Trang 1
UBND TNH HÀ NAM
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ CHÍNH THC
thi gm 01 trang)
K THI TUYN SINH LP 10 THPT CHUYÊN
Môn: TOÁN (Đề chuyên)
Thi gian làm bài: 150 phút, không k thời gian giao đề
Câu I. (2,0 điểm)
Cho biu thc
1 1 2
1
12
x x x x
A
x
x x x x
+
=−
+ +
vi
0, 1, 4.x x x
1. Rút gn biu thc
.A
2. Tìm tt c các s nguyên ca
x
để
2 1 1 2 .AA + =
Câu II. (2,0 điểm)
1. Giải phương trình
2. Gii h phương trình
3 2 3
2 2 2
2 (2 ) 2 6 3
.
3( ) 7 5 5 14 4
x xy y x x x xy y y
x y x y y x
+ + + = + +
+ + + + + =
Câu III. (1,0 điểm)
Tìm tt c các s t nhiên
n
để
2024 2027
2 2 2
n
++
là s chính phương.
Câu IV. (4,0 điểm)
Cho đường tròn
( )
O
dây cung
BC
c định không đi qua tâm
O
. Gi
A
điểm di động trên đưng tròn
( )
O
sao cho tam giác
ABC
nhn
.AB AC
Gi
M
trung điểm ca cnh
BC
H
trc tâm tam giác
.ABC
Tia
MH
cắt đường tròn
( )
O
ti
K
, đường thng
AH
ct cnh
BC
ti
D
AE
đường kính của đường tròn
( )
O
.
1. Chng minh
.BAD CAE=
2. Chng minh rng t giác
BHCE
là hình bình hành
..HA HD HK HM=
.
3. Tia
KD
cắt đưng tròn
( )
O
ti
I
(
I
khác
K
), đường thẳng đi qua
I
và vuông
góc với đường thng
BC
ct
AM
ti
J
. Chng minh rằng các đường thng
,AK BC
HJ
cùng đi qua một điểm.
4. Mt đường tròn thay đổi luôn tiếp xúc vi
AK
ti
A
và ct các cnh
,AB AC
lần lượt ti
,PQ
phân bit. Gi
N
là trung đim ca đoạn thng
PQ
. Chng minh rng
đường thng
AN
luôn đi qua mt đim c định.
Câu V. (1,0 điểm) Cho
,,abc
là ba s thực dương thỏa mãn điu kin
2 2 2
1 1 1
1+ + =
abc
.
Tìm giá tr ln nht ca biu thc:
2 2 2 2 2 2
1 1 1
5 2 2 5 2 2 5 2 2
= + +
+ + + + + +
P
a ab b b bc c c ca a
.
--- HT---
Thí sinh đưc s dng máy tính b túi không có chức năng soạn thảo văn bản và không
có th nh.
H và tên thí sinh:………………………...Số báo danh:.................................................
Cán b coi thi s 1…………………… Cán b coi thi s 2…………….........................
Trang 2
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HÀ NAM
ĐỀ CHÍNH THC
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN
(Hưng dn chm thi có 06 trang)
NG DN CHẤM MÔN TOÁN (ĐỀ CHUYÊN)
Ghi chú:
- Đim toàn bài không làm tròn.
- Các cách giải khác mà đúng cho điểm tương đương.
Nội dung
Điểm
Câu I (2,0 điểm) .
Cho biu thc
1 1 2
1
12
x x x x
A
x
x x x x
+
=−
+ +
vi
0, 1, 4.x x x
1.(1,5 đim) Rút gn biu thc
.A
( )
( )( ) ( )( )
3
1
12
.
1
1 1 1 2
x
xx
A
xx
x x x x

+−

=−

++
+ +

0,5
( )( ) ( )( )
( 1)( 1) 1 2
.
1
1 1 1 2
x x x x x
xx
x x x x

+ + +

=−

++
+ +

0,25
( )
11
1
11
x
xx

=

−+

0,25
( )
( )( )
2
1
11
x
xx
=−
−+
0,25
2
.
1x
=
+
0,25
2.(0,5 đim) Tìm tt c các s nguyên ca
x
để
2 1 1 2 .AA + =
+)
1
2 1 1 2 2 1 2 1 2 1 0
2
A A A A A A + = =
0,25
+)
21
39
2
1
xx
x
+
Kết hợp với điều kiện
0; 1; 4 0;2;3;5;6;7;8;9x x x x
0,25
Câu II (2,0 điểm).
1.(1,0 đim) Giải phương trình
2 2 2
( 1) 6 16 2 6 4 ( 1) 6 16 ( 1)(2 4)x x x x x x x x x x + + = + + + =
2
( 1)( 6 16 2 4) 0x x x x + + + =
0,25
+)
1 0 1xx = =
0,25
+)
2
22
2 4 0
6 16 2 4
6 16 (2 4)
x
x x x
x x x
−
+ + =
+ + =
Trang 3
2
2
2
0( )
3 22 0
22
()
3
x
x
xl
xx
x tm
=


−=
=
0,25
Phương trình đã cho có hai nghiệm
22
1;
3
xx==
0,25
2.(1,0 đim) Gii h phương trình
3 2 3
2 2 2
2 (2 ) 2 6 3 (1)
.
3( ) 7 5 5 14 4 (2)
x xy y x x x xy y y
x y x y y x
+ + + = + +
+ + + + + =
Điu kin:
2
2
3( ) 7 0
5 5 14 0
xy
xy
+ +
+ +
Phương trình
(1)
tương đương với
3 2 2 2 3
3 2 2 3 2
22
22
2 2 2 6 3
(2 ) (2 ) (2 ) (6 3 ) 0
(2 ) (2 ) (2 ) 3(2 ) 0
(2 )( 3) 0
x xy x y x x xy y y
x x y xy y x xy x y
x x y y x y x x y x y
x y x y x
+ + + = + +
+ + + =
+ + + =
+ + + =
0,25
22
1 11
(2 )[( ) ] 0
24
x y x y + + + =
2 0 2x y y x = =
0,25
Thay
2yx=
vào phương trình
(2)
ta được
2 2 2
2 2 2
22
2
22
2
22
3 6 7 5 10 14 4 2
( 3 6 7 2) ( 5 10 14 3) ( 2 1) 0
3( 1) 5( 1)
( 1) 0
3 6 7 2 5 10 14 3
35
( 1) ( 1) 0
3 6 7 2 5 10 14 3
x x x x x x
x x x x x x
xx
x
x x x x
x
x x x x
+ + + + + =
+ + + + + + + + =
++
+ + + =
+ + + + + +
+ + + =
+ + + + + +
0,25
22
35
10
3 6 7 2 5 10 14 3x x x x
+ +
+ + + + + +
nên phương trình tương đương với
2
( 1) 0 1 0 1 2 ( )x x x y tm+ = + = = =
Vy h phương trình có nghiệm
( ; ) ( 1; 2)xy =
0,25
Câu III. (1,0 điểm) m tất cả các số tự nhiên
n
để
2024 2027
2 2 2
n
++
là số chính phương.
Gi s s t nhiên
n
tha mãn đ bài. Khi đó tồn ti s nguyên dương
k
sao cho
( )( )
2024 2027 2 2024 2 1012 1012
2 2 2 9.2 2 3.2 3.2 2
n n n
k k k k+ + = + = + =
.
0,25
1012
1012
3.2 2
3.2 2
,,
a
b
k
k
a b a b n
+=
=
+ =
1013
2 2 3.2
ab
=
.
0,25
Trang 4
1013
1013
2 1 3
2 (2 1) 3.2
22
ab
b a b
b
−=
=
=
0,25
2 1015
2028
1013 1013
a b a
n
bb
= =

=

==

Vy vi
2028n =
thì
2024 2027
2 2 2
n
++
là s chính phương
0,25
Câu IV. (4 điểm) Cho đường tròn
( )
O
dây cung
BC
c định không đi qua tâm
O
. Gi
A
điểm di động trên đường tròn
( )
O
sao cho tam giác
ABC
nhn
.AB AC
Gi
M
trung điểm ca
cnh
BC
H
là trc tâm tam giác
.ABC
Tia
MH
cắt đưng tròn
( )
O
ti
K
, đường thng
AH
ct
cnh
BC
ti
D
AE
đường kính ca đưng tròn
( )
O
.
1. ( 1,0 điểm) Chng minh
.BAD CAE=
0
90AH BC ADB =
0
90ABE =
( góc ni tiếp chn nửa đường tròn)
0,25
Suy ra
BAD CBE=
( cùng ph vi
ABC
)
0,25
CBE CAE=
( góc ni tiếp cùng chn cung
AC
)
0,25
Suy ra
.BAD CAE=
0,25
2. ( 1,0 điểm) Chng minh rng t giác
BHCE
là hình bình hành và
..HA HD HK HM=
.
H
E
K
M
D
O
B
C
A
Trang 5
Ta có
90ACE =
(góc ni tiếp chn na đưng tròn)
EC AC⊥
.
H
là trc tâm tam giác
ABC
BH AC⊥
. T đó suy ra
//EC BH
.
Tương tự
//HC BE
0,25
Xét t giác
BHCE
//EC BH
//HC BE
nên t giác
BHCE
là hình bình hành.
0,25
M
là trung đim ca
BC
nên ba điểm
, , H M E
thng hàng.
Li có ba đim
, , M K H
thng hàng. T đó suy ra ba điểm
,,K H E
thng hàng.
Ta có
90AKE =
(góc ni tiếp chn na đưng tròn)
90AKM =
.
Xét
AKH
MDH
có:
( )
90AKM MDH= =
;
KHA DHM=
(hai góc đi đnh).
0,25
( )
.
HA HK
AKH MDH g g
HM HD
=
..HA HD HK HM=
.
0,25
3. ( 1,0 điểm) Tia
KD
cắt đường tròn
( )
O
ti
I
(
I
khác
K
), đường thẳng đi qua
I
và vuông góc vi
đường thng
BC
ct
AM
ti
J
. Chng minh rằng các đường thng
,AK BC
HJ
cùng đi qua
một điểm.
Kéo dài
AK
ct đường thng
BC
ti
S
,
SAM
hai đường cao
AD
MK
ct
nhau ti
H
H
trc tâm tam giác
SAM
.
Xét tam giác
HDM
SDA
90ADS HDM= =
DMH DAS=
(cùng ph vi
H
E
K
M
D
O
B
C
A
Trang 6
ASM
).
( )
.HDM SDA g g
HD DS
DM AD
=
. (1)
Tương tự
H
là trc tâm
ABC
BD AD
BDH ADC
HD CD
=
. (2)
0,25
T (1) và (2)
. . . .
HD BD DS AD BD DS
BD CD DM DS
DM HD AD CD DM CD
= = =
(3)
( )
.BDK IDC g g
..
BD DK
BD CD DI DK
ID DC
= =
(4)
0,25
T (3) và (4)
..DI DK DM DS=
nên
SKMI
là t giác ni tiếp
SMI SKI=
.
AKDM
là t giác ni tiếp (do
90AKM ADM= =
)
SKI DMA=
.
T đó suy ra
SMI DMA=
.
Xét
MIJ
SMI DMA=
IJ BC
BC
là đường trung trc ca
IJ
.
0,25
90SJM SIM = =
(
SKMI
là t giác ni tiếp nên
180SIM SKM=
180 90 90= =
)
SJ AM⊥
.
H
trc tâm
SAM
SH AM⊥
. T đó suy ra ba đim
,,S H J
thng hàng. Vy
các đưng thng
,AK BC
HJ
cùng đi qua đim
S
.
0,25
4.(1,0 điểm) Một đường tròn thay đổi luôn tiếp xúc vi
AK
ti
A
và ct các cnh
,AB AC
ln
t ti
,PQ
phân bit. Gi
N
là trung đim ca đon thng
PQ
. Chng minh rng đường
thng
AN
luôn đi qua một điểm c định.
Gi
'N
là giao đim ca
PQ
.AE
Xét
'AQN
BEM
có:
'QAN EBM=
;
'AQN KAP BEM==
( )
'
'.
'
AN BM
AQN BEM g g
QN EM
=
(5)
0,25
Do
'QAN EBM=
;
'AQN KAP BEM==
nên theo tính cht góc ngoài ca
'AQN
BEM
ta có
'EMC PN A=
.
0,25
'PAN ECM=
nên
( )
'.ECM PAN g g
'
'
CM AN
EM PN
=
. (6)
0,25
N
N'
H
P
Q
E
K
M
D
O
B
C
A
O'
Trang 7
T (5) và (6) và kết hp
BM CM=
''
' ' '
''
AN AN
QN PN N N
QN PN
= =
.
Vy
AN
luôn đi qua một điểm c định
O
.
0,25
Câu V. (1,0 điểm)Cho
,,abc
là ba s thực dương tha mãn điu kin
2 2 2
1 1 1
1+ + =
abc
.
Tìm giá tr ln nht ca biu thc:
2 2 2 2 2 2
1 1 1
5 2 2 5 2 2 5 2 2
= + +
+ + + + + +
P
a ab b b bc c c ca a
.
Vi
, , 0abc
, chứng minh được:
( )
( )
2
2 2 2
2 2 2
1 1 1 1 1 1 1 1
9
9
1 1 1 1 1 1
3( ) 3
abc
a b c a b c a b c
x y z x y z
a b c a b c
+ + + + + +
++

+ + + + + + + +


0,25
Vi
,0ab
, ta có :
2 2 2 2 2 2
2 2 2
2 2 2
5 2 2 (4 4 ) ( 2 )
(2 ) ( ) (2 )
5 2 2 (2 ) 2
a ab b a ab b a ab b
a b a b a b
a ab b a b a b
+ + = + + + +
= + + +
+ + + = +
0,25
22
1 1 1 1 1 1 1 2 1
2 9 9
5 2 2
a b a a b a b
a ab b
+ + = +
+
++
Tương tự:
2 2 2 2
1 1 2 1 1 1 2 1
;
99
5 2 2 5 2 2
b c c a
b bc c c ca a
+ +
+ + + +
0,25
2 2 2
1 2 1 2 1 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 3
33
9 3 3 3 3
PP
a b b c c a a b c a b c
+ + + + + = + + + + = =
Dấu “=” xảy ra
2 2 2
3
1 1 1
1
abc
abc
abc
==
= = =
+ + =
Vy
3
max
3
P =
khi
3abc= = =
.
0,25
--HT--

Preview text:

UBND TỈNH HÀ NAM
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Môn: TOÁN (Đề chuyên)
Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm 01 trang)
Câu I. (2,0 điểm)
x x −1  x +1 x − 2 
Cho biểu thức A =   −
 với x  0, x  1, x  4. 1+ x + x x −1 x x − 2    1. Rút gọn biểu thức . A
2. Tìm tất cả các số nguyên của x để 2A −1 +1 = 2 . A
Câu II. (2,0 điểm) 1. Giải phương trình 2 2
(x −1) x + 6x +16 = 2x − 6x + 4. 3 2 3
2x + xy(2y x) + 2x + 6x = xy + y + 3y
2. Giải hệ phương trình  . 2 2 2
 3(x + y) + 7 + 5x + 5y +14 = 4 − y x
Câu III. (1,0 điểm)
Tìm tất cả các số tự nhiên n để 2024 2027 2 2 2n + + là số chính phương. Câu IV. (4,0 điểm)
Cho đường tròn (O) có dây cung BC cố định và không đi qua tâm O . Gọi A
điểm di động trên đường tròn (O) sao cho tam giác ABC nhọn và AB AC. Gọi M
trung điểm của cạnh BC H là trực tâm tam giác ABC. Tia MH cắt đường tròn (O)
tại K , đường thẳng AH cắt cạnh BC tại D AE là đường kính của đường tròn (O) .
1. Chứng minh BAD = CAE.
2. Chứng minh rằng tứ giác BHCE là hình bình hành và .
HA HD = HK.HM .
3. Tia KD cắt đường tròn (O) tại I ( I khác K ), đường thẳng đi qua I và vuông
góc với đường thẳng BC cắt AM tại J . Chứng minh rằng các đường thẳng AK, BC
HJ cùng đi qua một điểm.
4. Một đường tròn thay đổi luôn tiếp xúc với AK tại A và cắt các cạnh AB, AC
lần lượt tại P, Q phân biệt. Gọi N là trung điểm của đoạn thẳng PQ . Chứng minh rằng
đường thẳng AN luôn đi qua một điểm cố định. 1 1 1
Câu V. (1,0 điểm) Cho a,b,c là ba số thực dương thỏa mãn điều kiện + + = 1. 2 2 2 a b c
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: 1 1 1 P = + + . 2 2 2 2 2 2
5a + 2ab + 2b
5b + 2bc + 2c
5c + 2ca + 2a --- HẾT---
Thí sinh được sử dụng máy tính bỏ túi không có chức năng soạn thảo văn bản và không có thẻ nhớ.
Họ và tên thí sinh:………………………...Số báo danh:.................................................
Cán bộ coi thi số 1……………………… Cán bộ coi thi số 2……………......................... Trang 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN HÀ NAM
(Hướng dẫn chấm thi có 06 trang) ĐỀ CHÍNH THỨC
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN (ĐỀ CHUYÊN) Ghi chú:
- Điểm toàn bài không làm tròn.
- Các cách giải khác mà đúng cho điểm tương đương. Nội dung Điểm
Câu I (2,0 điểm) .
x x −1  x +1 x − 2 
Cho biểu thức A =   −
 với x  0, x  1, x  4. 1+ x + x x −1 x x − 2   
1.(1,5 điểm) Rút gọn biểu thức . A ( x)3 −1   x +1 x − 2 A = . −  0,5
1+ x + x ( x + )1( x − )1 ( x + )1( x − 2)  
( x −1)(x + x +1) x +1 x − 2 = . −  0,25 1+ x + x  ( x + ) 1 ( x − ) 1
( x + )1( x −2) (   = x − ) 1 1 1 −   0,25 x −1 x +1 = ( x − ) 2 1 ( x − ) 1 ( x + ) 1 0,25 2 = . 0,25 x +1
2.(0,5 điểm) Tìm tất cả các số nguyên của x để 2A −1 +1 = 2 . A 1
+) 2A −1 +1 = 2A  2A −1 = 2A −1  2A −1  0  A 0,25 2 2 1 +)
  x  3  x  9 x +1 2
Kết hợp với điều kiện x  0; x  1; x  4  x 0;2;3;5;6;7;8;  9 0,25
Câu II (2,0 điểm).
1.(1,0 điểm) Giải phương trình 2 2
(x −1) x + 6x +16 = 2x − 6x + 4. 2 2 2
(x −1) x + 6x +16 = 2x − 6x + 4  (x −1) x + 6x +16 = (x −1)(2x − 4) 2
 (x −1)( x + 6x +16 − 2x + 4) = 0 0,25
+) x −1 = 0  x = 1 0,25 2x − 4  0 +) 2
x + 6x +16 = 2x − 4   2 2
x + 6x +16 = (2x − 4) Trang 2x  2 x 2   x = 0(l)     2 3  x 22x 0  − =  22  x = (tm)  3 0,25 22
Phương trình đã cho có hai nghiệm x = 1; x = 0,25 3 3 2 3
2x + xy(2y x) + 2x + 6x = xy + y + 3y (1) 
2.(1,0 điểm) Giải hệ phương trình  . 2 2 2
 3(x + y) + 7 + 5x + 5y +14 = 4 − y x (2)  2
3(x + y) + 7  0 Điều kiện:  2
5x + 5y +14  0
Phương trình (1) tương đương với 3 2 2 2 3
2x + 2xy x y + 2x + 6x = xy + y + 3y 3 2 2 3 2
 (2x x y) + (2xy y ) + (2x xy) + (6x − 3y) = 0 2 2
x (2x y) + y (2x y) + x(2x y) + 3(2x y) = 0 2 2
 (2x y)(x + y + x + 3) = 0 0,25 1 2 2 11
 (2x y)[(x + ) + y + ] = 0 2 4
 2x y = 0  y = 2x 0,25
Thay y = 2x vào phương trình (2) ta được 2 2 2
3x + 6x + 7 + 5x +10x +14 = 4 − 2x x 2 2 2
 ( 3x + 6x + 7 − 2) + ( 5x +10x +14 − 3) + (x + 2x +1) = 0 2 2 3(x +1) 5(x +1) 2  + + (x +1) = 0 2 2 3x + 6x + 7 + 2 5x +10x +14 + 3 3 5 2  (x +1) ( + +1) = 0 2 2 0,25 3x + 6x + 7 + 2 5x +10x +14 + 3 3 5 Vì +
+1  0 nên phương trình tương đương với 2 2 3x + 6x + 7 + 2 5x +10x +14 + 3 2
(x +1) = 0  x +1 = 0  x = 1
−  y = −2 (tm)
Vậy hệ phương trình có nghiệm ( ; x y) = ( 1 − ; 2) − 0,25
Câu III. (1,0 điểm) Tìm tất cả các số tự nhiên n để 2024 2027 2 2 2n +
+ là số chính phương. Giả sử số tự nhiên
n thỏa mãn đề bài. Khi đó tồn tại số nguyên dương k sao cho 2024 2027 n 2 2024 n 2 + + =  + =  ( 1012 + )( 1012 2 2 2 9.2 2 3.2 − 3.2 ) = 2n k k k k . 0,25 1012 k + 3.2 = 2a  1012  k −3.2 = 2b a b 1013  2 − 2 = 3.2 . 0,25
a,b ,a +b = n Trang 3
2ab −1 = 3 b ab 1013  2 (2 −1) = 3.2   b 1013  0,25 2 = 2 a b = 2 a =1015      n = 2028 b  =1013 b  =1013
Vậy với n = 2028 thì 2024 2027 0,25 2 2 2n + + là số chính phương
Câu IV. (4 điểm) Cho đường tròn (O) có dây cung BC cố định và không đi qua tâm O . Gọi A
điểm di động trên đường tròn (O) sao cho tam giác ABC nhọn và AB AC. Gọi M là trung điểm của
cạnh BC H là trực tâm tam giác ABC. Tia MH cắt đường tròn (O) tại K , đường thẳng AH cắt
cạnh BC tại D AE là đường kính của đường tròn (O) . A K O H D B M C E
1. ( 1,0 điểm) Chứng minh BAD = CAE. 0
AH BC ADB = 90 0
ABE = 90 ( góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) 0,25
Suy ra BAD = CBE ( cùng phụ với ABC ) 0,25
CBE = CAE ( góc nội tiếp cùng chắn cung AC ) 0,25
Suy ra BAD = CAE. 0,25
2. ( 1,0 điểm) Chứng minh rằng tứ giác BHCE là hình bình hành và .
HA HD = HK.HM . Trang 4 A K O H D B M C E
Ta có ACE = 90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)  EC AC .
H là trực tâm tam giác ABC BH AC . Từ đó suy ra EC // BH .
Tương tự HC // BE 0,25
Xét tứ giác BHCE EC // BH HC // BE nên tứ giác BHCE là hình bình hành. 0,25
M là trung điểm của BC nên ba điểm H , M , E thẳng hàng.
Lại có ba điểm M , K, H thẳng hàng. Từ đó suy ra ba điểm K, H , E thẳng hàng.
Ta có AKE = 90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)  AKM = 90 .
Xét AKH và MDH có: AKM = MDH (= 90) ; KHA = DHM (hai góc đối đỉnh). 0,25 HA HKAKH M
DH (g.g)  =  H .
A HD = HK.HM . 0,25 HM HD
3. ( 1,0 điểm) Tia KD cắt đường tròn (O) tại I ( I khác K ), đường thẳng đi qua I và vuông góc với
đường thẳng BC cắt AM tại J . Chứng minh rằng các đường thẳng AK, BC HJ cùng đi qua một điểm.
Kéo dài AK cắt đường thẳng BC tại S , SAM có hai đường cao AD MK cắt
nhau tại H H là trực tâm tam giác SAM .
Xét tam giác HDM và SDA ADS = HDM = 90 và DMH = DAS (cùng phụ với Trang 5 ASM ). HD DS HDM SD
A (g.g)  = . (1) DM AD
Tương tự H là trực tâm  BD AD ABC BDH ADC  = . (2) 0,25 HD CD HD BD DS AD BD DS Từ (1) và (2)  . = .  =  B .
D CD = DM.DS (3) DM HD AD CD DM CD BD DKBDK I
DC (g.g)  =  B .
D CD = DI.DK (4) 0,25 ID DC
Từ (3) và (4)  DI.DK = DM .DS nên SKMI là tứ giác nội tiếp  SMI = SKI .
AKDM là tứ giác nội tiếp (do AKM = ADM = 90 )  SKI = DMA .
Từ đó suy ra SMI = DMA .
Xét MIJ SMI = DMA IJ BC BC là đường trung trực của IJ . 0,25
SJM = SIM = 90 (vì SKMI là tứ giác nội tiếp nên SIM =180 − SKM
= 180 − 90 = 90 )  SJ AM .
H là trực tâm SAM SH AM . Từ đó suy ra ba điểm S, H , J thẳng hàng. Vậy
các đường thẳng AK, BC HJ cùng đi qua điểm S . 0,25
4.(1,0 điểm) Một đường tròn thay đổi luôn tiếp xúc với AK tại A và cắt các cạnh AB, AC lần
lượt tại P, Q phân biệt. Gọi N là trung điểm của đoạn thẳng PQ . Chứng minh rằng đường
thẳng AN luôn đi qua một điểm cố định. A O' K P N ≡ N' O Q H B D M C E
Gọi N ' là giao điểm của PQ AE. Xét AQN ' và BEM có:
QAN ' = EBM ; AQN ' = KAP = BEM   ∽ BEM (g g) AN ' BM AQN ' .  = (5) QN ' EM 0,25
Do QAN ' = EBM ; AQN ' = KAP = BEM nên theo tính chất góc ngoài của AQN ' và 0,25
BEM ta có EMC = PN ' A . Mà CM AN '
PAN ' = ECM nên ECM P
AN ' (g.g)  = . (6) EM PN ' 0,25 Trang 6
Từ (5) và (6) và kết hợp AN AN BM = ' ' CM  =
QN ' = PN '  N N '. QN ' PN '
Vậy AN luôn đi qua một điểm cố định O . 0,25 1 1 1
Câu V. (1,0 điểm)Cho a,b,c là ba số thực dương thỏa mãn điều kiện + + = 1. 2 2 2 a b c
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: 1 1 1 P = + + . 2 2 2 2 2 2
5a + 2ab + 2b
5b + 2bc + 2c
5c + 2ca + 2a
Với a,b,c  0 , chứng minh được: (    
a + b + c) 1 1 1 1 1 1 1 1 + +  9   + +     a b c a + b + c 9  a b c (  
x + y + z)2 1 1 1 1 1 1 2 2 2
 3(x + y + z )  + +  3 + +  2 2 2  a b ca b c 0,25
Với a,b  0 , ta có : 2 2 2 2 2 2
5a + 2ab + 2b = (4a + 4ab + b ) + (a − 2ab + b ) 2 2 2
= (2a + b) + (a b)  (2a + b) 2 2 2
 5a + 2ab + 2b  (2a + b) = 2a + b 0,25 1 1 1  1 1 1  1  2 1     + + = +     2 2
5a + 2ab + 2b 2a + b
9  a a b  9  a b 1 1  2 1  1 1  2 1  Tương tự:  + ;  +     2 2 2 2
5b + 2bc + 2c 9  b c
5c + 2ca + 2a 9  c a 0,25
1  2 1 2 1 2 1  1  1 1 1  1  1 1 1  1 3 P  + + + + + = + +  P   3 + + =  3 =      2 2 2 
9  a b b c c a  3 a b c  3  a b c  3 3
a = b = c
Dấu “=” xảy ra   1 1 1
a = b = c = 3 + + = 1  2 2 2 a b c 3 Vậy max P = khi
a = b = c = 3 . 3 0,25 --HẾT-- Trang 7