





Preview text:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 NĂM 2023  BÌNH PHƯỚC 
ĐỀ THI MÔN: TOÁN (CHUNG)  ĐỀ CHÍNH THỨC 
Thời gian làm bài: 120 phút 
(Đề thi gồm có 01 trang)     
Câu 1. (2.0 điểm) 
1. Tính giá trị của các biểu thức sau:  A = 16 + 9    B = + ( − )2 7 4 7 .  x − 9
2. Cho biểu thức P =
+ x + 2 với x  0 .  x + 3
a) Rút gọn biểu thức P. 
b) Tính giá trị của biểu thức P  khi x = 4 .    Câu 2. (2.0 điểm)  1. Cho Parabol (P) 2
: y = −x  và đường thẳng (d ) : y = x − 2 . 
a) Vẽ Parabol (P) và đường thẳng (d ) trên cùng một hệ trục toạ độ Oxy. 
b) Tìm toạ độ giao điểm của Parabol (P) và đường thẳng (d ) bằng phép tính.  2x + y = 5
2. Không sử dụng máy tính, giải hệ phương trình:  .  x − 3y = 1 − Câu 3. (2.5 điểm)  1. Cho phương trình 2
x − 2x + m − 3 = 0 ( m  là tham số). 
a) Giải phương trình khi m = 0. 
b) Tìm m  để phương trình có hai nghiệm x , x  sao cho biểu thức  1 2
P = x + x + (x x )2 2 2
 đạt giá trị nhỏ nhất.  1 2 1 2
2. Một mảnh vườn hình chữ nhật có diện tích  2
600 m . Biết rằng nếu tăng chiều dài 
10 m và giảm chiều rộng 5m thì diện tích không đổi. Tính chiều dài và chiều rộng  của mảnh vườn.    Câu 4. (1.0 điểm) 
Cho tam giác ABC  vuông tại A , đường cao AH. Biết rằng AB = 3cm , C 30 . =  
a) Tính B, AC, AH. 
b) Trên cạnh BC lấy điểm M  sao cho MC = 2MB, tính diện tích tam giác AMC.   
Câu 5. (2.5 điểm) 
Cho đường tròn (O) đường kính AB , lấy điểm C  thuộc (O) ( C  khác A  và B ), 
tiếp tuyến của đường tròn (O) tại B  cắt AC  ở K. Từ K  kẻ tiếp tuyến KD  với đường 
tròn (O) ( D  là tiếp điểm khác B ). 
a) Chứng minh tứ giác BODK  nội tiếp. 
b) Biết OK cắt BD  tại I. Chứng minh rằng OI ⊥ BD  và KC  KA = KI  K . O  
c) Gọi E  là trung điểm của AC, kẻ đường kính CF  của đường tròn (O), FE  cắt 
AI  tại H. Chứng minh rằng H  là trung điểm của AI . 
.............HẾT.............   
Lưu ý: Thí sinh không được sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.     Trang 1 
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
ĐÁP ÁN ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 NĂM 2023  BÌNH PHƯỚC 
MÔN: TOÁN (CHUNG)  ĐÁP ÁN CHÍNH THỨC   
(Đáp án gồm có 05 trang)    Câu  Nội dung  Điểm 
3. Tính giá trị của các biểu thức sau:  2.0  A = 16 + 9    B = + ( − )2 7 4 7 .  Câu 1  x − 9
4. Cho biểu thức P =
+ x + 2 với x  0 .  x + 3
c) Rút gọn biểu thức P. 
d) Tính giá trị của biểu thức P  khi x = 4 . 
Tính giá trị của các biểu thức sau:  1.0  1  A = 16 + 9    B = + ( − )2 7 4 7 .  A = 4 + 3 = 7   0.25    0.25   
B = 7 + 4 − 7 = 4   0.25  0.25  x − 9 1.0  Cho biểu thức P =
+ x + 2 với x  0 .  2  x + 3
a) Rút gọn biểu thức P. 
b) Tính giá trị của biểu thức P  khi x = 4 .  ( x −3)( x +3) 0.25    P =
+ x + 2 = x − 3 + x + 2 = 2 x −1  0.25  x + 3 0.25   
x = 4  P = 2. 4 −1 = 3   0.25  3. Cho Parabol (P) 2
: y = −x  và đường thẳng (d ) : y = x − 2 .  2.0 
c) Vẽ Parabol (P) và đường thẳng (d ) trên cùng một hệ trục toạ độ  Oxy.  Câu 2 
d) Tìm toạ độ giao điểm của Parabol (P) và đường thẳng (d ) bằng  phép tính.  2x + y = 5
4. Không sử dụng máy tính, giải hệ phương trình:  . 
x − 3y = −1 1a 
Vẽ Parabol (P) và đường thẳng (d ) trên cùng một hệ trục toạ độ Oxy.  0.75  Bảng giá trị  0.25  x   −2  −1  0  1  2    2 y = −x   −4  −1  0  −1  −4      x   0  2  y = x − 2  −2  0    Đồ thị  0.25       Trang 2            0.25    1b. 
Tìm toạ độ giao điểm của Parabol (P) và đường thẳng (d ) bằng phép tính.  0.5 
Phương trình hoành độ giao điểm của Parabol (P) và đường thẳng (d ) là 0.25  x = 2 −  y = 4 − 0.25    2 2
−x = x − 2  −x − x + 2 = 0   . 
x = 1 y = 1 −
Vậy (P) cắt (d ) tại hai điểm có toạ độ lần lượt là (−2;−4) và (1;−1).  2x + y = 5 0.75  2. 
Không sử dụng máy tính, giải hệ phương trình:  . 
x − 3y = −1 Ta có  0.25    2x + y = 5 6x + 3y =15      .  x − 3y = 1 − x − 3y = 1 − 7x =14 x = 2 x = 2 0.25          .  x − 3y = 1 − 2 − 3y = 1 − y =1 x = 2 0.25   
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất  .  y = 1 3. Cho phương trình 2
x − 2x + m − 3 = 0 ( m  là tham số).  2.5 đ 
c) Giải phương trình khi m = 0. 
d) Tìm m  để phương trình có hai nghiệm x , x  sao cho biểu thức  1 2 Câu 3. 
P = x + x + (x x )2 2 2
 đạt giá trị nhỏ nhất.  1 2 1 2
4. Một mảnh vườn hình chữ nhật có diện tích  2
600m . Biết rằng nếu tăng 
chiều dài 10m  và giảm chiều rộng 5m  thì diện tích không đổi. Tính 
chiều dài và chiều rộng của mảnh vườn.  1a 
Giải phương trình khi m = 0.  0.5 
Khi m = 0 ta có phương trình 2
x − 2x − 3 = 0  0.25     = (− )2 2 +12 = 16   = 4. 
Phương trình có hai nghiệm phân biệt  0.25    2 + 4 2 − 4 x = = 3, x = = 1 −   1 2 2 2
Tìm m  để phương trình có hai nghiệm x , x  sao cho biểu thức  1.0  1 2 1b 
P = x + x + (x x )2 2 2
 đạt giá trị nhỏ nhất.  1 2 1 2  Trang 3  Ta có  = (− )2 2 − 4(m − 3) = 4 − m +16  0.25   
Để phương trình có hai nghiệm thì 
  0  −4m +16  0  m  4.  x + x = 2 0.25 
Theo hệ thức Viét ta có 1 2  .  x x = m − 3    1 2     Tacó  0.25 
P = x + x + ( x x )2 = ( x + x )2 − 2x x + (x x )2 = 2 − 2(m − 3) + (m − 3)2 2 2 2   1 2 1 2 1 2 1 2 1 2  
P = m − m + = (m − )2 2 8 19 4 + 3  3.     
Dấu bằng xảy ra khi m = 4. Vậy giá trị nhỏ nhất của P  là 3 khi m = 4.  0.25 
Một mảnh vườn hình chữ nhật có diện tích  2
600 m . Biết rằng nếu tăng 1.0  2 
chiều dài 10 m và giảm chiều rộng 5m thì diện tích không đổi. Tính chiều 
dài và chiều rộng của mảnh vườn. 
Gọi chiều rộng khu vườn hình chữ nhật là x (m), x  5.  0.25    600
Suy ra chiều dài khu vườn là  (m).  x 600 0.25 
Chiều dài khu vườn sau khi tăng là  +10 (m).    x
Chiều rộng khu vườn sau khi giảm là x − 5(m). 
Diện tích khu vườn sau khi tăng chiều dài 10 m và giảm chiều rộng 5m thì 0.25 
không đổi nên ta có phương trình       600    +10  ( x − 5) = 600.     x    0.25   ( x =
600 +10x)( x − 5) 20 2
= 600x  10x − 50x − 3000 = 0   .    x = 15 −  (L)
Vậy chiều dài mảnh vườn là 30 (m), chiều rộng mảnh vườn là 20 (m). 
Cho tam giác ABC  vuông tại A , đường cao AH . Biết rằng AB = 3cm ,  1  C 30 . =   Câu 4 
c) Tính B, AC, AH. 
d) Trên cạnh BC lấy điểm M  sao cho MC = 2MB , tính diện tích tam  giác AMC.    a 
Tính B, AC, AH.  0.75          Ta có B 60 =   0.25   Trang 4  AB AB 3 0.25  Ta có sin C =  BC = = = 6 (cm).  BC 1 sin C   2 Ta có  2 2 2 2
AC = BC − AB = 6 − 3 = 3 3 (cm).  AB  AC 33 3 3 3 0.25   
AH  BC = AB  AC  AH = = = (cm).  BC 6 2
Trên cạnh BC lấy điểm M  sao cho MC = 2MB , tính diện tích tam giác 0.25  b  AMC.  1 1 2 1 3 3 2 0.25    S
= AH  MC = AH  BC =    6 = 3 3   AMC ( 2 cm ). 2 2 3 2 2 3
Cho đường tròn (O) đường kính AB , lấy điểm C  thuộc (O) ( C  khác  2.5 
A  và B , tiếp tuyến của đường tròn tại B  cắt AC  ở K . Từ K  kẻ tiếp tuyến 
KD  với đường tròn (O) ( D  là tiếp điểm khác B ).  Câu 5 
d) Chứng minh tứ giác BODK  nội tiếp. 
e) Biết OK cắt BD  tại I. Chứng minh rằng OI ⊥ BD  và 
KC  KA = KI  K . O  
f) Gọi E  là trung điểm của AC , kẻ đường kính CF  của đường tròn 
(O) , FE  cắt AI  tại H . Chứng minh rằng H  là trung điểm của AI .  a 
Chứng minh tứ giác BODK  nội tiếp.  1  0.25       
Ta có OBK = ODK = 90 .  0.25   
 OBK + ODK = 180 .  0.25   
Do đó tứ giác BODK  nội tiếp.  0.25 
Gọi I  là giao điểm của OK và BD . Chứng minh rằng OI ⊥ BD  và  1.0  b 
KC  KA = KI  K . O    
Ta có KB = KD  (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)  0.25 
Ta lại có OB = OD  nên OK  là đường trung trực của BD . Suy ra 0.25   
KO ⊥ BD  OI ⊥ . BD    
Xét tam giác ABK  vuông tại B  nên  2 KB = KC. . KA   0.25  =  0.25   
Xét tam giác OBK  vuông tại B  nên  2 KB KI . KO  
Suy ra KC.KA = KI.K . O  (đpcm)  c 
Gọi E  là trung điểm của AC , kẻ đường kính CF  của đường tròn (O) ,  0.5   Trang 5 
FE  cắt AI  tại H . Chứng minh rằng H  là trung điểm của AI . 
Xét tam giác KCI  và tam giác KOA  ta có góc K  chung, 0.25  KC KO
KC  KA = KI  KO  =
. Suy ra tam giác KCI  và tam giác KOA   KI KA
đồng dạng với nhau. Suy ra KCI = KOA . (*)   
Xét tam giác ACF  và BAK  có KBA CAF 90 . = =  (1) 
Mà tam giác OAC cân tại O  nên OAC = OCA  (2) 
Từ (1) và (2) suy ra ACF  đồng dạng với BAK  suy ra  BA AC 2BO 2AE BK BO =  =  = .  BK AF BK AF AF AE BK BO 0.25 
Xét tam giác AEF  và BOK  ta có KBO A E F 90 = =  và  =   AF AE
 Nên AEF  đồng dạng với BOK  suy ra    AEF = BOK  EF K
= KOA ( cùng bù với AEF ) (**) 
Từ (*) và (**) ta có KCI = KEF suy ra EF // CI . 
Xét tam giác ACI  có E  là trung điểm của AC  và EF // CI nên H  là trung 
điểm của AI .  HẾT.     Trang 6