Trang 1
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NGH AN
gm có 01 trang)
K THI TUYN SINH VÀO LP 10
TRƯNG THPT CHUYÊN PHAN BI CHÂU
Môn thi: TOÁN
Thi gian: 150 phút, không k thời gian giao đề
Câu 1 (6,0 điểm).
a) Giải phương trình
432
4 6 4 3 0x x x x + =
.
b) Gii h phương trình
( )
2
2
2 2 2
2 4 2 3
x x y y x x
x y x x
+ = +
+ + =
.
Câu 2 (3,0 điểm).
a) Tìm
x R
sao cho
2024x +
1
2024
x
đều là các s nguyên.
b) Tìm s nguyên dương
nh nht sao cho
2a
là s lập phương và
5a
là s chính phương.
Câu 3 (2,0 điểm).
Cho các s thc
,,abc
tha mãn
, , 1abc
( )
2 2 2
4 2 12 3 5 .a b c ab a b c+ + + + = + +
Tìm giá
tr nh nht ca biu thc
( )
32
2
2
.
aa
T
ac
a a b
=+
+
++
Câu 4 (7,0 điểm).
Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
( )
AB AC
ni tiếp đường tròn tâm
O
. Trên đường tròn
( )
O
lấy điểm
D
khác phía
A
so với đường thng
BC
( )
BD AC
. Qua
B
k đường thng
d
song
song vi
CD
. Đưng thng
d
ct đường thng
AC
ti
E
, ct đưng tròn
( )
O
ti
F
(
F
khác
B
).
a) Gi
J
trung điểm ca
EC
. Chng minh rng 4 điểm
,,, JA F O
cùng nm trên một đường
tròn.
b) Đường thng
OE
ct đường thng
AD
ti
I
. Chng minh rng
IBA BDA=
.
c) Trên tia
BD
lấy điểm
M
sao cho
BM BA=
. Đường thng
AM
ct đường thng
DC
ti
N
,
đường thng
BN
ct
( )
O
ti
K
(
K
khác
B
). Gi
H
là hình chiếu vuông góc ca
A
trên
BC
.
Đưng thng
BD
cắt các đường thng
,NH CK
lần lượt ti
,.PQ
Chng minh rng
1 1 1
PM MQ BM
=+
.
Câu 5 (2,0 điểm).
Cho mt đa giác lồi din tích bng
2
2024cm
. Chng minh rng bao gi cũng vẽ được trong đa
giác đó mt tam giác có din tích không nh hơn
2
759cm
.
- HT -
Đề chính thc
Trang 2
H và tên thí sinh: ......................................................................... S báo danh: ........................
ĐÁP ÁN
Câu 1 a) Giải phương trình
432
4 6 4 3 0x x x x + =
.
Phương trình đã cho tương đương
( ) ( )
2
22
2 2 2 3 0x x x x + =
( )( )
22
2 1 2 3 0x x x x + =
2
2
2 1 0
2 3 0
xx
xx
=
+ =
Trưng hp 1.
2
2 1 0xx =
1 2.x =
Trưng hp 2.
2
2 3 0xx + =
(phương trình vô nghiệm).
Vy nghim của phương trình là
1 2.x =
Câu 1b) Gii h phương trình
( )
( )
( )
2
2
2 2 2 1
2 4 2 3 2
x x y y x x
x y x x
+ = +
+ + =
Đặt
( )
0.v x y v= +
Phương trình
( )
1
tr thành
22
22v x x v =
( )
2
22
22
20
20
5 4 0
22
xv
xv
x xv v
v x x v
−
−


=
=
( )( )
20
20
5
50
xv
xv
vx
x v x v
vx
−
−

=−

+ =
=
.
Trưng hp 1.
20
.
5
xv
vx
−
=−
0
0, 5 0 2 0 0 .
0
x
v v x x x v x v
y
=
= = =
=
Thay vào
( )
2
không tha mãn.
Trưng hp 2.
20
.
xv
x y x
vx
−
+ =
=
Thay vào
( )
2
ta được phương trình
( ) ( )
( )
( )
2
2 2 2
2 4 2 3 2 4 12 0 2x x x x x x x + = + =
Trang 3
( )( )
2 2 2
44
4 4 4 12 4 12.x x x x x x
xx
+ + = + + =
Đặt
( )
4
4t x t
x
= +
. Phương trình trở thành
( )
4 12tt−=
( )
6
2 lo¹i
t
t
=
=−
.
Vi
( )
( )
2
35
4
6 6 6 4 0 .
35
x
t x x x
x
x
=−
= + = + =
=+
tháa m·n
lo¹ i
Vy nghim ca h phương trình
( )
( )
; 3 5;11 5 5xy=
.
Câu 2a. Tìm
x R
sao cho
2024x +
1
2024
x
đều là các s nguyên.
Đặt
2024ax=+
2024xa =
;
1
2024b
x
=−
1
2024b
x
= +
vi
,abZ
( )( )
( )
1
. 2024 2024 1 2024 2024x a b ab a b
x
= + = +
( )
2 506 2025 0a b ab a b = =Z
2025 0ab =
ab=
45ab = =
45 2024x =
. Th li ta có giá tr ca
x
cn tìm là
45 2024x =
.
Câu 2b. Tìm s nguyên dương
nh nht sao cho
2a
s lập phương
5a
s chính
phương.
2a
là s lập phương nên
3
2an=
(
*
nN
)
2n
*
2,n x x = N
( )
33
2 8 4 1a x a x = =
5a
là s chính phương nên
2
5ak=
(
*
k N
)
5k
5ky=
( )
*
y N
22
5 25 5a y a y = =
(2)
(1), (2)
3 2 3
4 5 4 5 5x y x x =
( )
*
5x m m = N
2 3 3
5 4.125. 500a y m m = = =
( )
3
23
2 10 ; 5 50a m a m = =
.
a
nh nht và
23
50 m
là s chính phương nên
1m =
500a=
(tha mãn).
Vy
500a =
.
Trang 4
Câu 3.Cho c s thc
,,abc
tha mãn
, , 1abc
( )
2 2 2
4 2 12 3 5 .a b c ab a b c+ + + + = + +
Tìm giá tr nh nht ca biu thc
( )
32
2
2
.
aa
T
ac
a a b
=+
+
++
( ) ( )
( )
( )
2
2 2 2 2 2
4 2 12 3 5 3 4 3 5a b c ab a b c a b c b a b c+ + + + = + + + + = + + + +
( ) ( ) ( )
2
2
12 3 5 3 .a b c b a b c a b c + + + + + = + +
Kết hp
( )
2
2
2a b c a b c

+ + + +

suy ra
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
2 2 2
3 2 18 1 .a b c a b c a b c

+ + + + + +

+)
1a
nên
3
2
aa
aa
( ) ( )
22
22
11aa
Ta
a c a c
a a b a a b

+ = +


++
+ + + +

( )
2
2
4 4 9 1
21
2 18 9 5
aa
aa
a a b a c

=

++
+ + + +

.
( )
2
2
2
4,
1
1
min 2.
5
3
1
b a b c
a
T a a b a c b
c
a
= + =
=

= + + = + =


=
=
Cho tam gc
ABC
vuông ti
A
( )
AB AC
ni tiếp đường tròn tâm
O
. Tn đường tn
( )
O
ly đim
D
khác phía
A
so với đường thng
BC
( )
BD AC
. Qua
B
k đưng thng
d
song
song vi
CD
. Đường thng
d
ct đường thng
AC
ti
E
, ct đường tròn
( )
O
ti
F
(
F
khác
B
).
a) Gi
J
trung điểm ca
EC
. Chng minh rằng 4 điểm
,,, JA F O
cùng nm trên mt
đường tròn.
b) Đường thng
OE
ct đưng thng
AD
ti
I
. Chng minh rng
IBA BDA=
.
c) Trên tia
BD
lấy đim
M
sao cho
BM BA=
. Đường thng
AM
cắt đường thng
DC
ti
N
, đưng thng
BN
ct
( )
O
ti
K
(
K
khác
B
). Gi
H
hình chiếu vuông góc ca
A
trên
BC
. Đường thng
BD
cắt các đường thng
,NH CK
lần lượt ti
,.PQ
Trang 5
Chng minh rng
1 1 1
PM MQ BM
=+
.
a)
BFAC
là t giác ni tiếp nên
EAF FBO=
(1)
Tam giác
OBF
cân nên
BFO FBO=
(2)
//OJ BF
nên
BFO FOJ=
(3)
(1), (2), (3) suy ra
EAF FOJ=
OJAF
là t giác ni tiếp
, , ,A F O J
cùng thuc mt đưng tròn.
b)
//BF CD
nên
EBC BCD BAD==
ABD BEC
(g-g) (*)
Ly
T
là trung đim ca
AD
. Kết hp
O
là trung đim
BC
và (*) suy ra
ABT BEO
BOE BTA=
BOTI
là t giác ni tiếp.
Kết hp
90OTI =
(
OT AD
)
90IBO =
Trang 6
nên
BI
là tiếp tuyến ca
( )
O
.
Suy ra
IBA BDA=
.
c) Ta có
22
.BM BA BH BC==
(4)
Tam giác
BAM
cân ti
B
nên
BAM BMA NMD==
(5)
90BAM MAC NMD MND+ = + =
(6)
(5), (6)
MAC MNC=
CAN
cân ti
C
22
.CA CN CN CA CH CB= = =
CN CB
CH CN
=
CNH CBN
CHN CNB=
(7)
CNB CQD=
suy ra
CHPQ
là t giác ni tiếp (8)
(7), (8)
..BH BC BP BQ=
(9)
T (4), (9) suy ra
( )( )
22
. . . .BM BP BQ BM PM BM MQ BM BM MQ PM BM PM MQ= = + = +
Suy ra
1 1 1
. . .BM MQ PM BM PM MQ
PM MQ BM
= + = +
Cho mt đa giác lồi có din tích bng
2
2024cm
. Chng minh rng bao gi cũng vẽ đưc trong
đa giác đó một tam giác có din tích không nh hơn
2
759cm
.
Trang 7
V đường thng
a
cha cnh
AB
của đa giác. Gi
C
đỉnh của đa giác khong cách t
nó đến
AB
ln nht.
Qua
C
v đường thng
c
song song vi
a
.
V
d
,
1
d
,
2
d
các đường thng song song vi
a
sao cho
d
cách đu
a
c
;
1
d
cách đu
c
d
;
2
d
cách đu
a
d
.
Gi
4h
là khong cách gia hai đưng thng
a
c
.
Đưng thng
1
d
ct biên của đa giác tại
D
E
. Kéo dài hai cnh của đa giác chứa
D
E
ct 2 đưng thng
c
d
to thành hình thang hoc tam giác có din tích
1
.2S ED h=
.
Đưng thng
2
d
ct biên của đa giác tại
,MN
. Kéo dài hai cnh của đa giác cha
,MN
ct
hai đường thng
a
d
to thành hình thang có din tích
2
.2S MN h=
.
Ta có hai hình nói trên bao toàn b đa giác
( )
12
2024 .2 2024S S ED MN h + +
.
Ta có
( ) ( )
1 3 3
.3 .3 .2 .2024 1518.
2 4 4
CMN ADE
S S MN h ED h MN ED h+ = + = + =
1518
CMN ADE
SS+
nên mt trong hai tam giác
CMN
hoc
ADE
din tích lớn hơn hoặc
bng
2
759cm
.
c
d
1
d
2
d
a
M
E
D
C
A
B
N

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU Đề chính thức Môn thi: TOÁN
Thời gian: 150 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề gồm có 01 trang)
Câu 1 (6,0 điểm). a) Giải phương trình 4 3 2
x − 4x + 6x − 4x − 3 = 0 . 2
2x x + y = 2y x + 2x
b) Giải hệ phương trình ( .  2 − x + y  ) 2x +4 = 2 3x
Câu 2 (3,0 điểm).
a) Tìm x R sao cho x + 2024 và 1 − 2024 đều là các số nguyên. x
b) Tìm số nguyên dương a nhỏ nhất sao cho 2a là số lập phương và 5a là số chính phương.
Câu 3 (2,0 điểm).
Cho các số thực a, b, c thỏa mãn a, , b c  1 và 2 2 2
a + 4b + c + 2ab +12 = 3(a + 5b + c). Tìm giá 3 2 a a
trị nhỏ nhất của biểu thức T = +
a + (a + b) . 2 2 a + c
Câu 4 (7,0 điểm).
Cho tam giác ABC vuông tại A ( AB AC ) nội tiếp đường tròn tâm O . Trên đường tròn (O)
lấy điểm D khác phía A so với đường thẳng BC (BD AC). Qua B kẻ đường thẳng d song
song với CD . Đường thẳng d cắt đường thẳng AC tại E , cắt đường tròn (O) tại F ( F khác B ).
a) Gọi J là trung điểm của EC . Chứng minh rằng 4 điểm ,
A F, O, J cùng nằm trên một đường tròn.
b) Đường thẳng OE cắt đường thẳng AD tại I . Chứng minh rằng IBA = BDA.
c) Trên tia BD lấy điểm M sao cho BM = BA . Đường thẳng AM cắt đường thẳng DC tại N ,
đường thẳng BN cắt (O) tại K ( K khác B ). Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên BC .
Đường thẳng BD cắt các đường thẳng NH , CK lần lượt tại P, . Q 1 1 1 Chứng minh rằng = + . PM MQ BM
Câu 5 (2,0 điểm).
Cho một đa giác lồi có diện tích bằng 2
2024cm . Chứng minh rằng bao giờ cũng vẽ được trong đa
giác đó một tam giác có diện tích không nhỏ hơn 2 759cm . - HẾT - Trang 1
Họ và tên thí sinh: .... ... ...... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ...... ... ... ... .. Số báo danh: ... ... ... ... ... ... ĐÁP ÁN
Câu 1 a) Giải phương trình 4 3 2
x − 4x + 6x − 4x − 3 = 0 . 2
Phương trình đã cho tương đương ( 2 x x) + ( 2 2
2 x − 2x) − 3 = 0  ( 2 x x − )( 2 2
1 x − 2x + 3) = 0 2
x − 2x −1 = 0   2
x − 2x + 3 = 0 Trường hợp 1. 2
x − 2x −1 = 0  x = 1 2. Trường hợp 2. 2
x − 2x + 3 = 0 (phương trình vô nghiệm).
Vậy nghiệm của phương trình là x = 1 2. 2
2x x + y = 2y x + 2x  ( )1
Câu 1b) Giải hệ phương trình (  2 − x + y
) 2x +4 = 2 3x (2)
Đặt v = x + y (v  0). Phương trình ( ) 1 trở thành 2 2
2v x = 2x v
2x v  0 
2x v  0     2 2 2v x =  (2x v)2 2 2 5
x − 4xv v = 0
2x v  0
2x v  0   (   = − . x + v  )(x v) v 5x 5 = 0  v = x
2x v  0 x = 0 Trường hợp 1.  . v  0,v = 5
x x  0  2x v  0  x = v = 0   . v = 5 − xy = 0
Thay vào (2) không thỏa mãn.
2x v  0 Trường hợp 2.   x + y = .
x Thay vào (2) ta được phương trình v = x ( − x) x + = x  ( − x)2 2 ( 2x + ) 2 2 4 2 3 2
4 = 12x (0  x  2) Trang 2  (  4  4  2 x − 4x + 4)( 2 x + 4) 2
=12x x + − 4 x + =12.     x  x  4 t = 6 Đặt t = x +
(t  4). Phương trình trở thành t(t − 4) =12   . x t = −2  (lo¹i) 4
x = 3 − 5 (tháa m·n) Với 2
t = 6  x + = 6  x − 6x + 4 = 0   . xx = 3 + 5  (lo¹i)
Vậy nghiệm của hệ phương trình là ( x; y) = (3 − 5; 11− 5 5).
Câu 2a. Tìm x R sao cho x + 2024 và 1 − 2024 đều là các số nguyên. x
Đặt a = x + 2024  x = a − 2024 ; 1 b = − 2024 1
 = b + 2024 với a,b Z x x 1 . x
= (a − 2024)(b + 2024) 1= ab −2024+ 2024 (a b) x
 2 506 (a b) = 2025 − abZ a b = 0
 2025 − ab = 0 và a = b
a = b = 45  x = 45
 − 2024 . Thử lại ta có giá trị của x cần tìm là x = 4  5 − 2024 .
Câu 2b. Tìm số nguyên dương a nhỏ nhất sao cho 2a là số lập phương và 5a là số chính phương.
Vì 2a là số lập phương nên 3 2a = n ( * n N )  n 2 *
n = 2x, x N 3 3
 2a = 8x a = 4x ( ) 1
Vì 5a là số chính phương nên 2 5a = k ( *
k N )  k 5  k = 5y ( * y N ) 2 2
 5a = 25y a = 5y (2) (1), (2) 3 2 3
 4x = 5y  4x 5  x 5  x = m ( * 5 m N ) 2 3 3
a = 5y = 4.125.m = 500ma = ( m)3 2 3 2 10 ; 5a = 50 m .
a nhỏ nhất và 2 3
50 m là số chính phương nên m = 1  a = 500 (thỏa mãn). Vậy a = 500 . Trang 3 Câu 3.Cho các số thực a, b, c thỏa mãn a, , b c  1 và 2 2 2
a + 4b + c + 2ab +12 = 3(a + 5b + c). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 3 2 a a T = +
a + (a + b) . 2 2 a + c
a + b + c + ab +
= (a + b + c)  (a + b)2 2 2 2 2 + c = − ( 2 4 2 12 3 5
3 b + 4) + 3(a + 5b + c)  (a + b)2 2 + c  1
− 2b + 3(a + 5b + c) = 3(a + b + c).
Kết hợp a + b + c  (a + b)2 2 2 + c    suy ra
(a +b)2 + c
(a + b)2 + c   (a + b)2 2 2 2 3 2 + c  18 ( ) 1 .   3 a a a a  1 1  +) Vì a  1 nên   T  + = a +  2 a a
a + (a + b)2 2 a + ca +  (a + b)2 2 a + c  4a 4a  9  1   = −    .
a + (a + b) 2 1 2 2 + a + c 2a +18  a + 9  5 2 b
 = 4,a + b = ca = 1 1  
minT =  a + (a + b)2 2
= a + c b  = 2. 5 a =1 c = 3   
Cho tam giác ABC vuông tại A ( AB AC ) nội tiếp đường tròn tâm O . Trên đường tròn (O)
lấy điểm D khác phía A so với đường thẳng BC (BD AC) . Qua B kẻ đường thẳng d song
song với CD . Đường thẳng d cắt đường thẳng AC tại E , cắt đường tròn (O) tại F ( F khác B ).
a) Gọi J là trung điểm của EC . Chứng minh rằng 4 điểm ,
A F, O, J cùng nằm trên một đường tròn.
b) Đường thẳng OE cắt đường thẳng AD tại I . Chứng minh rằng IBA = BDA.
c) Trên tia BD lấy điểm M sao cho BM = BA . Đường thẳng AM cắt đường thẳng DC tại
N , đường thẳng BN cắt (O) tại K ( K khác B ). Gọi H là hình chiếu vuông góc của A
trên BC . Đường thẳng BD cắt các đường thẳng NH , CK lần lượt tại P, . Q Trang 4 1 1 1 Chứng minh rằng = + . PM MQ BM
a) Vì BFAC là tứ giác nội tiếp nên EAF = FBO (1)
Tam giác OBF cân nên BFO = FBO (2)
OJ // BF nên BFO = FOJ (3)
(1), (2), (3) suy ra EAF = FOJ
OJAF là tứ giác nội tiếp  ,
A F, O, J cùng thuộc một đường tròn.
b) Vì BF // CD nên EBC = BCD = BAD
 ABD BEC (g-g) (*)
Lấy T là trung điểm của AD . Kết hợp O là trung điểm BC và (*) suy ra ABT  ∽ BEO   BOE = BTA
BOTI là tứ giác nội tiếp.
Kết hợp OTI = 90 ( OT AD )  IBO = 90 Trang 5
nên BI là tiếp tuyến của (O) .
Suy ra IBA = BDA. c) Ta có 2 2
BM = BA = BH.BC (4)
Tam giác BAM cân tại B nên
BAM = BMA = NMD (5)
BAM + MAC = NMD + MND = 90 (6)
(5), (6)  MAC = MNC C
AN cân tại C  2 2
CA = CN CN = CA = CH.CB CN CB  =
 CNH ∽ CBN CHN = CNB (7) CH CN
CNB = CQD suy ra CHPQ là tứ giác nội tiếp (8)
(7), (8)  BH.BC = . BP BQ (9) Từ (4), (9) suy ra 2
BM = BP BQ = (BM PM )(BM + MQ) 2 .
= BM + BM.MQ PM.BM PM.MQ 1 1 1
Suy ra BM.MQ = PM.BM + PM.MQ  = + PM MQ BM
Cho một đa giác lồi có diện tích bằng 2
2024cm . Chứng minh rằng bao giờ cũng vẽ được trong
đa giác đó một tam giác có diện tích không nhỏ hơn 2 759cm . Trang 6 C c d1 D E d d2 M N a A B
Vẽ đường thẳng a chứa cạnh AB của đa giác. Gọi C là đỉnh của đa giác mà khoảng cách từ
nó đến AB lớn nhất.
Qua C vẽ đường thẳng c song song với a .
Vẽ d , d , d là các đường thẳng song song với a sao cho d cách đều a c ; d cách đều c 1 2 1
d ; d cách đều 2 a d .
Gọi 4h là khoảng cách giữa hai đường thẳng a c .
Đường thẳng d1 cắt biên của đa giác tại D E . Kéo dài hai cạnh của đa giác chứa D E
cắt 2 đường thẳng c d tạo thành hình thang hoặc tam giác có diện tích S = .2 ED h 1 .
Đường thẳng d2 cắt biên của đa giác tại M , N . Kéo dài hai cạnh của đa giác chứa M , N cắt
hai đường thẳng a d tạo thành hình thang có diện tích S = MN.2h 2 .
Ta có hai hình nói trên bao toàn bộ đa giác
S + S  2024  ED + MN .2h  2024 . 1 2 ( ) Ta có 1 S + S = MN h + ED h = MN + ED h  = CMN ADE ( ) 3 ( ) 3 .3 .3 .2 .2024 1518. 2 4 4 Vì S + S 1518 CMN ADE
nên một trong hai tam giác CMN hoặc ADE có diện tích lớn hơn hoặc bằng 2 759cm . Trang 7