Trang 1
SỞ GD&ĐT SƠN LA
(Đề thi có 02 trang)
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian phát đề
I. PHN TRC NGHIỆM (2,0 điểm)
Câu 1. Căn bậc hai s hc ca
9
A.
3.
B.
3.
C.
18.
D.
81.
Câu 2. Tt c các giá tr ca x để
xác định là
A.
5.x
B.
5.x
C.
5.x
D.
0.x
Câu 3. Trong các hàm s sau hàm s nào luôn đồng biến trên ?
A.
2 5.yx= +
B.
2 5.yx=−
C.
2
2.yx=
D.
2.yx=−
Câu 4. Đồ th hàm s
2
3yx=
đi qua điểm nào dưới đây?
A.
( )
1;0 .M
B.
( )
1; 3 .Q
C.
( )
1;3 .P
D.
( )
0;3 .N
Câu 5. H phương trình nào dưới đây là hệ hai phương trình bc nht hai n?
A.
24
.
35
xz
yz
−=
=
B.
32
.
1
xy
xy
−=
+=
C.
2
.
3 2023
y
xz
=−
+=
D.
2
2
.
3 2 1
xy
xy
=
+=
Câu 6. Gi
12
,xx
là 2 nghim của phương trình
2
2 3 5 0.xx =
Khi đó
12
xx+
bng
A.
3
2
−
B.
3
2
C.
2
3
−
D.
2
3
Câu 7. Giá tr
0
sin 60
bng
A.
3
.
2
B.
1
.
2
C.
1
.
3
D.
3
.
2
Câu 8. Cho hai đường tròn
( )
;2O cm
( )
;6 .I cm
Đưng tròn
( )
O
( )
I
tiếp xúc ngoài vi
nhau khi
OI
bng
A.
3.cm
B.
4.cm
C.
6.cm
D.
8.cm
Câu 9. Góc ni tiếp chn cung tròn
0
100
có s đo bằng
A.
o
45 .
B.
o
90 .
C.
o
50 .
D.
o
100 .
Câu 10. Din tích xung quanh hình tr có bán kính
r
và chiu cao
h
A.
3
.S r h
=
B.
2
2 . .S r h
=
C.
3
2.S r h
=
D.
2 . .S r h
=
II. PHN T LUẬN (8,0 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm) Giải phương trình và hệ phương trình sau
a)
2 7 0x −=
.
b)
2
2 5 3 0xx + =
.
c)
21
.
35
xy
xy
+=
=
Câu 2. (1,0 đim)
a) Tính
25 36 4.A = +
b) V đồ th ca hàm s
2
2yx=−
.
ĐỀ D B
Trang 2
Câu 3. (1,0 điểm)m m để phương trình
( )
2
2 3 ( 1) 0x m x m m+ + =
(vi m là tham s)
hai nghim hai nghim
12
,xx
phân bit tha mãn
1 2 1 2
.2x x x x+ =
.
Câu 4. (1,0 đim)
ng ng chiến dch tình nguyện “Mùa xanh” để giúp học sinh vùng cao đến
trưng thun lợi hơn, hai t thanh niên tình nguyn I II của đoàn trường A tham gia sa
cha một đoạn đường. Nếu hai t cùng làm thì trong 8 gi thì xong vic. Nếu làm riêng thì
thi gian hoàn thành công vic ca t I ít n tổ II 12 gi. Hi nếu làm riêng thì mi t
sa đoạn đường trong bao lâu?
u 5. (3,0 đim)
Cho tam giác ABC nhn AB < AC ni tiếp đường tròn tâm O n nh R, v AH
vuông c vi BC ti H, v đưng nh AD ct BC ti I, trên cnh AC ly đim M sao cho IM
song song vi CD. Chng minh
a) T giác AHIM ni tiếp mt đưng tròn.
b)
..AB AC AH AD=
.
c) HM là tiếp tuyến của đường tròn ngoi tiếp tam giác ABH.
Câu 6. (0,5 điểm)
Cho
,xy
các s thực dương thỏa
1.xy+=
Tìm giá tr nh nht ca biu thc
22
1
2 1.A x y x
x
= + + +
-------------Hết-------------
Thí sinh không được s dng tài liu. Cán b coi thi không gii thích gì thêm.
H và tên thí sinh:……………………………….. Số báo danh:……………
Trang 3
NG DN CHẤM TOÁN ĐỀ CHÍNH THC
I. PHN TRC NGHIM (mi câu tr lời đúng được 0,2 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
ĐA
A
A
B
C
B
B
A
D
C
D
II. PHN T LUN (8,0 điểm)
Câu
ng dn chm
Đim
Câu 1
Giải các phương trình và hệ phương trình sau:
a)
2 7 0x −=
. b)
2
2 5 3 0xx + =
. c)
21
.
35
xy
xy
+=
=
1,5
a)
2 7 0 2 7xx = =
0,25
7
2
x=
KL: Nghim của phương trình là
7
2
x =
0,25
b) Ta có:
2, 5, 3 1 ( 5) 3 0a b c a b c= = = + + = + + =
0,25
Suy ra phương trình có hai nghiệm là
1x =
3
2
c
x
a
==
0,25
c)
2 1 2 1
3 5 6 2 10
x y x y
x y x y
+ = + =


= =

0,25
8
21
7
7 9 9
7
y
xy
x
x
=
+=


=−
=−
KL: H phương trình đã cho có nghiệm là
98
;.
77



0,25
Câu 2
a) Tính
25 36 4.A = +
b) V đồ th ca hàm s
2
2yx=−
.
1,0
a) Ta có:
25 36 4 5 6 2 1A = + = + =
0,5
b) Bng giá tr:
x
2
1
0
1
2
2
2y = x
8
4
0
4
8
0,25
Đồ th:
0,25
Tìm m để phương trình
( )
2
2 3 ( 1) 0x m x m m+ + =
(vi m tham s)
1,0
2
2
4
6
8
10
5
5
10
O
x
Trang 4
M
H
K
E
F
D
A
O
B
C
Câu 3
có hai nghim hai nghim
12
,xx
phân bit tha mãn
1 2 1 2
.2x x x x+ =
.
Ta có:
2
1, ' ( 1), 3a b m c m= = =
2
2
' ( 1) 1.( 3)mm =
22
2 1 3
24
m m m
m
= + +
= +
0,25
0,25
Phương trình (*) có nghiệm
'0 2 4 0m +
0,25
2 4 2.mm
KL: Vi
2m
thì phương trình (*) có nghiệm
0,25
Câu 4
Ông Nam s hu mt mảnh đất hình ch nht chu vi
80m
. Ông
Nam định bán mảnh đất đó với giá th trường là 8 triệu đồng cho mt mét
vuông. Hãy xác định giá tin ca mảnh đất đó biết rng mảnh đất có chiu
dài gp bn ln chiu rng.
1,0
Gi chiu dài và chiu rng ca mảnh đất lần lượt là x, y
(0 , 40)xy
Vì chiu dài gp bn ln chiu rộng nên ta có phương trình
4 (1)xy=
0,25
Mt khác: Chu vi ca mảnh vườn bng 80m nên ta có phương trình
2( ) 80 40 (2)x y x y+ = + =
0,25
T (1) và (2) ta có h phương trình
4 4 4 32
40 4 40 5 40 8
x y x y x y x
x y y y y y
= = = =
+ = + = = =
0,25
Din tích mảnh đất là:
2
32.8 256( )m=
Giá tin ca mảnh đất ông Nam s hu là:
256.8000000 2048000000=
đồng
0,25
Câu 5
Cho đường tròn tâm O đưng kính AB. Trên đường tròn
( )
O
lấy điểm
C
không trùng B sao cho
AC BC
. Các tiếp tuyến của đường tròn
( )
O
ti
AC ct nhau ti D. Gi Hhình chiếu vuông góc ca C trên AB, E
giao điểm của hai đường thng ODAC.
a) Chng minh t giác AOCD ni tiếp.
b) Gi F giao đim của hai đưng thng CD và AB. Chng
minh CB tia phân giác ca
.HCF
c) Chng minh
. . .AE AC AO AH=
d) Gi M là giao đim của hai đưng thng BD và CH. Chng
minh M trung đim ca CH.
3,0
0,5
a) Ta có:
DA OA
DC OC
(tính cht bán kính và tiếp tuyến)
0,25
Trang 5
00
90 , 90DAO DCO = =
T giác
AOCD
90 90 180DAO DCO+ = + =
T giác
AOCD
t giác ni tiếp.
0,25
b) Xét
( )
O
có:
BCF BAC=
(c ni tiếp và góc to bi tia tiếp tuyến
y cung cùng chn cung
BC
) (1)
0,25
Mt khác:
BAC HCB=
(cùng ph vi góc
CBA
) (2)
0,25
T (1) và (2) suy ra
BCF HCB=
CB
là tia phân giác ca
HCF
0,25
c) Ta có:
DC DA=
(tính cht hai tiếp tuyến ct nhau),
OA OC=
(bán
kính)
Do đó OD là đường trung trc của đoạn thng AC
OD AC
ti E
0,25
o
90AEO=
AEO
AHC
(Hai tam giác vuông có chung góc A)
0,25
Suy ra
. . .
AE AO
AE AC AO AH
AH AC
= =
0,25
d) Ta có:
ACD CBA=
(cùng chn cung
AC
) (3)
Do
AHC CHB
ACH CBH=
(4)
T (3) và (4) suy ra
ACD ACH=
CA
là tia phân giác ca
DCH
Gi K là giao điểm ca DBAC.
Xét tam giác
DCM
CN là phân giác trong ca góc C, CB là phân giác
ngoài ca góc C.
0,25
Theo tính chất đường phân giác ta có:
KM CM BM CM BM
KD CD BD AD BD
= = =
(5)
Mt khác:
MH BM
CH AD
AD BD
=
(6)
T (5) và (6)
CM MH
CM MH
AD AD
= =
hay
M
trung điểm ca CH.
0,25
Câu 6
Gii h phương trình
2
2
4
1 =12 (1)
2 3 2 3 2 (2)
x
y
x y y x

+


+ + = + +
0,5
Điu kin:
3 2 0
0 (*)
2
xy
y
x
+ +
−
Phương trình (2)
4( 3 2) 9 2 6 ( 2)x y y x y x + + = + + + +
( )
2
3( 2) 3 6 ( 2)
2 0 2 2
x y y x
x y x y y x
+ + = +
+ = + = = +
0,25
Phương trình (1)
22
22
22
44
12 12
( 2)
xx
xx
yx
+ = + =
+
Trang 6
2
2
2 2 2
2
2
22
24
12 4. 12 0
2 2 2 2
2
2 4 0 (3)
2
6 12 0 (4)
6
2
x x x x
x
x x x x
x
xx
x
x x x
x


= + =


+ + + +


=
=
+

+ + =
=−
+
Phương trình (3) có hai nghiệm
1 5 3 5
1 5 3 5
xy
xy
= =
= + = +
Phương trình (4) vô nghim
Đối chiếu với điều kin (*) ta nghim ca h phương trình đã cho
(1 5;3 5), (1 5;3 5). + +

Preview text:

SỞ GD&ĐT SƠN LA
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT Môn thi: TOÁN ĐỀ DỰ BỊ
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 02 trang)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Câu 1.
Căn bậc hai số học của 9 là A. 3. B. −3. C. 18. D. 81.
Câu 2. Tất cả các giá trị của x để x − 5 xác định là
A. x  5.
B. x  5.
C. x  5.
D. x  0.
Câu 3. Trong các hàm số sau hàm số nào luôn đồng biến trên ?
A. y = − 2x + 5.
B. y = 2x − 5. C. 2
y = 2x . D. y = 2 − x.
Câu 4. Đồ thị hàm số 2
y =3x đi qua điểm nào dưới đây?
A. M (1;0).
B. Q(1;− 3).
C. P (1;3).
D. N (0;3).
Câu 5. Hệ phương trình nào dưới đây là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn? x − 2z = 4 x − 3y = 2 y = 2 − x y = 2 − A.  . B.  . C.  . D.  . 3  y z = 5 − x + y =1 3  x + z = 2023 2 3  x + 2y =1
Câu 6. Gọi x , x là 2 nghiệm của phương trình 2
2x − 3x − 5 = 0. Khi đó x + x bằng 1 2 1 2 A. 3 −  B. 3  C. 2 −  D. 2  2 2 3 3 Câu 7. Giá trị 0 sin 60 bằng 1 A. 3 . B. 1 . C. . D. 3 − . 2 2 3 2
Câu 8. Cho hai đường tròn (O;2cm) và (I;6cm). Đường tròn (O) và (I ) tiếp xúc ngoài với nhau khi OI bằng A. 3 . cm B. 4 . cm C. 6 . cm D. 8 . cm
Câu 9. Góc nội tiếp chắn cung tròn 0 100 có số đo bằng A. o 45 . B. o 90 . C. o 50 . D. o 100 .
Câu 10. Diện tích xung quanh hình trụ có bán kính r và chiều cao h A. 3 S =  r . h B. 2 S = 2 r . . h C. 3 S = 2 r . h
D. S = 2 r. . h
II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm)
Giải phương trình và hệ phương trình sau a) 2x −7 = 0 . b) 2
2x − 5x + 3 = 0 . x + 2y =1 c)  . 3  x y = 5 − Câu 2. (1,0 điểm)
a) Tính A = 25 − 36 + 4.
b) Vẽ đồ thị của hàm số 2 y = −2x . Trang 1
Câu 3. (1,0 điểm) Tìm m để phương trình 2
x + 2(m − 3) x + m(m −1) = 0 (với m là tham số)
hai nghiệm hai nghiệm x , x phân biệt thỏa mãn x + x = x .x − 2 . 1 2 1 2 1 2 Câu 4. (1,0 điểm)
Hưởng ứng chiến dịch tình nguyện “Mùa hè xanh” để giúp học sinh vùng cao đến
trường thuận lợi hơn, hai tổ thanh niên tình nguyện I và II của đoàn trường A tham gia sửa
chữa một đoạn đường. Nếu hai tổ cùng làm thì trong 8 giờ thì xong việc. Nếu làm riêng thì
thời gian hoàn thành công việc của tổ I ít hơn tổ II là 12 giờ. Hỏi nếu làm riêng thì mỗi tổ
sửa đoạn đường trong bao lâu? Câu 5. (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC nhọn có AB < AC nội tiếp đường tròn tâm O bán kính R, vẽ AH
vuông góc với BC tại H, vẽ đường kính AD cắt BC tại I, trên cạnh AC lấy điểm M sao cho IM
song song với CD. Chứng minh
a) Tứ giác AHIM nội tiếp một đường tròn. b) .
AB AC = AH.AD .
c) HM là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABH. Câu 6. (0,5 điểm)
Cho x, y là các số thực dương thỏa x + y = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 1 2 2
A = 2x y + x + +1. x
-------------Hết-------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:……………………………….. Số báo danh:…………… Trang 2
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA A A B C B B A D C D
II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm) Câu Hướng dẫn chấm Điểm
Giải các phương trình và hệ phương trình sau: x + 2y =1 1,5 a) 2x −7 = 0 . b) 2
2x − 5x + 3 = 0 . c)  . 3  x y = 5 −
a) 2x − 7 = 0  2x = 7 0,25 7 x = 2 0,25 7 Câu 1
KL: Nghiệm của phương trình là x = 2
b) Ta có: a = 2,b = 5
− ,c = 3  a + b + c = 1+ (−5) + 3 = 0 0,25 c 3
Suy ra phương trình có hai nghiệm là x = 1 và x = = 0,25 a 2 x + 2y =1 x + 2y =1 c)    0,25 3  x y = 5 − 6  x − 2y = 1 − 0  8 y = x + 2y =1  7     7x = 9 − 9 x = − 0,25  7  9 8 
KL: Hệ phương trình đã cho có nghiệm là − ; .    7 7 
a) Tính A = 25 − 36 + 4. 1,0
b) Vẽ đồ thị của hàm số 2 y = −2x .
a) Ta có: A = 25 − 36 + 4 = 5 − 6 + 2 =1 0,5
b) Bảng giá trị: 0,25 x − 0 2 − 1 1 2 2 − y = 2x 8 − 4 − 0 4 − 8 − Câu 2 Đồ thị: 2 x O 10 5 5 10 2 0,25 4 6 8
Tìm m để phương trình 2
x + 2(m − 3) x + m(m −1) = 0 (với m là tham số) 1,0 Trang 3
có hai nghiệm hai nghiệm x , x phân biệt thỏa mãn x + x = x .x − 2 . 1 2 1 2 1 2 Câu 3 Ta có: 2
a = 1,b ' = −(m −1),c = m − 3 0,25  = − m − 2 2 ' ( 1) −1.(m − 3) 2 2
= m − 2m +1− m + 3 = 2 − m + 4 0,25
Phương trình (*) có nghiệm  '0  −2m + 4  0 0,25  2 − m  4 −  m  2. 0,25
KL: Với m  2 thì phương trình (*) có nghiệm
Ông Nam sở hữu một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 80m . Ông
Nam định bán mảnh đất đó với giá thị trường là 8 triệu đồng cho một mét 1,0
vuông. Hãy xác định giá tiền của mảnh đất đó biết rằng mảnh đất có chiều
dài gấp bốn lần chiều rộng.
Gọi chiều dài và chiều rộng của mảnh đất lần lượt là x, y (0  x, y  40) 0,25 Câu 4
Vì chiều dài gấp bốn lần chiều rộng nên ta có phương trình x = 4y (1)
Mặt khác: Chu vi của mảnh vườn bằng 80m nên ta có phương trình 0,25
2(x + y) = 80  x + y = 40 (2)
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình x = 4yx = 4yx = 4yx = 32 0,25        x + y = 40 4y + y = 40 5  y = 40 y = 8
Diện tích mảnh đất là: 2 32.8 = 256 (m )
Giá tiền của mảnh đất ông Nam sở hữu là: 0,25
256.8000000 = 2048000000 đồng
Cho đường tròn tâm O đường kính AB. Trên đường tròn (O) lấy điểm C
không trùng B sao cho AC BC . Các tiếp tuyến của đường tròn (O) tại
AC cắt nhau tại D. Gọi H là hình chiếu vuông góc của C trên AB, E
giao điểm của hai đường thẳng ODAC.
a) Chứng minh tứ giác AOCD nội tiếp. 3,0
b) Gọi F là giao điểm của hai đường thẳng CDAB. Chứng
minh CB là tia phân giác của HCF.
c) Chứng minh AE.AC = . AO AH.
d) Gọi M là giao điểm của hai đường thẳng BDCH. Chứng
minh M là trung điểm của CH. D C E K M 0,5 Câu 5 A O H B FDA OA a) Ta có: 
(tính chất bán kính và tiếp tuyến) DC OC 0,25 Trang 4 0 0
DAO = 90 , DCO = 90
Tứ giác AOCD DAO + DCO = 90 + 90 = 180  Tứ giác AOCD 0,25 tứ giác nội tiếp.
b) Xét (O) có: BCF = BAC (góc nội tiếp và góc tạo bởi tia tiếp tuyến 0,25
và dây cung cùng chắn cung BC ) (1)
Mặt khác: BAC = HCB (cùng phụ với góc CBA ) (2) 0,25
Từ (1) và (2) suy ra BCF = HCB CB là tia phân giác của HCF 0,25
c) Ta có: DC = DA (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau), OA = OC (bán kính) 0,25
Do đó OD là đường trung trực của đoạn thẳng AC OD AC tại E o  AEO = 90 0,25 AEO
AHC (Hai tam giác vuông có chung góc A) AE AO Suy ra =
AE.AC = A . O AH. 0,25 AH AC
d) Ta có: ACD = CBA (cùng chắn cung AC ) (3) Do AHCC
HB ACH = CBH (4)
Từ (3) và (4) suy ra ACD = ACH CA là tia phân giác của DCH 0,25
Gọi K là giao điểm của DBAC.
Xét tam giác DCM CN là phân giác trong của góc C, CB là phân giác ngoài của góc C.
Theo tính chất đường phân giác ta có: KM CM BM CM BM = =  = (5) KD CD BD AD BD Mặt khác: MH BM CH AD  = (6) 0,25 AD BD Từ (5) và (6)  CM MH =
CM = MH hay M là trung điểm của CH. AD AD   4  Câu 6 2 x 1+ =12 (1)   Giải hệ phương trình 2   y 0,5
2 x +3y + 2 = 3 y + x + 2 (2) 
x + 3y + 2  0
Điều kiện:  y  0 (*)  x  2 − 
Phương trình (2)  4(x + 3y + 2) = 9y + x + 2 + 6 y(x + 2) 0,25
 3(x + 2) + 3y = 6 y(x + 2)
 ( x + 2 − y )2 = 0  x + 2 = y y = x + 2 2 2 4x 4x Phương trình (1) 2 2  x + =12  x + =12 2 2 y (x + 2) Trang 5 2 2 2 2 2  2x  4xx xx − =12 −      + 4. −12 = 0  x + 2  x + 2  x + 2  x + 2 2  x = 2 2  x + 2
x − 2x − 4 = 0 (3)     2 2  x
x + 6x +12 = 0 (4) = 6 − x + 2
x =1− 5  y = 3− 5
Phương trình (3) có hai nghiệm 
x =1+ 5  y = 3+ 5
Phương trình (4) vô nghiệm
Đối chiếu với điều kiện (*) ta có nghiệm của hệ phương trình đã cho là
(1− 5;3 − 5), (1+ 5;3 + 5). Trang 6