Trang 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HÀ TĨNH
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HÀ TĨNH
Môn: TOÁN
Thi gian làm bài: 150 phút, không k thời gian phát đề
Câu 1. (2,0 điểm)
a) Tìm các s nguyên
,xy
tha mãn
22
4 5 4 2(2 3 ) 4 0.x y xy x y+ + + +
b) Cho
,,abc
là các s thc khác không tha mãn
1 1 1
0.
abc
+ + =
Chng minh rng
2 2 2
1 1 1
0.
2 2 2a bc b ca c ab
+ + =
+ + +
Câu 2. (2,5 điểm)
a) Gii h phương trình
b) Giải phương trình
2
3 11 2 2 2.x x x x+ + + =
Câu 3. (1,5 điểm)
a) Tìm tt c các s thc
x
để
5
2
p
xx
=
−+
là s nguyên.
b) Chng minh rng vi mi s t nhiên
n
ln n 1 thì
2024 2023 4
1A n n n n= + + +
không phi là s ngun t.
u 4. (2,5 đim) Cho đường tròn
( )
O
đưng nh
AB
c định,
C
một điểm chy trên
đường tn
( )
O
kng tng vi
A
.B
Các tiếp tuyến ca đường tròn
( )
O
ti
A
C
ct
nhau tại điểm
.M
Đưng thng
MB
ct
AC
ti
F
và ct đưng tròn
( )
O
ti
E
(
E
kc
B
).
a) Gi
H
trung điểm ca đoạn thng
.AC
Chng minh tam giác
OEM
đồng dng
vi tam giác
.BHM
b) Gi
K
hình chiếu vuông góc ca
C
trên đường thng
.AB
Hai đường thng
MB
CK
ct nhau ti
.I
Tính t s
FI
AB
khi tng din tích hai tam giác
IAC
IBC
ln nht.
c) Chng minh rng
1 1 2
.
BM BF BE
+=
Câu 5. (1,0 điểm) Cho các s thc
,,abc
tha mãn
;0a b c ab bc ca + +
1abc+ + =
.
Tìm giá tr nh nht ca biu thc
1 1 1 5
2
P
a b b c a c
ab bc ca
= + + +
++
.
Câu 6. (0,5 điểm) Cho
,,x y z
các s chính phương. Chng minh rng
( )( )( )
1 1 1x y z+ + +
luôn viết được dưới dng tng ca hai s chính pơng.
------HT------
- Thí sinh không đưc s dng tài liu.
- Cán b coi thi không gii thích gì thêm.
H và tên thí sinh:.................................................................. S báo danh: ..................................
ĐỀ THI CHÍNH THC
Trang 2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HÀ TĨNH
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HÀ TĨNH
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN
Chú ý: - Thí sinh giải theo cách khác, nếu đúng đều cho điểm tối đa.
- Điểm toàn bài không qui tròn.
Câu
Nội dung
Điểm
Câu
1a
1,0 đ
Ta có
2 2 2 2
4 5 4 2(2 3 ) 4 0 (2 1) 4( 1) 1x y xy x y x y y+ + + + + + +
0,25
22
22
(2 1) 4( 1) 1
(2 1) 4( 1) 0
x y y
x y y
+ + + =
+ + + =
0,25
TH1:
22
2 1 0 1
(2 1) 4( 1) 0
1 0 1
x y x
x y y
yy
+ = =

+ + + =

+ = =

.
0,25
TH2:
2
22
22
2 1 0
()
4( 1) 1
(2 1) 4( 1) 1
(2 1) 1 (2 2) 1
( ).
1 0 1
xy
vn
y
x y y
x y x
vn
yy
+ =
+=
+ + + =

+ = + =

+ = =

Vậy có đúng một cp s tha mãn (x; y) = (-1; -1).
0,25
Câu
1b
1,0 đ
1 1 1
00ab bc ca
abc
+ + = + + =
0,25
Ta có :
22
2 ( ) ( )( ).a bc a bc ab ca a b a c+ = + + =
Tương tự có :
22
2 ( )( ); 2 ( )( ).b ca b c b a c ab c a c b+ = + =
0,5
2 2 2
1 1 1 1 1 1
2 2 2 ( )( ) ( )( ) ( )( )a bc b ca c ab a b a c b c b a c a c b
+ + = + +
+ + +
1 1 1 ( )
0
( )( ) ( )( ) ( )( ) ( )( )( )
b c a c a b
a b a c b c a b a c b c a b b c a c
+
= + = =
0,25
Câu
2a
1,5 đ
ĐK:
11 4( ) 0xy
( ) ( )
( 2)(2 ) 8 2 4 2 4x y x y xy x y xy+ = = = +
0,25
Thế vào phương trình (2) ta có:
2 2 2 2
11 2(4 ) 3 1 0 3 2 3 1 0xy x y xy xy x y xy + + + = + + =
0,25
( )
22
3 2 1 3 2 0xy x y xy + + =
0,25
2(1 )
(1 )(2 ) 0
3 2 1
xy
xy xy
xy
+ =
−+
( )
2
1 2 0
3 2 1
xy xy
xy

+ =


−+

0,25
1xy=
(Do
23
2 0,
2
3 2 1
xy xy
xy
+
−+
)
0,25
Trang 3
Ta có:
( )
2
1
1
1
1
1
25
5 41
25
2 5 2 0
4
y
y
xy
y
x
x
x
xy
x
xx
x
x
=
=
=
=
−=

−=
=
=



Vy h phương trình có nghiệm là:
( )
5 41 5 41
;;
44
xy

+ +
=


5 41 5 41
;
44



0,25
Câu
2b
1,0 đ
ĐK:
2
3 11 0
2
20
xx
x
x
+ +
+
22
3 11 2 2 2 ( 1) 5( 2) 2 2( 1)x x x x x x x x+ + + = + + + =
0,25
Xét
2x =−
(không phi là nghim)
Xét
2x −
Chia hai vế phương trình cho
2x +
ta đưc:
2
( 1) 2( 1)
5 1 .
2
2
xx
x
x
−−
+ =
+
+
Đặt
1
2
x
t
x
=
+
ta được phương trình:
2
5 1 2tt+ =
0,25
2
22
2
1
1
2 1 0
2
2
5 2 1
2
2
3
5 (2 1)
2;
3 4 4 0
3
t
t
t
t t t
tt
tt
tt
−
+
−

+ = + =
+ = +

= =
+ =
0,25
Khi
2
3
t =
ta được phương trình:
2
10
12
2 2 3( 1)
3
4( 2) 9( 1)
2
x
x
xx
xx
x
−
= + =
+ =
+
2
1
1
11 4 7
.
11 4 7
9
9 22 1 0
9
x
x
x
xx
x
+
=

+ =
=
Vậy phương trình có đúng 1 nghiệm
11 4 7
9
x
+
=
Chú ý: Hc sinh có th gii theo cách: Đặt
1
2 0.
ax
bx
=−
= +
0,25
Câu
3a
1,0 đ
Ta có
2
55
2
17
24
p
xx
x
==
−+

−+


0,25
5 20
0 1; 2
7
7
4
pp = =
0,25
TH1:
5 1 13 7 13
1 1 3 0 .
22
2
p x x x x
xx
++
= = = = =
−+
0,25
Trang 4
TH2:
5 1 3 2 3
2 2 2 2 1 0 .
22
2
p x x x x
xx
++
= = = = =
−+
Vy có hai giá tr cn tìm là
7 13 2 3
;.
22
x
++
=
0,25
Câu
3b
0,5 đ
Ta có
( ) ( ) ( )
2024 2023 4 2024 2 2023 4 2
11A n n n n n n n n n n= + + + = + + + +
( ) ( ) ( ) ( )( ) ( )
2 2022 2022 4 2 2 2022 4 2
1 1 1 1 1n n n n n n n n n n n= + + + + = + + + +
Ta có
( )( ) ( ) ( )
674
2 2022 2 3
11n n n n n n

+ = +


( )( ) ( )
( )
( )
2 3 2 2
1 . 1 1 .n n n B n n n n n B= + = + + +
chia hết cho
2
1nn++
0,25
Li
( )
2
4 2 4 2 2 2 2
1 2 1 1n n n n n n n+ + = + + = +
( )( )
22
11n n n n= + + +
chia hết cho
2
1nn++
Vy
2024 2023 4
1A n n n n= + + +
chia hết cho
2
1nn++
vi mi s t nhn
n
ln
n 1n
A
kng phis nguyên t.
0,25
Câu
4a
1,0 đ
a) Ta có
2
.ME MB MA=
do
MAB
vuông ti A có đưng cao AE.
0,25
Li
2
.MH MO MA=
do
MAO
vuông tại A có đường cao AH.
0,25
..ME MB MH MO=
0,25
ME MO
MH MB
=
OME BMH
0,25
H
F
E
I
C
O
P
A
B
M
K
F
I
O
M
A
B
C
Trang 5
Câu
4b
0,75 đ
b) Ta có
,MA MC OA OC==
suy ra đưng thng
MO
là trung trc đon thng
AC
nên
MO AC
. Kéo dài
BC
ct
AM
ti
P
nên
//MO PB
M
trung đim
.AP
Ta có
IC BI
MP BM
=
IK BI
MA BM
=
IC IK
IC IK
MP MA
= =
Suy ra
I
trung điểm của đon thng
CK
.
0,25
1 1 1 1
;.
2 2 2 4
ACI ACK BCI BCK AIC BCI ABC
S S S S S S S CK AB
= = + = =
Do đoạn thẳng
AB
không đổi nên tng din tích hai tam giác
IAC
IBC
ln nht.
ln nht khi
C
điểm chính giữa
AB
hay
K
trùng tâm
.O
0,25
Khi đó tứ giác
AOCM
là hình vuông.
1 1 1
.
2 3 6
FI IC
FI IM BM
FM AM
= = = =
Lại có
2
2 2 2
5
4
AB
BM AB MA= + =
5
5 1 5
2
..
2 6 12
AB
AB FI
BM
AB AB
= = =
0,25
Câu 4c
0,75 đ
c) Ta
ME CE
MEC MCB
MC CB
=
MA EA
MEA MAB
MB AB
=
. . . (1).
ME MA CE EA ME CE AE
MC MB CB AB MB CB AB
= =
0,25
Mt khác
FE CE
FEC FAB
FA AB
=
FA AE
FAE FBC
FB BC
=
. . . (2).
FE FA CE EA FE CE AE
FA FB AB CB FB CB AB
= =
Từ (1) và (2)
ME FE
MB FB
=
0,25
1 1 2
MB EB EB FB EB EB EB EB
MB FB MB FB MB FB
−−
= = = +
1 1 1 1 2
2 EB
MB FB BM BF BE

= + + =


(ĐPCM).
0,25
Câu 5
1,0 đ
Ta s dng các bt đng thc
22
1 1 4 2 2
m n m n
mn
+
+
+
vi
0; 0mn
Du bng xy ra khi
mn=
1 1 1 5
2
P
a b b c a c
ab bc ca
= + + +
++
0,25
H
F
E
O
M
A
B
C
K
I
Trang 6
4 1 5 5 5
22
P
a c a c a c
ab bc ca ab bc ca
+ + = +
+ + + +
Li có:
22
5 5 2 2 10 2
5
2
( ) 4( ) ( ) 4 ( )
ac
ab bc ca
a c ab bc ca a c b a c
+ =
++
+ + + + + +
( )
10 2 10 2
1
( )( 4 ) (1 )(1 3 )
P do a c b
a c a c b b b
= + =
+ + + +
0,25
( )( )
10 6 10 6
56
3 3 1 3
3 3 1 3
2
P
bb
bb
=
+ +
−+
0,25
Giá tr nh nht ca P bng
56
khi
26
1
6
1
3
1
2
3
3
2 ( )
26
2
3 3 1 3
2
6
9
abc
abc
a
b
abc
a b b c b
ac
a c b a c ca
c
bb
a c ca

+

=
=
+ + =
= =
+=
= + +
=
= +
= +
0,25
Câu 6
0,5 đ
;;x y z
là các s chính phương ta viết tnh
( )
2 2 2
; ; ; ;x a y b z c a b c Z= = =
Ta có:
( )( )( ) ( )( )
( ) ( )
( )
22
2 2 2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 1a b c a b a b c a b ab c

+ + + = + + + + = + + +

( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2
1ac bc ab a b abc c
= + + + + +
0,25
Áp dụng các đẳng thc
( )
2
22
2x y x y xy+ = +
( )
2
22
2x y x y xy+ = +
:
Th 1:
( ) ( ) ( ) ( )( )
2 2 2
1 1 2 1ac bc ab ab bc ca ac bc ab+ + = + + +
( )
( )
2
22
12ab bc ca a bc b ac ac bc= + + +
Th 2:
( ) ( ) ( ) ( )( )
2 2 2
2a b abc c a b c abc a b abc c+ + = + + + +
( )
( )
2
22
2a b c abc a bc b ac ac bc= + + + +
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2 2
2
1 1 ( )ac bc ab a b abc c ab bc ca a b c abc + + + + + = + + + + +
Vy
( )( )( )
1 1 1x y z+ + +
tng ca hai s chính pơng.
0,25
HẾT.

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 HÀ TĨNH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HÀ TĨNH Môn: TOÁN
ĐỀ THI CH ÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1.
(2,0 điểm)
a) Tìm các số nguyên x, y thỏa mãn 2 2
4x + 5y − 4xy + 2(2x + 3y) + 4  0. 1 1 1
b) Cho a, b, c + + =
là các số thực khác không thỏa mãn 0. a b c 1 1 1 Chứng minh rằng + + = 0. 2 2 2
a + 2bc b + 2ca c + 2ab
Câu 2. (2,5 điểm)
(x + 2)(2 − y) = 8 
a) Giải hệ phương trình  2 2
 11− 4(x y) + x y +1 = 3x . y  b) Giải phương trình 2
x + 3x +11 − x + 2 = 2x − 2.
Câu 3. (1,5 điểm) 5
a) Tìm tất cả các số thực x để p = là số nguyên. x x + 2
b) Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n lớn hơn 1 thì 2024 2023 4 A = n + n + n n +1
không phải là số nguyên tố.
Câu 4. (2,5 điểm) Cho đường tròn (O) đường kính AB cố định, C là một điểm chạy trên đường tròn (O) O
không trùng với A B. Các tiếp tuyến của đường tròn ( ) tại A C cắt
nhau tại điểm M . Đường thẳng MB cắt AC tại F và cắt đường tròn (O) tại E (E khác B ).
a) Gọi H là trung điểm của đoạn thẳng AC. Chứng minh tam giác OEM đồng dạng với tam giác BHM .
b) Gọi K là hình chiếu vuông góc của C trên đường thẳng .
AB Hai đường thẳng MB FI
CK cắt nhau tại I. Tính tỷ số AB khi tổng diện tích hai tam giác IAC IBC lớn nhất. 1 1 2 c) Chứng minh rằng + = . BM BF BE
Câu 5. (1,0 điểm) Cho các số thực a, b, c thỏa mãn a b  ;
c ab + bc + ca  0 và a + b + c = 1. 1 1 1 5
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = + + + .
a b b c a c 2 ab + bc + ca
Câu 6. (0,5 điểm) Cho x, y, z là các số chính phương. Chứng minh rằng (x + ) 1 ( y + ) 1 ( z + ) 1
luôn viết được dưới dạng tổng của hai số chính phương. ------HẾT------
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:.................................................................. Số báo danh: .................................. Trang 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 HÀ TĨNH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HÀ TĨNH
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN
Chú ý:
- Thí sinh giải theo cách khác, nếu đúng đều cho điểm tối đa.
- Điểm toàn bài không qui tròn. Câu Nội dung Điểm Câu Ta có 2 2 2 2
4x + 5y − 4xy + 2(2x + 3y) + 4  0  (2x y +1) + 4( y +1)  1 0,25 1a 2 2 1,0 đ
(2x y +1) + 4(y +1) = 1   0,25 2 2
(2x y +1) + 4( y +1) = 0
2x y +1 = 0 x = 1 − TH1: 2 2
(2x y +1) + 4( y +1) = 0     . y +1 = 0 y = 1 − 0,25
2x y +1 = 0  (vn) 2 4(y +1) = 1 TH2: 2 2
(2x y +1) + 4( y +1) = 1   2 2
(2x y +1) =1 (2x + 2) =1  0,25    (vn). y +1= 0 y = 1 −
Vậy có đúng một cặp số thỏa mãn (x; y) = (-1; -1). Câu 1 1 1 1b
+ + = 0  ab + bc + ca = 0 0,25 a b c
1,0 đ Ta có : 2 2
a + 2bc = a + bc + (−ab ca) = (a b)(a c). 0,5 Tương tự có : 2 2
b + 2ca = (b c)(b a); c + 2ab = (c a)(c b). 1 1 1 1 1 1 + + = + + 2 2 2
a + 2bc b + 2ca c + 2ab
(a b)(a c) (b c)(b a) (c a)(c b) 0,25 1 1 1
b c − (a c) + a b = − + = = 0
(a b)(a c) (b c)(a b) (a c)(b c)
(a b)(b c)(a c) Câu
ĐK: 11− 4(x y)  0 2a
(x + 2)(2 − y) = 8  2( x y) − xy = 4  2(x y) = 4 + xy 0,25
1,5 đ Thế vào phương trình (2) ta có: 2 2 2 2
11− 2(4 + xy) + x y − 3xy +1 = 0  3 − 2xy + x y − 3xy +1 = 0 0,25  ( − xy − ) 2 2 3 2
1 + x y − 3xy + 2 = 0 0,25 2(1− xy)   
+ (1− xy)(2 − xy) = 0  ( − xy) 2 1  + 2 − xy  = 0 0,25 3 − 2xy +1  3 2xy 1  − +    2 3 xy = 1 (Do
+ 2 − xy  0, xy  ) 0,25 3 − 2xy +1 2 Trang 2  1  1 y =  1 y = xy = 1  xy =  x Ta có:      x   2
 ( x y) = 5  1  2 5  41 2 x − = 5   
2x − 5x − 2 = 0 x =   x   4 0,25
Vậy hệ phương trình có nghiệm là:  + − +   5 − 41 5 − − 41  ( x y) 5 41 5 41 ; =  ;  và  ;  4 4   4 4   Câu 2
x + 3x +11  0 2b ĐK:   x  −2 x + 2  0 1,0 đ 0,25 2 2
x + 3x +11 − x + 2 = 2x − 2  (x −1) + 5(x + 2) − x + 2 = 2(x −1)
Xét x = −2 (không phải là nghiệm) 2 (x −1) 2(x −1)
Xét x  −2 Chia hai vế phương trình cho x + 2 ta được: + 5 −1 = . x + 2 x + 2 0,25 x −1 Đặt t = ta được phương trình: 2 t + 5 −1 = 2t x + 2  1  1 2 +1  0 t t  − t   −  2 2 2
t + 5 = 2t +1     2    t = 0,25 2 2 t  + 5 = (2t +1) 2 3 2 3
 t + 4t − 4 = 0 t  = −2; t =  3 2
Khi t = ta được phương trình: 3 x −1 2 x −1  0
=  2 x + 2 = 3(x −1)   2 x + 2 3
4(x + 2) = 9(x −1) x  1 x  1  11+ 4 7      x = . 2 11 4 7 0,25 9
x − 22x +1 = 0 x = 9  9 11+ 4 7
Vậy phương trình có đúng 1 nghiệm x = 9 a = x −1 
Chú ý: Học sinh có thể giải theo cách: Đặt  b  = x + 2  0. Câu 5 5 3a Ta có p = = 2 x x + 2  1  7 0,25 1,0 đ x − +    2  4 5 20  0  p  =  p = 1; 2 7 7 0,25 4 5 1+ 13 7 + 13 TH1: p = 1 
=1  x x − 3 = 0  x =  x = . 0,25 x x + 2 2 2 Trang 3 5 1+ 3 2 + 3 TH2: p = 2 
= 2  2x − 2 x −1 = 0  x =  x = . x x + 2 2 2 0,25 7 + 13 2 + 3
Vậy có hai giá trị cần tìm là x = ; . 2 2 Câu Ta có 2024 2023 4 A = n + n
+ n n + = ( 2024 2 nn ) + ( 2023 nn) + ( 4 2 1 n + n + ) 1 3b 0,5 đ 2 = n ( 2022 n − ) + n( 2022 n − ) + ( 4 2 n + n + ) = ( 2 n + n)( 2022 n − ) + ( 4 2 1 1 1 1 n + n + ) 1   0,25
Ta có (n + n)(n
− ) = (n + n) (n )674 2 2022 2 3 1 −1   = ( 2 n + n)( 3 n − ) B = ( 2
n + n)(n − )( 2 1 . 1 n + n + ) 1 .B chia hết cho 2 n + n +1
Lại có n + n + = n + n + − n = (n + )2 4 2 4 2 2 2 2 1 2 1 1 − n = ( 2 n + n + )( 2 1 n n + ) 1 chia hết cho 2 n + n +1 0,25 Vậy 2024 2023 4 A = n + n
+ n n +1 chia hết cho 2
n + n +1 với mọi số tự nhiên n lớn
hơn 1 nên A không phải là số nguyên tố. Câu P 4a 1,0 đ M C M C F I E F A B H I O A B O K a) Ta có 2
ME.MB = MA do MAB vuông tại A có đường cao AE. 0,25 Lại có 2
MH.MO = MA do MAO vuông tại A có đường cao AH. 0,25
ME.MB = MH.MO 0,25 ME MO  =
 OME BMH MH MB 0,25 Trang 4 Câu
b) Ta có MA = MC, OA = OC suy ra đường thẳng MO là trung trực đoạn thẳng AC 4b
nên MO AC . Kéo dài BC cắt AM tại P nên MO / /PB M trung điểm . AP 0,75 đ Ta có IC BI = và IK BI = IC IK  =  IC = IK 0,25 MP BM MA BM MP MA
Suy ra I trung điểm của đoạn thẳng CK . 1 1 1 1  S = S ;S = SS + S = S = CK.AB ACI 2 ACK BCI 2 BCK AIC BCI 2 ABC 4
Do đoạn thẳng AB không đổi nên tổng diện tích hai tam giác IAC IBC lớn nhất. 0,25
lớn nhất khi C điểm chính giữa AB hay K trùng tâm . O
Khi đó tứ giác AOCM là hình vuông. FI IC 1 1 1 2  = =  AB
FI = IM = BM. Lại có 2 2 2 5
BM = AB + MA = FM AM 2 3 6 4 0,25 AB 5 AB 5 FI 1 5 2  BM =  = . = . 2 AB 6 AB 12 M c) Ta có Câu 4c ME CE    = 0,75 đ MEC MCB MC CB E C MA EA MEA MAB  = 0,25 F MB AB I ME MA CE EA ME CE AE H  . = .  = . (1). MC MB CB AB MB CB AB B A O K Mặt khác FE CE FEC FAB  = FA AB FA AE FAE FBC  = FB BC 0,25 FE FA CE EA FE CE AE  . = .  = . (2). FA FB AB CB FB CB AB ME FE Từ (1) và (2)  = MB FB MB EB EB FB EB EB EB EB  = 1− = −1 2 = + MB FB MB FB MB FB 0,25  1 1  1 1 2  2 = EB +  + =   (ĐPCM).  MB FB BM BF BE Câu 5 1 1 4 2 2
1,0 đ Ta sử dụng các bất đẳng thức +  
với m  0;n  0 2 2 m n m + n m + n
Dấu bằng xảy ra khi m = n 0,25 1 1 1 5 P = + + +
a b b c a c 2 ab + bc + ca Trang 5 4 1 5 5 5 P  + + = +
a c a c 2 ab + bc + ca
a c 2 ab + bc + ca 5 5 2 2 10 2 Lại có: +  5 = 2 2
a c 2 ab + bc + ca
(a c) + 4(ab + bc + ca)
(a + c) + 4b(a + c) 0,25 10 2 10 2  P  =
(do a + c =1−b)
(a + c)(a + c + 4b) (1− b)(1+ 3b) 10 6 10 6  P   = 5 6 (
− )( + ) 3− 3b +1+ 3 3 3 1 3 b b b 0,25 2
Giá trị nhỏ nhất của P bằng 5 6 khi
a b c      2 + 6 a b c 1 a =  b  = 6
a + b + c = 1   3     1
a b = b c   2  b  = a + c = 3   3 
a c = 2 b(a + c) + ca    0,25 2 − 6  − = +  2 3 3 1 3 c b b = a c = 2 + ca   6  9
Câu 6 x; y; z là các số chính phương ta viết thành 2 2 2
x = a ; y = b ; z = c (a; ; b cZ ) 0,5 đ Ta có:
(a + )(b + )(c + ) = (a b +a +b + )(c + ) = (a+b)2 +(ab− )2 2 2 2 2 2 2 2 2 ( 2 1 1 1 1 1 1 c + ) 1 0,25  
= (ac + bc)2 + (ab − )2  + (a + b)2 + (abc c)2 1     
Áp dụng các đẳng thức x + y = (x + y)2 2 2
− 2xy x + y = (x y)2 2 2 + 2xy có:
Thứ 1: (ac + bc)2 + (ab − )2 = (ab + bc + ca − )2 1
1 − 2(ac + bc)(ab − ) 1 2
= (ab + bc + ca − ) − ( 2 2 1
2 a bc + b ac ac bc)
Thứ 2: (a + b)2 + (abc c)2 = (a + b + c abc)2 + 2(a + b)(abc c) 0,25 2
= (a + b + c abc) + ( 2 2
2 a bc + b ac ac bc)
 (ac + bc)2 + (ab − )2 + (a + b)2 + (abc c)2 = (ab + bc + ca − )2 2 1
1 + (a + b + c abc) Vậy (x + ) 1 ( y + ) 1 ( z + )
1 là tổng của hai số chính phương. HẾT. Trang 6