Đề thi tuyển sinh toán 10 chuyên Quảng Nam 2021-2022 (có đáp án và lời giải chi tiết)

Tổng hợp Đề thi tuyển sinh toán 10 chuyên Quảng Nam 2021-2022 (có đáp án và lời giải chi tiết) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN
M HỌC 2021-2022
Đ CHNH THC
(Đề thi có 01 trang)
Môn thi: TOÁN (Chung)
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Khóa thi ngày: 03-05/6/2021
Câu 1. (2,0 điểm)
a) Thực hiện phép tính
2 18
A 12
2 3 2
b) Rút gọn biểu thức
33
B
9
3
a a a
a
aa

với
0, 9aa
.
Câu 2. (2,0 điểm)
a) Xác định các hệ số a, b của đường thẳng (d): y = ax + b biết rằng (d) song song với
đường thẳng (d’): y = 2x 3 và cắt trục hoành tại điểm A có hoành độ bằng 3.
b) Tìm tọa độ các giao điểm của parabol
2
1
(P):
2
yx
và đường thẳng
Câu 3. (2,0 điểm)
a) Giải phương trình
2 3 0.xx
b) Cho phương trình
22
2( 1) 2 8 0x m x m m
(m tham số). Chứng minh rằng
phương trình đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m. Tìm tất cả các giá trị
của m để phương trình đã cho có đúng một nghiệm dương.
Câu 4. (3,5 điểm)
Cho tam giác nhọn ABC (AB < AC) nội tiếp đường tròn (O). Kẻ AH vuông góc với BC
tại H, BE vuông góc với đường kính AD của đường tròn (O) tại E.
a) Chứng minh tứ giác ABHE nội tiếp đường tròn.
b) Chứng minh HE vuông góc với AC.
c) Tia phân giác của góc BAC cắt đường tròn (O) tại F (F khác A), M giao điểm của
OF và BC. Gọi K là trung điểm của AB, I là giao điểm của KM và HE.
Chứng minh tam giác MEH cân và AE.EM = AB.EI.
Câu 5. (0,5 điểm)
Cho ba số thực
,,x y z
thỏa mãn
0, 0, 2x y z
4.x y z
m giá trị lớn
nhất của biểu thức
H.xyz
--------------- HẾT ---------------
Họ và tên thí sinh: .................................................................. Số báo danh: ...........................
Trang 2
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN
Năm học 2021-2022
Hướng dẫn chấm
Môn TOÁN (Chung)
(Hướng dẫn chấm này03 trang)
Câu 1
Nội dung
Điểm
a
Thực hiện phép tính:
2 18
A 12
2 3 2
1,0
2(2 3) 2 3 3A
(Nếu biến đổi đúng 1 trong 3 ý thì được 0,25)
0,75
7A
0,25
b
b) Rút gọn biểu thức:
33
B
9
3
a a a
a
aa

với
0, 9aa
.
1,0
( 3) 3
B
( 3)( 3) ( 3)
a a a
a a a a

(Nếu biến đổi đúng 1 trong 2 biểu thức thì được 0,25)
0,5
3
B
33
a
aa


0,25
3
B1
3
a
a

0,25
Câu 2
Nội dung
Điểm
a
Xác định các hệ số a, b của đường thẳng (d): y = ax + b biết rằng (d) song song với
đường thẳng (d’): y = 2x – 3 và cắt trục hoành tại điểm A có hoành độ bằng 3.
1,0
(d) song song với (d’) nên
2, 3ab
0,5
(d) cắt trục hoành tại điểm A có hoành độ bằng
3
nên (d) đi qua điểm A(3;0)
0 .3ab
0,25
0 2.3 6bb
(thỏa). Vậy
2, 6.ab
0,25
b
Tìm tọa độ các giao điểm của parabol
2
1
(P):
2
yx
và đường thẳng
(d) : 4yx
.
1,0
+ Phương trình hoành độ giao điểm
(P)
(d)
là :
22
1
4 2 8 0
2
x x x x
0,25
2
4
x
x

0,25
+ Với
2 2 (2;2).x y A
0,25
+ Với
4 8 ( 4;8).x y B
0,25
Câu 3
Nội dung
Điểm
a
a) Giải phương trình
2 3 0xx
1,0
+ Điều kiện
0.x
0,25
+ Đặt
tx
, điều kiện
0t
. Phương trình trở thành:
2
2 3 0tt
0,25
Trang 3
2
2 3 0tt
1
3
t
t

(loại giá trị
1t 
)
0,25
3 3 9t x x
(thỏa)
Vậy phương trình đã cho có 1 nghiệm
9.x
0,25
b
Cho phương trình
22
2( 1) 2 8 0x m x m m
(m tham số). Chứng minh rằng
phương trình đã cho luôn hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m. Tìm tất cả
các giá trị của m để phương trình đã cho có đúng một nghiệm dương.
1,0
22
' ( 1) 1( 2 8).m m m
0,25
' 9 0,
với mọi m.
Suy ra phương trình đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt .
0,25
12
4, 2x m x m
0,25
Để phương trình có đúng một nghiệm dương thì
40
24
20
m
m
m


0,25
Câu 4
Nội dung
Điểm
Cho tam giác nhọn ABC (AB < AC) nội tiếp đường tròn (O). Kẻ AH vuông góc với
BC tại H, BE vuông góc với đường kính AD của đường tròn (O) tại E.
a) Chứng minh tứ giác ABHE nội tiếp đường tròn.
b) Chứng minh HE vuông góc với AC.
c) Tia phân giác của góc
BAC
cắt đường tròn (O) tại F (F khác A), K là
trung điểm của AB, M là giao điểm của OF và BC, I là giao điểm của KM và HE.
Chứng minh tam giác MEH cân và AE.EM = AB.EI.
3,5
Hình vẽ phục vụ câu a: 0,25 điểm.
Hình vẽ phục vụ câu c: 0,25 điểm.
0,5
a
Chứng minh tứ giác ABHE nội tiếp trong đường tròn.
0,75
0
AEB AHB 90
0,5
Suy ra E, H nằm trên đường tròn đường kính AB.
Vậy tứ giác ABHE nội tiếp đường tròn.
0,25
b
Chứng minh HE vuông góc với AC.
1,0
Tứ giác ABHE nội tiếp đường tròn nên
EHC BAD
(cùng bù với
BHE
)
0,25
BAD BCD
(cùng chắn cung
BD
)
0,25
EHC BCD
HE//CD
0,25
CD AC HE AC.
0,25
c
Tia phân giác của góc BAC cắt đường tròn (O) tại F (F khác A), M là giao điểm
1,25
Trang 4
của OF và BC. Gọi K là trung điểm của AB, I là giao điểm của KM và HE.
+ AF là tia phân giác của góc
BAC
nên
FB FC.
Suy ra M là trung điểm ca BC
0,25
+ KM//AC (t/c đường trung bình) và
HE AC
HE KM
0,25
KH = KE nên KM là đường trung trực của HE. Suy ra MH = ME
Vậy tam giác MEH cân tại M.
0,25
Xét hai tam giác ABE và EMI có:
0
AEB EIM 90 ,
MEI MHI BAE
0,25
Suy ra hai tam giác ABE và EMI đồng dạng
AB EM
AB.EI=AE.EM
AE EI
0,25
Câu 5
Nội dung
Điểm
Cho ba số thực
,,x y z
thỏa mãn
0, 0, 2x y z
4.x y z
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
H xyz
.
0,5
22
( ) ( )
H ( ).
4 4 4 4
x y x y x y x y z
xyz z x y z x y
0,25
Lại có
2 4 ( ) 2 2.z x y x y
Suy ra
H 2.
Dấu bằng xảy ra khi
1
2
2
4
xy
xy
x y z
z
x y z


Vậy giá trị lớn nhất của H bằng
2
.
0,25
Lưu ý: Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án nhưng đúng thì vẫn cho đủ số
điểm từng phần như hướng dẫn quy định.
| 1/4

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN QUẢNG NAM NĂM HỌC 2021-2022 ĐỀ
Môn thi: TOÁN (Chung) CHÍNH THỨC
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề thi có 01 trang)
Khóa thi ngày: 03-05/6/2021 Câu 1. (2,0 điểm) a) Thực hiện phép tính 2 18 A   12   2  3 2 a a a b) Rút gọn biểu thức 3 3 B  
với a  0, a  9 . a  9 a  3 a Câu 2. (2,0 điểm)
a) Xác định các hệ số a, b của đường thẳng (d): y = ax + b biết rằng (d) song song với
đường thẳng (d’): y = 2x – 3 và cắt trục hoành tại điểm A có hoành độ bằng 3. 1
b) Tìm tọa độ các giao điểm của parabol 2 (P) : y
x và đường thẳng (d) : y  x  4. 2 Câu 3. (2,0 điểm)
a) Giải phương trình x  2 x  3  0. b) Cho phương trình 2 2
x  2(m 1)x m  2m  8  0 (m là tham số). Chứng minh rằng
phương trình đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m. Tìm tất cả các giá trị
của m để phương trình đã cho có đúng một nghiệm dương. Câu 4. (3,5 điểm)
Cho tam giác nhọn ABC (AB < AC) nội tiếp đường tròn (O). Kẻ AH vuông góc với BC
tại H, BE vuông góc với đường kính AD của đường tròn (O) tại E.
a) Chứng minh tứ giác ABHE nội tiếp đường tròn.
b) Chứng minh HE vuông góc với AC.
c) Tia phân giác của góc BAC cắt đường tròn (O) tại F (F khác A), M là giao điểm của
OF và BC. Gọi K là trung điểm của AB, I là giao điểm của KM và HE.
Chứng minh tam giác MEH cân và AE.EM = AB.EI. Câu 5. (0,5 điểm) Cho ba số thực , x ,
y z thỏa mãn x  0, y  0, z  2 và x y z  4. Tìm giá trị lớn
nhất của biểu thức H  . xyz
--------------- HẾT ---------------
Họ và tên thí sinh: .................................................................. Số báo danh: ........................... Trang 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN QUẢNG NAM Năm học 2021-2022
Hướng dẫn chấm Môn TOÁN (Chung)
(Hướng dẫn chấm này có 03 trang) Câu 1 Nội dung Điểm
Thực hiện phép tính: 2 18 A   12   1,0 2  3 2 a
A  2(2  3)  2 3  3 0,75
(Nếu biến đổi đúng 1 trong 3 ý thì được 0,25) A  7 0,25 a a a
b) Rút gọn biểu thức: 3 3 B  
với a  0, a  9 . 1,0 a  9 a  3 a a ( a  3) 3 a B  
( a  3)( a  3) a ( a  3) 0,5 b
(Nếu biến đổi đúng 1 trong 2 biểu thức thì được 0,25) a 3 B   0,25 a  3 a  3 a  3 B   1 0,25 a  3 Câu 2 Nội dung Điểm
Xác định các hệ số a, b của đường thẳng (d): y = ax + b biết rằng (d) song song với
đường thẳng (d’): y = 2x –
1,0
3 và cắt trục hoành tại điểm A có hoành độ bằng 3.
(d) song song với (d’) nên a  2, b  3  0,5 a
(d) cắt trục hoành tại điểm A có hoành độ bằng 3 nên (d) đi qua điểm A(3;0)  0,25 0  .3 a b
 0 2.3 b b  6
 (thỏa). Vậy a  2, b  6. 0,25 1
Tìm tọa độ các giao điểm của parabol 2 (P) : y
x và đường thẳng (d) : y  x  4 . 1,0 2
+ Phương trình hoành độ giao điểm (P) và (d) là : 1 0,25 2 2
x  x  4  x  2x  8  0 b 2 x  2   0,25 x  4
+ Với x  2  y  2  ( A 2; 2). 0,25
+ Với x   4  y  8  B( 4;8). 0,25 Câu 3 Nội dung Điểm
a) Giải phương trình x  2 x  3  0 1,0 a
+ Điều kiện x  0. 0,25 + Đặt t
x , điều kiện t  0 . Phương trình trở thành: 2
t  2t  3  0 0,25 Trang 2t   2
t  2t  3  1 0  
(loại giá trị t  1  ) 0,25  t  3 t  3 
x  3  x  9 (thỏa) 0,25
Vậy phương trình đã cho có 1 nghiệm x  9. Cho phương trình 2 2
x  2(m 1)x m  2m  8  0 (m là tham số). Chứng minh rằng
phương trình đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m. Tìm tất cả 1,0
các giá trị của m để phương trình đã cho có đúng một nghiệm dương. 2 2
 '  (m 1) 1(m  2m 8). 0,25
 '  9  0, với mọi m. b 0,25
Suy ra phương trình đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt .
x m  4, x m  2 0,25 1 2
Để phương trình có đúng một nghiệm dương thì m  4  0   0,25 2   m  4 m  2  0 Nội dung Điểm
Cho tam giác nhọn ABC (AB < AC) nội tiếp đường tròn (O). Kẻ AH vuông góc với
BC tại H, BE vuông góc với đường kính AD của đường tròn (O) tại E.

a) Chứng minh tứ giác ABHE nội tiếp đường tròn.
b) Chứng minh HE vuông góc với AC. 3,5
c) Tia phân giác của góc BAC cắt đường tròn (O) tại F (F khác A), K là
trung điểm của AB, M là giao điểm của OF và BC, I là giao điểm của KM và HE.
Chứng minh tam giác MEH cân và AE.EM = AB.EI.
Câu 4 0,5
Hình vẽ phục vụ câu a: 0,25 điểm.
Hình vẽ phục vụ câu c: 0,25 điểm.
Chứng minh tứ giác ABHE nội tiếp trong đường tròn.
0,75 0   a AEB AHB 90 0,5
Suy ra E, H nằm trên đường tròn đường kính AB.
Vậy tứ giác ABHE nội tiếp đường tròn. 0,25
Chứng minh HE vuông góc với AC. 1,0
Tứ giác ABHE nội tiếp đường tròn nên EHC  BAD (cùng bù với BHE ) 0,25 b
Mà BAD  BCD (cùng chắn cung BD ) 0,25  EHC  BCD  HE // CD 0,25 Mà CD  AC  HE  AC. 0,25 c
Tia phân giác của góc BAC cắt đường tròn (O) tại F (F khác A), M là giao điểm 1,25 Trang 3
của OF và BC. Gọi K là trung điểm của AB, I là giao điểm của KM và HE.
+ AF là tia phân giác của góc BAC nên FB  FC. Suy ra M là trung điểm củ 0,25 a BC
+ KM//AC (t/c đường trung bình) và HE  AC  HE  KM 0,25
KH = KE nên KM là đường trung trực của HE. Suy ra MH = ME
Vậy tam giác MEH cân tại M. 0,25
Xét hai tam giác ABE và EMI có: 0 AEB  EIM  90 , MEI  MHI  BAE 0,25
Suy ra hai tam giác ABE và EMI đồng dạng AB EM    AB.EI = AE.EM 0,25 AE EI Nội dung Điểm Cho ba số thực ,
x y, z thỏa mãn x  0, y  0, z  2 và x y z  4.
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 0,5 H  xyz . 2 2 (x y) x y
x y (x y z) H  xyz   z
(x y).z    x y 0,25 Câu 5 4 4 4 4
Lại có z  2  4  (x y)  2  x y  2. Suy ra H  2. x y     Dấu bằng xảy ra khi x y 1
x y z  2   0,25  z  2
x y z  4 
Vậy giá trị lớn nhất của H bằng 2 .
Lưu ý: Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án nhưng đúng thì vẫn cho đủ số
điểm từng phần như hướng dẫn quy định. Trang 4