Trang 1
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO K THI TUYN SINH VÀO LP 10 THPT
QUNG NGÃI
Môn: TOÁN (H chuyên)
Thi gian làm bài: 150 phút
Bài 1. (1,5 đim)
1. Rút gn biu thc
2 1 1 2
.
1 1 1
a a a
A
a a a a a a

++
=−

+ + + +

, với
0, 1aa
.
2. Cho hai đưng thng
1
( ) : 2 4d y x=+
2
2
( ) : ( 2) 2d y m x m= + +
. Tìm
m
để
1
()d
2
()d
ct nhau ti mt đim thuc trc hoành.
Bài 2. (1,5 đim)
1. Cho s nguyên
, biết
a
chia cho
3
2
a
chia cho 7 dư 3. Tìm s dư khi
a
chia
cho 21.
2. Tìm tt c các cp s nguyên
( ; )xy
tha mãn
2
4 2 1x xy x y = + +
.
Bài 3. (2,5 đim)
1. Giải phương trình
2
( 1) 1 1 0x x x + =
.
2. Cho phương trình
22
2( 1) 4 1 0x m x m m + + + =
, vi
m
tham s. Tìm tt c các giá
tr nguyên ca
m
để phương trình có hai nghim phân bit
12
,xx
tha mãn giá tr ca
biu thc
12
12
xx
xx
+
là s nguyên.
3. Cho
2
số dương
, ab
thỏa mãn điều kiện
2024 1011 2023ab+
. Tìm giá trị nhỏ nhất
của biểu thức
20 23
1944 988 .P a b
ab
= +
Bài 4. (3,5 đim)
1. Cho tứ giác
ABCD
nội tiếp đường tròn
()O
. Hai tia
AB
DC
cắt nhau tại
E
sao cho
0
40AED =
, hai tia
BC
AD
cắt nhau tại
F
sao cho
0
30AFB =
. Tính số đo các góc
trong của tứ giác
ABCD
.
2. Cho đường tròn
()O
BC
là dây cung c định khác đường kính ca
()O
,
A
là điểm
di động trên cung ln
BC
sao cho tam giác
ABC
ba góc nhn. Gi
()I
đưng tròn
ni tiếp tam giác
ABC
. Tia phân giác ca góc
BAC
ct
()O
ti
D
(khác
A
).
a) Chng minh tam giác
DBI
cân. T đó suy ra
D
tâm đường tròn ngoi tiếp tam
giác
.IBC
b) Gi
,,E P Q
lần lượt các tiếp điểm ca
()I
vi
,,BC CA AB
. Đưng thng qua
A
và song song vi
BC
ct các tia
EP
,
EQ
lần lượt ti
,MN
. Gi
F
điểm đối xng
vi
E
qua
I
. Chng minh
AM AN=
F
là trc tâm tam giác
EMN
.
c) Tiếp tuyến ti
B
C
của đường tròn
()O
ct nhau ti
K
. Gi
,XY
lần lượt
hình chiếu ca
K
trên các đường thng
AB
.AC
Chng minh rằng đường thng
XY
luôn qua đim c định khi
A
thay đi.
Bài 5. (1,0 đim)
Cho s nguyên
6n
. Xét một đa giác li
n
cnh
12 n
A A A
. Ngưi ta mun k mt s
đường chéo của đa giác sao cho các đường chéo này chia đa giác thành đúng
k
lc giác li
không có điểm trong chung.
a) Vi
2022n =
505k =
, hãy ch ra một cách chia đa giác đó.
b) Vi
2023n =
505k =
, ta có th chia đa giác được không? Hãy gii thích.
HT
Ghi chú: Giám th không gii thích gì thêm.
ĐỀ CHÍNH THC
Trang 2
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO K THI TUYN SINH VÀO LP 10 THPT
QUNG NGÃI
Môn: TOÁN (H chuyên)
Thi gian làm bài: 150 phút
NG DN CHM
Bài 1. (1,5 đim)
1. Rút gn biu thc
2 1 1 2
.
1 1 1
a a a
A
a a a a a a

++
=−

+ + + +

, với
0, 1aa
.
2. Cho hai đường thng
1
( ) : 2 4d y x=+
2
2
( ) : ( 2) 2d y m x m= + +
. Tìm
m
để
1
()d
2
()d
ct nhau ti một điểm thuc trc hoành.
Bài
Tóm tt cách gii
Đim
1.1
Ta có:
2 1 1 2
.
1 1 ( 1)( 1)
a a a
A
a a a a

++
=−


+ + +

0.25
2
( 1) 1 2
.
1 ( 1)( 1)
a a a
a a a
+ +
=
+ +
0.25
22
( 1) ( 1) 1
1
( 1)( 1)( 1)
a a a
a
a a a
+
==
+
+ +
* Vậy
1
1
a
A
a
=
+
, với
0, 1aa
.
0.25
1.2
+) Điều kin
1
()d
2
()d
ct nhau:
2, 2mm
.
0.25
+)
1
()d
ct
Ox
ti ti
( )
2;0A
.
0.25
+)
2
()d
qua
( )
2;0A
2
0 2( 2) 2mm = + +
2 ( )
3
2
mL
m
=
=−
Vy
3
2
m =−
là giá tr cn tìm.
0.25
Bài 2. (1,5 đim)
1. Cho s nguyên
a
, biết
a
chia cho 3 dư 2,
a
chia cho 7 dư 3. Tìm số dư khi
a
chia cho 21.
2. Tìm tt c các cp s nguyên
( ; )xy
tha mãn
2
4 2 1x xy x y = + +
.
Bài
Tóm tt cách gii
Đim
2.1
a
chia cho 7 dư 3 nên
7 3,a k k= +
.
Đặt
3 ( , ; 0 2)k t r t r r= +
0.25
Khi đó
( )
7 3 3 21 7 3 ( , ; 0 2)a t r t r t r r= + + = + +
a
chia cho 3 dư 2 nên
2r =
.
0.25
Lúc đó
21 14 3 21 17a t t= + + = +
. Vy
a
chia cho 21 dư
17
.
0.25
2.2
* Ta có
22
4 2 1 4 1 ( 2)x xy x y x x x y = + + + = +
.
0.25
*
2x =−
không tha, suy ra
2
4 1 5
2
22
xx
yx
xx
+−
= = +
++
Suy ra được
2x +
là ưc ca
5
.
0.25
+) Tìm được các nghim
( 7; 4), ( 3;4), ( 1; 4), (3;4)
.
0.25
ĐỀ CHÍNH THC
Trang 3
Bài 3. (2,5 đim)
1. Giải phương trình
2
( 1) 1 1 0x x x + =
.
2. Cho phương trình
22
2( 1) 4 1 0x m x m m + + + =
, vi
m
tham s. Tìm tt c các giá
tr nguyên ca
m
để phương trình hai nghim phân bit
12
,xx
tha mãn giá tr ca biu
thc
12
12
xx
xx
+
là s nguyên.
3. Cho
2
số ơng
, ab
thỏa mãn điều kiện
2024 1011 2023ab+
. Tìm giá trị nhỏ nhất
của biểu thức
20 23
1944 988 .P a b
ab
= +
Bài
Tóm tt cách gii
Đim
1
Điu kin
1x
.
+) Pt tương đương
2
1 2( 1) 0x x x x =
.
0.25
* D thy
1x =
không là nghiệm phương trình.
nên pt tương đương
2
20
11
xx
xx

=

−−

.
0.25
* Gii đưc
22
1
x
x
x
= =
0.25
2
*
22m
= +
. phương trình có hai nghiệm phân bit
1m
.
0.25
*
2
12
12
41
2( 1)
x x m m
x x m
+
=
++
0.25
* Ta có
12
12
4
23
1
xx
m
x x m
= +
++
là s nguyên nếu
( 1) | 4m +
.
0.25
* Tìm được
3.m =−
0.25
3.
Ta có:
20 23
1944 988
11
20 4 23 1944 988 80 23
11
20 4 23 2024 1011
P a b
ab
a b a b a b
ab
a b a b
ab
= +
= + + +
= + + +
0.25
( )
11
20.2 .4 23.2 . 2024 1011
20.2.2 23.2 2023 1897
a b a b
ab
+ +
+ =
0.25
Dấu
'' ''=
xảy ra
2024 1011 2023
1
1
4
2
1
1
ab
a
a
a
b
b
b
+=
=

=


=
=
Vậy
1897MinP =−
, đạt được khi
1
, 1.
2
ab==
0.25
Trang 4
Bài 4. (3,5 đim)
1. Cho tứ giác
ABCD
nội tiếp đường tròn
()O
. Biết hai tia
AB
DC
cắt nhau tại
E
sao cho
0
40AED =
, hai tia
BC
AD
cắt nhau tại
F
sao cho
0
30AFB =
. Tính số đo các góc
trong của tứ giác
ABCD
.
Bài
Tóm tt cách gii
Đim
4.1
0.25
Ta có
00
00
0
30 180
40 180
180
AB
AD
BD
+ + =
+ + =
+=
.
0.25
0
55A=
0.25
95 , 125 , 85B C D = = =
0.25
2. Cho đường tròn
()O
BC
là dây cung c định khác đường kính ca
()O
,
A
là đim
di động trên cung ln
BC
sao cho tam giác
ABC
ba góc nhn. Gi
()I
đưng tròn
ni tiếp tam giác
ABC
. Tia phân giác ca góc
BAC
ct
()O
ti
D
(khác
A
).
a) Chng minh tam giác
DBI
cân. T đó suy ra
D
tâm đường tròn ngoi tiếp tam
giác
.IBC
b) Gi
,,E P Q
lần lượt các tiếp điểm ca
()I
vi
,,BC CA AB
. Đường thng qua
A
và song song vi
BC
ct các tia
EP
,
EQ
lần lượt ti
,MN
. Gi
F
điểm đối xng
vi
E
qua
I
. Chng minh
AM AN=
F
là trc tâm tam giác
EMN
.
c) Tiếp tuyến ti
B
C
của đường tròn
()O
ct nhau ti
K
. Gi
,XY
lần lượt
hình chiếu ca
K
trên các đường thng
AB
.AC
Chng minh rằng đường thng
XY
luôn qua đim c định khi
A
thay đi.
Bài
Tóm tt cách gii
Đim
4.2
a
0.25
Ta có
BID IAB IBA=+
(tính cht góc ngoài ca tam giác)
IAC IBC=+
(tính cht phân giác)
0.25
DBC IBC IBD= + =
Vy tam giác
DBI
cân ti
D
.
0.25
AD
tia phân giác trong góc
A
nên
D
điểm chính gia ca cung nh
BC
hay
DB DC=
. Vy
DB DI DC==
hay
D
tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
.IBC
0.25
Trang 5
4.2
b
Ta có
·
·
ANQ QEB=
(so le trong)
·
·
QEB EQB=
(tính cht tiếp tuyến)
·
·
EQB NQA=
ối đỉnh)
thế
·
·
ANQ NQA=
, nên tam giác
ANQ
cân
ti
A
hay
AN AQ=
.
0.25
Chứng minh tương tự ta có
AM AP=
.
AQ AP=
(tính cht tiếp tuyến). Do đó
AM AN=
(đpcm).
0.25
* Tam giác
QMN
AM AN AQ==
nên vuông ti
Q
. Suy ra
MQ NE
90FQE FQ NE=
. T đó ta có
,,M F Q
thng hàng. (1)
0.25
Li có
//
EF BC
BC MN
nên
EF MN
(2)
T (1) và (2) suy ra
F
là trc tâm tam giác
.EMN
0.25
4.2
c
Gi
T
là trung điểm ca
BC
.
Rõ ràng các t giác
, BXKT CYKT
ni tiếp.
Khi đó
XBK XTK=
ACB TKY=
.
0.25
Ta có
180XBK ABC CBK=
180 ABC CAB ACB= =
T đó suy ra
XTK TKY=
suy ra
//XT KY
.
Chứng minh tương tự
//TY XK
.
Vy
XTYK
hình bình hành nên
XY
qua trung điểm
Z
của đoạn
TK
.
TK
c
định
Z
c định.
0.25
Bài 5. (1,0 đim)
Cho s nguyên
6n
. Xét một đa giác lồi
n
cnh
12 n
A A A
. Người ta mun k mt s
đường chéo của đa giác sao cho các đường chéo này chia đa giác thành đúng
k
lc giác li
không có điểm trong chung.
a) Vi
2022n =
505k =
hãy ch ra mt cách chia đa giác đó.
b) Vi
2023n =
505k =
, ta có th chia đa giác đưc không? Hãy gii thích.
Bài
Tóm tt cách gii
Đim
a
Ta chia được như sau: Kẻ các đường chéo
1 6 1 10 1 2018
, , ,A A A A A A
.
0.25
Khi đó đa giác này được chia thành
(2022 6) : 4 1 505k = + =
min lc giác.
0.25
b
Gi s ta th chia đa giác li
2023
cnh thành
505
lc giác lồi không đim
Trang 6
trong chung bởi các đưng chéo ca nó. Gi
m
s giao điểm của các đường chéo
nằm trong đa giác. Do mỗi đỉnh ca lc giác lồi đỉnh của đa giác đã cho hoc
mt trong
m
giao đim của các đường chéo đã nêu nên tổng s đo tất c các góc
đỉnh ca các lc giác này là
360 (2023 2) 180 180 (2 2021)mm + = +
.
0.25
Tng s đo các góc ở đỉnh ca
505
lc giác là
505 4 180
.
Ta có phương trình
1
180 (2 2021) 505 4 180
2
mm+ = =
(không tha).
Vy ta không th thc hiện được vi
2023n =
505k =
.
0.25
Chú ý: Mi li giải đúng, khác với ng dn chấm, đều cho điểm tối đa theo từng câu tng
phần tương ứng.

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT QUẢNG NGÃI
Môn: TOÁN (Hệ chuyên) ĐỀ CHÍNH THỨ C
Thời gian làm bài: 150 phút
Bài 1. (1,5 điểm) a + 2 a +1  1 2 a
1. Rút gọn biểu thức A = . −
 , với a  0, a  1. a −1
a +1 a a + a + a +1  
2. Cho hai đường thẳng (d ) : y = 2x + 4 và 2
(d ) : y = (m − 2)x + m + 2 . Tìm m để (d ) và 1 2 1
(d ) cắt nhau tại một điểm thuộc trục hoành. 2 Bài 2. (1,5 điểm)
1.
Cho số nguyên a , biết a chia cho 3 dư 2 và a chia cho 7 dư 3. Tìm số dư khi a chia cho 21.
2. Tìm tất cả các cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn 2 x xy = 4 − x + 2y +1. Bài 3. (2,5 điểm)
1. Giải phương trình 2
(x −1) − x x −1 +1 = 0 .
2. Cho phương trình 2 2
x − 2(m +1)x + m + 4m −1 = 0, với m là tham số. Tìm tất cả các giá
trị nguyên của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn giá trị của 1 2 x x
biểu thức 1 2 là số nguyên. x + x 1 2
3. Cho 2 số dương a, b thỏa mãn điều kiện 2024a +1011b  2023. Tìm giá trị nhỏ nhất 20 23 của biểu thức P = +
−1944a − 988b. a b Bài 4. (3,5 điểm)
1.
Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O) . Hai tia AB DC cắt nhau tại E sao cho 0
AED = 40 , hai tia BC AD cắt nhau tại F sao cho 0
AFB = 30 . Tính số đo các góc
trong của tứ giác ABCD .
2. Cho đường tròn (O) và BC là dây cung cố định khác đường kính của (O) , A là điểm
di động trên cung lớn BC sao cho tam giác ABC có ba góc nhọn. Gọi (I ) là đường tròn
nội tiếp tam giác ABC . Tia phân giác của góc BAC cắt (O) tại D (khác A ).
a) Chứng minh tam giác DBI cân. Từ đó suy ra D là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác IBC.
b) Gọi E, P, Q lần lượt là các tiếp điểm của (I ) với BC, C ,
A AB . Đường thẳng qua A
và song song với BC cắt các tia EP , EQ lần lượt tại M , N . Gọi F là điểm đối xứng
với E qua I . Chứng minh AM = AN F là trực tâm tam giác EMN .
c) Tiếp tuyến tại B C của đường tròn (O) cắt nhau tại K . Gọi X , Y lần lượt là
hình chiếu của K trên các đường thẳng AB AC. Chứng minh rằng đường thẳng
XY luôn qua điểm cố định khi A thay đổi. Bài 5. (1,0 điểm)
Cho số nguyên n  6 . Xét một đa giác lồi n cạnh A A
A . Người ta muốn kẻ một số 1 2 n
đường chéo của đa giác sao cho các đường chéo này chia đa giác thành đúng k lục giác lồi
không có điểm trong chung.
a) Với n = 2022 và k = 505 , hãy chỉ ra một cách chia đa giác đó.
b) Với n = 2023 và k = 505 , ta có thể chia đa giác được không? Hãy giải thích. HẾT
Ghi chú: Giám thị không giải thích gì thêm. Trang 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT QUẢNG NGÃI ĐỀ CHÍ NH THỨC
Môn: TOÁN (Hệ chuyên)
Thời gian làm bài: 150 phút HƯỚNG DẪN CHẤM
Bài 1. (1,5 điểm) a + 2 a +1  1 2 a
1. Rút gọn biểu thức A = . −
 , với a  0, a  1. a −1
a +1 a a + a + a +1  
2. Cho hai đường thẳng (d ) : y = 2x + 4 và 2
(d ) : y = (m − 2)x + m + 2 . Tìm m để (d ) 1 2 1
và (d ) cắt nhau tại một điểm thuộc trục hoành. 2 Bài
Tóm tắt cách giải Điểm a + 2 a +1  1 2 a  Ta có: A = . −  0.25 a 1
a 1 (a 1)( a 1)  − + + +   2 + + − ( a 1) a 1 2 a = . 0.25 1.1
a −1 (a +1)( a +1) 2 2 + − − ( a 1) ( a 1) a 1 = =
( a −1)(a +1)( a +1) a +1 0.25 a −1 * Vậy A =
, với a  0, a  1 . a +1
+) Điều kiện (d ) và (d ) cắt nhau: m  −2, m  2 . 0.25 1 2
+) (d ) cắt Ox tại tại A(−2;0) . 0.25 1 1.2 m = 2 (L)
+) (d ) qua A(−2;0) 2  0 = 2(
m − 2) + m + 2   2 3 m = −  2 0.25 Vậy 3
m = − là giá trị cần tìm. 2 Bài 2. (1,5 điểm)
1.
Cho số nguyên a , biết a chia cho 3 dư 2, a chia cho 7 dư 3. Tìm số dư khi a chia cho 21.
2. Tìm tất cả các cặp số nguyên ( ; x y) thỏa mãn 2 x xy = 4 − x + 2y +1. Bài
Tóm tắt cách giải Điểm
a chia cho 7 dư 3 nên a = 7k + 3, k  . 0.25
Đặt k = 3t + r (t, r  ; 0  r  2)
2.1 Khi đó a = 7(3t + r)+3 = 21t +7r +3 (t,r  ; 0  r  2) 0.25
a chia cho 3 dư 2 nên r = 2 .
Lúc đó a = 21t +14 + 3 = 21t +17 . Vậy a chia cho 21 dư 17 . 0.25 * Ta có 2 2 x xy = 4
x + 2y +1  x + 4x −1 = (x + 2)y . 0.25 2 x + 4x −1 5
2.2 * x = −2 không thỏa, suy ra y = = x + 2 − x + 2 x + 2 0.25
Suy ra được x + 2 là ước của 5 .
+) Tìm được các nghiệm ( 7 − ; 4) − , ( 3 − ;4), ( 1 − ; 4) − , (3;4) . 0.25 Trang 2 Bài 3. (2,5 điểm)
1. Giải phương trình 2
(x −1) − x x −1 +1 = 0 .
2. Cho phương trình 2 2
x − 2(m +1)x + m + 4m −1 = 0 , với m là tham số. Tìm tất cả các giá
trị nguyên của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn giá trị của biểu 1 2 x x thức 1 2 là số nguyên. x + x 1 2
3. Cho 2 số dương a, b thỏa mãn điều kiện 2024a +1011b  2023. Tìm giá trị nhỏ nhất 20 23 của biểu thức P = + −1944a − 988 . b a b Bài
Tóm tắt cách giải Điểm
Điều kiện x  1. 0.25 +) Pt tương đương 2
x x x −1 − 2(x −1) = 0 .
* Dễ thấy x = 1 không là nghiệm phương trình. 1 2  xx 0.25 nên pt tương đương − − 2 = 0   .  x −1  x −1 x * Giải được = 2  x = 2 0.25 x −1
*  = −2m + 2 . phương trình có hai nghiệm phân biệt  m  1. 0.25 2 x x m + 4m −1 * 1 2 = 0.25 x + x 2(m +1) 2 1 2 x x 4 * Ta có 1 2 2  = m + 3 −
là số nguyên nếu (m +1) | 4 . 0.25 x + x m +1 1 2
* Tìm được m = −3. 0.25 Ta có: 20 23 P = +
−1944a − 988b a b  1   1  = 20 + 4a + 23
+ b −1944a − 988b − 80a − 23b     0.25  a   b   1   1  = 20 + 4a + 23
+ b − 2024a −1011b      a   b  1 1  20.2 .4a + 23.2
.b − (2024a +1011b) 3. a b 0.25
 20.2.2 + 23.2 − 2023 = 18 − 97 
2024a +1011b = 2023   1 1 a =
Dấu ' = ' xảy ra   = 4a   2 ab  =1 0.25 1 = b b
Vậy MinP = −1897 , đạt được khi 1 a = ,b = 1. 2 Trang 3 Bài 4. (3,5 điểm)
1. Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O) . Biết hai tia AB DC cắt nhau tại E sao cho 0
AED = 40 , hai tia BC AD cắt nhau tại F sao cho 0
AFB = 30 . Tính số đo các góc
trong của tứ giác ABCD . Bài
Tóm tắt cách giải Điểm 0.25 4.1 0 0
A + B + 30 =180  Ta có 0 0
A + D + 40 = 180 . 0.25  0 B + D = 180  0  A = 55 0.25
B = 95 , C = 125 , D = 85 0.25
2. Cho đường tròn (O) và BC là dây cung cố định khác đường kính của (O) , A là điểm
di động trên cung lớn BC sao cho tam giác ABC có ba góc nhọn. Gọi (I ) là đường tròn
nội tiếp tam giác ABC . Tia phân giác của góc BAC cắt (O) tại D (khác A ).
a) Chứng minh tam giác DBI cân. Từ đó suy ra D là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác IBC.
b) Gọi E, P, Q lần lượt là các tiếp điểm của (I ) với BC, C ,
A AB . Đường thẳng qua A
và song song với BC cắt các tia EP , EQ lần lượt tại M , N . Gọi F là điểm đối xứng
với E qua I . Chứng minh AM = AN F là trực tâm tam giác EMN .
c) Tiếp tuyến tại B C của đường tròn (O) cắt nhau tại K . Gọi X , Y lần lượt là
hình chiếu của K trên các đường thẳng AB AC. Chứng minh rằng đường thẳng
XY luôn qua điểm cố định khi A thay đổi. Bài
Tóm tắt cách giải Điểm 0.25 4.2 a
Ta có BID = IAB + IBA (tính chất góc ngoài của tam giác) 0.25
= IAC + IBC (tính chất phân giác)
= DBC + IBC = IBD 0.25
Vậy tam giác DBI cân tại D .
AD là tia phân giác trong góc A nên D là điểm chính giữa của cung nhỏ BC
hay DB = DC . Vậy DB = DI = DC hay D là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác 0.25 IBC. Trang 4 Ta có · ·
ANQ = QEB (so le trong) · ·
QEB = EQB (tính chất tiếp tuyến) 0.25 · ·
EQB = NQA (đối đỉnh) Vì thế · ·
ANQ = NQA, nên tam giác ANQ cân
tại A hay AN = AQ . 4.2 b
Chứng minh tương tự ta có AM = AP . 0.25
AQ = AP (tính chất tiếp tuyến). Do đó AM = AN (đpcm).
* Tam giác QMN AM = AN = AQ nên vuông tại Q . Suy ra MQ NE 0.25
FQE = 90  FQ NE . Từ đó ta có M , F,Q thẳng hàng. (1) EF BC Lại có 
nên EF MN (2) BC // MN 0.25
Từ (1) và (2) suy ra F là trực tâm tam giác EMN.
Gọi T là trung điểm của BC .
Rõ ràng các tứ giác BXKT , CYKT nội tiếp.
Khi đó XBK = XTK ACB = TKY . 0.25 4.2 c
Ta có XBK = 180 − ABC CBK = 180 − ABC CAB = ACB
Từ đó suy ra XTK = TKY suy ra XT // KY .
Chứng minh tương tự TY // XK . 0.25
Vậy XTYK là hình bình hành nên XY qua trung điểm Z của đoạn TK . Mà TK cố
định Z cố định. Bài 5. (1,0 điểm)
Cho số nguyên n  6 . Xét một đa giác lồi n cạnh A A
A . Người ta muốn kẻ một số 1 2 n
đường chéo của đa giác sao cho các đường chéo này chia đa giác thành đúng k lục giác lồi
không có điểm trong chung.
a) Với n = 2022 và k = 505 hãy chỉ ra một cách chia đa giác đó.
b) Với n = 2023 và k = 505 , ta có thể chia đa giác được không? Hãy giải thích. Bài
Tóm tắt cách giải Điểm
Ta chia được như sau: Kẻ các đường chéo A A , A A , , A A . 0.25 a 1 6 1 10 1 2018
Khi đó đa giác này được chia thành k = (2022 − 6) : 4 +1 = 505 miền lục giác. 0.25
b Giả sử ta có thể chia đa giác lồi 2023 cạnh thành 505 lục giác lồi không có điểm Trang 5
trong chung bởi các đường chéo của nó. Gọi m là số giao điểm của các đường chéo
nằm trong đa giác. Do mỗi đỉnh của lục giác lồi là đỉnh của đa giác đã cho hoặc là
một trong m giao điểm của các đường chéo đã nêu nên tổng số đo tất cả các góc ở 0.25
đỉnh của các lục giác này là m 360 + (2023 − 2) 180 = 180 (2m + 2021) .
Tổng số đo các góc ở đỉnh của 505 lục giác là 505 4180 . 1
Ta có phương trình 180 (2m + 2021) = 5054180  m = − (không thỏa). 0.25 2
Vậy ta không thể thực hiện được với n = 2023 và k = 505 .
Chú ý: Mọi lời giải đúng, khác với hướng dẫn chấm, đều cho điểm tối đa theo từng câu và từng phần tương ứng. Trang 6