Trang 1
S GIÁO DỤC ĐÀO TẠO K THI TUYN SINH LP 10
KON TUM Môn: TOÁN (chung)
Thi gian làm bài: 120 phút (không k thời gian giao đề)
Câu 1. (3,0 điểm)
a) Rút gn biu thc
92A =−
.
b) Giải phương trình
2 6 0x −=
.
c) Cho hàm s
2
( ) 3y f x x==
. Tính giá tr ca hàm s ti
2x =
.
Câu 2. (2,0 điểm) Không s dng máy tính cm tay, hãy giải phương trình và hệ phương trình sau:
a)
2
3 4 0xx+ =
;
b)
25
3 2 7
xy
xy
+=
−=
.
Câu 3. (1,0 đim) Mt nhóm gm
15
hc sinh (c nam n) tham gia buổi lao động trng cây. Các
bn nam trồng được
cây, các bn n trồng được
30
y. Mi bn nam trng được s cây
như nhau mỗi bn n trồng được s cây như nhau. Tính s hc sinh nam s hc sinh n
ca nhóm, biết rng mi bn nam trồng được nhiều hơn mỗi bn n
1
cây.
Câu 4. (1,0 đim) Trong mt phng ta d
Oxy
, cho parabol
2
( ) :P y x=
đường thng
( ): 3d y x m=+
. Tìm giá tr ca
m
để đường thng
()d
ct parabol
()P
tại hai đim phân bit
( ) ( )
1 1 2 2
; , ;A x y B x y
tha mãn h thc
1 1 2 2
4x y x y+ = + +
.
Câu 5. (2,5 điểm) Cho đường tròn tâm
O
mt đim
M
nằm ngoài đường tròn đó. Kẻ các tiếp
tuyến
,MA MB
với đường tròn
( )
O
(
,AB
các tiếp điểm). V đưng kính
BC
của đường
tròn
( )
O
. Gi
H
giao điểm ca
MO
AB
,
I
giao điểm th hai của đường thng
MC
và đường tròn
( )
O
,
AI
kéo dài ct
MO
ti
K
.
a) Chng minh t giác
MAOB
là mt t giác ni tiếp.
b) Chng minh
AK
vuông góc vi
IH
.
c) Cho biết
2 8 cmBC AC==
. Tính độ dài đon thng
MK
.
Câu 6. (0,5 đim) Bn Nam ct mt tm bìa hình vuông cnh
50 cm
để được mt hình ch nht hai
hình tròn (như Hình 1). Bn y cun tròn hình ch nht và dán hai mép giy li vi nhau. Bn y
dán tiếp hai hình tròn vào hai đầu để to thành mt cái hp hình tr có nắp (như Hình 2).
Tính chiu cao ca cái hp to thành, biết chiều cao đó nhỏ hơn
50 cm
, các mép dán không đáng
k.
Hình 1 Hình 2
---------------------------------@Hết@---------------------------------
Trang 2
NG DN GII
Câu 1. (3,0 điểm)
a) Rút gn biu thc
92A =−
.
b) Giải phương trình
2 6 0x −=
.
c) Cho hàm s
2
( ) 3y f x x==
. Tính giá tr ca hàm s ti
2x =
.
Li gii
a)
92A =−
.
3 2 1.= =
b)
2 6 0 2 6xx = =
.
3x=
.
Vậy phương trình có một nghim là
3x =
.
c)
( )
2
2 3.2 12f ==
Câu 2. (2,0 điểm) Không s dng máy tính cm tay, hãy giải phương trình và hệ phương trình sau:
a)
2
3 4 0xx+ =
;
b)
25
3 2 7
xy
xy
+=
−=
.
Li gii
a)
2
3 4 0xx+ =
.
( )
1 3 4 0a b c+ + = + + =
Nên phương trình có hai nghiệm là
12
1; 4xx= =
.
b)
2 5 4 12
3 2 7 2 5
x y x
x y x y

+ = =

= + =

3
3 2 5
x
y
=
+=
3
1
x
y
=
=
.
Vy h phương trình có một nghim là
( ) ( )
; 3 ; 1xy=
.
Câu 3. (1,0 đim) Mt nhóm gm
15
hc sinh (c nam n) tham gia buổi lao động trng cây. Các
bn nam trồng được
cây, các bn n trồng được
30
y. Mi bn nam trng được s cây
như nhau mỗi bn n trồng được s cây như nhau. Tính s hc sinh nam s hc sinh n
ca nhóm, biết rng mi bn nam trồng được nhiều hơn mỗi bn n
1
cây.
Li gii
S hc sinh n
15 x
(hc sinh)
*
( : ; 15)ÑK x x
S cây mi bn nam trồng được là
54
x
.
S cây mi bn n trồng được là
30
15 x
.
Vì mi bn nam trồng được nhiều hơn mỗi bn n
1
cây nên ta
có phương trình
54 30
1
15xx
−=
( ) ( )
54 15 30 15x x x x =
2
99 810 0xx + =
.
Giải ra ta được
9 ; 90xx==
.
Kết hợp điều kiện ta được s bn nam là
9
, s bn n
6
.
Trang 3
Câu 4. (1,0 đim) Trong mt phng ta d
Oxy
, cho parabol
2
( ) :P y x=
đường thng
( ): 3d y x m=+
. Tìm giá tr ca
m
để đường thng
()d
ct parabol
()P
tại hai đim phân bit
( ) ( )
1 1 2 2
; , ;A x y B x y
tha mãn h thc
1 1 2 2
4x y x y+ = + +
.
Li gii
Phương trình hoành độ giao điểm ca
( )
P
( )
d
22
3 3 0x x m x x m= + =
( )
d
ct
( )
P
tại hai điểm phân biệt khi phương trình
( )
1
có 2 nghim phân biệt.Điều này xy
ra khi
9
0 9 4 0
4
mm +
.
12
,xx
là hai nghim của phương trình
( )
1
nên
( )
( )
12
12
32
3
xx
x x m
+=
=−
.
,A B d
nên
1 1 2 2
3 ; 3y x m y x m= + = +
.
Khi đó
( ) ( )
1 1 2 2 1 1 2 2 1 2
4 3 3 4 1x y x y x x m x x m x x+ = + + + + = + + + =
.
Kết hp vi
( )
2
ta được
1
2
2
1
x
x
=
=
.
Kết hp vi
( )
3
ta được
2m =−
(thỏa mãn điều kin).
Vy
2m =−
là giá tr cn tìm.
Câu 5. Cho đường tròn tâm
O
mt đim
M
nằm ngoài đường tròn đó. Kẻ các tiếp tuyến
,MA MB
với đường tròn
( )
O
(
,AB
các tiếp điểm). V đường kính
BC
của đường tròn
( )
O
. Gi
H
là giao điểm ca
MO
AB
,
I
là giao điểm th hai ca đường thng
MC
và đường tròn
( )
O
,
AI
kéo dài ct
MO
ti
K
.
a) Chng minh t giác
MAOB
là mt t giác ni tiếp.
b) Chng minh
AK
vuông góc vi
IH
.
c) Cho biết
2 8 cmBC AC==
. Tính độ dài đon thng
MK
.
Li gii
a) Chng minh t giác
MAOB
là mt t giác ni tiếp.
,MA MB
là các tiếp tuyến của đường tròn
( )
O
nên
MA AO
MB BO
90 90 180MAO MBO+ = + =
Nên t giác
MAOB
ni tiếp đường tròn.
b) Chng minh
AK
vuông góc vi
IH
.
K
I
H
C
B
A
O
M
Trang 4
Hai tam giác
MIA
MAC
đồng dng vì có
M
chung và
MAI MCA=
(cuøng chaén )AI
Do đó
2
.
MA MI
MA MC MI
MC MA
= =
( )
1
Mt khác vì
( )
tính chaát tieáp tuyeánMA MB=
OA OB R==
nên
MO
là đường trung
trc của đoạn thng
AB
.
AH
là đường cao ca tam giác vuông
MAO
nên
2
.MA MH MO=
( )
2
T
( )
1
( )
2
suy ra
..
MI MO
MC MI MH MO MIH MOC
MH MC
= =
MIH MCO=
(
)
cuøng chaén MCO IAB IB=
nên
MHI IAB=
Ta li có
90 (Do )IAB IKH AH MO+ =
Nên
90 hay .MHI IKH AK IH+ =
c) Cho biết
82BC AC= =
cm. Tính độ dài đon thng
MK
.
2BC AC=
nên
1
cos
2
AC
ACB
BC
==
hay
60ACB =
( )
// do cuøng vuoâng goùc ùi HO AC AB
nên
60HOB ACB= =
Khi đó
.tan 4 3BM OB HOB==
Do
//MK AC
nên
ΔIKM IAC
2
3
4
MK IM BM
AC IC BC

= = =


4cmAC =
nên
3cmMK =
.
Câu 6. (0,5 đim) Bn Nam ct mt tm bìa hình vuông cnh
50 cm
để được mt hình ch nht hai
hình tròn (như Hình 1). Bn y cun tròn hình ch nht và dán hai mép giy li vi nhau. Bn y
dán tiếp hai hình tròn vào hai đầu để to thành mt cái hp hình tr có nắp (như Hình 2).
Tính chiu cao ca cái hp to thành, biết chiều cao đó nhỏ hơn
50 cm
, các mép dán không đáng
k.
Hình 1 Hình 2
Li gii
Gi
r
là bán kính của đường tròn dây. Vì chu vi đáy bằng
2 r
nên
( )
25
2 50 cmrr
= =
.
Chiu cao ca cái hp hình tr
( )
( )
50 1
50 2 cmr
−=
.
---------------------------------@Hết@---------------------------------

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 KON TUM
Môn: TOÁN (chung)
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 1. (3,0 điểm)
a) Rút gọn biểu thức A = 9 − 2 .
b) Giải phương trình 2x − 6 = 0 . c) Cho hàm số 2
y = f (x) = 3x . Tính giá trị của hàm số tại x = 2 . Câu 2.
(2,0 điểm) Không sử dụng máy tính cầm tay, hãy giải phương trình và hệ phương trình sau: a) 2
x + 3x − 4 = 0 ; x + 2y = 5 b)  . 3  x − 2y = 7 Câu 3.
(1,0 điểm) Một nhóm gồm 15 học sinh (cả nam và nữ) tham gia buổi lao động trồng cây. Các
bạn nam trồng được 54 cây, các bạn nữ trồng được 30 cây. Mỗi bạn nam trồng được số cây
như nhau và mỗi bạn nữ trồng được số cây như nhau. Tính số học sinh nam và số học sinh nữ
của nhóm, biết rằng mỗi bạn nam trồng được nhiều hơn mỗi bạn nữ 1 cây. Câu 4.
(1,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa dộ Oxy , cho parabol 2
(P) : y = x và đường thẳng
(d ) : y = 3x + m . Tìm giá trị của m để đường thẳng (d) cắt parabol (P) tại hai điểm phân biệt
A( x ; y , B x ; y thỏa mãn hệ thức x + y = x + y + 4 . 1 1 ) ( 2 2) 1 1 2 2 Câu 5.
(2,5 điểm) Cho đường tròn tâm O và một điểm M nằm ngoài đường tròn đó. Kẻ các tiếp
tuyến MA, MB với đường tròn (O) ( ,
A B là các tiếp điểm). Vẽ đường kính BC của đường
tròn (O) . Gọi H là giao điểm của MO AB , I là giao điểm thứ hai của đường thẳng MC
và đường tròn (O) , AI kéo dài cắt MO tại K .
a) Chứng minh tứ giác MAOB là một tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh AK vuông góc với IH .
c) Cho biết BC = 2AC = 8 cm . Tính độ dài đoạn thẳng MK .
Câu 6. (0,5 điểm) Bạn Nam cắt một tấm bìa hình vuông cạnh 50 cm để được một hình chữ nhật và hai
hình tròn (như Hình 1). Bạn ấy cuộn tròn hình chữ nhật và dán hai mép giấy lại với nhau. Bạn ấy
dán tiếp hai hình tròn vào hai đầu để tạo thành một cái hộp hình trụ có nắp (như Hình 2).
Tính chiều cao của cái hộp tạo thành, biết chiều cao đó nhỏ hơn 50 cm , các mép dán không đáng kể. Hình 1 Hình 2
---------------------------------@Hết@--------------------------------- Trang 1 HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1. (3,0 điểm)
a) Rút gọn biểu thức A = 9 − 2 .
b) Giải phương trình 2x − 6 = 0 . c) Cho hàm số 2
y = f (x) = 3x . Tính giá trị của hàm số tại x = 2 . Lời giải a) A = 9 − 2. = 3− 2 = 1.
b) 2x − 6 = 0  2x = 6.  x = 3.
Vậy phương trình có một nghiệm là x = 3 . c) f ( ) 2 2 = 3.2 = 12 Câu 2.
(2,0 điểm) Không sử dụng máy tính cầm tay, hãy giải phương trình và hệ phương trình sau: a) 2
x + 3x − 4 = 0 ; x + 2y = 5 b)  . 3  x − 2y = 7 Lời giải a) 2
x + 3x − 4 = 0.
a + b + c = 1+ 3+ ( 4 − ) = 0
Nên phương trình có hai nghiệm là x = 1 ; x = 4 − . 1 2 x + 2y = 5 4x = 12 b)    3  x − 2y = 7 x + 2y = 5 x = 3   3  + 2y = 5 x = 3   . y = 1
Vậy hệ phương trình có một nghiệm là (x ; y) = (3 ; ) 1 . Câu 3.
(1,0 điểm) Một nhóm gồm 15 học sinh (cả nam và nữ) tham gia buổi lao động trồng cây. Các
bạn nam trồng được 54 cây, các bạn nữ trồng được 30 cây. Mỗi bạn nam trồng được số cây
như nhau và mỗi bạn nữ trồng được số cây như nhau. Tính số học sinh nam và số học sinh nữ
của nhóm, biết rằng mỗi bạn nam trồng được nhiều hơn mỗi bạn nữ 1 cây. Lời giải
Số học sinh nữ là 15− x (học sinh) * (ÑK : x ; x  15) 54
Số cây mỗi bạn nam trồng được là . x 30
Số cây mỗi bạn nữ trồng được là . 15− x
Vì mỗi bạn nam trồng được nhiều hơn mỗi bạn nữ 1cây nên ta 54 30 có phương trình − = 1 x 15− x
 54(15− x) −30x = x(15− x) 2
x − 99x + 810 = 0.
Giải ra ta được x = 9 ; x = 90 .
Kết hợp điều kiện ta được số bạn nam là 9 , số bạn nữ là 6 . Trang 2 Câu 4.
(1,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa dộ Oxy , cho parabol 2
(P) : y = x và đường thẳng
(d ) : y = 3x + m . Tìm giá trị của m để đường thẳng (d) cắt parabol (P) tại hai điểm phân biệt
A( x ; y , B x ; y thỏa mãn hệ thức x + y = x + y + 4 . 1 1 ) ( 2 2) 1 1 2 2 Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) 2 2
x = 3x + m x − 3x m = 0
(d)cắt (P)tại hai điểm phân biệt khi phương trình ( )1có 2 nghiệm phân biệt.Điều này xảy ra khi 9
  0  9+ 4m 0  m − . 4
x , x là hai nghiệm của phương trình ( ) 1 nên 1 2 x + x = 3 2  1 2 ( )  . x x = −m 3  1 2 ( ) Vì ,
A Bd nên y = 3x + ;
m y = 3x + m. 1 1 2 2
Khi đó x + y = x + y + 4  x + 3x + m = x + 3x + m + 4  x x = 1. 1 1 2 2 1 ( 1 ) 2 ( 2 ) 1 2 x = 2
Kết hợp với (2) ta được 1  . x = 1  2 Kết hợp với ( )
3 ta được m = −2(thỏa mãn điều kiện).
Vậy m = −2 là giá trị cần tìm. Câu 5.
Cho đường tròn tâm O và một điểm M nằm ngoài đường tròn đó. Kẻ các tiếp tuyến MA, MB
với đường tròn (O) ( ,
A B là các tiếp điểm). Vẽ đường kính BC của đường tròn (O) . Gọi H
là giao điểm của MO AB , I là giao điểm thứ hai của đường thẳng MC và đường tròn (O)
, AI kéo dài cắt MO tại K .
a) Chứng minh tứ giác MAOB là một tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh AK vuông góc với IH .
c) Cho biết BC = 2AC = 8 cm . Tính độ dài đoạn thẳng MK . Lời giải A C I O M K H B
a) Chứng minh tứ giác MAOB là một tứ giác nội tiếp. Vì M ,
A MB là các tiếp tuyến của đường tròn (O) nên MA AO MB BO
MAO + MBO = 90 + 90 = 180
Nên tứ giác MAOB nội tiếp đường tròn.
b) Chứng minh AK vuông góc với IH . Trang 3
Hai tam giác MIAMAC đồng dạng vì có M chung và MAI = MCA (cuø ng chaén AI ) MA MI Do đó 2 =  MA = M . C MI ( ) 1 MC MA
Mặt khác vì MA = MB(tính chaát tieáp tuyeán) và OA = OB = R nên MO là đường trung
trực của đoạn thẳng AB.
AH là đường cao của tam giác vuông MAO nên 2
MA = MH.MO (2) MI MO Từ ( ) 1 và (2) suy ra .
MC MI = MH.MO  =  MIH MOC MH MCMIH = MCO
MCO = IAB (cuøng chaén IB) nên MHI = IAB
Ta lại có IAB + IKH = 90 (
 Do AH M ) O
Nên MHI + IKH = 90 hay AK IH.
c) Cho biết BC = 2AC = 8 cm. Tính độ dài đoạn thẳng MK . AC 1
BC = 2AC nên cosACB = = hay ACB = 60 BC 2
HO// AC (do cuøng vuoâng goùc vôùi AB) nên HOB = ACB = 60
Khi đó BM = O . B tan HOB = 4 3 2 MK IM BM  3
Do MK // AC nên IKM ∽ ΔIAC  = = =   AC ICBC  4
AC = 4cm nên MK = 3cm .
Câu 6. (0,5 điểm) Bạn Nam cắt một tấm bìa hình vuông cạnh 50 cm để được một hình chữ nhật và hai
hình tròn (như Hình 1). Bạn ấy cuộn tròn hình chữ nhật và dán hai mép giấy lại với nhau. Bạn ấy
dán tiếp hai hình tròn vào hai đầu để tạo thành một cái hộp hình trụ có nắp (như Hình 2).
Tính chiều cao của cái hộp tạo thành, biết chiều cao đó nhỏ hơn 50 cm , các mép dán không đáng kể. Hình 1 Hình 2 Lời giải 25
Gọi r là bán kính của đường tròn dây. Vì chu vi đáy bằng 2 r nên 2r = 50  r = ( cm ).  50( − ) 1
Chiều cao của cái hộp hình trụ là 50− 2r = ( cm ). 
---------------------------------@Hết@--------------------------------- Trang 4