Trang 1
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HẢI DƯƠNG
K THI TUYN SINH LP 10 TRUNG HC PH THÔNG
Môn thi: TOÁN (chuyên)
Thi gian làm bài: 150 phút, không tính thi gian phát đề
Đề thi có 01 trang
Câu 1 (2,0 đim)
1. Cho hai s
,ab
tho mãn các điều kin
. 1, 0a b a b= + ¹
. Rút gn biu thc:
( )
( )
( )
3 2 4
3 3 2 2
22
1 1 1 3 1 1 6
2
Q
a b a b
a b a b
ab
æ ö æ ö
÷÷
çç
= + + + +
÷÷
çç
÷÷
çç
è ø è ø
++
++
2. Cho hai s dương
,xy
tho mãn
22
1 1 15x y y x+ + + =
. Tính giá tr ca biu thc:
Câu 2 (2,0 điểm)
1. Giải phương trình:
2
2
23
3 2 1 2
xx
x x x x
x
+-
+ + - = +
2. Gii h phương trình:
22
22
2 4 3
xy x y
x y x y
ì
+ + =
ï
ï
í
ï
+ + + =
ï
î
Câu 3 (2,0 điểm)
1. Tìm tt c các s nguyên t
p
l sao cho
42
2 16pp-+
là s chính phương.
2. Tìm nghim nguyên của phương trình
22
6 7 2 2 0x xy y x y+ + + + - =
.
Câu 4 (3,0 điểm)
1. Cho tam giác đều
ABC
ni tiếp đường tròn
( )
O
, điểm
E
thuc cung nh
AB
ca
đường tròn
( ) ( )
,O E A E B
. Đường thng
AE
ct các tiếp tuyến ti
,BC
của đường tròn
( )
O
lần lượt ti
,MN
.
a) Chng minh rng
2
.MB NC AB=
.
b) Gi
F
giao điểm ca
MC
BN
,
H
trung điểm
BC
. Chng minh rằng ba đim
,,E F H
thng hàng.
2. Cho đường tròn
( )
O
hai điểm
,AB
c định nằm trên đưng tròn
( )
O
sao cho
·
0
120AOB =
. Điểm
M
thay đổi trên cung ln
»
AB
của đường tròn
( )
O
. Đưng tròn ni tiếp
tam giác
MAB
tiếp xúc vi
,MA MB
lần lượt ti
,EF
. Chng minh rằng đường thng
EF
luôn
tiếp xúc vi một đưng tròn c định.
Câu 5 (1,0 điểm)
Cho
,,abc
các s không âm không hai s nào đồng thi bng
0
. Chng minh
rng:
( )
2
2 2 2 2 2 2
1 1 1 10
a b b c c a
abc
+ + ³
+ + +
++
---------HT---------
H tên thí sinh: ………………………………………… S o danh:
………………………………
Cán b coi thi s 1 ………………………………………Cán b coi thi s 2 ……………………….
ĐỀ CHÍNH THC
Trang 2
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HẢI DƯƠNG
NG DN CHM
K THI TUYN SINH LP 10 TRUNG HC PH THÔNG
NĂM HC 2023 2024
Môn thi: TOÁN (chuyên)
(Hưng dn chm có 05 trang)
Câu
Ý
Ni dung
Đim
1
(2 điểm)
1
Cho hai s
,ab
tho mãn các điều kin
. 1, 0a b a b= + ¹
. Rút gn biu thc:
( )
( )
( )
3 2 4
3 3 2 2
22
1 1 1 3 1 1 6
2
Q
a b a b
a b a b
ab
æ ö æ ö
÷÷
çç
= + + + +
÷÷
çç
÷÷
çç
è ø è ø
++
++
Ta có:
( )
2
22
2a b a b+ + = +
Nên
( ) ( ) ( )
( )
( )
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
3 4 4
3 3 2 2
22
33
3 4 4
3 3 2 2
4
1 1 1 3 1 1 6
3
6
36
Q
a b a b
a b a b a b
ab
ab
a b a b a b
a b a b a b
ab
æ ö æ ö
÷÷
çç
= + + + +
÷÷
çç
÷÷
çç
è ø è ø
+ + +
+
+
= + +
+ + +
+ + + + +
=
+
0,25
( ) ( )
( )
( )
( )
4 4 2 2 2 2
2
22
4 4 2 2
2
22
36
2
46
2
a b ab a b a b
ab
a b a b
ab
+ + + + + +
=
++
+ + + +
=
++
0,25
( ) ( )
( )
( ) ( )
( )
4 4 2 2 2 2
2
22
2
2 2 2 2
2
22
2 4 4
2
44
2
a b a b a b
ab
a b a b
ab
+ + + + +
=
++
+ + + +
=
++
0,25
( )
( )
2
22
2
22
2
2
1
ab
ab
++
=
++
=
0,25
2
Cho hai s dương
,xy
tho mãn
22
1 1 15x y y x+ + + =
. Tính giá tr ca
biu thc:
(
)
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 15P x y xy x y y x x y xy= + + + + + + = + + +
0,25
Đặt
0,25
Trang 3
( )( )
2 2 2 2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 2 1. 1
2 1 2 1. 1
M x y xy M x y x y xy x y
x y x y xy x y
= + + + = + + + + + +
= + + + + + +
( ) ( )
(
)
2 2 2 2 2 2
2
22
1 1 2 1. 1 1
1 1 1
x y y x x y y x
x y y x
= + + + + + + +
= + + + +
0,25
16 4M= =
. Vy
4 15P =−
.
0,25
2
(2 điểm)
1
Giải phương trình:
2
2
23
3 2 1 2
xx
x x x x
x
+-
+ + - = +
Điu kin:
2
2
30
1 0 1
23
0
xx
xx
xx
x
ì
ï
ï
ï
ï
ï
ï
ï
- ³ Û ³
í
ï
ï
ï
+-
ï
³
ï
ï
ï
î
0,25
Phương trình trở thành
( )
( )( )
( )
( )( )
( )
( ) ( )
( )
( )
( )
13
3 2 1 2 0
13
3 2 1 2 0
3
1 2 1 0
3
1 2 0
11
10
3
3
20
22
xx
x x x x
x
xx
x x x x
x
x
x x x x
x
x
xx
x
xx
xx
x
x
x
x
-+
+ + - - - =
æö
-+
÷
ç
÷
ç
Û + - + - - =
÷
ç
÷
ç
÷
ç
èø
+
Û - - - - - =
æö
+
÷
ç
÷
Û - - - =
ç
÷
ç
÷
÷
ç
èø
é
é
=-
- - =
ê
ê
ê
ê
Û
+
ê
+
ê
-=
=
ê
ê
ê
ê
ë
ë
0,25
( )
22
1 1 1 0x x x xÛ = - Û - + =
(vô nghim)
0,25
( )
3
2 4 3 4 1
x
x x x
x
+
Û = Û + = Û =
(Tho mãn điều kin)
0,25
2
Gii h phương trình:
22
22
2 4 3
xy x y
x y x y
ì
+ + =
ï
ï
í
ï
+ + + =
ï
î
H phương trình đã cho trở thành
( )( )
( ) ( )
22
1 2 4
1 2 8
xy
xy
ì
+ + =
ï
ï
ï
í
ï
+ + + =
ï
ï
î
Đặt
1
2
ax
by
ì
=+
ï
ï
í
ï
=+
ï
î
ta đưc h
22
.4
8
ab
ab
ì
=
ï
ï
í
ï
+=
ï
î
0,25
( ) ( )
( )
( )
22
44
2 8 16
4
1
4
4
4
4
4
2
4
ab ab
a b ab a b
ab
ab
ab
ab
ab
ab
ab
ìì
==
ïï
ïï
ÛÛ
íí
ïï
+ - = + =
ïï
îî
é
ì
=
ï
ï
ê
ì
=
ï
í
ê
ï
ï
+=
ï
ï
î
ï
ê
é
ÛÛ
+=
í
ê
ê
ï
ì
=
ï
ê
ï
ï
ê
+ = -
ï
í
ê
ë
ï
î
ï
+ = -
ê
ï
î
ë
0,25
Trang 4
( )
21
1
20
ax
by
ìì
==
ïï
ïï
ÛÞ
íí
ïï
==
ïï
îî
0,25
( )
23
2
24
ax
by
ìì
= - = -
ïï
ïï
ÛÞ
íí
ïï
= - = -
ïï
îî
0,25
3
(2 điểm)
1
Tìm tt c các s nguyên t
p
l sao cho
42
2 16pp-+
là s chính phương.
Đặt
42
2 16A p p= - +
Vi
3p =
thì
2
169 13A ==
s chính phương. Vậy
3p =
tho
mãn.
0,25
Vi
3p >
thì
( )
2
1 mod3p º
. Suy ra
( )
( )
2
42
1 mod3pp
0,25
Suy ra
( )
42
2 16 2.1 1 16 2 mod3A p p= - + º - + º
0,25
Do các s chính phương chia cho 3 ch
0
hoc 1 nên
A
không
s chính phương.
0,25
2
Tìm nghim nguyên của phương trình
22
6 7 2 2 0x xy y x y+ + + + - =
.
Ta có phương trình
( )
( )( )
22
22
6 7 2 1 1
6 7 1 2 1 1
2 1 3 2 1 1
x xy y x y
x y x y y
x y x y
+ + + + - =
Û + + + + - =
Û + + + - =
0,25
( )
( )
2 1 1
1
3 2 1 1
2 1 1
2
3 2 1 1
xy
xy
xy
xy
+ + =
+ =
+ + =
+ =
0,25
( )
2
1
4
x
y
=−
=
0,25
( )
4
2
6
x
y
=−
=
0,25
4
(3 điểm)
1
1. Cho tam giác đều
ABC
ni tiếp đường tròn
( )
O
, điểm
E
thuc cung
nh
AB
của đường tròn
( ) ( )
,O E A E B
. Đường thng
AE
ct các tiếp
tuyến ti
,BC
ca đưng tròn
( )
O
lần lượt ti
,MN
.
a) Chng minh rng
2
.MB NC AB=
.
Ta có
( )
0
60 / / 1ABM ACB BAC BM AC BMA CAN= = = =
0,25
Tương tự ta có
( )
/ / 2CN AB BAM CNA=
0,25
T (1) và (2) ta có
AMB
đồng dng
NAC
(g-g)
0,25
I
H
F
N
M
O
E
C
B
A
Trang 5
2
. . .
MB AB
MB NC AB AC MB NC AB
AC NC
= = =
0,25
2
b) Gi
F
giao điểm ca
MC
BN
,
H
trung điểm
BC
. Chng minh
rằng ba điểm
,,E F H
thng hàng.
Gi
I
giao điểm ca
EF
BC
. T a) suy ra
( )
2
.3
MB BC
MB NC BC
BC NC
= =
Mt khác
0 0 0
60 60 120MBC MBA ABC= + = + =
. Tương tự
0
120BCN =
Suy ra
( )
4MBC BCN=
T (3) (4) ta
MBC
đồng dng
BCN
(c-g-c). Suy ra
BMC NBC=
0,25
Ta có
( )
00
180 60 5BFM BCF FBC BCF BMC MBC= + = + = =
Do
BEAC
ni tiếp nên
( )
0
60 6BEM BCA==
T (5) và (6) ta có
BFM BEM=
. Suy ra
BMEF
ni tiếp
0,25
BEF BMF NBC FBI= = =
. Do đó
IBF
đồng dng
IEB
(g-g). Suy
ra
( )
2
.7
IB IF
IB IE IF
IE IB
= =
0,25
Chứng minh tương tự ta có
( )
2
.8IC IE IF=
.
T (7) và (8) suy ra
IB IC I H=
. Vy
,,E F H
thng hàng.
0,25
3
2. Cho đưng tròn
( )
O
hai điểm
,AB
c định nằm trên đường tròn
( )
O
sao
cho
·
0
120AOB =
. Điểm
M
thay đổi trên cung ln
»
AB
của đường tròn
( )
O
.
Đưng tròn ni tiếp tam giác
MAB
tiếp xúc vi
,MA MB
lần lượt ti
,EF
.
Chng minh rằng đưng thng
EF
luôn tiếp xúc vi mt đưng tròn c định.
Gi
I
là trung đim ca
AB
. V
,,AH IJ BK
cùng vuông góc
EF
.
0,25
I
H
F
N
M
O
E
C
B
A
I
D
O
F
J
E
K
H
M
B
A
Trang 6
Ta
00
120 60AOB AMB= =
, hơn nữa
ME MF=
nên tam giác
MEF
đều.
Tam giác vuông
AHE
( )
0
33
.sin 60 . . 1
22
AH AE AE AD= = =
Tam giác vuông
BKF
( )
0
33
.sin 60 2
22
BK BF BF BD= = =
0,25
Cng vế (1) và (2) ta có
3 3 3
2
2 2 4
AH BK AB IJ AB IJ AB+ = = =
không đổi.
0,25
điểm
I
c định nên
EF
tiếp xúc với đường tròn c định tâm
I
,
bán kính
3
4
AB
.
0,25
5
(1 điểm)
Cho
,,abc
là các s không âm và không có hai s nào đồng thi bng
0
.
Chng minh rng:
( )
( )
2
2 2 2 2 2 2
1 1 1 10
*
a b b c c a
abc
+ + ³
+ + +
++
Gi s
min , ,c a b c=
. Khi đó :
2
2 2 2 2
2
2 2 2 2
22
22
2
2
22
c
c a c ac a c a ac a
c
c b c bc b c b bc b
cc
a b a b

+ + +



+ + +


+ + + +
0,25
( )
2 2 2 2
1 1 1
*
2 2 2 2
VT
c c c c
a b b a
³ + +
æ ö æ ö æ ö æ ö
÷ ÷ ÷ ÷
ç ç ç ç
+ + + + +
÷ ÷ ÷ ÷
ç ç ç ç
÷ ÷ ÷ ÷
ç ç ç ç
è ø è ø è ø è ø
Đặt
;
22
cc
x a y b= + = +
. Khi đó
0, 0xy>>
x y a b c+ = + +
.
Ta có
( )
2 2 2 2
1 1 1
*VT
x y y x
³ + +
+
0,25
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( )
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2
1 2 1 1 3 4 3
2 2 2 2
4 3 4 2 10 10
3. *
2
x y xy x y xy xy x y xy xy
VP
xy
x y x y x y x y a b c
³ + = + + ³ +
+ + + +
= + ³ + = = =
+ + + + + +
0,25
Du bng xy ra khi
00cc
x y a b
ìì
==
ïï
ïï
Û
íí
ïï
==
ïï
îî
. Do vai trò ca
,,abc
bình đẳng
nên du “=” ca
( )
*
xy ra khi ch khi trong ba s
,,abc
mt s
bng 0 và hai sn li bng nhau.
0,25
Lưu ý: Học sinh gii theo cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG HẢI DƯƠNG
Môn thi: TOÁN (chuyên)
Thời gian làm bài: 150 phút, không tính thời gian phát đề Đề thi có 01 trang ĐỀ CHÍNH THỨC Câu 1 (2,0 điểm)
1. Cho hai số a,b thoả mãn các điều kiện .
a b = 1, a + b ¹ 0 . Rút gọn biểu thức: 1 æ1 1 ö 3 æ1 1 ö 6 Q = ç ÷ + + ç ÷ ç ÷ + + ç ÷ (a + b)3 3 3 çèa b ÷ø ( ç ÷ a + b + )2 2 2 2 2 2 èa
b ø (a + b)4
2. Cho hai số dương x, y thoả mãn 2 2
x y +1 + y x +1 = 15 . Tính giá trị của biểu thức:
P = ( 2x + − x)( 2 1 y +1 − y) Câu 2 (2,0 điểm) 2 x + 2x - 3 1. Giải phương trình: 2
x + 3x + 2 x - 1 = 2x + x
ìï xy + 2x + y = 2
2. Giải hệ phương trình: ïí 2 2
ï x + y + 2x + 4y = 3 ïî Câu 3 (2,0 điểm)
1. Tìm tất cả các số nguyên tố p lẻ sao cho 4 2
2 p - p + 16 là số chính phương.
2. Tìm nghiệm nguyên của phương trình 2 2
6x + 7xy + 2 y + x + y - 2 = 0 . Câu 4 (3,0 điểm)
1. Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn (O) , điểm E thuộc cung nhỏ AB của
đường tròn (O) (E  ,
A E B) . Đường thẳng AE cắt các tiếp tuyến tại B,C của đường tròn
(O) lần lượt tại M, N . a) Chứng minh rằng 2 . MB NC = AB .
b) Gọi F là giao điểm của MC BN , H là trung điểm BC . Chứng minh rằng ba điểm
E, F, H thẳng hàng.
2. Cho đường tròn (O) và hai điểm ,
A B cố định nằm trên đường tròn (O) sao cho · 0
AOB = 120 . Điểm M thay đổi trên cung lớn »
AB của đường tròn (O). Đường tròn nội tiếp
tam giác MAB tiếp xúc với M ,
A MB lần lượt tại E, F . Chứng minh rằng đường thẳng EF luôn
tiếp xúc với một đường tròn cố định. Câu 5 (1,0 điểm)
Cho a,b,c là các số không âm và không có hai số nào đồng thời bằng 0 . Chứng minh rằng: 1 1 1 10 + + ³ 2 2 2 2 2 2 a + b b + c c + a
(a + b + c)2 ---------HẾT--------- Họ tên thí sinh:
………………………………………… Số báo danh:
………………………………
Cán bộ coi thi số 1 …………………………………………Cán bộ coi thi số 2 ……………………….
Trang 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM HẢI DƯƠNG
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
NĂM HỌC 2023 – 2024
Môn thi: TOÁN (chuyên)
(Hướng dẫn chấm có 05 trang) Câu Ý Nội dung Điểm
Cho hai số a,b thoả mãn các điều kiện .
a b = 1, a + b ¹ 0 . Rút gọn biểu thức: 1 æ1 1 ö 3 æ1 1 ö 6 Q = ç ÷ + + ç ÷ ç ÷ + + ç ÷ (a + b)3 3 3 çèa b ÷ø ( ç ÷ a + b + )2 2 2 2 2 2 èa
b ø (a + b)4
Ta có: a + b + = (a + b)2 2 2 2 Nên 1 æ1 1 ö 3 æ1 1 ö 6 Q = ç ÷ + + ç ÷ ç ÷ + + ç ÷ (a + b)3 3 3 çèa
b ÷ø (a + b)4 2 2 çèa
b ÷ø (a + b)4 0,25 a + b 3( 2 2 3 3 a + b ) 6 = + + (a + b)3 (a + b)4 (a + b)4 ( 3 3
a + b )(a + b)+ 3( 2 2 a + b )+ 6 = (a + b)4 4 4 2 2 2 2 1
a + b + ab(a + b )+ 3(a + b )+ 6 = (a + b + )2 2 2 2 0,25 4 4 a + b + 4( 2 2 a + b )+ 6 1 = 2 2 2 (2 điểm) (a + b + ) 2 ( 4 4 2 2
a + b + 2a b )+ 4( 2 2 a + b )+ 4 = (a + b + )2 2 2 2 0,25 (a + b )2 2 2 + 4( 2 2 a + b )+ 4 = (a + b + )2 2 2 2 (a + b + )2 2 2 2 = (a + b + )2 2 2 2 0,25 = 1
Cho hai số dương x, y thoả mãn 2 2
x y +1 + y x +1 = 15 . Tính giá trị của biểu thức:
P = ( 2x + − x)( 2 1
y +1 − y) 2 2 2 P = x + y + + xy − ( 2 2 x y + + y x + ) 2 2 1 1 1
1 = x +1 y +1 + xy − 15 0,25 Đặt 0,25 Trang 2 2 2 2
M = x +1 y +1 + xy M = ( 2 x + ) 1 ( 2 y + ) 2 2 2 2
1 + x y + 2xy x +1. y +1 2 2 2 2 2 2
= 2x y + x + y +1+ 2xy x +1. y +1 2 = x ( 2 y + ) 2 1 + y ( 2 x + ) 2 2
1 + 2x y +1.y x +1 +1 0,25
= (x y +1+ y x +1)2 2 2 +1
= 16  M = 4 . Vậy P = 4 − 15 . 0,25 2 Giải phương trình: x + 2x - 3 2
x + 3x + 2 x - 1 = 2x + x ìïïï 2 ï x + 3x ³ 0 ï
Điều kiện: ïí x- 1³ 0 Û x ³ 1 0,25 ïï 2 ï x + 2x- 3 ïï ³ 0 ïïî x Phương trình trở thành (x- ) 1 (x + ) 3 x(x + )
3 + 2 x - 1- 2x - = 0 x æ ç (x ) 1 (x ) 3 ö - + ÷ Û ç x ç (x + ) 3 ÷ - + ÷ ç
÷ (2 x - 1- 2x)= 0 1 ç x ÷ è ø x + 3 Û (x- x- ) 1 - 2(x- x- ) 1 = 0 0,25 x Û ( æ ö + x - x - ) x 3 1 çç - 2÷÷= 0 ççè x ÷÷ø x é - x- 1 = 0 x é = x- 1 ( ) 1 2 ê ê ê ê Û (2 điểm) ê x + 3 ê x + 3 ê - 2 = 0 ê = 2(2) êë x êë x ( ) 2 2
1 Û x = x- 1 Û x - x + 1= 0 (vô nghiệm) 0,25 ( ) x + 3 2 Û
= 4 Û x + 3 = 4x Û x = 1 (Thoả mãn điều kiện) 0,25 x
ìï xy + 2x + y = 2
Giải hệ phương trình: ïí 2 2
ï x + y + 2x + 4y = 3 ïî ìï (x + ) 1 (y + 2)= 4
Hệ phương trình đã cho trở thành ïí ïï(x+ )2 1 + (y + 2)2 = 8 ïî 0,25 ìï a = x + 1 ìï . a b = 4 Đặt ïí ta được hệ ïí ï b = y + 2 2 2 ï a + b = 8 2 ïî ïî ìï ab = 4 ìï ab = 4 ï ï Û í Û í
ïï(a + b)2 - 2ab = 8 ï î ï (a + b)2 = 16 î éìï ab = 4 ìï ab = 4 ïêí ( ) 1 0,25 ï êï ï a + b = 4 ï Û í a + b = 4 ïîê é Û ê ï ê ì ï ïê ab = 4 ï a ê + b = - 4 ï ïî ë íê (2) ïê a + b = - 4 ïîë Trang 3 ìï a = 2 ìï x = 1 ( ) 1 ï ï Û í Þ í 0,25 ï b = 2 ï y = 0 ïî ïî ìï a = - 2 ìï x = - 3 ( ) 2 ï ï Û í Þ í 0,25 ï b = - 2 ï y = - 4 ïî ïî
Tìm tất cả các số nguyên tố p lẻ sao cho 4 2
2 p - p + 16 là số chính phương. Đặt 4 2
A = 2 p - p + 16 Với p = 3 thì 2
A = 169 = 13 là số chính phương. Vậy p = 3 thoả 0,25 mãn. 1 Với 2 p > 3 thì 2 p º ( 1 mod ) 3 . Suy ra 4 p = ( 2 p ) º ( 1 mod ) 3 0,25 Suy ra 4 2
A = 2 p - p + 16 º 2.1- 1+ 16 º 2(mod ) 3 0,25
Do các số chính phương chia cho 3 chỉ dư 0 hoặc 1 nên A không là 0,25 số chính phương.
Tìm nghiệm nguyên của phương trình 2 2
6x + 7xy + 2 y + x + y - 2 = 0 . Ta có phương trình 3 2 2
6x + 7xy + 2y + x + y - 1= 1 (2 điểm) 2 Û 6x + (7 y + ) 2
1 x + 2y + y - 1= 1 0,25 Û (2x + y + ) 1 (3x + 2y - ) 1 = 1
2x + y +1 =1  ( ) 1 2 3
 x + 2y −1 = 1  0,25
2x + y +1 = −1  (2)  3
 x + 2y −1 = −1 ( ) x = 2 − 1   0,25 y = 4 ( ) x = 4 − 2   0,25 y = 6
1. Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn (O) , điểm E thuộc cung
nhỏ AB của đường tròn (O) (E  ,
A E B) . Đường thẳng AE cắt các tiếp
tuyến tại B,C của đường tròn (O) lần lượt tại M , N . a) Chứng minh rằng 2 . MB NC = AB . N A E 4 1 M (3 điểm) O F B I H C Ta có 0
ABM = ACB = BAC = 60  BM / / AC BMA = CAN ( ) 1 0,25
Tương tự ta có CN / / AB BAM = CNA (2) 0,25
Từ (1) và (2) ta có AMB đồng dạng NAC (g-g) 0,25 Trang 4 MB AB 2  =  M . B NC = A . B AC M . B NC = AB 0,25 AC NC
b) Gọi F là giao điểm của MC BN , H là trung điểm BC . Chứng minh
rằng ba điểm E, F, H thẳng hàng. N A E M O F B I H C
Gọi I là giao điểm của EF BC . Từ a) suy ra 0,25 MB BC 2 2 M . B NC = BC  = (3) BC NC Mặt khác 0 0 0
MBC = MBA + ABC = 60 + 60 = 120 . Tương tự 0 BCN = 120
Suy ra MBC = BCN (4)
Từ (3) và (4) ta có MBC đồng dạng BCN (c-g-c). Suy ra BMC = NBC Ta có 0 0
BFM = BCF + FBC = BCF + BMC = 180 − MBC = 60 (5)
Do BEAC nội tiếp nên 0
BEM = BCA = 60 (6) 0,25
Từ (5) và (6) ta có BFM = BEM . Suy ra BMEF nội tiếp
BEF = BMF = NBC = FBI . Do đó IBF đồng dạng IEB (g-g). Suy IB IF 0,25 ra 2 =
IB = IE.IF (7) IE IB
Chứng minh tương tự ta có 2
IC = IE.IF (8) . 0,25
Từ (7) và (8) suy ra IB = IC I H . Vậy E, F, H thẳng hàng.
2. Cho đường tròn (O) và hai điểm ,
A B cố định nằm trên đường tròn (O) sao cho · 0
AOB = 120 . Điểm M thay đổi trên cung lớn »
AB của đường tròn (O).
Đường tròn nội tiếp tam giác MAB tiếp xúc với M ,
A MB lần lượt tại E, F .
Chứng minh rằng đường thẳng EF luôn tiếp xúc với một đường tròn cố định. M 3 K F J E H O A B D I
Gọi I là trung điểm của AB . Vẽ AH , IJ , BK cùng vuông góc EF . 0,25 Trang 5 Ta có 0 0
AOB = 120  AMB = 60 , hơn nữa ME = MF nên tam giác MEF đều. Tam giác vuông 3 3 AHE có 0 AH = AE.sin 60 = .AE = .AD ( ) 1 2 2 0,25 Tam giác vuông 3 3 BKF có 0 BK = BF.sin 60 = BF = BD (2) 2 2
Cộng vế (1) và (2) ta có 3 3 3 0,25 AH + BK = AB  2IJ = AB IJ = AB không đổi. 2 2 4
Vì điểm I cố định nên EF tiếp xúc với đường tròn cố định tâm I , 0,25 bán kính 3 AB . 4
Cho a,b,c là các số không âm và không có hai số nào đồng thời bằng 0 . Chứng minh rằng: 1 1 1 10 + + ³ ( ) * 2 2 2 2 2 2 a + b b + c c + a
(a + b + c)2
Giả sử c = mina, , b c . Khi đó : 2  c 2 2 2 2 
c a c ac a + c a + ac a +    2  2  c 0,25 2 2 2 2 
c b c bc b + c b + bc b +    2  2 2  c   c 2 2 
a + b a + + b +      2   2  1 1 1 5 VT ( ) * ³ + + 2 2 2 2 æ c ö æ c ö æ c ö æ c ö (1 điểm) a ç ÷ + ç ÷ + b ç ÷ + ç ÷ b ç ÷ + ç ÷ a ç ÷ + ç ÷ çè 2÷ø çè 2÷ ø çè 2÷ ø çè 2÷ ø 0,25 Đặt c c
x = a + ; y = b +
. Khi đó x > 0, y > 0 và x + y = a + b + c . 2 2 Ta có VT ( ) 1 1 1 * ³ + + 2 2 2 2 x + y y x 1 2 1 1 3 4 3 ³ + = + + ³ + 2 2 2 2 2 2 x + y xy x + y 2xy 2xy
x + y + 2xy 2xy 4 3 4 2 10 10 0,25 = + ³ + 3. = = = VP( ) *
(x + y)2 2xy (x + y)2
(x + y)2 (x + y)2 (a + b + c)2 ìï c = 0 ìï c = 0 Dấu bằng xảy ra khi ï ï í Û í
. Do vai trò của a,b,c bình đẳng ï x = y ï a = b ïî ïî 0,25 nên dấu “=” của ( )
* xảy ra khi và chỉ khi trong ba số a,b,c có một số
bằng 0 và hai số còn lại bằng nhau.
Lưu ý: Học sinh giải theo cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.
Trang 6