguyên mạnh154Nội độc tố có tính chất:
• A. Là chất độc do vi khuẩn tiết ra trong quá trình phát triển.
• B. Có ở các vi khuẩn Gram dương.
• C. Bản chất: Lipopolysaccharit.
• D. Tính kháng nguyên mạnh.
155.Đặc điểm của interferon:
• A. Bản chất là kháng thể dịch thể.
• B. Bản chất là lipo-polysaccharit.
• C. Có tác dụng ức chế hoạt động của ARN vận chuyển của virus.
• D. Có tác dụng ức chế hoạt động của ARN thông tin của virus.
156.Đặc điểm vỏ của vi khuẩn:
• A. Tất cả mọi vi khuẩn đều có vỏ
•B. Chỉ trực khuẩn Gram âm mới có vỏ
•C. Tất cả vi khuẩn có vỏ đều là vi khuẩn gây bệnh
• D. Mot s0 vi khuan co the co vo hoac mat vo trong qua trinh phat trien158.Đặc điểm
hô hấp của vi khuẩn:
• A. Hô hấp ky khí: chất nhận điện tử cuối cùng là ion.
• B. Hô hấp hiếu khí: 02 là chất nhận điện tử cuối cùng.
• C. Hô hấp hiếu kị khí tủy ngộ: chất nhận điện tử cuối cùng là một chất vô Cơ.• D. Hô
hấp hiếu kị khí tùy ngộ: chất nhận điện tử cuối cùng là một chất 159.Câu tạo plasmid
của tẽ bào vi khuẩn:

• A. Là những phân tử AND nhỏ.
• B. Là những phân tử AND dạng vòng tròn.
• c. Là những phân tử AND dạng vòng tròn nằm ngoài nhiễm sắc thể.
• D. Plasmid chỉ nhân lên được cùng với sự nhãn lên của tế bào.
160.Ứng dụng đặc điểm "chuyển hóa nhanh, hấp thụ nhiều" của vi sinh vật:
•A. Tạo ra số lượng lớn trong thời gian ngắn
• B. Dễ phát hiện các đột biến
•c. Dễ ding nôi cấnvì cần cung cấp chất dinh dưỡng đầy đủ
• D. Chẩn đoán vi sinh vật nhanh chóng thông qua tính chất sinh vật, hóa học161.Vi
khuẩn ký sinh nội bào bắt buộc giống virus ở: • A. Nhân chứa AND, ARN •B. Cấu trúc
•C. Không nhy cảm với kháng sinh
• D. Nhân lên trong tế bào
162.Dương tính giả là hiện tượng:
• A. Kết quả phản ứng cho âm tính và không có kháng nguyên, khangthể cần tìm
•B. Kết quả phản ứng cho dương tính nhưng không có kháng nguyên, kháng thể cần tìm
• C. Kết quả phản ứng cho dương tính và có kháng nguyên, kháng thểcần tìm
• D. Kết quả phảnứng choâm tính nhưng có kháng nguyên, kháng thểcần tim
163.Khái niệm về trực khuẩn:
A. Bacteria: Là những trực khun hiếu khí sinh nha bào uốn ván
B. Clostridia: là những trực khuẩn hiếu khi sinh nha bào
C. Bacilli: là những trực khuấn hiếu khi sinh nha bào
D. Bacilli: là những trực khuẩn ky khí sinh nha bào
164.Đặc điểm nào không phải là đặc điểm nhân của vi khuẩn:
A. Có chức năng di truyền B. Không chứa ribosom
C. Là một sợi DNA dạng vòng kép, khép kín
D. Là một sợi RNA dạng vòng, kép, khép kín
165.Đặc điểm chất nguyên sinh của vi khuẩn:
• A. Là lớp màng mỏng bao bên ngoài nhân
• B. Có các enzym ngoại bào
• c. Chứa đựng tới 50% là nước
D. Ribosom có nhiêu trong chất nguyên sinh 166.Tính
chất nào sau đây không đúng với nha bào: A. Một số
vi khuẩn Gram (+) có khả năng tạo nha bào.
B. Nha bào là phương thức tồn tại và sinh sản.
C. Đề kháng cao với tác nhân lý hóa.
D. Gồm có áo ngoài, lớp vỏ, vách và lõi AND.
167.Tế bào vi khuẩn có các loại RNA sau, ngoại trừ: A. RNA thông tin B. RNA vận chuyến C. RNA biến nạp D. RNA ribosome
168.Chức năng vỏ bao ngoài envelop của virus:
• A. Tạo nên các kháng nguyên đặc hiệu trên bề mặt của virus
• B. Tổng hợp những chất cần thiết cấu tạo virus• c. Quyết đinh sự nhân lên của virus trong tế bào cảm thụ
• D. Mang các men chuyển hóa.
169.Tìm ý sai về ảnh hưởng của nhiệt độ đến vi sinh vật:
A. Nhiệt độ 56 - 600C kích thích nha bào phát triển
B. Một sõ vi khuẩn có thể phát triển được ở nhiệt độ cao tới 690C
c. Vi khuẩn chỉ tồn tại và phát triển được ở nhiệt độ 28 - 370C D. Khi
nhiệt độ cao tới 1000C, nhiu loài nha bào vi khuẩn vẫn tồn tai.
170.Kháng thể xuất hiện sớm nhất trong nhiễm trùng: A. IgA B. IgG C. IgM D. IgE.
171.Trong quá trình xâm nhiễm và nhân lên của virus trong tế bào chủ, provirus là dạng:
A. Virus mới va nhim vo bên trong tế bào chủ
B. DNA virus tích hợp vào DNA của tế bào chủ và năm im không hoạtđộng
C. Virus vừa mới hấp phụ ln trên b mặt tế bào chủD. Virus hoàn chỉnh vừa
mới thoát ra khỏi tế bào chủ.
172.Cồn có tác dụng sát khuẩn tốt nhất ở: A. Nồng độ 96 - 1000
B. Nồng độ 70 C. Nồng độ500 D. Nồng độ 45
173.Mục đích quan trọng của việc thực hiện kỹ thuật kháng sinh đồ: A. Dinh danh vi khuan
B. Giúp lựa chọn kháng sinh và liều lượng thích hợp dùng trong điều
c. Phát hiện các vi khuẩn đề kháng kháng sinh
D. Phát hiện các vi khuẩn nhay cảm với kháng sinh
174.Vi khuẩn Mycoplasma không bị tác động bởi kháng sinh beta - lactam do: A. Không có vách tế bào
• B. Làm giảm tinh thấm màng nguyên tương
• C. Tiết enzyme phá huy kháng sinh
• D. Tạo ra các isoenzyme không cóải lưc với kháng sinh175.Nhận định nào sau
đây về vaccine là đúng?
• A. Là kháng nguyên vi sinh vật đã bất hoạt
• B. Là kháng nguyên vi sinh vật đã làm mất khả năng gây bệnh nhưngvẫn giữ tính kháng nguyên
• C. Là kháng nguyên Lipopolisaccharide (LPS)• D. Là vi sinh vật đã chết.
176.Đối tượng sau không thuộc diện chống chỉ định tiêm chủng:
A. Những người đang bị sốt cao
B. Người đang có biểu hiện dị ứngC. Người bị thiếu hụt miễn dịch
D. Trẻ sơ sinh.
177.Phân ứng kháng nguyên - kháng thể:
A. Chỉ có thể tiến hành với mục đích định tính
B. Có thể dùng kháng nguyên biết sẵnđể phát hiện kháng thể và ngược lạiC. Phản
ứng chỉ xảy ra trong cơ thể, không xảy ra trong ng nghiệm
D. Phản ứng không mang tính chất đặc hiệu.
178.Huyết thanh miễn dịch được đưa vào cơ thể chủ yếu theo đường: A. Tiêm bắp B. Uống C. Rạch da
D. Truyền tĩnh mạch.
179.Huyết thanh miền dịch có nguồn gốc động vật:
A. Tuyệt đối không tiêm tĩnh mạch
B. Dùng theo đường tiêm tính mạch
C. Tiếm bắp kết hợp với uỗng
D. Chỉ sử dụng qua đường