Trang 1
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PH CẦN T
thi có 02 trang)
K THI TUYN SINH VÀO LP 10 THPT
MÔN: TOÁN (CHUYÊN)
Thi gian làm bài: 150 phút, không k thời gian phát đề
Câu 1 (1,5 đim). Cho biu thc
2 9 3 2 1
5 6 2 3
x x x
P
x x x x
+ +
=
+
vi
0x
49,.xx
a) Rút gn biu thc
.P
b) Tìm tt c các s nguyên
x
sao cho
nhn giá tr là s chn.
Câu 2 (1,0 điểm). Trong mt phng
,Oxy
cho đường thng
2 4 5= +: ,(d y mx m m
tham s)
parabol
2
=( ) : .P y x
Tìm tt c giá tr ca
m
để
d
ct
()P
tại hai điểm phân bit
,AB
sao cho ba
điểm
,,O A B
to thành tam giác vuông ti
.O
Câu 3 (2,0 đim). Giải phương trình và hệ phương trình sau:
a)
2
3 8 48 24( ) .x x x x+ + =
b)
33
22
35 0
2 3 4 9 0
.
xy
x y x y
=
+ + =
Câu 4 (2,0 đim).
a) Tìm tt c s nguyên
,xy
tha mãn
22
2 2 5 5 0.x y xy x y + + =
b) Một cái bình hình nón được đặt trên mt mt phng nằm ngang sao cho đỉnh của nó hưng
lên trên. Ngưi ta rót ớc vào bình cho đến khi mực ớc dâng cao cách đnh
cm8
(như hình
1
).
Sau đó, người ta đảo ngược cái bình li sao cho đỉnh bình hướng xung (như hình
2
). Khi đó, ngưi
ta đo được phn không gian trng ca bình có chiu cao
cm.2
Biết rng ợng nước bên trong bình
không thay đổi. Tính chiu cao ca cái bình đã cho.
Hình
1
Hình
2
Câu 5 (2,0 đim). Cho hình bình hành
A BCD
.CB CA=
Gi
M
đim bt k trên tia đối ca
tia
.BA
Đưng tròn ngoi tiếp tam giác
A CD
ct
MD
ti
N
(N
khác
),D
đường tròn ngoi tiếp
tam giác
A MN
ct
MC
ti
K
(K
khác
).M
a) Chng minh t giác
A B K C
ni tiếp.
b) Gi
I
giao điểm ca đường thng
AN
đường thng
.BK
Chng minh
I
luôn thuc
mt đưng thng c định khi
M
thay đi.
ĐỀ CHÍNH THC
Trang 2
Câu 6 (0,5 đim). Cho bng ô vuông có kích thước
44
như hình sau:
Mi ô trong bảng này đưc viết mt s nguyên dương sao cho
16
s trên bảng đôi một khác
nhau. Trong mi hàng, mi ct luôn tn ti mt s bng tng ba s còn li trong hàng, trong cột đó.
Gi
M
là s ln nht trong
16
s trên bng. Tìm giá tr nh nht ca
.M
Câu 7 (1,0 đim). Cho
,,a b c
là các s thực dương không nh hơn
1.
Chng minh:
1 1 1
4
.
ab bc ca a b c
b c c a a b
+ +
+ +
+ + +
----------HT----------
Ghi chú: Thí sinh không đưc s dng tài liu. Cán b coi thi không gii thích gì thêm.
H và tên thí sinh............................................. S báo danh.... ..............................................
Ch ký cán b coi thi 1.................................. Ch ký cán b coi thi 2...................................
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PH CẦN THƠ
K THI TUYN SINH VÀO LP 10 THPT
ĐÁP ÁN - NG DN CHM CHUYÊN
MÔN TOÁN
Câu
ng dn gii
Đim
Câu 1
(1,5 điểm)
Cho biu thc
2 9 3 2 1
5 6 2 3
x x x
P
x x x x
+ +
=
+
vi
0x
49,.xx
a) Rút gn biu thc
.P
1,0
2 9 3 2 1
5 6 2 3
x x x
P
x x x x
+ +
=
+
2 9 3 2 1
2 3 2 3( )( )
x x x
P
x x x x
+ +
=
0,25
2 9 3 3 2 1 2
23
( )( ) ( )( )
( )( )
x x x x x
P
xx
+ + +
=
−−
0,25
CHÍNH THC
Trang 3
2 9 9 2 4 2
23
( ) ( )
( )( )
x x x x x
P
xx
+ +
=
−−
2 9 9 2 4 2
23( )( )
x x x x x
P
xx
+ + +
=
−−
2
23( )( )
xx
xx
−−
=
−−
0,25
21
23
( )( )
( )( )
xx
P
xx
−+
=
−−
1
3
.
x
x
+
=
0,25
b) Tìm tt c các s nguyên
x
sao cho
P
nhn giá tr là s chn.
0,5
Ta có
3 4 4
1
33
x
P
xx
−+
= = +
−−
P
nhn giá tr là s chn khi
3x
là ưc s ca 4
0,25
Suy ra
3 4 7 49x x x = = =
3 4 1xx = =
(loi)
3 2 5 25x x x = = =
3 2 1 1x x x = = =
3 1 4 16x x x = = =
3 1 2 4x x x = = =
Th li ta thy
P
nhn giá tr chn khi
49.x =
0,25
Câu 2
(1,0 điểm)
Trong mt phng
,Oxy
cho đường thng
2 4 5:,d y mx m= +
(
m
là tham s) và
parabol
2
( ) : .P y x=
Tìm tt c giá tr ca
m
để
d
ct
()P
tại hai điểm phân bit
,AB
sao cho ba đim
,,O A B
to thành tam giác vuông ti
.O
1,0
Phương trình hoành đ giao điểm ca
()P
d
2
2 4 5x mx m= +
2
2 4 5 0x mx m + =
0,25
Đưng thng
d
ct
()P
tại hai điểm phân biệt sao cho ba điểm
,,O A B
lp thành
tam giác khi và ch khi
2
4 5 0' mmD = +
12
0xx
Hay
2
4 5 0
4 5 0
mm
m
+
−
5
4
m
0,25
Gi s
1 1 2 2
( ; ), ( ; )A x y B x y
.
Đưng thẳng đi qua
,OA
có dng
y ax=
, trong đó
1
1
y
a
x
=
là h s góc ca
đường thng
.OA
Tương tự h s góc của đường thng
OB
2
2
'
y
a
x
=
Điu kiện để tam giác
OA B
vuông ti
O
12
12
1.
yy
xx
=−
0,25
22
12
12
12
11.
xx
xx
xx
= =
Theo đnh lý Viet ta suy ra
4 5 1 1mm = =
(nhn)
Vy
1.m =
0,25
Câu 3
Giải phương trình và h phương trình sau
1,0
Trang 4
(2,0 điểm)
a)
2
3 8 48 24( ) .x x x x+ + =
Đặt
2
3
8 48
ux
v x x
=+
= +
(điu kin:
0)u
0,25
22
22
69
8 48
u x x
v x x
ì
ï
= + +
ï
ï
Þ
í
ï
= - - +
ï
ï
î
22
2 57
2 2 48
u v x
uv x
+ = +
=−
2
9()uv + =
3
3
uv
uv
+=
+ =
0,25
TH1:
3uv+=
2
8 48x x x + =
2
0
2 8 48 0
x
xx
+ =
2 2 7x =
0,25
TH2:
3uv+ =
2
48 6x x x + =
2
6
2 20 12 0
x
xx
−
+ =
5 31x =
Vy tp nghim của phương trình là
2 2 7 5 31;.S =
0,25
a)
33
22
35 0
2 3 4 9 0
.
xy
x y x y
=
+ + =
1,0
3 3 3 3
2 2 2 2
35 0 35 0 1
2 3 4 9 0 6 9 12 27 0 2
()
()
x y x y
x y x y x y x y

= =


+ + = + + =


0,25
Tr vế theo vế (1) và (2), ta được
3 2 3 2
6 12 8 9 27 27 0()x x x y y y + + + + =
3 2 3 2
6 12 8 9 27 27x x x y y y + = + + +
33
23( ) ( )xy = +
23xy = +
5yx =
0,25
Thay vào (2) ta đưc
22
2 3( 5) 4 9( 5) 0x x x x+ - - + - =
2
5 25 30 0xx- + =
3
2
x
x
é
=
ê
Û
ê
=
ê
ë
0,25
Vi
32xy= Þ = -
Vi
23xy= Þ = -
Vy h phương trình có hai nghiệm
( ; )xy
(3; 2)-
(2; 3).-
0,25
Câu 4
(2,0 điểm)
a) Tìm tt c các s nguyên
,xy
tha mãn
22
2 2 5 5 0.x y xy x y + + =
1,0
22
2 2 5 5 0x y xy x y + + =
2 3 1 2( )( )x y x y + + =
0,25
Ta có các trưng hp sau
2 3 2
11
;
xy
xy
+ =
+ =
2 3 1
12
;
xy
xy
+ =
+ =
2 3 2
11
;
xy
xy
+ =
+ =
2 3 1
12
xy
xy
+ =
+ =
0,5
Gii các h trên ta các cp s nguyên
( ; )xy
tha mãn là
11( ; )
21( ; ).
0,25
b) Mt cái bình hình nón đưc đt trên mt mt phng nm ngang sao cho
đỉnh của nó hướng lên trên. Người ta rót nước vào bình cho đến khi mc
nước dâng cao cách đnh
cm8
(như hình
1
). Sau đó, ngưi ta đảo ngược
1,0
Trang 5
cái bình lại sao cho đỉnh bình hướng xuống (như hình
2
). Khi đó, ngưi
ta đo đưc phn không gian trng ca bình có chiu cao
cm.2
Biết rng
ợng nước trong bình không thay đổi. Tính chiu cao của hình nón đã
cho.
Hình
1
Hình
2
Gi
()h cm
là chiu cao của bình nước,
()r cm
là bán kính đáy ca hình nón.
Th tích của bình nước
2
1
3
.rhp
0,25
Khi đặt bình nước có đỉnh hướng lên, th tích ca lượng nước là
2
2
1 1 8
8
33
.
r
rh
h
pp



(1)
0,25
Khi úp bình xuống, lượng nước trên chiếm mt th tích bng vi th tích hình
nón có chiu cao là
2h
và bng
2
12
2
3
()
()
hr
h
h
p



(2)
0,25
T (1) và (2), suy ra
3 3 3
82()hh =
2
2 84 0hh =
1 85h = +
Vy chiu cao ca bình là
1 85 .cm+
0,25
Câu 5
(2,0 điểm)
Cho hình bình hành
A B CD
.CB CA=
Gi
M
là đim bt k trên tia đối ca
tia
.BA
Đưng tròn ngoi tiếp tam giác
A CD
ct
MD
ti
N
(N
khác
),D
đường tròn ngoi tiếp tam giác
A MN
ct
MC
ti
K
(K
khác
).M
a) Chng minh t giác
A B K C
ni tiếp.
1,0
A BC BA C=
(tam giác
CA B
cân, do
CA CB=
)
0,25
Trang 6
BA C A CD=
(so le trong)
A BC A CD=
A CDN
ni tiếp
A CD A ND=
(cùng chn
AD
)
A BC A ND=
A ND MNI=
i đnh)
A BC MNI=
(1)
0,25
Mt khác
180A KC A KM+ =
(k bù) và
180MNI A NM+ =
(k bù)
0,25
A KM A NM=
(
A MKN
ni tiếp, cùng chn
»
AB
)
Nên
A KC MNI=
(2)
T (1), (2), suy ra
A KC A BC=
(cùng nhìn
¼
AC
)
Vy
A B K C
ni tiếp.
0,25
b) Gi
I
giao đim của đường thng
AN
và đường thng
.BK
Chng
minh
I
luôn thuc một đưng thng c định khi
M
thay đi.
1,0
Do
I
là giao đim ca
AN
BK
. Ta s chng minh
,,C D I
thng hàng.
A B K C
ni tiếp
·
·
BA C IKCÞ=
(cùng bù vi
·
BKC
)
A DCN
ni tiếp
·
·
INC A DCÞ=
(cùng bù vi
·
A NC
)
0,25
·
·
BAC A DC=
(
A BCD
là hình bình hành
CA CB=
)
Nên
·
·
IKC INC=
(cùng nhìn
»
IC
)
Þ
T giác
CNIK
ni tiếp.
0,25
Ta có
180CIA CIN CKN MKN MA N MA I= = = = =
Suy ra
A M CI//
0,25
A M CD//
nên
,,C D I
thng hàng
Vy
I
thuc đưng thng
CD
c định khi
M
thay đi.
0,25
Câu 6
(0,5 điểm)
Cho bng ô vuông
44
như hình sau:
Mi ô trong bảng này được viết mt s nguyên dương sao cho
16
s trên bng
đôi một khác nhau và trong mi hàng, mi ct luôn tn ti mt s bng tng ba
s còn li trong hàng, ct đó. Gi
M
là s ln nht trong
16
s đó. Tìm giá tr
nh nht ca
.M
0,5
Gi
1 2 3 4
, , ,a a a a
là các s ln nht trong các ct
1, 2, 3, 4
và gi
1 2 12
, ,...,b b b
là các
s trong các ô còn li.
Khi đó
1 2 3 4 1 2 12
... .a a a a b b b+ + + = + + +
Do các s trong
16
ô vuông đôi một khác nhau nên
1 2 12
1 2 12 78... ...b b b+ + + + + + =
0,25
Trang 7
1 2 3 4
1 2 3 4 6( ) ( ) ( )a a a a M M M M M+ + + + + + =
Suy ra
4 6 78 21.MM =
Xây dng mt bng ô vuông ng vi
21M =
1
8
12
21
7
9
20
4
10
19
3
6
18
2
5
11
0,25
Câu 7
(1,0 điểm)
Cho
,,a b c
là các s thực dương không bé hơn
1.
Chng minh rng
1 1 1
4
.
ab bc ca a b c
b c c a a b
+ +
+ +
+ + +
1,0
Theo bt đng thc Cauchy ta có
2b c bc+
0,25
Suy ra
1 1 1 1
2
2
ab ab ab
b c bc
bc
=
+
0,25
1 1 1 1 1 1 1 1
2 2 4
ab
aa
bc b c b c
= +
Suy ra
1 1 1 1
4
ab
a
b c b c

+

+

(1)
0,25
Tương tự, ta có
1 1 1 1
4
bc
b
c a c a

+

+

(2)
1 1 1 1
4
ca
c
a b a b

+

+

(3)
Cng vế theo vế (1), (2) và (3), ta được đpcm.
Dấu “=” xảy ra khi
2.a b c= = =
0,25
Chú ý: Mi cách giải đúng khác đều được điểm ti đa.

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
THÀNH PHỐ CẦN THƠ ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN (CHUYÊN)
Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 02 trang) 2 x − 9 x + 3 2 x + 1
Câu 1 (1,5 điểm). Cho biểu thức P = − −
với x  0 và x  4, x  9. x − 5 x + 6 x − 2 3 − x
a) Rút gọn biểu thức P.
b) Tìm tất cả các số nguyên x sao cho P nhận giá trị là số chẵn.
Câu 2 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d : y = 2mx − 4m + 5,(m là tham số) và parabol 2
(P ) : y = x . Tìm tất cả giá trị của m để d cắt (P ) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho ba
điểm O, A, B tạo thành tam giác vuông tại O.
Câu 3 (2,0 điểm). Giải phương trình và hệ phương trình sau: a) 2 (x + 3) x
− − 8x + 48 = x − 24. 3 3 x  − y − 35 = 0 b)  . 2 2
2x + 3y − 4x + 9y = 0  Câu 4 (2,0 điểm).
a) Tìm tất cả số nguyên x,y thỏa mãn 2 2
x − 2y xy + 2x + 5y − 5 = 0.
b) Một cái bình hình nón được đặt trên một mặt phẳng nằm ngang sao cho đỉnh của nó hướng
lên trên. Người ta rót nước vào bình cho đến khi mực nước dâng cao cách đỉnh 8 cm (như hình 1 ).
Sau đó, người ta đảo ngược cái bình lại sao cho đỉnh bình hướng xuống (như hình 2 ). Khi đó, người
ta đo được phần không gian trống của bình có chiều cao 2 cm. Biết rằng lượng nước bên trong bình
không thay đổi. Tính chiều cao của cái bình đã cho. Hình 1 Hình 2
Câu 5 (2,0 điểm). Cho hình bình hành A BCD CB = CA. Gọi M là điểm bất kỳ trên tia đối của
tia BA. Đường tròn ngoại tiếp tam giác A CD cắt MD tại N (N khác D), đường tròn ngoại tiếp
tam giác A MN cắt MC tại K (K khác M ).
a) Chứng minh tứ giác A BKC nội tiếp.
b) Gọi I là giao điểm của đường thẳng A N và đường thẳng BK . Chứng minh I luôn thuộc
một đường thẳng cố định khi M thay đổi. Trang 1
Câu 6 (0,5 điểm). Cho bảng ô vuông có kích thước 4  4 như hình sau:
Mỗi ô trong bảng này được viết một số nguyên dương sao cho 16 số trên bảng đôi một khác
nhau. Trong mỗi hàng, mỗi cột luôn tồn tại một số bằng tổng ba số còn lại trong hàng, trong cột đó.
Gọi M là số lớn nhất trong 16 số trên bảng. Tìm giá trị nhỏ nhất của M .
Câu 7 (1,0 điểm). Cho a, ,
b c là các số thực dương không nhỏ hơn 1. Chứng minh: ab − 1 bc − 1 ca − 1 a + b + c + +  . b + c c + a a + b 4
----------HẾT----------
Ghi chú: Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh............................................. Số báo danh.... ..............................................
Chữ ký cán bộ coi thi 1.................................. Chữ ký cán bộ coi thi 2...................................
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
THÀNH PHỐ CẦN THƠ CHÍNH THỨC
ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM CHUYÊN MÔN TOÁN Câu Hướng dẫn giải Điểm − + + Cho biểu thức 2 x 9 x 3 2 x 1 P = − −
với x  0 và x  4, x  9. x − 5 x + 6 x − 2 3 − x 1,0
a) Rút gọn biểu thức P. 2 x − 9 x + 3 2 x + 1 P = − − Câu 1 x − 5 x + 6 x − 2 3 − x (1,5 điểm) 0,25 2 x − 9 x + 3 2 x + 1 P = − −
( x − 2)( x − 3) x − 2 3 − x
2 x − 9 − ( x + 3)( x − 3) + (2 x + 1)( x − 2) P = 0,25
( x − 2)( x − 3) Trang 2
2 x − 9 − (x − 9) + (2x − 4 x + x − 2) P =
( x − 2)( x − 3) 0,25
2 x − 9 − x + 9 + 2x − 4 x + x − 2 x x − 2 P = =
( x − 2)( x − 3)
( x − 2)( x − 3)
( x − 2)( x + 1) x + 1 P = = . 0,25
( x − 2)( x − 3) x − 3
b) Tìm tất cả các số nguyên x sao cho P nhận giá trị là số chẵn. 0,5 Ta có x − 3 + 4 4 P = = 1 + x − 3 x − 3 0,25
P nhận giá trị là số chẵn khi x − 3 là ước số của 4
Suy ra x − 3 = 4  x = 7  x = 49 x − 3 = 4 −  x = 1 − (loại)
x − 3 = 2  x = 5  x = 25 x − 3 = 2
−  x = 1  x = 1 0,25
x − 3 = 1  x = 4  x = 16 x − 3 = 1
−  x = 2  x = 4
Thử lại ta thấy P nhận giá trị chẵn khi x = 49.
Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d : y = 2mx − 4m + 5, (m là tham số) và parabol 2
(P ) : y = x . Tìm tất cả giá trị của m để d cắt (P ) tại hai điểm phân biệt 1,0
A, B sao cho ba điểm O, A, B tạo thành tam giác vuông tại O.
Phương trình hoành độ giao điểm của (P ) và d 2
x = 2mx − 4m + 5 0,25 2
x − 2mx + 4m − 5 = 0
Đường thẳng d cắt (P ) tại hai điểm phân biệt sao cho ba điểm O, A, B lập thành tam giác khi và chỉ khi 2
D ' = m − 4m + 5  0 và x x  0 1 2 0,25 2 m  − 4m + 5  0 Hay 5   m  4m − 5  0  4 Câu 2
Giả sử A(x ;y ), B(x ;y ) . 1 1 2 2 (1,0 điểm) y
Đường thẳng đi qua O, A có dạng y = ax , trong đó 1 a = là hệ số góc của x1 đường thẳng OA. 0,25 y
Tương tự hệ số góc của đường thẳng OB là 2 a ' = x2 y y
Điều kiện để tam giác OA B vuông tại O là 1 2 . = 1 − x x 1 2 2 2 x x 1 2  . = 1 −  x x = 1 − 1 2 x x 1 2 0,25
Theo định lý Viet ta suy ra 4m − 5 = 1 −  m = 1 (nhận) Vậy m = 1. Câu 3
Giải phương trình và hệ phương trình sau 1,0 Trang 3 (2,0 điểm) a) 2 (x + 3) x
− 8x + 48 = x − 24. u  = x + 3 Đặt 
(điều kiện: u  0) 2 v = x − − 8x + 48  0,25 2 2
ìï u = x + 6x + 9 ï 2 2  ï u  + v = −2x + 57 u  + v = 3 Þ í   2
 (u + v) = 9   0,25 2 2
ï v = - x - 8x + 48 ï 2uv = 2x − 48 u + v = −3 ïî   TH1: u + v = 3 x   0  2  x − − 8x + 48 = x −    x = 2 − − 2 7 0,25 2
2x + 8x − 48 = 0 
TH2: u + v = −3 x   6 −  2  x − − x + 48 = x − − 6   2
2x + 20x − 12 = 0  0,25 x = 5 − − 31
Vậy tập nghiệm của phương trình là S =  2 − − 2 7; 5 − − 3  1 . 3 3 x  − y − 35 = 0 a)  . 2 2 1,0
2x + 3y − 4x + 9y = 0  3 3 3 3 x  − y − 35 = 0 x
 − y − 35 = 0 1()    2 2 2 2
2x + 3y − 4x + 9y = 0
6x + 9y − 12x + 27y = 0 (2)   0,25
Trừ vế theo vế (1) và (2), ta được 3 2 3 2
x − 6x + 12x − 8 − (y + 9y + 27y + 27) = 0 0,25 3 2 3 2
x − 6x + 12x − 8 = y + 9y + 27y + 27 3 3
 (x − 2) = (y + 3)
x − 2 = y + 3  y = x − 5 Thay vào (2) ta được 2 2
2x + 3(x - 5) - 4x + 9(x - 5) = 0 x é = 3 0,25 2
5x - 25x + 30 = 0 ê Û x ê = 2 êë
Với x = 3 Þ y = - 2
Với x = 2 Þ y = - 3 0,25
Vậy hệ phương trình có hai nghiệm(x;y) là (3;- 2) và (2;- 3). Câu 4
a) Tìm tất cả các số nguyên x,y thỏa mãn 2 2
x − 2y xy + 2x + 5y − 5 = 0. (2,0 điểm) 1,0 2 2
x − 2y xy + 2x + 5y − 5 = 0  (x − 2y + 3)(x + y − 1) = 2 0,25
Ta có các trường hợp sau x  − 2y + 3 = 2 x  − 2y + 3 = 1 x
 − 2y + 3 = −2 x
 − 2y + 3 = −1  ;  ;  ;  0,5 x + y − 1 = 1  x + y − 1 = 2 
x + y − 1 = −1 
x + y − 1 = −2 
Giải các hệ trên ta các cặp số nguyên (x;y) thỏa mãn là 1 ( ;1) và (−2;1). 0,25
b) Một cái bình hình nón được đặt trên một mặt phẳng nằm ngang sao cho
đỉnh của nó hướng lên trên. Người ta rót nước vào bình cho đến khi mực 1,0
nước dâng cao cách đỉnh 8 cm (như hình 1 ). Sau đó, người ta đảo ngược Trang 4
cái bình lại sao cho đỉnh bình hướng xuống (như hình 2 ). Khi đó, người
ta đo được phần không gian trống của bình có chiều cao 2 cm. Biết rằng
lượng nước trong bình không thay đổi. Tính chiều cao của hình nón đã cho. Hình 1 Hình 2
Gọi h (cm) là chiều cao của bình nước, r (cm) là bán kính đáy của hình nón. 0,25
Thể tích của bình nước là 1 2 pr h. 3
Khi đặt bình nước có đỉnh hướng lên, thể tích của lượng nước là 2 1 1  8r  2 pr h − p   .8 (1) 0,25 3 3 h  
Khi úp bình xuống, lượng nước trên chiếm một thể tích bằng với thể tích hình 0,25 2  −  nón có chiều cao là 1 (h 2)r
h − 2 và bằng p   (h − 2) (2) 3 h   Từ (1) và (2), suy ra 3 3 3
h − 8 = (h − 2) 2
h − 2h − 84 = 0  h = 1 + 85 0,25
Vậy chiều cao của bình là 1 + 85 . cm
Cho hình bình hành A BCD CB = CA. Gọi M là điểm bất kỳ trên tia đối của
tia BA. Đường tròn ngoại tiếp tam giác A CD cắt MD tại N (N khác D), 1,0
đường tròn ngoại tiếp tam giác A MN cắt MC tại K (K khác M ).
a) Chứng minh tứ giác A BKC nội tiếp. Câu 5 (2,0 điểm)
A BC = BA C (tam giác CA B cân, do CA = CB ) 0,25 Trang 5
BA C = A CD (so le trong)
A BC = A CD
A CDN nội tiếp  A CD = A ND (cùng chắn A D )  A BC = A ND
A ND = MNI (đối đỉnh) 0,25
A BC = MNI (1)
Mặt khác A KC + A KM = 180 (kề bù) và MNI + A NM = 180 (kề bù) 0,25
A KM = A NM (A MKN nội tiếp, cùng chắn » A B )
Nên A KC = MNI (2) 0,25
Từ (1), (2), suy ra A KC = A BC (cùng nhìn ¼ A C )
Vậy A BKC nội tiếp.
b) Gọi I giao điểm của đường thẳng A N và đường thẳng BK . Chứng 1,0
minh I luôn thuộc một đường thẳng cố định khi M thay đổi.
Do I là giao điểm của A N BK . Ta sẽ chứng minh C , D, I thẳng hàng. A BKC nội tiếp · ·
Þ BA C = IKC (cùng bù với · BKC ) 0,25 A DCN nội tiếp · ·
Þ INC = A DC (cùng bù với · A NC ) Mà · ·
BA C = A DC (A BCD là hình bình hành có CA = CB ) Nên · ·
IKC = INC (cùng nhìn » IC ) 0,25
Þ Tứ giác CNIK nội tiếp.
Ta có CIA = CIN = CKN = 180 − MKN = MA N = MA I 0,25
Suy ra A M / / CI
A M / / CD nên C , D, I thẳng hàng 0,25
Vậy I thuộc đường thẳng CD cố định khi M thay đổi.
Cho bảng ô vuông 4  4 như hình sau: 0,5
Mỗi ô trong bảng này được viết một số nguyên dương sao cho 16 số trên bảng Câu 6
đôi một khác nhau và trong mỗi hàng, mỗi cột luôn tồn tại một số bằng tổng ba
(0,5 điểm) số còn lại trong hàng, cột đó. Gọi M là số lớn nhất trong 16 số đó. Tìm giá trị nhỏ nhất của M .
Gọi a ,a ,a ,a là các số lớn nhất trong các cột 1, 2, 3, 4 và gọi b ,b ,...,b là các 1 2 3 4 1 2 12
số trong các ô còn lại.
Khi đó a + a + a + a = b + b + ... + b . 0,25 1 2 3 4 1 2 12
Do các số trong 16 ô vuông đôi một khác nhau nên
b + b + ... + b  1 + 2 + ... + 12 = 78 1 2 12 Trang 6
a + a + a + a M + (M − 1) + (M − 2) + (M − 3) = 4M − 6 1 2 3 4
Suy ra 4M − 6  78  M = 21.
Xây dựng một bảng ô vuông ứng với M = 21 1 8 12 21 0,25 7 9 20 4 10 19 3 6 18 2 5 11 Cho a, ,
b c là các số thực dương không bé hơn 1. Chứng minh rằng ab − 1 bc − 1 ca − 1 a + b + c 1,0 + +  . b + c c + a a + b 4
Theo bất đẳng thức Cauchy ta có b + c  2 bc 0,25 − − − Suy ra ab 1 ab 1 1 ab 1  = 0,25 b + c 2 bc 2 bc −     Mà 1 ab 1 1 1 1 1 1 1 =
a −   a − +  Câu 7 2 bc 2 b c 4 b c     (1,0 điểm) 0,25 −   Suy ra ab 1 1 1 1  a − +  (1) b + c 4 b c   −  
Tương tự, ta có bc 1 1 1 1  b − +  (2) c + a 4 c a   −   và ca 1 1 1 1  c − +  (3) 0,25 a + b 4 a b  
Cộng vế theo vế (1), (2) và (3), ta được đpcm.
Dấu “=” xảy ra khi a = b = c = 2.
Chú ý: Mọi cách giải đúng khác đều được điểm tối đa. Trang 7