Trang 1
UBND TỈNH HÀ NAM
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm 01 trang)
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN
Môn: Toán (Đề chung)
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề
Câu I. (2,0 điểm)
1. Rút gọn biểu thức
2 3 3 27 7 7 4 3.A = + +
2. Cho biểu thức
11
4
2 4 2 4
x
P
x
xx
= +
−+
(với
0, 4xx
).
a) Rút gọn biểu thức
.P
b) Tìm tất cả các số nguyên
x
để
đạt giá trị nguyên.
Câu II. (1,5 điểm)
1. Giải phương trình
2
2 15 0.xx+ =
2. Giải hệ phương trình
( )
( )
4 2 7 2
.
2 14 2 3
x y y xy
xy
= +
=
Câu III. (1,5 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho parabol
()P
có phương trình
2
yx=
,
đường thẳng
()d
phương trình
2
2 4 9y x m m= + +
(với
m
tham số) đường thẳng
( )
có phương trình
( )
34y a x= +
(với
a
là tham số).
1. Tìm
a
để đường thẳng
()d
và đường thẳng
( )
vuông góc với nhau.
2. Chứng minh đường thẳng
()d
luôn cắt parabol
()P
tại hai điểm phân biệt
,AB
với
mọi
m
. Gọi
( ) ( )
1 1 2 2
; , ;A x y B x y
(với
12
xx
), tìm tất cả các giá trị của tham số
m
sao cho
1 2 1 2
2023 2023 48.x x y y + = +
Câu IV. (4,0 điểm) Cho đường tròn
( )
O
. Từ điểm
M
bên ngoài đường tròn kẻ hai tiếp
tuyến
,MA MB
với đường tròn
( )
O
(
,AB
là các tiếp điểm). Lấy điểm
C
trên cung nhỏ
AB
(
C
không nằm chính giữa cung
AB
,
C
khác
). Gọi
,,D E F
lần lượt là hình chiếu
vuông góc của
C
trên các đường thẳng
,,AB AM BM
.
1. Chứng minh tứ giác
AECD
nội tiếp đường tròn.
2. Chứng minh rằng
.CDE CFD=
3. Gọi
I
là giao điểm của
AC
ED
,
K
là giao điểm của
CB
DF
. Chứng minh
.CD IK
4. Đường tròn ngoại tiếp hai tam giác
CIE
CKF
cắt nhau tại điểm thứ hai
N
(
N
khác
C
). Chứng minh đường thẳng
NC
đi qua trung điểm của đoạn thẳng
AB
.
Câu V. (1,0 điểm) Cho
,,abc
là các số không âm thỏa mãn
1011abc+ + =
. Chứng minh:
( ) ( ) ( )
222
2022 2022 2022 2022 2.
2 2 2
b c c a a b
a b c
+ + + + +
--- HẾT---
Thí sinh được sử dụng máy tính bỏ túi không có chức năng soạn thảo văn bản và
không có thẻ nhớ.
Họ và tên thí sinh:…………………………………...Số báo danh:...................................
Cán bộ coi thi số 1…………………………......Cán bộ coi thi số 2……………................
Trang 2
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HÀ NAM
ĐỀ CHÍNH THC
K THI TUYN SINH LP 10 THPT CHUYÊN
(Hưng dn chm thi có 04 trang)
NG DN CHẤM MÔN TOÁN (ĐỀ CHUNG)
Ghi chú:
- Đim toàn bài không làm tròn.
- Các cách giải khác mà đúng cho điểm tương đương.
Nội dung
Điểm
Câu I (2,0 điểm) .
1. (1,0 điểm) Rút gọn biểu thức
2 3 3 27 7 7 4 3.A = + +
( )
2
2 3 9 3 7 2 3A = + +
0,5
( )
2 3 9 3 7 2 3A = + +
0,25
14A =
0,25
2. (1,0 điểm) Cho biểu thức
11
4
2 4 2 4
x
P
x
xx
= +
−+
(với
0, 4xx
).
a) (0,5 điểm) Rút gọn biểu thức
.P
8
4 16 4
x
P
xx
=+
−−
0,25
21
4
2
x
P
x
x
+
==
0,25
b) (0,5 điểm) Tìm tất cả các số nguyên
x
để
P
đạt giá trị nguyên.
P
đạt giá trị nguyên
21x =
0,25
2 1 3 9x x x = = =
(thỏa mãn điều kiện
0, 4xx
).
2 1 1 1x x x = = =
(thỏa mãn điều kiện
0, 4xx
).
0,25
Câu II (1,5 điểm).
1. (0,75 điểm) Giải phương trình
2
2 15 0.xx+ =
' 1 15 16 0 = + =
0,25
Phương trình có hai nghiệm phân biệt
1
1 16 3x = + =
0,25
2
1 16 5x = =
0,25
2. (0,75 điểm) Giải hệ phương trình
( )
( )
4 2 7 2
.
2 14 2 3
x y y xy
xy
= +
=
( )
( )
4 2 7 2
4 7 4 7
2 2 8 4
2 14 2 3
x y y xy
x y x y
x y x y
xy
= +
= =


= =
=

0,25
33
4
x
xy
=
−=
0,25
Trang 3
1
3
x
y
=
=−
Vy h phương trình có nghiệm
( ) ( )
; 1; 3xy =−
0,25
Câu III. (1,5 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho parabol
()P
phương trình
2
yx=
,
đường thẳng
()d
có phương trình
2
2 4 9y x m m= + +
(với
m
là tham số) và đường thẳng
( )
có phương trình
( )
34y a x= +
(với
a
là tham số).
1. (0,5 điểm) Tìm
a
để đường thẳng
()d
và đường thẳng
( )
vuông góc với nhau.
( ) ( )
( ) 2. 3 1da =
0,25
5
2
a=
.
0,25
2. (1,0 điểm) Chứng minh đường thẳng
()d
luôn cắt
()P
tại hai điểm phân biệt với mọi .
Gọi (với ), tìm tất cả các giá trị của tham số sao cho
1 2 1 2
2023 2023 48.x x y y + = +
Phương trình hoành đ giao điểm ca đường thẳng
()d
()P
( )
2 2 2 2
2 4 9 2 4 9 0 1x x m m x x m m= + + + =
0,25
( )
2
2
' 4 10 2 6 0m m m m = + = +
Vy đường thẳng
()d
luôn cắt
()P
tại hai điểm phân biệt
,AB
với mọi
m
0,25
( )
2
2
. 4 9 2 5 0a c m m m m= + =
Phương trình
( )
1
luôn hai nghim
trái du
12
0xx
( )
1
1 2 1 2
2
2023 0
2023 2023
2023 0
x
x x x x
x
−
+ = +
+
0,25
( )
( ) ( )
( )
22
1 2 1 2 1 2 1 2
2
22
1 2 1 2 1 2
2
2023 2023 48 48
2 . 48 2 2 2 4 9 48
6
4 12 0 .
2
x x y y x x x x
x x x x x x m m
m
mm
m
+ = + + = +
+ = + = +
=
=
=−
0,25
Câu IV. (4,0 điểm) Cho đường tròn
( )
O
. Từ điểm
M
bên ngoài đường tròn kẻ hai tiếp tuyến
,MA MB
với đường tròn
( )
O
(
,AB
là các tiếp điểm). Lấy điểm
C
bất kì trên cung nhỏ
AB
(
C
khác
A
B
). Gọi
,,D E F
lần lượt là hình chiếu vuông góc của
C
trên các
,,AB AM BM
.
Trang 4
1. (1,0 đim) Chứng minh tứ giác
AECD
nội tiếp đường tròn.
90DC AD ADC =
0,25
90AE EC AEC =
0,25
180ADC AEC+ =
0,25
T giác
AECD
nội tiếp đường tròn.
0,25
2.(1,0 đim) Chứng minh rằng
.CDE CFD=
T giác
AECD
nội tiếp
.CDE CAE=
0,25
180CDB CFB+ =
T giác
CDBF
nội tiếp
.CFD CBD=
0,25
CBD CAE=
( Cùng chắn cung
AC
)
0,25
.CDE CFD=
0,25
3.(1,0 đim) Gọi
I
là giao điểm của
AC
ED
,
K
là giao điểm của
CB
DF
. Chứng
minh
.CD IK
T giác
CDBF
nội tiếp
.CFD CBD=
CDE CFD=
(Chứng minh trên)
CDE CBD=
hay
( )
1CDI CBA=
T giác
CDBF
nội tiếp
CDF CBF=
CBF CAB=
(Cùng chắn cung
BC
)
( )
2CDK CAB=
0,25
T
( ) ( )
1 , 2 ICK IDK ICK IDC CDK + = + +
=
0
180ACB CBA CAB+ + =
Tứ giác
CIDK
nội tiếp
0,25
Suy ra
CIK CDK=
CDK CAB=
(Chng minh trên)
CIK CAB=
0,25
IK
//
AB
.CD AB CD IK
0,25
4. (1,0 đim) Đường tròn ngoại tiếp hai tam giác
CIE
CKF
cắt nhau tại điểm thứ hai là
N
.
Chứng minh đường thẳng
NC
đi qua trung điểm của đoạn thẳng
AB
.
Trang 5
Gi
NC
ct
,IK AB
lần lượt ti
,PQ
CIK CAB=
(Chng minh trên).
T giác
AECD
nội tiếp đường tròn
CAD CED=
hay
CAB CEI=
CEI CIK=
IK
là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác
CIE
Chứng minh tương tự:
IK
là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác
CKF
0,25
Xét hai tam giác
,PIC PNI
IPN
chung,
PIC PNI=
(cùng chn cung
IC
)
PIC PNI
0,25
2
.
PI PC
PI PC PN
PN PI
= =
Chứng minh tương tự:
2
.PK PC PN=
Vy
PI PK=
0,25
IK
//
AB
IP CP PK
AQ CQ QB
= =
PI PK AQ QB= =
Hay
Q
là trung đim ca
AB
0,25
Câu V. (1,0 điểm) Cho
,,abc
là các số không âm thỏa mãn
1011abc+ + =
. Chứng minh
rằng:
( ) ( ) ( )
222
2022 2022 2022 2022 2
2 2 2
b c c a a b
a b c
+ + + + +
Ta có:
( ) ( ) ( )
2 2 2
2022 2022 2 2022
2 2 2
b c b c b c
a a bc a
+ +
+ = + +
(vì bc ≥ 0)
( ) ( )
22
1011
2022 2022
22
b c a
aa
−−
+ +
0,25
Trang 6
( ) ( )
22
1011
2022
22
b c a
a
−+
+
( )
2
1011
2022
2
2
bc
a
a
+
+
du = xy ra
0
1011
bc
abc
=
+ + =
0,25
Tương tự:
( )
2
1011
2022
2
2
ca
b
b
+
+
( )
2
1011
2022
2
2
cb
c
c
+
+
0,25
( ) ( ) ( )
222
3.1011
2022 2022 2022
2 2 2
2
b c c a a b
abc
a b c
+ + +
+ + + + +
( ) ( ) ( )
222
4.1011
2022 2022 2022 2022 2
2 2 2
2
b c c a a b
a b c
+ + + + + =
Du = xy ra
1011
0
abc
ab bc ca
+ + =
= = =
(Khi trong ba s
,,abc
có mt s bng 1011 và hai s bng 0).
0,25
-----------------Hết-----------------

Preview text:

UBND TỈNH HÀ NAM
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Môn: Toán (Đề chung)
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm 01 trang)
Câu I. (2,0 điểm)
1. Rút gọn biểu thức A = 2 3 − 3 27 + 7 7 + 4 3. 1 1 x
2. Cho biểu thức P = − +
(với x  0, x  4 ).
2 x − 4 2 x + 4 x − 4
a) Rút gọn biểu thức P.
b) Tìm tất cả các số nguyên x để P đạt giá trị nguyên.
Câu II. (1,5 điểm) 1. Giải phương trình 2
x + 2x −15 = 0. x
 (4 − 2y) = 7 + y − 2xy
2. Giải hệ phương trình   x − =  ( y − ) . 2 14 2 3
Câu III. (1,5 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho parabol (P) có phương trình 2 y = x ,
đường thẳng (d ) có phương trình 2
y = 2x + m − 4m + 9 (với m là tham số) và đường thẳng
() có phương trình y = (a −3)x + 4 (với a là tham số).
1. Tìm a để đường thẳng (d ) và đường thẳng () vuông góc với nhau.
2. Chứng minh đường thẳng (d ) luôn cắt parabol (P) tại hai điểm phân biệt , A B với
mọi m. Gọi A( x ; y , B x ; y (với x x ), tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho 1 1 ) ( 2 2) 1 2
x − 2023 − x + 2023 = y + y − 48. 1 2 1 2
Câu IV. (4,0 điểm) Cho đường tròn (O) . Từ điểm M bên ngoài đường tròn kẻ hai tiếp tuyến M ,
A MB với đường tròn (O) ( ,
A B là các tiếp điểm). Lấy điểm C trên cung nhỏ AB
( C không nằm chính giữa cung AB , C khác A B ). Gọi D, E, F lần lượt là hình chiếu
vuông góc của C trên các đường thẳng AB, AM , BM .
1. Chứng minh tứ giác AECD nội tiếp đường tròn.
2. Chứng minh rằng CDE = C . FD
3. Gọi I là giao điểm của AC ED , K là giao điểm của CB DF . Chứng minh CD IK.
4. Đường tròn ngoại tiếp hai tam giác CIE CKF cắt nhau tại điểm thứ hai N ( N
khác C ). Chứng minh đường thẳng NC đi qua trung điểm của đoạn thẳng AB .
Câu V. (1,0 điểm) Cho a,b,c là các số không âm thỏa mãn a + b + c = 1011. Chứng minh: (b c)2 (c a)2 (a b)2 2022a + + 2022b + + 2022c +  2022 2. 2 2 2 --- HẾT---
Thí sinh được sử dụng máy tính bỏ túi không có chức năng soạn thảo văn bản và
không có thẻ nhớ.
Họ và tên thí sinh:…………………………………...Số báo danh:...................................
Cán bộ coi thi số 1…………………………......Cán bộ coi thi số 2……………................ Trang 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN HÀ NAM
(Hướng dẫn chấm thi có 04 trang) ĐỀ CHÍNH THỨC
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN (ĐỀ CHUNG) Ghi chú:
- Điểm toàn bài không làm tròn.
- Các cách giải khác mà đúng cho điểm tương đương. Nội dung Điểm
Câu I (2,0 điểm) .
1. (1,0 điểm) Rút gọn biểu thức A = 2 3 − 3 27 + 7 7 + 4 3. A = − + ( + )2 2 3 9 3 7 2 3 0,5
A = 2 3 − 9 3 + 7(2 + 3) 0,25 A = 14 0,25 1 1 x
2. (1,0 điểm) Cho biểu thức P = − +
(với x  0, x  4 ).
2 x − 4 2 x + 4 x − 4
a) (0,5 điểm) Rút gọn biểu thức P. 8 x P = + 0,25 4x −16 x − 4 x + 2 1 P = = 0,25 x − 4 x − 2
b) (0,5 điểm) Tìm tất cả các số nguyên x để P đạt giá trị nguyên.
P đạt giá trị nguyên  x − 2 = 1  0,25
x − 2 = 1  x = 3  x = 9 (thỏa mãn điều kiện x  0, x  4 ). 0,25 x − 2 = 1
−  x = 1  x = 1(thỏa mãn điều kiện x  0, x  4 ).
Câu II (1,5 điểm).
1. (0,75 điểm) Giải phương trình 2
x + 2x −15 = 0.  ' = 1+15 = 16  0 0,25
Phương trình có hai nghiệm phân biệt 0,25 x = 1 − + 16 = 3 1 x = 1 − − 16 = 5 − 0,25 2 x
 (4 − 2y) = 7 + y − 2xy
2. (0,75 điểm) Giải hệ phương trình   x − =  ( y − ) . 2 14 2 3 x
 (4 − 2y) = 7 + y − 2xy 4x y = 7 4x y = 7      0,25 2x −14 = 2  ( y −3) 2x − 2y = 8 x y = 4 3  x = 3
 xy = 4 0,25 Trang 2x =1   0,25 y = 3 −
Vậy hệ phương trình có nghiệm ( ; x y) = (1; 3 − )
Câu III. (1,5 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho parabol (P) có phương trình 2 y = x ,
đường thẳng (d ) có phương trình 2
y = 2x + m − 4m + 9 (với m là tham số) và đường thẳng ()
có phương trình y = (a − 3) x + 4 (với a là tham số).
1. (0,5 điểm) Tìm a để đường thẳng (d ) và đường thẳng () vuông góc với nhau.
(d) ⊥ ()  2.(a − 3) = 1 − 0,25 5  a = . 0,25 2
2. (1,0 điểm) Chứng minh đường thẳng (d ) luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt với mọi . Gọi (với
), tìm tất cả các giá trị của tham số sao cho
x − 2023 − x + 2023 = y + y − 48. 1 2 1 2
Phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng (d ) và (P) 0,25 2 2 2 2
x = 2x + m − 4m + 9  x − 2x m + 4m − 9 = 0( ) 1  = m m + = (m − )2 2 ' 4 10 2 + 6  0 m0,25
Vậy đường thẳng (d ) luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt ,
A B với mọi m
a c = −m + m − = −(m − )2 2 . 4 9 2 − 5  0 m   Phương trình ( ) 1 luôn có hai nghiệm
trái dấu x  0  x 1 2 0,25 x − 2023  0 1 
x − 2023 − x + 2023 = − x + x 1 2 ( 1 2) x + 2023  0  2
x − 2023 − x + 2023 = y + y − 48  −( x + x ) 2 2 = x + x − 48 1 2 1 2 1 2 1 2
 −(x + x ) = (x + x )2 2
− 2x .x − 48  −2 = 2 − 2( 2
m + 4m − 9 − 48 1 2 1 2 1 2 ) 0,25 m = 6 2
m − 4m −12 = 0  .  m = 2 −
Câu IV. (4,0 điểm) Cho đường tròn (O) . Từ điểm M bên ngoài đường tròn kẻ hai tiếp tuyến M ,
A MB với đường tròn (O) ( ,
A B là các tiếp điểm). Lấy điểm C bất kì trên cung nhỏ AB (C
khác A B ). Gọi D, E, F lần lượt là hình chiếu vuông góc của C trên các AB, AM , BM . Trang 3
1. (1,0 điểm) Chứng minh tứ giác AECD nội tiếp đường tròn.
DC AD ADC = 90 0,25
AE EC AEC = 90 0,25
ADC + AEC = 180 0,25
 Tứ giác AECD nội tiếp đường tròn. 0,25
2.(1,0 điểm) Chứng minh rằng CDE = C . FD
Tứ giác AECD nội tiếp  CDE = CAE. 0,25
CDB + CFB = 180  Tứ giác CDBF nội tiếp  CFD = CB . D 0,25
CBD = CAE ( Cùng chắn cung AC ) 0,25 CDE = CF . D 0,25
3.(1,0 điểm) Gọi I là giao điểm của AC ED , K là giao điểm của CB DF . Chứng minh CD IK.
Tứ giác CDBF nội tiếp  CFD = CB . D
CDE = CFD (Chứng minh trên)
CDE = CBD hay CDI = CBA( ) 1 0,25
Tứ giác CDBF nội tiếp CDF = CBF
CBF = CAB (Cùng chắn cung BC )
CDK = CAB (2) Từ ( )
1 ,(2)  ICK + IDK = ICK + IDC + CDK = 0
ACB + CBA + CAB = 180 0,25
 Tứ giác CIDK nội tiếp
Suy ra CIK = CDK
CDK = CAB (Chứng minh trên) 0,25 CIK = CAB IK // AB 0,25
CD AB CD IK.
4. (1,0 điểm) Đường tròn ngoại tiếp hai tam giác CIE CKF cắt nhau tại điểm thứ hai là N .
Chứng minh đường thẳng NC đi qua trung điểm của đoạn thẳng AB . Trang 4
Gọi NC cắt IK, AB lần lượt tại P,Q
CIK = CAB (Chứng minh trên).
Tứ giác AECD nội tiếp đường tròn  CAD = CED hay CAB = CEI CEI = CIK
IK là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác CIE
Chứng minh tương tự: IK là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác CKF 0,25
Xét hai tam giác PIC, PNI
IPN chung, PIC = PNI (cùng chắn cung IC ) 0,25 PICPNI PI PC 2  =
PI = PC.PN PN PI 0,25 Chứng minh tương tự: 2
PK = PC.PN Vậy PI = PK IP CP PK IK // AB  = = AQ CQ QB 0,25
PI = PK AQ = QB
Hay Q là trung điểm của AB
Câu V. (1,0 điểm) Cho a,b,c là các số không âm thỏa mãn a + b + c = 1011 . Chứng minh rằng: (b c)2 (c a)2 (a b)2 2022a + + 2022b + + 2022c +  2022 2 2 2 2 Ta có: (b c)2 (b + c)2 (b + c)2 2022a + = 2022a +
− 2bc  2022a + (vì bc ≥ 0) 2 2 2 0,25 (b c)2 ( − a)2 1011  2022a +  2022a + 2 2 Trang 5 (b c)2 ( + a)2 1011  2022a +  2 2 0,25 (b c)2 + bc  = 0  1011 a 2022a +  dấu = xảy ra   2 2
a + b + c =1011
(c a)2 1011+ b Tương tự: 2022b +  2 2 0,25
(c b)2 1011+ c 2022c +  2 2 (b c)2 (c a)2
(a b)2 3.1011+ a + b + c 2022a + + 2022b + + 2022c +  2 2 2 2 (b c)2 (c a)2 (a b)2  4.1011 2022a + + 2022b + + 2022c +  = 2022 2 2 2 2 2 0,25
a + b + c =1011 Dấu = xảy ra  
ab = bc = ca = 0
(Khi trong ba số a,b,c có một số bằng 1011 và hai số bằng 0).
-----------------Hết----------------- Trang 6