S GD&ĐT QUNG BÌNH
ĐỀ CHÍNH THỨC
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
Môn: TOÁN (CHUYÊN)
SBD:………….. Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Đề có 01 trang gồm 5 câu
Câu 1 (2,0 điểm)
a. Tính giá trị của biểu thức
3
7 4 3 26 15 3.A = + +
b. Rút gọn biểu thức
1
:
4 4 2 2
a a a
B
a a a a a
+

=+

+

với
0a
4.a
Câu 2 (2,0 điểm)
a. Giải hệ phương trình
2
2
1
.
( 1)( 1) 2
x x y
x x y
+ + =
+ + =
b. Cho phương trình
là tham số). Tìm tất cả các
giá trị của m để phương trình có hai nghiệm
12
xx
thỏa mãn
12
5 2023.xx +
Câu 3 (1,0 điểm)
Cho ba số thực dương
,,x y z
thỏa mãn
1x y z+ + =
. Chứng minh rằng:
2 2 2
1 1 1 1
2 2 2 2 2 2xy z z yz x x xz y y xy yz zx
+ +
+ + + + + + + +
Câu 4 (3,5 điểm)
Cho đường tròn (O) đường kính AB. Trên (O) lấy điểm C sao cho
AC BC
(C
khác B). Các tiếp tuyến của (O) tại A C cắt nhau tại M. Gọi H giao điểm của
OMAC, K là giao điểm thứ hai của BM với (O).
a. Chứng minh tứ giác AHKM nội tiếp.
b. Chứng minh HC là tia phân giác của góc
KHB
.
c. Qua O, k đường thẳng song song với AM cắt MC tại P, MC cắt AB tại Q.
Chứng minh rằng
1.
AM MP
MP QP
−=
Câu 5 (1,5 điểm)
a. Tìm tất cả các số nguyên
n
sao cho
2
2n +
chia hết cho
1n +
.
b. Tìm tất cả các cặp số nguyên dương
( ; )mn
biết rằng hai phương trình
2
2 3 0x mx n =
2
2 3 0x nx m =
(với
x
là ẩn) đều có nghiệm nguyên.
...........................HẾT.........................
S GD&ĐT QUNG BÌNH
NG DN CHM
ĐỀ THI TUYN SINH VÀO LP 10 THPT
Môn: TOÁN (CHUYÊN)
(Hướng dn chm gm có 05 trang)
Yêu cu chung
* Đáp án chỉ trình bày mt li gii cho mi câu. Trong bài làm ca hc sinh yêu
cu phi lp lun logic cht ch, đầy đủ, chi tiết rõ ràng.
* Trong mi câu, nếu hc sinh gii sai c giải trước thì cho điểm 0 đối vi
những bước sau có liên quan.
* Điểm thành phn ca mi câu được phân chia đến 0,25 điểm. Đối với điểm
0,5 điểm thì tùy t giám kho thng nhất để chiết thành từng 0,25 điểm.
* Đối vi Câu 4, hc sinh không v hình thì cho điểm 0. Trường hp hc sinh có v
hình, nếu v sai ý nào thì điểm 0 ý đó.
* Hc sinh có li giải khác đáp án (nếu đúng) vẫn cho đim ti đa y theo mức đim
tng câu.
* Điểm ca toàn bài là tng (không làm tròn s) của điểm tt c các câu.
Câu
Ni dung
Đim
1
a. Tính giá tr biu thc
3
7 4 3 26 15 3.A = + +
b. Rút gn biu thc
1
:
4 4 2 2
a a a
B
a a a a a
+

=+

+

vi
0a
4.a
2,0
a
( ) ( )
3
23
3
7 4 3 26 15 3
2 3 2 3
A = + +
= + +
0,5
2 3 2 3 4= + + =
0,5
b
Vi
0a
4a
ta có
2
1
:
( 2) ( 2) 2
a a a
B
a a a a

+
=+


0,25
2
1
:
( 2) 2 2
a a a
a a a

+
=+


0,25
22
1 1 2
:
( 2) 2 ( 2) ( 1)
+ + +
= =
+
a a a a a
a a a a a
0,25
1
( 2)
=
aa
0,25
Câu
Ni dung
Đim
2
a. Gii h phương trình
2
2
1
( 1)( 1) 2
x x y
x x y
+ + =
+ + =
b. Cho phương trình
22
2( 1) 3 0 (x m x m m+ + =
là tham s).
Tìm tt c các giá tr của m để phương trình có hai nghiệm
12
xx
tha mãn
12
5 2023.xx +
2,0
a
Ta có
22
22
1 ( 1) ( 1) 1
( 1)( 1) 2 ( 1)( 1) 2
x x y x x y
x x y x x y

+ + = + + + =


+ + = + + =


0,25
Đặt
( )
2
1, 1
1
u x u
v x y
= +
= +
(*) ta được h phương trình
1
.2
uv
uv
+=
=−
0,25
2
1
1
(L)
2
u
v
u
v
=
=−
=−
=
0,25
thay
2, 1uv= =
vào (*) ta có
2
1
1
1
12
0
11
1
1
x
y
x
x
xy
xy
x
y
=
=−
=
+=


+=
+ =
=−
=
Vy h phương trình có hai nghim (-1;1); (1;-1)
0,25
b
Ta có
2
. 3 0, a c m m=
nên phương trình luôn có hai nghiệm
trái du, suy ra
12
0.xx
Theo Vi et ta có
12
2( 1)x x m+ = +
0,5
Theo bài ra ta có
1 2 1 2
5 2023 5 2023x x x x +
0,25
12
2028 2 2 2028x x m +
2 2026 1013mm
. Vy
1013.m
0,25
3
Cho ba s thực dương
,,x y z
tha mãn
1x y z+ + =
. Chng minh
rng:
2 2 2
1 1 1 1
2 2 2 2 2 2xy z z yz x x xz y y xy yz zx
+ +
+ + + + + + + +
.
1,0
Ta có:
22
2
2
2 2 2 2 ( ) ( 2 )( 2 )
( 2 ) ( 2 )
( 2 )( 2 ) ( )
4
xy z z xy z z x y z x z y z
xy yz xy xz
xy yz xy xz xy yz zx
xy xy xy
+ + = + + + + = + +
+ + +
+ + + +
= =
0,5
Câu
Ni dung
Đim
Suy ra
22
1
(1)
2 2 ( )
xy
xy z z xy yz zx
+ + + +
Tương tự ta có
22
1
(2)
2 2 ( )
yz
yz x x xy yz zx
+ + + +
22
1
(3)
2 2 ( )
zx
zx y y xy yz zx
+ + + +
0,25
Cng vế theo vế ca các bất đẳng thức (1), (2), (3) ta được
( )
2 2 2
2
1 1 1
2 2 2 2 2 2
1
xy z z yz x x xz y y
xy yz zx
xy yz zx
xy yz zx
++
+ + + + + +
++
=
++
++
Du bng xy ra khi và ch khi
1
3
x y z= = =
.
0,25
4
Cho đường tròn (O) đưng kính AB. Trên (O) lấy điểm C sao cho
AC BC
(C khác B). Các tiếp tuyến ca (O) ti A C ct nhau
ti M. Gi H giao đim ca OM AC, K giao điểm th hai
ca BM vi (O).
a. Chng minh t giác AHKM ni tiếp.
b. Chng minh HC là tia phân giác ca góc
KHB
.
c. Qua O, k đưng thng song song vi AM ct MC ti P, MC
ct AB ti Q. Chng minh rng
1.
AM MP
MP QP
−=
3,5
đim
a
Ta có
0
90AKB =
(góc ni tiếp chn nửa đường tròn)
0,5
P
Q
K
H
M
A
O
B
C
Câu
Ni dung
Đim
Suy ra
0
90AKM =
(1)
Li có
MH AC
(tính cht hai tiếp tuyến ct nhau )
nên
0
90MHA =
(2)
0,5
T (1) và (2) suy ra t giác AHKM ni tiếp.
0,5
b
Ta có
MHK MAK=
(cùng chn cung
MK
)
MAK ABM=
(cùng chn cung
AK
)
Suy ra
MHK OBK=
(3)
0,25
Ta thy
0
180KHO OBK KHO MHK+ = + =
BOHK ni tiếp.
Nên
OHB OKB=
(4)
0,25
Li có
OBK
cân ti O nên
OKB OBK=
(5)
T (4) và (5) suy ra
OHB OBK=
(6)
0,25
T (3) và (6) suy ra
MHK OHB KHC BHC= =
Hay HC là tia phân giác ca
KHB
.
0,25
c
( )
/ / OP AM GT
nên
AMO MOP=
(hai góc so le trong)
AMO OMP=
(tính cht hai tiếp tuyến ct nhau)
nên
MOP OMP=
(cùng bng
AMO
)
Suy ra
MOP
cân ti P
MP OP=
0,5
Áp dụng định lý Ta-lét trong
AMQ
ta có
AM QM
OP QP
=
AM OP QM QP
OP QP
−−
=
11
AM MP AM MP
OP QP OP QP
= =
MP OP=
(chng minh trên) nên
1
AM MP
MP QP
−=
(đpcm).
0,5
5
a. Tìm tt c các s nguyên
n
sao cho
2
2n +
chia hết cho
1n +
.
b. Tìm tt c các cp s nguyên dương
( ; )mn
biết rng hai
phương trình
2
2 3 0x mx n =
2
2 3 0x nx m =
(vi
x
n)
đều có nghim nguyên.
1,5
đim
a
Ta có
( )( )
22
2 1 3 1 1 3n n n n+ = + = + +
.
0,25
( )
2
21nn++
( )( ) ( )
1 1 1n n n + +
nên
( )
31n +
0,25
Suy ra
1 3; 1;1;3n +
4; 2;0;2n
0,25
b
Phương trình
( )
2
2 3 0 1x mx n =
2
1
3mn
= +
.
Phương trình
( )
2
2 3 0 2x nx m =
2
2
3nm
= +
.
0,25
Câu
Ni dung
Đim
Vì hai phương trình có nghiệm nguyên nên
1
,
2
đều là s chính
phương.
Không mt tính tng quát, gi s
0,mn
khi đó
( ) ( )
22
2 2 2
3 2 3 1 3 2 1m m n m m n m n m + + + = + = +
.
Do đó
n
là s l. Đặt
21nk=+
2
2
4 13 4kk
= + +
.
0,25
+) Nếu
1;2;3;4k
thì
2
không là số chính phương.
+) Nếu
0k =
2
41mn
= = =
(thỏa mãn).
+) Nếu
5k =
thì
2
169 16, 11mn
= = =
(thỏa mãn).
+ Nếu
5k
thì
( ) ( )
22
2
2 3 4 13 4 2 4k k k k+ + + +
2

không
số chính phương.
Vy các b s
( )
;mn
tha mãn là:
( )
1;1
,
( )
16;11
,
( )
11;16
.
0,25
...........................HT.........................

Preview text:

SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT Môn: TOÁN (CHUYÊN) ĐỀ CHÍNH THỨC SBD:…………..
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Đề có 01 trang gồm 5 câu Câu 1 (2,0 điểm)
a. Tính giá trị của biểu thức 3
A = 7 − 4 3 + 26 +15 3. a +1  a a
b. Rút gọn biểu thức B = : + 
 với a  0 và a  4.
a − 4 a + 4  a − 2 a a − 2  Câu 2 (2,0 điểm) 2
x + x + y =1
a. Giải hệ phương trình  . 2
(x +1)(x + y −1) = −2
b. Cho phương trình 2 2
x + 2(m +1)x m − 3 = 0 (m là tham số). Tìm tất cả các
giá trị của m để phương trình có hai nghiệm x x thỏa mãn x x + 5  2023. 1 2 1 2 Câu 3 (1,0 điểm)
Cho ba số thực dương x, y, z thỏa mãn x + y + z = 1. Chứng minh rằng: 1 1 1 1 + +   2 2 2
xy + 2z + 2z
yz + 2x + 2x
xz + 2y + 2y
xy + yz + zx Câu 4 (3,5 điểm)
Cho đường tròn (O) đường kính AB. Trên (O) lấy điểm C sao cho AC BC (C
khác B). Các tiếp tuyến của (O) tại AC cắt nhau tại M. Gọi H là giao điểm của
OMAC, K là giao điểm thứ hai của BM với (O).
a. Chứng minh tứ giác AHKM nội tiếp.
b. Chứng minh HC là tia phân giác của góc KHB .
c. Qua O, kẻ đường thẳng song song với AM cắt MC tại P, MC cắt AB tại Q. AM MP Chứng minh rằng − =1. MP QP Câu 5 (1,5 điểm)
a. Tìm tất cả các số nguyên n sao cho 2
n + 2 chia hết cho n +1.
b. Tìm tất cả các cặp số nguyên dương ( ;
m n) biết rằng hai phương trình 2
x − 2mx − 3n = 0 và 2
x − 2nx − 3m = 0 (với x là ẩn) đều có nghiệm nguyên.
...........................HẾT.........................
SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT Môn: TOÁN (CHUYÊN)
(Hướng dẫn chấm gồm có 05 trang) Yêu cầu chung
* Đáp án chỉ trình bày một lời giải cho mỗi câu. Trong bài làm của học sinh yêu
cầu phải lập luận logic chặt chẽ, đầy đủ, chi tiết rõ ràng.
* Trong mỗi câu, nếu học sinh giải sai ở bước giải trước thì cho điểm 0 đối với
những bước sau có liên quan.
* Điểm thành phần của mỗi câu được phân chia đến 0,25 điểm. Đối với điểm là
0,5 điểm thì tùy tổ giám khảo thống nhất để chiết thành từng 0,25 điểm.
* Đối với Câu 4, học sinh không vẽ hình thì cho điểm 0. Trường hợp học sinh có vẽ
hình, nếu vẽ sai ở ý nào thì điểm 0 ở ý đó.
* Học sinh có lời giải khác đáp án (nếu đúng) vẫn cho điểm tối đa tùy theo mức điểm từng câu.
* Điểm của toàn bài là tổng (không làm tròn số) của điểm tất cả các câu.
Câu Nội dung Điểm
a. Tính giá trị biểu thức 3
A = 7 − 4 3 + 26 +15 3. 1 a +1  a a
b. Rút gọn biểu thức B = : +   2,0
a − 4 a + 4  a − 2 a a − 2 
với a  0a  4. 3
A = 7 − 4 3 + 26 +15 3 a 0,5 = (2 − 3)2 + (2 + 3)3 3 = 2 − 3 + 2 + 3 = 4 0,5
Với a  0và a  4 ta có a +1  a aB = :  +  0,25 2
( a − 2)  a( a − 2) a − 2  a +1  a a  = :  +  0,25 b 2 ( a − 2) a − 2 a − 2   a +1 a + a a +1 a − 2 = : =  0,25 2 2 ( a − 2) a − 2 ( a − 2) a( a +1) 1 =  0,25 a( a − 2) Câu Nội dung Điểm 2
x + x + y =1
a. Giải hệ phương trình 2
(x +1)(x + y −1) = −2 2
b. Cho phương trình 2 2
x + 2(m +1)x m − 3 = 0 (m là tham số). 2,0
Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm
x x thỏa mãn x x + 5  2023. 1 2 1 2 2 2
x + x + y =1
(x +1) + (x + y −1) =1 Ta có    0,25 2 2
(x +1)(x + y −1) = −2
(x +1)(x + y −1) = −2 2 u
 = x +1, (u  ) 1 u  + v =1 Đặt 
(*) ta được hệ phương trình  0,25
v = x + y −1 u  .v = 2 −  u  = 2  v = 1 −   0,25 a u  = 1 −  (L) v = 2
thay u = 2,v = −1 vào (*) ta có x =1  2 x +1 = 2 x = 1  y = 1 −     0,25
x + y −1 = −1 x + y = 0 x = 1 −  y =1
Vậy hệ phương trình có hai nghiệm (-1;1); (1;-1) Ta có 2 .
a c = −m − 3  0, m
  nên phương trình luôn có hai nghiệm
trái dấu, suy ra x  0  x . 0,5 1 2
Theo Vi et ta có x + x = 2( − m +1) b 1 2
Theo bài ra ta có x x + 5  2023  −x x − 5  2023 1 2 1 2 0,25  x + x  20 − 28  2 − m − 2  20 − 28 1 2 0,25
 2m  2026  m 1013. Vậy m 1013.
Cho ba số thực dương x, y, z thỏa mãn x + y + z = 1. Chứng minh 3 1 1 1 1 1,0 rằng: + +  . 2 2 2
xy + 2z + 2z
yz + 2x + 2x
xz + 2y + 2y
xy + yz + zx Ta có: 2 2
xy + 2z + 2z = xy + 2z + 2z(x + y + z) = (x + 2z)( y + 2z)
(xy + 2yz)(xy + 2xz) (xy + 2yz) + (xy + 2xz)2 2
(xy + yz + zx) 0,5 =  = xy 4xy xy Câu Nội dung Điểm 1 xy Suy ra  (1) 2 2
xy + 2z + 2z
(xy + yz + zx) Tương tự ta có 1 yz  (2) 2 2
yz + 2x + 2x
(xy + yz + zx) 0,25 1 zx  (3) 2 2
zx + 2y + 2y
(xy + yz + zx)
Cộng vế theo vế của các bất đẳng thức (1), (2), (3) ta được 1 1 1 + + 2 2 2
xy + 2z + 2z
yz + 2x + 2x
xz + 2y + 2y
xy + yz + zx 1  = 0,25
(xy + yz + zx)2 xy + yz + zx 1
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x = y = z = . 3
Cho đường tròn (O) đường kính AB. Trên (O) lấy điểm C sao cho
AC BC (C khác B). Các tiếp tuyến của (O) tại AC cắt nhau
tại M. Gọi H là giao điểm của OM AC, K là giao điểm thứ hai
của
BM với (O). 3,5 4
a. Chứng minh tứ giác AHKM nội tiếp. điểm
b. Chứng minh HC là tia phân giác của góc KHB .
c. Qua
O, kẻ đường thẳng song song với AM cắt MC tại P, MC AM MP
cắt AB tại Q. Chứng minh rằng − =1. MP QP M P K C H A Q O B a Ta có 0
AKB = 90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) 0,5 Câu Nội dung Điểm Suy ra 0 AKM = 90 (1)
Lại có MH AC (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau ) 0,5 nên 0 MHA = 90 (2)
Từ (1) và (2) suy ra tứ giác AHKM nội tiếp. 0,5
Ta có MHK = MAK (cùng chắn cung MK )
MAK = ABM (cùng chắn cung AK ) 0,25
Suy ra MHK = OBK (3) Ta thấy 0
KHO + OBK = KHO + MHK =180  BOHK nội tiếp. 0,25 b
Nên OHB = OKB (4)
Lại có OBK cân tại O nên OKB = OBK (5) 0,25
Từ (4) và (5) suy ra OHB = OBK (6)
Từ (3) và (6) suy ra MHK = OHB KHC = BHC 0,25
Hay HC là tia phân giác của KHB .
OP / / AM (GT ) nên AMO = MOP (hai góc so le trong)
AMO = OMP (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) 0,5
nên MOP = OMP (cùng bằng AMO )
Suy ra MOP cân tại PMP = OP AM QM
Áp dụng định lý Ta-lét trong AMQ ta có = c OP QP
AM OP QM QP  = OP QP 0,5 AM MP AM MP  −1=  − =1 OP QP OP QP AM MP
MP = OP (chứng minh trên) nên − =1 (đpcm). MP QP
a. Tìm tất cả các số nguyên n sao cho 2
n + 2 chia hết cho n +1.
b. Tìm tất cả các cặp số nguyên dương ( ;
m n) biết rằng hai 1,5 5 phương trình 2
x − 2mx − 3n = 0 2
x − 2nx − 3m = 0 (với x là ẩn) điểm
đều có nghiệm nguyên. Ta có 2 2
n + 2 = n −1+ 3 = (n − ) 1 (n + ) 1 + 3. 0,25 a Vì 2 n + 2 (n + ) 1 mà (n − ) 1 (n + ) 1 (n + ) 1 nên 3 (n + ) 1 0,25 Suy ra n +1 3 − ; 1 − ;1;  3  n 4 − ; 2 − ;0;  2 0,25 Phương trình 2
x − 2mx − 3n = 0 ( ) 1 có 2
  = m + 3n . b 1 0,25 Phương trình 2
x − 2nx − 3m = 0 (2) có 2
  = n + 3m. 2 Câu Nội dung Điểm
Vì hai phương trình có nghiệm nguyên nên   ,   đều là số chính 1 2 phương.
Không mất tính tổng quát, giả sử m n  0, khi đó
m m + n  (m + )2  m + n = (m + )2 2 2 2 3 2 3
1  3n = 2m +1. 0,25
Do đó n là số lẻ. Đặt n = 2k +1 2
   = 4k +13k + 4 . 2
+) Nếu k 1;2;3; 
4 thì   không là số chính phương. 2
+) Nếu k = 0    = 4  m = n =1 (thỏa mãn). 2
+) Nếu k = 5 thì   =169  m =16,n =11 (thỏa mãn). 2 0,25
+ Nếu k  5 thì ( k + )2  k + k +  ( k + )2 2 2 3 4 13 4 2 4    không là 2 số chính phương. Vậy các bộ số ( ;
m n) thỏa mãn là: (1; ) 1 , (16;1 ) 1 , (11;16) .
...........................HẾT.........................