Trang 1
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẮK LK
ĐỀ CHÍNH THC
KÌ THI TUYN SINH VÀO LP 10 TRUNG HC PH THÔNG
Môn thi: TOÁN CHUYÊN
Thi gian làm bài: 120 phút, không k thời gian phát đề
Câu 1. (2,0 điểm)
1. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để phương trình
2
2 3 2 0 =x x m
có nghim.
2. Gi
1 2 3 4
, , ,x x x x
các nghim của phương trình
( )( )( )( )
1 3 5 7 1x x x x+ + + + =
. Tính giá
tr biu thc
1 2 3 4
P x x x x=
.
Câu 2. (2,0 điểm)
1. Cho đa thức
tha mãn
( ) ( )
2
2 3 2 5 8 3f x f x x x+ = +
( )
1
vi mi s thc
x
.
a) Trong đẳng thc
( )
1
, thay
x
bi
2 x
và ghi ra kết qu.
b) Giải phương trình
( )
1fx=−
2. Gii h phương trình
( )
( )
32
22
6 13 10 2 1 0
3 18 2 6 6 24 8 0
x x x x y x y
x x xy y y x y x y
+ + + =
+ + + =
Câu 3. (2,0 điểm)
1. Cho 9 hình vuông độ dài các cnh 9 s nguyên dương liên tiếp. Gi
S
tng din
tích của 9 hình vuông đã cho. Tồn ti hay không mt hình vuông cnh là mt s nguyên
dương và có diện tích bng
S
?
2. V bt 17 đường tròn, mỗi đường tròn độ dài đường kính mt s nguyên dương.
Chng minh rng trong 17 đường tròn đó, ta luôn chọn được 5 đường tròn tổng độ i
các đường kính là mt s chia hết cho 5.
Câu 4. (3,0 điểm) Cho t giác
ABCD
0
90 ,ABC ADC BC CD= = =
. Gi
M
trung điểm ca
AB
, đường tròn tâm
C
bán kính
BC
(ký hiệu đường tròn
( )
C
) ct
MD
ti
( )
E E D
,
H
là giao điểm ca
AC
BD
.
a) Chng minh rng
MEB MBD
và t giác
BHEM
là t giác ni tiếp.
b) Gi
F
là giao điểm ca
AE
và đường tròn
( )
C
( )
FE
. Chng minh rng
BC DF
.
c) Gi
I
giao điểm của đường thng
BC
đường tròn
( )
C
( )
IB
,
J
giao điểm ca
AI
DF
. Tính t s
DJ
DF
.
Câu 5.
(
1,0
đim) Cho các s thc
, , ,x y z t
tha mãn
2 2 2 2
1x y z t+ + + =
. Tìm giá tr ln nht ca
biu thc
3A xy xz xt yz yt zt= + + + + +
.
-------HT-------
Thí sinh không được s dng tài liu. Cán b coi thi không gii thích gì thêm
H và tên thí sinh: .............................................................. S báo danh: .....................................................................
Ch ký ca cán b coi thi 1: ............................................. Ch ký ca cán b coi thi 2: ........................................
Trang 2
Li gii
Câu 1. (2,0 điểm)
1) Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để phương trình
2
2 3 2 0 =x x m
có nghim.
2) Gi
1 2 3 4
, , ,x x x x
các nghim ca phương trình
( )( )( )( )
1 3 5 7 1x x x x+ + + + =
. Tính giá tr
biu thc
1 2 3 4
P x x x x=
.
Li gii
1. Phương trình đã cho có nghiệm khi
0 1 3 2 0 1mm
+ +
.
2. Phương trình đã cho tương đương với
( )( )
22
8 7 8 15 1 0x x x x+ + + + =
Đặt
2
87t x x= + +
. Ta được
2
4 17
8 1 0
4 17
t
tt
t
= +
+ =
=
.
Khi đó, PT đã cho tương đương
2
2
8 11 17 0
8 11 17 0
xx
xx
+ + =
+ + + =
.
Vy
( )( )
1 2 3 4
11 17 11 17 104P x x x x= = + =
Câu 2. (2,0 điểm)
1) Cho đa thức
( )
fx
tha mãn
( ) ( )
2
2 3 2 5 8 3f x f x x x+ = +
( )
1
vi mi s thc
x
.
a) Trong đẳng thc
( )
1
, thay
x
bi
2 x
và ghi ra kết qu.
b) Giải phương trình
( )
1fx=−
2) Gii h phương trình
( )
( )
32
22
6 13 10 2 1 0
3 18 2 6 6 24 8 0
x x x x y x y
x x xy y y x y x y
+ + + =
+ + + =
Li gii
1.
( ) ( )
2
2 3 2 5 8 3f x f x x x+ = +
( )
1
a) Trong
( )
1
thay
x
bi
2 x
ta được:
( ) ( ) ( ) ( )
2
2 2 3 5 2 8 2 3f x f x x x + = +
( ) ( )
2
3 2 2 5 12 7f x f x x x + = +
( )
2
b) Ly
( ) ( )
2 1 3 2
ta được:
( )
( ) ( )
22
5 2 5 8 3 3 5 12 7f x x x x x = + +
( ) ( )
22
5 5 20 15 4 3f x x x f x x x = + = +
.
Khi đó:
( )
2
1 4 4 0 2f x x x x= + = =
2.
( ) ( )
( )
( )
32
22
6 13 10 2 1 0 1
3 18 2 6 6 24 8 0 2
x x x x y x y
x x xy y y x y x y
+ + + =
+ + + =
. ĐK:
10
60
xy
xy
+
+
.
T
( ) ( )
( )
3
3
1 2 2 1 1x x x y x y + = + + +
Đặt
2
1
ax
b x y
=−
= +
ta được:
( )
( )
22
1 0 2 1a b a ab b a b x x y + + + = = = +
.
T
( ) ( )( ) ( ) ( )
2 3 6 3 6 8 3 0x y x y x y x y x y + + + + + =


( ) ( )
3 6 6 8 0x y x y x y

+ + + =

3
62
yx
xy
=−
+ =
.
TH1:
( )
3
3
2 4 1 *
21
yx
yx
xx
x x y
=−
=−


= +
= +
Trang 3
( )
2
2
* 4 13 12 3 13
8 3 0
x
xy
xx
= + =
+ =
.
TH2:
13
62
21
21
xy
xy
x x y
x x y
+ =
+ =


= +
= +
(Không thỏa mãn ĐK).
So với điều kin, suy ra h đã cho có nghiệm
( )
( )
; 4 13; 12 3 13xy = +
Câu 3. (2,0 điểm)
1) Cho 9 hình vuông có độ dài các cnh là 9 s nguyên dương liên tiếp. Gi
S
là tng din tích
của 9 hình vuông đã cho. Tồn ti hay không mt hình vuông cnh mt s nguyên dương
và có din tích bng
S
?
2) V bt 17 đường tròn, mỗi đường tròn độ dài đường kính mt s nguyên dương.
Chng minh rng trong 17 đường tròn đó, ta luôn chọn được 5 đường tròn tổng độ dài các
đường kính là mt s chia hết cho 5.
Li gii
1. Gi s cnh ca 9 hình vuông lần lượt là
; 1; 2;...; 8x x x x+ + +
(vi
*x
).
Ta có:
( ) ( )
22
22
1 ... 8 9 72 204S x x x x x= + + + + + = + +
.
Gi s tn ti hình vuông có cnh bng
y
, vi
*y
.
Theo gi thiết ta có:
( )
2 2 2 2
9 72 204 3 3 24 68y x x y x x= + + = + +
( )
*
Do
( )
*
VP 3
nên
2
3y
, mà
3
là s nguyên t nên
3y
.
Khi đó
2
9y
hay
( )
*
VT 9
.
Li có
2
99
72 9
204
x
x
( )
*
VP
9
9
.
Không tn ti
y
.
Vy không tn ti hay không mt hình vuông cnh mt s nguyên dương diện
tích bng
S
.
2.
Cách 1
- Gọi độ dài đường kính 17 đường tròn đó lần lượt là
( )
1 2 3 17 1 2 3 17
, , ,... , , ,...a a a a a a a a
Yêu cu bài toán tr thành: Chng minh luôn chọn được 5 s t 17 s trên có tng chia hết cho
5
Chia 17 s trên cho 5, ta được 17 s dư, mà một s chia 5 có th
0, 1, 2, 3, 4
nên theo
nguyên lí Dirichlet, có ít nht 4 s có cùng s dư, rõ ràng nếu nhiều hơn 4 thì tổng ca 5 s s
chia hết cho 5, ta xét trường hp có 4 s có cùng s dư, không mất tính tng quát, ta gi s
1 2 3 4
, , ,a a a a
và gi s dư đó là
1
b
vi
1
0,1,2,3,5b
.
- Xét 13 s còn li, nếu có ít nht mt s chia 5 dư
1
b
thì tng ca s đó với 4 s chia 5 dư
1
b
trên s chia hết cho 5, ta xét trường hp 13 s trên chia 5 có 4 s dư (là 5 số t 0 ti 4 tr đi
1
b
), theo Dirichlet thì s có ít nht 4 s có cùng s dư, ta giả s
5 6 7 8
, , ,a a a a
và s dư đó là
2
b
- Xét 9 s t
9
a
ti
17
a
, nếu có mt s nào đó chia 5 dư
2
b
thì ta có tng 5 s gm s đó với 4
s
5 6 7 8
, , ,a a a a
chia hết cho 5. Ta xét trường hp 9 s này chia 5 có th dư 3 số dư (từ 0 ti 4
tr
1
b
, tr
2
b
). Theo Dirichlet thì có 3 s s có cùng s dư, ta giả s
9 10 11
,,a a a
và s dư đó
3
b
.
TH1:
12
a
chia 5 cũng dư
3
b
. Khi đó xét 5 số t
13
a
ti
17
a
nếu có 1 s nào đó chia 5 dư
3
b
thì
ràng ta có 5 s
9 10 11 12
, , ,a a a a
và s đó có tổng chia hết cho 5.
Xét trường hp 5 s
13
a
ti
17
a
chia 5 có th dư 2 số dư (từ 0 ti 4 tr
1
b
, tr
2
b
, tr
3
b
), theo
Dirichlet s có 3 s có cùng s dư, giả s 2 s này là
13 14 15
,,a a a
và s dư đó là
4
b
. Nếu trong 2
Trang 4
s
16
a
17
a
có mt s dư khác
4
b
, gi s
16
a
thì rõ ràng ta có 5 s
1 5 13 16
, , ,a a a a
có 5 s
dư đôi một khác nhau nên tng ca nó s chia hết cho 5. Còn trong trường hp 2 s có cùng s
dư là
4
b
thì rõ ràng 5 s
13 14 15 16 17
, , , ,a a a a a
có tng chia hết cho 5
TH2:
12
a
chia 5 có s dư khác
3
b
, ta gi s dư đó là
4
b
khi đó 5 số t
13
a
ti
17
a
nếu có mt s
nào chia 5 khác
4
b
, gi s
13
a
khi đó ta có 5 số
1 5 9 12 13
, , , ,a a a a a
có 5 s dư đôi một khác
nhau nên tng ca chúng s chia hết cho 5. Còn trong trường hp 5 s đó chia 5 có cùng số
thì hin nhiên tng ca chúng chia hết cho 5. Vậy bài toán được chng minh hoàn toàn
Cách 2
Gọi độ dài đường kính 17 đường tròn đó lần lượt là
( )
1 2 3 17 1 2 3 17
, , ,... , , ,...a a a a a a a a
Chia 17 s trên thành các tp
i
A
trong đó
i
A
là tp các s chia 5 dư
()0,4 ii=
. Nếu có 1 tp
nào đó chứa nhiều hơn 5 số thì tng 5 s đó chia hết cho 5. Còn nếu mi tập đều chứa ít hơn 5
phn t, xét 4 tp bt kì, khi đó tổng s phn t 4 tp này không quá 16 phn tử, do đó có ít
nht 1 phn t thuc vào tp còn li,
Vy ta có 5 phn t thuc 5 tp khác nhau nên tng 5 s này chia hết cho 5
Câu 4. (3,0 điểm) Cho t giác
ABCD
0
90 ,ABC ADC BC CD= = =
. Gi
M
trung điểm ca
AB
, đường tròn tâm
C
bán kính
BC
(ký hiệu đường tròn
( )
C
) ct
MD
ti
( )
E E D
,
H
là giao điểm ca
AC
BD
.
a) Chng minh rng
MEB MBD
và t giác
BHEM
là t giác ni tiếp.
b) Gi
F
là giao điểm ca
AE
và đường tròn
( )
C
( )
FE
. Chng minh rng
BC DF
.
c) Gi
I
giao điểm của đường thng
BC
đường tròn
( )
C
( )
IB
,
J
giao điểm ca
AI
DF
. Tính t s
DJ
DF
.
Li gii
a)
CB CD=
nên
( )
DC
0
90ABC CDA==
suy ra
,AD AB
là tiếp tuyến ca
( )
C
.
Ta có:
0
90MBE EBD DBC+ + =
,
0
90MDB ADE BDC+ + =
,
EBD ADE=
(cùng chn
ED
),
DBC BDC=
(
CBD
cân ti
C
). Suy ra:
MBE MDB=
.
Xét
MEB
MBD
ta có:
M
chung,
MBE MDB=
(cmt) . Suy ra:
MEB MBD
(g.g)
Suy ra:
MEB MBD=
(1) (2 góc tương ứng).
D thy:
AHB
vuông ti
H
đường trung tuyến
2
AB
MH MB MA= = =
.
Trang 5
Suy ra:
MHB
cân ti
M
MBH MHB=
. (2)
T
( ) ( )
1 , 2 MHB MEB=
. Vy t giác
BHEM
là t giác ni tiếp.
b) Ta có:
MEB MBD
(cmt)
ME MB ME MA
MB MD MA MD
= =
(vì
MA MB=
).
Xét
MEA
MAD
có:
M
chung,
ME MA
MA MD
=
(cmt). Suy ra:
MEA
MAD
(g.g)
Suy ra:
MAE MDA=
. Li có:
MDA EFD=
(cùng chn cung
ED
).
Suy ra:
MAE EFD=
. Mà chúng là hai góc so le trong
//AB DE
.
Mt khác
AB BC
suy ra:
BC DF
(đpcm).
c) Gi
G
giao điểm ca
BI
DF
. Xét
DGB
vuông ti
G
BHA
vuông ti
H
có:
ABH BDG=
(so le trong,
//AB DG
). Suy ra:
DGB BHA
(g.g).
Suy ra:
..
DG DB
DG BA DB BH
BH BA
= =
. Suy ra:
2
2
2
.
. 2 . 2. 2sin
DG DB BH DB BH BH BH BH
BAH
BA BA BA BA BA BA BA

= = = = =


. (3)
Li có:
2
2
2
22
.
/ / sin
JG IG IG IB ID ID
JG AB DBI
AB IB IB IB IB

= = = = =


. (4)
D thy:
DBI DAC BAH==
. (5)
T (3), (4), (5) suy ra:
11
22
22
DG JG JG DJ
DG JG
BA AB DG DG
= = = =
.
1
2
DG DF=
.Vy
1
4
DJ
DF
=
.
Câu 6.
(
1,0
đim) Cho các s thc
, , ,x y z t
tha mãn
2 2 2 2
1x y z t+ + + =
. Tìm giá tr ln nht ca
biu thc
3A xy xz xt yz yt zt= + + + + +
.
Li gii
( )
22
1
2
xy x y+
2
2 2 2 2
5 1 5 1 5 1 5 1 5 1 3 5
.
2 2 4 2 4 2
xz x z x z x z

+ + +

= + = +





Tương tự
22
5 1 3 5
42
xt x t

+−
+


22
5 1 3 5
42
yz y z

+−
+


22
5 1 3 5
42
yt y t

+−
+


Trang 6
( ) ( )
2 2 2 2
13
3
22
zt z t zt z t + +
Suy ra
A
( )
2 2 2 2
5 2 5 2
22
x y z t
++
+ + + =
.
Du
""=
xy ra khi
2 2 2 2
55
51
20
2
51
5 1 5 5
.
2
2 20
1
xy
xy
xz
xt
zt
x y z t
=
==
=


−−
=
==

+ + + =
.

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
Môn thi: TOÁN CHUYÊN ĐẮK LẮK
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ CHÍNH THỨC Câu 1. (2,0 điểm)
1. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2
x − 2x − 3m − 2 = 0 có nghiệm.
2. Gọi x , x , x , x là các nghiệm của phương trình ( x + )
1 ( x + 3)( x + 5)( x + 7) =1 . Tính giá 1 2 3 4
trị biểu thức P = x x x x . 1 2 3 4 Câu 2. (2,0 điểm)
1. Cho đa thức f ( x) thỏa mãn f ( x) + f ( − x) 2 2 3 2
= 5x −8x + 3 ( )
1 với mọi số thực x . a) Trong đẳng thức ( )
1 , thay x bởi 2 − x và ghi ra kết quả.
b) Giải phương trình f ( x) = 1 − 3 2
x − 6x +13x −10 − 
(x y + 2) x y +1 = 0
2. Giải hệ phương trình ( 2 2
 3x +18x − 2xy + 6y y
) xy +6 −24x−8y = 0 Câu 3. (2,0 điểm)
1. Cho 9 hình vuông có độ dài các cạnh là 9 số nguyên dương liên tiếp. Gọi S là tổng diện
tích của 9 hình vuông đã cho. Tồn tại hay không một hình vuông có cạnh là một số nguyên
dương và có diện tích bằng S ?
2. Vẽ bất kì 17 đường tròn, mỗi đường tròn có độ dài đường kính là một số nguyên dương.
Chứng minh rằng trong 17 đường tròn đó, ta luôn chọn được 5 đường tròn có tổng độ dài
các đường kính là một số chia hết cho 5.
Câu 4. (3,0 điểm) Cho tứ giác ABCD có 0
ABC = ADC = 90 , BC = CD . Gọi M là trung điểm của
AB , đường tròn tâm C bán kính BC (ký hiệu là đường tròn (C) ) cắt MD tại E (E D) , H
là giao điểm của AC BD .
a) Chứng minh rằng MEB MBD
và tứ giác BHEM là tứ giác nội tiếp.
b) Gọi F là giao điểm của AE và đường tròn (C) (F E) . Chứng minh rằng BC DF .
c) Gọi I là giao điểm của đường thẳng BC và đường tròn (C) (I B) , J là giao điểm của DJ
AI DF . Tính tỉ số . DF Câu 5.
(1,0 điểm) Cho các số thực x, y, z,t thỏa mãn 2 2 2 2
x + y + z + t = 1. Tìm giá trị lớn nhất của
biểu thức A = xy + xz + xt + yz + yt + 3zt . -------HẾT-------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
Họ và tên thí sinh: .............................................................. Số báo danh: .....................................................................
Chữ ký của cán bộ coi thi 1: ............................................. Chữ ký của cán bộ coi thi 2: ........................................ Trang 1 Lời giải Câu 1. (2,0 điểm)
1) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2
x − 2x − 3m − 2 = 0 có nghiệm.
2) Gọi x , x , x , x là các nghiệm của phương trình ( x + )
1 ( x + 3)( x + 5)( x + 7) =1 . Tính giá trị 1 2 3 4
biểu thức P = x x x x . 1 2 3 4 Lời giải
1. Phương trình đã cho có nghiệm khi   0  1+ 3m + 2  0  m  −1.
2. Phương trình đã cho tương đương với ( 2 x + x + )( 2 8
7 x + 8x +15) −1 = 0 t = −4 + 17 Đặt 2
t = x + 8x + 7 . Ta được 2
t + 8t −1 = 0   . t = −4 − 17 2
x + 8x +11− 17 = 0
Khi đó, PT đã cho tương đương  . 2
x + 8x +11+ 17 = 0
Vậy P = x x x x = 11− 17 11+ 17 = 104 1 2 3 4 ( )( ) Câu 2. (2,0 điểm) ( ) 1
1) Cho đa thức f ( x) thỏa mãn f ( x) + f ( − x) 2 2 3 2 = 5x −8x + 3
với mọi số thực x . a) Trong đẳng thức ( )
1 , thay x bởi 2 − x và ghi ra kết quả.
b) Giải phương trình f ( x) = 1 − 3 2
x − 6x +13x −10 − 
(x y + 2) x y +1 = 0
2) Giải hệ phương trình ( 2 2
 3x +18x − 2xy + 6y y
) xy +6 −24x−8y = 0 Lời giải
1. f ( x) + f ( − x) 2 2 3 2
= 5x −8x + 3 ( ) 1 a) Trong ( )
1 thay x bởi 2 − x ta được: f ( − x) + f (x) = ( − x)2 2 2 3 5 2 −8(2 − x) + 3
f (x) + f ( − x) 2 3 2 2
= 5x −12x + 7 (2) b) Lấy 2( )
1 − 3(2) ta được: − f ( x) = ( 2
x x + ) − ( 2 5 2 5 8 3
3 5x −12x + 7)  − f (x) 2 = − x + x −  f (x) 2 5 5 20 15
= x − 4x + 3 . Khi đó: f ( x) 2 = 1
−  x − 4x + 4 = 0  x = 2 3 2
x − 6x +13x −10 − 
(x y + 2) x y +1 = 0 ( ) 1
x y +1 0 2. ( . ĐK:  . 2 2
 3x +18x − 2xy + 6y y  − +  
) xy +6 −24x−8y = 0 (2) x y 6 0
Từ ( )  ( x − ) + x − = ( x y + )3 3 1 2 2 1 + x y +1 a = x − 2  Đặt 
ta được: (a b)( 2 2
a + ab + b + )
1 = 0  a = b x − 2 = x y +1 .
b = x y +1 
Từ (2)  (3x + y)(x y) + 6(3x + y) x y + 6 −8  (3x + y) = 0  y = 3 − x
 (3x + y) (x y + 6) x y + 6 −8 = 0    .
x y + 6 = 2  y = 3 − x  y = 3 − x  TH1:   
x − 2 = x y +1 
x − 2 = 4x +1  (*) Trang 2 ( ) x  2 *  
x = 4 + 13  y = 1 − 2 − 3 13 . 2
x −8x + 3 = 0
 x y + 6 = 2
x y +1 = −3  TH2:    (Không thỏa mãn ĐK).
x − 2 = x y +1
x − 2 = x y +1  
So với điều kiện, suy ra hệ đã cho có nghiệm ( ; x y) = (4 + 13; 1 − 2 − 3 13) Câu 3. (2,0 điểm)
1) Cho 9 hình vuông có độ dài các cạnh là 9 số nguyên dương liên tiếp. Gọi S là tổng diện tích
của 9 hình vuông đã cho. Tồn tại hay không một hình vuông có cạnh là một số nguyên dương
và có diện tích bằng S ?
2) Vẽ bất kì 17 đường tròn, mỗi đường tròn có độ dài đường kính là một số nguyên dương.
Chứng minh rằng trong 17 đường tròn đó, ta luôn chọn được 5 đường tròn có tổng độ dài các
đường kính là một số chia hết cho 5. Lời giải
1. Giả sử cạnh của 9 hình vuông lần lượt là ;
x x +1; x + 2;...; x + 8 (với x  * ).
Ta có: S = x + ( x + )2 + + ( x + )2 2 2 1 ...
8 = 9x + 72x + 204 .
Giả sử tồn tại hình vuông có cạnh bằng y , với y  * . Theo giả thiết ta có: 2 2 2 y = x + x +  y = ( 2 9 72 204
3 3x + 24x + 68) (*) Do V (P 3 nên 2
y 3 , mà 3 là số nguyên tố nên y 3 . *) Khi đó 2 y 9 hay V ( T 9 . *) 2 9  x 9  Lại có 72x 9  (
VP ) 9 .  Không tồn tại y . *  204 9
Vậy không tồn tại hay không một hình vuông có cạnh là một số nguyên dương và có diện tích bằng S . 2. Cách 1
- Gọi độ dài đường kính 17 đường tròn đó lần lượt là a , a , a ,...a
a , a , a ,...a  1 2 3 17 ( 1 2 3 17 )
Yêu cầu bài toán trở thành: Chứng minh luôn chọn được 5 số từ 17 số trên có tổng chia hết cho 5
Chia 17 số trên cho 5, ta được 17 số dư, mà một số chia 5 có thể dư 0, 1, 2, 3, 4 nên theo
nguyên lí Dirichlet, có ít nhất 4 số có cùng số dư, rõ ràng nếu nhiều hơn 4 thì tổng của 5 số sẽ
chia hết cho 5, ta xét trường hợp có 4 số có cùng số dư, không mất tính tổng quát, ta giả sử là
a , a , a , a và gọi số dư đó là b với b  0,1, 2,3,5 . 1   1 2 3 4 1
- Xét 13 số còn lại, nếu có ít nhất một số chia 5 dư b thì tổng của số đó với 4 số chia 5 dư b ở 1 1
trên sẽ chia hết cho 5, ta xét trường hợp 13 số trên chia 5 có 4 số dư (là 5 số từ 0 tới 4 trừ đi b1
), theo Dirichlet thì sẽ có ít nhất 4 số có cùng số dư, ta giả sử là a , a , a , a và số dư đó là b 5 6 7 8 2
- Xét 9 số từ a tới a , nếu có một số nào đó chia 5 dư b thì ta có tổng 5 số gồm số đó với 4 9 17 2
số a , a , a , a chia hết cho 5. Ta xét trường hợp 9 số này chia 5 có thể dư 3 số dư (từ 0 tới 4 5 6 7 8
trừ b , trừ b ). Theo Dirichlet thì có 3 số sẽ có cùng số dư, ta giả sử là a , a , a và số dư đó 1 2 9 10 11 là b . 3
TH1: a chia 5 cũng dư b . Khi đó xét 5 số từ a tới a nếu có 1 số nào đó chia 5 dư b thì 12 3 13 17 3
rõ ràng ta có 5 số a , a , a , a và số đó có tổng chia hết cho 5. 9 10 11 12
Xét trường hợp 5 số a tới a chia 5 có thể dư 2 số dư (từ 0 tới 4 trừ b , trừ b , trừ b ), theo 13 17 1 2 3
Dirichlet sẽ có 3 số có cùng số dư, giả sử 2 số này là a , a , a và số dư đó là b . Nếu trong 2 13 14 15 4 Trang 3
số a a có một số dư khác b , giả sử là a thì rõ ràng ta có 5 số là a , a , a , a có 5 số 16 17 4 16 1 5 13 16
dư đôi một khác nhau nên tổng của nó sẽ chia hết cho 5. Còn trong trường hợp 2 số có cùng số
dư là b thì rõ ràng 5 số a , a , a , a , a có tổng chia hết cho 5 4 13 14 15 16 17
TH2: a chia 5 có số dư khác b , ta gọi số dư đó là b khi đó 5 số từ a tới a nếu có một số 12 3 4 13 17
nào chia 5 khác b , giả sử là a khi đó ta có 5 số là a , a , a , a , a có 5 số dư đôi một khác 4 13 1 5 9 12 13
nhau nên tổng của chúng sẽ chia hết cho 5. Còn trong trường hợp 5 số đó chia 5 có cùng số dư
thì hiển nhiên tổng của chúng chia hết cho 5. Vậy bài toán được chứng minh hoàn toàn Cách 2
Gọi độ dài đường kính 17 đường tròn đó lần lượt là a , a , a ,...a
a , a , a ,...a  1 2 3 17 ( 1 2 3 17 )
Chia 17 số trên thành các tập A trong đó A là tập các số chia 5 dư i (i = 0, 4) . Nếu có 1 tập i i
nào đó chứa nhiều hơn 5 số thì tổng 5 số đó chia hết cho 5. Còn nếu mọi tập đều chứa ít hơn 5
phần tử, xét 4 tập bất kì, khi đó tổng số phần tử 4 tập này không quá 16 phần tử, do đó có ít
nhất 1 phần tử thuộc vào tập còn lại,
Vậy ta có 5 phần tử thuộc 5 tập khác nhau nên tổng 5 số này chia hết cho 5
Câu 4. (3,0 điểm) Cho tứ giác ABCD có 0
ABC = ADC = 90 , BC = CD . Gọi M là trung điểm của
AB , đường tròn tâm C bán kính BC (ký hiệu là đường tròn (C) ) cắt MD tại E (E D) , H
là giao điểm của AC BD .
a) Chứng minh rằng MEB MBD
và tứ giác BHEM là tứ giác nội tiếp.
b) Gọi F là giao điểm của AE và đường tròn (C) (F E) . Chứng minh rằng BC DF .
c) Gọi I là giao điểm của đường thẳng BC và đường tròn (C) (I B) , J là giao điểm của DJ
AI DF . Tính tỉ số . DF Lời giải
a) Vì CB = CD nên D (C ) và 0
ABC = CDA = 90 suy ra AD, AB là tiếp tuyến của (C) . Ta có: 0
MBE + EBD + DBC = 90 , 0
MDB + ADE + BDC = 90 , EBD = ADE (cùng chắn ED ),
DBC = BDC ( CBD cân tại C ). Suy ra: MBE = MDB .
Xét MEB và MBD ta có: M chung, MBE = MDB (cmt) . Suy ra: MEB MBD  (g.g)
Suy ra: MEB = MBD (1) (2 góc tương ứng). AB
Dễ thấy: AHB vuông tại H có đường trung tuyến MH = MB = MA = . 2 Trang 4
Suy ra: MHB cân tại M MBH = MHB . (2) Từ ( )
1 ,(2)  MHB = MEB . Vậy tứ giác BHEM là tứ giác nội tiếp. ME MB ME MA b) Ta có: MEB MBD  (cmt)  =  =
(vì MA = MB ). MB MD MA MD ME MA
Xét MEA và MAD có: M chung, =
(cmt). Suy ra: MEA MAD (g.g) MA MD
Suy ra: MAE = MDA . Lại có: MDA = EFD (cùng chắn cung ED ).
Suy ra: MAE = EFD . Mà chúng là hai góc so le trong  AB / /DE .
Mặt khác AB BC suy ra: BC DF (đpcm).
c) Gọi G là giao điểm của BI DF . Xét DGB vuông tại G và BHA vuông tại H có:
ABH = BDG (so le trong, AB / /DG ). Suy ra: DGB BHA (g.g). Suy ra: DG DB =  D . G BA = D . B BH . Suy ra: BH BA 2 DG D . B BH DB BH BH BHBH  2 = = . = 2 . = 2. = 2sin BAH . (3) 2   BA BA BA BA BA BABA  2 2 JG IG I . G IB IDID  Lại có: 2 JG / / AB  = = = = = sin DBI . (4) 2 2   AB IB IB IBIB
Dễ thấy: DBI = DAC = BAH . (5) DG JG JG 1 DJ 1 Từ (3), (4), (5) suy ra: = 2  DG = 2JG  =  = . BA AB DG 2 DG 2 1 DJ 1
DG = DF .Vậy = . 2 DF 4 Câu 6.
(1,0 điểm) Cho các số thực x, y, z,t thỏa mãn 2 2 2 2
x + y + z + t = 1. Tìm giá trị lớn nhất của
biểu thức A = xy + xz + xt + yz + yt + 3zt . Lời giải 1 xy  ( 2 2 x + y ) 2 2 5 +1 5 −1 5 +1  5 −1    5 +1  3 − 5  2 2 2 2 xz = . x z  x +   z  = x + z  2 2 4  2      4 2     5 +1  3 − 5  Tương tự 2 2 xt  x + t  4 2   5 +1  3 − 5  2 2 yz   y + z  4 2   5 +1  3 − 5  2 2 yt   y + t  4 2   Trang 5 1 zt  ( 3 2 2
z + t )  3zt  ( 2 2 z + t ) 2 2 5 + 2 5 + 2 Suy ra A  ( 2 2 2 2
x + y + z + t ) = . 2 2 x = y  5 −1  5 − 5 x = zx = y =  2  20 Dấu " = " xảy ra khi    .  5 −1  5 −1 5 − 5 x = t z = t = .  2   2 20  2 2 2 2
x + y + z + t = 1 Trang 6