Trang 0
SỞ GD&ĐT HÒA BÌNH
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
ĐỀ THI MÔN TOÁN
(Dành cho thí sinh dự thi vào lớp chuyên Tin)
Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề.
Đề thi có 01 trang, gồm 04 câu.
Câu I (3,0 điểm)
1. Rút gọn biểu thức:
2
4
2
x
A
x
=
2. Tính giá trị biểu thức:
4 2 3 4 2 3B = + +
3. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho đường thẳng
() yd: ax b=+
. Tìm
a
để
đường thẳng
()d
đi qua hai điểm
(1;3)A
(.2;5)B
Câu II (3,0 điểm)
1. Giải hệ phương trình:
( 1) ( 1) 6
( 1)( 1) 2
x y y x
xy
+ + =
+ =
2. Cho phương trình:
22
3 5 0x mx m + =
(
m
tham số). Tìm
m
để phương trình
có hai nghiệm
12
;xx
thỏa mãn:
2
12
3 13 0x mx+
.
3. Giải phương trình:
2 2 2
( 6 ) ( 3) 29x x x + =
.
Câu III (3,0 điểm)
Cho đường tròn
( ; )OR
đường kính
,BC
điểm
H
c định thuộc tia đối ca tia
.BC
Qua
H
k đường thng
d
vuông góc vi
.BC
Lấy điểm
M
bất trên đường thng
d
,
qua
M
k các tiếp tuyến
,MP MK
với đường tròn
()O
. Dây
PK
ct
OM
ti
N
ct
OH
ti
.Q
1. Chng minh năm điểm
, , , ,M P O K H
cùng thuc mt đưng tròn.
2. Chng minh rng
2
..OH OQ R=
3. Cho
0
120POK =
. Tính diện tích tứ giác
MPOK
theo
.R
4. Chứng minh rằng khi điểm
M
di chuyển trên đường thẳng
d
thì trọng tâm
G
của
tam giác
HPC
chạy trên một đường tròn cố định.
Câu IV (1,0 điểm)
1. Kết thúc năm học 2022 - 2023, Hòa hỏi Bình: Bạn bao nhiêu bài kiểm tra đạt
điểm 8 và điểm 9 vậy?”. Bình trả lời: “Số bài kiểm tra đạt điểm 8, điểm 9 của tớ nhiều hơn
21 và tổng số điểm của các bài kiểm tra đó là 183”. Em hãy tính giúp Hòa xem Bình có bao
nhiêu bài kiểm tra đạt điểm 8 và bao nhiêu bài kiểm tra đạt điểm 9 nhé.
2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2023 1
1
P
xx
=+
, với
0 1.x
------------- HẾT --------------
Họ và tên thí sinh: ................................................ Số báo danh: ............................ Phòng thi: .......
Giám thị 1: ....................................................... Giám thị 2: .............................................................
ĐỀ CHÍNH THỨC
THUC
SỞ GD&ĐT HÒA BÌNH
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN
(Dành cho thí sinh dự thi vào lớp chuyên Tin)
Hướng dẫn chấm gồm có 03 trang
Câu I (3,0 điểm)
Phần,
ý
Nội dung
Điểm
1
* ĐKXĐ:
2x
2
4 ( 2)( 2)
2
22
x x x
Ax
xx
+
= = = +
−−
1,0
2
22
4 2 3 4 2 3 ( 3 1) ( 3 1)A = + + = + +
0,5
3 1 3 1 2 3.= + + =
0,5
3
()d
đi qua hai điểm
(1;3)A
)(2;5B
3
25
ab
ab
+=
+=
0,5
Giải hệ phương trình ta được:
2; 1ab==
. KL.
0,5
Câu II (3,0 điểm)
Phần,
ý
Nội dung
Điểm
1
( 1) ( 1) 6 2 ( ) 6 3
( 1)( 1) 2 ( ) 3 0
x y y x xy x y xy
x y xy x y x y
+ + = = =

+ = + = =
0,5
2
3x
xy
=
=
.
Tìm được các nghiệm:
( ) ( )
3; 3 ; 3; 3−−
0,5
2
Ta có
2 2 2
9 4( 5) 5 20 0,m m m m = = +
.
Suy ra phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi
m
.
Theo hệ thức Vi-ét ta có:
12
2
12
3
.5
x x m
x x m
+=
=−
0,5
2 2 2
1 2 1 1 2 2 1 2 1 2
3 13 0 ( ) 13 0 ( ) . 13 0x mx x x x x x x x x+ + + +
2 2 2
(3 ) ( 5) 13 0 8 8 1 1m m m m
0,5
3
2 2 2 2 2 2
( 6 ) ( 3) 29 ( 6 ) ( 6 ) 20 0 (1)x x x x x x x + = + =
0,25
Đặt
2
6,t x x=−
phương trình (1) trở thành:
2
4
20 0
5
t
tt
t
=
+ =
=−
0,25
22
3 13
4 6 4 6 4 0
3 13
x
t x x x x
x
=+
= = =
=−
0,25
22
1
5 6 5 6 5 0
5
x
t x x x x
x
=
= = + =
=
Kết luận: …
0,25
Câu III (3,0 điểm)
Phần,
ý
Nội dung
Điểm
ĐỀ CHÍNH THỨC
THUC
Trang 1
* Ghi chú: Nếu HS lấy điểm H thuộc tia BC thì trừ 0,5 điểm toàn bài.
1
Gii thích đưc:
90
o
MPO MHO MKO= = =
0,5
,,P K H
thuc đường tròn đường kính
.MO
, , , ,M P O K H
cùng thuộc đường tròn đường kính
.MO
0,5
2
Xét MPO vuông ti P, có PN MO:
2
ON OM OP=
(1) (H thc lưng trong tam giác vuông).
0,5
ONQ
OHM (
HOM
chung;
90 ).ONQ OHM= =
ON OQ
OM ON OH OQ
OH OM
= =
(2)
T (1), (2)
22
.OH OQ OM ON OP R = = =
0,5
3
120
o
POK =
nên
60PMK =
và MO là phân giác ca
PMK
30PMO KMO= =
OPM vuông ti P, có:
. SinOP OM PMO=
2
sin30
R
OM R==
(cm).
0,25
PNO vuông ti
N
, có:
.sinNP OP PON=
90 90 30 60PON OMP= = =
(MPO vuông ti P).
33
22
R
NP R= =
(cm)
3KP R=
(cm)
Ta có
2
1
.3
2
MPOK
OM KP S OM KP R = =
(cm
2
).
0,25
4
Ly
I
là trung đim ca
HC
,
G PI
sao cho
2
.
3
PG PI=
T
G
k đường thng song song vi
OP
ct
HC
ti
E
.
HC
c định
I
c định
IPO°
GE
//
PO
1
3
GE IE IG
PO IO IP
= = =
nh lí talet) (do
G
là trng
tâm ca PHC).
0,25
3
IO
IE =
không đổi. Mà I, O c định E c định. (1)
0,25
Trang 2
33
PO R
GE ==
không đổi. (2)
(1), (2)
;
3
R
GE



c định khi
M
chuyển động trên
d
.
Câu IV (1,0 điểm)
Phần,
ý
Nội dung
Điểm
1
Gọi số bài điểm 8 điểm 9 của Bình đạt được lầnợt
,xy
(bài)
( )
*
,xy
.
Theo giả thiết
21xy+
.
Tổng số điểm của tất cả các bài kiểm tra đó 183 nên ta có:
8 9 183xy+=
.
Ta có
( )
183
183 8 9 8
8
x y x y x y= + + +
.
Do
*
xy+
183
21
8
xy +
nên
22xy+=
.
0,25
Ta có hệ
22 15
8 9 183 7
x y x
x y y
+ = =


+ = =

(thỏa mãn).
Vậy Bình được 15 bài điểm 8 và 7 bài điểm 9.
0,25
2
Ta có
2023 1 (2023 2023 ) 2023 (1 )
11
x x x x
P
x x x x
+ +
= + = +
−−
2023 1 2023 1
2024 2024 2 2024 2 2023
11
x x x x
x x x x
−−
= + + + = +
−−
(áp dụng BĐT Côsi với 2 số dương)
0,25
Đẳng thc xy ra
( )
2
2
2023 1 1
2023 1
1 2023 1
xx
x x x
xx
= = =
−+
(loi nghim
1
1 2023
x =
)
Vy giá tr nh nht ca
P
bng
2024 2 2023+
khi
1
2023 1
x =
+
.
0,25
* Chú ý: Các lời giải đúng khác đều được xem xét cho điểm tương ứng.
-------- HẾT --------

Preview text:

SỞ GD&ĐT HÒA BÌNH KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG ĐỀ THI MÔN TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC
(Dành cho thí sinh dự thi vào lớp chuyên Tin) THUC
Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề.
Đề thi có 01 trang, gồm 04 câu.
Câu I (3,0 điểm) 2 x − 4
1. Rút gọn biểu thức: A = x − 2
2. Tính giá trị biểu thức: B = 4 + 2 3 + 4 − 2 3
3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng (d): y = ax + b . Tìm a b để
đường thẳng (d ) đi qua hai điểm (
A 1;3) và B(2;5).
Câu II (3,0 điểm)
x(y −1) + y(x +1) = 6
1. Giải hệ phương trình:  (
x −1)(y +1) = 2 2. Cho phương trình: 2 2
x − 3mx + m − 5 = 0 ( m là tham số). Tìm m để phương trình
có hai nghiệm x ; x thỏa mãn: 2
x + 3mx −13  0 . 1 2 1 2 3. Giải phương trình: 2 2 2
(x − 6x) + (x − 3) = 29 .
Câu III (3,0 điểm)
Cho đường tròn (O; R) đường kính BC, điểm H cố định thuộc tia đối của tia BC.
Qua H kẻ đường thẳng d vuông góc với BC. Lấy điểm M bất kì trên đường thẳng d ,
qua M kẻ các tiếp tuyến MP, MK với đường tròn (O) . Dây PK cắt OM tại N và cắt OH tại . Q
1. Chứng minh năm điểm M , P, O, K, H cùng thuộc một đường tròn. 2. Chứng minh rằng 2
OH.OQ = R . 3. Cho 0
POK = 120 . Tính diện tích tứ giác MPOK theo R.
4. Chứng minh rằng khi điểm M di chuyển trên đường thẳng d thì trọng tâm G của
tam giác HPC chạy trên một đường tròn cố định.
Câu IV (1,0 điểm)
1. Kết thúc năm học 2022 - 2023, Hòa hỏi Bình: “Bạn có bao nhiêu bài kiểm tra đạt
điểm 8 và điểm 9 vậy?”. Bình trả lời: “Số bài kiểm tra đạt điểm 8, điểm 9 của tớ nhiều hơn
21 và tổng số điểm của các bài kiểm tra đó là 183
”. Em hãy tính giúp Hòa xem Bình có bao
nhiêu bài kiểm tra đạt điểm 8 và bao nhiêu bài kiểm tra đạt điểm 9 nhé. 2023 1
2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P =
+ , với 0  x  1. 1− x x
------------- HẾT --------------
Họ và tên thí sinh: ................................................ Số báo danh: ............................ Phòng thi: .......
Giám thị 1
: ....................................................... Giám thị 2: ............................................................. Trang 0
SỞ GD&ĐT HÒA BÌNH KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC
(Dành cho thí sinh dự thi vào lớp chuyên Tin) THUC
Hướng dẫn chấm gồm có 03 trang
Câu I (3,0 điểm) Phần, Nội dung Điểm ý * ĐKXĐ: x  2 1 2 x − 4 (x − 2)(x + 2) A = = = x + 2 1,0 x − 2 x − 2 2 2
A = 4 + 2 3 + 4 − 2 3 = ( 3 +1) + ( 3 −1) 0,5 2 = 3 +1+ 3 −1 = 2 3. 0,5 a  + b = 3 3
(d ) đi qua hai điểm (
A 1;3) và B(2; ) 5   0,5 2  a + b = 5
Giải hệ phương trình ta được: a = 2; b = 1. KL…. 0,5
Câu II (3,0 điểm) Phần, Nội dung Điểm ý
x(y −1) + y(x +1) = 6 2
xy − (x y) = 6 xy = 3      0,5 (
x −1)(y +1) = 2
xy + (x y) = 3 x y = 0 1 2 x = 3   . x = y 0,5
Tìm được các nghiệm: ( 3; 3); (− 3;− 3) Ta có 2 2 2
 = 9m − 4(m − 5) = 5m + 20  0, m .
Suy ra phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m .
x + x = 3m 0,5
Theo hệ thức Vi-ét ta có: 1 2  2
x .x = m − 5 1 2 2 2 2 2
x + 3mx −13  0  x + (x + x )x −13  0  (x + x ) − x .x −13  0 1 2 1 1 2 2 1 2 1 2 0,5 2 2 2
 (3m) − (m − 5) −13  0  8m  8  −1  m  1 2 2 2 2 2 2
(x − 6x) + (x − 3) = 29  (x − 6x) + (x − 6x) − 20 = 0 (1) 0,25 t  = 4 Đặt 2
t = x − 6x, phương trình (1) trở thành: 2
t + t − 20 = 0  0,25 t   = −5 3 x = 3 + 13 2 2
t = 4  x − 6x = 4  x − 6x − 4 = 0   0,25 x = 3 − 13 x =1 2 2
t = −5  x − 6x = −5  x − 6x + 5 = 0   x = 5 0,25 Kết luận: …
Câu III (3,0 điểm) Phần, Nội dung Điểm ý
* Ghi chú: Nếu HS lấy điểm H thuộc tia BC thì trừ 0,5 điểm toàn bài. Giải thích được: = = = 90o MPO MHO MKO 0,5 1
P, K, H thuộc đường tròn đường kính . MO
M , P, O, K, H 0,5
cùng thuộc đường tròn đường kính . MO
Xét MPO vuông tại P, có PN ⊥ MO:  2
ON OM = OP (1) (Hệ thức lượng trong tam giác vuông). 0,5
ONQ ” OHM ( HOM chung; ONQ = OHM = 90 )  . 2  ON OQ =
OM ON = OH OQ (2) 0,5 OH OM Từ (1), (2)  2 2
OH OQ = OM ON = OP = R . Vì 120o POK =
nên PMK = 60 và MO là phân giác của PMK
PMO = KMO = 30
OPM vuông tại P, có: OP = OM . Sin PMO 0,25  R = = OM 2R (cm). sin 30
PNO vuông tại N , có: NP = OP.sin PON 3
PON = 90 − OMP = 90 − 30 = 60 (MPO vuông tại P).  3 R 3 NP = R  =
(cm)  KP = R 3 (cm) 0,25 2 2 1 Ta có 2
OM KP S = OM KP = R (cm2). MPOK . 3 2 4 2
Lấy I là trung điểm của HC , G PI sao cho PG = PI. 3
Từ G kẻ đường thẳng song song với OP cắt HC tại E .
HC cố định  I cố định 0,25 GE IE IG 1
° IPO GE // PO  = =
= (Định lí talet) (do G là trọng PO IO IP 3 tâm của PHC).  IO IE =
không đổi. Mà I, O cố định  E cố định. (1) 0,25 3 Trang 1 PO R GE = = không đổi. (2) 3 3  R
(1), (2)  G  E;
 cố định khi M chuyển động trên d .  3 
Câu IV (1,0 điểm) Phần, Nội dung Điểm ý
Gọi số bài điểm 8 và điểm 9 của Bình đạt được lần lượt là x, y (bài)( * x, y  ) .
Theo giả thiết x + y  21.
Tổng số điểm của tất cả các bài kiểm tra đó là 183 nên ta có: 8x + 9 y = 183. 0,25 Ta có
= x + y  (x + y) 183 183 8 9 8  x + y  . 1 8 183 Do * x + y
và 21  x + y
nên x + y = 22 . 8 x + y = 22 x =15 Ta có hệ    (thỏa mãn). 8  x + 9y =183 y = 7 0,25
Vậy Bình được 15 bài điểm 8 và 7 bài điểm 9. 2023 1 (2023 − 2023 ) x + 2023x (1− ) x + x Ta có P = + = + 1− x x 1− x x 2023x 1− x 2023x 1− x = 2024 + +  2024 + 2  = 2024 + 2 2023 0,25 1− x x 1− x x
(áp dụng BĐT Côsi với 2 số dương) 2 2023x 1− x 1 Đẳng thức xảy ra =
 2023x = (1− x)2 2  x = 1− x x 2023 +1 1 (loại nghiệm x = ) 0,25 1− 2023 1
Vậy giá trị nhỏ nhất của P bằng 2024 + 2 2023 khi x = . 2023 +1
* Chú ý: Các lời giải đúng khác đều được xem xét cho điểm tương ứng.
-------- HẾT -------- Trang 2