Trang 1
S GIÁO DỤC ĐÀO TẠO K THI TUYN SINH LP 10
THANH HÓA Thi gian làm bài: 120 phút (không k thời gian giao đề)
Câu 1. (2,0 điểm)
Cho biu thc
1 2 5
4
22
x x x
P
x
xx
++
= +
+−
vơi
0, 4xx
.
1. Rút gn biu thc
P
.
2. Tìm tt c các giá tr ca
x
để
1P
.
Câu 2. (2,0 điểm)
1. Trong mt phng ta độ
Oxy
, cho đường thng
( )
d
phương trình
. Tìm
,ab
để đường thng
( )
d
có h s góc bng
3
và đi qua điểm
( )
1;2M
.
2. Gii h phương trình
36
2
xy
xy
+=
=
.
Câu 3. (2,0 đim)
1. Giải phương trình
2
3 2 0xx + =
.
2. Cho phương trình
22
2 2 0x mx m =
(
m
tham s). Tìm các giá tr ca
m
để
phương trình hai nghiệm
12
,xx
(vi
12
xx
) tha mãn h thc
2
2 1 1 2
2 3 3 3 4x x x x m m = + +
.
Câu 4. (3,0 đim)
Cho đường tròn
( )
O
một điểm
M
nằm ngoài đường tròn. T điểm
M
k hai tiếp
tuyến
,MA MB
đến
( )
O
(vi
,AB
các tiếp điểm). Gi
C
điểm đối xng vi
B
qua
O
, đường thng
MC
ct đưng tròn
( )
O
ti
D
(D
khác
)C
.
1. Chng minh
MAOB
là t giác ni tiếp.
2. Gi
N
là giao đim ca hai đưng thng
AD
MO
. Chng minh
2
.MN ND NA=
.
3. Gi
H
là giao đim ca
MO
AB
. Chng minh
2
1
HA AC
HD HN

−=


.
Câu 5. (1,0 điểm)
Cho các s thc không âm
,,x y z
tha mãn
2 2 2
4 4 6x y z y+ +
.
Tìm giá tr nh nht ca biu thc
2 2 2
8 16 1
2023
( 3) ( 4) ( 1)
M
x y z
= + + +
+ + +
.
---------------------------------49Hết49---------------------------------
Trang 2
NG DN GII
Câu 1. (2,0 điểm)
Cho biu thc
1 2 5
4
22
x x x
P
x
xx
++
= +
+−
vơi
0, 4xx
.
1. Rút gn biu thc
P
.
2. Tìm tt c các giá tr ca
x
để
1P
.
Li gii
1)
1 2 5
; 0, 4
4
22
x x x
P x x
x
xx
++
= +
+−
( ) ( )( ) ( )
( )( )
2 1 2 2 5
22
x x x x x
P
xx
+ + + +
=
+−
( )( )
2 2 2 2 5
22
x x x x x x
P
xx
+ + + +
=
+−
( )( )
24
22
xx
P
xx
=
+−
( )
( )( )
22
22
xx
P
xx
=
+−
2
2
x
P
x
=
+
Vy vi
0; 4xx
thì
2
2
x
P
x
=
+
2) Để
1P
ta có
2
1
2
x
x
+
vi
0; 4xx
2
10
2
x
x
+
22
0
2
xx
x
−−

+
2
0
2
x
x

+
Do
0x
nên
22x +
, tc
20x +
2 0 2 4x x x
.
Trang 3
kết hp vi điu kin ta có
4x
.
Vy
4x
,thì
1P
Câu 2. (2,0 điểm)
1.Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho đường thng
( )
d
phương trình
y ax b=+
. Tìm
,ab
để đường thng
( )
d
có h s góc bằng 3 và đi qua điểm
( )
1;2M
.
2.Gii h phương trình
36
2
xy
xy
+=
=
.
Li gii
1) Phương trình đường thng
( ) ( )
:0d y ax b a= +
d
có h s góc bng
3
nên
3a =
3y x b = +
d
đi qua điểm
( )
1,2M
( )
3. 1 2 5bb + = =
Vy
3; 5ab==
2) Ta có
3 6 4 4 1
2 2 3
x y x x
x y x y y
+ = = =



= = =

Vy h phương trình có nghiệm duy nht
( ) ( )
; 1;3xy =
Câu 3. (2,0 đim)
1.Giải phương trình
2
3 2 0xx + =
.
2.Cho phương trình
22
2 2 0x mx m =
(
m
tham s). Tìm các giá tr ca
m
để
phương trình hai nghiệm
12
,xx
(vi
12
xx
) tha mãn h thc
2
2 1 1 2
2 3 3 3 4x x x x m m = + +
.
Li gii
1.Giải phương trình
2
3 2 0xx + =
.
Ta có
22
Δ 4 ( 3) 4 2 1 0b ac= = =
Nên phương trình có hai nghiệm phân bit
1
2
31
2
2
31
1
2
x
x
+
==
==
Vy tp nghim của phương trình là
1;2S =
.
2.Ta có
2
2 2 0a c m =
nên phương trình có hai nghiệm trái du
12
xx
nên
1 2 1 1
0x x x x =
Theo Vi-ét ta có
12
2
12
2
2
x x m
x x m
+=
=
Theo bài ra
2
2 1 1 2
2 3 =3m 3 4x x x x m + +
Trang 4
( )
22
21
2 3 2 3 3 4x x m m m + = + +
12
2 3 2 x x m + =
kết hp vi
12
2x x m+=
1
2
2
2
xm
xm
=−
=+
2
12
2x x m =
( )( )
2
2 2 2m m m + =
2 2 2
4 2 0 2 2m m m + + = =
1m =
( tha mãn)
Vy
1m =
là giá tr cn tìm
Câu 4. (3,0 đim)
Cho đường tròn
( )
O
một điểm
M
nằm ngoài đường tròn. T điểm
M
k hai tiếp
tuyến
,MA MB
đến
( )
O
(vi
,AB
các tiếp điểm). Gi
C
điểm đối xng vi
B
qua
O
, đường thng
MC
ct đưng tròn
( )
O
ti
D
(D
khác
)C
.
1.Chng minh
MAOB
là t giác ni tiếp.
2.Gi
N
là giao đim của hai đường thng
AD
MO
. Chng minh
2
.MN ND NA=
.
3.Gi
H
là giao đim ca
MO
AB
. Chng minh:
2
1
HA AC
HD HN

−=


.
Li gii
1) Chng minh
MAOB
là t giác ni tiếp
-
90MAO MBO= =
( Do
,MA MB
là các tiếp tuyến ca
( )
O
ti
A
B
)
Xét t giác
MAOB
90 90 180MAO MBO+ = + =
mà hai góc này đi nhau nên t giác
MAOB
ni tiếp đường tròn đưng kính
MO
.
2) Chng minh
2
.MN ND NA=
N
D
C
B
A
O
M
Trang 5
90BAC =
( Góc ni tiếp chn na đưng tròn)
AC AB⊥
(1)
MA MB=
( tính cht 2 tiếp tuyến ct nhau)
OA OB=
( bán kính ca
( )
O
)
Nên
MO
là trung trc của đoạn thng
AB
MO AB⊥
(2)
T (1) và (2) suy ra
//AC MO
NMD ACD=
MAN ACD=
( góc to bi tia tiếp tuyến và dây và góc ni tiếp cùng chn
AD
)
NMD NAM=
Xét
NMD
NAM
:
NMD NAM=
MNA
chung
Do đó
( )
.NMD NAM g g
2
.
MN ND
MN ND NA
NA MN
= =
Vy
2
.MN ND NA=
.
3. Chng minh:
2
2
1.
HA AC
HD HN
-=
,MA MB
hai tiếp tuyến ct nhau k t
M
đến đường tròn
( )
O
nên
MA MB=
, và
MA
là tia phân giác ca góc
AMB
Xét
MAB
cân ti
M
MH
là đường phân giác đồng thời là đường cao
Xét
MADD
MCAD
có:
·
AMC
chung ;
·
·
1
2
MDA MCA==
»
AD
( góc ni tiếp và góc
to bi tiếp tuyến và dây cung cùng chn
»
AD
)
Suy ra:
( . )MAD MCA g gDD
Do đó:
2
.
MD MA
MD MC MA
MA MH
= Û =
Suy ra: T giác
DHOC
ni tiếp.
H
N
D
C
B
A
O
M
Trang 6
·
·
· ·
MHD OCD ODC OHCÞ = = =
·
·
· ·
·
11
22
DHA AHC DHC DOC DBCÞ = = = =
( mi quan h gia góc ni tiếp c
tâm).
·
·
DAH DCB=
nên
·
·
·
·
90DHA DAH DBC DCB+ = + = °
·
90ADHÞ = °
.
Xét
AHND
vuông ti
H
HD
là đưng cao nên
22
.NH ND NA NM NH NM= = Þ =
.
Mt khác
( )
2
2
.
1
.
HA AD AN AN
HD AD DN DN
==
( )
2
AC AC AD
HN MN DN
==
.
T (1) và (2) suy ra:
2
2
1
HA AC AN AD
HD HN DN DN
- = - =
(đpcm).
Câu 5. (1,0 điểm) Cho các s thc không âm
,,x y z
tha mãn
2 2 2
4 4 6x y z y+ +
.
Tìm giá tr nh nht ca biu thc
2 2 2
8 16 1
2023
( 3) ( 4) ( 1)
M
x y z
= + + +
+ + +
.
Li gii
Áp dng bt đng thức Cô si ta được:
2 2 2
1 2 ; 4 8 ; 1 2x x y y z z+ + +
2 2 2
8 8 8 4 4 24 6 24 3
4
y
x y z x y z y x z + + + + + = + + +
Vi hai s
,0ab
thì ta có đánh giá cơ bn:
( )
( )
2
22
1 1 8
*
ab
ab
+
+
Áp dng
( )
*
ta đưc:
( ) ( ) ( )
2 2 2 2 2
16 1 1 1 8
4 1 1
12
44
y z z
yy
z
+ = +
+ + +
+ + +
( )
2 2 2
8 8 64
1
3
25
44
x
yy
z x z
+
+
+ + + + +
T đó suy ra:
2024M
Vy giá tr nh nht ca
M
2024
khi
( ) ( )
, , 1,4,1x y z =
.
---------------------------------49Hết49---------------------------------

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THANH HÓA
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 1. (2,0 điểm) x x +1 2 + 5 x Cho biểu thức P = + −
vơi x  0, x  4 . x + 2 x − 2 x − 4
1. Rút gọn biểu thức P .
2. Tìm tất cả các giá trị của x để P  1 . Câu 2. (2,0 điểm)
1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng (d ) có phương trình y = ax + b . Tìm
a,b để đường thẳng (d ) có hệ số góc bằng 3 và đi qua điểm M ( 1 − ;2) . 3  x + y = 6
2. Giải hệ phương trình  . x y = 2 − Câu 3. (2,0 điểm) 1. Giải phương trình 2
x − 3x + 2 = 0 . 2. Cho phương trình 2 2
x − 2mx m − 2 = 0 ( m là tham số). Tìm các giá trị của m để
phương trình có hai nghiệm x , x (với x x ) thỏa mãn hệ thức 1 2 1 2 2
x − 2 x − 3x x = 3m + 3m + 4 . 2 1 1 2 Câu 4. (3,0 điểm)
Cho đường tròn (O) và một điểm M nằm ngoài đường tròn. Từ điểm M kẻ hai tiếp tuyến M ,
A MB đến (O) (với ,
A B là các tiếp điểm). Gọi C là điểm đối xứng với B qua
O , đường thẳng MC cắt đường tròn (O) tại D (D khác C) .
1. Chứng minh MAOB là tứ giác nội tiếp.
2. Gọi N là giao điểm của hai đường thẳng AD MO . Chứng minh 2 MN = N . D NA . 2 3. Gọi  HA AC
H là giao điểm của MO AB . Chứng minh − =1   .  HD HN Câu 5. (1,0 điểm)
Cho các số thực không âm x, y, z thỏa mãn 2 2 2
4x + y + 4z  6y .
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 8 16 1 M = + + + 2023 . 2 2 2 (x + 3) ( y + 4) (z +1)
---------------------------------49Hết49--------------------------------- Trang 1 HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1. (2,0 điểm) x x +1 2 + 5 x Cho biểu thức P = + −
vơi x  0, x  4 . x + 2 x − 2 x − 4
1. Rút gọn biểu thức P .
2. Tìm tất cả các giá trị của x để P  1 . Lời giải x x +1 2 + 5 x 1) P = + − ; x 0 … , x  4 x + 2 x − 2 x − 4
x ( x − 2) + ( x + )
1 ( x + 2) −(2 + 5 x ) P = ( x + 2)( x − 2)
x − 2 x + x + 2 x + x + 2 − 2 − 5 x P = ( x + 2)( x − 2) 2x − 4 x P = ( x + 2)( x − 2) 2 x ( x − 2) P = ( x + 2)( x − 2) 2 x P = x + 2 2 x Vậy với x 0
… ; x  4 thì P = x + 2 2 x
2) Để P  1 ta có 1 với x 0 … ; x  4 x + 2 2 x  −1  0 x + 2 2 x x − 2   0 x + 2 x − 2   0 x + 2 Do x 0 … nên x + 2 2
… , tức x + 2  0
x − 2  0  x  2  x  4 . Trang 2
kết hợp với điều kiện ta có x  4 .
Vậy x  4 ,thì P  1 Câu 2. (2,0 điểm)
1.Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng (d ) có phương trình y = ax + b . Tìm
a,b để đường thẳng (d ) có hệ số góc bằng 3 và đi qua điểm M ( 1 − ;2) . 3  x + y = 6
2.Giải hệ phương trình  . x y = 2 − Lời giải
1) Phương trình đường thẳng (d ) : y = ax + b(a  0)
d có hệ số góc bằng 3 nên a = 3  y = 3x + b
d đi qua điểm M ( 1 − , 2)  3.(− )
1 + b = 2  b = 5
Vậy a = 3;b = 5 3  x + y = 6 4 x = 4 x =1 2) Ta có      x y = 2 − x y = 2 − y = 3
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất ( ; x y) = (1;3) Câu 3. (2,0 điểm) 1.Giải phương trình 2
x − 3x + 2 = 0 . 2.Cho phương trình 2 2
x − 2mx m − 2 = 0 ( m là tham số). Tìm các giá trị của m để
phương trình có hai nghiệm x , x (với x x ) thỏa mãn hệ thức 1 2 1 2 2
x − 2 x − 3x x = 3m + 3m + 4 . 2 1 1 2 Lời giải 1.Giải phương trình 2
x − 3x + 2 = 0 . Ta có 2 2
Δ = b − 4ac = ( 3 − ) − 4 2 = 1  0  3 + 1 x = = 2 1 
Nên phương trình có hai nghiệm phân biệt 2   3 − 1 x = = 1 2  2
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = 1;  2 . 2.Ta có 2
a c = −m − 2„ − 2  0 nên phương trình có hai nghiệm trái dấu
x x nên x  0  x x = −x 1 2 1 2 1 1
x + x = 2m Theo Vi-ét ta có 1 2  2 x x = −m − 2  1 2 Theo bài ra 2
x − 2 x − 3x x =3m + 3m + 4 2 1 1 2 Trang 3
x + 2x − 3( 2 −m − 2) 2 = 3m + 3m + 4 2 1
 2x + x = 3m − 2 kết hợp với x + x = 2m 1 2 1 2 x = m − 2 1   mà 2
x x = −m − 2 x = m + 2  1 2 2
 (m − )(m + ) 2 2 2 = −m − 2 2 2 2
m − 4 + m + 2 = 0  2m = 2
m = 1 ( thỏa mãn)
Vậy m = 1 là giá trị cần tìm Câu 4. (3,0 điểm)
Cho đường tròn (O) và một điểm M nằm ngoài đường tròn. Từ điểm M kẻ hai tiếp tuyến M ,
A MB đến (O) (với ,
A B là các tiếp điểm). Gọi C là điểm đối xứng với B qua
O , đường thẳng MC cắt đường tròn (O) tại D (D khác C) .
1.Chứng minh MAOB là tứ giác nội tiếp.
2.Gọi N là giao điểm của hai đường thẳng AD MO . Chứng minh 2 MN = N . D NA . 2 3.Gọi  HA AC
H là giao điểm của MO AB . Chứng minh: − =1   .  HD HN Lời giải
1) Chứng minh MAOB là tứ giác nội tiếp
- Có MAO = MBO = 90 ( Do M ,
A MB là các tiếp tuyến của (O) tại A B )
Xét tứ giác MAOB MAO + MBO = 90 + 90 = 180
mà hai góc này đối nhau nên tứ giác MAOB nội tiếp đường tròn đường kính MO . A C D M O N B 2) Chứng minh 2 MN = . ND NA Trang 4
BAC = 90 ( Góc nội tiếp chẳn nửa đường tròn)  AC AB (1)
MA = MB ( tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau) OA = OB ( bán kính của (O) )
Nên MO là trung trực của đoạn thẳng AB MO AB (2)
Từ (1) và (2) suy ra AC // MO NMD = ACD
MAN = ACD ( góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây và góc nội tiếp cùng chắn AD )  NMD = NAM
Xét NMD và NAM có: NMD = NAM MNA chung Do đó NMDNA
M ( g.g ) MN ND 2  =  MN = N . D NA NA MN Vậy 2 MN = . ND NA . 2 HA AC
3. Chứng minh: - = 1. 2 HD HN A C D M O N H BM ,
A MB hai tiếp tuyến cắt nhau kẻ từ M đến đường tròn (O) nên MA = MB , và
MA là tia phân giác của góc AMB
Xét MAB cân tại M MH là đường phân giác đồng thời là đường cao
Xét D MAD và DMCA có: · AMC chung ; · · 1 MDA = MCA = sđ »
AD ( góc nội tiếp và góc 2
tạo bởi tiếp tuyến và dây cung cùng chắn » AD )
Suy ra: DMADDMCA (g.g) MD MA Do đó: 2 = Û M . D MC = MA MA MH
Suy ra: Tứ giác DHOC nội tiếp. Trang 5 · · · ·
Þ MHD = OCD = ODC = OHC · · 1 · 1 · · Þ DHA = AHC = DHC =
DOC = DBC ( mối quan hệ giữa góc nội tiếp và góc ở 2 2 tâm). Mà · ·
DAH = DCB nên · · · ·
DHA+ DAH = DBC + DCB = 90° · Þ ADH = 90° .
Xét D AHN vuông tại H HD là đường cao nên 2 2 NH = N .
D NA = NM Þ NH = NM . 2 HA A . D AN AN Mặt khác = = ( ) 1 2 HD A . D DN DN AC AC AD Và = = (2) . HN MN DN 2 HA AC AN AD Từ (1) và (2) suy ra: - = - = 1 (đpcm). 2 HD HN DN DN
Câu 5. (1,0 điểm) Cho các số thực không âm x, y, z thỏa mãn 2 2 2
4x + y + 4z  6y .
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 8 16 1 M = + + + 2023 . 2 2 2 (x + 3) ( y + 4) (z +1) Lời giải
Áp dụng bất đẳng thức Cô si ta được: 2 2 2 x +1  2 ;
x y + 4  8y; z +1  2z y 2 2 2
 8x + 8y + 8z  4x + y + 4z + 24 = 6y + 24  x + + z  3 4 Với hai số 1 1 8
a,b  0 thì ta có đánh giá cơ bản: +  * 2 2 2 ( ) a b (a +b) Áp dụng (*) ta được: 16 1 1 1 8 + = +  ( y + 4)2 ( z + )2 2 1  y  (z + )2 2 1  y  +1 + z + 2      4   4  8 8 64 +   1 (x +3)2 2 2  y   y  + z + 2 x + + z + 5      4   4 
Từ đó suy ra: M  2024
Vậy giá trị nhỏ nhất của M là 2024 khi (x, y, z) = (1,4, ) 1 .
---------------------------------49Hết49--------------------------------- Trang 6