Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT Chuyên năm 2021-2022 chuyên toán đề chính thức Sở GD Quảng Nam (có đáp án và lời giải chi tiết)

Tổng hợp Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT Chuyên năm 2021-2022 môn toán chuyên toán Sở GD Quảng Nam đề chính thức (có đáp án và lời giải chi tiết) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN
NĂM HỌC 2021-2022
Đ CHNH THC
(Đề thi có 01 trang)
Môn thi: TOÁN (Chuyên Toán)
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Khóa thi ngày: 03-05/6/2021
Câu 1. (2,0 điểm)
a) Rút gọn biểu thức
8 1 2 1
3
A
( 4) 2 4 2 6
x x x
xx
x x x x x

(với
1, 4, 9x x x
)
b) Tìm tất cả bộ ba số nguyên tố p, q, r thỏa mãn
1pq r
2 2 2
2 1.p q r
Câu 2. (1,0 điểm)
Cho parabol
đưng thng
(d): (2 2 )y m x m
(m tham số).
Chứng minh rằng
(d)
luôn ct
(P)
ti hai điểm phân bit với mọi giá trị của m. Khi đưng
thng
(d)
ct (P) ti hai điểm A, B sao cho
1
M ;1
2



trung điểm của đon thng AB, hai
đim K, H ln lưt là hình chiếu vuông góc của A, B trên trục hoành. Tính đ dài đon thng KH.
Câu 3. (2,0 điểm)
a) Giải phương trình
2
( 1) 7 2 3 2.x x x x
b) Gii h phương trình
2 2 2 2
2 2 0
2 2 1 0
x y xy
x y x y xy
.
Câu 4. (2,0 điểm)
Cho hình vuông ABCD tâm O, điểm E nằm trên đon thng OB (E khác O, B), H
hình chiếu vuông góc của C trên đưng thng AE. Gọi F là giao điểm của AC và DH.
a) Chứng minh HD là tia phân giác của góc
AHC
.
b) Chứng minh din tích hình vuông ABCD bằng hai lần din tích tứ giác AEFD.
Câu 5. (2,0 điểm)
Cho tam giác nhọn ABC (AB < AC). Đưng tròn (O) đưng kính BC ct AB, AC lần
lượt ti F, E. Gọi H là giao điểm của BE và CF, đưng thng AH ct BC ti D.
a) Chứng minh tứ giác ODFE nội tiếp đưng tròn.
b) Gọi K giao điểm của AH EF, I trung điểm của AH. Đưng thng CI ct
đưng tròn (O) ti điểm M (M khác C). Chứng minh CI vuông góc với KM.
Câu 6. (1,0 điểm)
Cho ba số thực dương
,,x y z
thỏa mãn
.xy yz zx xyz
m giá trị nhỏ nhất của
biểu thức
222
2 2 2
H
9 9 9
x y z
z zx x xy y yz
--------------- HẾT ---------------
Họ và tên thí sinh:................................................................Số báo danh: .........................
Trang 2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN
NĂM HỌC 2021-2022
HDC CHNH THC
HƯỚNG DẪN CHẤM
MÔN: TOÁN (CHUYÊN TOÁN)
(Bản hướng dẫn này gồm 06 trang)
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 1
(2,0)
a) Rút gọn biểu thức
8 1 2 1
3
A
( 4) 2 4 2 6
x x x
xx
x x x x x

(
1, 4, 9x x x
)
1,0
2
8 1 1
3
A
2 2 2 4 2 2 3
xx
xx
x x x x x x




0,5
8 1 1
1
2
2 8 2 2 2 2
xx
xx
x
x x x x x
0,25
2 2 2
4
2( 4)
2 2 2
x x x
x
x
xx


0,25
b) Tìm tất cả bộ ba số nguyên tố p, q, r thỏa mãn
1pq r
2 2 2
21p q r
1,0
+ Nếu p, q cùng là số lẻ
pq là số lẻ
r +1 là số lẻ
r là số chẵn
r =2
p, q lẻ nên
, 3 . 9p q p q 
. Khi đó
1 2 1 9r
(không thỏa)
0,5
+ p, q khác tính chn l, gi s
2p
, q là s nguyên t l.
Khi đó, ta có
22
21
8 2 1
qr
qr

22
16 ( 1) 2 2rr
2
3 loai
2 15 0
5
r
rr
r

53rq 
.
0,25
Vậy có hai bộ số thỏa yêu cầu là:
, , 2,3,5 ; , , 3;2;5 .p q r p q r
0,25
Cách khác:
Từ
2 2 2
21p q r
suy ra r là số lẻ.
0.25
Suy ra
1pq r
là số chẵn, nên pq chẵn, giả sử p chẵn, p nguyên tố nên
2p
0.25
Khi đó, ta có
22
21
8 2 1
qr
qr

22
16 ( 1) 2 2rr
2
3 loai
2 15 0
5
r
rr
r

0.25
53rq 
.
Vai trò p,q như nhau nên có hai bộ số thỏa yêu cầu là:
, , 2,3,5 ; 3;2;5 .pqr
0.25
Câu 2
(1,0)
Cho parabol
2
(P):yx
đường thng
(d): (2 2 )y m x m
(m tham số). Chứng
minh rằng
(d)
luôn ct
(P)
ti hai điểm phân bit với mọi giá trị của m. Khi đường thng
(d)
ct (P) ti hai điểm
A, B
sao cho
1
M ;1
2



trung điểm của đon thng AB, hai
điểm
K, H
lần lượt hình chiếu vuông góc của
A, B
trên trục hoành, tính độ dài đon
thng
KH.
1,0
Trang 3
- Phương trình hoành độ giao điểm của
(P)
(d)
là:
22
(2 2 ) 2(1 ) 0 (*)x m x m x m x m
0,25
2 2 2
13
' (1 ) 1 ( ) 0, .
24
m m m m m m
Suy ra pt (*) luôn có hai nghim phân bit, hay (d) luôn ct (P) ti hai điểm phân bit.
0,25
+ Gọi
12
,xx
lần lượt là hai hoành độ của A,B (giả sử
12
xx
), khi đó
12
,xx
là hai nghim của
pt (*).
N là hình chiếu vuông góc của M lên trục hoành.
+ M là trung điểm của AB, khi đó N là trung điểm của
KH.
12
1
2.
2
xx
(vì
12
11
)
22
xx
1
2(1 ) 1
2
mm
0,25
Khi đó pt(*) trở thành
1
22
2
13
1
2
0 2 2 1 0
2
13
2
xx
x x x x
xx


Suy ra
21
KH = 3xx
.
0,25
Cách khác:
Gọi
12
,xx
lần lượt là hoành độ của A,B, khi đó
12
,xx
là hai nghim của pt (*).
M trung điểm AB nên
12
12
1
1
22
M
xx
x x x
0.25
Ta có
22
2
2 1 2 1 1 2 1 2
KH=| | KH 4x x x x x x x x
Theo định lý Viet ta có
12
12
12
1
2 2 1
2
1
2
m
x x m
x x m
xx



Do đó
2
1
KH 1 4 3 KH 3
2



0.25
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 3
(2,0)
a) Giải phương trình
2
( 1) 7 2 3 2x x x x
1,0
Điều kin:
7
7 2 0
2
xx
0,25
2
( 1) 7 2 3 2x x x x
( 1) 7 2 ( 1)( 2)x x x x
1 th/m
7 2 2
x
xx
0,25
Trang 4
2
2
20
7 2 2 3
1
7 2 ( 2)
3
x
x
x x loai x
x
xx
x



0,25
Vậy phương trình đã cho có hai nghim
1, 3xx
0,25
b) Gii h phương trình
2 2 2 2
2 2 0
2 2 1 0
x y xy
x y x y xy
1,0
* Cách 1:
2 2 0 ( 2)(1 ) 0 2x y xy x y x
hoặc
1y
0,25
+ Với
2x
thay vào phương trình còn li ta được:
2
3 8 5 0 1y y y
hoặc
5
3
y 
. Suy ra
2
1
x
y

,
2
5
3
x
y

0,5
+ Với
1y
thay vào phương trình còn li ta được:
2
3 2 0 0x x x
hoặc
2
3
x 
. Suy ra
0
1
x
y
,
2
3
1
x
y

Vậy h phương trình đã cho có 4 nghim:
52
; 0;1); 2; 1 ; 2; ; ;1
3
(
3
xy

* u ý: Nếu học sinhm đúng 1 trong 2 trường hợp trên (với x = 2, với y = 1) thì cho 0,5đ
0,25
* Cách 2:
2 2 2 2 2 2
2 2 0 2 2
2 2 1 0 2 ( ) 1 0
x y xy xy x y
x y x y xy x y xy x y





22
2( 2 2)( ) 1 0x y x y x y
22
3 3 6 4 4 1 0x y xy x y
0,25
2
3( ) 4( ) 1 0x y x y
1
1
3
xy
xy


0,25
- Với
11x y y x
thay vào
2 2 0x y xy
ta được:
2
2(1 ) (1 ) 2 0 2 0x x x x x x
0x
hoặc
2x
Suy ra
0
1
x
y
hoặc
2
1
x
y

0,25
- Với
11
33
x y y x
thay vào
2 2 0x y xy
ta được:
2
11
2 2 0 3 4 4 0
33
x x x x x x
2x
hoặc
2
3
x 
Suy ra
2
5
3
x
y

hoặc
2
3
1
x
y

Vậy h phương trình đã cho có 4 nghim:
52
; 0;1); 2; 1 ; 2; ; ;1
3
(
3
xy

0,25
* Cách 3
2 2 2 2
2 2 0
2 2 1 0
x y xy
x y x y xy
2 2 0
( )( ) 2 ( ) 1 0
x y xy
x y x y xy x y
2 2 0 ( ) ( ) 2
( )[( ) 2 ] 1 0 ( )[( ) 2( )] 1
x y xy x y xy y
x y x y xy x y x y xy y




(*)
0,25
Trang 5
+ Đặt
,a x y b xy y
. H phương trình (*) trở thành:
2
( 2 ) 1
ab
a a b

(**)
+ Giải h (**) tìm được:
5
1
3
,
11
3
a
a
b
b



0,25
+ Với
1
1
a
b

, giải tìm được
0
1
x
y
,
2
1
x
y

.
0,25
+ Với
5
3
1
3
a
b

, giải tìm được
2
5
3
x
y

,
2
3
1
x
y

.
Vậy h phương trình đã cho có 4 nghim:
52
; 0;1); 2; 1 ; 2; ; ;1
3
(
3
xy

0,25
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 4
(2,0)
Cho hình vuông ABCD tâm O, điểm E nằm trên đon thng OB (E khác O, B), H hình
chiếu vuông góc của C trên đường thng AE. Gọi F là giao điểm của AC và DH.
(Hình vẽ phục vụ câu a: 0,25 điểm)
0,25
a) Chứng minh HD là tia phân giác của
AHC
.
0,75
Các điểm B, H, D cùng nhìn đon AC dưới 1 góc vuông nên 5 điểm A, B, H, C, D cùng
nằm trên đưng tròn đưng kính AC.
0,25
Suy ra
00
CHD CAD 45 , AHD ABD 45
.
0,25
CHD AHD.
Vậy HD là phân giác
AHC
.
0,25
b) Chứng minh din tích hình vuông ABCD bằng hai lần din tích tứ giác AEFD
1,0
Ta có
2
ABCD
S AD
(1)
Tứ giác AEFD có hai đưng chéo vuông góc nhau nên
AEFD
1
S AF.DE
2
(2)
0,25
Xét hai tam giác AFD và DAE có:
+
0
AFD AHD HAC 45 HAC DAE
+
0
AED ABE HAB 45 HDB FDA
Suy ra hai tam giác AFD và DAE đồng dng.
0,5
Từ đó có tỉ l
AF AD
DA DE
hay
2
AD AF.DE
(3)
Từ (1), (2), (3) ta có
ABCD AEFD
2SS
(đpcm)
0,25
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 5
(2,0)
Cho tam giác nhọn ABC (AB < AC). Đường tròn (O) đường kính BC ct AB, AC lần lượt ti
F, E. Gọi H là giao điểm của BE và CF, đường thng AH ct BC ti D.
Trang 6
(Hình vẽ phục vụ câu a: 0,25 điểm)
a) Chứng minh tứ giác ODFE nội tiếp đường tròn.
0,75
+ Tứ giác CDHE nội tiếp đưng tròn nên
EDH ECH ECF
0,25
+ Tứ giác BDHF nội tiếp đưng tròn nên
FDH FBH FBE
0,25
11
EDF EDH FDH ECF FBF EOF FOF EOF
22
Vậy tứ giác ODFE nội tiếp đưng tròn.
0,25
b) Gọi K giao điểm của AH EF, I trung điểm của AH. Đường thng CI ct đường
tròn (O) ti điểm M (M khác C). Chứng minh CI vuông góc với KM.
1,0
00
AEI OEC EAI ECO 90 IEO 90
Suy ra IE là tiếp tuyến của đưng tròn (O).
0,25
+ Chứng minh được hai tam giác IEM và ICE đồng dng. Suy ra IE
2
= IM.IC (1)
0,25
+ Tứ giác ABDE nội tiếp đưng tròn nên
ADE ABE IEK
Suy ra được hai tam giác IEK và IDE đồng dng. Suy ra IE
2
= IK.ID (2)
0,25
+ Từ (1) và (2) suy ra IM.IC = IK.ID hay
IM IK
ID IC

Suy ra được hai tam giác IMK và IDC đồng dng.
Hơn nữa tam giác IDC vuông ti D nên tam giác IMK vuông ti M.
0,25
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 6
(1,0)
Cho ba số thực dương
,,x y z
thỏa mãn
.xy yz zx xyz
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức
2 2 2
2 2 2
9 9 9
y z x
H
x xy y yz z zx
1,0
Từ giả thiết, suy ra :
1 1 1
1xy yz zx xyz
x y z
2 2 2
2 2 2
2 2 2
1
1
1
H
9 9 9
(9 ) (9 ) (9 )
1 1 1
y z x
y
x
z
x y y z z x
y z x
Đặt
1 1 1
,,a b c
x y z
, khi đó
, , 0abc
1abc
.
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
(9 1) 9 (9 1) 9 (9 1) 9
H
9 1 9 1 9 1 9 1 9 1 9 1
a b c a b ab b c bc c a ca
b c a b c a
0,25
Trang 7
2 2 2
2 2 2
9
9 1 9 1 9 1
ab bc ca
abc
b c a



2 2 2
2 2 2
19
9 1 9 1 9 1
ab bc ca
b c a



2 2 2 2 2 2
2 2 2
3
9 9 ( )
9 1 9 1 9 1 6 6 6 2
ab bc ca ab bc ca
ab bc ca
b c a b c a
Suy ra
3
H 1 ( )
2
ab bc ca
0,25
Chứng minh được
2
()
3
abc
ab bc ca

.
Thật vậy:
2
2 2 2
()
( ) ( ) ( ) 0
3
abc
ab bc ca a b b c c a

(đúng).
Suy ra
1
3
ab bc ca
. Do đó
1
H
2
.
0,25
Dấu bằng xảy ra khi
1
3
abc
hay
3x y z
. Vậy giá trị nhỏ nhất của H bằng
1
2
.
0,25
* Lưu ý:
Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án nhưng đúng thì vẫn cho đủ số điểm
từng phần như hướng dẫn quy định.
| 1/7

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN QUẢNG NAM NĂM HỌC 2021-2022 ĐỀ
Môn thi: TOÁN (Chuyên Toán) CHÍNH THỨC
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề thi có 01 trang)
Khóa thi ngày: 03-05/6/2021 Câu 1. (2,0 điểm)
8  x 1 x  2 x 1 x  3 x
a) Rút gọn biểu thức A  
(x  4)  x  2 x  4
2 x x  6
(với x  1, x  4, x  9 )
b) Tìm tất cả bộ ba số nguyên tố p, q, r thỏa mãn pq r  1 và  2 2 p q  2 2  r 1. Câu 2. (1,0 điểm) Cho parabol 2
(P): y x và đường thẳng (d): y  (22 )
m x m (m là tham số).
Chứng minh rằng (d) luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt với mọi giá trị của m. Khi đường thẳng  1 
(d) cắt (P) tại hai điểm A, B sao cho M ;1 
 là trung điểm của đoạn thẳng AB, hai  2 
điểm K, H lần lượt là hình chiếu vuông góc của A, B trên trục hoành. Tính độ dài đoạn thẳng KH. Câu 3. (2,0 điểm) a) Giải phương trình 2
(x 1) 7  2x x  3x  2.
x  2y xy  2  0 
b) Giải hệ phương trình  . 2 2 2 2
x y  2x y  2xy 1  0 Câu 4. (2,0 điểm)
Cho hình vuông ABCD tâm O, điểm E nằm trên đoạn thẳng OB (E khác O, B), H là
hình chiếu vuông góc của C trên đường thẳng AE. Gọi F là giao điểm của AC và DH.
a) Chứng minh HD là tia phân giác của góc AHC.
b) Chứng minh diện tích hình vuông ABCD bằng hai lần diện tích tứ giác AEFD. Câu 5. (2,0 điểm)
Cho tam giác nhọn ABC (AB < AC). Đường tròn (O) đường kính BC cắt AB, AC lần
lượt tại F, E. Gọi H là giao điểm của BE và CF, đường thẳng AH cắt BC tại D.
a) Chứng minh tứ giác ODFE nội tiếp đường tròn.
b) Gọi K là giao điểm của AH và EF, I là trung điểm của AH. Đường thẳng CI cắt
đường tròn (O) tại điểm M (M khác C). Chứng minh CI vuông góc với KM. Câu 6. (1,0 điểm) Cho ba số thực dương , x ,
y z thỏa mãn xy yz zx xy .
z Tìm giá trị nhỏ nhất của 2 2 2 biểu thức x y z H     2 2 2 9z zx 9x xy 9y yz
--------------- HẾT ---------------
Họ và tên thí sinh:................................................................Số báo danh: ......................... Trang 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN QUẢNG NAM NĂM HỌC 2021-2022 HDC CHÍNH THỨC HƯỚNG DẪN CHẤM
MÔN: TOÁN (CHUYÊN TOÁN)
(Bản hướng dẫn này gồm 06 trang) Câu Nội dung Điểm
8  x 1 x  2 x 1 x  3 x
a) Rút gọn biểu thức A  
( x  1, x  4, x  9 ) 1,0
(x  4)  x  2 x  4
2x x  6  
x   x   2 8 1 1  x    x 3 A    0,5
x  2 x  2 x  2 x  4 2 x  2 x  3
8  x 1 x   1 x 1 x      0,25
x  2 x x  8 2 x  2 x  2 2  x  2
2  x  2  x x  2 x  4   0,25
2  x  2 x  2 2(x  4)
b) Tìm tất cả bộ ba số nguyên tố p, q, r thỏa mãn pq r 1 2 2 p q  2 2  r 1 1,0
Câu 1 + Nếu p, q cùng là số lẻ  pq là số lẻ  r +1 là số lẻ  r là số chẵn  r =2 (2,0) 0,5
p, q lẻ nên p, q  3  .
p q  9 . Khi đó r 1  2 1 9 (không thỏa)
+ p, q khác tính chẵn lẻ, giả sử p  2 , q là số nguyên tố lẻ. 2q r 1    2 r 3 loai Khi đó, ta có  2 2
16  (r 1)  2r  2  r  2r 15  0   0,25 2 2 8
  2q r 1 r  5
r  5  q  3 .
Vậy có hai bộ số thỏa yêu cầu là:  , p ,
q r   2,3,5;  , p ,
q r   3;2;5. 0,25
Cách khác: Từ  2 2 p q  2 2
r 1suy ra r là số lẻ. 0.25
Suy ra pq r  1 là số chẵn, nên pq chẵn, giả sử p chẵn, p nguyên tố nên p  2 0.25 2q r 1    2 r 3 loai Khi đó, ta có  2 2
16  (r 1)  2r  2  r  2r 15  0   0.25 2 2 8
  2q r 1 r  5
r  5  q  3 . 0.25
Vai trò p,q như nhau nên có hai bộ số thỏa yêu cầu là:  , p ,
q r   2,3,5;3;2;5. Cho parabol 2
(P): y x và đường thẳng (d): y  (22 )
m x m (m là tham số). Chứng
minh rằng (d) luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt với mọi giá trị của m. Khi đường thẳng Câu 2  1  (d) 1,0 (1,0)
cắt (P) tại hai điểm A, B sao cho M ;1 
là trung điểm của đoạn thẳng AB, hai  2 
điểm K, H lần lượt là hình chiếu vuông góc của A, B trên trục hoành, tính độ dài đoạn thẳng KH. Trang 2
- Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) là: 0,25 2 2 x  (22 )
m x m x 2(1 )
m xm 0 (*) 1 3 2 2 2
 '(1m) mm m 1
 (m )  0, m   . 2 4 0,25
Suy ra pt (*) luôn có hai nghiệm phân biệt, hay (d) luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt.
+ Gọi x , x lần lượt là hai hoành độ của A,B (giả sử x x ), khi đó x , x là hai nghiệm của 1 2 1 2 1 2 pt (*).
N là hình chiếu vuông góc của M lên trục hoành.
+ M là trung điểm của AB, khi đó N là trung điểm của 0,25 KH. 1 1 1
x x  2. (vì  x x  1
)  2(1m) 1 m  1 2 2 1 2 2 2 2  1 3 x  x1 Khi đó pt(*) trở thành 1 2 2 2
x x 0 2x 2x 1  0  2  1 3  0,25 x   x2  2
Suy ra KH = x x  3 . 2 1 Cách khác: 0.25
Gọi x , x lần lượt là hoành độ của A,B, khi đó x , x là hai nghiệm của pt (*). 1 2 1 2 
M trung điểm AB nên x x 1 1 2  x
x x  1 M 1 2 2 2 2 2 Ta có 2
KH=|x x | KH  x xx x  4x x 2 1  2 1  1 2 1 2  1 m       
Theo định lý Viet ta có x x 2 2m 1  1 2 2    x x  m 1  1 2 x x   0.25 1 2  2    Do đó 1 2 KH  1  4  3  KH  3    2  Câu Nội dung Điểm
a) Giải phương trình 2
(x 1) 7  2x x  3x  2 1,0    
Câu 3 Điều kiện: 7 7 2x 0 x 0,25 2 (2,0) x 1 th/m 2
(x 1) 7  2x x  3x  2  (x 1) 7  2x  (x 1)(x  2)   0,25
 7  2x x  2 Trang 3x  2 x  2  0 
7  2x x  2    x   
1 loai x  3 0,25 2
7  2x  (x  2)  x  3
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm x  1, x  3 0,25
x  2y xy  2  0 
b) Giải hệ phương trình1,0 2 2 2 2
x y  2x y  2xy 1 0
* Cách 1: x  2 y xy  2  0  (x  2)(1 y)  0  x  2 hoặc y  1 0,25
+ Với x  2 thay vào phương trình còn lại ta được:    x 2 x  2  2 0,5
3y  8y  5  0  y  1  hoặc 5 y   . Suy ra  ,  5 3 y  1  y    3
+ Với y  1 thay vào phương trình còn lại ta được:   2
x  0 x   2
3x  2x  0  x  0 hoặc 2 x   . Suy ra  ,  3 3
y  1 y 1 0,25  
Vậy hệ phương trình đã cho có 4 nghiệm:  x y      (    5 2 ; 0;1); 2; 1 ; 2; ; ;1      3   3 
* Lưu ý: Nếu học sinh làm đúng 1 trong 2 trường hợp trên (với x = 2, với y = 1) thì cho 0,5đ
x  2y xy  2  0 
xy x  2y  2  * Cách 2:    2 2 2 2 2 2
x y  2x y  2xy 1 0
x y  2xy(x y) 1 0 0,25 2 2
x y  2(x  2y  2)(x y) 1 0 2 2
 3x 3y  6xy  4x  4y 1 0 x y 1 2
 3(x y)  4(x y) 1 0   1  0,25 x y   3
- Với x y  1  y  1 x thay vào x  2 y xy  2  0 ta được: 2 x  2(1 ) x  ( x 1 )
x  2  0  x  2x  0  x  0 hoặc x  2  0,25 x  0 x  2 Suy ra  hoặc   y  1 y  1  - Với 1 1 x y
y   x thay vào x  2y xy  2  0 ta được: 3 3  1   1  2 x  2  x x
x  2  0  3x  4x  4  0      x  2 hoặc 2 x    3   3  3 x  2   2  0,25 x   Suy ra  5 hoặc  3 y     3  y  1  
Vậy hệ phương trình đã cho có 4 nghiệm:  x y      (    5 2 ; 0;1); 2; 1 ; 2; ; ;1      3   3  * Cách 3
x  2y xy  2  0 
x  2y xy  2  0    2 2 2 2
x y  2x y  2xy 1 0
(x y)(x y)  2xy(x y) 1  0 0,25
x  2y xy  2  0
(x y)  (xy y)  2     (*)
(x y)[(x y)  2xy]1  0
(x y)[(x y)  2(xy y)]  1 Trang 4a b  2
+ Đặt a x y, b xy y . Hệ phương trình (*) trở thành:  (**)
a(a  2b)  1  5 a    0,25 a  1 
+ Giải hệ (**) tìm được: 3  ,  b   1  1 b    3 a  1
x  0 x  2 + Với  , giải tìm được  ,  . 0,25b  1
y  1 y  1   5 x  2  2 a     x   + Với  3  , giải tìm được  5 ,  3 . 1 y     b    y  1    3 0,25 3  
Vậy hệ phương trình đã cho có 4 nghiệm:  x y      (    5 2 ; 0;1); 2; 1 ; 2; ; ;1      3   3  Câu Nội dung Điểm
Cho hình vuông ABCD tâm O, điểm E nằm trên đoạn thẳng OB (E khác O, B), H là hình
chiếu vuông góc của C

trên đường thẳng AE. Gọi F là giao điểm của AC và DH. 0,25
(Hình vẽ phục vụ câu a: 0,25 điểm)
a) Chứng minh HD là tia phân giác của AHC . 0,75
Các điểm B, H, D cùng nhìn đoạn AC dưới 1 góc vuông nên 5 điểm A, B, H, C, D cùng
nằm trên đường tròn đường kính AC. 0,25 Câu 4 Suy ra 0 0
CHD  CAD  45 , AHD  ABD  45 . 0,25
(2,0) CHD AHD. Vậy HD là phân giác AHC. 0,25
b) Chứng minh diện tích hình vuông ABCD bằng hai lần diện tích tứ giác AEFD 1,0 Ta có 2  A S BCD AD (1) 0,25
Tứ giác AEFD có hai đường chéo vuông góc nhau nên 1  (2) A S EFD AF.DE 2
Xét hai tam giác AFD và DAE có: + 0
AFD  AHD  HAC  45  HAC  DAE 0,5 + 0
AED  ABE  HAB  45  HDB  FDA
Suy ra hai tam giác AFD và DAE đồng dạng. Từ đó có tỉ lệ AF AD  hay 2 AD  AF.DE (3) DA DE 0,25
Từ (1), (2), (3) ta có S  ABCD 2SAEFD (đpcm) Câu Nội dung Điểm
Câu 5 Cho tam giác nhọn ABC (AB < AC). Đường tròn (O) đường kính BC cắt AB, AC lần lượt tại
(2,0) F, E. Gọi H là giao điểm của BE và CF, đường thẳng AH cắt BC tại D. Trang 5
(Hình vẽ phục vụ câu a: 0,25 điểm)
a) Chứng minh tứ giác ODFE nội tiếp đường tròn. 0,75
+ Tứ giác CDHE nội tiếp đường tròn nên EDH  ECH  ECF 0,25
+ Tứ giác BDHF nội tiếp đường tròn nên FDH  FBH  FBE 0,25 1 1
 EDF  EDH  FDH  ECF  FBF  EOF  FOF  EOF 2 2 0,25
Vậy tứ giác ODFE nội tiếp đường tròn.
b) Gọi K là giao điểm của AH và EF, I là trung điểm của AH. Đường thẳng CI cắt đường
tròn (O) tại điểm M (M khác C). Chứng minh CI vuông góc với KM.
1,0 0 0
AEI  OEC  EAI  ECO  90  IEO  90 0,25
Suy ra IE là tiếp tuyến của đường tròn (O).
+ Chứng minh được hai tam giác IEM và ICE đồng dạng. Suy ra IE2 = IM.IC (1) 0,25
+ Tứ giác ABDE nội tiếp đường tròn nên ADE  ABE  IEK 0,25
Suy ra được hai tam giác IEK và IDE đồng dạng. Suy ra IE2 = IK.ID (2)
+ Từ (1) và (2) suy ra IM.IC = IK.ID hay IM IK   ID IC 0,25
Suy ra được hai tam giác IMK và IDC đồng dạng.
Hơn nữa tam giác IDC vuông tại D nên tam giác IMK vuông tại M. Câu Nội dung Điểm
Cho ba số thực dương ,
x y, z thỏa mãn xy yz zx xy .
z Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu 2 2 2 thức y z x 1,0 H     2 2 2 9x xy 9 y yz 9z zx Từ giả thiết, suy ra 1 1 1
: xy yz zx xyz     1 x y z 1 1 1 Câu 6 2 2 2 y z x y (1,0) H x z       2 2 2 x(9  y ) y(9  z ) z(9  x ) 9 9 9 1 1 1 2 2 2 0,25 y z x Đặt 1 1 1 a  , b  , c  , khi đó a, ,
b c  0 và a b c 1. x y z 2 2 2 2 2 2 a b c
a(9b 1)  9ab
b(9c 1)  9bc
c(9a 1)  9ca H       2 2 2 2 2 2 9b 1 9c 1 9a 1 9b 1 9c 1 9a 1 Trang 6 2 2 2  ab bc ca  2 2 2  ab bc ca
a b c  9    1 9    2 2 2 9b 1 9c 1 9a 1   2 2 2 9b 1 9c 1 9a 1   2 2 2 2 2 2  ab bc ca   ab bc ca  3 9     9  
  (ab bc ca) 2 2 2 9b 1 9c 1 9a 1 6b 6c 6a 2     0,25 3 Suy ra H  1
(ab bc ca) 2 2   Chứng minh được (a b c)
ab bc ca  . 3 2   Thật vậy: (a b c) 2 2 2
ab bc ca
 (a b)  (b c)  (c a)  0 (đúng). 0,25 3 1
Suy ra ab bc ca  . Do đó 1 H  . 3 2 Dấu bằng xảy ra khi 1
a b c
hay x y z  3 . Vậy giá trị nhỏ nhất của H bằng 1 . 0,25 3 2 * Lưu ý:
Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án nhưng đúng thì vẫn cho đủ số điểm
từng phần như hướng dẫn quy định. Trang 7