Trang 1
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
LẠNG SƠN
KÌ THI TUYN SINH LP 10 THPT
Môn thi: Toán
Thi gian làm bài: 120 phút (không k thời gian giao đề)
Đề thi gm có 01 trang, 05 câu
Câu 1 (2,5 điểm)
a) Tính giá trị các biểu thức sau:
16 4A =−
( )
2
4 15 15B = +
12 27
3
C
+
=
b) Cho biểu thức
1 1 4
:
9
33
x
P
x
xx
+

=+

−+

, với
0; 9xx
.
1) Rút gọn biểu thức
.
2) Tìm giá trị của
x
để
1
2
P =
.
Câu 2 (1,0 điểm)
a) Vẽ đường thẳng
( )
: 3 2d y x=−
.
b) Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số
( )
P
2
: yx=
với đường thẳng
( )
:d
32yx=−
.
Câu 3 (2,5 điểm)
a) Giải hệ phương trình
5
3 2 5
xy
xy
+=
−=
.
b) Giải phương trình
2
9 14 0.xx + =
c) Cho phương trình
( )
2
2 3 0x m x m + + =
( )
*
, vi
m
là tham s.
1) Chứng minh rằng phương trình
( )
*
luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi
m
.
2) Tìm
m
để phương trình
( )
*
có hai nghiệm
12
, xx
thỏa mãn
1 2 1 2
25x x x x+ +
.
Câu 4 (3,5 điểm). Cho tam giác
ABC
không cân và ba góc nhọn. Các đường cao
, , AD BE CF
cắt nhau tại
H
(với ).
a) Chứng minh rằng tứ giác
AFHE
nội tiếp.
b) Chứng minh rằng
EAD
.EFC
c) Kẻ
DE
cắt đường tròn đường kính
AC
tại
M
(
MD
);
DF
cắt đường tròn đường kính
AB
tại
N
(
ND
). Gọi
K FM EN=
. Chứng minh rằng
AF AM=
đường thẳng
EF
đi qua trung điểm của đoạn thẳng
HK
.
Câu 5 (0,5 điểm). Cho các số thực dương
, , a b c
thỏa mãn
3abc+ + =
. Chứng minh rằng
3 3 3
2 2 2
3
2
a b c
a b b c c a
+ +
+ + +
.
-----------------Hết-----------------
Họ và tên thí sinh:…………………………………….SBD:………………………….
,;D BC E CA F AB
ĐỀ CHÍNH THỨC
Trang 2
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
LẠNG SƠN
KÌ THI TUYN SINH LP 10 THPT
Môn thi: Toán
ng dn chm gm có 03 trang
Chú ý: - Học sinh có thể giải theo những cách khác nhau, nếu đúng thì giám khảo vẫn cho điểm tối
đa ứng với phần đó.
- Đối với bài hình học: Nếu học sinh không vẽ hình, hoặc vẽ hình sai không cho điểm.
- Điểm của bài thi không m tròn, để lẻ đến 0,25 điểm.
Câu 1 (2,5 điểm)
Ý
Nội dung
Điểm
a
4A =
0,5
4B =
0,5
5C =
0,5
b
( )( )
4 3 1
.
43
33
xx
P
xx
xx
++
==
+−
−+
0,5
Ta có
1 2 1
22
2
P
x
= =
3 2 25xx = =
0,5
Câu 2 (1,0 điểm)
Ý
Nội dung
Điểm
a
-1 1 2
-2
-1
1
x
y
0,5
b
Phương trình hoành độ giao điểm của
( )
P
( )
d
2
1
32
2
x
xx
x
=
=
=
0,25
Tọa độ các giao điểm cần tìm là
( )
1;1
,
( )
2;4
.
0,25
Câu 3 (2,5 điểm)
Ý
Nội dung
Điểm
a
5
3 2 5
xy
xy
+=
−=
5
5 10
xy
y
+=
=
0,5
3
2
x
y
=
=
.
0,5
b
Ta có
25=
0,25
Phương trình có hai nghiệm phân biệt
12
7; 2xx==
.
0,25
c
1) Ta có
( ) ( )
2
2
2 4. 3 16 0, .m m m m = + = +
0,5
HƯỚNG DẪN CHẤM
Trang 3
2) Theo định lý Vit ta có
12
12
2
.3
x x m
x x m
+ = +
=−
.
0,25
Do đó
1 2 1 2
2 5 3 4 5 3.x x x x m m+ +
0,25
Câu 4 (3,5 điểm)
Ý
Nội dung
Điểm
Vẽ hình đủ để giải ý a
0,5
90 90 180
o o o
AEH AFH+ = + =
0,75
Suy ra tứ giác
AFHE
nội tiếp.
0,25
b
EAH EFH=
.
0,25
Tứ giác
DHEC
nội tiếp, suy ra
HDE HCE=
0,5
Suy ra
EAD
.EFC
0,25
c
5 điểm
, , , ,A F D C M
cùng thuộc đường tròn,
ADM FCA=
.
0,25
Suy ra
AM =
AF AM AF=
.
0,25
//
AC FM
FM BE
AC BE
. Tương tự
//EN CF
0,25
Do đó, tứ giác
FKEH
hình bình hành. Suy ra đường thẳng
EF
đi qua trung
điểm của đoạn thẳng
HK
.
0,25
Câu 5 (0,5 điểm)
Ý
Nội dung
Điểm
sử dụng bất đẳng thức Cô-si ta được
3
22
2
a ab b
aa
a b a b
=
++
Tương tự,
33
22
;.
22
b c c a
bc
b c c a
++
0,25
H
A
B
C
D
E
F
K
H
A
B
C
D
E
F
N
M
Trang 4
( )
3 3 3
2 2 2
1
2
a b c
a b c a b c
a b b c c a
+ + + + + +
+ + +
(1)
Có,
( )
1 1 1 2 3a b c a b c a b c+ + + + + + + + +
(2).
Từ (1) và (2) suy ra
3 3 3
2 2 2
3
2
a b c
a b b c c a
+ +
+ + +
.
Dấu bằng xảy ra khi vả chỉ khi
1abc= = =
.
0,25
---HẾT---

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT LẠNG SƠN Môn thi: Toán
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC
Đề thi gồm có 01 trang, 05 câu
Câu 1 (2,5 điểm)

a) Tính giá trị các biểu thức sau: + A = 16 − 4 B = ( − )2 4 15 + 15 12 27 C = 3  1 1  x + 4
b) Cho biểu thức P = + :  
, với x  0; x  9 .
x − 3 x − 9  x + 3
1) Rút gọn biểu thức P . 1
2) Tìm giá trị của x để P = . 2
Câu 2 (1,0 điểm)
a) Vẽ đường thẳng (d ) : y = 3x − 2 .
b) Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số (P) 2
: y = x với đường thẳng (d ) : y = 3x − 2 .
Câu 3 (2,5 điểm)x + y = 5
a) Giải hệ phương trình  . 3  x − 2y = 5 b) Giải phương trình 2
x − 9x +14 = 0. c) Cho phương trình 2
x − (m + 2) x + m − 3 = 0 (*) , với m là tham số.
1) Chứng minh rằng phương trình (*) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m .
2) Tìm m để phương trình (*) có hai nghiệm x , x thỏa mãn x + x + 2x x  5 . 1 2 1 2 1 2
Câu 4 (3,5 điểm). Cho tam giác ABC không cân và có ba góc nhọn. Các đường cao AD, BE, CF
cắt nhau tại H (với D BC, E C ; A F AB ).
a) Chứng minh rằng tứ giác AFHE nội tiếp.
b) Chứng minh rằng EADEFC.
c) Kẻ DE cắt đường tròn đường kính AC tại M ( M D ); DF cắt đường tròn đường kính
AB tại N ( N D ). Gọi K = FM EN . Chứng minh rằng AF = AM và đường thẳng
EF đi qua trung điểm của đoạn thẳng HK .
Câu 5 (0,5 điểm).
Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn a + b + c = 3 . Chứng minh rằng 3 3 3 a b c 3 + +  . 2 2 2
a + b b + c c + a 2
-----------------Hết-----------------
Họ và tên thí sinh:…………………………………….SBD:…………………………. Trang 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT LẠNG SƠN Môn thi: Toán
Hướng dẫn chấm gồm có 03 trang HƯỚNG DẪN CHẤM
Chú ý:
- Học sinh có thể giải theo những cách khác nhau, nếu đúng thì giám khảo vẫn cho điểm tối
đa ứng với phần đó.

- Đối với bài hình học: Nếu học sinh không vẽ hình, hoặc vẽ hình sai không cho điểm.
- Điểm của bài thi không làm tròn, để lẻ đến 0,25 điểm.
Câu 1 (2,5 điểm) Ý Nội dung Điểm A = 4 0,5 a B = 4 0,5 C = 5 0,5 x + 4 x + 3 1 P = ( = 0,5
x − 3)( x + 3). x + 4 x − 3 b 1 2 1 Ta có P = 
=  x − 3 = 2  x = 25 0,5 2 x − 2 2 Câu 2 (1,0 điểm) Ý Nội dung Điểm y 1 x 0,5 a -1 1 2 -1 -2
Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d ) x =1 0,25 b 2
x = 3x − 2   x = 2
Tọa độ các giao điểm cần tìm là (1 ) ;1 , (2;4) . 0,25 Câu 3 (2,5 điểm) Ý Nội dung Điểm x + y = 5 x + y = 5    0,5 3  x − 2y = 5 5  y =10 a x = 3   . 0,5 y = 2 Ta có  = 25 0,25
b Phương trình có hai nghiệm phân biệt x = 7; x = 2 . 1 2 0,25
c 1) Ta có  = (m + )2 − (m − ) 2 2 4. 3 = m +16  0, . m 0,5 Trang 2
x + x = m + 2
2) Theo định lý Vi-ét ta có 1 2  . 0,25
x .x = m − 3  1 2
Do đó x + x + 2x x  5  3m − 4  5  m  3. 1 2 1 2 0,25 Câu 4 (3,5 điểm) Ý Nội dung Điểm A E
Vẽ hình đủ để giải ý a 0,5 F H B C D o o o
AEH + AFH = 90 + 90 = 180 0,75
Suy ra tứ giác AFHE nội tiếp. 0,25 EAH = EFH . 0,25
b Tứ giác DHEC nội tiếp, suy ra HDE = HCE 0,5 Suy ra EADEFC. 0,25 A M N K E F H c B C D 5 điểm ,
A F, D,C, M cùng thuộc đường tròn, ADM = FCA. 0,25
Suy ra sđ AM = sđ AF AM = AF . 0,25
AC FM  FM // BE. Tương tự EN // CF 0,25 AC BE
Do đó, tứ giác FKEH là hình bình hành. Suy ra đường thẳng EF đi qua trung 0,25
điểm của đoạn thẳng HK . Câu 5 (0,5 điểm) Ý Nội dung Điểm
sử dụng bất đẳng thức Cô-si ta được 3 a ab b = a −  a − 2 2 a + b a + b 2 0,25 3 3 b c c a Tương tự,  b − ;  c − . 2 2 b + c 2 c + a 2 Trang 3 3 3 3 a b c 1 + +
a + b + c
a + b + c (1) 2 2 2 ( )
a + b b + c c + a 2
Có, a +1+ b +1+ c +1  2( a + b + c )  a + b + c  3 (2). 3 3 3 a b c 3 Từ (1) và (2) suy ra + +  . 0,25 2 2 2
a + b b + c c + a 2
Dấu bằng xảy ra khi vả chỉ khi a = b = c = 1. ---HẾT--- Trang 4