Trang 0
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THỪA THIÊN HUẾ
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10
TRƯỜNG THPT CHUYÊN QUỐC HỌC - HUẾ
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Môn thi: TOÁN (CHUYÊN TOÁN)
Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1 (1,5 điểm)
a) Chứng minh giá trị của biểu thức
2 a a 2 a
P:
a1
a 2 a 1 a a a a 1

+−
=−

+ + +

không phụ thuộc vào giá trị của a, với
a0
a1
.
b) Cho a, b, c là ba số nguyên dương thỏa mãn
4 2 1
a b c
+=
. Chứng minh
2 2 2
Q a 4b 16c= + +
là một số chính phương.
Câu 2 (1,5 điểm)
a) Trên mặt phẳng tọa độ
cho parabol
( )
2
P : y 2x=
và đường thẳng
( )
1
d : y x m
2
=+
.
Tìm tất cả các giá trị của
m
để
( )
d
cắt
( )
P
tại hai điểm phân biệt
A, B
sao cho tam giác
OAB
vuông tại A.
b) Giải hệ phương trình
2
2
x 2y 3 2y 4y 0
.
x 1 xy
+ + =
+=
Câu 3 (2,0 điểm)
a) Tìm m để phương trình
( )
22
x 2 m 1 x m 2m 3 0 + =
(x ẩn số) hai nghiệm
12
x , x
thỏa mãn
22
1 1 2 2
x 1 x x 1 x+ = + +
.
b) Giải phương trình
( )( )
2 x 9 3 9 x 3 9.+ + =
Câu 4 (3,0 điểm)
Cho tam giác nhọn ABC (
AB AC
) nội tiếp đường tròn (O), có đường cao AD trực
tâm H. Gọi E là điểm trên (O) sao cho hai dây AE BC song song với nhau. Đường thẳng EH
cắt (O) tại điểm thứ hai là F và cắt đường trung trực của BC tại M.
a) Chứng minh M là trung điểm của EH và AMOF là tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh
OFA ODF 180 .+ =
c) Gọi K điểm đối xứng với A qua O. Tiếp tuyến của (O) tại A cắt đường thẳng FK tại T.
Chứng minh hai đường thẳng TH và BC song song với nhau.
Câu 5 (2,0 điểm)
a) Tìm tất cả các số thực a sao cho
a 2023+
999
2023
a
+
đều là các số nguyên.
b) Cho hai s thực dương
a,b
tha mãn
22
4a b 2+=
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
4a b 2024
T
2 b 1 a 2a b
= + +
+ + +
.
------- HẾT -------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ………………………………Số báo danh: …………………………………............
Chữ ký của Cán bộ coi thi 1: …………………...Chữ ký của Cán bộ coi thi 2: ……………………......
Trang 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THỪA THIÊN HUẾ
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10
TRƯỜNG THPT CHUYÊN QUỐC HỌC-HUẾ
Môn thi: TOÁN (CHUYÊN TOÁN)
HƯỚNG DẪN CHẤM – ĐÁP ÁN THANG ĐIỂM
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Nội dung có 05 trang)
Câu
Đáp án
Điểm
1
(1,5
điểm)
a) Chứng minh giá trị của biểu thức
2 a a 2 a
P:
a1
a 2 a 1 a a a a 1

+−
=−


+ + +

không phụ thuộc o giá trị của a,
với
a0
a1
.
0,75
Với
a 0,a 1
ta có:
( )
( )( )
( )
( )
2
2 a a 2 a
P:
a 1 a 1 a 1 a 1
a1

+−

=−

+ +
+


0,25
( )( ) ( )( )
( )( )
( )
( )
2
a 2 a 1 a 2 a 1 a 1 a 1
.
a
a 1 a 1

+ + +

=

−+


0,25
( )( )
( )( )
2
2
a 1 a 1
2a
. 2.
a
a 1 a 1

−+

==

−+


Vậy giá trị của P không phụ thuộc vào giá trị của a.
0,25
b) Cho a, b, c ba số nguyên dương thỏa mãn
4 2 1
a b c
+=
. Chứng minh
2 2 2
Q a 4b 16c= + +
là một số chính phương.
0,75
Ta có
4 2 1
ab 2ac 4bc ab 2
ab
ac 4 .
c
bc 0+ = = + =
0,25
Khi đó
( )
2 2 2 2 2 2
Q a 4b 16c a 4b 16c 4 ab 2ac 4bc+ + + + = = +
0,25
2
(a 2b 4c)= +
là một số chính phương.
0,25
2
(1,5
điểm)
a) Trên mặt phẳng tọa độ
Oxy,
cho parabol
( )
2
P : y 2x=
đường thẳng
( )
1
d : y x m
2
=+
. Tìm tất cả các giá trị của
m
để
( )
d
cắt
( )
P
tại hai điểm phân
biệt
A, B
sao cho tam giác
OAB
vuông tại A.
0,75
Phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (P):
22
1
2x x m 4x x 2m 0
2
= + =
(1).
(d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt A, B
(1) có hai nghiệm phân biệt
1
1 32m 0 m
32
= +
.
0,25
Trang 2
Vì tam giác
OAB
vuông tại A nên
OA AB
, hay
OA (d)
.
Mặt khác, đường thẳng OA đi qua O nên OA có phương trình là
y 2x=−
.
Phương trình hoành độ giao điểm của OA và (P):
2
2x 2x=−
.
Phương trình có hai nghiệm
12
x 0;x 1= =
, suy ra
A( 1;2)
.
0,25
Vì (d) đi qua A nên
1
2 .( 1) m
2
= +
, suy ra
5
m
2
=
(thỏa mãn).
Vậy
5
m
2
=
là giá trị cần tìm.
0,25
b) Giải hệ phương trình
2
2
x 2y 3 2y 4y 0 (1)
.
x 1 xy (2)
+ + =
+=
0,75
D thy
x0=
không tha (2) nên
1
(2) y x
x
= +
. Thay vào (1), ta được
2
2 1 1
x 3 2 x 4 x 0
x x x
+ + + + =
0,25
( )
( )
2
2
2
2
2 1 2
x 3 2 x 2x 1 2 1 0
x x x
21
x 3 2 x 1 2 1 0
xx

+ + + + + + =



+ + + + =


0,25
21
x 3 x 1 1 0
xx
x 1.
= + = + =
=
Với
x1=−
, ta suy ra
y2=−
.
Vậy hệ pt đã cho có nghiệm duy nhất
(x;y) ( 1; 2)=
.
0,25
3
(2,0
điểm)
a) Tìm m để phương trình
( )
22
x 2 m 1 x m 2m 3 0 + =
(x ẩn số) hai
nghiệm
12
x , x
thỏa mãn
22
1 1 2 2
x 1 x x 1 x+ = + +
.
1,00
Ta có
( )
2
ac m 1 2 0=
, vi mi m.
Suy ra phương trình luôn có hai nghim phân bit vi mi m.
0,25
Ta có
2 2 2 2
1 1 2 2 1 2 1 2
x 1 x x 1 x x 1 x 1 x x+ = + + + + = +
( )
( )
22
1 2 1 2
12
1 2 1 2
2 2 2 2
1 2 1 2
x x x x
xx
x x x x
x 1 x 1 x 1 x 1
−+
= + = +
+ + + + + +
12
22
1 2 1 2
x x 0
.
x 1 x 1 x x
+=
+ + + =
0,25
TH1:
12
x x 0 2(m 1) 0 m 1+ = = =
.
0,25
TH2:
(
)
(
)
2 2 2 2
1 2 1 2 1 1 2 2
x 1 x 1 x x x 1 x x 1 x 0+ + + = + + + + =
(vô lý).
Vậy
m1=
.
0,25
Trang 3
b) Giải phương trình
( )( )
2 x 9 3 9 x 3 9.+ + =
1,00
Điều kiện:
9 x 9
.
Ta có
( )( ) ( )
2
9 27
x 9 3 9 x 3 81 x 3 x 9 9 x 0.
22
+ + = + + =
0,25
Đặt
t x 9 9 x= +
, suy ra
22
t 18 2 81 x=
, ta có phương trình
22
2
18 t 27 t 9 1
3t 0 3t 0 (t 3) 0 t 3
2 2 2 2 2
+ = + = = =
.
0,25
Với
t3=
, ta có
x 9 9 x 3 x 9 3 9 x+ = + = +
x 9 18 x 6 9 x 6 9 x 2x 9 + = + =
0,25
22
99
xx
93
x
22
2
36(9 x) 4x 36x 81 4x 243



=


= + =

(thỏa mãn).
Vậy
93
S
2


=



.
0,25
4
(3,0
điểm)
Cho tam giác nhọn ABC (
AB AC
) nội tiếp đường tròn (O), đường cao AD
trực tâm H. Gọi E điểm trên (O) sao cho hai dây AE BC song song với
nhau. Đường thẳng EH cắt (O) tại điểm thứ hai là F và cắt đường trung trực của
BC tại M.
3,00
a) Chứng minh M là trung điểm của EH và AMOF là tứ giác nội tiếp.
1,00
Vì hai dây AE và BC song song nên AH vuông góc vi AE và trung trc ca BC
cũng là trung trc ca AE.
0,25
Tam giác AEH vuông ti A nên đưng trung trc ca AE cũng chính là đưng trung
bình của tam giác đó. Suy ra M là trung đim ca EH.
0,25
Do đó
MA ME MH==
, suy ra
AMH AEM EAM 2AEM+==
, hay
AMF F2AE=
.
0,25
Mặt khác, ta có
AOF F2AE=
(góc ở tâm và góc nội tiếp cùng chắn chung AF)
Suy ra
AMF AOF=
, do đó tứ giác AMOF nội tiếp. (1)
0,25
T
K
M
N
D
F
H
E
O
B
C
A
Trang 4
b) Chứng minh
OFA ODF 180 .+ =
1,00
Gọi N là giao điểm thứ hai của AH với (O).
Ta có
CBN CAN=
(cùng chắn cung CN).
Ta lại có
CBH CAN=
(cùng phụ với
ACB
). Suy ra
CBH CBN=
.
Tam giác BHN có BD vừa là đường cao vừa là phân giác nên D là trung điểm của
HN.
0,25
Tứ giác AENF nội tiếp (O) và AN cắt EF tại H nên ta có
HA.HN = HE.HF HA.2HD 2HM.HF HA.HD HM.HF = =
.
Suy ra tứ giác AMDF nội tiếp. (2)
0,25
Từ (1) và (2) ta có AODF nội tiếp. Suy ra
OAF ODF 180+ =
.
0,25
Mặt khác, tam giác OAF cân tại O nên
OAF OFA=
.
Suy ra
OFA ODF 180+ =
.
0,25
c) Gọi K điểm đối xứng với A qua O. Tiếp tuyến của (O) tại A cắt đường
thẳng FK tại T. Chứng minh hai đường thẳng TH và BC song song với nhau.
1,00
Ta có
ATF FAK=
(cùng phụ với
AKF
). (3)
Ta lại có
EAN 90=
nên EN là đường kính của (O).
Tứ giác AEKN có hai đường chéo AK và NE bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm
mỗi đường nên AEKN là hình chữ nhật. Suy ra
AE NK=
, hay
AE NK.=
0,25
Ta có
1 1 1 1
FAK= s KN+ s NF= s AE+ s NF=AHE. (4)
2 2 2 2
đ đ đ đ
0,25
Từ (3) và (4) suy ra
ATF AHE=
, do đó tứ giác ATFH là tứ giác nội tiếp.
Suy ra
AHT AFT 90= =
.
0,25
Ta có
AH TH
AH BC
nên
TH // BC
.
0,25
5
(2,0
điểm)
a) Tìm tất cả các số thực a sao cho
a 2023+
999
2023
a
+
đều các số
nguyên.
1,00
Đặt
a x 2023
x a 2023
.
999
999
y 2023
y 2023
x 2023
a
=−
=+


=+
=+

0,25
Ta có
999
y 2023 xy y 2023 999 x 2023 2023
x 2023
= + = +
0,25
( )
xy 1024 x y 2023 + = +
.
0,25
Vì x, y nguyên nên
x y 0+=
, suy ra
yx=−
xy 1024 0+=
.
Do đó
x 32=
. Vậy
a 32 2023=
.
0,25
Trang 5
b) Cho hai s thực dương
a,b
tha mãn
22
4a b 2+=
. Tìm giá tr nh nht ca
biu thc
4a b 2024
T
2 b 1 a 2a b
= + +
+ + +
.
1,00
Ta có
( )
( )
2
2 2 2 2
4a b 4ab 2 4a b 2a b+ + +
( )
2
4 2a b
b
2a b 2 a 1
2
+ ++
.
Đặt
b
x a;y
2
==
, ta có
x y 1+
.
Khi đó
( )
1 a b 506 x y 506
T.
bb
2 2 1 a 1 y 1 x x y
1a
22
= + + = + +
+ + + +
++
0,25
Áp dng bt đng thc Cauchy, ta có
( )
x 4 4 x 8 4
x 1 y x x xy
1 y 9 3 1 y 9 9
+ +
++
.
( )
y 4 4 y 8 4
y 1 x y y xy
1 x 9 3 1 x 9 9
+ +
++
.
0,25
Suy ra
( ) ( )
1 8 8 506 8 8 4546 8
T x y xy x y xy
2 9 9 x y 9 9(x y) 9(x y) 9
+ + + + +
+ + +
.
8 4546 8 1 1520
.2 .
9 9 9 4 3
+ =
. ( để ý
2
x y 1
xy
24
+




)
0,25
Do đó
3040
T
3
. Dấu “
=
” xy ra khi và ch khi
1
xy
2
==
hay
1
a ;b 1
2
==
.
Vy giá tr nh nht ca T bng
3040
3
đạt đưc khi
1
a ;b 1
2
==
.
0,25
Chú ý:
- Học sinh làm cách khác đáp án nhưng kết quả đúng vẫn cho điểm tối đa.
- Điểm toàn bài chấm điểm lẻ đến 0,25.
------- HẾT -------

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THỪA THIÊN HUẾ
TRƯỜNG THPT CHUYÊN QUỐC HỌC - HUẾ
Môn thi: TOÁN (CHUYÊN TOÁN) ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1 (1,5 điểm)
 2 + a a − 2  a
a) Chứng minh giá trị của biểu thức P =  −  : a + 2 a +1 a −1 a a + a − a −1  
không phụ thuộc vào giá trị của a, với a  0 và a  1. 4 2 1
b) Cho a, b, c là ba số nguyên dương thỏa mãn + = . Chứng minh 2 2 2 Q = a + 4b +16c a b c
là một số chính phương.
Câu 2 (1,5 điểm)
a) Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho parabol ( ) 2
P : y = 2x và đường thẳng ( ) 1 d : y = x + m . 2
Tìm tất cả các giá trị của m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tam giác OAB vuông tại A. 2
 x − 2y −3 + 2y + 4y = 0
b) Giải hệ phương trình  . 2 x +1 = xy
Câu 3 (2,0 điểm)
a) Tìm m để phương trình 2 − ( − ) 2 x
2 m 1 x − m + 2m − 3 = 0 (x là ẩn số) có hai nghiệm x , x thỏa mãn 2 2 x +1 − x = x +1 + x . 1 2 1 1 2 2
b) Giải phương trình 2( x + 9 −3)( 9 − x + 3) = 9.
Câu 4 (3,0 điểm)
Cho tam giác nhọn ABC ( AB  AC ) nội tiếp đường tròn (O), có đường cao AD và trực
tâm H. Gọi E là điểm trên (O) sao cho hai dây AE và BC song song với nhau. Đường thẳng EH
cắt (O) tại điểm thứ hai là F và cắt đường trung trực của BC tại M.
a) Chứng minh M là trung điểm của EH và AMOF là tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh OFA + ODF = 180 . 
c) Gọi K là điểm đối xứng với A qua O. Tiếp tuyến của (O) tại A cắt đường thẳng FK tại T.
Chứng minh hai đường thẳng TH và BC song song với nhau.
Câu 5 (2,0 điểm) 999
a) Tìm tất cả các số thực a sao cho a + 2023 và
+ 2023 đều là các số nguyên. a
b) Cho hai số thực dương a, b thỏa mãn 2 2
4a + b = 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 4a b 2024 T = + + . 2 + b 1+ a 2a + b ------- HẾT -------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ………………………………Số báo danh: …………………………………............
Chữ ký của Cán bộ coi thi 1: …………………...Chữ ký của Cán bộ coi thi 2: ……………………...... Trang 0
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THỪA THIÊN HUẾ
TRƯỜNG THPT CHUYÊN QUỐC HỌC-HUẾ
Môn thi: TOÁN (CHUYÊN TOÁN)
HƯỚNG DẪN CHẤM – ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Nội dung có 05 trang) Câu Đáp án Điểm
a) Chứng minh giá trị của biểu thức 2 + a a 2 a P =  −  :
không phụ thuộc vào giá trị của a, 0,75
a + 2 a + 1 a 1  −
a a + a a 1  
với a 0 và a 1 .
Với a  0,a  1 ta có:    2 + a a − 2  a P = 0,25 ( −   a +  ) : 2 1 ( a − )1( a + )1 (a − )1  ( a + )1 
( a 2)( a )1 ( a 2)( a )1 + − − − + (a − ) 1 ( a +   )1 =  0,25  ( − )( +  ) . 2  a a 1 a 1 1  (1,5   2 a ( a − )1( a +   )2 1
điểm) = ( − )( +  ) . = 2. 2  a a 1 a 1  0,25
Vậy giá trị của P không phụ thuộc vào giá trị của a. 4 2 1
b) Cho a, b, c là ba số nguyên dương thỏa mãn + = . Chứng minh a b c 0,75 2 2 2
Q = a + 4b + 16c là một số chính phương. 4 2 1
Ta có + =  ab = 2ac + 4bc  ab − 2ac − 4bc = . 0 0,25 a b c Khi đó 2 2 2 2 2 2
Q = a + 4b +16c = a + 4b +16c + 4(ab − 2ac − 4bc) 0,25 2
= (a + 2b − 4c) là một số chính phương. 0,25
a) Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho parabol ( ) 2
P : y = 2x và đường thẳng ( ) 1
d : y = x + m . Tìm tất cả các giá trị của m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân 2 0,75
biệt A, B sao cho tam giác OAB vuông tại A. 2
(1,5 Phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (P):
điểm) 2 1 2
2x = x + m  4x − x − 2m = 0 (1). 2 0,25
(d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt A, B  (1) có hai nghiệm phân biệt 1
  = 1+ 32m  0  m  − . 32 Trang 1
Vì tam giác OAB vuông tại A nên OA ⊥ AB , hay OA ⊥ (d) .
Mặt khác, đường thẳng OA đi qua O nên OA có phương trình là y = −2x . 0,25
Phương trình hoành độ giao điểm của OA và (P): 2 2x = 2 − x .
Phương trình có hai nghiệm x = 0; x = 1 − , suy ra A( 1 − ;2) . 1 2 1 5
Vì (d) đi qua A nên 2 = .( 1
− ) + m , suy ra m = (thỏa mãn). 2 2 0,25 5
Vậy m = là giá trị cần tìm. 2 2
 x 2y 3 + 2y + 4y = 0 (1)
b) Giải hệ phương trình . 0,75 2
x + 1 = xy (2) 1
Dễ thấy x = 0 không thỏa (2) nên (2)  y = x + . Thay vào (1), ta được x 2 0,25 2  1   1  −x − − 3 + 2 x + + 4 x + = 0     x  x   x  2 − − + ( 2 + + )  1 2   −x 3 2 x 2x 1 + 2 + +1 = 0  2  x  x x  0,25 2 2 − − + ( + )2  1   −x 3 2 x 1 + 2 +1 = 0   x  x  2 1
 −x − − 3 = x +1 = +1 = 0 x x  x = 1. − 0,25
Với x = −1, ta suy ra y = −2 .
Vậy hệ pt đã cho có nghiệm duy nhất (x; y) = ( 1 − ; 2) − .
a) Tìm m để phương trình 2 − ( − ) 2 x
2 m 1 x m + 2m 3 = 0 (x là ẩn số) có hai 1,00
nghiệm x , x thỏa mãn 2 2
x + 1 x = x + 1 + x . 1 2 1 1 2 2 Ta có = −( − )2 ac
m 1 − 2  0 , với mọi m. 0,25
Suy ra phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m. Ta có 2 2 2 2
x +1 − x = x +1 + x  x +1 − x +1 = x + x 1 1 2 2 1 2 1 2 3 2 2 x − x x − x x + x 1 2 ( 1 2)( 1 2) (2,0  = x + x  = x + x 1 2 1 2 2 2 2 2
điểm) x +1 + x +1 x +1 + x +1 0,25 1 2 1 2 x + x = 0 1 2   . 2 2  x +1 + x +1 = x − x  1 2 1 2
TH1: x + x = 0  2(m −1) = 0  m = 1. 1 2 0,25 TH2: 2 2 x +1 + x +1 = x − x  ( 2 x +1 − x )+ ( 2 x +1 + x = 0 (vô lý). 1 2 1 2 1 1 2 2 ) 0,25 Vậy m = 1. Trang 2
b) Giải phương trình 2( x + 9 3)( 9 x + 3) = 9. 1,00
Điều kiện: −9  x  9 . 9 27
Ta có ( x + 9 −3)( 9 − x + 3) 2
=  81− x + 3( x + 9 − 9− x )− = 0. 0,25 2 2
Đặt t = x + 9 − 9 − x , suy ra 2 2
t = 18 − 2 81− x , ta có phương trình 2 2 18 − t 27 t 9 1 0,25 2 + 3t −
= 0  − + 3t − = 0  − (t − 3) = 0  t = 3 . 2 2 2 2 2
Với t = 3 , ta có x + 9 − 9 − x = 3  x + 9 = 3 + 9 − x 0,25
 x + 9 = 18 − x + 6 9 − x  6 9 − x = 2x − 9  9  9 x  x  9 3   2   2  x = (thỏa mãn). 2 2 2 36(  9 x) 4x 36x 81  − = − + 4x = 243 0,25 9 3  Vậy S =   .  2  
Cho tam giác nhọn ABC ( AB AC ) nội tiếp đường tròn (O), có đường cao AD
và trực tâm H. Gọi E là điểm trên (O) sao cho hai dây AE và BC song song với 3,00

nhau. Đường thẳng EH cắt (O) tại điểm thứ hai là F và cắt đường trung trực của BC tại M. A E M T H O F 4 (3,0 B D C
điểm) N K
a) Chứng minh M là trung điểm của EH và AMOF là tứ giác nội tiếp. 1,00
Vì hai dây AE và BC song song nên AH vuông góc với AE và trung trực của BC 0,25
cũng là trung trực của AE.
Tam giác AEH vuông tại A nên đường trung trực của AE cũng chính là đường trung 0,25
bình của tam giác đó. Suy ra M là trung điểm của EH.
Do đó MA = ME = MH , suy ra AMH = AEM + EAM = 2AEM , hay AMF = 2 F AE . 0,25
Mặt khác, ta có AOF = 2AEF (góc ở tâm và góc nội tiếp cùng chắn chung AF) 0,25
Suy ra AMF = AOF, do đó tứ giác AMOF nội tiếp. (1) Trang 3
b) Chứng minh OFA + ODF = 180. 1,00
Gọi N là giao điểm thứ hai của AH với (O).
Ta có CBN = CAN (cùng chắn cung CN).
Ta lại có CBH = CAN (cùng phụ với ACB ). Suy ra CBH = CBN . 0,25
Tam giác BHN có BD vừa là đường cao vừa là phân giác nên D là trung điểm của HN.
Tứ giác AENF nội tiếp (O) và AN cắt EF tại H nên ta có
HA.HN = HE.HF  HA.2HD = 2HM.HF  HA.HD = HM.HF . 0,25
Suy ra tứ giác AMDF nội tiếp. (2)
Từ (1) và (2) ta có AODF nội tiếp. Suy ra OAF + ODF = 180 . 0,25
Mặt khác, tam giác OAF cân tại O nên OAF = OFA . 0,25 Suy ra OFA + ODF = 180.
c) Gọi K là điểm đối xứng với A qua O. Tiếp tuyến của (O) tại A cắt đường 1,00
thẳng FK tại T. Chứng minh hai đường thẳng TH và BC song song với nhau.
Ta có ATF = FAK (cùng phụ với AKF ). (3)
Ta lại có EAN = 90 nên EN là đường kính của (O). 0,25
Tứ giác AEKN có hai đường chéo AK và NE bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm
mỗi đường nên AEKN là hình chữ nhật. Suy ra AE = NK , hay AE = NK. 1 1 1 1
Ta có FAK= sđKN+ sđNF= sđAE+ sđNF=AHE. (4) 0,25 2 2 2 2
Từ (3) và (4) suy ra ATF = AHE , do đó tứ giác ATFH là tứ giác nội tiếp. 0,25 Suy ra AHT = AFT = 90 .
Ta có AH ⊥ TH và AH ⊥ BC nên TH // BC . 0,25 999
a) Tìm tất cả các số thực a sao cho a + 2023 và
+ 2023 đều là các số a 1,00 nguyên. x = a + 2023 a = x − 2023   Đặt  999   999 . 0,25 5 y = + 2023 y = + 2023   a  x − 2023 (2,0
điểm) 999 Ta có y =
+ 2023  xy − y 2023 = 999 + x 2023 − 2023 x − 2023 0,25  xy +1024 = (x + y) 2023 . 0,25
Vì x, y nguyên nên x + y = 0 , suy ra y = −x và xy +1024 = 0 . 0,25
Do đó x = 32 . Vậy a = 32  − 2023 . Trang 4
b) Cho hai số thực dương a,b thỏa mãn 2 2
4a + b = 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 1,00 4a b 2024 T = + + .
2 + b 1 + a 2a + b Ta có +   ( + )  ( + )2 2 2 2 2 4a b 4ab 2 4a b 2a b   ( + )2 b 4
2a b  2a + b  2  a +  1. 2 b
Đặt x = a; y = , ta có x + y  1. 0,25 2 1 a b 506 x y 506 Khi đó T = + + = + + 2 2(1+ a) . b b 1+ y 1+ x x + y 1+ a + 2 2
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy, ta có x 4 4 x 8 4 • + x(1+ y)  x   x − xy . 1+ y 9 3 1+ y 9 9 0,25 y 4 4 y 8 4 • + y(1+ x)  y   y − xy . 1+ x 9 3 1+ x 9 9 1 8 8 506 8 8 4546 8 Suy ra T  (x + y) − xy +  (x + y) + + − xy . 2 9 9 x + y 9 9(x + y) 9(x + y) 9 0,25 8 4546 8 1 1520 2  +  x y  1 .2 + − . = . ( để ý xy     ) 9 9 9 4 3  2  4 3040 1 1 Do đó T 
. Dấu “ = ” xảy ra khi và chỉ khi x = y = hay a = ;b = 1. 3 2 2 0,25 3040 1
Vậy giá trị nhỏ nhất của T bằng
đạt được khi a = ;b = 1. 3 2 Chú ý:
- Học sinh làm cách khác đáp án nhưng kết quả đúng vẫn cho điểm tối đa.
- Điểm toàn bài chấm điểm lẻ đến 0,25. ------- HẾT ------- Trang 5