Trang 1
UBND TỈNH THÁI NGUYÊN
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THI TUYỂN SINH LỚP 10
MÔN: TOÁN
(Dành cho thí sinh thi chuyên Toán)
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề thi gồm 01 trang)
Câu 1 (2,0 điểm). Cho biểu thức
1 2 3
:2
2 1 3 2 1
++
=
+
x x x
A
x x x x x
.
a. Rút gọn biểu thức
A
.
b. Tìm các giá trị nguyên của
x
để biểu thức
A
nhận giá trị nguyên.
Câu 2 (1,0 đim). Giải phương trình
2
2 6 4 27 0+ + + =x x x
.
Câu 3 (1,0 điểm). Chng minh rng:
a.
chia hết cho 3;
b.
3
2024 2++nn
không chia hết cho
2023
10 2024+
vi mi s t nhiên
.n
Câu 4 (1,0 điểm). Chng minh rng không tn ti s t nhiên
n
để c hai s
n
10
3
n
đều là các s cnh phương.
Câu 5 (1,0 đim). Cho
,xy
là các số thực dương thay đổi và thỏa mãn
22
4 9 10.+=xy
Chứng minh rằng
( )
( )
3
22
29
20.
4 4 8 55
+
+ +
xy
x y x y
Câu 6 (2,0 điểm). Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
30 .=ACB
Gọi
M
trung
điểm của cạnh
,BC
điểm
I
là tâm đường tròn nội tiếp tam giác
.ABC
a. Chứng minh rằng
120 .= = AMC AIC
b. Gọi
N
giao điểm của hai đường thẳng
MI
.AC
Chng minh rằng
.=AB AN
Câu 7 (2,0 đim). Cho tam giác
ABC
( )
AB BC
ba góc nhn, ni tiếp đường tròn
( )
O
. V các đưng cao
,AD BE
CF
ca tam giác
ABC
. Gi đim
H
trc tâm
ca tam giác
,ABC
I
trung điểm ca đon thng
DF
. Tia
AI
cắt đường tròn
( )
O
ti
( )
K K A
, tia
BE
cắt đường tròn
( )
O
ti
( )
J J B
. Chng minh rng:
a.
E
là trung điểm của đoạn thng
HJ
;
b. Tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
IKD
nm trên đưng thng
BC
.
------ HẾT ------
Họ và tên thí sinh:………………..….…………..…...................Số báo danh:…………..…..…
ĐỀ CHÍNH THỨC
Trang 2
UBND TỈNH THÁI NGUYÊN
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THI TUYỂN SINH LỚP 10
MÔN: TOÁN
(Dành cho thí sinh thi chuyên Toán)
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề
HƯỚNG DẪN CHẤM
( Bản hướng dẫn chấm gồm có 05 trang)
I. Hướng dẫn chung
- Giám khảo cần nắm vững yêu cầu của hướng dẫn chấm để đánh giá đúng bài làm của thí
sinh. Thí sinh làm cách khác đáp án nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.
- Khi vận dụng đáp án và thang điểm, giám khảo cần chủ động, linh hoạt với tinh thần trân
trọng bài làm của học sinh.
- Nếu việc chi tiết hóa điểm các ý cần phải đảm bảo không sai lệch với tổng điểm và
được thống nhất trong toàn hội đồng chấm thi.
- Điểm toàn bài là tổng điểm của các câu hỏi trong đề thi, chấm điểm lẻ đến 0,25 và không
làm tròn.
II. Đáp án và thang điểm
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 1
a. Điều kiện:
( )
0
1*
4
x
x
x
.
0.25
Khi đó
( )( )
1 2 3 2 2
:
2 1 1
12
x x x x
A
x x x
xx


+ +

= +


−−


0.25
( )( ) ( )( )
( )( ) ( )( )
1 1 2 2 3
2 1 4 3 1
:.
12
1 2 1 2
+ + +
+
==
−−
x x x x
x x x x
xx
x x x x
0.25
( )
( )( )
24
1
.
2
12
=
−−
x
x
x
xx
( )
22
.
2
+
=
x
x
0.25
b. Với điều kiện
( )
*
ta có
( ) ( )
2 2 2 2 4
8
2
2 2 2
xx
A
x x x
+ +
= = = +
.
0.25
Vì biu thc
A
nhn giá tr nguyên nên ta xét các trường hp:
+
2 8 6xx = =
(vô nghim).
+
2 4 2xx = =
(vô nghim).
+
2 2 0 0x x x = = =
.
+
2 1 1 1x x x = = =
(loi).
+
2 1 3 9x x x = = =
.
+
2 2 4 16x x x = = =
.
0.5
ĐỀ CHÍNH THỨC
Trang 3
+
2 4 6 36x x x = = =
.
+
2 8 10 100x x x = = =
.
Vy tp hp các giá tr nguyên ca
x
để biu thc
A
nhn giá tr nguyên
0;9;16;36;100T =
.
0.25
Câu 2
Điều kiện
6−x
0.25
Ta có:
( )
( )
2
2
2 6 4 27 0
2 6 3 4 21 0
+ + + =
+ + + =
x x x
x x x
0.25
( )
( )( )
( )
23
3 7 0
63
2
3 7 0
63
3
2
70
63
+ + =
++

+ + =

++

=
+ + =
++
x
xx
x
xx
x
x
x
x
0.25
Với điều kiện
6−x
thì
2
70
63
+ +
++
x
x
.
Vậy phương trình có nghiệm
3.=x
0.25
Câu 3
a. Chng minh rng
+
2023
10 2024
chia hết cho 3.
Vì 10 chia cho 3 dư 1 nên
2023
10
chia cho 3 dư 1.
2024 chia cho 3 dư 2.
Vy
+
2023
10 2024
chia hết cho 3. (1)
0.25
b. Chng minh rng
++
3
2024 2nn
không chia hết cho
+
2023
10 2024
vi mi
s t nhiên
.n
+ + = + +
33
2024 2 2025 2n n n n n
( )
= + + +1 ( 1) 2025 2n n n n
Vi mi s t nhiên
n
thì
−+1, , 1n n n
3 s nguyên liên tiếp nên trong 3 s
đó có đúng một s chia hết cho 3.
Do đó
( )
−+1 ( 1)n n n
chia hết cho 3 vi mi s t nhiên
.n
0.25
Vì 2025 chia hết cho 3 nên
2025n
chia hết cho 3 vi mi s t nhiên
.n
Do đó
( )
+ + +1 ( 1) 2025 2n n n n
chia cho 3 dư 2 vi mi s t nhiên
.n
(2)
0.25
T (1), (2) suy ra
++
3
2024 2nn
không chia hết cho
+
2023
10 2024
vi mi s
t nhiên
.n
0.25
Câu 4
Gi s, tn ti s t nhiên
n
đ c hai s
n
và
10
3
n
đuc s chính phương.
Khi đó, tn ti
,km
sao cho:
0.25
Trang 4
=

==

=
= = +


2
22
2
22
.
10
10 3 10 3
3
nk
n k n k
n
m
n m n m
Do đó
= + =
2 2 2 2
10 3 3 10.k m k m
(1)
Suy ra
22
3 (mod5).km
(2)
Ta nhn xét sau: Mt s chính phương khi chia cho 5 thì s chỉ th
mt trong các s: 0; 1; hoc 4.
T đó, suy ra
2
3m
chia cho 5 thì s dư ch th mt trong các s: 0; 3; 2. (3)
2
k
chia cho 5 thì s dư chỉ có thmt trong các s: 0; 1; 4. (4)
T (2), (3), (4) suy ra
2
2
0 (mod5)
.
3 0 (mod5)
k
m
0.25
3 5 hai s nguyên t cùng nhau nên t
2
3 0 (mod5)m
suy ra
2
0 (mod5).m
Vì 5 là s nguyên tn t
2
2
0 (mod5)
0 (mod5)
k
m
suy ra
0 (mod5)
.
0 (mod5)
k
m
0.25
Do đó
2
2
0 (mod25)
0 (mod25)
k
m
suy ra
−
22
3 0 (mod25).km
(5)
T (1), (5) suy ra
10 0 (mod25)
. Điều này vô lý.
Do đó, điu gi s là sai.
Vy không tn ti s t nhn
n
đ c hai s
n
10
3
n
đu là các s chính phương.
0.25
Câu 5
,xy
là các số thực dương nên áp dụng bất đẳng thức
AM GM
ta có:
+ +
2 2 2
4 1 2 4 4 1 4 .x x x x
+ +
2 2 2
9 9 2 81 9 9 18 .y y y y
0.25
Do đó
+ + + +
22
4 9 10 4 18 2 9 10.x y x y x y
(1)
0.25
Ta có:
( )
( )

+ + = + +


2
2
22
1
4 4 8 55 4 4 1 50
2
x y x y x y
( )



2
2
1
4 0, 4 1 0
2
xy
nên
( )
+ +
22
4 4 8 55 50.x y x y
(2)
0.25
Từ (1), (2) suy ra
( )
( )
+
=
+ +
3
3
22
29
10
20.
50
4 4 8 55
xy
x y x y
Dấu “=” của bất đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
=
=
1
.
2
1
x
y
0.25
Trang 5
Câu 6
a. Chứng minh rằng
120 .AMC AIC= =
ABC
vuông tại
,A
AM
là đường trung tuyến nên
.MA MB MC==
0.25
MAC
cân tại
M
30 (gt)MCA =
nên
0
180 60 120 .AMC = =
0.25
Vì
I
m đường tròn ni tiếp
ABC
n
,AI CI
lần lượt là đường phân giác
trong của
,.BAC ACB
Suy ra
45 ; 15 .BAI IAC ACI ICM= = = =
0.25
Do đó
( )
180 45 15 120 .AIC = + =
Vậy
120 .AMC AIC= =
0.25
b. Chứng minh rằng
.AB AN=
Theo ý a, suy ra tứ giác
AIMC
nội tiếp đường tròn.
Suy ra
180 135 .IMC IAC= =
0.25
Do đó
( )
180 15 .MNC NMC MCN= + =
Vì
15NMA MNA= =
n
ANM
n tại
.A
Suy ra
.AN AM=
(1)
0.25
Trong
ABM
có
MB MA=
60 (gt).ABM =
Suy ra
.AB MA MB==
(2)
0.25
T(1), (2) suy ra
.AB AN=
0.25
Câu 7
a. Ta có:
==EAH CAD CBE
(cùng phụ với
ACB
).
0.5
Mặt khác
= = =CBE JBC JAE JAC
(góc nội tiếp cùng chắn cung
CJ
). Suy ra
EAH EAJ=
.
0.25
Tam giác
AHJ
AE
va là đưng cao, vừa là đường phân giác trong k t
đỉnh
A
nên tam giác
AHJ
cân ti
A
. Suy ra
AE
là đưng trung tuyến k t
A
.
Do đó
E
là trung đim ca đon thng
HJ
.
0.25
Trang 6
b. Ta có các tứ giác
,ACDF CDHE
nội tiếp nên
( )
1HDE HCE FCA FDA= = =
.
Đồng thời
= = =HED HCD FCD FAD
. (2)
Từ
( )
1
( )
2
suy ra
DHE
đồng dạng với
DFA
(g.g)
=
HD HE
FD FA
( )
3
0.25
Mặt khác
E
trung điểm của
HJ
(chứng minh trên)
I
trung điểm của
FD
, kết hợp với
( )
3
ta có
22HD HE HD HJ
FD FA FI FA
= =
.
0.25
Xét
HDJ
FIA
(cï ng bï ví i )
HD HJ
FI FA
AFI JHD ACB
=
=
Suy ra
HDJ
đồng dạng với
FIA
HJD FAI=
Mà
FAI BAK BJK==
nên
,,HJD BJD BJK J D K==
thẳng hàng.
0.25
T đó
.IKD AKJ ABJ FBH HDF HDI= = = = =
Suy ra
AD
là tiếp tuyến ca đưng tròn ngoi tiếp tam giác
IKD
.
Mt khác
AD BC
nên tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
IKD
nm trên
đường thng
BC
.
0.25
ĐIỂM TOÀN BÀI
10,0
---- Hết---

Preview text:

UBND TỈNH THÁI NGUYÊN
THI TUYỂN SINH LỚP 10
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MÔN: TOÁN
(Dành cho thí sinh thi chuyên Toán) ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề thi gồm 01 trang) x +1 x + 2 3   x
Câu 1 (2,0 điểm). Cho biểu thức A =  − −  : 2 −  . x − 2 1− x x − 3 x + 2 x −1    
a. Rút gọn biểu thức A .
b. Tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức A nhận giá trị nguyên.
Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình 2
2 x + 6 + x + 4x − 27 = 0 .
Câu 3 (1,0 điểm). Chứng minh rằng: a. 2023 10
+ 2024 chia hết cho 3; b. 3
n + 2024n + 2 không chia hết cho 2023 10
+ 2024 với mọi số tự nhiên n. n −10
Câu 4 (1,0 điểm). Chứng minh rằng không tồn tại số tự nhiên n để cả hai số n và 3
đều là các số chính phương.
Câu 5 (1,0 điểm). Cho x, y là các số thực dương thay đổi và thỏa mãn 2 2 4x + 9y =10. (2x + 9y)3 Chứng minh rằng  4( 20. 2 2
x + y ) − 4x − 8y + 55
Câu 6 (2,0 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A ACB = 30 .  Gọi M là trung
điểm của cạnh BC, điểm I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC.
a. Chứng minh rằng AMC = AIC =120 . 
b. Gọi N là giao điểm của hai đường thẳng MI AC. Chứng minh rằng AB = AN.
Câu 7 (2,0 điểm). Cho tam giác ABC ( AB BC) có ba góc nhọn, nội tiếp đường tròn
(O). Vẽ các đường cao AD, BE CF của tam giác ABC . Gọi điểm H là trực tâm của tam giác AB ,
C I là trung điểm của đoạn thẳng DF . Tia AI cắt đường tròn (O) tại
K (K A) , tia BE cắt đường tròn (O) tại J ( J B) . Chứng minh rằng:
a. E là trung điểm của đoạn thẳng HJ ;
b. Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác IKD nằm trên đường thẳng BC . ------ HẾT ------
Họ và tên thí sinh:………………..….…………..…...................Số báo danh:…………..…..… Trang 1
UBND TỈNH THÁI NGUYÊN
THI TUYỂN SINH LỚP 10
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MÔN: TOÁN
(Dành cho thí sinh thi chuyên Toán) ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề HƯỚNG DẪN CHẤM
( Bản hướng dẫn chấm gồm có 05 trang) I. Hướng dẫn chung
- Giám khảo cần nắm vững yêu cầu của hướng dẫn chấm để đánh giá đúng bài làm của thí
sinh. Thí sinh làm cách khác đáp án nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.
- Khi vận dụng đáp án và thang điểm, giám khảo cần chủ động, linh hoạt với tinh thần trân
trọng bài làm của học sinh.
- Nếu có việc chi tiết hóa điểm các ý cần phải đảm bảo không sai lệch với tổng điểm và
được thống nhất trong toàn hội đồng chấm thi.
- Điểm toàn bài là tổng điểm của các câu hỏi trong đề thi, chấm điểm lẻ đến 0,25 và không làm tròn.
II. Đáp án và thang điểm Câu Nội dung Điểm x  0 
a. Điều kiện: x  1 (*) .  0.25 x  4    x +1 x + 2 3
 2 x − 2 − x  Khi đó A =  + −     0.25 x x
( x − )1( x −2) : 2 1  x −1    
( x + )1( x − )1+( x −2)( x +2)−3 x −2 x−1+x−4−3 x −1 = ( 0.25 x − ) = 1 ( x − 2)
: x − ( x − )1( x −2). 1 x − 2 2( x − 4) 2( x + 2) x −1 = . = . 0.25 Câu 1
( x − )1( x −2) x −2 x − 2
2( x + 2) 2( x − 2 + 4) 8
b. Với điều kiện (*) ta có A = = = 2 + . x − 2 x − 2 x − 2 0.25
Vì biểu thức A nhận giá trị nguyên nên ta xét các trường hợp: + x − 2 = 8
−  x = −6 (vô nghiệm). + x − 2 = 4
−  x = −2 (vô nghiệm). + x − 2 = 2
−  x = 0  x = 0 . 0.5 + x − 2 = 1
−  x = 1  x = 1(loại).
+ x − 2 = 1  x = 3  x = 9 .
+ x − 2 = 2  x = 4  x = 16 . Trang 2
+ x − 2 = 4  x = 6  x = 36.
+ x − 2 = 8  x = 10  x = 100 .
Vậy tập hợp các giá trị nguyên của x để biểu thức A nhận giá trị nguyên là T = 0;9;16;36;  100 . 0.25
Điều kiện x  −6 0.25 Ta có: 2
2 x + 6 + x + 4x − 27 = 0 0.25
 2( x + 6 −3) + ( 2 x + 4x − ) 21 = 0 2( x − 3) 
+ (x − 3)(x + 7) = 0 x + 6 + 3 Câu 2 (x ) 2   − 3 + x + 7 = 0    x + 6 + 3  0.25 x = 3   2  + x + 7 = 0  x + 6 + 3 2
Với điều kiện x  −6 thì + x + 7  0 . x + 6 + 3 0.25
Vậy phương trình có nghiệm x = 3.
a. Chứng minh rằng 2023 10 + 2024 chia hết cho 3.
Vì 10 chia cho 3 dư 1 nên 2023 10 chia cho 3 dư 1. 0.25 2024 chia cho 3 dư 2. Vậy 2023 10 + 2024 chia hết cho 3. (1) b. Chứng minh rằng 3
n + 2024n + 2 không chia hết cho 2023 10 + 2024 với mọi số tự nhiên . n 3 n + n + = 3 2024
2 n n + 2025n + 2 Câu 3 = n(n− )
1 (n +1) + 2025n + 2 0.25
Với mọi số tự nhiên n thì n−1, ,
n n +1 là 3 số nguyên liên tiếp nên trong 3 số
đó có đúng một số chia hết cho 3. Do đó n(n− )
1 (n +1) chia hết cho 3 với mọi số tự nhiên . n
Vì 2025 chia hết cho 3 nên 2025n chia hết cho 3 với mọi số tự nhiên . n
Do đó n(n − )
1 (n +1) + 2025n + 2 chia cho 3 dư 2 với mọi số tự nhiên . n (2) 0.25 Từ (1), (2) suy ra 3
n + 2024n + 2 không chia hết cho 2023 10 + 2024 với mọi số 0.25 tự nhiên . n n −10
Câu 4 Giả sử, tồn tại số tự nhiên n để cả hai số n
đều là các số chính phương. 0.25 3 Khi đó, tồn tại , k m sao cho: Trang 3n = 2 k  n = 2 k n = 2 k   n −    . 10 =  2 m n−10 = 2 3m n = 10+ 2 3m  3 Do đó 2 k = + 2 m  2 k − 2 10 3 3m = 10. (1) Suy ra 2 k  2 3m (mod5). (2)
Ta có nhận xét sau: Một số chính phương khi chia cho 5 thì số dư chỉ có thể là
một trong các số: 0; 1; hoặc 4. Từ đó, suy ra 2
3m chia cho 5 thì số dư chỉ có thể là một trong các số: 0; 3; 2. (3) 0.25 2
k chia cho 5 thì số dư chỉ có thể là một trong các số: 0; 1; 4. (4)  2 k  0 (mod5) Từ (2), (3), (4) suy ra  .  2 3m  0 (mod5)
Vì 3 và 5 là hai số nguyên tố cùng nhau nên từ 2 3m  0 (mod5) suy ra 2 m  0 (mod5).  0.25  2 k  0 (mod5) k  0 (mod5)
Vì 5 là số nguyên tố nên từ  suy ra  .  2 m  0 (mod5) m  0 (mod5)  2 k  0 (mod25) Do đó  suy ra 2 k − 2 3m  0 (mod25). (5)  2 m  0 (mod25)
Từ (1), (5) suy ra 10  0 (mod25) . Điều này vô lý. 0.25
Do đó, điều giả sử là sai. n −10
Vậy không tồn tại số tự nhiên n để cả hai số n
đều là các số chính phương. 3 Vì ,
x y là các số thực dương nên áp dụng bất đẳng thức AM GM ta có: 2 x +  2 x  2 4 1 2 4 4x +1 4 . x 0.25 2 y +  2 y  2 9 9 2 81 9y + 9  18 . y Do đó 2 x + 2 4
9y +10  4x +18y  2x + 9y  10. (1) 0.25  1 2
Ta có: 4(x + y ) − 4x −8y+ 55= 4 x − + 4(y− )2 2 2 1 +   50  2  0.25 Câu 5  1 2 Vì 4 x −  0, 4(y− )2 1    0 nên ( 2 x + 2 4
y ) − 4x −8y+ 55 50. (2)  2  (2x + 9y)3 3 10 Từ (1), (2) suy ra 4( 20. 2 2 x y )  = +
− 4x − 8y + 55 50  1 0.25 x =
Dấu “=” của bất đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi  2. y =1 Trang 4
a. Chứng minh rằng AMC = AIC = 120 .  0.25
Vì ABC vuông tại ,
A AM là đường trung tuyến nên MA = MB = M . C
Vì MAC cân tại M MCA = 30 (gt) nên 0
AMC = 180 − 60 = 120 .  0.25
I là tâm đường tròn nội tiếp ABC nên AI, CI lần lượt là đường phân giác trong của BA , C AC . B Câu 6 0.25
Suy ra BAI = IAC = 45 ;
ACI = ICM = 15 . 
Do đó AIC = 180 − (45 +15) = 120 .  0.25
Vậy AMC = AIC = 120 . 
b. Chứng minh rằng AB = AN.
Theo ý a, suy ra tứ giác AIMC nội tiếp đường tròn. 0.25
Suy ra IMC = 180 − IAC = 135 . 
Do đó MNC = 180 − (NMC+ MCN) =15 . 0.25
NMA = MNA = 15 nên ANM cân tại .
A Suy ra AN = AM. (1)
Trong ABM MB = MA ABM = 60 (gt). 0.25
Suy ra AB = MA = M . B (2)
Từ (1), (2) suy ra AB = AN. 0.25 Câu 7
a. Ta có: EAH = CAD = CBE (cùng phụ với ACB). 0.5
Mặt khác CBE = JBC = JAE = JAC (góc nội tiếp cùng chắn cung CJ ). Suy ra 0.25 EAH = EAJ .
Tam giác AHJ AE vừa là đường cao, vừa là đường phân giác trong kẻ từ
đỉnh A nên tam giác AHJ cân tại A . Suy ra AE là đường trung tuyến kẻ từ A . 0.25
Do đó E là trung điểm của đoạn thẳng HJ . Trang 5
b. Ta có các tứ giác ACDF, CDHE nội tiếp nên HDE = HCE = FCA = FDA ( ) 1 .
Đồng thời HED = HCD = FCD = FAD . (2) 0.25 HD HE Từ ( )
1 và (2) suy ra DHE đồng dạng với DFA (g.g)  = (3) FD FA
Mặt khác E là trung điểm của HJ (chứng minh trên) và I là trung điểm của 2HD 2HE HD HJ FD 0.25
, kết hợp với (3) ta có =  = . FD FA FI FAHD HJ  =
Xét HDJ và FIA có  FI FA
AFI = JHD(cï ng bï ví i AC ) B 0.25
Suy ra HDJ đồng dạng với FIAHJD = FAI
FAI = BAK = BJK nên HJD = BJD = BJK J , D, K thẳng hàng.
Từ đó IKD = AKJ = ABJ = FBH = HDF = HDI.
Suy ra AD là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác IKD . 0.25
Mặt khác AD BC nên tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác IKD nằm trên đường thẳng BC . ĐIỂM TOÀN BÀI 10,0 ---- Hết--- Trang 6