Đề thi tuyển sinh 10 năm học 2021-2022 môn toán chuyên Sở GD Tỉnh An Giang (có đáp án và lời giải chi tiết)

Tổng hợp Đề thi tuyển sinh 10 năm học 2021-2022 môn toán chuyên Sở GD Tỉnh An Giang (có đáp án và lời giải chi tiết) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO K THI TUYN SINH LP 10
TNH AN GIANG Năm học: 2021 - 2022
Môn thi: TOÁN - CHUYÊN
Thi gian làm bài: 150 phút
(Không k thi gian phát đ)
Bài 1. (3,0 điểm)
a) Rút gn
419 40 19 419 40 19A
.
b) Giải phương trình
2
2 2 3 3 3 3 0xx
.
c) Biết nghim của phương trình
2
2 2 3 3 3 3 0xx
nghim của phương trình
42
40x bx c
. Tìm các s
,bc
.
Bài 2. (2,0 điểm)
a) V đồ th
P
ca hàm s
2
yx
.
b) Viết phương trình đường thng
đi qua điểm
0;1A
và tiếp xúc vi
P
.
Bài 3. (1,0 điểm)
Cho hai s
,ab
phân bit tha mãn
22
2021 2021a a b b c
, vi
c
mt s thực dương.
Chng minh rng:
1 1 2021
0
a b c
.
Bài 4. (2,0 điểm)
Cho tam giác
ABC
(
AB AC
) ni tiếp trong đường tròn
O
đường kính
AC
. Gi
I
mt
điểm thuộc đoạn
OC
(
I
khác
O
C
). Qua
I
k đường vuông góc vi
AC
ct
ti
E
AB
kéo dài ti
D
. Gi
K
là điểm đối xng ca
C
qua điểm
I
.
a) Chng minh rng các t giác
BDCI
AKED
ni tiếp.
b) Chng minh
..IC IA IE ID
.
Bài 5. (1,0 điểm)
Cho tam giác
ABC
đều din tích
2
36 cm
. Gi
,,M N P
ba
điểm lần lượt nm trên ba cnh
,,AB BC CA
sao cho
;;MN BC NP AC PM AB
. Chng t rng tam giác
MNP
đều
và tính din tích tam giác
MNP
.
Bài 6. (1,0 điểm)
Hai ngn nến nh tr chiều cao đường kính khác nhau được
đặt thẳng đứng trên mt bàn. Ngn nến th nht cháy hết trong 6 gi,
ngn nến th hai cháy hết trong 8 gi. Hai ngn nến được thp sáng cùng
lúc, sau 3 gi chúng có cùng chiu cao.
a) Tìm t l chiều cao lúc đầu ca hai ngn nến.
b) Biết tng chiu cao ca hai ngn nến 63 cm. Tính chiu cao
ca mi ngn nến.
= = = = = = = = = = = = = = = = = = = Hết = = = = = = = = = = = = = = = = = = =
ng dn gii:
Bài 1. (3,0 điểm)
a) Rút gn
419 40 19 419 40 19A
.
b) Giải phương trình
2
2 2 3 3 3 3 0xx
.
ĐỀ THI CHÍNH THC
Trang 2
c) Biết nghim của phương trình
2
2 2 3 3 3 3 0xx
nghim của phương trình
42
40x bx c
. Tìm các s
,bc
.
Li gii
a) Rút gn
419 40 19 419 40 19A
22
400 2.20. 19 19 400 2.20. 19 19 20 19 20 19
20 19 20 19 20 19 20 19 40
.
Vy
40A
.
b) Giải phương trình
2
2 2 3 3 3 3 0xx
.
22
2 3 3 4.2.3 3 12 9 12 3 24 3 12 9 12 3 2 3 3 0
phương trình có hai nghiệm phân bit.
1
2 3 3 2 3 3
3
2.2 2
x

;
2
2 3 3 2 3 3
3
2.2
x
.
Vậy phương trình có tập nghim
3
3;
2
S




.
c) Biết nghim của phương trình
2
2 2 3 3 3 3 0xx
nghim của phương trình
42
40x bx c
. Tìm các s
,bc
.
Xét phương trình
42
40x bx c
, có hai nghim là
3
3;
2
nên ta có:
42
42
4 3 3 0
4.9 .3 0
3 36
81 9
33
9 4 81
4. . 0
40
16 4
22
bc
bc
bc
bc
bc
bc




27
9 3 108 27
36
9 4 81 21
3
c
b c c
c
b c b
b



.
Vy
21; 27bc
là các giá tr cn tìm.
Bài 2. (2,0 điểm)
a) V đồ th
P
ca hàm s
2
yx
.
b) Viết phương trình đường thng
đi qua điểm
0;1A
và tiếp xúc vi
P
.
Li gii
a) V đồ th hàm s
2
y x P
, ta có bng sau:
x
-2
-1
0
1
2
2
yx
-4
-1
0
-1
-1
Vậy đồ th hàm s
2
y x P
Pa-ra-bol đi qua
2; 4 , 1; 1 , 0:0 , 1; 1 , 2; 4
nhn
Oy
làm trục đối xng.
Trang 3
2
2
4
5
5
-1
2
1
-1
-2
1
y
x
f
x
( )
=
x
2
O
b) Viết phương trình đường thng
đi qua điểm
0;1A
và tiếp xúc vi
P
.
Gi s phương trình đường thng
d
có dng
y ax b
.
d
đi qua
0;1A
nên ta có
1 .0 1a b b d
có dng
1y ax
.
Xét phương trình hoành độ giao điểm ca
P
:
22
1 1 0x ax x ax
(1).
Để
d
P
tiếp xúc nhau thì (1) nghim kép
22
0 4.1.1 0 4 2a a a
.
Vậy ta có hai đường thng
d
tha mãn là
21yx
21yx
.
Bài 3. (1,0 điểm)
Cho hai s
,ab
phân bit tha mãn
22
2021 2021a a b b c
, vi
c
mt s thực dương.
Chng minh rng:
1 1 2021
0
a b c
.
Li gii
Theo bài ra ta có
22
2021 2021a a b b
22
2021 2021 0a b a b
2021 0a b a b
2021
a b ktm
ab

.
Vi
ab
loi do
,ab
phân bit.
Vi
22
2021 2021 2021 2021a b b a ab a a a a c
.
Thay
2021;a b ab c
vào ta được
1 1 2021 2021 2021 2021
0
ab
a b c ab c c c
.
Vy
1 1 2021
0
a b c
.
Bài 4. (2,0 điểm)
Trang 4
Cho tam giác
ABC
(
AB AC
) ni tiếp trong đường tròn
O
đường kính
AC
. Gi
I
mt
điểm thuộc đoạn
OC
(
I
khác
O
C
). Qua
I
k đường vuông góc vi
AC
ct
ti
E
AB
kéo dài ti
D
. Gi
K
là điểm đối xng ca
C
qua điểm
I
.
a) Chng minh rng các t giác
BDCI
AKED
ni tiếp.
b) Chng minh
..IC IA IE ID
.
Li gii
K
E
D
C
O
A
B
I
a) Chng minh rng các t giác
BDCI
AKED
ni tiếp.
Ta
90ABC 
(góc ni tiếp chn nửa đường tròn)
90DBC
(k vi
90ABC 
);
90DIC 
(
DI AC
)
t giác
BDCI
ni tiếp đường tròn đường kính
CD
.
ECI EDB
(hai góc ni tiếp cùng chn
BI
).
Li
K
điểm đối xng ca
C
qua điểm
I
nên
I
trung đim ca
CK EKC
EI
va là trung tuyến, vừa đưng cao nên cân ti
E EKI ECI EKI EDB ECI
t giác
AKED
có góc ngoài đỉnh
K
bằng góc trong đỉnh
D
nên là t giác ni tiếp.
b) Chng minh
..IC IA IE ID
.
Xét
IDA
ICE
có:
IDA ICE
(hai góc ni tiếp cùng chn
BI
);
90 ,AID EIC DI AC
. . .
ID IC
IDA ICE g g IC IA IE ID
IA IE
.
Bài 5. (1,0 điểm)
Cho tam giác
ABC
đều din tích
2
36 cm
. Gi
,,M N P
ba điểm lần lượt nm trên ba cnh
,,AB BC CA
sao cho
;;MN BC NP AC PM AB
. Chng t rng tam giác
MNP
đều tính
din tích tam giác
MNP
.
Li gii
Trang 5
N
P
C
A
B
M
Trong
MNB
vuông ti
M
, ta
90MBN MNB
; mà
PN BC GT
90MNB MNP
60 90MNP MBN MNB
;
Trong
AMP
vuông ti
P
, ta
90AMP PAM
; mà
NM AB GT
90AMP PMN
60 90PMN PAM AMP
;
MNP
60MNP PMN
nên là tam giác đều.
Đặt
MN NP PN x
MNP
đều nên
2
3
4
MNP
x
S
.
Mt khác
BMN CNP APM
(cnh huyn góc nhn)
BMN CNP APM
S S S
.
Trong tam giác
BMN
vuông t
M
ta
x. 3
.tan .cot 60
3
BM MN B x
2
1 1 3 3
. . .
2 2 3 6
BMN
xx
S BM MN x
.
2 2 2 2
2
3 3 3 3
3. 36 3. 3 36 12
6 4 4 4
ABC BMN MNP
x x x x
S S S cm
.
Vy
2
12
MNP
S cm
.
Bài 6. (1,0 điểm)
Hai ngn nến hình tr chiều cao đường kính khác nhau
được đặt thẳng đứng trên mt bàn. Ngn nến th nht cháy hết trong 6
gi, ngn nến th hai cháy hết trong 8 gi. Hai ngn nến được thp sáng
cùng lúc, sau 3 gi chúng có cùng chiu cao.
a) Tìm t l chiều cao lúc đầu ca hai ngn nến.
b) Biết tng chiu cao ca hai ngn nến là 63 cm. Tính chiu cao
ca mi ngn nến.
Li gii
a) Tìm t l chiều cao lúc đầu ca hai ngn nến.
Gi chiu cao ngn nến th nht là
a
cm, chiu cao ngn nến th
hai là
b
cm, (
,0ab
).
Gi s tốc độ tiêu hao khi cháy ca hai ngn nến là không đổi.
Mi gi cây nến th nht gim
1
6
chiu cao, cây nến th hai gim
1
8
chiu cao.
Trang 6
Sau 3 gi cây nến th nht còn
11
1 3.
62

chiu cao.
Chiu cao ca cây nến th nht còn li là
1
2
a
.
Sau 3 gi cây nến th hai còn
15
1 3.
88

chiu cao.
Chiu cao ca cây nến th hai còn li là
5
8
b
.
Vì sau 3 gi chiu cao ca hai cây nến bng nhau nên
1 5 5
2 8 4
a
ab
b
.
Vy t l chiều cao ban đầu ca ngn nến th nht so vi ngn nến th hai là
5
4
.
b) Biết tng chiu cao ca hai ngn nến là 63 cm. Tính chiu cao ca mi ngn nến.
Tng chiu cao ngn nến là 63 cm
63ab
.
Áp dng tính cht dãy t s bng nhau, ta có:
5 63
7
4 5 4 5 4 9
a a b a b
b
.
7 7.5 35 ; 7 7.4 28
54
ab
a cm b cm
.
Vậy ban đầu ngn nến th nht cao 35 cm, ngn nến th hao cao 28 cm.
= = = = = = = = = = = = = = = = = = = Hết = = = = = = = = = = = = = = = = = = =
TUYN SINH LỚP 10 THPT CHUYEN LÊ QUÝ ĐÔN TNH BÀ RỊA VŨNG TÀU
ĐỀ THI MÔN : TOÁN (Chuyên)
Năm học: 2021-2022
Câu 1
(3,0
điếm).
a) Rút gon biu thc
1 1 2
1
12
x x x x
P
x
x x x x




vi
0, 1, 4x x x
.
b) Giadi phương trình
5 ( 4) 2 1 4 0.x x x
c) Giai hế phương trinh
22
2
2 3 4 3 2 0
3 1 2
x y xy x y
x y x y
.
Câu 2 (2, 0 điểm).
a) Cho hai da thc
32
()P x x ax bx c
2
( ) 3 2 ( , , )Q x x ax b a b c
. Biết rng
()Px
có ba nghim phân bit. Chưng minh
()Qx
có hai nghim phân bit.
b) Tìm tt c các cp s nguyên
( ; )xy
thơa mần phương trình
2 2 2
( 1)xy x y
.
Câu 3 (1, 0 điểm). Xét các s thc
,,abc
không âm, thòa măn
2 2 2
1abc
. Tìm giá tr
ln nht và giá tr nh nht ca biu thc
1 1 1
a b c
S
bc ac ab
.
Trang 7
Câu 4 (3, 0 điểm). Cho tam giác
ABC
nhn (
AB AC
). Mt đường trơn đi qua
,BC
khỏng đi qua
A
cat các cnh
,AB AC
lần lượt ti
,(E F E
khác
;BF
khác
C
);
BF
ct
CE
ti
D
. Gi
P
là trung đim ca
BC
K
là điềm đối xng vi
D
qua
P
.
a) Chng minh tam giác
KBC
đồng dng vi tam giác
DFE
AE DE
AC CK
.
b) Gi
,MN
lần lượt là hình chiếu vuông góc ca
D
trên
,AB AC
. Chng minh
MN
vuông góc vi
AK
2 2 2 2
MA NK NA MK
.
c) Gi
,IJ
ln lt là trung đim
AD
MN
, Chứng minh ba điếm
,,IJP
thng hàng.
d) Đường thng
IJ
cát đưng tròn ngoi tiếp tam giác
IMN
ti
T
(
T
khade
l
). Chưng
minh
AD
là tićp tuyến của đường tròn ngoi tiếp tam giác
DTJ
.
Câu 5: (1 điểm) Cho tam giác ABC và điểm O thay đổi trong tam giác.Tia Ox song song
vi AB
ct
BC
ti
D
, tia
Oy
song song vói
ct
AC
tai
E
, tia
Oz
song song vói
AC
ct
AB
t
F
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
2 2 2
AB BC AC
S
OD OE OF
NG DN
Câu 1 (3.0 điêm).
a) Rút gn biu thc sau
1 1 2
1
12
x x x x
P
x
x x x x




vi
0, 1, 4x x x
b) Giải phương trình
5 ( 4) 2 1 4 0x x x
.
c) Gii h phương trình
22
2
2 3 4 3 2 0
3 1 2
x y xy x y
x y x y
.
3
( ) 1 1 2
1 ( 1)( 1) ( 1)( 2)
x x x
P
x x x x x x



11
( 1)
11
x
xx




2
( 1)
( 1)( 1)
x
xx


2
1x
Điu kin:
1
2
x 
. Đặi
2 1( 0)t x t
. Ta có phương trình
32
5 7 3 0t t t
2
1
( 1) 4 3 0
3
t
t t t
t
(nhn).
*
Vơi
1 2 1 1 0t x x
(tha).
* Vi
3 2 1 3 4t x x
(tha).
Trang 8
22
2 3 4 3 2 0x y xy x y
(1)
2
3 1 2x y x y
(2)
Điù kin:
2
30
10
xy
xy
(1):
22
(3 3) 2 4 2 0y x y x x
2
( 1)
y
x
nên
2
(1)
yx
yx


*
TH1:
1yx
thay vào (2) ta có phương trình
2
01
42
10
xy
xx
xy
(nhn)
* TH2:
22yx
thay vào (2) ta có phương trình
22
2 5 1 2 ( 1) 4 ( 1) 2x x x x x
Ta có
2
( 1) 4 ( 1) 2xx
, vi mi giá tr ca
1x 
Du bng xy ra khi
10xy
(nhn) Vy h phương trình có các nghim là
(0; 1),( 1;0)
.
Câu 2 (2, 0 đim).
a) Cho hai đa thức
32
()P x x ax bx c
2
( ) 3 2 ( , , )Q x x ax b a b c
. Biết rng
()Px
có ba nghim phân bit. Chng minh
()Qx
có hai nghim phân bit.
b) Tìm tt c các cp s nguyên
( ; )xy
ihỏa mãn phương trình
2 2 2
( 1)xy x y
a) Gi
1 2 3
,,x x x
là ba nghim phân bit ca
()Px
, ta có
1 2 3
()P x x x x x x x
32
1 2 3 1 2 1 3 2 3 1 2 3
x x x x x x x x x x x x x x x
Đồng nht h s ca
()Px
ta có:
0)()()(
2
1
)(3)(3
2
31
2
2
2
21
323121
2
321
2
3
xxxxxx
xxxxxxxxxba
Q
Vy Q(x có hai nghim phân bit
Lưu y: hs sử dng Viet vẫn cho điểm ti đa
b/
Ta có: (xy-1)
2
=x
2
+y
2
1)()(12)(
22222
xyyxyxxyxy
)2(
1
1
)1(
1
1
1))((
xyyx
xyyx
xyyx
xyyx
xyyxxyyx
Gii h (1) ta được cp nghim (0;1),(1;0)
Gii h (2) ta được cp nghim (0;-1),(-1;0)
Câu 3:
Trang 9
Ta có :
2)(2
...2
1
)(
2
1
1
)(
2
1
)()(
2221)1(
2222222
22222222
cba
c
cba
b
cba
a
S
tuongtu
cba
c
bc
a
cbabc
cbacbacbcba
cbbccbacbbcbc
Khi a=b=
0,
2
2
c
thì S =
2
. Vy giá tr ln nht ca S là
2
.
Theo BĐT AM-GM:
2
222222222
)
2
21
(
4
1
4
)2)(1(
)
2
1(
2
1
)1(
cbacbacba
bca
T đó :
2 2 2 2 2 2
. Tuong tu ; 1 Khi 1; 0 thì 1 .
1 1 1
a b c
a b c S a b c a b c S
bc ac ab
Vy giá tr nh nht ca S là 1.
Câu 4:(3 đim)
Chưa vẽ hình
T giác BCFE ni tiếp nên ta có:
DEF DBC
;
DFE DCB
Mt khác: BDCK là hình bình hành nên
BCK DBC
;
CBK DCB
Do đó :
DEF KBC
;
()
(1); (2)
DFE K KBC DFE gg
DE EF FE AE
KBC DFE AEF ACB
CB
C
K C BC AC
B
T (1) và
(2)
AE DE
AC CK

Gi
Q
là giao đim ca
MN
AK
. Ta có:
AEC ABK
ng vi) và
ABK ABD DBK ACE DCK ACK
(Do
;)ABD ACE DBK DCK
Xét
AED
ACK
có:
, ( )
DE AE
AED ACK AED ACK c g c
CK AC
KAC DAE
hay
QAC DAM
b) Có
180AMD AND AMDN
ni tiếp
DNM DAM QAN
.
90 90 90DNM MNA QAN MNA AQN AK MN
Do đó:
2 2 2 2 2 2
MA NK QM QA QN QK
2 2 2 2 2 2
QN QA QM QK NA MK
Trang 10
Ta
1
2
MI AD NI I
thuc đưng trung trc ca
(3)MN
c) Ta có
IP
là đưng trung bình ca tam giác
//ADK IP AK IP MN
(4)
T (3) và (4) suy ra
IP
là đưng trung trc ca
,,MN I J P
thng hàng. T (3) và Ta
IMN
cân ti
,I IJ MN
nên
IT
là đưng kính của đưng tròn ngoi
tiếp
2
90 .IMN INT IJ IT IN
2
. ( )IN ID IJ IT ID IDJ ITD g g IDJ ITD
ID
là tiếp tuyến ca đưng tròn ngoi tiếp
DTJ
.
Câu
5(1,0
đim). Cho tam giác
ABC
và điểm
O
thay đổi trong tam giác. Tia
Ox
song
song vi
AB
ct
BC
ti
D
, tia
Oy
song song vi
BC
ct
AC
ti
E
, tia
Oz
song song
vi
AC
ct
AB
ti
F
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
2 2 2
AB BC AC
S
OD OE OF
K
DM
/ / ( ), / / ( ), / / ( )OF M AB EN OD N BC FP OE P AC
Ta có:
(1);
OD EN NC OE DN
AB AB BC BC BC
(2);
OF MD BD
AC AC BC

(3)
T
(1),(2),(3) 1
OD OE OF NC DN BD
AB BC AC BC BC BC
Theo bt đng thc AM-GM:
3
1 3 27
OD OE OF OD OE OF AB BC AC
AB BC AC AB BC AC OD OE OF
2 2 2 2
3
3 27
AB BC AC AB BC AC
S
OD OE OF OD OE OF
Đẳng thc xy ra khi
O
là trng tâm
ABC
. Vy giá tr nh nht ca
S
là 27 .
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYN SINH VÀO LP 10
BN TRE TRUNG HC PH THÔNG CÔNG LP
NĂM HỌC 2021 2022
ĐỀ CHÍNH THC Môn: TOÁN (chuyên)
Thi gian: 150 phút (không k phát đ)
Câu 1. (2,0 điểm)
a) Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s
6 7 2y m x
nghch biến trên .
b) Cho Parabol
2
:2P yx
đường thng
:6d yx
. Biết
d
ct
P
ti hai
điểm phân bit
11
;Ax y
,
22
;Bx y
vi
12
x x
. Tính
21
4x y
.
c) Rút gn biu thc
2
2 1 4 4 2 7A x x x
(vi
2x
).
Câu 2. (1,0 điểm)
Cho phương trình:
2
3 4 4 0x m x m 
(1), vi
m
tham s. Tìm
m
để phương trình (1)
có hai nghim phân bit
1
x
;
2
x
tha
1 2 1 2
20xxxx
.
Câu 3. (3,0 điểm)
a) Giải phương trình nghiệm nguyên:
2 2 2
2 1 2y xy x y xy yx
.
Trang 11
b) Gii h phương trình:
2
22
2 2 0
4 2 2 0.
y xy
x y y x
c) Giải phương trình:
2
3 2 5 2 2 9 1021x xx x x 
.
Câu 4. (1,0 điểm)
Cho ba s thc dương
x
,
y
z
tha
32xy xz
. Chng minh rng:
8
4 5 7yz xz xy
x y z
.
Câu 5. (2,0 điểm)
Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
vi (
AB AC
), đường cao
AH
. Biết
1dmBC
12
dm
25
AH
.
a) Tính độ dài hai cnh
AB
AC
b) K
HD AB
;
HE AC
(vi
D AB
,
E AC
). Gi
I
là trung đim ca
BC
. Chng
minh
IA DE
.
Câu 6. (1,0 điểm)
Cho tam giác
ABC
đường phân giác ngoài ca góc
A
cắt đường thng
BC
tại điểm
D
. Gi
M
trung điểm ca
BC
. Đường tròn ngoi tiếp
ADM
cắt các đường thng
AB
,
AC
lần lượt ti
E
F
(vi
E
,
F
khác
A
). Gi
N
là trung điểm ca
EF
. Chng minh rng
MN
//
AD
.
LI GII CHI TIT
Câu 1. (2,0 điểm)
a) Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s
6 7 2y m x
nghch biến trên .
b) Cho Parabol
2
:2P yx
đường thng
:6d yx
. Biết
d
ct
P
ti hai
điểm phân bit
11
;Ax y
,
22
;Bx y
vi
12
x x
. Tính
21
4x y
.
c) Rút gn biu thc
2
2 1 4 4 2 7A x x x
(vi
2x
).
Li gii
a) Hàm s
6 7 2y m x
nghch biến trên
6
6 7 0
7
mm
.
Vy
6
7
m
thì hàm s đã cho nghịch biến trên .
b) Xét phương trình hoành đ giao điểm ca
P
d
, ta có:
22
02266x xxx
Có:
2
4.2.6 49 01 
Vậy phương trình có 2 nghiệm phân bit:
1
1 49
2
2.2
x

2
1 49 3
2.2 2
x

Vi
1
2x 
, ta có
1
8y
, suy ra
2;8A
.
Vi
2
3
2
x
, ta có
2
9
2
y
, suy ra
39
;
22
B



.
Khi đó, ta có:
Trang 12
21
44.
3
4 8 1
2
x y
.
Vy
21
44 1x y
.
c)
2
2
2
2 1 4 4 2 7
2 2 2 1 2 2 2.2 2 1
1 2 2 2 2 1
1 2 2 2 2 1
1 2 2 2 2 1 do 2 2 1 0
A x x x
x x x x
x x x
x x x
x x x x
x

Vy
Ax
.
Câu 2. (1,0 điểm)
Cho phương trình:
2
3 4 4 0x m x m 
(1), vi
m
tham s. Tìm
m
để phương trình (1)
có hai nghim phân bit
1
x
;
2
x
tha
1 2 1 2
20xxxx
.
Li gii
Ta có:
22
22
4 6 9 1 134 64 6 10 25 5m m mm mmmm 
Phương trình (1) có hai nghiệm phân bit khi và ch khi
2
0 5 0 5 0 5m m m
Vy vi
5m
thì phương trình (1) có hai nghim phân bit.
Theo đề bài ta có:
1 2 1 2
20xxxx
(2), với điều kin
1
2
0
0
x
x
Do đó, phương trình (1) có hai nghiệm phân bit tha mãn
1
0x
2
0x
, nghĩa là
55
5
3 0 3
1
4 4 0 1
m
mm
m
m
m
m
m







(*)
Áp dụng định lý Vi-et, ta có:
12
12
3
44
x xm
x x m

Ta có:
2
1 2 1 2 1 2
2
3 2 4 4
3 4 1
1 4 1
2
4 1 2
x x x x
mm
mm
m m m
xx
T đó, ta suy ra
12
11 2 do 1 2 0,x x m mm
T phương trình (2), ta được
Trang 13
1 2 1 2
1 2 02 10 4 4 2 22 4x x x m m m mx
(3)
Giải phương trình (3) với điều kin:
11
0
2
22 4 mm 
(**)
2
2
2
4
3
1 484 176 16
1 22 4
1416 77 85 0
mm
m
m
m
mm

Ta có:
2
4.16.485 289 0177
Vậy phương trình (4) có 2 nghiệm phân bit:
177 289
5
2.16
m

177 289 97
2.16 16
m
So với điều kin (*) và (**) thì
m
.
Vy không tn ti giá tr ca
m
tha mãn yêu cu bài toán.
Câu 3. (3,0 điểm)
a) Giải phương trình nghiệm nguyên:
2 2 2
2 1 2y xy x y xy yx
.
b) Gii h phương trình:
2
22
2 2 0
4 2 2 0.
y xy
x y y x
c) Giải phương trình:
2
3 2 5 2 2 9 1021x xx x x 
.
Li gii
a) Ta có:
2 2 2
2 2 2
2 2 2
2 1 2
2 1 2 0
21
21
2 1 1
y xy x y xy y
x y xy x y xy y
x y xy xy y x y
xy x
x
y y x y x y
x y xy y
Vì đây là phương trình nghiệm nguyên nên ta có:
1
(*)
21
1
1
**
21
xy
xy y
xy
xy y

2
1
1
1
0; 1
*
1
2;
1
1
0
1 1 0
1
xy
xy
xy
xy
y
xy
y y y
y
y






2
1
1
1
2; 1
(*
2
*)
1
2;
30
3
1 3 0
3
xy
xy
xy
xy
y
xy
yy
y
y
y
y


Trang 14
Vy tp nghim ca h phương trình là:
0;1 , 2; 1 , 2;1 , 2; 3S
.
b) Ta có:
2
2
22
2 2 2
2
2
2
2
22
2 2 0
4 2 2 0
4 2 2 0
22
2 2 2 2 0
22
2 2 1 0
22
2 2 1 0
22
20
2 1 0
xy
xy
x y y x
x y y x y xy
xy
x y x y x y y x y
xy
x y x y y
x
y
y
x y x
xy
xy
y
x
y
y
y
y








Mt khác,
2
2222yxxy yy
, nghĩa là
2 0yx
.
Do đó, từ h phương trình ban đầu đề cho, ta gii h phương trình sau:
2
2
1
1
2
2
1
2
22
2 1 0
20
x
x
y
y
y
x
y
y
x
y






Vy h có tp nghim là
11
; 1 , ;2
22
S




c) Giải phương trình (*):
2
3 2 5 2 2 9 1021x xx x x 
.
Điu kiện xác định:
2
2
5
2
0
5 0
2 0 2
5
2
2
2
9 10
2
x
x
xx
xx
x
xx


.
Ta đặt
5
0
2 1
2
a x a
b x b

Ta thy
22
22
2
2 5 2 2 1
2 5 2 3
2
2
25 92 10
a x x
a x x x
ab x x
b
b
xx

Phương trình (*) trở thành:
Trang 15
2 2 2 2 2 2 2 2 2
2 2 2
22 2 0
2 1 0
2 1 0
2 1 0
01
2 1 0 2
a a b ab a a a b a b b ab
a a b b
a b a b a b b a b
a
b b b
ba
b a b a b b
ab
a b b
b
ab


1ab
nên ta ch giải phương trình (2)
2 1 0 1 0
1 1 0
10
1 2 0
20
a b a b b a b a b b a b b
a b a b b a b
ab
a b a b
ab

TH1: Vi
20ab
, ta có
2 0 2 5 2 2 0
2 5 2 2
3
2 5 4 2
2
a b x x
xx
x x x
So với điều kin thì
3
2
x 
(Nhn).
TH2: Vi
10ab
, ta có
1 0 2 5 2 1 0
2 5 2 1
2 5 3 2 2
2 2 2 0
2 2 2 0
20
2 0 2 2
2 4 2
22
2 2 0
a b x x
xx
x x x
xx
xx
x
x x x
xx
x
x





So với điều kin thì
2x
(Nhn) và
2x 
(Nhn).
Vy tp nghim của phương trình là
3
2; ;2
2
S
.
Câu 4. (1,0 điểm)
Cho ba s thc dương
x
,
y
z
tha
32xy xz
. Chng minh rng:
8
4 5 7yz xz xy
x y z
.
Li gii
Ta đặt
4 5 7yz xz xy
M
x y z
, ta có
Trang 16
4 5 7
3 4 3 4
34
yz xz xy
M
x y z
yz yz xz xz xy xy
x x y y z z
yz xz yz xy xz xy
x y x z y z


Áp dng bất đẳng thức Cauchy, ta được
2 . 3.2 . 4.2 .
2 6 8
2 2 6 6
yz xz yz xy xz xy
x y x z y z
z y x
z x y x
M
Tiếp tc áp dng bất đẳng thức Cauchy, ta được
2.2 6.2
4 3 4.2 8
M xz xy
xz xy

Dấu “
” xảy ra khi và ch khi
1
2
32
x y z
x y z
xz xy


.
Vy khi
1
2
x y z
thì
8M
(đpcm).
Câu 5. (2,0 điểm)
Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
vi (
AB AC
), đường cao
AH
. Biết
1dmBC
12
dm
25
AH
.
a) Tính đ dài hai cnh
AB
AC
b) K
HD AB
;
HE AC
(vi
D AB
,
E AC
). Gi
I
là trung đim ca
BC
. Chng
minh
IA DE
.
Li gii
a) Tính đ dài hai cnh
AB
AC
Áp dng h thc lượng và định lý Pytago cho
ABC
vuông ti
A
, ta có:
Trang 17
2 2 2 2 2
22
11
12 144
. . .
25 625
AC BC AC
AB AC AH BC
AB AB
AB AC

Khi đó,
2
AB
2
AC
là các nghiệm dương của phương trình.
Áp dng h qu của đnh lý Vi-et, ta được
2
144
0
65
1
2
X X
Ta có:
2
144 49
0
625 6 5
1 4.1.
2

nên phương trình trên có 2 nghiệm phân bit:
1
49
1
9
625
2.1 25
X
2
49
1
16
625
2 25
X
Theo gi thiết,
AB AC
, nên ta được:
2
2
2
1
2
2
16 4
25 5
93
25 5
AB AB
A
A
X
B
AC
AC
X C










Vy
4
dm
5
AB
3
dm
5
AC
.
b) Chng minh
IA DE
.
Gi
F
là giao điểm ca
AI
DE
.
Xét t giác
EHDA
, ta có:


90
90
90 vuoâng taïi A
HEA AC
HDA AB
D
D
AE
HE
H
ABC
T giác
EHDA
là hình ch nht (t giác có 3 góc vuông)
T giác
EHDA
là t giác ni tiếp.
ADE AHE
(hai góc ni tiếp cùng chn cung
AE
)
AHE ECH
(cùng ph vi
CHE
)
AADE ECH CBADE
(1)
Xét
ABC
vuông ti
A
I
là trung điểm ca
BC
1
2
IA IB BC
ịnh lý đường trung tuyến trong tam giác vuông)
IAB
cân ti
I
IAB IBA
(2)
T (1) và (2), ta suy ra:
90ADE IAB ACB IBA ACB ABC
(
ABC
vuông ti
A
)
Áp dụng định lý tng 3 góc trong
ADF
, ta có:
Trang 18







180 180
180
180
180 vuoâng taïi A90 90
FAD FDA AFD AFD FAD FDA
AFD IAB ACB
A BFD ACB
AFD AB
AC
C
Do đó,
IA DE
(đpcm)
Câu 6. (1,0 điểm)
Cho tam giác
ABC
đường phân giác ngoài ca góc
A
cắt đường thng
BC
tại điểm
D
. Gi
M
trung điểm ca
BC
. Đường tròn ngoi tiếp
ADM
cắt các đường thng
AB
,
AC
lần lượt ti
E
F
(vi
E
,
F
khác
A
). Gi
N
là trung điểm ca
EF
. Chng minh rng
MN
//
AD
.
Li gii
Dng hình bình hành
BPCF
.
Hai đường chéo
BC
PF
ct nhau tại trung điểm ca mỗi đường.
M
là trung điểm ca
BC
(gt)
M
cũng là trung điểm ca
PF
.
Xét
PEF
, ta có
N
là trung điểm ca
EF
(gt),
M
là trung điểm ca
PF
(cmt)
MN
là đường trung bình ca
PEF
EMN P
(1)
Ta có:
MPB MFA
(cp góc so le trong ca
PB FA
,
PBFC
là hình bình hành)
MDA MEA MFA
(các góc ni tiếp cùng chn cung
AM
)
MEA MPB
, nghĩa là
MEB MPB
Xét t giác
BMEP
, ta có
MEB MPB
(cmt)
T giác
BMEP
ni tiếp (t giác có hai đỉnh k cùng nhìn mt cạnh dưi các góc bng nhau)
BEP BMP
(hai góc ni tiếp cùng chn cung
BP
)
BMP FMD
ối đỉnh)
Mt khác
FMD FAD
(hai góc ni tiếp cùng chn cung
FD
)
BEP FAD
, nghĩa là
AEP FAD
(2)
Ta có:
AD
là phân giác ngoài ca
BAC
(gt)
Trang 19
180BAC CAE

(k bù)
AD
là phân giác ca
CAE
FAD EAD
(3)
T (2) và (3), ta suy ra
AEP EAD
Mà 2 góc nm v trí so le trong nên
EP AD
(4)
T (1) và (4), ta suy ra
MN AD
(đpcm)
S GIÁO DC ĐÀO TO K THI TUYN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2021-
2022
BÌNH ĐỊNH
Đề chính thc Môn thi: Toán
Ngày thi: 11/6/2021 Thi gian làm bài: 120’
Bài 1: (2 điểm).
1.Cho biu thc
x 1 1 2
P:
x1
x 1 x 1 x 1







Vi x>0;x
1
a) Rút gn biu thc P
b) Tìm giá tr ca P khi
4 2 3x 
2. Gii h phương trình:
26
2 3 7
xy
xy


Bài 2: (2 điểm)
1. Cho phương trình x
2
-(m+3)x-2m
2
+3m=0 (m tham s). Hãy tìm giá tr của m để x=3 nghim ca
PT và xác định nghim còn li ca PT ( nếu có)
2. Cho Parabol (P): y=x
2
đường thng (d) : y= (2m+1)x-2m (m là tham số). Tìm m để đường thng (d)
ct (P) tại hai điểm phân bit A
11
x ,y
; B
22
x ,y
sao cho: y
1
+y
2
-
x
1
x
2
=1
Bài 3: (2,0 điểm)
Mt xe máy khi hành tại địa điểm A đi đến địa điểm B cách A 160 km, sau đó 1 giờ, một ô đi t
B đên A. Hai xe gặp nhau tại địa điểm C cách B 72 km. Biết vn tc ô tô lớn hơn vận tc xe máy 20km/h.
Tính vn tc mi xe.
Bài 4: (4,0 điểm)
Cho tam giác ABC
0
90ACB
ni tiếp trong đường tròn tâm O. Gọi M trung điểm ca BC,
đường thng OM ct cung nh BC ti D, ct cung ln BC ti E. Gọi F chân đường vuông góc h t E
xuống AB; H là chân đường vuông góc h t B xung AE
a) Chng minh t giác BEHF ni tiếp.
b) Chng minh
MF AE
c) Đường thng MF ct AC tại Q. Đường thng EC ct AD, AB lần lượt ti I K. Chng minh
0
90 &
EC EK
EQA
IC IK

Bài 5 (1,0 điểm).
Cho a,b, c là các s dương thỏa:
1 1 1 1
2. :
1 1 1 8
CMR abc
abc
.
NG DN GII
Bài 1:
1.
a) Rút gn biu thc P : ĐK:
0; 1xx
Trang 20
160
km
72
km
A
B
C
x 1 1 2 x x x 1 x 1 2 x 1 x 1 x 1
P : : .
x 1 x 1
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
x 1 x 1 x 1 x 1








Vy
x1
P
x1
vi
0; 1xx
b) Tìm giá tr ca P khi
4 2 3x 
:
vi
0; 1xx
, ta có:
2
4 2 3 3 1 3 1 3 1x
3
x 1 4 2 3 1 5 2 3 5 3 6
3
31
P
1 1x
Vậy ……….
2.
2 6 4
....
2 3 7 5
x y x
x y y



Vy HPT có nghim duy nht
Bài 2: (2điểm)
1. Cho phương trình x
2
-(m+3)x-2m
2
+3m=0 (m tham s). Hãy tìm giá tr của m để x=3 là nghim ca
PT và xác định nghim còn li ca PT ( nếu có).
Vì x=3 là nghim ca PT, nên:
2 2 2
3 3 .3 2 3 0 2 0 0m m m m m
Khi đó theo hệ thc Vi-et, ta có:
1 2 2 1
3 0 3 3 3 3 3 0
b
x x m x x
a
Vậy……….
2. Cho Parabol (P): y=x
2
và đường thng (d) : y= (2m+1)x-2m (m là tham số). Tìm m để đường thng (d)
ct (P) tại hai điểm phân bit A
11
x ,y
; B
22
x ,y
sao cho: y
1
+y
2
-
x
1
x
2
=1:
Hoành độ giao điểm ca (d) và (P) là nghim ca pt:
x
2
=(2m+1)x-2m
x
2
- (2m+1)x+2m=0 (1)
2
2
22
4.1.2 1 4 4 8 4 4 1 2 11 0 2 m m m m m mm m 
(d) ct (P) tại hai điểm phân bit A
11
x ,y
; B
22
x ,y
PT (1) có 2 nghim phân bit x
1
x
2
2
1
0 2 1 0 2 1 0
2
m m m
Theo h thc Vi- ét, ta có:
12
12
21
.2
b
x x m
a
c
x x m
a

mà y= x
2
, nên:
1 2 1 2 1 2 1
22
22
1 2 1 22
2
1 1 2 1 2 1
0
4 2 0 2 (2 1) 0
1
1 3 3.
2
x x x x m m
m TM
m
y y x x x x x
m m m
m KTM
x
Vy m=0 tha mãn yêu cu .
Bài 3: (2,0 điểm)
Trang 21
1
2
2
1
H
F
E
D
M
O
C
A
B
1
2
1
2
2
1
I
K
Q
H
F
E
D
M
O
C
A
B
Gi vn tc ca xe máy là x (km/h)
ĐK: x > 0
Vn tc ca ô tô là : x+20 (km/h)
Quãng đường AC: 160-72=88 (km)
Thi gian xe máy đi từ A đến C là:
88
x
(gi)
Thi gian ô tô đi từ B đến C là:
72
20x
(gi)
ô tô khi hành sau xe máy 1 gi nên ta có pt:
1
2
2
40( )
88 72
1 4 1760 0 ...
44( )
20
x TM
xx
x KTM
xx

Vy vn tc ca xe máy là 40 (km/h)
Vn tc ca ô tô là : 40+20 = 60(km/h)
Bài 4: (4,0 điểm)
a) Chng minh t giác BEHF ni tiếp:
Ta có:
00
90 ;F 0E 9BFE AB BHE BH BC
=> T giác BKMI ni tiếp (T giác
có hai đỉnh k H,F cùng nhìn BE dưới góc bng nhau)
b)Chng minh
MF AE
:
Ta có: MB=MC (gt) =>
0
EM 90BME BFE BHEBC 
3 đim M;F;H cùng nằm trên đường tròn đường kính BE
=>5 điểm B;M;F;H;E cùng nằm trên đường tròn đường kính BE
=>
11
FE
( góc ni tiếp cùng chn cung MB) (1)
22
BE
( góc ni tiếp cùng chn cung FH) (2)
Li có:
EM BC
Cung BE= cung CAE
MBE FAE
( Góc ni tiếp chắn hai cung băng nhau)
00
12
90 ; 90MBE E FAE E
( tam giác vuông)
Suy ra:
12
EE
(3)
T (1); (2) và (3) Suy ra:
21
BF
, mà hai góc này v trí so le trong, nên: MF//BH ,mà
BH AE
MF AE
c) Chng minh
0
90 &
EC EK
EQA
IC IK

Ta có:
ED BC
Cung DB= cung DC=>
12
AA
=> AI là đường phân giác trong ca tam giác AKC
0
90DAE
( Góc ni tiếp chn nửa đtròn)
AI AE
=> AE là đường phân giác ngoài ca tam giác AKC
Theo tính chất đưng phân giác ca tam giác ta có:
&
IC AC EC AC IC EC
IK AK EK AK IK EK
hay
EC EK
IC IK
(đ.p.c.m)
Xét tam giác AQF có AE là đường cao ( vì
MF AE EQ AE
),
AE cũng là đường phân giác (c.m.t) do đó tam giác AQF cân tại A:
Trang 22
Xét
AQE và
AQF, có: AQ=AF (Vì
AQF
cân);
FAE QAE
(AE là phân giác); AE chung
Suy ra:
AQE =
AQF (c.g.c)
0
90EQA EFA
(đ.p.c.m)
Bài 5 (1,0 điểm). Cho a,b, c là các s dương thỏa:
1 1 1 1
2. :
1 1 1 8
CMR abc
abc
Vì a,b, c là các s dương, nên:
1 1 1 1 1 1
2 1 1 2
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
AM GM
b c bc
a b c a b c b c b c
Tương tự:
11
2 ; 2
1 1 1 1 1 1
AM GM AM GM
ca ab
b c a c a b


Nhân vế theo vế ba BĐT trên:
1 1 1
. . 8 . .
1 1 1 1 1 1 1 1 1
11
8
1 1 1 1 1 1 8
bc ca ab
a b c b c c a a b
abc
abc
a b c a b c
Dấu “=” xảy ra khi và ch khi
1
1 1 1
1
2
8
a b c
abc
abc
abc

S GIÁO DC VÀ ĐÀO TẠO
BÌNH ĐỊNH
Đề chính thc
K THI TUYN SINH VÀO 10 THPT CHUYÊN
Năm học: 2021 2022
Môn: TOÁN (Chuyên Toán Tin) Ngày: 11/06/2021
Thi gian làm bài: 150 phút (không k thời gian phát đề)
-------------------- oOo --------------------
Bài 1. (2.0 đim)
1. Cho biu thc:
11
.
x y x y
A
xy
x y x y
æö
æö
-+
÷
ç
÷
ç
÷
ç
= - -
÷
ç
÷
÷
ç
ç
÷
÷
÷
ç
èø
+-
èø
.
Tính giá tr biu thc
A
vi
2021 2 505x =+
,
2021 2 505y =-
.
2. Cho các s thc
, , 0a b c ¹
0a b c+ + ¹
tha mãn
1 1 1 1
a b c a b c
+ + =
++
.
Chng minh rng:
2021 2021 2021 2021 2021 2021
1 1 1 1
a b c a b c
+ + =
++
.
Bài 2. (2.5 đim)
1. Cho tp hp
A
gm
21
s t nhiên khác nhau tha mãn tng ca
11
s bt k lớn hơn tng
ca
10
s còn li. Biết các s
101
102
thuc tp hp
A
. Tìm các s còn li ca tp hp
A
.
2. Tìm tt c các s nguyên dương
x
sao cho
2
13xx-+
là s chính phương.
Trang 23
Bài 3. (1.5 đim)
Gii h phương trình:
2 2 2 10
3 4 2 1 2 2 1 3
xy y x y
y y x
ì
ï
- + + =
ï
ï
í
ï
+ - + + - =
ï
ï
î
.
Bài 4. (3.0 điểm)
Cho tam giác
ABC
ni tiếp đường tròn tâm
O
,
D
là điểm bt kì thuc cnh
(
D
khác
B
C
). Gi
M
,
N
lần lượt là trung điểm ca các cnh
AC
. Đường thng
MN
cắt đường tròn
( )
O
ti
P
,
Q
(theo th t
P
,
M
,
N
,
Q
). Đường tròn ngoi tiếp tam giác
BDP
ct
AB
ti
I
(khác
B
). Các đường thng
DI
AC
ct nhau ti
K
.
a) Chng minh
4
điểm
A
,
I
,
P
,
K
nm trên một đường tròn.
b) Chng minh
QA PD
QB PK
=
.
c) Đường thng
CP
cắt đường tròn ngoi tiếp tam giác
BDP
ti
G
(khác
P
). Đường thng
IG
cắt đường thng
BC
ti
E
. Chng minh khi
D
di chuyển trên đoạn
thì t s
CD
CE
không
đổi.
Bài 5. (1.0 điểm)
Cho
a
,
b
là các s dương thỏa mãn
23ab
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc:
( )
2 2 2 3
9
38
2
a a b ab a b
P
ab
+ + + +
=
.
---------- HT ----------
ĐÁP ÁN THAM KHẢO CHUYÊN TOÁN TIN BÌNH ĐỊNH 2021 2022
Bài 1. (2.0 đim)
1. Cho biu thc:
11
.
x y x y
A
xy
x y x y
æö
æö
-+
÷
ç
÷
ç
÷
ç
= - -
÷
ç
÷
÷
ç
ç
÷
÷
÷
ç
èø
+-
èø
.
Tính giá tr biu thc
A
vi
2021 2 505x =+
,
2021 2 505y =-
.
2. Cho các s thc
, , 0a b c ¹
0a b c+ + ¹
tha mãn
1 1 1 1
a b c a b c
+ + =
++
.
Chng minh rng:
2021 2021 2021 2021 2021 2021
1 1 1 1
a b c a b c
+ + =
++
( )
*
.
1. Điu kin:
0x >
;
0y >
xy¹
.
Ta có:
22
1 1 4
..
x y x y x xy y x xy y
yx
A
x y x y xy
x y x y xy
æö
æö
- + - + - - -
-
÷
ç
÷
ç
÷
ç
= - - = =
÷
ç
÷
÷
ç
ç
÷
÷
÷
ç
-
èø
+-
èø
.
Thay
2021 2 505x =+
,
2021 2 505y =-
vào biu thức đã thu gọn, ta được:
44
4
2021 4.505
2021 2 505. 2021 2 505
A = = =
-
+-
.
Trang 24
Vy
4
A
xy
=
(vi
0x >
;
0y >
xy¹
) và
4A =
khi
2021 2 505
2021 2 505
x
y
ì
ï
=+
ï
ï
í
ï
ï
=-
ï
î
.
2. Ta có:
1 1 1 1
a b c a b c
+ + =
++
Û
1 1 1 1
0
a a b c b c
- + + =
++
Û
( )
0
b c b c
a a b c bc
++
+=
++
.
Û
( )
( )
11
0bc
a a b c bc
æö
÷
ç
÷
+ ç + =
÷
ç
÷
÷
ç
++
èø
Û
( )
( )
2
0b c bc a ab ca+ + + + =
(do
, , 0a b c ¹
0a b c+ + ¹
)
Û
( )( )( )
0b c a b c a+ + + =
Û
ab
bc
ca
é
=-
ê
ê
=-
ê
ê
=-
ë
.
Vi
ab=-
, suy ra:
2021 2021 2021 2021 2021 2021 2021
2021 2021 2021 2021 2021 2021 2021
1 1 1 1 1 1 1
1 1 1
a b c a a c c
a b c a a c c
ì
ï
ï
+ + = - + =
ï
ï
ï
í
ï
ï
==
ï
ï
+ + - +
ï
î
; do đó
( )
*
đúng.
Tương tự trong hai trường hp còn li là:
bc=-
ca=-
thì
( )
*
cũng đúng.
Do đó bài toán đưc chng minh.
Bài 2. (2.5 đim)
1. Cho tp hp
A
gm
21
s t nhiên khác nhau tha mãn tng ca
11
s bt k lớn hơn tng
ca
10
s còn li. Biết các s
101
102
thuc tp hp
A
. Tìm các s còn li ca tp hp
A
.
2. Tìm tt c các s nguyên dương
x
sao cho
2
13xx-+
là s chính phương.
1. Gi s
{ }
1 2 3 21
; ; ;...; A a a a a=
vi
1 2 3 21
; ; ;...; a a a a Î ¥
1 2 3 21
...a a a a< < < <
.
T đề, suy ra:
1 2 11 12 13 21
... ...a a a a a a+ + + > + + +
Û
1 12 2 13 3 21 11
...a a a a a a a> - + - + + -
( )
1
.
1 2 3 21
; ; ;...; a a a a Î ¥
nên
12 2
10aa
;
13 3
10aa
;
...
;
21 11
10aa
( )
2
.
T
( )
1
( )
2
, suy ra:
1
10 10
10 10 ... 10 100a > + + + =
14444442 4444443
1
a
là s nh nht trong các s ca tp hp
A
nên
1
101a =
( )
3
.
T
( )
1
( )
3
, suy ra:
12 2 13 3 21 11
... 101a a a a a a- + - + + - <
( )
4
.
T
( )
2
( )
4
suy ra:
12 2 13 3 21 11
... 10a a a a a a- = - = = - =
( )
5
.
Ta có:
( )
( ) ( )
12 2 12 11 11 10 3 2
10 ... 10a a a a a a a a= - = - + - + + - ³
.
Þ
12 11 11 10 3 2
... 1a a a a a a- = - = = - =
( )
6
.
1
101a =
102 AÎ
Þ
2
102a =
( )
7
.
T
( )
5
,
( )
6
( )
7
suy ra
{ }
101; 102; 103;...; 121A =
.
2. Theo đề, đặt
22
13x x a- + =
(vi
, xa
+
Î ¢
).
Trang 25
Û
22
4 4 52 4x x a- + =
Û
( ) ( )
22
2 2 1 51ax- - =
Û
( )( )
2 2 1 2 2 1 51a x a x- + + - =
.
, xa
+
Î ¢
Þ
2 2 1ax- + Î ¢
;
2 2 1ax
+
+ - Î ¢
2 2 1 2 2 1a x a x- + < + -
.
Do đó ta có bảng sau:
2 2 1ax+-
51
17
2 2 1ax-+
1
3
a
13
5
x
13
4
tha
tha
Vy s cn tìm là:
{ }
4;13x Î
.
Bài 3. (1.5 đim)
Gii h phương trình:
( )
( )
2 2 2 10 1
3 4 2 1 2 2 1 3 2
xy y x y
y y x
ì
ï
- + + =
ï
ï
í
ï
+ - + + - =
ï
ï
î
.
Điu kin:
1
2
x ³
;
0y ³
.
Ta có:
( )
1
Û
2 1 2 . 2 1 9x y x y- + - + =
Û
( )
2
2 1 9xy- + =
Û
2 1 3xy- + =
(do
2 1 0xy- + ³
).
Û
2 1 3xy- = -
( )
*
.
Thay
2 1 3xy- = -
vào
( )
2
ta được:
3 4 2 1 6 2 3y y y+ - + + - =
Û
2 3 4 2 1 3 0y y y- + + + - =
Û
( )
24
4
0
2 3 4 2 1 3
y
y
y y y
-
-
+=
+ + + +
Û
( )
( )
4 0 3
12
04
2 3 4 2 1 3
y
y y y
é
-=
ê
ê
ê
+=
ê
+ + + +
ê
ë
.
T
( )
3
suy ra
4y =
(tha), thay vào
( )
*
suy ra
2 1 1x -=
Û
1x =
(tha).
Nhn thy
( )
4
VT 0>
vi mi
1
2
x ³
;
0y ³
Þ
phương trình
( )
4
vô nghim.
Vy nghim ca h phương trình đã cho là:
( ) ( )
; 1;4xy=
.
Bài 4. (3.0 điểm)
Cho tam giác
ABC
ni tiếp đường tròn tâm
O
,
D
là điểm bt kì thuc cnh
(
D
khác
B
C
). Gi
M
,
N
lần lượt là trung điểm ca các cnh
AC
. Đường thng
MN
cắt đường tròn
( )
O
ti
P
,
Q
(theo th t
P
,
M
,
N
,
Q
). Đường tròn ngoi tiếp tam giác
BDP
ct
AB
ti
I
(khác
B
). Các đường thng
DI
và
AC
ct nhau ti
K
.
a) Chng minh
4
điểm
A
,
I
,
P
,
K
nm trên một đường tròn.
b) Chng minh
QA PD
QB PK
=
.
Trang 26
c) Đường thng
CP
cắt đường tròn ngoi tiếp tam giác
BDP
ti
G
(khác
P
). Đường thng
IG
cắt đường thng
BC
ti
E
. Chng minh khi
D
di chuyển trên đoạn
thì t s
CD
CE
không
đổi.
a) Vì t giác
APBC
ni tiếp
Þ
·
·
180PAC PBC+ = °
( )
1
.
Vì t giác
BDIP
ni tiếp
Þ
·
·
180PID PBC+ = °
( )
2
.
T
( )
1
( )
2
, suy ra:
·
·
PID PAC=
.
Li có:
·
·
180PID PIK+ = °
;
·
·
180PAC PAK+ = °
.
Do đó:
·
·
PIK PAK=
; hai góc này cùng
nhìn cnh
PK
Þ
t giác
AIPK
ni tiếp
hay
4
điểm
A
,
I
,
P
,
K
nm trên
1
đường tròn.
b) Ta có:
·
·
·
·
APK AIK BID BPD= = =
.
Xét
PBDD
PAKD
, ta có:
·
·
PBD PAK=
(cmt);
·
·
APK BPD=
(cmt).
Þ
PBD PAKDD#
(g g)
Þ
PB PD
PA PK
=
( )
3
.
Vì t giác
APBQ
ni tiếp, suy ra:
PB MP
QA MA
QB MB
PA MP
ì
ï
ï
=
ï
ï
ï
í
ï
ï
=
ï
ï
ï
î
Þ
.1
PB QB
QA PA
=
Þ
PB QA
PA QB
=
( )
4
.
T
( )
3
( )
4
, suy ra:
QA PD
QB PK
=
.
c) Trên
AB
xác định điểm
H
sao cho
·
·
APH KPI=
.
Vì t giác
AIPK
ni tiếp, nên
·
·
KPI BAC=
.
Li có
A
,
P
·
BAC
không đổi nên
H
là điểm c định.
D dàng chứng minh được
KPI APHDD#
(g g)
Þ
KI KP
AH AP
=
( )
5
.
D dàng chứng minh được
PKD PABDD#
(g g)
Þ
KP KD
AP AB
=
( )
6
.
T
( )
5
( )
6
suy ra:
KD KI
AB AH
=
Þ
KD AB
KI AH
=
( )
7
.
Ta có:
·
·
·
PGI PBI PCA==
nên
GI AC
hay
IE AC
Þ
CD KD
CE KI
=
( )
8
.
Trang 27
T
( )
7
( )
8
suy ra
CD AB
CE AH
=
AB
AH
không đổi nên
CD
CE
không đổi.
Bài 5. (1.0 điểm)
Cho
a
,
b
là các s dương thỏa mãn
23ab
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc:
( )
2 2 2 3
9
38
2
a a b ab a b
P
ab
+ + + +
=
.
Ta có:
( )
2 2 2 3
2
2
9
38
3 9 8
2
2
a a b ab a b
a b b
P a b
ab b a
+ + + +
= = + + + +
Theo đề
23ab
Þ
23ba³-
Þ
( )
2
43
8 4 .2 12
4
ba
b b b b
b
a a a a
-
= = = -
.
Do đó:
2
2 2 2
3 9 8 3 9 12 3 12 3
3 2 4 3
2 2 2
a b b a b b a b b
P a b b b b b
b a b a b a
= + + + + ³ + - + + - + = + + - +
2
3 12 3 39 39 231
2. . 12
4 16 16 16
ab
b
ba
æö
÷
ç
³ + - + ³ + =
÷
ç
÷
ç
èø
.
Đẳng thc xy ra khi và ch khi
, 0
3 12
23
ab
ab
ba
ab
ì
>
ï
ï
ï
ï
ï
=
í
ï
ï
ï
ï
+=
ï
î
Û
3
2
2
ab==
.
Vy giá tr nh nht ca
P
bng
231
16
khi
( )
33
;;
24
ab
æö
÷
ç
=
÷
ç
÷
ç
èø
.
---------- CHÚC CÁC EM HC TT ----------
ĐỀ THI TUYN SINH 10 CHUYÊN TOÁN TỈNH BÌNH DƯƠNG – 2021-2022
Câu 1 ( 2 điểm )
a/ rút gn P=






vi x2
b/ cho x là s thực dương thỏa mãn:
.
Tính giá tr ca A=
Câu 2 ( 2điểm )
a/ với a,b,c là độ dài 3 cnh ca tam giác.
Chng minh pt sau vô nghim: 󰇛
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
vi x thuc
R
b/ gii pt:
󰇛
 󰇜
󰇛
 󰇜
Câu 3: (3 điểm )
Trang 28
a/ cho 3 s nguyên a,b,c tha  . cm rng ( a+b+c) có giá trlp
phương của 1 s nguyên
b/ cho x,y,z >0 tha xy + yz +zx =1 . chng minh : 

. Du
“=” xảy ra khi nào ?
Câu 4: (3 điểm )
Cho hình thoi ABCD ( AC>BD). Gọi O là giao điểm ca AC và BD. (O) ni tiếp
hình thoi ABCD, tiếp xúc các cnh AB, BC, CD, DA lần lượt ti E,F,G,H. Ly K
trên đoạn HA và L trên đoạn AE sao cho KL tiếp xúc (O)
a/ cm : 
b/ đường tròn ngoi tiếp tam giác CFL ct cnh AB ti M ( khác L ), đường tròn
ngoi tiếp tam giác CKG ct cnh AD ti N ( khác K ). Chng minh K,L,M,N cùng
thuộc đường tròn
c/ lấy P,Q tương ứng trên đoạn FC và GC sao cho LP//KQ. Chng minh PQ tiếp
xúc (O)
………………………………………………………………………..
ng dn gii : TOÁN CHUYÊN TỈNH BÌNH DƯƠNG
NĂM HỌC 2021-2022
Câu 1
a)
P=








=


󰇛

󰇜
Ta có x2 x-1 1
1
Do đó P=



 
=
󰇛 󰇜
b)
Ta có (
󰇜
󰇡
󰇢
= 7(
󰇜
󰇛
) (1)
Ta li có: (
󰇜󰇛
)=
󰇛
) 󰇛
󰇜 (2)
(
󰇜
󰇡
󰇢

󰇡
󰇢
(3)
T (1), (2) và (3) Ta có:
= 7 [󰇛
) (
) ]
󰇡
󰇢
= 281󰇛
󰇜
Ta li có: 󰇛
󰇜
=
󰇡
󰇢

Mà x là s nguyên dương nên
󰇡
󰇢
Nên
󰇡
󰇢
Trang 29
Vy
= 843
Câu 2:
a)
Phương trình đã cho tương đương với

󰇛

󰇜
Phương trình trên có biệt s 󰇛

󰇜








󰇛

󰇜
󰇛


󰇜
b)
Đkxđ: .
Phương trình đã cho tương đương với
󰇟󰇛
󰇜 󰇛 󰇜󰇠
󰇟󰇛
󰇛 󰇜󰇠
Đặt 
,
. 󰇛󰇜.
Phương trình trở thành



󰇛 󰇜󰇛 󰇜󰇛 󰇜
- TH1:  (vô lý vì lúc này
(vô nghim))
- TH2:
󰇛 󰇜
 (vô nghim)
- TH3:
󰇛 󰇜
 
(nhn)
(nhn)
Vy
Câu 3:
a)
Điu kiện để cho tương đương với
.
 
󰇛 󰇜󰇛 󰇜
nên ta phi có  , hay .
Điu này dn ti .
Trang 30
Ta có 
, là mt s lập phương. Vậy ta có đpcm.
b)
Bất đẳng thức đề cho tương đương với


󰇛  󰇜



󰇛 󰇜


󰇛 󰇜
(1)
Theo bất đẳng thc Bunyakovsky dng cng mu, ta có


󰇛 󰇜
󰇛 󰇜
Vậy (1) đúng, ta có đpcm.
Dấu “” xảy ra    
.
Câu 4
a)
KL
󰇛
󰇜
OK là phân giác 
OL là phân giác   = ½ 
D dàng chng minh OHAE là t giác ni tiếp
 =  
Do đó =  
=  (do ABCD là hình bình hành)
Xét : 
 (1)
Do đó   
D thy  cân ti A 
Xét : 

Trang 31
Do đó  





( do ABCD là
hình bình hành ) (2)
b)
Ta có: MLFC ni tiếp 
( H thức lượng ) (3)


=


 chung nên  
 (4)
T (2) và (3) DK=BM
Li có: OB=OD và 
Do đó   OM = OK
Li có AB = AC nên AM = AK   MK // BC
 (5)
T (1), (4) và (5) ta có:  KMLO ni tiếp (w).
Chứng minh tương tự ta có: KMON ni tiếp (w)
Do đó K, M, L, N thuộc đường tròn (w).
c)
D dàng chng minh:  




(6)
T (2) và (6) 




Li có: 
Do đó  
V tiếp tuyến PS ca (O), ta cn chng minh S Q
Tương tự như trên ta chứng minh được  
Do đó  




DS = DQ S Q.
Vậy ta có đpcm.
Trang 32
Câu 1. (1,5 đim) Cho biu thc
2 2 1
11
:
1
xx
x x x x
A
x
x x x x












a) Rút gn biu thc
.A
b) Tìm
x
nguyên để
A
nhn giá tr nguyên.
Câu 2. (2,0 đim)
a) Giải phương trình:
2
2 2 3 3 6 1x x x x
b) Gii h phương trình:
22
2 4 3 4 4 9 1 2 2
1 2 2 2 5
x xy x y x x xy x y
x x y x y
Câu 3. (1,5 đim) Cho phương trình:
22
2( 3) 3 8 5 0x m x m m
, vi
m
là tham s.
a) m
m
để phương trình có
2
nghim trái du.
b) Tìm
m
để phương trình có
2
nghim
12
;xx
phân bit thỏa mãn điều kin:
22
1 2 1 2 1 2
2 3 .x x x x x x
Câu 4. (3,0 điểm) Cho tam giác nhn
ABC AB AC
ni tiếp đường tròn
O
,
D
điểm chính gia trên cung nh
của đường tròn
,O
H
chân đường cao k t A
ca tam giác
.ABC
Hai điểm
,KL
lần lượt hình chiếu vuông góc ca
H
lên
AB
.AC
a) Chng minh
. . .ALCB ABKL
b) Lấy điểm
E
trên đon thng
AD
sao cho
BD DE
. Chng minh
E
tâm đường
tròn ni tiếp tam giác
.ABC
c) Đưng thng
KL
cắt đường tròn
O
tại hai điểm
,MN
(
K
nm gia
,ML
).
Chng minh
.AM AN AH
Câu 5. (1,0 đim)
a) m nghim nguyên của phương trình:
2 3 2 5 22.x y x y x y x y
b) Cho hai s t nhiên
,ab
tha mãn
22
2 3 .a a b b
Chng minh rng
2 2 1ab
s chính phương.
Câu 6. (1,0 đim) Cho
,,abc
là các s dương. Chng minh rng:
a)
3
22
.
2
ab
a
ab

b)
3 3 3
2 2 2 2 2 2
.
3
a b c a b c
a ab b b bc c c ca a

............HT...........
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO
BÌNH PHƯỚC
K THI TUYN SINH VÀO LỚP 10 NĂM 2021
MÔN THI: TOÁN CHUYÊN
ĐỀ CHÍNH THC
thi gm có 01 trang)
Thi gian: 150 phút (không k thời gian giao đề)
Ngày thi: 9/6/2021
Trang 33
Thí sinh không đưc s dng tài liu, cán b coi thi không gii thích gì thêm.
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO
BÌNH PHƯỚC
(Hướng dn chm gm 07 trang)
NG DN CHM K THI TUYN SINH
LỚP 10 NĂM 2021
MÔN THI: TOÁN CHUYÊN
Lưu ý: - Đim toàn bài ly đim l đến 0,125.
- Hc sinh gii cách khác với đáp án tgiám kho xem xét, nếu đúng vẫn
cho điểm ti đa.
Câu
Ni dung
Đim
1
Cho biu thc
2 2 1
11
:.
1
xx
x x x x
A
x
x x x x












1,5
a) Rút gn biu thc A.
1,0
ĐKXĐ:
0, 1xx
0,25
Ta có
11
11
1
x x x
x x x x
x x x
xx

11
11
1
x x x
x x x x
x x x
xx

2
2 2 1 2 1 2 1
1
1
11
x x x x
x
x
xx


0,5
Vy
21
1 1 1
:
11
x
x x x x x
A
x x x x









0,25
b) Tìm
x
nguyên để
A
nhn giá tr nguyên
0,5
Ta có
12
1
11
x
A
xx

0,125
Để
A
nhn giá tr nguyên thì
1x
là ưc ca
2
.
Hay
1 2; 2;1; 1x
.
Suy ra
1 2 1
1 1 0 0
1 2 3 9
1 1 2 4
x x l
x x x l
x x x n
x x x n
0,25
Trang 34
Vy có 2 giá tr
4; 9xx
thì
A
nguyên.
0,125
2
a) Giải phương trình:
2
2 2 3 3 6 1.x x x x
b) Gii h phương trình:
22
2 4 3 4 4 9 1 2 2
1 2 2 2 5.
x xy x y x x xy x y
x x y x y
2,0
a) Giải phương trình:
2
2 2 3 3 6 1.x x x x
1,0
ĐKXĐ:
3
2
x
0,125
Ta có
Pt
2
2
22
2 3 2 2 3 4 8 4 2 3 2 2x x x x x x x x x
0,25
2 3 2 2 2 3 2
2 3 2 2 2 3 3 2
x x x x x
x x x x x





2
2
2
2
1( )
2 1 0
2
3
2
1 ( )
3
9 10 1 0
1
()
9
x
x
xn
xx
x
x
xn
xx
xl







0,5
Kết hp vi điu kiện phương trình có nghim là
1x 
.
0,125
b) Gii h phương trình:
22
2 4 3 4 4 9 1 2 2
1 2 2 2 5.
x xy x y x x xy x y
x x y x y
1,0
Điu kin:
2
1 2 2 0
10
20
2 2 5 0
x x xy x y
x
xy
xy


0,125
Ta có phương trình (2)
1 2 1 2 2 2 5x x x y x y x y
2
2 1 2 4 1 2 2
1 2 4 2 2 4 (*)
x x y x x y
x x y x xy x y
0,25
Ta có phương trình (1)
22
2 2 2 4 9 1 2 2x xy x y x x x xy x y
0,25
Trang 35
8 4 36 1xx
36 1 4xx
2
4
36 1 8 16
x
x x x

2
4
28 52 0
x
xx

4
2 ( )
26 ( )
x
xn
xn

Vi
2x
thay vào (*) ta có:
pt
1
(*) 4 4 2 2 4 6 2
3
y y y y
(tha mãn).
Vi
26x
thay vào (*) ta có:
349
(*) 676 52 26 2 4 54 698 .
27
y y y y
(tha mãn).
0,25
Kết lun: H có 2 nghim là:
2
1
3
x
y
26
349
27
x
y
.
0,125
3
Cho phương trình:
22
2( 3) 3 8 5 0x m x m m
, vi
m
là tham s.
a) Tìm
m
để phương trình có
2
nghim trái du.
b) Tìm
m
để phương trình
2
nghim
12
;xx
phân bit thỏa mãn điều
kin
22
1 2 1 2 1 2
23x x x x x x
1,5
a) Tìm
m
để phương trình có
2
nghim trái du.
0,75
Để phương trình có 2 nghiệm trái du thì
2
12
. 0 3 8 5 0 1 3 5 0x x m m m m
0,25
1
10
5
3 5 0
5
3
1
3
1 0 1
3 5 0 5
3
m
m
m
m
m
mm
m
m





0,375
Vy
5
1
3
m
thì tha yêu cu bài toán.
0,125
b) Tìm
m
để phương trình
2
nghim
12
;xx
phân bit thỏa mãn điều
kin
22
1 2 1 2 1 2
23x x x x x x
0,75
Phương trình có 2 nghiệm phân bit thì
2
2 2 2
2
3 3 8 5 0 6 9 3 8 5 0
2 2 4 0 1 2
m m m m m m m
m m m
0,125
Theo đnh lý Vi-et ta có:
12
2
12
2( 3) (1)
3 8 5 (2)
x x m
x x m m
0,125
Theo đ ta có
0,25
Trang 36
12
22
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
12
0
2 3 2
2 1 0
xx
x x x x x x x x x x x x
xx

TH1:
12
0xx
(loi vì
12
xx
).
TH2:
12
2 1 0xx
, kết hp vi (1) ta h:
2
12
2
12
12
1
27
23
3 2 7
3
2 1 4 11
2 1 0
3
m
x
x x m
xm
x x m
xx
x



Thay
12
;xx
tìm được vào (2) ta có:
2
2
4 11 2 7
. 3 8 5
33
2
19 22 32 0
16
19
mm
mm
ml
mm
m tm

Kết hp vi điu kin ta có
16
19
m
thì tha yêu cu bài toán.
0,25
4
Cho tam giác nhn
ABC AB AC
ni tiếp đường tròn
O
,
D
điểm chính
gia trên cung nh
BC
của đưng tròn
,O
H
chân đường cao v t A ca
tam giác
.ABC
Hai điểm
,KL
lần lượt hình chiếu vuông góc ca
H
lên
AB
AC
.
a) Chng minh
..ALCB AB KL
.
b) Lấy điểm
E
trên đoạn thng
AD
sao cho
BD DE
. Chng minh
E
m đưng tròn ni tiếp tam giác
.ABC
c) Đưng thng
KL
cắt đưng tròn
O
tại hai điểm
,MN
(
K
nm gia
,ML
). Chng minh
.AM AN AH
3,0
Trang 37
a) Chng minh
..ALCB AB KL
.
1
Xét hai tam giác
AKL
ACB
, có:
+
A
chung
+
2
. . .
AK AL
AK AB AH AL AC
AC AB
Suy ra hai tam giác
AKL
ACB
đồng dng.
0,5
Suy ra
. . .
AL KL
AL CB AB KL
AB CB
0,5
b) Lấy điểm
E
trên đoạn thng
AD
sao cho
BD DE
. Chng minh
E
là tâm đường tròn ni tiếp tam giác
.ABC
1,0
Ta có
D
là đim chính gia trên cung nh
BC
nên
là đưng phân giác trong
ca góc
A
ca tam giác
.ABC
(*)
0,25
+ Tam giác
DBE
cân ti
D
nên :
1BED EBD
.
0,125
+
2BED BAD ABE BCD ABE DBC ABE
.
0,25
+ Ta có
3EBD DBC EBC
0,125
T (1), (2), (3) suy ra
ABE EBC
hay
BE
phân giác trong ca góc
B
ca
tam giác
** .ABC
T (*) và (**) suy ra
E
là tâm đường tròn ni tiếp tam giác
.ABC
0,25
c) Đưng thng
KL
cắt đưng tròn
O
tại hai điểm
,MN
(
K
nm gia
1,0
Trang 38
,ML
). Chng minh
.AM AN AH
+ Hai tam giác
AKL
ACB
đồng dng.
Suy ra
11
d
22
ALK ABC s AM sd NC sd AC
11
22
sd AM sd NC sd AN sd NC
4sd AM sd AN AN AM
0.5
+ Chứng minh đưc hai tam giác
ALN
ANC
đồng dng góc
A
chung
ANL ACN
(cùng chn 2 cung bng nhau).
Suy ra
2
..
AL AN
AN AL AC
AN AC
2
.5AL AC AH AN AH
T (4) và (5) ta suy ra
.AM AN AH
0,5
5
a) Tìm nghim nguyên của phương trình:
2 3 2 5 22x y x y x y x y
b) Cho hai s t nhiên
,ab
tha mãn
22
2 3 .a a b b
Chng minh rng
2 2 1ab
là s chính phương.
1,0
a) Tìm nghim nguyên của phương trình:
2 3 2 5 22x y x y x y x y
0,5
Ta có
2 3 2 5 22x y x y x y x y
2 3 5 3 7
2 5 3 7
x y x y x y
x y x y
0,125
7 1.7 7.1 1 . 7 7 . 1
nên ta có 4 trường hp xy ra.
0,125
TH1:
10
2 5 1
3
3 7 2
3
x
xy
xy
y

(loi).
TH2:
10
2 5 7
3
3 1 16
3
x
xy
xy
y

(loi).
0,125
TH3:
2 5 1 2
3 7 8
x y x
x y y



(tha mãn)
TH4:
2 5 7 2
3 1 2
x y x
x y y



(tha mãn)
Vậy phương trình đã cho có hai nghim
;xy
2;8
2;2
0,125
b) Cho hai s t nhiên
,ab
tha mãn
22
2 3 .a a b b
Chng minh rng
2 2 1ab
là s chính phương.
0,5
Trang 39
Ta có
2 2 2
2 3 2 2 1 *a a b b a b a b b
Gi
,2 2 1d a b a b
vi
*
d
Suy ra
2
2 2 1
2 2 1
a b d
a b a b d
a b d

22
.b d b d
0,25
22a b d a d a b d
2 2 1a b d
nên
11dd
0,125
Do đó
,2 2 1 1.a b a b
T (*) ta được
ab
2 2 1ab
s chính
phương. Vậy
2 2 1ab
là s chính phương.
0,125
6
Cho
,,abc
là các s dương. Chng minh rng:
a)
3
22
.
2
ab
a
ab

b)
3 3 3
2 2 2 2 2 2
.
3
a b c a b c
a ab b b bc c c ca a

1,0
a)
3
22
.
2
ab
a
ab

0,5
Ta có
2 2 2
32
2 2 2 2 2 2
aa
.
b ab
a ab
a
a b a b a b

0,25
Theo BĐT Cauchy ta có
22
22
.
22
ab ab b
a a a
a b ab
0,25
b)
3 3 3
2 2 2 2 2 2
.
3
a b c a b c
a ab b b bc c c ca a

0,5
Tương tự theo câu a) ta có :
3
22
,
2
bc
b
bc

3
22
.
2
ca
c
ca

Cng vế theo vế ba bất đẳng thc trên ta có:
3 3 3
2 2 2 2 2 2
.
2
a b c a b c
a b b c c a

0,125
Ta có:
3 3 3
22
2 2 2 2
22
2
..
3
2
a a a
ab
a ab b a b
ab


0,125
Tương tự ta có
33
2 2 2 2
2
.,
3
bb
b bc c b c
33
2 2 2 2
2
..
3
cc
c ca a c a
0,125
Cng vế theo vế ba bất đẳng thc trên ta có:
3 3 3
2 2 2 2 2 2
3 3 3
2 2 2 2 2 2
2
.
33
a b c
a ab b b bc c c ca a
a b c a b c
a b b c c a





0,125
Trang 40
HT.
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CÀ MAU
ĐỀ THI TUYN SINH 10 THPT CHUYÊN
NĂM HỌC 2021 2022
ĐỀ CHÍNH THC
(Đề thi có hai 02 trang)
Môn thi: Toán (Chuyên)
Ngày thi: 11/6/2021
Thi gian: 150 phút (không k thời gian giao đề)
Bài 1: (1,0 điểm) Cho biu thc:
1 1 2 4 2
:
1
x x x x x x
A
x
x x x x






(vi
0; 0)xx
a) Rút gn biu thc A.
b) Tìm các s nguyên x để biu thc A có giá tr nguyên
Bài 2: (1,0 điểm)
Giải phương trình:
2 2 2
2 2 4 3 1 7 ,x x x x x x
(vi
0x
hoc
4)x
Bài 3: (1,5 điểm) Trong mt phng ta đ vuông góc Oxy cho parabol (P):
2
1
3
yx
a) V đồ th (P).
b) Tìm ta đ ca những điểm nằm trên parabol (P) và cách đu hai trc ta đ.
Bài 4: (1,5 điểm) Ngày 31/5/2021, y ban Bu c ca tỉnh A đã ban hành Nghị quyết
công b 51 đại biu là nam và n trúng c Hi đng nhân dân tnh khóa X, nhim k
2021-2026.
Ngưi ta thng kê đưc rng: tui trung bình ca các đi biu nam trúng c
1612
33
tui; tui trung bình ca các đi biu n trúng c
413
9
tui và tui trung bình ca
51 đại biu trúng c
2438
51
tui. Tính s đại biu trúng c là nam; s đại biu trúng c
là n ca tnh A.
Bài 5: (1,0 điểm) Cho a, b là hai s thực dương sao cho
1ab
Chng minh rng
3 3 2 3 3a b a b a b a b
Bài 6: (3,0 điểm) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn. Các đường cao AM, BN, CP ct
nhau ti H. Gọi I là điểm đối xng ca H qua BC.
a) Chng minh t giác ABIC ni tiếp được đưng tròn (O).
b) Gi K là trung điểm ca AB, chng minh NK là tiếp tuyến ca đưng tròn ngoi
tiếp ca tam giác NHC.
c) Biết BN ct đưng tròn (O) ti đim th hai là E và CP cắt đường tròn (O) ti
điểm th hai là F. Tính giá tr biu thc
.
AI BE CF
G
AM BN CP
Bài 7: (1,0 điểm) Tt c hc sinh lp 9 của Trưng trung học cơ s Tân Tiến tham gia
xếp hàng để đồng din th dc; mỗi hàng đươc xếp không quá 25 hc sinh. Nếu xếp mi
Trang 41
hàng 16 hc sinh thì còn tha mt hc sinh; nếu bớt đi một hàng thì có th chia đu tt c
các hc sinh vào các hàng còn li sao cho s hc sinh mi hàng là bng nhau. Hi
Trưng trung học cơ sở Tân Tiến có bao nhiêu ho5c sinh lp 9?
-----Hết-----
ĐÁP ÁN
Bài 1: (1,0 điểm)
a)
2
1 1 2 4 2
:
1
1 1 1 1 2 1
:
1 1 1 1
21
1 1 2 1 1
:.
11
21
x x x x x x
A
x
x x x x
x x x x x x x
x x x x x x
x
x x x x x x x
x x x x x
x












b) Vi
0; 1xx
ta có:
12
1
11
x
A
xx

Để A nguyên thì
21x
suy ra
1 1;1; 2;2x
11
0
11
4
12
9
12
x
x
x
x
x
x
x


Vi
0; 1xx
, để A nguyên thì x = 4 hoc x = 9
Bài 2: (1,0 điểm)
2 2 2
2 2 4 3 1 7x x x x x x
22
5 20 2 4 3 0x x x x
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO K THI TUYN SINH VÀO LP 10 THPT
THÀNH PH CN THƠ NĂM HỌC 2021 2022
Khóa ngày 05 tháng 6 năm 2021
ĐỀ CHNH THC
MÔN: TOÁN (CHUYÊN)
thi c 2 trang) Thi gian làm bài: 150 pht, không k thi gian phát đề
Câu 1. (1,5 điểm) Cho biu thc
󰇣
󰇛

󰇜



󰇤
󰇛

󰇜

vi x > 1 và x 2.
Trang 42
a) Rút gn biu thc P.
b) Tính giá tr ca P khi
.
Câu 2. (1,5 điểm) Cho parabol (P): y = x
2
và đường thng (d): y = 2mx 2m. Tìm tt c giá tr ca tham
s m sao cho (d) ct (P) tại hai điểm phân bit có hoành độ x
1
và x
2
tha mãn
.
Câu 3. (2,0 điểm) Giải phương trình và h phương trình sau trên tp s thc:
a)

.
b)
󰇛
󰇜

󰇛
󰇜
 
.
Câu 4. (2,0 điểm)
a) Tìm tt c các cp s nguyên (x, y) tha mãn x
2
+ 5y
2
+ 4xy + 4y + 2x 3 = 0.
b) Lúc 7 gi, anh Toàn điều khin mt xe gn máy khi hành t thành ph A đến thành ph B. Khi
đi được
quãng đường, xe b hng nên anh Toàn dng lại để sa cha. Sau 30 phút sa xe, anh Toàn tiếp
tục điều khin xe gn máy đó đi đến thành ph B vi vn tc nh hơn vận tốc ban đầu 10 km/h. Lúc 10
gi 54 phút, anh Toàn đến thành ph B. Biết rng quãng đường t thành ph A đến thành ph B là 160
km và vn tc ca xe trên mỗi đoạn đường không đổi. Hi anh Toàn dừng xe để sa cha lúc my gi?
Câu 5. (2,0 điểm) Cho tam giác ABC (AB > BC > AC) có ba góc nhn và ni tiếp đường tròn (O). V
đường tròn tâm C, bán kính CB cắt đường thng AB tại điểm D và cắt đường tròn (O) tại điểm th hai là
E.
a) Chng minh đường thng DE vuông góc vi đường thng AC.
b) Đưng thng DE cắt đường tròn (O) tại điểm th hai là F. Các đường thng CO, AB ct nhau ti
điểm H và các đường thng BE, CF ct nhau tại điểm K. Chng minh 

.
c) Gi I là giao điểm ca đường thng AB và CE. Chng minh IA. IB = ID. IH.
Câu 6. (1,0 điểm) Cho x, y, z là các s thực dương. Chứng minh rng
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜

--------HT--------
Câu 1. (1,5 điểm) Cho biu thc
󰇣
󰇛

󰇜



󰇤
󰇛

󰇜

vi x > 1 và x 2.
a) Rt gn biu thc P.
Vi x > 1 và x 2 ta có:
󰇣
󰇛

󰇜



󰇤
󰇛

󰇜

󰇣
󰇛

󰇜



󰇤
󰇛

󰇜

󰇣







󰇤
󰇛

󰇜







󰇛

󰇜



󰇛

󰇜

󰇣





󰇤
󰇛
󰇜
Trang 43



󰇛
󰇜



󰇛
󰇜


󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
P = (x 1)(x 2) = x
2
3x + 2
Vy P = x
2
3x + 2 vi x > 1 và x 2.
b) Tính giá tr ca P khi
.
(do
)

(do
)

(thỏa điu kin)
Thay
vào P ta được

Vy 
.
Câu 2. (1,5 điểm) Cho parabol (P): y = x
2
và đường thng (d): y = 2mx 2m. Tìm tt c giá tr ca
tham s m sao cho (d) ct (P) tại hai điểm phân bit c hoành độ x
1
và x
2
tha mn
.
Gii:
Hoành độ giao điểm ca (d) và (P) là nghim của phương trình:
x
2
= 2mx 2m x
2
+ 2mx + 2m = 0 (1)
Ta có: ∆’ = m
2
2m.
(d) ct (P) ti hai điểm phân bit có hoành độ x
1
và x
2
Phương trình (1) có 2 nghim phân bit x
1
và x
2
∆’ > 0 m
2
2m > 0 m. (m 2) > 0
󰇯
󰇥
󰇥
󰇣
Theo định lý Vi-ét ta có:


Theo đề bài ta có:
󰇛
󰇜


󰇛
󰇜


󰇛

󰇜





 (*)
Vi m > 2 thì (*) tr thành: 4m
2
4m + 4m = 12 m
2
= 3 (loi vì m
2
> 4)
Vi m < 0 thì (*) tr thành: 4m
2
8m 12 = 0 m
2
2m 3 = 0

󰇛

󰇜
󰇛

󰇜
Trang 44
Vy vi m = 1 thì (d) ct (P) tại hai điểm phân bit có hoành độ x
1
và x
2
tha mãn đề bài.
Câu 3. (2,0 điểm) Giải phương trình và h phương trình sau trên tp s thc:
a)

.
ĐKXĐ: x ≥ 0






(do

)


x
2
4x = 0
󰇣
(thỏa điều kin)
Vậy phương trình có tp nghim S = {0; 4}
b)
󰇛
󰇜
 
󰇛
󰇜
 
.
  
  
 
󰇛
󰇜
 
󰇛
󰇜
Ly (1) (2) ta được: x
2
y
2
4x + 4 = 0 (x 2)
2
= y
2

TH1: y = x 2 thay vào (1) ta được: x
2
8x 4(x 2) + 3 = 0 x
2
12x + 11 = 0
󰇣

Vi x = 1 thì y = 1 2 = 1
Vi x = 11 thì y = 11 2 = 9
TH2: y = x 2 thay vào (1) ta đưc: x
2
8x + 4(x 2) + 3 = 0 x
2
4x 5 = 0
󰇣

Vi x = 1 thì y = 2 (1) = 3
Vi x = 5 thì y = 2 5 = 3
Vy h phương trình có tp nghim: S = {(1 ; 1) ; (11 ; 9) ; (1 ; 3) ; (5 ; 3)}
Câu 4. (2,0 điểm)
a) Tìm tt c các cp s nguyên (x, y) tha mn x
2
+ 5y
2
+ 4xy + 4y + 2x 3 = 0.
Ta có: x
2
+ 5y
2
+ 4xy + 4y + 2x 3 = 0
(x
2
+ 4xy + 4y
2
) + y
2
+ 2(x + 2y) + 1 4 = 0
[(x + 2y)
2
+ 2(x + 2y) + 1] = 4
(x + 2y + 1)
2
+ y
2
= 4
Vì x, y nên phương trình trên tương đương với
󰇛

󰇜

󰇛
󰇜
󰇛

󰇜

󰇛

󰇜
Gii (I):
Trang 45
󰇛

󰇜
󰇛
󰇜
󰇣

󰇣



Gii (II):
󰇛

󰇜







Vy tp nghim nguyên ca phương trình là: S = {(1; 0); (3; 0); (5; 2); (3; 2)}.
b) Lc 7 gi, anh Toàn điều khin mt xe gn máy khi hành t thành ph A đến thành ph B. Khi
đi được
qung đường, xe b hng nên anh Toàn dng lại để sa cha. Sau 30 pht sa xe, anh Toàn
tiếp tục điều khin xe gn máy đ đi đến thành ph B vi vn tc nh hơn vn tốc ban đu 10 km/h. Lc
10 gi 54 pht, anh Toàn đến thành ph B. Biết rng qung đường t thành ph A đến thành ph B là
160 km và vn tc ca xe trên mi đoạn đường không đi. Hi anh Toàn dng xe để sa cha lc my
gi?
Gii:
Gi vn tc xe ban đầu là x (km/h) (x > 10).
Vn tc sau khi sa cha xe là: x 10 (km/h)
Quãng đường t A đến đoạn đường b hng xe là:
 (km)
Quãng đường còn li là: 160 120 = 40 (km).
Thời gian đi từ A đến đoạn đường b hng xe là:

(h), thời gian đi từ lúc đã sửa xe đến B là


(h)
Anh Toàn phi dng li sa xe 30 phút = 0,5 h nên tng thi gian đi từ A đến B là:




(h)
Vì lúc đi từ A là 7 gi và đi đến B là 10 gi 54 phút nên tng thi gian đi từ A đến B (k c thi gian sa
xe là 3 gi 54 phút = 3,9 (h)
Vy ta có phương trình:









120(x 10) + 40x = 3,4x. (x 10)
3,4x
2
194x + 1200 = 0 (1)
∆’ = 97
2
3,4. 1200 = 5329 = 73
2
> 0 nên phương trình (1) có 2 nghim phân bit:
x
1
= 50 (thỏa đk)


 (không thỏa đk)
Suy ra vn tc của xe đi từ A đến lúc b hng xe là 50 km/h
Thời gian anh Toàn đi từ A đến lúc b hng xe là


= 2,4 (h)
Vy anh Toàn dừng xe đ sa cha lúc: 7 + 2,4 = 9,4 (h) = 9 gi 24 phút
Câu 5. (2,0 điểm) Cho tam giác ABC (AB > BC > AC) c ba gc nhn và ni tiếp đường trn (O). V
đường trn tâm C, bán kính CB cắt đường thng AB tại điểm D và ct đường trn (O) tại điểm th hai là
E.
a) Chng minh đường thng DE vuông gc vi đường thng AC.
Trang 46
Xét (O): 

(2 góc nôi tiếp chn cung AC)
CBD có CB = CD (bán kính (C)) CBD cân ti C 

Suy ra 

Mà ta có: 





CED có CE = CD (bán kính (C)) CED cân ti C 

Suy ra: 

nên ADE cân ti A AE = AD
Ta li có: CE = CD (bán kính (C)) nên AC là trung trc ca ED
Suy ra AC ED
b) Đưng thng DE cắt đường trn (O) tại điểm th hai là F. Các đường thng CO, AB ct nhau ti
điểm H và các đường thng BE, CF ct nhau tại điểm K. Chng minh rng: 

.
*Ta có: 

󰇛
󰉟󰉯󰉪󰉻󰉽󰉳󰉦
󰇜

= 
(2 góc ni tiếp chn cung FA ca (O))


(chng minh câu a)
Nên 
= 
hay 
= 
Do đó ∆FBD cân ti F FB = FD
Mà CB = CD (bán kính (C))
Nên FC là trung trc ca BD FC DB hay BH CK
*Ta có: CE = CB (bán kính (C)) và OE = OB (bán kính (O))
Suy ra OC là trung trc ca BE OC BE hay CH BK
Xét BCK:
CH BK (cmt)
BH CK (cmt)
Suy ra H là trc tâm BCK nên KH BC



0
Mà BH CK (cmt) 


0
Nên 

(đpcm)
Trang 47
c) Gi I là giao điểm của đường thng AB và CE. Chng minh IA. IB = ID. IH.
*Xét IAE và IBC có:

= 
(2 góc ni tiếp chn cung AC ca (O))


(2 góc đối đỉnh)
IAE ICB (g g)




IE. IC = IB. IA
* Ta có: B đối xng E qua CO (OC là trung trc ca BE)


(tính chất đối xng)
Và:

(CBD cân ti C)
Nên: 

CDEH ni tiếp (2 đỉnh k nhau E, D cùng nhìn cạnh CH dưới các góc bng nhau)

= 
Xét IEDIHC có:

= 
(cmt)


(2 góc đối đỉnh)
IED IHC (g g)




IE. IC = ID. IH
IE. IC = IB. IA (cmt)
Vậy IB. IA = ID. IH (đpcm)
Câu 6. (1,0 điểm) Cho x, y, z là các s thc dương. Chng minh rng
󰇛

󰇜

󰇛

󰇜

󰇛

󰇜


Áp dng Bt dng thc ph
󰇛

󰇜

. Dấu “=” xảy ra khi
, a, b, c > 0
Chứng minh BĐT phụ:
Áp dụng BĐT B.C.S cho hai bộ s 󰇡
󰇢 và


ta có:
󰇡
󰇢
󰇛

󰇜
󰇛
󰇜
󰇛

󰇜

Khi đó ta có:
󰇛

󰇜

󰇛

󰇜

󰇛

󰇜

󰇛

󰇜
󰇛

󰇜
󰇛

󰇜

󰇛

󰇜

󰇛

󰇜

󰇛

󰇜

󰇛

󰇜

󰇛

󰇜
󰇛

󰇜

󰇛

󰇜

󰇛

󰇜




󰇛

󰇜

󰇛

󰇜

󰇛

󰇜




(BĐT
Cauchy)
󰇛

󰇜

󰇛

󰇜

󰇛

󰇜


Dấu “=” xảy ra khi và ch khi
󰇱









󰇛
󰇜

x = y = z = 2
Trang 48
ĐỀ THI VÀO 10 CHUYÊN TOÁN - THPT CHUYÊN NGUYN DU 2021 2022
Câu 1. Cho phương trình
42
2 3 3 0x m x m
vi
m
là tham s. Tìm tt c giá tr ca
m
để phương trình đã cho có bốn nghim phân bit
1 2 3 4
, , ,x x x x
sao cho
4 4 4 4
1 2 3 4 1 2 3 4
2x x x x x x x x
đạt giá tr nh nht.
Câu 2.
1) Giải phương trình
2022 2022 2021 2023 2022 2023xx
2) Gii h phương trình
33
2
68
2 3 5 3 5
x xy y
x y x y x y
Câu 3.
1) Tìm tt c các s t nhiên
n
k
để
4 2 1
4
k
n
là s nguyên t.
2) Tìm tt c các s nguyên dương
,xy
tha mãn
4 2 2 2
2 2 2 2 36 0x x x y xy y y
Câu 4. Cho ba s thực dương
,,abc
tha mãn
2abc
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc:
2 2 2
2 2 2
2 2 2 2 2 2
1 1 1
1 1 1
b a c b a c
P
a b b c c a
.
Câu 5. Cho nửa đường tròn
;OR
đường kính
AB
. Lấy điểm
C
tùy ý trên nửa đường tròn đó (
C
khác
A
B
). Gi
,MN
lần lượt là điểm chính gia ca cung
AC
và cung
BC
. Hai đường
thng
AC
BN
ct nhau ti
D
. Hai dây cung
AN
BC
ct nhau ti
H
.
1) Chng minh t giác
CDNH
ni tiếp.
2) Gi
I
là trung điểm
DH
. Chng minh
IN
là tiếp tuyến ca nửa đường tròn
;OR
.
3) Chng minh rng khi
C
di động trên nửa đường tròn
;OR
thì đường thng
MN
luôn
tiếp xúc vi một đường tròn c định.
4) Trên nửa đường tròn
;OR
không cha
C
ly một điểm
P
y ý (
P
khác
A
B
). Gi
,,Q R S
lần lượt hình chiếu vuông góc ca
P
trên
,,AB BC CA
. Tìm v trí ca
P
để tng
AB BC CA
PQ PR PS

đạt giá tr nh nht.
Trang 49
Câu 1. Cho phương trình
42
2 3 3 0x m x m
vi
m
là tham s. Tìm tt c giá tr ca
m
để phương trình đã cho có bốn nghim phân bit
1 2 3 4
, , ,x x x x
sao cho
4 4 4 4
1 2 3 4 1 2 3 4
2x x x x x x x x
đạt giá tr nh nht.
Li gii
Đặt
2
xt
,
0t
. Phương trình trở thành:
2
2 3 3 0t m t m
1
Phương trình đã cho bn nghim phân biệt khi phương trình
1
hai nghiệm dương
phân bit
12
0 tt
.
Ta được
2
2
2 4 3 3 0
1
8 16 0
20
4
1
3 3 0
mm
m
mm
Sm
m
m
Pm
Gi s
1 2 3 4
x x x x
Khi đó, đặt
22
1 4 2
x x t
;
22
2 3 1
x x t
;
12
0; 0tt
.
Ta có
2
2
2 2 2 2
1 2 1 2
5 27 27
2 2 2 2 6 2 2 6 3 3 2 10 26 2
2 2 2
P t t t t S P m m m m m



Du bng xy ra khi
5
2
m
(thỏa mãn điều kin)
Vy giá tr nh nht ca
P
27
2
, đạt khi
5
2
m
.
Câu 2.
1) Giải phương trình
2022 2022 2021 2023 2022 2023xx
2) Gii h phương trình
33
2
68
2 3 5 3 5
x xy y
x y x y x y
Li gii
1) Điu kin:
2021
2022
2022
2022
2023
2023
x
x
x

2022 2022 2021 2023 2022 2023xx
2022 2022 2021 1 2023 2022 1 0xx
2
2022 2022 2022
2023 2023
0
2022 2021 1 2023 2022 1
2022 2023
10
2022 2021 1 2023 2022 1
1
x
x
xx
x
xx
x




Vậy phương trình có nghiệm duy nht
1x
2)
33
68x xy y
Trang 50
3
2
22
22
2 2 2
3 6 8 0
2 2 4 3 2 0
2 2 2 2 4 3 0
2 2 2 4 0
2
20
2
2
2
2 2 0
x y xy x y xy
x y x y x y xy x y
x y x xy y x y xy
x y x y xy x y
yx
xy
x
yx
y
x y x y
xy




Thay vào phương trình
2
2 3 5 3 5x y x y x y
, ta được
2
2
1
3 1 4 5 7 :
3
3 1 2 4 5 3 2 0
34
1 2 0
3 1 2 4 5 3
1
x x x x DK x
x x x x
xx
xx
x




Vy h có nghim
; 1; 1xy 
.
Câu 3.
1) Tìm tt c các s t nhiên
n
k
để
4 2 1
4
k
n
là s nguyên t.
2) Tìm tt c các s nguyên dương
,xy
tha mãn
4 2 2 2
2 2 2 2 36 0x x x y xy y y
Li gii
2 2 2
4 2 1 2 2 1 2 2 1 2 2 1
22
2 2 1 1 2 2 1 1 2 2 1 1
4 2 2 2 .2
2 .2 2 .2 2 .2
k k k k
k k k k k k
A n n n n
n n n n n n
A
là s nguyên t
2 2 1 1
2 .2 1
kk
nn

21
2 1 2
2. .2 2 2
k
k
n n n
2
12
22
k
nn
1
1
1
0
21
k
n
n
k
n


Th li
1 4 5A
, tha mãn yêu cu.
2)
4 2 2 2
2 2 2 2 36 0x x x y xy y y
4 2 2 2 2 2
1 2 2 2 2 36 1x y x y x y x xy y
2
2
2
1 37x y x y
1
Nhn xét:
2
2
1
*; *
10
x y x y
xy
xy
.
Trang 51
22
22
22
1 6 4 0
11
2
1 6 6 0
1
3
11
1 1 4 0
66
x y x x
x y y x
x
x y x x
y
x y y x
x y x x
x y y x


















Vậy phương trình có nghiệm:
; 2;3xy
Câu 4. Cho ba s thực dương
,,abc
tha mãn
2abc
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc:
2 2 2
2 2 2
2 2 2 2 2 2
1 1 1
1 1 1
b a c b a c
P
a b b c c a
.
Li gii
Ta có
3
3
2
23
3
a b c abc abc



2 2 2
3
1 1 1
3
abc
P
abc
13
4 9 5
1 1 1
4. 9. 13
4 9 4 .9
a
a
a a a
13
4 9 5
1 1 1
4. 9. 13
4 9 4 .9
b
b
b b b
13
4 9 5
1 1 1
4. 9. 13
4 9 4 .9
c
c
c c c
3
3
13
15
12 27 5 5 5
3
13
24 54
1 1 13
3 13 . 39
4 .9 . . . 2
2
2 .3 .
3
P
abc



Du bng xy ra khi
2
3
abc
Câu 5. Cho nửa đường tròn
;OR
đường kính
AB
. Lấy điểm
C
tùy ý trên nửa đường tròn đó (
C
khác
A
B
). Gi
,MN
lần lượt là điểm chính gia ca cung
AC
và cung
BC
. Hai đường
thng
AC
BN
ct nhau ti
D
. Hai dây cung
AN
BC
ct nhau ti
H
.
1) Chng minh t giác
CDNH
ni tiếp.
2) Gi
I
là trung điểm
DH
. Chng minh
IN
là tiếp tuyến ca nửa đường tròn
;OR
.
3) Chng minh rng khi
C
di động trên nửa đường tròn
;OR
thì đường thng
MN
luôn
tiếp xúc vi một đường tròn c định.
Trang 52
4) Trên nửa đường tròn
;OR
không cha
C
ly một điểm
P
y ý (
P
khác
A
B
). Gi
,,Q R S
lần lượt hình chiếu vuông góc ca
P
trên
,,AB BC CA
. Tìm v trí ca
P
để tng
AB BC CA
PQ PR PS

đạt giá tr nh nht.
Li gii
1)
90AC CH DCH
;
90AN NB HND
180DCH DNH
t giác
CDNH
là t giác ni tiếp.
2) Tam giác
DNH
vuông ti
N
có
NI
trung tuyến ng vi cnh huyền. Ta được
INH IHN
.
T giác
CDNH
ni tiếp nên
IHN NCD
T giác
ACNB
ni tiếp nên
NCD NBA
Tam giác
ONB
cân ti
O
nên
90NBA ONB NBA ONA
Suy ra
90INO 
. Vy
IN
là tiếp tuyến ca nửa đường tròn
;OR
.
3) Ta
OM
tia phân giác góc
AOC
,
ON
tia phân giác góc
NOB
. Hai góc y k bù,
suy ra
ON OM
.
Tam giác
OMN
vuông cân ti
O
. Gi
J
trung điểm
MN
, ta
MN OJ
;
22
1 1 2
2 2 2
R
OJ MN R R
Suy ra
MN
luôn tiếp xúc với đường tròn tâm
O
, bán kính
2
2
R
.
4)
2 2 2
...
AB BC CA
P
PQ AB PR BC PS CA
..PQ AB PA PB
. . .sin . .sin . .
BC
PR BC PB PC BPC PB PC BAC PB PC
AB

. . .sin . .sin . .sin . .
AC
PS CA PA PC APC PA PC APC PA PC ABC PA PC
AB

Trang 53
Ta được
22
. . . . . .
. . . . . .
AB AB AC AB BC AB AB AC PA AB BC PB
P
PA PB PC PB PC PA PA PB PA PB PC
22
..
..
/
. . . . . .
AB AC PA BC PB
AB AB AB AB PC
d l Ptolemy
PA PB PA PB PC PA PB PA PB PC
22
22
4
24
.
AB AB
PA PB PA PB
Du bng xy ra khi
P
là điểm chính gia cung
AB
không cha
C
.
| 1/53

Preview text:


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 TỈNH AN GIANG
Năm học: 2021 - 2022
Môn thi: TOÁN - CHUYÊN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 150 phút
(Không kể thời gian phát đề) Bài 1. (3,0 điểm) a) Rút gọn A
419  40 19  419  40 19 . b) Giải phương trình 2
2x  2 3  3 x  3 3  0 .
c) Biết nghiệm của phương trình 2
2x  2 3  3 x  3 3  0 là nghiệm của phương trình 4 2
4x bx c  0 . Tìm các số b, c . Bài 2. (2,0 điểm)
a) Vẽ đồ thị  P của hàm số 2 y  x .
b) Viết phương trình đường thẳng d  đi qua điểm A0; 
1 và tiếp xúc với P . Bài 3. (1,0 điểm)
Cho hai số a, b phân biệt thỏa mãn 2 2
a  2021a b  2021b c , với c là một số thực dương. 1 1 2021 Chứng minh rằng:    0 . a b c Bài 4. (2,0 điểm)
Cho tam giác ABC ( AB AC ) nội tiếp trong đường tròn O đường kính AC . Gọi I là một
điểm thuộc đoạn OC ( I khác O C ). Qua I kẻ đường vuông góc với AC cắt BC tại E AB
kéo dài tại D . Gọi K là điểm đối xứng của C qua điểm I .
a) Chứng minh rằng các tứ giác BDCI AKED nội tiếp. b) Chứng minh I . C IA I . E ID . Bài 5. (1,0 điểm)
Cho tam giác ABC đều có diện tích 2
36 cm . Gọi M , N , P là ba
điểm lần lượt nằm trên ba cạnh
AB, BC, CA sao cho
MN BC; NP AC; PM AB . Chứng tỏ rằng tam giác MNP đều
và tính diện tích tam giác MNP . Bài 6. (1,0 điểm)
Hai ngọn nến hình trụ có chiều cao và đường kính khác nhau được
đặt thẳng đứng trên mặt bàn. Ngọn nến thứ nhất cháy hết trong 6 giờ,
ngọn nến thứ hai cháy hết trong 8 giờ. Hai ngọn nến được thắp sáng cùng
lúc, sau 3 giờ chúng có cùng chiều cao.
a) Tìm tỉ lệ chiều cao lúc đầu của hai ngọn nến.
b) Biết tổng chiều cao của hai ngọn nến là 63 cm. Tính chiều cao của mỗi ngọn nến.
= = = = = = = = = = = = = = = = = = = Hết = = = = = = = = = = = = = = = = = = = Hướng dẫn giải: Bài 1. (3,0 điểm) a) Rút gọn A
419  40 19  419  40 19 . b) Giải phương trình 2
2x  2 3  3 x  3 3  0 . Trang 1
c) Biết nghiệm của phương trình 2
2x  2 3  3 x  3 3  0 là nghiệm của phương trình 4 2
4x bx c  0 . Tìm các số b, c . Lời giải a) Rút gọn
A  419  40 19  419  40 19          2    2 400 2.20. 19 19 400 2.20. 19 19 20 19 20 19
 20  19  20  19  20  19  20  19  40 . Vậy A  40 . b) Giải phương trình 2
2x  2 3  3 x  3 3  0 .     2            2 2 3 3 4.2.3 3 12 9 12 3 24 3 12 9 12 3 2 3 3  0
 phương trình có hai nghiệm phân biệt.
2 3 3  2 3 3
2 3  3 2 3 3 3  x   ; x    3 . 1 2.2 2 2 2.2  3
Vậy phương trình có tập nghiệm là S   3;  .  2 
c) Biết nghiệm của phương trình 2
2x  2 3  3 x  3 3  0 là nghiệm của phương trình 4 2
4x bx c  0 . Tìm các số b, c . 3  Xét phương trình 4 2
4x bx c  0 , có hai nghiệm là  3; nên ta có: 2 4
  34  b 32  c  0 4.9  .3 b c  0   3
b c  36      4 2 81 9   3    3   4.  . bc  0 9     
b  4c  81  4 b c 0      16 4   2   2  c  27 9
b  3c  1  08  c  27     36   c   . 9
b  4c  8  1 b b    2  1  3 Vậy b  2
 1;c  27 là các giá trị cần tìm. Bài 2. (2,0 điểm)
a) Vẽ đồ thị  P của hàm số 2 y  x .
b) Viết phương trình đường thẳng d  đi qua điểm A0; 
1 và tiếp xúc với P . Lời giải a) Vẽ đồ thị hàm số 2
y  x P , ta có bảng sau: x -2 -1 0 1 2 2 y x -4 -1 0 -1 -1 Vậy đồ thị hàm số 2
y x P là Pa-ra-bol đi qua  2  ; 4  , 1  ;  1 , 0 : 0,1;   1 , 2; 4   và
nhận Oy làm trục đối xứng. Trang 2 y 2 1 x 5 -2 -1 O 1 2 5 -1 2 4 f x ( ) = x2
b) Viết phương trình đường thẳng d  đi qua điểm A0; 
1 và tiếp xúc với P .
Giả sử phương trình đường thẳng d  có dạng y ax b .
d đi qua A0;  1 nên ta có 1  .
a 0  b b  1  d  có dạng y ax 1.
Xét phương trình hoành độ giao điểm của d  và P : 2 2
x ax 1  x ax 1  0 (1). Để d và
P tiếp xúc nhau thì (1) có nghiệm kép 2 2
   0  a  4.1.1  0  a  4  a  2  .
Vậy ta có hai đường thẳng d  thỏa mãn là y  2x 1 và y  2  x 1. Bài 3. (1,0 điểm)
Cho hai số a, b phân biệt thỏa mãn 2 2
a  2021a b  2021b c , với c là một số thực dương. 1 1 2021 Chứng minh rằng:    0 . a b c Lời giải Theo bài ra ta có 2 2
a  2021a b  2021b 2 2
a b  2021a  2021b  0
 a ba b  202  1  0
a bktm   .
a b  2021
Với a b loại do a, b phân biệt. Với 2 a b   b   a ab
a a   2 2021 2021 2021
a  2021a  c  . 1 1 2021 a b 2021 2021 2021
Thay a b  2021; ab  c vào ta được        0 a b c ab c  . c c 1 1 2021 Vậy    0 . a b c Bài 4. (2,0 điểm) Trang 3
Cho tam giác ABC ( AB AC ) nội tiếp trong đường tròn O đường kính AC . Gọi I là một
điểm thuộc đoạn OC ( I khác O C ). Qua I kẻ đường vuông góc với AC cắt BC tại E AB
kéo dài tại D . Gọi K là điểm đối xứng của C qua điểm I .
a) Chứng minh rằng các tứ giác BDCI AKED nội tiếp. b) Chứng minh I . C IA I . E ID . Lời giải D B E A K C O I
a) Chứng minh rằng các tứ giác BDCI AKED nội tiếp.
Ta có ABC  90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)  DBC  90 (kề bù với ABC  90 );
DIC  90 ( DI AC )  tứ giác BDCI nội tiếp đường tròn đường kính CD .
ECI EDB (hai góc nội tiếp cùng chắn BI ).
Lại có K là điểm đối xứng của C qua điểm I nên I là trung điểm của CK EKC EI
vừa là trung tuyến, vừa là đường cao nên cân tại E EKI ECI EKI EDB  ECI   tứ giác
AKED có góc ngoài đỉnh K bằng góc trong đỉnh D nên là tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh I . C IA I . E ID . Xét IDA ICE có:
IDA ICE (hai góc nội tiếp cùng chắn BI );
AID EIC  90 ,
DI AC   ”   ID IC IDA ICE g.g   
IC.IA IE.ID . IA IE Bài 5. (1,0 điểm)
Cho tam giác ABC đều có diện tích 2
36 cm . Gọi M , N , P là ba điểm lần lượt nằm trên ba cạnh
AB, BC, CA sao cho MN BC; NP AC; PM AB . Chứng tỏ rằng tam giác MNP đều và tính
diện tích tam giác MNP . Lời giải Trang 4 C N P A B M Trong M
NB vuông tại M , ta có MBN MNB  90; mà PN BC GT
MNB MNP  90  MNP MBN  60 90 MNB; Trong A
MP vuông tại P , ta có AMP PAM  90 ; mà NM ABGT
AMP PMN  90  PMN PAM  60 90 AMP; M
NP MNP PMN  60 nên là tam giác đều. 2 x 3
Đặt MN NP PN x M
NP đều nên S  . MNP 4 Mặt khác BMN CNP A
PM (cạnh huyền – góc nhọn)  SSS . BMN CNP APM x . 3 Trong tam giác
BMN vuông tạ M ta có BM MN. tan B  . x cot 60  3 2 1 1 x 3 x 3  SBM .MN  . .x  . BMN 2 2 3 6 2 2 2 2 x 3 x 3 x 3 x 3  S  3.SS  36  3.   3  36   12 cm . ABC BMN MNP  2 6 4 4 4 Vậy 2 S  12 cm . MNP Bài 6. (1,0 điểm)
Hai ngọn nến hình trụ có chiều cao và đường kính khác nhau
được đặt thẳng đứng trên mặt bàn. Ngọn nến thứ nhất cháy hết trong 6
giờ, ngọn nến thứ hai cháy hết trong 8 giờ. Hai ngọn nến được thắp sáng
cùng lúc, sau 3 giờ chúng có cùng chiều cao.
a) Tìm tỉ lệ chiều cao lúc đầu của hai ngọn nến.
b) Biết tổng chiều cao của hai ngọn nến là 63 cm. Tính chiều cao của mỗi ngọn nến. Lời giải
a) Tìm tỉ lệ chiều cao lúc đầu của hai ngọn nến.
Gọi chiều cao ngọn nến thứ nhất là a cm, chiều cao ngọn nến thứ
hai là b cm, ( a, b  0 ).
Giả sử tốc độ tiêu hao khi cháy của hai ngọn nến là không đổi. 1 1
Mỗi giờ cây nến thứ nhất giảm
chiều cao, cây nến thứ hai giảm chiều cao. 6 8 Trang 5 1 1
Sau 3 giờ cây nến thứ nhất còn 1 3.  chiều cao. 6 2  1
Chiều cao của cây nến thứ nhất còn lại là a . 2 1 5
Sau 3 giờ cây nến thứ hai còn 1  3.  chiều cao. 8 8  5
Chiều cao của cây nến thứ hai còn lại là b . 8
Vì sau 3 giờ chiều cao của hai cây nến bằng nhau nên 1 5 a 5 a b   . 2 8 b 4 5
Vậy tỉ lệ chiều cao ban đầu của ngọn nến thứ nhất so với ngọn nến thứ hai là . 4
b) Biết tổng chiều cao của hai ngọn nến là 63 cm. Tính chiều cao của mỗi ngọn nến.
Tổng chiều cao ngọn nến là 63 cm  a b  63.
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có: a 5 a b a b 63       7 . b 4 5 4 5  4 9 a b
 7  a  7.5  35cm;  7  b  7.4  28cm . 5 4
Vậy ban đầu ngọn nến thứ nhất cao 35 cm, ngọn nến thứ hao cao 28 cm.
= = = = = = = = = = = = = = = = = = = Hết = = = = = = = = = = = = = = = = = = =
TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYEN LÊ QUÝ ĐÔN TỈNH BÀ RỊA VŨNG TÀU
ĐỀ THI MÔN : TOÁN (Chuyên) Năm học: 2021-2022 Câu 1 (3, 0 điếm). x x 1  x 1 x  2 
a) Rút gon biểu thức P     
 với x  0, x  1, x  4 . 1 x x x 1 x x  2  
b) Giadi phương trình 5x (x  4) 2x 1  4  0. 2 2
2x y  3xy  4x  3y  2  0 
c) Giai hế phương trinh  . 2
x y  3  x y 1  2  Câu 2 (2, 0 điểm). a) Cho hai da thức 3 2
P(x)  x ax bx c và 2
Q(x)  3x  2ax b(a, ,
b c  ) . Biết rằng
P(x) có ba nghiệm phân biệt. Chưng minh Q(x) có hai nghiềm phân biệt.
b) Tìm tất cả các cặp số nguyên (x; y) thơa mần phương trình 2 2 2
(xy 1)  x y .
Câu 3 (1, 0 điểm). Xét các số thực a,b, c không âm, thòa măn 2 2 2
a b c  1. Tìm giá trị a b c
lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức S    . 1 bc 1 ac 1 ab Trang 6
Câu 4 (3, 0 điểm). Cho tam giác ABC nhọn ( AB AC ). Một đường trơn đi qua B,C
khỏng đi qua A cat các cạnh AB, AC lần lượt tại E, F (E khác B; F khác C ); BF cảt
CE tại D . Gọi P là trung điểm của BC K là điềm đối xứng với D qua P . AE DE
a) Chứng minh tam giác KBC đồng dạng với tam giác DFE và  . AC CK
b) Gọi M , N lần lượt là hình chiếu vuông góc của D trên AB, AC . Chửng minh MN
vuông góc với AK và 2 2 2 2
MA NK NA MK .
c) Gọi I , J lần lựt là trung điềm AD MN , Chứng minh ba điếm I , J , P thẳng hàng.
d) Đường thẳng IJ cát đường tròn ngoại tiếp tam giác IMN tại T ( T khade l ). Chưng
minh AD là tićp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác DTJ .
Câu 5: (1 điểm) Cho tam giác ABC và điểm O thay đổi trong tam giác.Tia Ox song song với AB
cắt BC tại D , tia Oy song song vói BC cắt AC tai E , tia Oz song song vói AC cắt AB 2 2 2  AB   BC   AC
tạ F . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức S           OD   OE   OF HƯỚNG DẪN Câu 1 (3.0 điêm). x x 1  x 1 x  2 
a) Rút gọn biểu thức sau P       với 1 x x x 1 x x  2  
x  0, x  1, x  4
b) Giải phương trình 5x  (x  4) 2x 1  4  0 . 2 2
2x y  3xy  4x  3y  2  0 
c) Giải hệ phương trình  . 2
x y  3  x y 1  2  3 ( x ) 1  x 1 x  2  P      1 x x
( x 1)( x 1)
( x 1)( x  2)    1 1   ( x 1)     x 1 x 1  2  ( x 1)
( x 1)( x 1) 2  x 1 Điề 1 u kiện: x  
. Đặi t  2x 1(t  0) . Ta có phương trình 3 2 t
  5t  7t  3  0 2 t   (t 1) 1 2 t
  4t  3  0   (nhận). t  3
* Vơi t  1  2x 1  1  x  0 (thỏa).
* Với t  3  2x 1  3  x  4 (thỏa). Trang 7  2 2
2x y  3xy  4x  3y  2  0 (1)
 2x y3 xy12 (2) 2     Điề x y 3 0 ù kiện: 
x y 1  0 (1): 2 2
y  (3x  3) y  2x  4x  2  0  y  2x 2
  (x 1) nên (1)  y   y  x
* TH1: y  x 1 thay vào (2) ta có phương trình
x  0  y  1 2
x x  4  2   (nhận)
x  1 y  0 * TH2: y  2
x  2 thay vào (2) ta có phương trình 2 2
x  2x  5  x 1  2  (x 1)  4  (  x 1)  2 Ta có 2 (x 1)  4  (
x 1)  2 , với mọi giá trị của x  1  Dấu bằng xảy ra khi x  1
  y  0 (nhận) Vậy hệ phương trình có các nghiệm là (0; 1  ),( 1  ;0) . Câu 2 (2, 0 điểm). a) Cho hai đa thức 3 2
P(x)  x ax bx c và 2
Q(x)  3x  2ax b(a, ,
b c  ) . Biết rằng
P(x) có ba nghiệm phân biệt. Chứng minh Q(x) có hai nghiệm phân biệt.
b) Tìm tất cả các cặp số nguyên (x; y) ihỏa mãn phương trình 2 2 2
(xy 1)  x y
a) Gọi x , x , x là ba nghiệm phân biệt của P(x) , ta có P(x)   x x x x x x 1   2   3  1 2 3 3
x x x x  2
x x x x x x x x x x x 1 2 3  1 2 1 3 2 3 1 2 3
Đồng nhất hệ số của P(x) ta có: 2
  a  3b  (x x x )2  (
3 x x x x x x ) Q 1 2 3 1 2 1 3 2 3 1
 (x x )2  (x x )2  (x x )2  1 2 2 1 3  0 2 3
Vậy Q(x có hai nghiệm phân biệt
Lưu y: hs sử dụng Viet vẫn cho điểm tối đa b/ 2 2 2 2 2
xy xy   x y x y xy Ta có: (xy-1)2=x2+y2 ( ) 2 1 ( ) ( ) 1
x y xy 1  ) 1 (
x y xy  1
 (x y xy)(x y xy)  1  
x y xy    1  ( ) 2
x y xy  1
Giải hệ (1) ta được cặp nghiệm (0;1),(1;0)
Giải hệ (2) ta được cặp nghiệm (0;-1),(-1;0) Câu 3: Trang 8 1 (  )2 bc  1 2 2 2 2 2 2
bc b c a b c  2bc  2 2 2 b c 2 2 2 2 2 2 1
a  (b c)  b c a  (b c)  (a b c)2 2 1 a c
Ta có :  1 bc
(a b c)   2 ...tuongtu 2 1 bc
a b cS a b c 2(   )  2
a b c
a b c
a b c 2 Khi a=b=
, c  0 thì S = 2 . Vậy giá trị lớn nhất của S là 2 . 2 Theo BĐT AM-GM: 2 2 2 2 2 2 2 2 2 a 1 b c (a  2 )( 1
b c ) 1 a 1 2  b c 2 a 1 (  ) bc  1 (  )   ( ) 2 2 4 4 2 Từ đó : a b c 2 2 2 2 2 2  a . Tuong tu  b ;
c S a b c 1 Khi a 1;b c  0 thì S 1 . 1 bc 1 ac 1 ab
Vậy giá trị nhỏ nhất của S là 1. Câu 4:(3 điểm) Chưa vẽ hình
Tứ giác BCFE nội tiếp nên ta có: DEF DBC  ; DFE DCB  
Mặt khác: BDCK là hình bình hành nên BCK DBC ; CBK DCB DFE C K BKBC DFE(gg)
Do đó : DEF BCK ; DE EF FE AE KBC DFE   (1); AEF ACB   (2) CK BC BC AC AE DE Từ (1) và (2)   AC CK
Gọi Q là giao điểm của MN AK . Ta có: AEC ABK (đồng vi) và
ABK ABD DBK ACE DCK ACK
(Do ABD ACE; DBK DCK) DE AE Xét AED  và A
CK có: AED ACK,   AED ACK
(c g c) CK AC
KAC DAE hay QAC DAM
b) Có AMD AND  180  AMDN nội tiếp  DNM DAM QAN .
DNM MNA  90  QAN MNA  90  AQN  90  AK MN Do đó: 2 2 2 2 2 2
MA NK QM QA QN QK 2 2 2 2 2 2
QN QA QM QK NA MK Trang 9 1 Ta MI
AD NI I thuộc đường trung trực của MN (3) 2
c) Ta có IP là đường trung bình của tam giác ADK IP / / AK IP MN (4)
Từ (3) và (4) suy ra IP là đường trung trực của MN I , J , P thẳng hàng. Từ (3) và Ta có I
MN cân tại I, IJ MN nên IT là đường kính của đường tròn ngoại tiếp 2 I
MN INT  90  IJ.IT IN Mà 2
IN ID IJ.IT ID IDJ I
TD( g g)  IDJ ITD
ID là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp DTJ .
Câu 5(1, 0 điểm). Cho tam giác ABC và điểm O thay đổi trong tam giác. Tia Ox song
song với AB cắt BC tại D , tia Oy song song với BC cắt AC tại E , tia Oz song song 2 2 2  AB   BC   AC
với AC cắt AB tại F . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức S           OD   OE   OF
Kẻ DM / / OF (M AB), EN / /OD(N BC), FP / /OE(P AC) OD EN NC OE DN OF MD BD Ta có:   (1);  (2);   (3) AB AB BC BC BC AC AC BC OD OE OF NC DN BD Từ (1), (2), (3)        1 AB BC AC BC BC BC
Theo bất đẳng thức AM-GM: OD OE OF OD OE OF AB BC AC 3 1     3       27 AB BC AC AB BC AC OD OE OF 2 2 2 2  AB   BC   AC   AB BC AC  3  S     3    27          OD   OE   OF   OD OE OF
Đẳng thức xảy ra khi O là trọng tâm ABC
. Vậy giá trị nhỏ nhất của S là 27 .
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 BẾN TRE
TRUNG HỌC PHỔ THÔNG CÔNG LẬP
NĂM HỌC 2021 – 2022 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN (chuyên)
Thời gian: 150 phút (không kể phát đề) Câu 1. (2,0 điểm)
y  6  7m a)
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
x  2 nghịch biến trên .
b) Cho Parabol  P  2
: y  2x và đường thẳng d  : y  x  6 . Biết d  cắt  P  tại hai
điểm phân biệt Ax ; y , Bx ; y với x x . Tính 4x y . 2 2  1 1  1 2 2 1
A   x  2  2 c) Rút gọn biểu thức 1
 4x  4 x  2  7 (với x  2). Câu 2. (1,0 điểm) Cho phương trình: 2
x  m  3 x  4m  4  0 (1), với m là tham số. Tìm m để phương trình (1)
có hai nghiệm phân biệt x ; x thỏa x
x x x  20 . 1 2 1 2 1 2 Câu 3. (3,0 điểm) 2 2 2 a)
Giải phương trình nghiệm nguyên: x y xy  2x 1  y xy  2y . Trang 10 2
y  2xy  2  0
b) Giải hệ phương trình:  2 2
4x y y  2x  2  0. c)
Giải phương trình:  x   x   x   2 3 2 5 2
2  2x  9x 10  1. Câu 4. (1,0 điểm)
Cho ba số thực dương x , y z thỏa 3 xy
xz  2 . Chứng minh rằng: 4 yz 5xz 7xy    8 . x y z Câu 5. (2,0 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A với ( AB AC ), có đường cao AH . Biết BC  1dm và 12 AH  dm . 25
a) Tính độ dài hai cạnh AB AC
b) Kẻ HD AB ; HE AC (với D AB , E AC ). Gọi I là trung điểm của BC . Chứng
minh IA DE . Câu 6. (1,0 điểm)
Cho tam giác ABC có đường phân giác ngoài của góc A cắt đường thẳng BC tại điểm D . Gọi
M là trung điểm của BC . Đường tròn ngoại tiếp A
DM cắt các đường thẳng AB , AC lần lượt tại
E F (với E , F khác A ). Gọi N là trung điểm của EF . Chứng minh rằng MN // AD .
LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1. (2,0 điểm)
y  6  7m a)
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
x  2 nghịch biến trên .
b) Cho Parabol  P  2
: y  2x và đường thẳng d  : y  x  6 . Biết d  cắt  P  tại hai
điểm phân biệt Ax ; y , Bx ; y với x x . Tính 4x y . 2 2  1 1  1 2 2 1
A   x  2  2 c) Rút gọn biểu thức 1
 4x  4 x  2  7 (với x  2). Lời giải 6
y  6  7m a) Hàm số
x  2 nghịch biến trên
 6  7m  0  m  . 7 6 Vậy m
thì hàm số đã cho nghịch biến trên . 7
b) Xét phương trình hoành độ giao điểm của  P  và d  , ta có: 2 2
2x  x  6  2x x  6  0 Có:    2 1  4.2.6  49  0
Vậy phương trình có 2 nghiệm phân biệt: 1   49 1   49 3 x   2 và x   1 2.2 2 2.2 2 Với x  2
 , ta có y  8, suy ra A 2  ;8. 1 1 3 9  3 9 Với x  , ta có y  , suy ra B  ;  2 2 2 2  2 2 . Khi đó, ta có: Trang 11 3
4x y  4.  8  14 . 2 1 2
Vậy 4x y  4 1 . 2 1 c)
A   x  2  2
1  4x  4 x  2  7
x  2  2 x  2 1 2 x  22  2.2 x  2 1
x 1 2 x  2  2 x  2  2 1
x 1 2 x  2  2 x  2 1
x 1 2 x  2  2 x  2 1
do 2 x  2 1 0  x Vậy A x . Câu 2. (1,0 điểm) Cho phương trình: 2
x  m  3 x  4m  4  0 (1), với m là tham số. Tìm m để phương trình (1)
có hai nghiệm phân biệt x ; x thỏa x
x x x  20 . 1 2 1 2 1 2 Lời giải 2 2 2 2
Ta có:   m  3  44m  4  m  6m  9 16m 16  m 10m  25  m  5
Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi
   m  2 0 5
 0  m  5  0  m  5
Vậy với m  5 thì phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt. x  0 Theo đề 1 bài ta có:
x x x x  20 (2), với điều kiện  1 2 1 2 x  0  2
Do đó, phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn x  0 và x  0 , nghĩa là 1 2 m  5 m  5   m  5
m  3  0  m  3    (*) m  1   4m  4   0 m  1
x x m  3 1 2
Áp dụng định lý Vi-et, ta có: x x  4m  4  1 2 Ta có:
x x 2  x x  2 x x 1 2 1 2 1 2
m  3  2 4m  4
m  3  4 m 1
m 1 4 m 1 4   m 1 22 Từ đó, ta suy ra
x x m 1 2
do m1 2  0, m    1 1 2
Từ phương trình (2), ta được Trang 12
x x x x  20  m 1 2  4m  4  0
2  m 1  22  4m (3) 1 2 1 2 11
Giải phương trình (3) với điều kiện: 22  4m  0  m  (**) 2
3  m 1  22  4m2 2
m 1  484 176m 16m 2
 16m 177m  485  0 4 Ta có:    177 
2  4.16.485  289  0
Vậy phương trình (4) có 2 nghiệm phân biệt: 177  289 177  289 97 m   5 và m   2.16 2.16 16
So với điều kiện (*) và (**) thì m.
Vậy không tồn tại giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán. Câu 3. (3,0 điểm) 2 2 2 a)
Giải phương trình nghiệm nguyên: x y xy  2x 1  y xy  2y . 2
y  2xy  2  0
b) Giải hệ phương trình:  2 2
4x y y  2x  2  0. c)
Giải phương trình:  x   x   x   2 3 2 5 2
2  2x  9x 10  1. Lời giải a) Ta có: 2 2 2
x y xy  2x 1  y xy  2 y 2 2 2
x y xy  2x 1 y xy  2y  0   2 2
x y xy    2
xy y   2 x y  1
xyx y  yx y  2x y  1
  x yxy y  2  1   1
Vì đây là phương trình nghiệm nguyên nên ta có:
x y 1  (*)       xy y 2 1 1   x y  1     **
xy y  2  1  x  1 y         x 1 y x 1 y
x  0; y  1 *      y    1 y   1 2
y y 1  0 y 1  0 
x  2; y  1   y  1  x  1   yx  1   yx  1   y  x  2  ; y  1 ( * * )      y    1   y   1 2
y y  3  0
y  2y  3  0 
x  2; y  3   y  3  Trang 13
Vậy tập nghiệm của hệ phương trình là: S  
 0; 1,2; 1, 2  ;  1 ,2; 3  . b) Ta có: 2 2
y  2xy  2  0
y  2xy  2    2 2
4x y y  2x  2  0  2 2  4x y
  y  2x  2y  2xy  0 2
y  2xy  2
 2xy
2x y  2x y  y2x y  0 2
y  2xy  2    2x y
2x y 1 y  0 2
y  2xy  2
 2xy  2x   1  0 2
y  2xy  2 
 2x y  0  2x 1  0 2
Mặt khác, y  2xy  2  y y  2x  2 , nghĩa là y  2x  0 .
Do đó, từ hệ phương trình ban đầu đề cho, ta giải hệ phương trình sau:  1  1 x  2 
y  2xy  2 x   2    2      y  1 2x 1 0  2
y y  2  0  y  2 1  1 
Vậy hệ có tập nghiệm là S   ; 1  , ;2   2   2  c)
Giải phương trình (*):  x   x   x   2 3 2 5 2
2  2x  9x 10  1.  5 x  2x  5  0  2  
Điều kiện xác định: x  2  0  x  2  x  2 .   2
2x  9x 10  0 5 x   x  2  2
a  2x  5 a   1 Ta đặt  b   x  2 b  0 2 2
a  2b  2x  5  2x  2 1  Ta thấy 2 2
a b  2x  5   x  2  x  3 
ab  2x  5 x  2 2
 2x  9x 10
Phương trình (*) trở thành: Trang 14  2 2
a b a  2b 2 2
ab a  2b   2 2
a b a  2b   2 2
a b    2
b ab  0   2 2
a b a  2b   1   2
b ab  0
 a ba ba  2b  
1  b a b  0
 a ba ba  2b   1  b  0 a b  0   1
 aba2b 1b 0 2
a b  1 nên ta chỉ giải phương trình (2)
a ba  2b  
1  b  0  a ba b  
1  b a b  b  0
 a ba b  
1  b a b   1  0      
a b  a ba b 1 0 1 2
 0  a2b  0
TH1: Với a  2b  0 , ta có
a  2b  0  2x  5  2 x  2  0
 2x  5  2 x  2
x    x   3 2 5 4 2  x   2 3
So với điều kiện thì x   (Nhận). 2
TH2: Với a b 1  0 , ta có
a b 1  0  2x  5  x  2 1  0
 2x  5  x  2 1
 2x  5  x  3  2 x  2
x  2  2 x  2  0
x  2 x  2  2  0  x  2  0 x  2  0 x  2  x  2         
 x  2  2  0  x  2  2 x  2  4 x  2
So với điều kiện thì x  2 (Nhận) và x  2  (Nhận). 3
Vậy tập nghiệm của phương trình là S  2; ;  2 . 2 Câu 4. (1,0 điểm)
Cho ba số thực dương x , y z thỏa 3 xy
xz  2 . Chứng minh rằng: 4 yz 5xz 7xy    8 . x y z Lời giải 4 yz 5xz 7xy Ta đặt M    , ta có x y z Trang 15 4 yz 5xz 7xy M    x y z yz yz xz xz xy xy   3   4  3  4 x x y y z zyz xz   yz xy   xz xy     3       4     x y   x z   y z
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy, ta được yz xz yz xy xz xy M  2 .  3.2 .  4.2 . x y x z y z
 2z  6y  8x
 2z  2x  6y  6x
Tiếp tục áp dụng bất đẳng thức Cauchy, ta được
M  2.2 xz  6.2 xy
 4 xz  3 xy  4.2  8
x y z  1
Dấu “  ” xảy ra khi và chỉ khi 
x y z  .
xz  3 xy  2 2  1
Vậy khi x y z  thì M  8 (đpcm). 2 Câu 5. (2,0 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A với ( AB AC ), có đường cao AH . Biết BC  1dm và 12 AH  dm . 25
a) Tính độ dài hai cạnh AB AC
b) Kẻ HD AB ; HE AC (với D AB , E AC ). Gọi I là trung điểm của BC . Chứng
minh IA DE . Lời giải
a) Tính độ dài hai cạnh AB AC
Áp dụng hệ thức lượng và định lý Pytago cho ABC
vuông tại A , ta có: Trang 16 2 2 2 2 2
AB AC BC 1
AB AC 1    12   144 2 2 A .
B AC AH.BC AB .AC     25  625 Khi đó, 2 AB 2
AC là các nghiệm dương của phương trình.
Áp dụng hệ quả của định lý Vi-et, ta được 144 2 X 1X   0 625 144 49 2 Ta có:   1  4.1. 
 0 nên phương trình trên có 2 nghiệm phân biệt: 625 625 49 49 1 1 625 9 625 16 X   và X   1 2.1 25 2 2 25
Theo giả thiết, AB AC , nên ta được:  16  4 2 AB X AB   1    2 2 25 5
AB AC     9 3 2 AC X   AC  2  25  5 4 3 Vậy AB  dm và AC  dm . 5 5
b) Chứng minh IA DE .
Gọi F là giao điểm của AI DE .   HEA  90 HE AC    
Xét tứ giác EHDA , ta có: HDA  90 HD AB   DAE  90   ABC vuoâ ng taïi A 
 Tứ giác EHDA là hình chữ nhật (tứ giác có 3 góc vuông)
 Tứ giác EHDA là tứ giác nội tiếp.
ADE AHE (hai góc nội tiếp cùng chắn cung AE )
AHE ECH (cùng phụ với CHE )
ADE ECH ADE ACB (1) Xét ABC
vuông tại A I là trung điểm của BC 1
IA IB BC (định lý đường trung tuyến trong tam giác vuông) 2  I
AB cân tại I IAB IBA (2) 
Từ (1) và (2), ta suy ra: ADE IAB ACB IBA ACB ABC  90 ( ABC  vuông tại A )
Áp dụng định lý tổng 3 góc trong ADF , ta có: Trang 17  
FAD FDA AFD  180  AFD  180  FAD FDA  
AFD  180  IAB ACB 
AFD  180  ABC ACB   
AFD  180  90  90 ABC vuoâng taïi A
Do đó, IA DE (đpcm) Câu 6. (1,0 điểm)
Cho tam giác ABC có đường phân giác ngoài của góc A cắt đường thẳng BC tại điểm D . Gọi
M là trung điểm của BC . Đường tròn ngoại tiếp A
DM cắt các đường thẳng AB , AC lần lượt tại
E F (với E , F khác A ). Gọi N là trung điểm của EF . Chứng minh rằng MN // AD . Lời giải
Dựng hình bình hành BPCF .
 Hai đường chéo BC PF cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
M là trung điểm của BC (gt)  M cũng là trung điểm của PF . Xét PEF
, ta có N là trung điểm của EF (gt), M là trung điểm của PF (cmt)
MN là đường trung bình của PEF   MN EP (1)
Ta có: MPB MFA (cặp góc so le trong của PB
FA , PBFC là hình bình hành)
MDA MEA MFA (các góc nội tiếp cùng chắn cung AM )
MEA MPB , nghĩa là MEB MPB
Xét tứ giác BMEP , ta có MEB MPB (cmt)
 Tứ giác BMEP nội tiếp (tứ giác có hai đỉnh kề cùng nhìn một cạnh dưới các góc bằng nhau)
BEP BMP (hai góc nội tiếp cùng chắn cung BP )
BMP FMD (đối đỉnh)
Mặt khác FMD FAD (hai góc nội tiếp cùng chắn cung FD )
BEP FAD , nghĩa là AEP FAD (2)
Ta có: AD là phân giác ngoài của BAC (gt) Trang 18
BAC CAE  180 (kề bù)
AD là phân giác của CAE FAD EAD (3)
Từ (2) và (3), ta suy ra AEP EAD
Mà 2 góc nằm ở vị trí so le trong nên EP AD (4)
Từ (1) và (4), ta suy ra MN AD (đpcm)
SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2021- 2022 BÌNH ĐỊNH
Đề chính thức Môn thi: Toán
Ngày thi: 11/6/2021 Thời gian làm bài: 120’
Bài 1: (2 điểm).  x 1   1 2  1.Cho biểu thức P     :    
 Với x>0;x  1 x 1 x 1    x 1 x 1
a) Rút gọn biểu thức P 
b) Tìm giá trị của P khi x  4 2 3
x  2y  6
2. Giải hệ phương trình: 
2x  3y  7 Bài 2: (2 điểm)
1.
Cho phương trình x2-(m+3)x-2m2+3m=0 (m là tham số). Hãy tìm giá trị của m để x=3 là nghiệm của
PT và xác định nghiệm còn lại của PT ( nếu có)
2. Cho Parabol (P): y=x2 và đường thẳng (d) : y= (2m+1)x-2m (m là tham số). Tìm m để đường thẳng (d)
cắt (P) tại hai điểm phân biệt A x , y ; B x , y sao cho: y 2 2  1 1  1+y2 - x1 x2=1
Bài 3: (2,0 điểm)
Một xe máy khởi hành tại địa điểm A đi đến địa điểm B cách A 160 km, sau đó 1 giờ, một ô tô đi từ
B đên A. Hai xe gặp nhau tại địa điểm C cách B 72 km. Biết vận tốc ô tô lớn hơn vận tốc xe máy 20km/h. Tính vận tốc mỗi xe.
Bài 4: (4,0 điểm) 0
Cho tam giác ABC có ACB  90 nội tiếp trong đường tròn tâm O. Gọi M là trung điểm của BC,
đường thảng OM cắt cung nhỏ BC tại D, cắt cung lớn BC tại E. Gọi F là chân đường vuông góc hạ từ E
xuống AB; H là chân đường vuông góc hạ từ B xuống AE
a) Chứng minh tứ giác BEHF nội tiếp.
b) Chứng minh MF AE
c) Đường thẳng MF cắt AC tại Q. Đường thẳng EC cắt AD, AB lần lượt tại I và K. Chứng minh EC EK 0 EQA  90 &  IC IK
Bài 5 (1,0 điểm). 1 1 1 1
Cho a,b, c là các số dương thỏa:  
 2.CMR : abc  1  a 1  b 1  . c 8
HƯỚNG DẪN GIẢI Bài 1: 1.
a) Rút gọn biểu thức P : ĐK: x  0; x  1 Trang 19  x 1   1 2  x  x  x 1 x 1 2 x 1 x 1 x 1 P     :         x 1 x 1    x 1
   x  1 x   : 1  x  1 x   . x 1 1 x 1 x 1 x 1 x 1 Vậy P 
với x  0; x  1 x 1
b) Tìm giá trị của P khi x  4  2 3 :
với x  0; x  1, ta có: x      2 4 2 3 3 1  3 1  3 1 x 1 4  2 3 1 5  2 3 5 3  6  P     x 1 3 11 3 3 Vậy ……….
x  2y  6 x  4  2.   ....  
Vậy HPT có nghiệm duy nhất
2x  3y  7 y  5
Bài 2: (2điểm)
1. Cho phương trình x2-(m+3)x-2m2+3m=0 (m là tham số). Hãy tìm giá trị của m để x=3 là nghiệm của
PT và xác định nghiệm còn lại của PT ( nếu có
). 2 2 2
Vì x=3 là nghiệm của PT, nên: 3  m  3.3  2m  3m  0  2m  0  m  0 b
Khi đó theo hệ thức Vi-et, ta có: x x  
m  3  0  3  3  x  3  x  3  3  0 1 2 2 1 a Vậy……….
2. Cho Parabol (P): y=x2 và đường thẳng (d) : y= (2m+1)x-2m (m là tham số). Tìm m để đường thẳng (d)
cắt (P) tại hai điểm phân biệt A x , y ; B x , y sao cho: y 2 2  1 1  1+y2 - x1 x2=1:
Hoành độ giao điểm của (d) và (P) là nghiệm của pt:
x2=(2m+1)x-2m  x2- (2m+1)x+2m=0 (1)
   2m   2 1  
m   m m m m m     m   2 2 2 4.1.2 1 4 4 8 4 4 1 2 1  0
(d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt A x , y ; B x , y
 PT (1) có 2 nghiệm phân biệt x 2 2  1 1  1 x2
     m  2 1 0 2 1
 0  2m 1  0  m  2  b x x    2m 1  1 2  a
Theo hệ thức Vi- ét, ta có:  mà y= x2, nên: c
x .x   2m 1 2  a 2 2 2 2
y y x x  1  x x x x  1  x x
 3x x  1  2m 1  3.2m  1 1 2 1 2 1 2 1 2  1 2 1 2  
m  0 TM  2 
 4m  2m  0  2m(2m 1)  0  1
m  KTM   2
Vậy m=0 thỏa mãn yêu cầu .
Bài 3: (2,0 điểm) 160 km Trang 20 A B C 72 km
Gọi vận tốc của xe máy là x (km/h) ĐK: x > 0
Vận tốc của ô tô là : x+20 (km/h)
Quãng đường AC: 160-72=88 (km) 88
Thời gian xe máy đi từ A đến C là: (giờ) x 72
Thời gian ô tô đi từ B đến C là: x  (giờ) 20
Vì ô tô khởi hành sau xe máy 1 giờ nên ta có pt: 88 72 x  40(TM ) 2 1 
1 x  4x 1760  0  ...   x x  20 x  4  4(KTM )  2
Vậy vận tốc của xe máy là 40 (km/h)
Vận tốc của ô tô là : 40+20 = 60(km/h)
Bài 4: (4,0 điểm)
a) Chứng minh tứ giác BEHF nội tiếp: 0 0
Ta có: BFE  90 F
E  AB; BHE  0 9
Vì BH BC => Tứ giác BKMI nội tiếp (Tứ giác
có hai đỉnh kề H,F cùng nhìn BE dưới góc bằng nhau) C D
b)Chứng minh MF AE : M Ta có: MB=MC (gt) => 0
EM  BC BME BFE BHE  90
 3 điểm M;F;H cùng nằm trên đường tròn đường kính BE F 1
=>5 điểm B;M;F;H;E cùng nằm trên đường tròn đường kính BE A B 2
=> F E ( góc nội tiếp cùng chắn cung MB) (1) 1 1 O
B E ( góc nội tiếp cùng chắn cung FH) (2) 2 2
Lại có: EM  BC  Cung BE= cung CAE H 2 1
MBE FAE ( Góc nội tiếp chắn hai cung băng nhau) 0 0
MBE E  90 ; FAE E  90 ( tam giác vuông) 1 2 E
Suy ra: E E (3) 1 2
Từ (1); (2) và (3) Suy ra: B F , mà hai góc này ở vị trí so le trong, nên: MF//BH ,mà BH  AE 2 1  MF AE C EC EK 0 D
c) Chứng minh EQA  90 &  IC IK M
Ta có: ED  BC Cung DB= cung DC=> A A 1 2 1 I 2 F 1 A B
=> AI là đường phân giác trong của tam giác AKC 2 K 0
DAE  90 ( Góc nội tiếp chắn nửa đtròn)  AI AE Q O
=> AE là đường phân giác ngoài của tam giác AKC
Theo tính chất đường phân giác của tam giác ta có: H IC AC EC AC IC EC EC EK 2  &    hay  (đ.p.c.m) 1 IK AK EK AK IK EK IC IK
Xét tam giác AQF có AE là đường cao ( vì MF AE EQ AE ), E
AE cũng là đường phân giác (c.m.t) do đó tam giác AQF cân tại A: Trang 21
Xét  AQE và  AQF, có: AQ=AF (Vì AQF
cân); FAE QAE (AE là phân giác); AE chung
Suy ra:  AQE =  AQF (c.g.c) 0
EQA EFA  90 (đ.p.c.m) 1 1 1 1
Bài 5 (1,0 điểm). Cho a,b, c là các số dương thỏa:  
 2.CMR : abc  1  a 1  b 1  c 8
Vì a,b, c là các số dương, nên: 1 1 1 1 1 1 AM GM b c bc    2  1 1    2 1  a 1  b 1  c 1  a 1  b 1  c 1  b 1  c
1 b1 c 1 AM GM 1 AM GM ca ab Tương tự:  2   b
  c  a; 2 1 1 1 1  c 1 a1 b
Nhân vế theo vế ba BĐT trên: 1 1 1 bc ca ab . . 8
a b c
  b  c.  c  a. 1 1 1 1 1 1 1
1 a1 b 1 abc 1     
a  b  c 8 abc 1 1 1
1 a1 b1 c 8  a b c   1
  a 1 b 1 c 1
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi 
a b c  1 2 abc   8
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO 10 THPT CHUYÊN BÌNH ĐỊNH
Năm học: 2021 – 2022
Môn: TOÁN (Chuyên Toán – Tin) – Ngày: 11/06/2021
Đề chính thức
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian phát đề)
-------------------- oOo --------------------
Bài 1.
(2.0 điểm) æ x - y x + y ö ç ÷ 1 æ 1 ö = ç - ÷ ç ÷
1. Cho biểu thức: A . ç ÷ ç - ÷. çè x + y x - y ÷ ç ø èx y ÷ ø
Tính giá trị biểu thức A với x = 2021 + 2 505 , y = 2021- 2 505 . 1 1 1 1
2. Cho các số thực a , b , c ¹ 0 và a + b + c ¹ 0 thỏa mãn + + = . a b c a + b + c 1 1 1 1 Chứng minh rằng: + + = 2021 2021 2021 2021 2021 2021 . a b c a + b + c
Bài 2. (2.5 điểm)
1. Cho tập hợp A gồm 21 số tự nhiên khác nhau thỏa mãn tổng của 11 số bất kỳ lớn hơn tổng
của 10 số còn lại. Biết các số 101 và 102 thuộc tập hợp A . Tìm các số còn lại của tập hợp A . 2
2. Tìm tất cả các số nguyên dương x sao cho x - x + 13 là số chính phương. Trang 22
Bài 3. (1.5 điểm)
ìï 2 2xy - y + 2x + y = 10 ï
Giải hệ phương trình: íï . ï 3y + 4 -
2 y + 1 + 2 2x - 1 = 3 ïî
Bài 4. (3.0 điểm)
Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm O , D là điểm bất kì thuộc cạnh BC ( D khác B
C ). Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB AC . Đường thẳng MN cắt đường tròn
(O) tại P , Q (theo thứ tự P , M , N , Q ). Đường tròn ngoại tiếp tam giác BDP cắt AB tại I
(khác B ). Các đường thẳng DI AC cắt nhau tại K .
a) Chứng minh 4 điểm A , I , P , K nằm trên một đường tròn. QA PD b) Chứng minh = . QB PK
c) Đường thẳng CP cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác BDP tại G (khác P ). Đường thẳng CD
IG cắt đường thẳng BC tại E . Chứng minh khi D di chuyển trên đoạn BC thì tỉ số không CE đổi.
Bài 5. (1.0 điểm)
Cho a , b là các số dương thỏa mãn a + 2b ³ 3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 2 2 9 2
3a + a b + ab + (8 + a) 3 b 2 P = . ab
----------  HẾT  ----------
ĐÁP ÁN THAM KHẢO – CHUYÊN TOÁN TIN – BÌNH ĐỊNH 2021 – 2022
Bài 1. (2.0 điểm) æ x - y x + y ö ç ÷ 1 æ 1 ö = ç - ÷ ç ÷
1. Cho biểu thức: A . ç ÷ ç - ÷. çè x + y x - y ÷ ç ø èx y ÷ ø
Tính giá trị biểu thức A với x = 2021 + 2 505 , y = 2021- 2 505 . 1 1 1 1
2. Cho các số thực a , b , c ¹ 0 và a + b + c ¹ 0 thỏa mãn + + = . a b c a + b + c 1 1 1 1 Chứng minh rằng: + + = 2021 2021 2021 2021 2021 2021 ( ) * . a b c a + b + c
1. Điều kiện: x > 0 ; y > 0 và x ¹ y . æ x - y x + y ö ç ÷ 1 æ
1 ö x - 2 xy + y - x - 2 xy - y y - x 4 = ç - ÷ ç ÷ Ta có: A . ç ÷ ç - = ÷ . = . çè x + y x - y ÷ ç ø èx y ÷ ø x - y xy xy Thay x = 2021 + 2 505 , y =
2021- 2 505 vào biểu thức đã thu gọn, ta được: 4 4 A = = = 4 . 2021 + 2 505. 2021 - 2 505 2021- 4.505 Trang 23 ì 4 ïï x = 2021 + 2 505 ï Vậy A =
(với x > 0 ; y > 0 và x ¹ y ) và A = 4 khi í . xy ïï y = 2021- 2 505 ïî 1 1 1 1 1 1 1 1 b + c b + c 2. Ta có: + + = Û - + + = 0 Û + = 0 . a b c a + b + c a a + b + c b c
a(a + b + c) bc æ 1 1 ö ç ÷ Û (b + c)ç + ÷= 0 ç çèa ÷
(a + b + c) bc ÷ ø 2
Û (b + c)(bc + a + ab + ca)= 0 (do a, b, c ¹ 0 và a+ b+ c ¹ 0 ) a é = - b ê
Û (b + c)(a + b)(c + a)= 0 Û b ê = - c ê . cê = - a ë ìï 1 1 1 1 1 1 1 ï + + = - + = ï 2021 2021 2021 2021 2021 2021 2021 ï a b c a a c c
 Với a = - b , suy ra: í ; do đó ï ( ) * đúng. 1 1 1 ïï = = 2021 2021 2021 2021 2021 2021 2021 ïïî a + b + c a - a + c c
 Tương tự trong hai trường hợp còn lại là: b = - c c = - a thì ( ) * cũng đúng.
Do đó bài toán được chứng minh.
Bài 2. (2.5 điểm)
1. Cho tập hợp A gồm 21 số tự nhiên khác nhau thỏa mãn tổng của 11 số bất kỳ lớn hơn tổng
của 10 số còn lại. Biết các số 101 và 102 thuộc tập hợp A . Tìm các số còn lại của tập hợp A . 2
2. Tìm tất cả các số nguyên dương x sao cho x - x + 13 là số chính phương.
1. Giả sử A = {a ; a ; a ;...; a
a ; a ; a ;...; a Î ¥
a < a < a < ... < a 1 2 3 21} với 1 2 3 21 và 1 2 3 21 .
Từ đề, suy ra: a + a + ... + a > a + a + ...+ a
a > a - a + a - a + ...+ a - a 1 2 11 12 13 21 Û 1 12 2 13 3 21 11 ( ) 1 .
a ; a ; a ;...; a Î ¥ a - a ³ 10 a - a ³ 10 a - a ³ 10 2 1 2 3 21 nên 12 2 ; 13 3 ; ... ; 21 11 ( ). Từ ( )
1 và (2), suy ra: a > 10 + 10 + ...+ 10 = 100 a 1 14444442 4444443
mà 1 là số nhỏ nhất trong các số của tập hợp A 10 sè 10 nên a = 101 3 1 ( ). Từ ( )
1 và (3), suy ra: a - a + a - a + ...+ a - a < 101 4 12 2 13 3 21 11 ( ).
Từ (2) và (4) suy ra: a - a = a - a = ... = a - a = 10 5 12 2 13 3 21 11 ( ). Ta có:
10 = a - a = a - a + a - a + ...+ a - a ³ 10 12 2 ( 12 11 ) ( 11 10 ) ( 3 2 ) .
Þ a - a = a - a = ... = a - a = 1 6 12 11 11 10 3 2 ( ). Vì a = 101 Î a = 102 7 1 mà 102 A Þ 2 ( ).
Từ (5), (6) và (7) suy ra A = {101; 102; 103;...; 12 } 1 . 2 2
2. Theo đề, đặt x - x + 13 = a (với x , a + Î ¢ ). Trang 24 2 2 2 2
Û 4x - 4x + 52 = 4a Û (2a) - (2x - ) 1 = 51 Û (2a - 2x + ) 1 (2a + 2x - ) 1 = 51. Vì x , a +
Î ¢ Þ 2a- 2x + 1Î ¢ ; 2a 2x 1 + + -
Î ¢ và 2a- 2x + 1< 2a + 2x - 1. Do đó ta có bảng sau: 2a + 2x - 1 51 17 2a- 2x + 1 1 3 a 13 5 x 13 4 thỏa thỏa
Vậy số cần tìm là: x Î {4 ;1 } 3 .
Bài 3. (1.5 điểm)
ìï 2 2xy - y + 2x + y = 10 ï ( ) 1 ï
Giải hệ phương trình: íï . ï 3y + 4 -
2 y + 1 + 2 2x - 1 = 3 (2) ïî 1 Điều kiện: x ³ ; y ³ 0 . 2 2 Ta có: ( )
1 Û 2x - 1+ 2 y. 2x - 1 + y = 9 Û ( 2x - 1+ y) = 9
Û 2x - 1 + y = 3 (do 2x - 1 + y ³ 0 ). Û 2x - 1 = 3- y ( ) * . Thay 2x - 1 = 3-
y vào (2) ta được: 3y + 4 -
2y + 1 + 6- 2 y = 3 Û 2 y -
3y + 4 + 2y + 1- 3 = 0 y é - 4 = 0 ( ) 3 y - 4 2(y - 4) ê Û + = 0 Û ê 1 2 . 2 y ê + 3y + 4 2y + 1 + 3 + = 0 (4) 2 ê ê y + 3y + 4 2y + 1 + 3 ë
 Từ (3) suy ra y = 4 (thỏa), thay vào ( )
* suy ra 2x - 1 = 1 Û x = 1 (thỏa). 1
 Nhận thấy VT > 0 với mọi x ³
; y ³ 0 Þ phương trình (4) vô nghiệm. (4) 2
Vậy nghiệm của hệ phương trình đã cho là: (x ; y)= (1;4).
Bài 4. (3.0 điểm)
Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm O , D là điểm bất kì thuộc cạnh BC ( D khác B
C ). Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB AC . Đường thẳng MN cắt đường tròn
(O) tại P , Q (theo thứ tự P , M , N , Q ). Đường tròn ngoại tiếp tam giác BDP cắt AB tại I
(khác B ). Các đường thẳng DI AC cắt nhau tại K .
a) Chứng minh 4 điểm A , I , P , K nằm trên một đường tròn. QA PD b) Chứng minh = . QB PK Trang 25
c) Đường thẳng CP cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác BDP tại G (khác P ). Đường thẳng CD
IG cắt đường thẳng BC tại E . Chứng minh khi D di chuyển trên đoạn BC thì tỉ số không CE đổi. · ·
a) Vì tứ giác APBC nội tiếp Þ PAC + PBC = 180° ( ) 1 . · ·
Vì tứ giác BDIP nội tiếp Þ PID + PBC = 180° (2). · · Từ ( )
1 và (2), suy ra: PID = PAC . · · Lại có:
PID + PIK = 180° ; · ·
PAC + PAK = 180° . Do đó: · ·
PIK = PAK ; mà hai góc này cùng
nhìn cạnh PK Þ tứ giác AIPK nội tiếp
hay 4 điểm A , I , P , K nằm trên 1 đường tròn. · · · ·
b) Ta có: APK = AIK = BID = BPD .
 Xét D PBD và D PAK , ta có: · · PBD = PAK · ·
(cmt); APK = BPD (cmt).
Þ DPBD # DPAK (g – g) Þ PB PD = (3). PA PK
 Vì tứ giác APBQ nội tiếp, suy ra: ìï PB MP ï = ïïï QA MA PB QB í = ï Þ . 1 Þ QB MB ï QA PA ï = ïïî PA MP PB QA = (4). PA QB QA PD Từ (3) và (4), suy ra: = . QB PK · ·
c)  Trên AB xác định điểm H sao cho APH = KPI . · ·
Vì tứ giác AIPK nội tiếp, nên KPI = BAC . ·
Lại có A , P BAC không đổi nên H là điểm cố định. KI KP
 Dễ dàng chứng minh được D KPI # D APH (g – g) Þ = (5). AH AP KP KD
Dễ dàng chứng minh được D PKD # D PAB (g – g) Þ = (6). AP AB KD KI KD AB Từ (5) và (6) suy ra: = Þ = (7). AB AH KI AH CD KD  · · ·
Ta có: PGI = PBI = PCA nên GI AC hay IE AC Þ = (8). CE KI Trang 26 CD AB AB CD  Từ (7) và (8) suy ra = mà không đổi nên không đổi. CE AH AH CE
Bài 5. (1.0 điểm)
Cho a , b là các số dương thỏa mãn a + 2b ³ 3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 2 2 9 2
3a + a b + ab + (8 + a) 3 b 2 P = . ab 2 2 9 2 3a + a b + ab + (8 + a) 3 b 2 3a 9b 8 2 b 2 Ta có: P = = + a + + + b ab b 2 a 2 8b 4 .2 b b
4b(3- a) 12b
Theo đề a + 2b ³ 3 Þ 2b ³ 3- a Þ = = = - 4b . a a a a Do đó: 2 3a 9b 8b 2 3a 9b 12b 2 3a 12b 2 3b P = + a + + + b ³ + 3- 2b + + - 4b + b = + + b - + 3 b 2 a b 2 a b a 2 2 3a 12b æ 3ö 39 39 231 ³ 2. . + b ç ÷ - ç ÷ + ³ 12 + = . b a çè 4÷ø 16 16 16 ìï a, b > 0 ïïï 3a 12b 3 Đẳ ï
ng thức xảy ra khi và chỉ khi í = a = 2b = ï Û . b a ï 2 ïï a + 2b = 3 ïî 231 3 æ 3ö
Vậy giá trị nhỏ nhất của P bằng khi (a ;b) ç = ; ÷ ç ÷. 16 çè2 4÷ø
----------  CHÚC CÁC EM HỌC TỐT  ----------
ĐỀ THI TUYỂN SINH 10 CHUYÊN TOÁN TỈNH BÌNH DƯƠNG – 2021-2022 Câu 1 ( 2 điểm )
√𝑥+2√𝑥−1 + √𝑥−2√𝑥−1 a/ rút gọn P= với x≥2
√𝑥+√2𝑥−1− √𝑥−√2𝑥−1 1
b/ cho x là số thực dương thỏa mãn: 𝑥2 + = 7. 𝑥2 1
Tính giá trị của A=𝑥7 + 𝑥7 Câu 2 ( 2điểm )
a/ với a,b,c là độ dài 3 cạnh của tam giác.
Chứng minh pt sau vô nghiệm: 𝑥(𝑐2(x − 1) + (𝑎2 − 𝑏2) + 𝑏2 = 0 với x thuộc R b/ giải pt:
(𝑥2 − 6𝑥 + 11)√𝑥2 − 𝑥 + 1 = 2(𝑥2 − 4𝑥 + 7)√𝑥 − 2 Câu 3: (3 điểm ) Trang 27
a/ cho 3 số nguyên a,b,c thỏa 𝑎 = 𝑏 − 𝑐 = 𝑏/𝑐 . cm rằng ( a+b+c) có giá trị là lập phương của 1 số nguyên
b/ cho x,y,z >0 thỏa xy + yz +zx =1 . chứng minh : 10𝑥2 + 10𝑦2 + 𝑧2 ≥ 4. Dấu “=” xảy ra khi nào ? Câu 4: (3 điểm )
Cho hình thoi ABCD ( AC>BD). Gọi O là giao điểm của AC và BD. (O) nội tiếp
hình thoi ABCD, tiếp xúc các cạnh AB, BC, CD, DA lần lượt tại E,F,G,H. Lấy K
trên đoạn HA và L trên đoạn AE sao cho KL tiếp xúc (O)
a/ cm : 𝑔ó𝑐 𝐿𝑂𝐾 = 𝑔ó𝑐 𝐿𝐵0 𝑣à 𝐵𝐿. 𝐷𝐾 = 𝑂𝐵2
b/ đường tròn ngoại tiếp tam giác CFL cắt cạnh AB tại M ( khác L ), đường tròn
ngoại tiếp tam giác CKG cắt cạnh AD tại N ( khác K ). Chứng minh K,L,M,N cùng thuộc đường tròn
c/ lấy P,Q tương ứng trên đoạn FC và GC sao cho LP//KQ. Chứng minh PQ tiếp xúc (O)
………………………………………………………………………..
Hướng dẫn giải : TOÁN CHUYÊN TỈNH BÌNH DƯƠNG NĂM HỌC 2021-2022 Câu 1 a)
√𝑥+2√𝑥−1 + √𝑥−2√𝑥−1
|√𝑥−1+1|+|√𝑥−1−1| P= =
√𝑥+√2𝑥−1− √𝑥−√2𝑥−1 1
√ (|√2𝑥−1+1|−|√2𝑥−1−1|) 2
Ta có x≥2 ⇔ x-1 ≥ 1 ⇔ √𝑥 − 1 ≥ 1
Do đó P=√2 ⋅ √𝑥−1+1+ √𝑥−1−1 = √2(𝑥 − 1)
√2𝑥−1+1− √2𝑥−1+ 1 b) 1 1 1 1 1 1 Ta có (𝑥2 + ) (𝑥5 + ) = 𝑥7 + + 𝑥3 + ⇒ 𝑥7 + = 7(𝑥5 + ) − 𝑥2 𝑥5 𝑥7 𝑥3 𝑥7 𝑥5 1 (𝑥3 + ) (1) 𝑥3 1 1 1 1 1 1 Ta lại có: (𝑥2 + )(𝑥3 + )= 𝑥5 + + 𝑥 + ⇒ 𝑥5 + = 7(𝑥3 + ) − (𝑥 + 𝑥2 𝑥3 𝑥5 𝑥 𝑥5 𝑥3 1 ) (2) 𝑥 1 1 1 1 1 1 (𝑥2 + ) (𝑥 + ) = 𝑥3 + + 𝑥 + ⇒ 𝑥3 + = 6 (𝑥 + ) (3) 𝑥2 𝑥 𝑥3 𝑥 𝑥3 𝑥 Từ (1), (2) và (3) Ta có: 1 1 1 1 1
𝑥7 + = 7 [ 7(𝑥3 + ) – (𝑥 + ) ] − 6 (𝑥 + ) = 281(𝑥 + ) 𝑥7 𝑥3 𝑥 𝑥 𝑥 1 1 1
Ta lại có: (𝑥 + ) 2=𝑥2 + + 2 = 9 ⇒ (𝑥 + ) = ± 3 𝑥 𝑥2 𝑥 1 1
Mà x là số nguyên dương nên (𝑥 + ) > 0 Nên (𝑥 + ) = 3 𝑥 𝑥 Trang 28 1 Vậy 𝑥7 + = 843 𝑥7 Câu 2: a)
Phương trình đã cho tương đương với
𝑐2𝑥2 + (𝑎2 − 𝑏2 − 𝑐2)𝑥 + 𝑏2 = 0
Phương trình trên có biệt số 𝛥 = (𝑎2 − 𝑏2 − 𝑐2)2 − 4𝑏2𝑐2 = 𝑎4 + 𝑏4 + 𝑐4 −
2𝑎2𝑏2 − 2𝑏2𝑐2 − 2𝑎2𝑐2 = (𝑎2 + 𝑏2 + 𝑐2)2 − 4(𝑎2𝑏2 + 𝑏2𝑐2 + 𝑎2𝑐2) < 0 b) Đkxđ: 𝑥 ≥ 2.
Phương trình đã cho tương đương với
[(𝑥2 − 𝑥 + 1) − 5(𝑥 − 2)]√𝑥2 − 𝑥 + 1 = 2[(𝑥2 − 𝑥 + 1 − 3(𝑥 − 2)]√𝑥 − 2
Đặt 𝑎 = √𝑥2 − 𝑥 + 1 , 𝑏 = √𝑥 − 2. (𝑎, 𝑏 ≥ 0). Phương trình trở thành
𝑎3 − 2𝑎2𝑏 − 5𝑎𝑏2 + 6𝑏3 = 0
⇔ (𝑎 + 2𝑏)(𝑎 − 3𝑏)(𝑎 − 𝑏) = 0
- TH1: 𝑎 = −2𝑏 (vô lý vì lúc này 𝑥2 − 𝑥 + 1 = 𝑥 − 2 = 0(vô nghiệm)) - TH2: 𝑎 = 𝑏
⇔ 𝑥2 − 𝑥 + 1 = 𝑥 − 2
⇔ (𝑥 − 1)2 = −2 (vô nghiệm) - TH3: 𝑎 = 3𝑏
⇔ 𝑥2 − 𝑥 + 1 = 9(𝑥 − 2) ⇔ 𝑥2 − 10𝑥 + 19 = 0 ⇔ 𝑥 = 5 − √6(nhận) 𝑥 = 5 + √6(nhận) Vậy 𝑥 = 5 ± Câu 3: a)
Điều kiện để cho tương đương với
𝑏 = 𝑎 + 𝑐 = 𝑎𝑐.
⇒ 𝑎𝑐 − 𝑎 − 𝑐 + 1 = 1
⇔ (𝑎 − 1)(𝑐 − 1) = 1
Vì 𝑎, 𝑐 ∈ 𝕫 và 𝑐 > 0 nên ta phải có 𝑎 − 1 = 𝑐 − 1 = 1, hay 𝑎 = 𝑐 = 2.
Điều này dẫn tới 𝑏 = 4. Trang 29
Ta có 𝑎 + 𝑏 + 𝑐 = 8 = 23, là một số lập phương. Vậy ta có đpcm. b)
Bất đẳng thức đề cho tương đương với
10𝑥2 + 10𝑦2 + 𝑧2 ≥ 4(𝑥𝑦 + 𝑦𝑧 + 𝑥𝑧)
⇔ 12𝑥2 + 12𝑦2 + 3𝑧2 ≥ 2(𝑥 + 𝑦 + 𝑧)2 𝑥2 𝑦2 𝑧2
⇔ 1 + 1 + 1 ≥ 2(𝑥 + 𝑦 + 𝑧)2 (1) 12 12 3
Theo bất đẳng thức Bunyakovsky dạng cộng mẫu, ta có 𝑥2 𝑦2 𝑧2 (𝑥 + 𝑦 + 𝑧)2 + + ≥ = 2(𝑥 + 𝑦 + 𝑧)2 1 1 1 1 12 12 3 2
Vậy (1) đúng, ta có đpcm.
Dấu “=” xảy ra ⇔ 3𝑥 = 3𝑦 = 12𝑧 ∨ 𝑥𝑦 + 𝑦𝑧 + 𝑥𝑧 = 1 4 1
⇔ 𝑧 = ∨ 𝑥 = 𝑦 = . 3 3 Câu 4 a) KL ∩ (𝑜) = 𝑇
OK là phân giác ∠𝑇𝑂𝐻
OL là phân giác ∠𝑇𝑂𝐸 ⇒ ∠𝐿𝑂𝐾 = ½ ∠𝐻𝑂𝐸
Dễ dàng chứng minh OHAE là tứ giác nội tiếp
⇒ ∠𝐻𝑂𝐸 = 180° − ∠𝐻𝐴𝐸
Do đó ∠𝐿𝑂𝐾= 90° − ∠𝑂𝐴𝐵
= ∠𝐵𝑂𝐿 (do ABCD là hình bình hành)
Xét 𝛥𝐾𝐿𝐶 và 𝛥𝑂𝐿𝐵: ∠𝐿𝑂𝐾 = ∠𝑂𝐵𝐿
∠𝐾𝐿𝑂 = ∠𝑂𝐿𝐵 (1)
Do đó 𝛥𝐾𝐿𝐶 ∼ 𝛥𝑂𝐿𝐵 ⇒ ∠𝑂𝐾𝐿 = ∠𝐵𝑂𝐿 = ∠𝑂𝐾𝐷
Dễ thấy 𝛥𝐴𝐵𝐷 cân tại A ⇒ ∠𝑂𝐵𝐿 = ∠𝑂𝐷𝐾
Xét 𝛥𝐵𝐿𝑂 và 𝛥𝐷𝑂𝐾: ∠𝑂𝐵𝐿 = ∠𝑂𝐷𝐾
∠𝑂𝐾𝐿 = ∠𝑂𝐾𝐷 Trang 30 Do đó 𝐵𝐿 𝑂𝐵
𝛥 𝐵𝐿𝑂 ∼ 𝛥𝐷𝑂𝐾 ⇒ =
⇒ 𝐵𝐿. 𝐷𝐾 = 𝑂𝐵. 𝑂𝐷 = 𝑂𝐵2 ( do ABCD là 𝑂𝐷 𝐷𝐾 hình bình hành ) (2) b)
Ta có: MLFC nội tiếp ⇒ 𝐵𝐿. 𝐵𝑀 = 𝐵𝐹. 𝐵𝐶 = 𝑂𝐵2( Hệ thức lượng ) (3) 𝐵𝐿 𝐵𝑂 ⇒ =
Mà ∠𝑂𝐵𝑀 chung nên 𝛥𝐵𝐿𝑂 ∼ 𝛥𝐵𝑂𝑀 𝐵𝑂 𝐵𝑀
⇒ ∠𝑀𝑂𝐵 = ∠𝐵𝐿𝑂 (4) Từ (2) và (3) ⇒ DK=BM
Lại có: OB=OD và ∠𝑂𝐵𝑀 = ∠𝑂𝐷𝐾
Do đó 𝛥𝐵𝑀𝑂 ∼ 𝛥𝐷𝐾𝑂 ⇒ OM = OK và ∠𝐵𝑂𝑀 = ∠𝐷𝑂𝐾
Lại có AB = AC nên AM = AK ⇒ 𝛥𝐴𝑀𝐾 ∼ 𝛥𝐴𝐵𝐶 ⇒ MK // BC
⇒ ∠𝐾𝑀𝑂 = ∠𝑀𝑂𝐵 (5)
Từ (1), (4) và (5) ta có: ∠𝐾𝑀𝑂 = ∠𝐾𝐿𝑂 ⇒ KMLO nội tiếp (w).
Chứng minh tương tự ta có: KMON nội tiếp (w)
Do đó K, M, L, N thuộc đường tròn (w). c)
Dễ dàng chứng minh: 𝛥𝐵𝐿𝑃 ∼ 𝛥𝐷𝑄𝐾 𝐵𝐿 𝐵𝑃 ⇒ =
⇒ 𝐵𝑃. 𝐷𝑄 = 𝐵𝐿. 𝐷𝐾(6) 𝐷𝑄 𝐷𝐾 𝐵𝑃 𝐵𝑂
Từ (2) và (6) ⇒ 𝐵𝑃. 𝐷𝑄 = 𝑂𝐵2 ⇒ = 𝐵𝑂 𝐷𝑄
Lại có: ∠𝐵𝑂𝑃 = ∠𝐵𝐿𝑂 = ∠𝐵𝑂𝑀 = ∠𝐷𝑂𝐾 = 𝐷𝑂𝑄
Do đó 𝛥𝐵𝑃𝑂 ∼ 𝛥𝐷𝑂𝑄
Vẽ tiếp tuyến PS của (O), ta cần chứng minh S ≡ Q
Tương tự như trên ta chứng minh được 𝛥𝐵𝑃𝑂 ∼ 𝛥𝐷𝑂𝑆 Do đó 𝐷𝑂 𝐷𝑆
𝛥𝐷𝑂𝑆 ∼ 𝛥𝐷𝑂𝑄 ⇒ = ⇒ DS = DQ ⇒ S ≡ Q. 𝐷𝑂 𝐷𝑄 Vậy ta có đpcm. Trang 31
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 NĂM 2021 BÌNH PHƯỚC
MÔN THI: TOÁN CHUYÊN ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày thi: 9/6/2021
(Đề thi gồm có 01 trang)      2    1 1 x 2 x x x x x 1
Câu 1. (1,5 điểm) Cho biểu thức A   :       x x x xx 1     
a) Rút gọn biểu thức . A
b) Tìm x nguyên để A nhận giá trị nguyên. Câu 2. (2,0 điểm)
a) Giải phương trình: 2
2x 2x  3  3x  6x 1  2
x xy x y    x   2 2 4 3 4 4 9
1 x  2xy x  2 y
b) Giải hệ phương trình: 
x 1  x  2y  2x  2y  5 
Câu 3. (1,5 điểm) Cho phương trình: 2 2
x  2(m  3)x  3m  8m  5  0 , với m là tham số.
a) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm trái dấu.
b) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm x ; x phân biệt thỏa mãn điều kiện: 1 2 2 2 x  2x
 3x x x x . 1 2 1 2 1 2
Câu 4. (3,0 điểm) Cho tam giác nhọn ABC AB AC nội tiếp đường tròn O , D
điểm chính giữa trên cung nhỏ BC của đường tròn O, H là chân đường cao kẻ từ A của tam giác .
ABC Hai điểm K , L lần lượt là hình chiếu vuông góc của H lên AB và . AC
a) Chứng minh A . L CB A . B K . L
b) Lấy điểm E trên đoạn thẳng AD sao cho BD DE . Chứng minh E là tâm đường tròn nội tiếp tam giác . ABC
c) Đường thẳng KL cắt đường tròn O tại hai điểm M , N ( K nằm giữa M , L ).
Chứng minh AM AN AH. Câu 5. (1,0 điểm)
a) Tìm nghiệm nguyên của phương trình: 2x y x y  32x y  5 x y  22.
b) Cho hai số tự nhiên a, b thỏa mãn 2 2
2a a  3b  .
b Chứng minh rằng 2a  2b 1là số chính phương.
Câu 6. (1,0 điểm) Cho a, ,
b c là các số dương. Chứng minh rằng: 3 a b a) a  . 2 2 a b 2 3 3 3 a b c
a b c b)    . 2 2 2 2 2 2
a ab b
b bc c
c ca a 3
............HẾT........... Trang 32
Thí sinh không được sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HƯỚNG DẪN CHẤM KỲ THI TUYỂN SINH BÌNH PHƯỚC LỚP 10 NĂM 2021
(Hướng dẫn chấm gồm 07 trang)
MÔN THI: TOÁN CHUYÊN
Lưu ý: - Điểm toàn bài lấy điểm lẻ đến 0,125.

- Học sinh giải cách khác với đáp án thì giám khảo xem xét, nếu đúng vẫn
cho điểm tối đa. Câu Nội dung Điểm   
  2 x  2 x   x x x x 1 1 1   1,5 1
Cho biểu thức A     : .   x x x xx 1     
a) Rút gọn biểu thức A. 1,0 0,25
ĐKXĐ: x  0, x  1
x  1xx x x 1 1 x x 1 Ta có   x x x x   1 x
x  1xx x x 1 1 x x 1   0,5 x x x x   1 x
xx    x  2 2 2 1 2 1 2 x   1   x 1
x  1 x  1 x 1        2 x   x x x x 1 1 1 x 1 0,25 Vậy A   :        x xx 1  x 1    
b) Tìm x nguyên để A nhận giá trị nguyên 0,5 x 1 2 Ta có A   1 0,125 x 1 x 1
Để A nhận giá trị nguyên thì x 1 là ước của 2 . Hay  x   1 2; 2;1;   1 .  x 1  2   x  1  l  0,25 x 1  1
  x  0  x  0 l Suy ra 
x 1  2  x  3  x  9n 
x 1  1  x  2  x  4  n Trang 33
Vậy có 2 giá trị x  4; x  9 thì A nguyên. 0,125
a) Giải phương trình: 2
2x 2x  3  3x  6x 1.
b) Giải hệ phương trình: 2,0 2  2
x xy x y    x   2 2 4 3 4 4 9
1 x  2xy x  2 y
x 1  x  2y  2x  2y  5. 
a) Giải phương trình: 2
2x 2x  3  3x  6x 1. 1,0 ĐKXĐ: 3  x 0,125 2 Ta có 2 0,25
Pt x x   x x
x x   x x     x  2 2 2 2 3 2 2 3 4 8 4 2 3 2 2
x  2x  3  2x  2
 2x  3  x  2    
x  2x  3  2  x  2  2x  3  3  x  2 x  2  x  2  x  1  (n)  2
x  2x 1  0  2 0,5 x        2  3 x     3 x  1  (n)   2   9
 x 10x 1  0  1
x   (l)  9
Kết hợp với điều kiện phương trình có nghiệm là x  1  . 0,125
b) Giải hệ phương trình:  2
x xy x y    x   2 2 4 3 4 4 9
1 x  2xy x  2 y 1,0
x 1  x  2y  2x  2y  5.    x   2
1 x  2xy x  2 y   0  Điề    u kiện: x 1 0  0,125
x  2y  0 
2x  2y  5  0 Ta có phương trình (2)
x  1  2  x  
1  x  2 y  x  2 y  2 x y   5 0,25  2 x  
1  x  2y  4   x  
1  x  2y  2  x  
1  x  2y 2
 4  x  2xy x  2y  4 (*) Ta có phương trình (1) 0,25   2
x xy x y  x   x   2 2 2 2 4 9
1 x  2xy x  2 y Trang 34
 8  x  4  36x   1  36x   1  x  4 x  4  x  4   x  4      
 x  2 (n) 36  x   2
1  x  8x 16 2
x  28x  52  0 
x  26 (n)
 Với x  2 thay vào (*) ta có: 1
pt (*)  4  4 y  2  2 y  4  6 y  2  y  (thỏa mãn). 3  0,25
Với x  26 thay vào (*) ta có: 349
(*)  676  52 y  26  2 y  4  54 y  698  y  .(thỏa mãn). 27 x  2    x 26  0,125
Kết luận: Hệ có 2 nghiệm là:  1 và  349 . y   y   3  27 Cho phương trình: 2 2
x  2(m  3)x  3m  8m  5  0 , với m là tham số.
a) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm trái dấu. 3 1,5
b) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm x ; x phân biệt thỏa mãn điều 1 2 kiện 2 2
x  2x  3x x x x 1 2 1 2 1 2
a) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm trái dấu. 0,75
Để phương trình có 2 nghiệm trái dấu thì 0,25 2
x .x  0  3m  8m  5  0  m 1 3m  5  0 1 2    m 1     m 1 0  5    m 3  m  5  0   3 5    1 m    0,375 m 1 0 m  1 3      3  m  5  0  5  m    3 5 Vậy 1  m
thì thỏa yêu cầu bài toán. 0,125 3
b) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm x ; x phân biệt thỏa mãn điều 1 2 kiện 2 2
x  2x  3x x x x 0,75 1 2 1 2 1 2
Phương trình có 2 nghiệm phân biệt thì
  m 32 2 2 2
 3m  8m  5  0  m  6m  9  3m  8m  5  0 0,125 2  2
m  2m  4  0  1   m  2
x x  2(m  3) (1)
Theo định lý Vi-et ta có: 1 2  0,125 2
x x  3m  8m  5 (2)  1 2 Theo đề ta có 0,25 Trang 35x x  0 2 2
x  2x  3x x x x x x x  2xx x  1 2 1 2 1 2  1 2  1 2  1 2 1 2
x 2x 1 0  1 2
 TH1: x x  0 (loại vì x x ). 1 2 1 2  TH2:
x  2x 1  0 , kết hợp với (1) ta có hệ: 1 2  2m  7 x
x x  2m 3     2 3x 2m 7  1 2 2 3     
x  2x 1  0 x  2x 1 4m 11   1 2 1 2 x  1  3
Thay x ; x tìm được vào (2) ta có: 1 2
4m 11 2m  7 0,25 2 .
 3m  8m  5 3 3
m  2 l 2 
 19m  22m  32  0  16  m  tm  19 16
Kết hợp với điều kiện ta có m
thì thỏa yêu cầu bài toán. 19
Cho tam giác nhọn ABC AB AC  nội tiếp đường tròn O , D là điểm chính
giữa trên cung nhỏ BC của đường tròn O, H là chân đường cao vẽ từ A của tam giác .
ABC Hai điểm K , L lần lượt là hình chiếu vuông góc của H lên AB AC . 4 3,0
a) Chứng minh A . L CB A . B KL .
b) Lấy điểm E trên đoạn thẳng AD sao cho BD DE . Chứng minh E
tâm đường tròn nội tiếp tam giác . ABC
c) Đường thẳng KL cắt đường tròn O tại hai điểm M , N ( K nằm giữa
M , L ). Chứng minh AM AN AH. Trang 36
a) Chứng minh A . L CB A . B KL . 1
Xét hai tam giác AKL ACB , có: + A chung AK AL + 2
AK.AB AH  . AL AC   . 0,5 AC AB
Suy ra hai tam giác AKL ACB đồng dạng. AL KL Suy ra   A . L CB A . B . KL 0,5 AB CB
b) Lấy điểm E trên đoạn thẳng AD sao cho BD DE . Chứng minh E
là tâm đường tròn nội tiếp tam giác . ABC 1,0
Ta có D là điểm chính giữa trên cung nhỏ BC nên AE là đường phân giác trong 0,25
của góc A của tam giác . ABC (*)
+ Tam giác DBE cân tại D nên : BED EBD   1 . 0,125
+ BED BAD ABE BCD ABE DBC ABE 2 . 0,25
+ Ta có EBD DBC EBC 3 0,125
Từ (1), (2), (3) suy ra ABE EBC hay BE là phân giác trong của góc B của tam giác ABC *  * . 0,25
Từ (*) và (**) suy ra E là tâm đường tròn nội tiếp tam giác . ABC
c) Đường thẳng KL cắt đường tròn O tại hai điểm M , N ( K nằm giữa 1,0 Trang 37
M , L ). Chứng minh AM AN AH.
+ Hai tam giác AKL ACB đồng dạng. 1 1
Suy ra ALK ABC  sdAM sd NC  sd AC 2 2 1 0.5
 sd AM sd NC 1
 sd AN sd NC 2 2
sd AM sd AN AN AM 4
+ Chứng minh được hai tam giác ALN ANC đồng dạng vì có góc A chung
ANL ACN (cùng chắn 2 cung bằng nhau). 0,5 AL AN Suy ra 2   AN A . L AC. Mà 2 A .
L AC AH AN AH 5 AN AC
Từ (4) và (5) ta suy ra AM AN AH.
a) Tìm nghiệm nguyên của phương trình:
2x yx y32x y5x y  22 1,0 5
b) Cho hai số tự nhiên a, b thỏa mãn 2 2
2a a  3b  .
b Chứng minh rằng
2a  2b 1 là số chính phương.
a) Tìm nghiệm nguyên của phương trình:
2x yx y32x y5x y  22 0,5
Ta có 2x y x y  32x y  5 x y  22  
2x y x y  3  5 x y  3  7 0,125
 2x y 5x y  3  7
Vì 7  1.7  7.1    1 . 7     7  . 
1 nên ta có 4 trường hợp xảy ra. 0,125  10 x
2x y  5  1  TH1: 3    (loại).
x y  3  7 2  y   3 0,125  10 x  
2x y  5  7  TH2: 3    (loại).
x y  3  1 16 y   3
2x y  5  1  x  2  TH3:    (thỏa mãn)
x y  3  7  y  8
2x y  5  7  x  2  0,125 TH4:    (thỏa mãn)
x y  3  1  y  2
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm  ; x y là  2  ;8 và  2  ;2
b) Cho hai số tự nhiên a, b thỏa mãn 2 2
2a a  3b  .
b Chứng minh rằng 0,5
2a  2b 1 là số chính phương. Trang 38 Ta có 2 2
a a b b  a b a b   2 2 3 2 2 1  b   *
Gọi d  a  ,
b 2a  2b   1 với * d   a b   d 0,25 Suy ra 
 a b2a  2b   2  2 2
b d b d.  a b    1 d 2 2 1 d
Vì a bd a d  2a  2bd mà 2a  2b  
1 d nên 1 d d  1 0,125 Do đó a  ,
b 2a  2b  
1  1. Từ (*) ta được a b và 2a  2b 1 là số chính
phương. Vậy 2a  2b 1 là số chính phương. 0,125
Cho a,b, c là các số dương. Chứng minh rằng: 3 a b a)   1,0 6 a . 2 2 a b 2 3 3 3 a b c
a b c b)    . 2 2 2 2 2 2
a ab b
b bc c
c ca a 3 3 a b a) a  . 0,5 2 2 a b 2 a  2 2 a  b  2 3 2  ab a ab Ta có   a  . 2 2 2 2 2 2 a b a b a b 0,25 2 2 ab ab b
Theo BĐT Cauchy ta có a   a   a  . 2 2 a b 2ab 2 0,25 3 3 3 a b c
a b c b)    . 0,5 2 2 2 2 2 2
a ab b
b bc c
c ca a 3 3 3 Tương tự b c c a theo câu a) ta có :  b  ,  c  . 2 2 b c 2 2 2 c a 2
Cộng vế theo vế ba bất đẳng thức trên ta có: 0,125 3 3 3 a b c
a b c    . 2 2 2 2 2 2 a b b c c a 2 3 3 3 a a 2 a Ta có:   . . 2 2 2 2 2 2
a ab b a b0,125 2 2 3 a b a   b 2 3 3 3 3 Tương tự b 2 b c 2 c ta có  . ,  . . 2 2 2 2
b bc c 3 b c 2 2 2 2
c ca a 3 c a 0,125
Cộng vế theo vế ba bất đẳng thức trên ta có: 3 3 3 a b c   2 2 2 2 2 2
a ab b
b bc c
c ca a 0,125 3 3 3 2  a b c
a b c       . 2 2 2 2 2 2 3  a b b c c a  3 Trang 39 HẾT.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI TUYỂN SINH 10 THPT CHUYÊN CÀ MAU
NĂM HỌC 2021 – 2022 ĐỀ CHÍNH THỨC
Môn thi: Toán (Chuyên)
(Đề thi có hai 02 trang) Ngày thi: 11/6/2021
Thời gian: 150 phút
(không kể thời gian giao đề)
x x 1 x x 1 2x  4 x  2
Bài 1: (1,0 điểm) Cho biểu thức: A     :  
(với x  0; x  0) x x x x x 1  
a) Rút gọn biểu thức A.
b) Tìm các số nguyên x để biểu thức A có giá trị nguyên
Bài 2: (1,0 điểm) Giải phương trình: 2 2 x x x x   2 2 2 4
3 1 x  7x,
(với x  0 hoặc x  4) 1
Bài 3: (1,5 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ vuông góc Oxy cho parabol (P): 2 y   x 3 a) Vẽ đồ thị (P).
b) Tìm tọa độ của những điểm nằm trên parabol (P) và cách đều hai trục tọa độ.
Bài 4: (1,5 điểm) Ngày 31/5/2021, Ủy ban Bầu cử của tỉnh A đã ban hành Nghị quyết
công bố 51 đại biểu là nam và nữ trúng cử Hội đồng nhân dân tỉnh khóa X, nhiệm kỳ 2021-2026.
Người ta thống kê được rằng: tuổi trung bình của các đại biểu nam trúng cử là 1612 413
tuổi; tuổi trung bình của các đại biểu nữ trúng cử là
tuổi và tuổi trung bình của 33 9 51 đạ 2438 i biểu trúng cử là
tuổi. Tính số đại biểu trúng cử là nam; số đại biểu trúng cử 51 là nữ của tỉnh A.
Bài 5: (1,0 điểm) Cho a, b là hai số thực dương sao cho a b  1
Chứng minh rằng 3a b a  3b  2 3a ba  3b
Bài 6: (3,0 điểm) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn. Các đường cao AM, BN, CP cắt
nhau tại H. Gọi I là điểm đối xứng của H qua BC.
a) Chứng minh tứ giác ABIC nội tiếp được đường tròn (O).
b) Gọi K là trung điểm của AB, chứng minh NK là tiếp tuyến của đường tròn ngoại
tiếp của tam giác NHC.
c) Biết BN cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là E và CP cắt đường tròn (O) tại điể AI BE CF
m thứ hai là F. Tính giá trị biểu thức G    . AM BN CP
Bài 7: (1,0 điểm) Tất cả học sinh lớp 9 của Trường trung học cơ sở Tân Tiến tham gia
xếp hàng để đồng diễn thể dục; mỗi hàng đươc xếp không quá 25 học sinh. Nếu xếp mỗi Trang 40
hàng 16 học sinh thì còn thừa một học sinh; nếu bớt đi một hàng thì có thể chia đều tất cả
các học sinh vào các hàng còn lại sao cho số học sinh ở mỗi hàng là bằng nhau. Hỏi
Trường trung học cơ sở Tân Tiến có bao nhiêu ho5c sinh lớp 9? -----Hết----- ĐÁP ÁN
Bài 1: (1,0 điểm) a)
x x 1 x x 1 2x  4 x  2 A     :   x x x x x 1  
  x  1x x  1  x  1x x  1  2  x  2 1      x xx x  : 1 1   
x  1 x    1       2 x x x x x 1 1 1  2 x x 1 x 1     :   .      x x x 1 x     2 x   1 x 1 x 1 2
b) Với x  0; x  1 ta có: A  1 x 1 x 1
Để A nguyên thì 2  x   1 suy ra x 1 1  ;1; 2  ;  2  x 1  1  x  0  x 1  1    x  4   x 1  2  x  9    x 1  2
Với x  0; x  1, để A nguyên thì x = 4 hoặc x = 9
Bài 2: (1,0 điểm) 2 2 x x x x   2 2 2 4
3 1 x  7x 2 2
 5x  20x  2 x  4x 3  0
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT THÀNH PHỐ CẦN THƠ NĂM HỌC 2021 – 2022
Khóa ngày 05 tháng 6 năm 2021 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN (CHUYÊN)
(Đề thi có 2 trang)
Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1. (1,5 điểm) Cho biểu thức (𝑥−1)√𝑥−1+𝑥−3 1 1 𝑃 = [ − ] : với x > 1 và x ≠ 2. 𝑥−2 √𝑥−1+1 (𝑥−1)√𝑥−1−𝑥+1 Trang 41
a) Rút gọn biểu thức P.
b) Tính giá trị của P khi 𝑥 = √7 + 4√3 − (√5 + 1)√7 − 4√3 + √5|√3 − 2|.
Câu 2. (1,5 điểm) Cho parabol (P): y = x2 và đường thẳng (d): y = –2mx – 2m. Tìm tất cả giá trị của tham
số m sao cho (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1 và x2 thỏa mãn |𝑥1| + |𝑥2| = 2√3.
Câu 3. (2,0 điểm) Giải phương trình và hệ phương trình sau trên tập số thực:
a) 𝑥 + 2√2𝑥 + 1 = 4√𝑥 + 2.
(𝑥 + 2)2 = 12𝑥 + 4𝑦 + 1 b) { .
(𝑦 − 1)2 = 2𝑦 + 4𝑥 + 2 Câu 4. (2,0 điểm)
a) Tìm tất cả các cặp số nguyên (x, y) thỏa mãn x2 + 5y2 + 4xy + 4y + 2x – 3 = 0.
b) Lúc 7 giờ, anh Toàn điều khiển một xe gắn máy khởi hành từ thành phố A đến thành phố B. Khi đi đượ 3
c quãng đường, xe bị hỏng nên anh Toàn dừng lại để sửa chữa. Sau 30 phút sửa xe, anh Toàn tiếp 4
tục điều khiển xe gắn máy đó đi đến thành phố B với vận tốc nhỏ hơn vận tốc ban đầu 10 km/h. Lúc 10
giờ 54 phút, anh Toàn đến thành phố B. Biết rằng quãng đường từ thành phố A đến thành phố B là 160
km và vận tốc của xe trên mỗi đoạn đường không đổi. Hỏi anh Toàn dừng xe để sửa chữa lúc mấy giờ?
Câu 5. (2,0 điểm) Cho tam giác ABC (AB > BC > AC) có ba góc nhọn và nội tiếp đường tròn (O). Vẽ
đường tròn tâm C, bán kính CB cắt đường thẳng AB tại điểm D và cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là E.
a) Chứng minh đường thẳng DE vuông góc với đường thẳng AC.
b) Đường thẳng DE cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là F. Các đường thẳng CO, AB cắt nhau tại
điểm H và các đường thẳng BE, CF cắt nhau tại điểm K. Chứng minh 𝐶𝐾𝐻 ̂ = 𝐶𝐵𝐻 ̂ .
c) Gọi I là giao điểm của đường thẳng AB và CE. Chứng minh IA. IB = ID. IH.
Câu 6. (1,0 điểm) Cho x, y, z là các số thực dương. Chứng minh rằng (𝑥 + 2)2 (𝑦 + 2)2 (𝑧 + 2)2 + + ≥ 12 𝑦 + 𝑧 𝑧 + 𝑥 𝑥 + 𝑦 --------HẾT--------
Câu 1. (1,5 điểm) Cho biểu thức (𝑥−1)√𝑥−1+𝑥−3 1 1 𝑃 = [ − ] :
với x > 1 và x 2. 𝑥−2 √𝑥−1+1 (𝑥−1)√𝑥−1−𝑥+1
a) Rút gọn biểu thức P.
Với x > 1 và x ≠ 2 ta có: (𝑥−1) 1 1 𝑃 = [ √𝑥−1+𝑥−3 − ] : 𝑥−2 √𝑥−1+1 (𝑥−1)√𝑥−1−𝑥+1 (𝑥−1) 1 1 𝑃 = [ √𝑥−1−1 + 1 − ] : 𝑥−2 √𝑥−1+1 (𝑥−1)√𝑥−1−𝑥+1 ( 1
𝑃 = [ √𝑥−1−1)(𝑥−1+√𝑥−1+1) + √𝑥−1 ] : 𝑥−2 √𝑥−1+1 (𝑥−1)√𝑥−1−𝑥+1 ( 1
𝑃 = [ √𝑥−1−1)(√𝑥−1+1)(𝑥+√𝑥−1) + √𝑥−1 ] : (𝑥−2)(√𝑥−1+1) √𝑥−1+1 (𝑥−1)√𝑥−1−𝑥+1 𝑥+
𝑃 = [ √𝑥−1 + √𝑥−1 ] ∙ [(𝑥 − 1)√𝑥 − 1 − 𝑥 + 1] √𝑥−1+1 √𝑥−1+1 Trang 42 𝑥+2 𝑃 =
√𝑥−1 ∙ (𝑥 − 1)(√𝑥 − 1 − 1) √𝑥−1+1 𝑥−1+2 𝑃 =
√𝑥−1+1 ∙ (𝑥 − 1)(√𝑥 − 1 − 1) √𝑥−1+1 2 (
𝑃 = √𝑥−1+1) ∙ (𝑥 − 1)(√𝑥 − 1 − 1) √𝑥−1+1
𝑃 = (√𝑥 − 1 + 1) ∙ (𝑥 − 1)(√𝑥 − 1 − 1)
P = (x – 1)(x – 2) = x2 – 3x + 2
Vậy P = x2 – 3x + 2 với x > 1 và x ≠ 2.
b) Tính giá trị của P khi 𝑥 = √7 + 4√3 − (√5 + 1)√7 − 4√3 + √5|√3 − 2|.
𝑥 = √7 + 4√3 − (√5 + 1)√7 − 4√3 + √5|√3 − 2|
𝑥 = √4 + 4√3 + 3 − (√5 + 1)√4 − 4√3 + 3 + √5(2 − √3) (do √3 < 2 ) 2 2
𝑥 = √(2 + √3) − (√5 + 1)√(2 − √3) + √5(2 − √3)
𝑥 = 2 + √3 − (√5 + 1)(2 − √3) + √5(2 − √3) (do 2 − √3 > 0 )
𝑥 = 2 + √3 − (2 − √3)(√5 + 1 − √5)
𝑥 = 2 + √3 − 2 + √3 = 2√3 (thỏa điều kiện) 2
Thay 𝑥 = 2√3 vào P ta được 𝑃 = (2√3) − 3 ∙ 2√3 + 2 = 14 − 6√3 Vậy 𝑃 = 14 − 6√3.
Câu 2. (1,5 điểm) Cho parabol (P): y = x2 và đường thẳng (d): y = –2mx – 2m. Tìm tất cả giá trị của
tham số m sao cho (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1 và x2 thỏa mãn |𝑥1| + |𝑥2| = 2√3 . Giải:
Hoành độ giao điểm của (d) và (P) là nghiệm của phương trình:
x2 = –2mx – 2m ⇔ x2 + 2mx + 2m = 0 (1) Ta có: ∆’ = m2 – 2m.
(d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1 và x2
⇔ Phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt x1 và x2 𝑚 > 2 { 𝑚 > 2 ⇔ 𝑚 > 0
∆’ > 0 ⇔ m2 – 2m > 0 ⇔ m. (m – 2) > 0 ⇔ [ ⇔ [ 𝑚 < 2 { 𝑚 < 0 𝑚 < 0 𝑥
Theo định lý Vi-ét ta có: { 1 + 𝑥2 = −2𝑚 𝑥1 ∙ 𝑥2 = 2𝑚 Theo đề bài ta có: |𝑥1| + |𝑥2| = 2√3 ⇔ (|𝑥1| + |𝑥2|)2 = 12 ⇔ 𝑥2 2
1 + 𝑥2 + 2|𝑥1 ∙ 𝑥2| = 12
⇔ (𝑥1 + 𝑥2)2 − 2𝑥1 ∙ 𝑥2 + 2|𝑥1 ∙ 𝑥2| = 12
⇔ (−2𝑚)2 − 2 ∙ 2𝑚 + 2|2𝑚| = 12
⇔ 4𝑚2 − 4𝑚 + 4|𝑚| = 12 (*)
 Với m > 2 thì (*) trở thành: 4m2 – 4m + 4m = 12 ⇔ m2 = 3 (loại vì m2 > 4)  𝑚 = −1(𝑛ℎ𝑎𝑛)
Với m < 0 thì (*) trở thành: 4m2 – 8m – 12 = 0 ⇔ m2 – 2m – 3 = 0 ⇔ [ 𝑚 = 3(𝑙𝑜𝑎𝑖) Trang 43
Vậy với m = –1 thì (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1 và x2 thỏa mãn đề bài.
Câu 3. (2,0 điểm) Giải phương trình và hệ phương trình sau trên tập số thực:
a) 𝑥 + 2√2𝑥 + 1 = 4√𝑥 + 2. ĐKXĐ: x ≥ 0
𝑥 + 2√2𝑥 + 1 = 4√𝑥 + 2
⇔ 2𝑥 + 1 + 2√2𝑥 + 1 + 1 = 𝑥 + 4√𝑥 + 4 2 2
⇔ (√2𝑥 + 1 + 1) = (√𝑥 + 2)
⇔ |√2𝑥 + 1 + 1| = |√𝑥 + 2|
⇔ √2𝑥 + 1 + 1 = √𝑥 + 2
(do √2𝑥 + 1 + 1 > 0 , √𝑥 + 2 > 0 )
⇔ √2𝑥 + 1 = √𝑥 + 1
⇔ 2𝑥 + 1 = 𝑥 + 1 + 2√𝑥 ⇔ 2√𝑥 = 𝑥 𝑥 = 0 ⇔ x2 – 4x = 0 ⇔ [ (thỏa điều kiện) 𝑥 = 4
Vậy phương trình có tập nghiệm S = {0; 4} (x + 2)2 = 12x + 4y + 1 b) { . (y − 1)2 = 2y + 4x + 2
𝑥2 + 4𝑥 + 4 = 12𝑥 + 4𝑦 + 1
𝑥2 − 8𝑥 − 4𝑦 + 3 = 0(1) ⇔ { ⇔ {
𝑦2 − 2𝑦 + 1 = 2𝑦 + 4𝑥 + 2
𝑦2 − 4𝑦 − 4𝑥 − 1 = 0(2) 𝑥 − 2 = 𝑦
Lấy (1) – (2) ta được: x2 – y2 – 4x + 4 = 0 ⇔ (x – 2)2 = y2 ⇔ [𝑥 − 2 = −𝑦 𝑥 = 1
TH1: y = x – 2 thay vào (1) ta được: x2 – 8x – 4(x – 2) + 3 = 0 ⇔ x2 – 12x + 11 = 0 ⇔ [ 𝑥 = 11
 Với x = 1 thì y = 1 – 2 = –1
 Với x = 11 thì y = 11 – 2 = 9 𝑥 = −1
TH2: –y = x – 2 thay vào (1) ta được: x2 – 8x + 4(x – 2) + 3 = 0 ⇔ x2 – 4x – 5 = 0 ⇔ [ 𝑥 = 5
 Với x = –1 thì y = 2 – (–1) = 3
 Với x = 5 thì y = 2 – 5 = –3
Vậy hệ phương trình có tập nghiệm: S = {(1 ; –1) ; (11 ; 9) ; (–1 ; 3) ; (5 ; –3)}
Câu 4. (2,0 điểm)
a) Tìm tất cả các cặp số nguyên (x, y) thỏa mãn x2 + 5y2 + 4xy + 4y + 2x – 3 = 0.
Ta có: x2 + 5y2 + 4xy + 4y + 2x – 3 = 0
⇔ (x2 + 4xy + 4y2) + y2 + 2(x + 2y) + 1 – 4 = 0
⇔ [(x + 2y)2 + 2(x + 2y) + 1] = 4 ⇔ (x + 2y + 1)2 + y2 = 4 (𝑥 + 2𝑦 + 1)2 = 4 { (𝐼) 𝑦2 = 0
Vì x, y ∈ ℤ nên phương trình trên tương đương với (𝑥 + 2𝑦 + 1)2 = 0 { (𝐼𝐼) [ 𝑦2 = 4  Giải (I): Trang 44 (𝑥 + 2𝑦 + 1)2 = 4 𝑥 + 1 = 2 𝑥 = 1 (𝑥 + 1)2 = 4 [ [ 𝑥 = 1 , 𝑦 = 0 { ⇔ {
⇔ { 𝑥 + 1 = −2 ⇔ { 𝑥 = −3 ⇔ [ 𝑦2 = 0 𝑦 = 0 𝑦 = 0 𝑦 = 0 𝑥 = −3 , 𝑦 = 0  Giải (II): 𝑥2𝑦 + 1 = 0 𝑥 + 2𝑦 + 1 = 0 { (𝑥 + 2𝑦 + 1)2 = 0 𝑦 = 2 𝑥 = −5 , 𝑦 = 2 { ⇔ { 𝑦 = 2 ⇔ [ ⇔ [ 𝑦2 = 4 [ 𝑥 + 2𝑦 + 1 = 0 𝑥 = 3 , 𝑦 = −2 𝑦 = −2 { 𝑦 = −2
Vậy tập nghiệm nguyên của phương trình là: S = {(1; 0); (–3; 0); (–5; 2); (3; –2)}.
b) Lúc 7 giờ, anh Toàn điều khiển một xe gắn máy khởi hành từ thành phố A đến thành phố B. Khi đi đượ 3
c quãng đường, xe bị hỏng nên anh Toàn dừng lại để sửa chữa. Sau 30 phút sửa xe, anh Toàn 4
tiếp tục điều khiển xe gắn máy đó đi đến thành phố B với vận tốc nhỏ hơn vận tốc ban đầu 10 km/h. Lúc
10 giờ 54 phút, anh Toàn đến thành phố B. Biết rằng quãng đường từ thành phố A đến thành phố B là
160 km và vận tốc của xe trên mỗi đoạn đường không đổi. Hỏi anh Toàn dừng xe để sửa chữa lúc mấy giờ?
Giải:
Gọi vận tốc xe ban đầu là x (km/h) (x > 10).
Vận tốc sau khi sửa chữa xe là: x – 10 (km/h) 3
Quãng đường từ A đến đoạn đường bị hỏng xe là: ∙ 160 = 120 (km) 4
Quãng đường còn lại là: 160 – 120 = 40 (km). 120 40
Thời gian đi từ A đến đoạn đường bị hỏng xe là:
(h), thời gian đi từ lúc đã sửa xe đến B là (h) 𝑥 𝑥−10
Anh Toàn phải dừng lại sửa xe 30 phút = 0,5 h nên tổng thời gian đi từ A đến B là: 120 40 + 0.5 + (h) 𝑥 𝑥−10
Vì lúc đi từ A là 7 giờ và đi đến B là 10 giờ 54 phút nên tổng thời gian đi từ A đến B (kể cả thời gian sửa
xe là 3 giờ 54 phút = 3,9 (h) 120 40 Vậy ta có phương trình: + 0.5 + = 3,9 𝑥 𝑥−10 120 40 ⇔ + = 3,4 𝑥 𝑥−10
⇒ 120(x – 10) + 40x = 3,4x. (x – 10) ⇔ 3,4x2 – 194x + 1200 = 0 (1)
∆’ = 972 – 3,4. 1200 = 5329 = 732 > 0 nên phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt: x1 = 50 (thỏa đk) 120 𝑥2 = < 10 (không thỏa đk) 17
Suy ra vận tốc của xe đi từ A đến lúc bị hỏng xe là 50 km/h 120
Thời gian anh Toàn đi từ A đến lúc bị hỏng xe là = 2,4 (h) 50
Vậy anh Toàn dừng xe để sửa chữa lúc: 7 + 2,4 = 9,4 (h) = 9 giờ 24 phút
Câu 5. (2,0 điểm) Cho tam giác ABC (AB > BC > AC) có ba góc nhọn và nội tiếp đường tròn (O). Vẽ
đường tròn tâm C, bán kính CB cắt đường thẳng AB tại điểm D và cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là E.

a) Chứng minh đường thẳng DE vuông góc với đường thẳng AC. Trang 45 Xét (O): 𝐴𝐸𝐶 ̂ = 𝐴𝐵𝐶
̂ (2 góc nôi tiếp chắn cung AC)
∆CBD có CB = CD (bán kính (C)) ⇒∆CBD cân tại C ⇒ 𝐶𝐵𝐷 ̂ = 𝐶𝐷𝐵 ̂ Suy ra 𝐶𝐸𝐴 ̂ = 𝐶𝐷𝐵 ̂ Mà ta có: 𝐶𝐸𝐷 ̂ = 𝐶𝐸𝐴 ̂ + 𝐴𝐸𝐷 ̂ 𝐶𝐷𝐸 ̂ = 𝐶𝐷𝐵 ̂ + 𝐴𝐷𝐸 ̂
∆CED có CE = CD (bán kính (C)) ⇒∆CED cân tại C ⇒ 𝐶𝐸𝐷 ̂ = 𝐶𝐷𝐸 ̂ Suy ra: 𝐴𝐸𝐷 ̂ = 𝐴𝐷𝐸
̂ nên ∆ADE cân tại A ⇒ AE = AD
Ta lại có: CE = CD (bán kính (C)) nên AC là trung trực của ED Suy ra AC ⊥ ED
b) Đường thẳng DE cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là F. Các đường thẳng CO, AB cắt nhau tại
điểm H và các đường thẳng BE, CF cắt nhau tại điểm K. Chứng minh rằng: 𝐶𝐾𝐻 ̂ = 𝐶𝐵𝐻 ̂ . *Ta có: 𝐹𝐵𝐷 ̂ = 𝐴𝐸𝐷
̂ (𝑔ó𝑐 𝑡𝑟𝑜𝑛𝑔 𝑏ằ𝑛𝑔 𝑔ó𝑐 𝑛𝑔𝑜à𝑖 đố𝑖 𝑑𝑖ệ𝑛 𝑐ủ𝑎 𝑡ứ 𝑔𝑖á𝑐 𝑛ộ𝑖 𝑡𝑖ế𝑝 𝐵𝐶𝐸𝐹) Mà 𝐹𝐵𝐷 ̂ = 𝐹𝐶𝐴
̂ (2 góc nội tiếp chắn cung FA của (O)) Và 𝐴𝐸𝐷 ̂ = 𝐴𝐷𝐸 ̂ (chứng minh câu a) Nên 𝐹𝐵𝐷 ̂ = 𝐴𝐷𝐸 ̂ hay 𝐹𝐵𝐷 ̂ = 𝐵𝐷𝐹 ̂
Do đó ∆FBD cân tại F ⇒ FB = FD Mà CB = CD (bán kính (C))
Nên FC là trung trực của BD ⇒ FC ⊥ DB hay BH ⊥CK
*Ta có: CE = CB (bán kính (C)) và OE = OB (bán kính (O))
Suy ra OC là trung trực của BE ⇒ OC ⊥BE hay CH ⊥BK Xét ∆BCK: CH ⊥BK (cmt) BH ⊥CK (cmt)
Suy ra H là trực tâm ∆BCK nên KH ⊥BC ⇒ 𝐶𝐾𝐻 ̂ + 𝐾𝐶𝐵 ̂ = 900
Mà BH ⊥CK (cmt) ⇒ 𝐶𝐵𝐻 ̂ + 𝐾𝐶𝐵 ̂ = 900 Nên 𝐶𝐾𝐻 ̂ = 𝐶𝐵𝐻 ̂ (đpcm) Trang 46
c) Gọi I là giao điểm của đường thẳng AB và CE. Chứng minh IA. IB = ID. IH. *Xét ∆IAE và ∆IBC có: 𝐴𝐸𝐼 ̂ = 𝐶𝐵𝐼
̂ (2 góc nội tiếp chắn cung AC của (O)) 𝐸𝐼𝐴 ̂ = 𝐵𝐼𝐶 ̂ (2 góc đối đỉnh) 𝐼𝐸 𝐼𝐴
⇒ ∆IAE ∽ ∆ICB (g – g) ⇒ = 𝐼𝐵 𝐼𝐶 ⇒IE. IC = IB. IA
* Ta có: B đối xứng E qua CO (OC là trung trực của BE) ⇒ 𝐶𝐵𝐻 ̂ = 𝐶𝐸𝐻
̂ (tính chất đối xứng) Và: 𝐶𝐵𝐻 ̂ = 𝐶𝐷𝐻 ̂ (∆CBD cân tại C) Nên: 𝐶𝐸𝐻 ̂ = 𝐶𝐷𝐻 ̂
⇒ CDEH nội tiếp (2 đỉnh kề nhau E, D cùng nhìn cạnh CH dưới các góc bằng nhau) ⇒ 𝐷𝐸 ̂ 𝐼 = 𝐶𝐻𝐼 ̂ Xét ∆IED và ∆IHC có: 𝐷𝐸𝐼 ̂ = 𝐶𝐻𝐼 ̂ (cmt) 𝐸𝐼𝐷 ̂ = 𝐻𝐼𝐶 ̂ (2 góc đối đỉnh) 𝐼𝐸 𝐼𝐻
⇒ ∆IED ∽ ∆IHC (g – g) ⇒ = 𝐼𝐷 𝐼𝐶 ⇒IE. IC = ID. IH Mà IE. IC = IB. IA (cmt) Vậy IB. IA = ID. IH (đpcm)
Câu 6. (1,0 điểm)
Cho x, y, z là các số thực dương. Chứng minh rằng (𝑥+2)2 (𝑦+2)2 (𝑧+2)2 + + ≥ 12 𝑦+𝑧 𝑧+𝑥 𝑥+𝑦 𝑥2 𝑦2 𝑧2 (𝑥+𝑦+𝑧)2 𝑥 𝑦 𝑧
Áp dụng Bất dẳng thức phụ + + ≥
. Dấu “=” xảy ra khi = = , a, b, c > 0 𝑎 𝑏 𝑐 𝑎+𝑏+𝑐 𝑎 𝑏 𝑐
Chứng minh BĐT phụ: 𝑥 𝑦 𝑐
Áp dụng BĐT B.C.S cho hai bộ số ( ; ;
) và (√𝑎; √𝑏; √𝑐) ta có: √𝑎 √𝑏 √𝑐 𝑥2 𝑦2 𝑧2 𝑥2 𝑦2 𝑧2 (𝑥+𝑦+𝑧)2 ( + +
) (𝑎 + 𝑏 + 𝑐) ≥ (𝑥 + 𝑦 + 𝑧)2 ⇔ + + ≥ 𝑎 𝑏 𝑐 𝑎 𝑏 𝑐 𝑎+𝑏+𝑐 Khi đó ta có: (𝑥+2)2 (𝑦+2)2 (𝑧+2)2 (𝑥+𝑦+𝑧+6)2 + + ≥ 𝑦+𝑧 𝑧+𝑥 𝑥+𝑦 2(𝑥+𝑦+𝑧) (𝑥+2)2 (𝑦+2)2 (𝑧+2)2
(𝑥+𝑦+𝑧)2+12(𝑥+𝑦+𝑧)+36 ⇒ + + ≥ 𝑦+𝑧 𝑧+𝑥 𝑥+𝑦 2(𝑥+𝑦+𝑧) (𝑥+2)2 (𝑦+2)2 (𝑧+2)2 𝑥+𝑦+𝑧 18 ⇒ + + ≥ + + 6 𝑦+𝑧 𝑧+𝑥 𝑥+𝑦 2 𝑥+𝑦+𝑧 (𝑥+2)2 (𝑦+2)2 (𝑧+2)2 𝑥+𝑦+𝑧 18 ⇒ + + ≥ 2√ ∙ + 6 (BĐT 𝑦+𝑧 𝑧+𝑥 𝑥+𝑦 2 𝑥+𝑦+𝑧 Cauchy) (𝑥+2)2 (𝑦+2)2 (𝑧+2)2 ⇒ + + ≥ 2√9 + 6 = 12 𝑦+𝑧 𝑧+𝑥 𝑥+𝑦 𝑥+2 𝑦+2 𝑧+2 = = 𝑦+𝑧 𝑧+𝑥 𝑥+𝑦
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi { 𝑥+𝑦+𝑧 18 ⇔ = 2 𝑥+𝑦+𝑧 𝑥 = 𝑦 = 𝑧
{(𝑥 + 𝑦 + 𝑧)2 = 36 ⇔ x = y = z = 2 Trang 47
ĐỀ THI VÀO 10 CHUYÊN TOÁN - THPT CHUYÊN NGUYỄN DU – 2021 – 2022
Câu 1. Cho phương trình 4
x  m   2
2 x  3m  3  0 với m là tham số. Tìm tất cả giá trị của m
để phương trình đã cho có bốn nghiệm phân biệt x , x , x , x sao cho 1 2 3 4 4 4 4 4
x x x x  2x x x x đạt giá trị nhỏ nhất. 1 2 3 4 1 2 3 4 Câu 2.
1) Giải phương trình 2022 2022x  2021  2023x  2022  2023 3 3
x 6xy y  8
2) Giải hệ phương trình  2
 2x y  3  5x y  3  x y  5  Câu 3.
1) Tìm tất cả các số tự nhiên n k để 4 2 1 4 k n   là số nguyên tố.
2) Tìm tất cả các số nguyên dương , x y thỏa mãn 4 2 2 2
x x  2x y  2xy  2 y  2 y  36  0
Câu 4. Cho ba số thực dương a, b, c thỏa mãn a b c  2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: b a  2 1 c b  2 1 a c  2 2 2 2 1 P    . 2 a  2 b   2 1 b  2 c   2 1 c  2 a   1
Câu 5. Cho nửa đường tròn  ;
O R đường kính AB . Lấy điểm C tùy ý trên nửa đường tròn đó (
C khác A B ). Gọi M , N lần lượt là điểm chính giữa của cung AC và cung BC . Hai đường
thẳng AC BN cắt nhau tại D . Hai dây cung AN BC cắt nhau tại H .
1) Chứng minh tứ giác CDNH nội tiếp.
2) Gọi I là trung điểm DH . Chứng minh IN là tiếp tuyến của nửa đường tròn  ; O R .
3) Chứng minh rằng khi C di động trên nửa đường tròn  ;
O R thì đường thẳng MN luôn
tiếp xúc với một đường tròn cố định.
4) Trên nửa đường tròn  ;
O R không chứa C lấy một điểm P tùy ý ( P khác A B ). Gọi
Q, R, S lần lượt là hình chiếu vuông góc của P trên AB, BC, CA . Tìm vị trí của P để tổng AB BC CA  
đạt giá trị nhỏ nhất. PQ PR PS Trang 48
Câu 1. Cho phương trình 4
x  m   2
2 x  3m  3  0 với m là tham số. Tìm tất cả giá trị của m
để phương trình đã cho có bốn nghiệm phân biệt x , x , x , x sao cho 1 2 3 4 4 4 4 4
x x x x  2x x x x đạt giá trị nhỏ nhất. 1 2 3 4 1 2 3 4 Lời giải Đặt 2
x t , t  0 . Phương trình trở thành: 2
t  m  2t  3m  3  0   1
Phương trình đã cho có bốn nghiệm phân biệt khi phương trình   1 có hai nghiệm dương
phân biệt 0  t t . 1 2
  m  22  43m 3  0 2 
m 8m 16  0 m  1
Ta được S m  2  0      m  1 m  4
P  3m  3  0 
Giả sử x x x x 1 2 3 4 Khi đó, đặt 2 2 x xt ; 2 2 x
x t ; t  0;t  0 . 1 4 2 2 3 1 1 2 Ta có 2  
P  2t  2t
 2t t  2S  6P  2m  22 5 27 27 2 2 2  63m 3 2
 2m 10m  26  2 m    1 2 1 2    2  2 2 5
Dấu bằng xảy ra khi m  (thỏa mãn điều kiện) 2 27 5
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là , đạt khi m  . 2 2 Câu 2.
1) Giải phương trình 2022 2022x  2021  2023x  2022  2023 3 3
x 6xy y  8
2) Giải hệ phương trình  2
 2x y  3  5x y  3  x y  5  Lời giải  2021 x   2022 2022 1) Điều kiện:   x  2022 2023 x   2023
2022 2022x  2021  2023x  2022  2023
 2022 2022x  2021  
1  2023x  2022 1  0
2022 2022x  2022 2023x  2023    0 2022x  2021 1 2023x  2022 1     x   2 2022 2023 1   0    2022x  2021 1 2023x  2022 1  x  1
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x 1 2) 3 3
x  6xy y  8 Trang 49
 x y3  3xy x y  6xy 8  0
 x y  2 x y2  2x y  4  3xy x y  2  0  
 x y  2 2 2
x  2xy y  2x  2 y  4  3xy   0
 x y  2 2 2
x y xy  2x  2 y  4  0
y x  2 
x y  2  0 x  2           y x x  2 2
2   y  22  x y2  0 y  2   x y  Thay vào phương trình 2
2x y  3  5x y  3  x y  5, ta được 1 2
3x 1  4x  5  x x  7 DK : x   3
  3x 1 2 4x 5 3 2x x  2  0     x   3 4 1   x  2  0    3x 1  2 4x  5  3   x 1 Vậy hệ có nghiệm  ; x y  1;  1 . Câu 3.
1) Tìm tất cả các số tự nhiên n k để 4 2 1 4 k n   là số nguyên tố.
2) Tìm tất cả các số nguyên dương , x y thỏa mãn 4 2 2 2
x x  2x y  2xy  2 y  2 y  36  0 Lời giải
A n  4 k  n 2  2 k 2  n  2 k 2 4 2 1 2 2 1 2 2 1 2 2k 1  2n .2 
 n  2 k 2  .n2k 2 2 2 1 1   2 2k 1  k 1 n  2  . n 2   2 2k 1  k 1 n  2  . n 2     2 k 1  2 k 1 
A là số nguyên tố 2 2k 1 k 1  n  2  .2 n    1 2  n  2. . n 2  2  n  2  n 1 n 1 k n    2 1 2 2  n  2     k 1 n  2   1  k  0
Thử lại A 1 4  5 , thỏa mãn yêu cầu. 2) 4 2 2 2
x x  2x y  2xy  2 y  2 y  36  0   4 2 2 2
x y   x y x y   2 2 1 2 2 2
x  2xy y   36 1
 x y  2  x y2 2 1  37   1 2
x y 1 x y Nhận xét:   x   *; y   * . 2
x y 1 0 Trang 50 2 2
x y 1  6
x x  4  0  
x y  1
y x 1   2 2  
x y 1  6
x x  6  0 x  2 1          x y  1 
y x 1 y  3   2 2
x y 1 1
x x  4  0  
x y  6 
y x  6
Vậy phương trình có nghiệm:  ; x y  2;3
Câu 4. Cho ba số thực dương a, b, c thỏa mãn a b c  2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: b a  2 1 c b  2 1 a c  2 2 2 2 1 P    . 2 a  2 b   2 1 b  2 c   2 1 c  2 a   1 Lời giải 3  2  Ta có 3
2  a b c  3 abc abc     3 
 2a  1 2b  1 2c  1 3 P  3 abc 1 a 1 1 13 a   4.  9. 13 4 9 5 a 4 9a 4 .9 a 1 b 1 1 13 b   4.  9. 13 4 9 5 b 4 9b 4 .9 b 1 c 1 1 13 c   4.  9. 13 4 9 5 c 4 9c 4 .9 c 1 1 13 3 3 13 P  3 13 .  39  12 27 5 5 5 15
4 .9 .a .b .c 3 13  2  2 24 54 2 .3 .   3  2
Dấu bằng xảy ra khi a b c  3
Câu 5. Cho nửa đường tròn  ;
O R đường kính AB . Lấy điểm C tùy ý trên nửa đường tròn đó (
C khác A B ). Gọi M , N lần lượt là điểm chính giữa của cung AC và cung BC . Hai đường
thẳng AC BN cắt nhau tại D . Hai dây cung AN BC cắt nhau tại H .
1) Chứng minh tứ giác CDNH nội tiếp.
2) Gọi I là trung điểm DH . Chứng minh IN là tiếp tuyến của nửa đường tròn  ; O R .
3) Chứng minh rằng khi C di động trên nửa đường tròn  ;
O R thì đường thẳng MN luôn
tiếp xúc với một đường tròn cố định. Trang 51
4) Trên nửa đường tròn  ;
O R không chứa C lấy một điểm P tùy ý ( P khác A B ). Gọi
Q, R, S lần lượt là hình chiếu vuông góc của P trên AB, BC, CA . Tìm vị trí của P để tổng AB BC CA  
đạt giá trị nhỏ nhất. PQ PR PS Lời giải
1)AC CH DCH  90 ; AN NB HND  90
DCH DNH 180  tứ giác CDNH là tứ giác nội tiếp.
2) Tam giác DNH vuông tại N NI là trung tuyến ứng với cạnh huyền. Ta được INH IHN .
Tứ giác CDNH nội tiếp nên IHN NCD
Tứ giác ACNB nội tiếp nên NCD NBA
Tam giác ONB cân tại O nên NBA ONB NBA ONA  90
Suy ra INO  90 . Vậy IN là tiếp tuyến của nửa đường tròn  ; O R .
3) Ta có OM là tia phân giác góc AOC , ON là tia phân giác góc NOB . Hai góc này kề bù,
suy ra ON OM .
Tam giác OMN vuông cân tại O . Gọi J là trung điểm MN , ta có MN OJ ; 1 1 R 2 2 2 OJ MN R R  2 2 2 R 2
Suy ra MN luôn tiếp xúc với đường tròn tâm O , bán kính . 2 4) 2 2 2 AB BC CA P    P . Q AB P . R BC PS.CAP . Q AB P . A PB BC P . R BC P .
B PC.sin BPC P .
B PC.sin BAC P . B PC. AB AC
PS.CA P .
A PC.sin APC P .
A PC.sin APC P .
A PC.sin ABC P . A PC. AB Trang 52 2 2  Ta đượ AB A . B AC A . B BC AB A . B AC.PA A . B BC.PB c P      P . A PB PC.PB PC.PA P . A PB P . A P . B PC 2 AB
AB AC PA BC PB 2 . . AB A . B A . B PC    
d / l PtolemyP . A PB P . A P . B PC P . A PB P . A P . B PC 2 2 AB 4AB  2   4 2 2 P . A PB PA PB
Dấu bằng xảy ra khi P là điểm chính giữa cung AB không chứa C . Trang 53