Trang 1
S GIÁO DỤC ĐÀO TẠO K THI TUYN SINH LP 10
THÁI BÌNH Môn: TOÁN
Thi gian làm bài: 120 phút (không k thời gian giao đề)
Câu 1. (2,0 điểm)
Cho hai biu thc
6 1 1 4
:
11
1
x x x x
P
xx
x

+ +
=−


−−
+

4
x
Q
x
=
+
(vi
0; 1xx
).
a) Tính giá tr biu thc
Q
vi
4x =
.
b) Chng minh rng
4PQ=
.
c) Tìm tt c các giá tr ca
x
để
nhn giá tr là s nguyên.
Câu 2. (2,0 điểm)
Cho h phương trình
3
2
mx y
xy
+=
+ =
(vi
m
là tham s).
a) Gii h phương trình với
2m =
.
b) Tìm
m
để h phương trình có nghiệm duy nht
( )
;xy
tha mãn
22
10xy+=
.
Câu 3. (2,0 điểm) Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho parabol
( )
2
:2P y x=
đường thng
( )
:d y x m=+
(vi
m
là tham s).
a) Tìm
m
để
( )
d
đi qua điểm
( )
2;8A
.
b) Tìm
m
để
( )
d
ct
( )
P
tại hai điểm phân biệt hoành độ
1
x
,
2
x
tha mãn:
1 2 1 2
3 5.x x x x+ =
Câu 4. (3,5 đim)
b) Cho tam giác
ABC
nhn, ni tiếp đường tròn
( )
;OR
. K
AH
vuông góc vi
BC
ti
H
,
HK
vuông góc vi
AB
ti
K
HI
vuông góc vi
AC
ti
I
.
a) Chng minh t giác
AKHI
ni tiếp đường tròn.
b) Gi
E
là giao điểm ca
AH
vi
KI
. Chng minh rng
..EA EH EK EI=
.
c) Chng minh
KI
vuông góc vi
AO
.
d) Gi s điểm
A
đường tròn
( )
;OR
c định, còn dây
BC
thay đổi sao cho
2
.3AB AC R=
.
Xác định v trí ca dây cung
BC
sao cho tam giác
ABC
có din tích ln nht.
2) Mt hình nón diện tích đáy bằng
( )
2
16 cm
chiu cao gp ba lần bán kính đáy.
Tính th tích của hình nón đó.
Câu 5. (0,5 đim)
Cho các s thực dương
,,x y z
tha mãn
6.x y z+ + =
Tìm giá tr ln nht ca biu thc
3 3 3
3 3 3
4 4 4
xy yz zx
P
y z x
= + +
+ + +
.
---------------------------------@Hết@---------------------------------
Trang 2
NG DN GII
Câu 1. (2,0 điểm)
Cho hai biu thc
6 1 1 4
:
11
1
x x x x
P
xx
x

+ +
=−


−−
+

4
x
Q
x
=
+
(vi
0; 1xx
).
a) Tính giá tr biu thc
Q
vi
4x =
.
b) Chng minh rng
4PQ=
.
c) Tìm tt c các giá tr ca
x
để
nhn giá tr là s nguyên.
Li gii
a) Theo bài ra
4
x
Q
x
=
+
vi
0; 1xx
Thay
4x =
(thỏa mãn điều kin) vào biu thc
ta có:
4 2 1
4 4 8 4
Q = = =
+
.
b) Vi
0; 1xx
ta có:
6 1 1 4
:
11
1
x x x x
P
xx
x

+ +
=−


−−
+

( )( )
6 1 1 4
:
1
1
11
x x x x
P
x
x
xx

+ +

=−

+
−+

( )
( )( )
2
6 1 1
1
.
4
11
x x x
x
p
x
xx
+
=
+
−+
6 1 2 1 1
.
14
x x x x x
P
xx
+ +
=
−+
( )
1
4
.
14
x
x
P
xx
−−
=
−+
4
4
x
P
x
=
+
4. 4.
4
x
PQ
x
==
+
Vy
4PQ=
vi
0; 1xx
.
c) Ta có
4
4
x
P
x
=
+
vi
0; 1xx
.
Vi
0; 1xx
ta có
4 0; 4 0xx +
( )
4
01
4
x
P
x
=
+
Ta cũng có:
( ) ( )
2
4 4 4 2
11
44
x x x x
P
xx
+ +
= =
++
vi
0; 1xx
Do đó
( )
4
12
4
x
P
x
=
+
T
( )
1
( )
2
01P
. Mà
P
nhn giá tr là s nguyên nên
0;1P
.
+ Vi
0P =
4
0 0 0
4
x
xx
x
= = =
+
(tha mãn)
Trang 3
+ Vi
1P =
( )
2
4
1 4 4 4 4 0 2 0
4
x
x x x x x
x
= + = + = =
+
2 0 4xx = =
(tha mãn).
Vy
0;4x
thì
P
nhn giá tr là s nguyên.
Câu 2. (2,0 điểm)
Cho h phương trình
3
2
mx y
xy
+=
+ =
(vi
m
là tham s).
a) Gii h phương trình với
2m =
.
b) Tìm
m
để h phương trình có nghiệm duy nht
( )
;xy
tha mãn
22
10xy+=
.
Li gii
a) Vi
2m =
h phương trình đã cho tr thành:
11
2 3 3 1
33
2 2 1 7
2
33
xx
x y x
x y x y
yy

==

+ = =


+ = + =


+ = =


Vy vi
2m =
h phương trình đã cho có nghiệm duy nht
( )
17
;;
33
xy

=


.
b) Xét h phương trình
( )
( )
3 1
2 2
mx y
xy
+=
+ =
T
( )
2
ta có
( )
2 3yx=+
.
Thay
( )
3
vào
( )
1
ta được:
( ) ( )
2 3 1 1 4mx x m x+ + = + =
H phương trình nghiệm duy nhất khi phương trình
( )
4
nghim duy nht
1 0 1mm +
Vi
1m −
phương trình
( )
4
1
nghim
1
1
x
m
=
+
.
T
( )
2
ta có
1 2 3
2
11
m
y
mm
+
= + =
++
.
Vi
1m −
, h phương trình có nghiệm duy nht
1
1
23
1
x
m
m
y
m
=
+
+
=
+
Theo bài ra
22
10xy+=
22
1 2 3
10
11
m
mm
+
+ =
++
( ) ( )
22
1 2 3 10 1mm + + = +
22
1 4 12 9 10 20 10m m m m + + + = + +
2
6 8 0mm + =
( )
2 3 4 0mm + =
0
4
3
m
m
=
=
(tha mãn).
Trang 4
Vy
4
;0
3
m



thỏa mãn đề bài.
Câu 3. (2,0 điểm) Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho parabol
( )
2
:2P y x=
đường thng
( )
:d y x m=+
(vi
m
là tham s).
a) Tìm
m
để
( )
d
đi qua điểm
( )
2;8A
.
b) Tìm
m
để
( )
d
ct
( )
P
tại hai điểm phân biệt hoành độ
1
x
,
2
x
tha mãn:
1 2 1 2
3 5.x x x x+ =
Li gii
a) Đưng thng
( )
:d y x m=+
đi qua điểm
( )
2;8A
2 8 6mm + = =
.
Vy
6m =
thì
( )
d
đi qua điểm
( )
2;8A
.
b) Xét phương trình hoành độ giao điểm ca parabol
( )
2
:2P y x=
đường thng
( )
:d y x m=+
là:
( )
22
2 2 0 *x x m x x m= + =
.
Phương trình
( )
*
có:
( ) ( )
2
1 4.2. 1 8mm = = +
.
Để
( )
d
ct
( )
P
tại hai điểm phân biệt hoành độ
1
x
,
2
x
thì phương trình
( )
*
hai nghim
phân bit
1
x
,
2
x
1
0 1 8 0
8
mm
+
.
Theo định lí Vi-et ta có:
12
12
1
2
.
2
xx
m
xx
+=
=
Theo bài ra:
1 2 1 2
35x x x x+ =
1
3. 5 1 3 10 3 9 3
22
m
m m m
= + = = =
(tha mãn).
Vy
3m =
là giá tr cn tìm.
Câu 4. (3,5 điểm)
1) Cho tam giác
ABC
nhn, ni tiếp đường tròn
( )
;OR
. K
AH
vuông góc vi
BC
ti
H
,
HK
vuông góc vi
AB
ti
K
HI
vuông góc vi
AC
ti
I
.
a) Chng minh t giác
AKHI
ni tiếp đường tròn.
b) Gi
E
là giao điểm ca
AH
vi
KI
. Chng minh rng
..EA EH EK EI=
.
c) Chng minh
KI
vuông góc vi
AO
.
d) Gi s điểm
A
đường tròn
( )
;OR
c định, còn dây
BC
thay đổi sao cho
2
.3AB AC R=
.
Xác định v trí ca dây cung
BC
sao cho tam giác
ABC
có din tích ln nht.
2) Mt hình nón diện tích đáy bằng
( )
2
16 cm
chiu cao gp ba lần bán kính đáy.
Tính th tích của hình nón đó.
Li gii
Trang 5
1. a) Chng minh t giác
AKHI
ni tiếp đường tròn.
Ta có:
90AKH =
(vì
HK
vuông góc vi
AB
ti
K
)
90AIH =
(vì
HI
vuông góc vi
AC
ti
I
).
Xét t giác
AKHI
có:
90 90 180AKH AIH+ = + =
, mà hai góc này v trí đối nhau.
Vy t giác
AKHI
ni tiếp đường tròn.
b) Gi
E
là giao điểm ca
AH
vi
KI
. Chng minh rng
..EA EH EK EI=
.
Vì t giác
AKHI
ni tiếp đường tròn (cmt) nên
HKI HAI=
(hai góc ni tiếp cùng chn
HI
)
Hay
HKE IAE=
.
Xét
EKH
EAI
có:
KEH AEI=
(hai góc đối đỉnh);
HKE IAE=
(cmt)
Do đó:
EKH EAI
(g.g)
..
EK EH
EA EH EK EI
EA EI
= =
Vậy ta có điều phi chng minh.
c) Chng minh
KI
vuông góc vi
AO
.
K đường kính
AF
của đường tròn
( )
;OR
. Gi
J
là giao điểm ca
KI
AO
.
Xét đường tròn
( )
;OR
11
FB=
(hai góc ni tiếp cùng chn cung
AC
).
( )
1
Li có
11
BH=
(vì cùng ph vi
2
H
).
( )
2
Vì t giác
AKHI
ni tiếp đường tròn (cmt)
nên
11
HI=
(hai góc ni tiếp cùng chn cung
AK
)
( )
3
T
( )
1
;
( )
2
( )
3
suy ra:
11
FI=
.
Mà trong đường tròn
( )
;OR
có:
90ACF =
(góc ni tiếp chn nửa đường tròn).
Hay
11
90AF+ =
( )
4
.
T
( )
3
( )
4
suy ra
11
90AI+ =
90AJI =
.
Vy
KI
vuông góc vi
AO
.
1
2
1
1
1
E
J
M
K
H
O
A
B
C
F
Trang 6
d) Gi s điểm
A
đường tròn
( )
;OR
c định, còn dây
BC
thay đổi sao cho
2
.3AB AC R=
.
Xác định v trí ca dây cung
BC
sao cho tam giác
ABC
có din tích ln nht.
90ACF =
(góc ni tiếp chn nửa đường tròn)
ABH AFC=
(hai góc ni tiếp cùng chn cung
AC
của đường tròn
( )
;OR
Xét
AHB
ACF
có:
( )
90AHB ACF=
;
ABH AFC=
(cmt)
Do đó:
AHB ACF
(g.g)
2
. 3 3
22
AH AB AB AC R R
AH
AC AF AF R
= = = =
.
Ta có:
1 1 3 3
. . . .
2 2 2 4
ABC
RR
S AH BC BC BC= = =
.
Do
R
không đổi nên
ABC
S
ln nht
BC
ln nht.
Gi
M
là trung điểm ca
BC
thì
OM BC
.
BC
ln nht
OM
bé nht.
Ta có
3
22
RR
OM AM AO AH AO R = =
.
OM
bé nht bng
2
R
,,A O M
thng hàng và
HM
.
Khi đó
3
22
RR
AH AM AO OM R= = + = + =
.
Vy din tích
ABC
ln nht khi
BC
cách
mt khong bng
3
2
R
(
ABC
đều)
2) Gi bán kính đáy của hình nón là
R
.
Do din tích của đáy hình nón là
( )
2
16 16 4 cmS R R= = =
Theo gi thiết chiu cao ca hình nón gp 3 lần bán kính đáy nên chiu cao ca hình nón là:
( )
3 3.4 12 cmhR= = =
Th tích hình nón là:
( )
3
11
. .16 .12 =64 cm
33
V S h= =
Vy th tích hình nón là
3
64 cm
.
Câu 5. (0,5 điểm)
Cho các s thực dương
,,x y z
tha mãn
6.x y z+ + =
Tìm giá tr ln nht ca biu thc
3 3 3
3 3 3
4 4 4
xy yz zx
P
y z x
= + +
+ + +
.
Li gii
Áp dng bất đẳng thc AM GM cho ba s dương ta có:
3 3 3
3 3 3 3 3 3
4 4 4
2 2 2 2 2 2
xy yz zx
P
y y z z x x
= + +
+ + + + + +
3 3 3 3 3 3
2 2 2
3 3 3 3 3 3
3 3 3
3 3 3
3. . .4 3. . .4 3. . .4
2 2 2 2 2 2
xy yz zx xy yz zx
P
y z x
y y z z x x
+ + = + +
3
xy yz zx
P
++
.
Trang 7
Li có
( ) ( ) ( )
2 2 2
0 , ,x y y z z x x y z + +
2 2 2
x y z xy yz zx + + + +
( ) ( )
2
3x y z xy yz zx + + + +
( )
2
6
12
33
x y z
xy yz zx
++
+ + = =
12
4
3
P =
.
Dấu “=” xảy ra khi
2
6
x y z
x y z
x y z
==
= = =
+ + =
.
Vy
42MaxP x y z= = = =
.
---------------------------------@Hết@---------------------------------

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THÁI BÌNH Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 1. (2,0 điểm) x − 6 x +1 x −1 x + 4 x
Cho hai biểu thức P =  −  :  và Q =
(với x  0; x  1). x 1 x +1 − 1− x   x + 4
a) Tính giá trị biểu thức Q với x = 4 .
b) Chứng minh rằng P = 4Q .
c) Tìm tất cả các giá trị của x để P nhận giá trị là số nguyên. Câu 2. (2,0 điểm)mx + y = 3 Cho hệ phương trình 
(với m là tham số). −x + y = 2
a) Giải hệ phương trình với m = 2 .
b) Tìm m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất ( x; y) thỏa mãn 2 2 x + y = 10 . Câu 3.
(2,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho parabol (P) 2
: y = 2x và đường thẳng
(d ): y = x + m (với m là tham số).
a) Tìm m để (d ) đi qua điểm A(2;8) .
b) Tìm m để (d ) cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ x , x thỏa mãn: 1 2
x + x − 3x x = 5. 1 2 1 2 Câu 4. (3,5 điểm)
b) Cho tam giác ABC nhọn, nội tiếp đường tròn (O; R) . Kẻ AH vuông góc với BC tại H ,
HK vuông góc với AB tại K HI vuông góc với AC tại I .
a) Chứng minh tứ giác AKHI nội tiếp đường tròn.
b) Gọi E là giao điểm của AH với KI . Chứng minh rằng .
EA EH = EK.EI .
c) Chứng minh KI vuông góc với AO .
d) Giả sử điểm A và đường tròn (O; R) cố định, còn dây BC thay đổi sao cho 2 . AB AC = 3R .
Xác định vị trí của dây cung BC sao cho tam giác ABC có diện tích lớn nhất.
2) Một hình nón có diện tích đáy bằng ( 2
16 cm ) và có chiều cao gấp ba lần bán kính đáy.
Tính thể tích của hình nón đó. Câu 5. (0,5 điểm)
Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn x + y + z = 6. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 3 3 3 xy yz zx P = + + . 3 3 3
y + 4 z + 4 x + 4
---------------------------------@Hết@--------------------------------- Trang 1 HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1. (2,0 điểm) x − 6 x +1 x −1 x + 4 x
Cho hai biểu thức P =  −  :  và Q =
(với x  0; x  1). x 1 x +1 − 1− x   x + 4
a) Tính giá trị biểu thức Q với x = 4 .
b) Chứng minh rằng P = 4Q .
c) Tìm tất cả các giá trị của x để P nhận giá trị là số nguyên. Lời giải x
a) Theo bài ra Q =
với x  0; x  1 x + 4 4 2 1
Thay x = 4 (thỏa mãn điều kiện) vào biểu thức Q ta có: Q = = = . 4 + 4 8 4
b) Với x  0; x  1 ta có:  x − 6 x +1 x −1 x + 4 P =  −  :  x 1 x +1 − 1− x     x − 6 x +1 x −1 x + 4 P =  ( −  x − ) 1 ( x +  ) : 1 x +1 1− xx
x + − ( x − )2 6 1 1 1− x p = ( x − ) 1 ( x + ) . 1 x + 4
x − 6 x +1− x + 2 x −1 1− x P = . x −1 x + 4 4 − x −( x − ) 1 P = . x −1 x + 4 4 x P = x + 4 x P = 4. = 4.Q x + 4
Vậy P = 4Q với x  0; x  1. 4 x c) Ta có P =
với x  0; x  1. x + 4 4 x
Với x  0; x  1 ta có 4 x  0; x + 4  0  P =  0 ( ) 1 x + 4
x + − (x x + ) ( x − )2 4 4 4 2 Ta cũng có: P = = 1−
 1 với x  0; x  1 x + 4 x + 4 4 x Do đó P = 1 (2) x + 4 Từ ( )
1 và (2)  0  P  1. Mà P nhận giá trị là số nguyên nên P 0  ;1 . x + Với P = 4 0 
= 0  x = 0  x = 0 (thỏa mãn) x + 4 Trang 2 x + Với P = 1  =  x + = x x + −
x =  ( x − )2 4 1 4 4 4 4 0 2 = 0 x + 4
x − 2 = 0  x = 4 (thỏa mãn). Vậy x 0; 
4 thì P nhận giá trị là số nguyên. Câu 2. (2,0 điểm)mx + y = 3 Cho hệ phương trình 
(với m là tham số). −x + y = 2
a) Giải hệ phương trình với m = 2 .
b) Tìm m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất ( x; y) thỏa mãn 2 2 x + y = 10 . Lời giải
a) Với m = 2 hệ phương trình đã cho trở thành:  1  1 x = x = 2x + y = 3 3  x =1     3 3        −x + y = 2 −x + y = 2 1 7  y 2  − + = y =  3  3  
Vậy với m = 2 hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất ( x y) 1 7 ; = ;   .  3 3  mx + y = 3  ( )1
b) Xét hệ phương trình  −x + y = 2  (2)
Từ (2) ta có y = x + 2 (3) . Thay (3) vào ( )
1 ta được: mx + x + 2 = 3  (m + ) 1 x = 1 (4)
Hệ phương trình có nghiệm duy nhất khi phương trình (4) có nghiệm duy nhất
m +1  0  m  −1 1
Với m  −1 phương trình (4) có 1 nghiệm x = . m +1 1 2m + 3 Từ (2) ta có y = + 2 = . m +1 m +1  1 x =  +
Với m  −1, hệ phương trình có nghiệm duy nhất m 1  2m + 3 y =  m +1 2 2  1   2m + 3  Theo bài ra 2 2 x + y = 10  + =10      m +1  m +1 
 + ( m + )2 = (m + )2 1 2 3 10 1 2 2
 1+ 4m +12m + 9 = 10m + 20m +10 2  6m + 8m = 0
 2m(3m + 4) = 0 m = 0   4 − (thỏa mãn). m =  3 Trang 3  4 − 
Vậy m  ;0thỏa mãn đề bài.  3  Câu 3.
(2,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho parabol (P) 2
: y = 2x và đường thẳng
(d ): y = x + m (với m là tham số).
a) Tìm m để (d ) đi qua điểm A(2;8) .
b) Tìm m để (d ) cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ x , x thỏa mãn: 1 2
x + x − 3x x = 5. 1 2 1 2 Lời giải
a) Đường thẳng (d ) : y = x + m đi qua điểm A(2;8)  2 + m = 8  m = 6 .
Vậy m = 6 thì (d ) đi qua điểm A(2;8) .
b) Xét phương trình hoành độ giao điểm của parabol (P) 2
: y = 2x và đường thẳng
(d ): y = x + m là: 2 2
2x = x + m  2x x m = 0 (*) .
Phương trình (*) có:  = (− )2
1 − 4.2.(−m) = 1+ 8m .
Để (d ) cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ x , x thì phương trình (*) có hai nghiệm 1 2 1 −
phân biệt x , x    0  1+ 8m  0  m  . 1 2 8  1 x + x =  1 2 
Theo định lí Vi-et ta có: 2  −mx .x = 1 2  2 −m
Theo bài ra: x + x − 3x x = 1 5  − 3.
= 5  1+ 3m =10  3m = 9  m = 3(thỏa mãn). 1 2 1 2 2 2
Vậy m = 3 là giá trị cần tìm. Câu 4. (3,5 điểm)
1) Cho tam giác ABC nhọn, nội tiếp đường tròn (O; R) . Kẻ AH vuông góc với BC tại H ,
HK vuông góc với AB tại K HI vuông góc với AC tại I .
a) Chứng minh tứ giác AKHI nội tiếp đường tròn.
b) Gọi E là giao điểm của AH với KI . Chứng minh rằng .
EA EH = EK.EI .
c) Chứng minh KI vuông góc với AO .
d) Giả sử điểm A và đường tròn (O; R) cố định, còn dây BC thay đổi sao cho 2 . AB AC = 3R .
Xác định vị trí của dây cung BC sao cho tam giác ABC có diện tích lớn nhất.
2) Một hình nón có diện tích đáy bằng ( 2
16 cm ) và có chiều cao gấp ba lần bán kính đáy.
Tính thể tích của hình nón đó. Lời giải Trang 4 A 1 1 E J K O 1 2 B C H M 1 F
1. a) Chứng minh tứ giác AKHI nội tiếp đường tròn. Ta có:
AKH = 90 (vì HK vuông góc với AB tại K )
AIH = 90 (vì HI vuông góc với AC tại I ).
Xét tứ giác AKHI có: AKH + AIH = 90 + 90 = 180 , mà hai góc này ở vị trí đối nhau.
Vậy tứ giác AKHI nội tiếp đường tròn.
b) Gọi E là giao điểm của AH với KI . Chứng minh rằng .
EA EH = EK.EI .
Vì tứ giác AKHI nội tiếp đường tròn (cmt) nên HKI = HAI (hai góc nội tiếp cùng chắn HI ) Hay HKE = IAE .
Xét EKH và EAI có:
KEH = AEI (hai góc đối đỉnh);
HKE = IAE (cmt) Do đó: EKH EAI  (g.g) EK EH  =  E .
A EH = EK.EI EA EI
Vậy ta có điều phải chứng minh.
c) Chứng minh KI vuông góc với AO .
Kẻ đường kính AF của đường tròn (O; R) . Gọi J là giao điểm của KI AO .
Xét đường tròn (O; R) có F = B (hai góc nội tiếp cùng chắn cung AC ). ( ) 1 1 1
Lại có B = H (vì cùng phụ với H ). (2) 1 1 2
Vì tứ giác AKHI nội tiếp đường tròn (cmt)
nên H = I (hai góc nội tiếp cùng chắn cung AK ) (3) 1 1 Từ ( )
1 ; (2) và (3) suy ra: F = I . 1 1
Mà trong đường tròn (O; R) có: ACF = 90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn).
Hay A + F = 90 (4) . 1 1
Từ (3) và (4) suy ra A + I = 90  AJI = 90 . 1 1
Vậy KI vuông góc với AO . Trang 5
d) Giả sử điểm A và đường tròn (O; R) cố định, còn dây BC thay đổi sao cho 2 . AB AC = 3R .
Xác định vị trí của dây cung BC sao cho tam giác ABC có diện tích lớn nhất.
ACF = 90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
ABH = AFC (hai góc nội tiếp cùng chắn cung AC của đường tròn (O; R)
Xét AHB và ACF có:
AHB = ACF (90) ; ABH = AFC (cmt) 2 AH AB A . B AC 3R 3R Do đó: AHBACF  (g.g)  =  AH = = = . AC AF AF 2R 2 1 1 3R 3R Ta có: S = AH.BC = . .BC = .BC . ABC 2 2 2 4
Do R không đổi nên S
lớn nhất  BC lớn nhất. ABC
Gọi M là trung điểm của BC thì OM BC .
BC lớn nhất  OM bé nhất. 3R R
Ta có OM AM AO AH AO = − R = . 2 2 R OM bé nhất bằng  ,
A O, M thẳng hàng và H M . 2 R 3R
Khi đó AH = AM = AO + OM = R + = . 2 2 3R
Vậy diện tích ABC lớn nhất khi BC cách A một khoảng bằng ( ABC đều) 2
2) Gọi bán kính đáy của hình nón là R .
Do diện tích của đáy hình nón là 2 S = 16  R  = 16  R = 4(cm)
Theo giả thiết chiều cao của hình nón gấp 3 lần bán kính đáy nên chiều cao của hình nón là:
h = 3R = 3.4 = 12(cm) 1 1
Thể tích hình nón là: V = S.h = .16 .1  2 =64( 3 cm ) 3 3
Vậy thể tích hình nón là 3 64 cm . Câu 5. (0,5 điểm)
Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn x + y + z = 6. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 3 3 3 xy yz zx P = + + . 3 3 3
y + 4 z + 4 x + 4 Lời giải
Áp dụng bất đẳng thức AM – GM cho ba số dương ta có: 3 3 3 xy yz zx P = + + 3 3 3 3 3 3 y y z z x x + + 4 + + 4 + + 4 2 2 2 2 2 2 3 3 3 3 3 3 xy yz zx xy yz zx P  + + = + + 2 2 2 3 3 3 3 3 3 y y z z x x 3y 3z 3x 3 3 3 3. . .4 3. . .4 3. . .4 2 2 2 2 2 2
xy + yz + zx P  . 3 Trang 6
Lại có ( x y)2 + ( y z)2 + (z x)2  0 x  , y, z 2 2 2
x + y + z xy + yz + zx
 (x + y + z)2  3(xy + yz + zx)
(x + y + z) 2 6
xy + yz + zx  = =12 3 3 12  P  = 4 . 3
x = y = z Dấu “=” xảy ra khi 
x = y = z = 2 .
x + y + z = 6
Vậy MaxP = 4  x = y = z = 2 .
---------------------------------@Hết@--------------------------------- Trang 7