







Preview text:
SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH 
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT    Môn: TOÁN (CHUNG)  ĐỀ CHÍNH THỨC 
SBD:…………..  Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) 
 Đề có 01 trang gồm 4 câu  MÃ ĐỀ: 001    Câu I (2,5 điểm)  1 4 Cho biểu thức A = +
 với a  0 và a  4 .  a + 2 a − 4
1. Rút gọn biểu thức A. 
2. Tìm tất cả các giá trị của a để  1 A = .  2 Câu II (3,0 điểm) 
1. Giải phương trình 2
x + 3x − 4 = 0 . 
2. Cho phương trình 2
x + 3x + m − 3 = 0, (m là tham số).   
 a. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm.   
 b. Trong trường hợp phương trình có hai nghiệm x , x , tìm tất cả các giá  1 2
trị của m để x , x  thỏa mãn hệ thức 2x x − x + x = 2 .  1 2 ( 1 2) 1 2 Câu III (1,0 điểm) 
Với x  , tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức  2
P = 9x − 2 3x − 2 −12x + 2028.  Câu IV (3,5 điểm) 
Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB và điểm C thuộc nửa đường 
tròn đó (C khác A và B). Lấy điểm E thuộc cung AC (E khác A và C) sao cho 
AE, gọi M là giao điểm của AC và BE. Kẻ MH vuông góc với AB tại H.  
1. Chứng minh tứ giác BCMH nội tiếp.   
2. Chứng minh ACE  đồng dạng với H  CM. 
3. Gọi K là giao điểm của OE và HC. Chứng minh KE.KO = KC.KH. 
............................HẾT.........................                           Trang 0 
SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH    HƯỚNG DẪN CHẤM 
ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT  Môn: TOÁN (CHUNG)             
(Hướng dẫn chấm gồm có 03 trang)    MÃ ĐỀ 001 và 003        Yêu cầu chung 
* Đáp án chỉ trình bày một lời giải cho mỗi câu. Trong bài làm của học sinh yêu 
cầu phải lập luận logic chặt chẽ, đầy đủ, chi tiết rõ ràng. 
* Trong mỗi câu, nếu học sinh giải sai ở bước giải trước thì cho điểm 0 đối với 
những bước sau có liên quan. 
* Điểm thành phần của mỗi câu được phân chia đến 0,25 điểm. Đối với điểm là 
0,5 điểm thì tùy tổ giám khảo thống nhất để chiết thành từng 0,25 điểm. 
* Đối với Câu 4, học sinh không vẽ hình thì cho điểm 0. Trường hợp học sinh có 
vẽ hình, nếu vẽ sai ở ý nào thì điểm 0 ở ý đó. 
* Học sinh có lời giải khác đáp án (nếu đúng) vẫn cho điểm tối đa tùy theo mức điểm  từng câu. 
* Điểm của toàn bài là tổng (không làm tròn số) của điểm tất cả các câu.  Câu  Nội dung  Điểm  1 4
Cho biểu thức A = +
 với a  0  và a  4 .  a + 2 a − 4 I 
1. Rút gọn biểu thức A.  2,5 
2. Tìm tất cả các giá trị của a để  1 A = .  2
Với a  0  và a  4 ta có  1 4 A = +   0,5 
a + 2 ( a − 2)( a + 2) − + 1  a 2 4  =   0,5    ( a −2)( a +2)   a + 2  = (   0,25  a − 2)( a + 2) 1  =   0,25  a − 2 1 1 1 A =  =  0,25  2 a − 2 2 2   a − 2 = 2  0,25   a = 4  0,25   Trang 1  Câu  Nội dung  Điểm 
 a = 16 (TM ). Vậy a = 16.  0,25 
1. Giải phương trình 2
x + 3x − 4 = 0 . 
2. Cho phương trình 2
x + 3x + m − 3 = 0,  (m là tham số). 
a. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm. 
II b. Trong trường hợp phương trình có hai nghiệm x ,x , tìm tất  3,0  1 2
cả các giá trị của m để x , x  thỏa mãn hệ thức  1 2
2x x − x + x = 2 .  1 2 ( 1 2)
Ta thấy a + b + c = 1+ 3 − 4 = 0  0,5  1 
nên phương trình có hai nghiệm x = 1 và x = −4 .  1 2 0,5 
Phương trình có hai nghiệm khi và chỉ khi   0   0,25 
 9 − 4(m − 3)  0  0,25 
2a  21− 4m  0  0,25  21  m  . Vậy  21 m  .  0,25  4 4 Khi  21 m 
 thì phương trình có hai nghiệm x , x   4 1 2 x + x = 3 − 0,25  Theo Vi-ét ta có 1 2    2b  x x = m − 3  1 2
Ta có 2x x − x + x = 2  2(m − 3) + 3 = 2  1 2 ( 1 2) 0,25  5
 m = (TM ) . Vậy  5 m = .  0,5  2 2
Với x  ,  tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức  III  1,0    2
P = 9x − 2 3x − 2 −12x + 2028. 
Ta có P = ( x)2 2 3
− 2.2.3x + 2 − 2 3x − 2 + 2024   0,25   = ( x − )2 3
2 − 2 3x − 2 +1+ 2023   = ( x − − )2 3 2 1 + 2023  2023, x     0,25 
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi   
3x − 2 −1 = 0  3x − 2 = 1  x = 1 0,25  3x − 2 = 1     1  3x − 2 = 1 − x =  3
Vậy giá trị nhỏ nhất của P  là 2023 đạt được khi x = 1 hoặc  1 x = .  0,25  3  
Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB và điểm C 
thuộc nửa đường tròn đó (C khác A và B). Lấy điểm E thuộc 3,5 
IV cung AC (E khác A và C) sao cho AE, gọi M là giao điểm điểm 
của AC và BE. Kẻ MH vuông góc với AB tại H.    Trang 2  Câu  Nội dung  Điểm 
1. Chứng minh tứ giác BCMH nội tiếp.   
2. Chứng minh ACE  đồng dạng với HCM . 
3. Gọi K là giao điểm của OE và HC. Chứng minh 
KE.KO = KC.KH.    C E M 0,5  K A H O B  
Học sinh vẽ hình đúng để giải Câu a cho 0,5 điểm. 
Xét tứ giác BCMH có  0
BCM = ACB = 90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)  0,5  1  0
MHB = 90 (vì MH ⊥ AB )  Suy ra  0
BCM + MHB = 180 nên tứ giác BCMH nội tiếp đường tròn.  0,5 
Xét ACE  và HCM  có: EAC = EBC (Cùng chắn cung EC )  0,25 
MHC = EBC (Cùng chắn cung MC )  0,25  2 
Suy ra EAC = MHC ( ) 1 
Tương tự ta có ACE = MCH  (2), (cùng bằng ABE )  0,25  Từ ( )
1 và (2) suy ra ACE  ∽ H
 CM  (g − g) (đpcm)  0,25 
Chứng minh được tứ giác AEMH nội tiếp  0,25 
Suy ra CAB = MEH  (Cùng chắn cung HM ) 
Mà CAB = CEB  (Cùng chắn cung BC ) 
Suy ra CAB = MEH = CEB   0,25 
Ta có COB = 2.CAB  (góc nội tiếp và góc ở tâm cùng chắn BC )  3 
Do đó COB = 2.CEB = CEH  nên tứ giác CEHO nội tiếp 
Suy ra HEO = HCO  và EHC = EOC   0,25 
Nên EKH  ∽ CK 
O ( g − g )  KE KH  =
 KE.KO = KC.KH   0,25  KC KO
------------------ Hết ------------   
SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH 
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT    NĂM HỌC 2023 - 2024  ĐỀ CHÍNH THỨC  Khóa ngày 07/6/2023  Môn: TOÁN (CHUNG) 
SBD:…………..  Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)   Trang 3 
 Đề có 01 trang gồm 4 câu  MÃ ĐỀ: 002    Câu I (2,5 điểm)  1 6 Cho biểu thức A = +
 với a  0 và a  9.  a + 3 a − 9
1. Rút gọn biểu thức A. 
2. Tìm tất cả các giá trị của a để  1 A = .  2 Câu II (3,0 điểm) 
1. Giải phương trình 2
x + 5x − 6 = 0 . 
2. Cho phương trình 2
x + 5x + m − 3 = 0 (m là tham số).   
 a. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm.   
 b. Trong trường hợp phương trình có hai nghiệm x , x , tìm tất cả các giá  1 2
trị của m để x , x  thỏa mãn hệ thức 2x x − x + x = 2 .  1 2 ( 1 2) 1 2 Câu III (1,0 điểm) 
Với x  , tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức  2
P = 4x − 2 2x − 3 −12x + 2033.  Câu IV (3,5 điểm) 
Cho nửa đường tròn tâm O đường kính BC và điểm A thuộc nửa đường tròn 
đó, (A khác B và C). Lấy điểm E thuộc cung AB (E khác A và B) sao cho 
BE, gọi M là giao điểm của AB và CE. Kẻ MH vuông góc với BC tại H. 
1. Chứng minh tứ giác ACHM nội tiếp.   
2. Chứng minh BAE  đồng dạng với HAM . 
3. Gọi K là giao điểm của OE và HA. Chứng minh KE.KO = K . A KH. 
...........................HẾT.........................             
SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH    HƯỚNG DẪN CHẤM 
ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT  NĂM HỌC 2023 -2024  Khóa ngày 07/6/2023  Môn: TOÁN (CHUNG)             
(Hướng dẫn chấm gồm có 03 trang)    MÃ ĐỀ 002 và 004         Trang 4  Yêu cầu chung 
* Đáp án chỉ trình bày một lời giải cho mỗi câu. Trong bài làm của học sinh yêu 
cầu phải lập luận logic chặt chẽ, đầy đủ, chi tiết rõ ràng. 
* Trong mỗi câu, nếu học sinh giải sai ở bước giải trước thì cho điểm 0 đối với 
những bước sau có liên quan. 
* Điểm thành phần của mỗi câu được phân chia đến 0,25 điểm. Đối với điểm là 
0,5 điểm thì tùy tổ giám khảo thống nhất để chiết thành từng 0,25 điểm. 
* Đối với Câu 4, học sinh không vẽ hình thì cho điểm 0. Trường hợp học sinh có 
vẽ hình, nếu vẽ sai ở ý nào thì điểm 0 ở ý đó. 
* Học sinh có lời giải khác đáp án (nếu đúng) vẫn cho điểm tối đa tùy theo mức điểm  từng câu. 
* Điểm của toàn bài là tổng (không làm tròn số) của điểm tất cả các câu.    Câu  Nội dung  Điểm  1 6
Cho biểu thức A = +
 với a  0  và a  9.  a + 3 a − 9 I 
1. Rút gọn biểu thức A.  2,5 
2. Tìm tất cả các giá trị của a để  1 A = .  2
Với a  0  và a  9 ta có  1 6 A = +   0,5 
a + 3 ( a − 3)( a + 3) a − 3 + 6 = 1   (   0,5  a − 3)( a + 3)   a + 3  = (   0,25  a − 3)( a + 3) 1  =   0,25  a − 3 1 1 1 A =  =  0,25  2 a − 3 2 2   a − 3 = 2  0,25   a = 5  0,25 
 a = 25 (TM ) . Vậy a = 25 .  0,25 
1. Giải phương trình 2
x + 5x − 6 = 0 . 
2. Cho phương trình 2
x + 5x + m − 3 = 0  (m là tham số). 
II a. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm.  3,0 
b. Trong trường hợp phương trình có hai nghiệm x , x , tìm tất  1 2
cả các giá trị của m để x , x  thỏa mãn hệ thức 2x x − x + x = 2 .  1 2 ( 1 2) 1 2 1 
Ta thấy a + b + c = 1+ 5 − 6 = 0  0,5   Trang 5  Câu  Nội dung  Điểm 
nên phương trình có hai nghiệm x = 1 và x = −6 .  1 2 0,5 
Phương trình có hai nghiệm khi và chỉ khi   0   0,25 
 25 − 4(m − 3)  0  0,25 
2a  37 − 4m  0  0,25  37  m  . Vậy  37 m  .  0,25  4 4 Khi  37 m 
 thì phương trình có hai nghiệm x , x   4 1 2 x + x = 5 − 0,25  Theo Vi-ét ta có 1 2    2b  x x = m − 3  1 2
Ta có 2x x − x + x = 2  2(m − 3) + 5 = 2  1 2 ( 1 2) 0,25  3
 m = (TM ) . Vậy  3 m = .  0,5  2 2
Với x  , tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức  III  1,0  2
P = 4x − 2 2x − 3 −12x + 2033.  
Ta có P = ( x)2 2 2
− 2.3.2x + 3 − 2 2x − 3 + 2024   0,25   = ( x − )2 2
3 − 2 2x − 3 +1+ 2023   = ( x − − )2 2 3 1 + 2023  2023, x     0,25 
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi   
2x − 3 −1 = 0  2x − 3 = 1  2x − 3 =1     0,25  2x − 3 = 1 − x = 2     x = 1
Vậy giá trị nhỏ nhất của P  là 2023 đạt được khi x = 1 hoặc x = 2 .  0,25 
Cho nửa đường tròn tâm O đường kính BC và điểm A thuộc nửa 
đường tròn đó, (A khác B và C). Lấy điểm E thuộc cung AB (E 
khác A và B) sao cho BE, gọi M là giao điểm của AB và CE. 
Kẻ MH vuông góc với BC tại H.  3,5 
IV 1. Chứng minh tứ giác ACHM nội tiếp.  điểm 
2. Chứng minh BAE  đồng dạng với HAM . 
3. Gọi K là giao điểm của OE và HA. Chứng minh 
KE.KO = K . A KH .   Trang 6  Câu  Nội dung  Điểm    A E M 0,5  K B H O C  
Học sinh vẽ hình đúng để giải Câu a cho 0.5 điểm. 
Xét tứ giác ACHM có  0
MAC = BAC = 90 ( góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)  0,5  1  0
MHC = 90 (vì MH ⊥ BC )  Suy ra  0
MAC + MHC =180 nên tứ giác ACHM nội tiếp đường tròn.  0,5 
Xét BAE  và HAM  có ECA = EBA(Cùng chắn cung EA )  0,25 
MHA = ECA(Cùng chắn cung MA)  0,25  2 
Suy ra EBA = MHA ( ) 1 
Tương tự ta có BAE = MAH  (2) (cùng bằng BCE )  0,25  Từ ( )
1 và (2) suy ra BAE  ∽ H
 AM  (g − g) (đpcm)  0,25 
Chứng minh được tứ giác BEMH nội tiếp  0,25 
Suy ra CBA = MEH  (Cùng chắn cung HM ) 
Mà CBA = CEA  (Cùng chắn cung AC ) 
Suy ra CBA = MEH = CEA   0,25 
Ta có COA = 2.CBA (góc nội tiếp và góc ở tâm cùng chắn  3  AC ) 
Do đó COA = 2.CEA = AEH  nên tứ giác AEHO nội tiếp 
Suy ra HEO = HAO  và EHA = EOA   0,25 
Nên EKH  ∽ A
 KO (g − g)  KE KH  =
 KE.KO = K . A KH   0,25  KA KO
------------------ Hết ------------------             Trang 7