Trang 1
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HÀ NI
ĐỀ CHÍNH THC
K THI TUYN SINH LP 10 THPT
Môn thi: TOÁN (Chuyên Toán)
Thi gian làm bài: 150 phút
i I. (2,0 đim)
1) Giải phương trình
2
4 2 2 1 1 0 + + =x x x
.
2) Cho các s thc
,ab
c
tha mãn điu kię
n
1+ + =ab bc ca
. Tính giá tr ca biếu thc
Bài II. (2,0 điểm)
1) Chng minh nếu
n
là s t nhiên l thì
21
37
+
n
chia hết cho 20 .
2) m tt c cp s nguyên dương
( )
,xy
sao cho
( )
( )
( )
22
1 1 1+ + = + y x x x y
.
Bài III. (2,0 điểm)
1) m hai s nguyên dương m và n sao cho
3
+
m
mn
3
+
n
mn
đều là các s nguyên t.
2) Vi
,ab
c
là các s thc không âm thỏa mãn điều kin
3+ + =abc
, tìm giá tr ln nht
ca biu thc
2 3 3= + + P ab bc ca abc
Bài IV. (3,0 điểm)
Cho tam giác
ABC
nhn vi
AB AC
. Đường tròn
( )
I
ni tiếp tam giác
ABC
, tiếp xúc vi ba
cnh
,BC CA
AB
lần lươt tại ba điểm
,DE
F
.
1) Gi
M
là giao điểm cùa hai dường thng
AI
DF
. Chứng minh đưng thng CM vuông
góc vi đương thẳng
AI
.
2) Gi
N
là giao dim của hai đường thng
AI
DE
. Gi
K
là trung đim của đoạn thng
BC
. Chng minh tam giác
KMN
là tam giác cân.
3) Các tiếp tuyến ti
M
N
ca đưng tròn
( )
;K KM
ct nhau ti đim
S
. Chng minh
đường thng
AS
song song vi đưng thng ID.
Bài IV. (1,0 điểm)
Cho tp hp
A
gm 70 s nguyên dương không vươt quá 90. Gọi
B
là tp hp gm các s
dng
+xy
vi
xA
yA
(
,xy
không nht thiết phân bit ).
1) Chúng minh
68 B
.
2) Chng minh
B
cha 91 s nguyên liên tiếp.
……………………..Hết……………………..
Cán b coi thi không gii thích gì thêm.
LI GII
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT HÀ NỘI
Môn thi: TOÁN (Chuyên Toán) ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 150 phút
Bài I. (2,0 điểm) 1) Giải phương trình 2
x − 4x + 2 2x −1 +1 = 0 .
2) Cho các số thực a,b c thỏa mãn điều kię̂n ab + bc + ca = 1. Tính giá trị của biếu thức a b c 2 P = + + − 2 2 2 1+ a 1+ b 1+ c
a + b + c abc
Bài II. (2,0 điểm)
1) Chứng minh nếu n là số tự nhiên lẻ thì 2n 1 3 + − 7 chia hết cho 20 .
2) Tìm tất cả cặp số nguyên dương ( x, y) sao cho y ( 2
x + x + ) = (x + )( 2 1 1 y − ) 1 .
Bài III. (2,0 điểm) 3 3
1) Tìm hai số nguyên dương m và n sao cho m n
đều là các số nguyên tố. m + n m + n
2) Với a,b c là các số thực không âm thỏa mãn điều kiện a + b + c = 3 , tìm giá trị lớn nhất
của biều thức P = ab + 2bc + 3ca − 3abc
Bài IV. (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC nhọn với AB AC . Đường tròn (I ) nội tiếp tam giác ABC , tiếp xúc với ba
cạnh BC,CAAB lần lươt tại ba điểm D, E F .
1) Gọi M là giao điểm cùa hai dường thẳng AI DF . Chứng minh đường thằng CM vuông
góc với đương thẳng AI .
2) Gọi N là giao diểm của hai đường thẳng AI DE . Gọi K là trung điểm của đoạn thẳng
BC . Chứng minh tam giác KMN là tam giác cân.
3) Các tiếp tuyến tại M N của đường tròn (K; KM ) cắt nhau tại điểm S . Chứng minh
đường thẳng AS song song với đường thẳng ID.
Bài IV. (1,0 điểm)
Cho tập hợp A gồm 70 số nguyên dương không vươt quá 90. Gọi B là tập hợp gồm các số có
dạng x + y với x Ay A ( x, y không nhất thiết phân biệt ).
1) Chúng minh 68 B .
2) Chứng minh B chứa 91 số nguyên liên tiếp.
……………………..Hết……………………..
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. LỜI GIẢI Trang 1 Trang 2 Trang 3 Trang 4 Trang 5 Trang 6