




Preview text:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CHUYÊN  NINH THUẬN 
Môn thi chuyên: Toán   
Thời gian làm bài: 120 phút  ĐỀ CHÍNH THỨC 
(không kể thời gian phát đề)    Đề: 
(Đề thi này gồm 01 trang)  ìï x + 2 1 ïï + = 1 ï
Bài 1. (1,5 điểm) Giải hệ phương trình ï x + 1 y - 1 í   ï 3 2y + 3 ïï - = 4 ï x + 1 1 - y ïî
Bài 2. (2,5 điểm) Cho phương trình bậc hai: 2
x - x + m - 2 = 0 
a) Tìm m  để phương trình có hai nghiệm x , x  thỏa mãn 2 2
x + x = 3m   1 2 1 2
b) Khi m = 1 , gọi x , x  là hai nghiệm của phương trình. Tính giá trị biểu thức  1 2 2023 2023 S = + .  7 7 x + 7 x + 7 1 2
Bài 3. (1,5 điểm) Tìm tất cả các cặp số nguyên (x;y) thỏa mãn: 2xy + 2x + x + y = 0 .  1
Bài 4. (3,5 điểm) Cho hình thang A BCD , vuông tại A  và D , A D = CD = A B . Gọi  2
O ,O  lần lượt là trung điểm của A B  và CD  và E , F  là trung điểm các đoạn A O  và  1 2 1
DO . Trên đoạn thẳng EF  lấy các điểm M , N  sao cho · ·
A MB = CND = 90o .  2
a) Chứng minh tứ giác A BCM  nội tiếp. 
b) Gọi S  là giao điểm của A D  và BC . Chứng minh các đường thẳng BC , EF  và 
O O  đồng quy tại S .  1 2
c) Chứng minh bốn điểm A, D, M , N  cùng thuộc một đường tròn. 
Bài 6. (1,0 điểm) Cho hai số thực dương a,b  thỏa mãn a.b = 1. Chứng minh rằng: 
( + a)2 ( + b)4 2024 1 1 > .  27  
---------------- HẾT ---------------      Trang 1      CÂU  HƯỚNG DẪN GIẢI  ĐIỂM  ìï x + 2 1 ïï + = 1 ï
Giải hệ phương trình ï x + 1 y - 1 í   1,5  ï 3 2y + 3 ïï - = 4 ï x + 1 1 - y ïî ìï x + 2 1 ìï 1 1 ïï 1 ï + = ï 1 + + = 1 ïï + - ï Ta có: x 1 y 1 ï x + 1 y - 1 í Û í   0,50  ï 3 2y + 3 ï 3 5 ïï 4 ï - = ï + 2 + = 4 ï x + 1 1 - y ï x + 1 y - 1 ïî ïî ìï 1 1 ì ï ï 1 ï + = 0 ï ï ï a = ï x + 1 y - 1 ïï x + 1 1.   Û í . Đặt í . Ta được:  0,25  ï 3 5 ï 1   ïï + = 2 ï b = ï ï x + 1 y - 1 ïî ï y - 1 ïî ìï a + b = 0 ìï - 2a = 2 ìï a = - 1   ï ï ï Û í Û í Û í . Khi đó  0,50  ï 3a + 5b = 2 ï b = - a ï b = 1 ïî ïî ïî ìï 1 ïï = - 1 ìï ï x + 1 = - 1 ìï x = - 2 ï x + 1 ï ï í Û í Û   1 í ï ï y - 1 = 1 ï y = 2 ï = 1 ïî ïî ïï y - 1 ïî 0,25  ìï x = - 2
Vậy hệ phương trình có nghiệm ïí   ï y = 2 ïî
Cho phương trình bậc hai: 2
x - x + m - 2 = 0 
a) Tìm m  để phương trình có hai nghiệm x , x  thỏa mãn 1 2 0,5  2 2
x + x = 3m   1 2
+ Điều kiện để phương trình có hai nghiệm là:  0,25  D ³ Û - (m - ) 9 0 1 4 2 ³ 0 Û m £   4 ìï x + x = 1
+ Áp dụng định lý Vi-et ta có ï 1 2 í   2. 
ï x .x = m - 2 ï 1 2 î 0,25 
+ Khi đó x + x = 3m Û (x + x )2 2 2 - 2x x = 3m   1 2 1 2 1 2
Û 1 - 2(m - 2)= 3m Û 5m = 5 Û m = 1 (thỏa mãn) 
b) Khi m = 1 , gọi x , x  là hai nghiệm của phương trình. Tính giá trị  1 2 2023 2023 biểu thức S = +   1,0  7 7 x + 7 x + 7 1 2
+ Với m = 1 phương trình trở thành 2 x - x - 1 = 0  0,25  Trang 2    ìï x + x = 1
+ Theo định lý Vi-et ta có ï 1 2 í   ï x x = - 1 ï 1 2 î 2 + 2 2
x + x = (x + x ) 2
- 2x x = 1 - 2. - 1 = 3 .  1 2 1 2 1 2 ( ) 3 + 3 3
x + x = (x + x ) - 3x x (x + x ) 3 = 1 - 3. - 1 .1 = 4 .  1 2 1 2 1 2 1 2 ( ) 0,25  + 5 5 x + x = ( 3 3 x + x )( 2 2 x + x ) 2 2
- x x x + x = 11  1 2 1 2 1 2 1 2 ( 1 2 ) + 7 7 x + x = ( 5 5 x + x )( 2 2 x + x ) 2 2 - x x ( 3 3 x + x = 29  1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 ) 2023( 7 7 x + x + 14.2023 2023 2023 1 2 ) Khi đó S = + =   0,25  7 7 7 7 x + 7 x + 7 x x + 7 ( 7 7 1 2 x + x + 49 1 2 1 2 ) 2023.29 + 14.2023 86989  = =   0,25  - 1 + 7.29 + 49 251
Tìm tất cả các cặp số nguyên (x;y) thỏa mãn: 2xy + 2x + x + y = 0 .  1,5 
Ta có: 2xy + 6x + y = 0 Û 4xy + 6x + 2y = 0  0,50 
Û 2x (2y + 3)+ (2y + 3)= 3  0,25  Û (2x + ) 1 (2y + 3)= 3  0,25 
Vì x, y Î Z  nên 2x + 1 Î ,
Z 2y + 3 Î Z  
Do đó ta có các trường hợp sau:  ìï 2x + 1 = 1 ìï x = 0 TH1: ï ï í Û í   ï 2y + 3 = 3 ï y = 0 3.  ïî ïî ìï 2x + 1 = 3 ìï x = 2 TH2: ï ï í Û í   ï 2y + 3 = 1 ï y = - 1 ïî ïî 0,50  ìï 2x + 1 = - 1 ìï x = - 1 TH3: ï ï í Û í   ï 2y + 3 = - 3 ï y = - 3 ïî ïî ìï 2x + 1 = - 3 ìï x = - 2 TH4: ï ï í Û í   ï 2y + 3 = - 1 ï y = - 2 ïî ïî
Vậy có 4 cặp số nguyên thỏa mãn là: (0;0),(2;- ) 1 , (- 1;- 3),(- 2;- 2)  Trang 3    B H C O1 0,50  E O2 M K F N S D A  
a) Chứng minh tứ giác A BCM  nội tiếp.  1,0  Ta có ·
A MB = 90o nên M  thuộc đường tròn đường kính A B  ( ) 1  0,25  1
Dễ thấy tứ giác A BCD  là hình thang vuông và CD = DA = A B   2 0,25  4.a) 
nên A DCO  là hình vuông và BCDO  là hình bình hành.  1 1
Þ A C ^ DO  và DO || BC  nên A C ^ BC   1 1 0,25 
Vậy C  thuộc đường tròn đường kính A B  ( ) 2  Từ ( ) 1 và ( )
2 suy ra hai điểm M ,C  cùng thuộc đường tròn đường kính  0,25 
A B . Do đó tứ giác A BCM  nội tiếp. 
b) Gọi S  là giao điểm của A D  và BC . Chứng minh các đường thẳng 
BC , EF  và O O  đồng quy tại S .  1,0  1 2
Theo giả thiết ta có BC  đi qua S  ( ) 1  1
Ta có D Î SA,C Î SB  và DC || A B;DC =
A B  nên DC  là đường  0,25  2
trung bình của D SA B . Suy ra D,C  lần lượt là trung điểm SA, SB  
Xét D SBE  ta có C  là trung điểm SB  và CF || BE  
Þ CO  là đường trung bình của D SBO   4.b)  2 1
Þ O  là trung điểm của SO .  0,25  2 1
Vậy O O  đi qua S  ( ) 2  1 2
Xét D SBO  ta có C  là trung điểm SB  và CO || BO   1 2 1
Þ CF  là đường trung bình của D SBE  
Þ F  là trung điểm của SE .  0,25 
Vậy EF  đi qua S  (3)  Từ ( ) 1 và ( )
2 suy ra BC , EF  và O O  đồng quy tại S   1 2 0,25  Trang 4   
c) Chứng minh bốn điểm A, D, M , N  cùng thuộc một đường tròn.  1,0 
Gọi K  là giao điểm của EF  với đường tròn đường kính CD  
 H  là giao điểm của KO  với A B   2 1 0,25 
Ta có K Î SM , O  là trung điểm SO  và KO =
O M  nên KO  là  2 1 2 1 2 2
đường trung bình của DSO M   1 4.c)  Þ KO || MO   2 1 · · · 0,25 
KO D = KHA = MO A  (đồng vị)  2 1 Mà · ·
KO D = 2KND  và · · MO A = 2MA D   2 1 0,25  · ·
Þ KND = MA D  hay · · MND = MA D  
Vậy tứ giác A DMN  nội tiếp hay bốn điểm A, D, M , N  cùng thuộc một  0,25  đường tròn. 
Cho hai số thực dương a,b  thỏa mãn a.b = 1. Chứng minh rằng:  ( 1,0  + a)2 ( + b)4 1024 1 1 > .  27 2 2 æ ö æ ö 4 ( a a ç ÷ ç a a ÷ a
1 + a)2 = ç + + ÷ ³ ç 3 ÷ 3 1 3 1 ç ÷ ç ÷ = 9.   0,25  çè 2 2÷ø ç 2 2 ÷÷ 16 5.  è ø 4 4 æ ö æ ö 4 ( ç ÷ ç ÷ b 1 + b)4 1 1 1 1 = ç + + ÷ ³ ç 3 ÷ 3 b 3 b ç ÷ ç ÷ = 81.   0,25  2 çè 2 ÷ø ç 2 2 ÷÷ 256 è ø 4 4 ( a b 1 + a)2 (1 + b)4 729 3 4 4 729 1024 3 3 ³ 9. .81. = a b = >   0,50  2 4 4 4 16 16 27   Trang 5