


Preview text:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT  TỈNH QUẢNG NINH 
Môn thi: Toán (chuyên)   
(Dành cho thí sinh thi vào Trường THPT Chuyên Hạ Long)  ĐỀ THI CHÍNH THỨC 
Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian phát đề   
(Đề thi này có 01 trang)   
Câu 1. (2,0 điểm)   5 + 4 x 2 3   5 − 6 x   Cho  biểu  thức  P =  − +  :  x +   với 
 2x + 5 x −12 2 x − 3 x + 4   x + 4  9
x  0, x  .  4
a) Rút gọn biểu thức P. 
b) Tìm giá trị lớn nhất của P. 
Câu 2. (2,0 điểm)  a) Giải phương trình 2
x + x − 6 = 3(x − 2) x +1.  2
x − 2x − xy + y +1 = 0 
b) Giải hệ phương trình  .  2 2
x + 3x − y + 5x −1 − 2 = 0 
Câu 3. (1,75 điểm) 
a) Cho x, y  là các số nguyên dương thỏa mãn 2 x − y  và 2
x + y  đều là các số chính 
phương. Chứng minh y  là số chẵn. 
b) Tìm các số nguyên dương a,b  thỏa mãn 3 2 3
a − 2(a + b) = b +19 . 
Câu 4. (3,5 điểm) 
Cho tam giác ABC  nhọn ( AB  AC ) nội tiếp đường tròn tâm O . Hai đường cao 
BD, CE  của tam giác ABC  cắt nhau tại H . Tia phân giác của góc BAC  cắt đường thẳng 
BD  và đường tròn (O) theo thứ tự tại M  và I  ( I  khác A ). Đường thẳng BD  cắt đường tròn 
(O) tại K  ( K  khác B ), hai đường thẳng AC  và IK  cắt nhau tại Q , hai đường thẳng QH  và 
AB  cắt nhau tại P . Chứng minh: 
a) Tứ giác AMQK  nội tiếp; 
b) Tam giác APQ  cân tại A;  1 1 1 c)  + = .  BC DE MQ
Câu 5. (0,75 điểm) 
Trên bảng cho 2023 số nguyên phân biệt, mỗi số đều có dạng 2 2
a + b  trong đó a, b  là các 
số nguyên. Mỗi lần ta thực hiện một phép biến đổi như sau: Xóa hai số tùy ý rồi viết thêm một 
số bằng tích của hai số vừa xóa. Hỏi sau một số lần biến đổi, trên bảng có số bằng  2023 26.3  hay 
không? Giải thích tại sao?   
............................. Hết ...........................   
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. 
Họ và tên thí sinh: ................................................................... Số báo danh: ............................................ 
Chữ kí của cán bộ coi thi 1:..................................... Chữ kí của cán bộ coi thi 2:.....................................   Trang 0 
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
HƯỚNG DẪN CHẤM THI TUYỂN SINH  TỈNH QUẢNG NINH  VÀO LỚP 10 THPT   
Môn thi: Toán (chuyên)  ĐỀ THI CHÍNH THỨC 
(Dành cho thí sinh thi vào trường THPT chuyên Hạ Long) 
(Hướng dẫn này có 02 trang)    Câu 
Sơ lược lời giải  Điểm 
 5 + 4 x − 2( x + 4) + 3(2 x − 3)   x + 4 x + 5 − 6 x  a) P =   :    0,25  
(2 x − 3)( x + 4)   x + 4   8 x −12
  x − 2 x + 5  P =   :     0,5 
 (2 x − 3)( x + 4)   x + 4   1  4 x + 4 4 P = . = .  0,25  (2,0 đ) 
x + 4 x − 2 x + 5 x − 2 x + 5 9 b) Ta có x − x + = ( x − )2 2 5
1 + 4  x − 2 x + 5  4 với x   0, x  .  0,5  4 9
Khi đó P  1 với x
  0, x  . Dấu “ = ” xảy ra khi x = 1.  0,25  4
Giá trị lớn nhất của P là 1 khi x = 1  0,25 
a) Điều kiện: x  −1  0,25  Ta có 2
x + x − 6 = 3(x − 2) x +1  (x − 2)(x + 3) − 3(x − 2) x +1 = 0 
  (x − 2)(x + 3 − 3 x +1) = 0  x = 2 (thỏa mãn đk) hoặc x + 3 − 3 x +1 = 0  0,25  2
x + 3 − 3 x +1 = 0  x + 3 = 3 x +1  x − 3x = 0  x = 0; x = 3 (thỏa mãn đk)  1 2 0,5 
Tập nghiệm của phương trình là S = 0;2;  3 .   2  b) 2
x − 2x − xy + y +1 = 0  (x −1)(x −1− y) = 0  x = 1 hoặc y = x −1  0,25 
(2,0đ) Với x =1 ta có phương trình 2y + 4 = 2  y = 0  0,25 
Với y = x −1 ta có phương trình 2 2
x + 3x − x + 3x − 2 = 0  0,25  Đặt  2
t = x + 3x, t  0, pt trở thành 2
t − t − 2 = 0  t = 1
− (loại), t = 2 (thỏa mãn)  1
Với t = 2 ta được 2
x + 3x − 4 = 0  x = 1; x = 4 − .  1 2 0,25 
Vậy hệ phương trình có hai nghiệm là (1;0);( 4 − ; 5 − ) .  a) 2 2 2 2
x − y = a ; x + y = b  với a,b  là các số tự nhiên  2 2
 2y = b − a   0,25  Ta có 2 2
b − a  là số chẵn suy ra a,b  là hai số cùng chẵn hoặc cùng lẻ 0,5 
 (b − a)(b + a) 4  y 2.   3  b) 3 2 3 2 2
a − 2(a + b) = b +19  (a − b − 2)(a + ab + b ) = 2ab +19  0,25  (1,75đ) Vì  2 2
2ab +19  0, a + ab + b  0  a − b − 2  1  a − b  3  0,25  Từ  2 2
a − b − 2  1  a + ab + b  2ab +19  (a − b)2  19  a − b  4 
Vì 2ab +19 lẻ  a − b − 2 lẻ  a − b  lẻ  a − b = 3  0,25  Từ  2
a − b = 3  b + 3b −10 = 0  b = 5
− (loại) hoặc b = 2 . Vậy b = 2;a = 5.  0,25  4 
a) BKI = BAI  (nội tiếp (O) cùng chắn BI )  0,5   Trang 1 
(3,5đ) mà BAI = IAC   MAQ = MKQ   tứ giác AMQK nội tiếp  0,5 
b) Tứ giác AMQK nội tiếp  MQA = MKA , lại có BKA = BCA(nội tiếp (O) cùng  0,5 
chắn AB )  MQA = BCA   MQ // BC 
H là trực tâm của  ABC nên AH ⊥  BC   MQ ⊥  AH  0,25 
  AHQ có HD ⊥  AQ, MQ ⊥  AH nên M là trực tâm  AM ⊥  HQ  0,25 
  APQ có AM là phân giác, AM là đường cao nên  APQ cân tại A.  0,25 
c) Gọi N là giao điểm của AI và CE. AIK = ABK  (nội tiếp (O) cùng chắn AK ), 
ABD = ACE  (cùng phụ với BAC )  NIQ = NCQ   tứ giác NICQ nội tiếp  0,25  QNC = QIC   Có  0
BEC = BDC = 90 nên tứ giác BEDC nội tiếp  DEC = DBC , KBC = KIC   0,25 
(nội tiếp (O) cùng chắn KC )  QNC = DEC   NQ // ED 
Tứ giác NICQ nội tiếp nên MNQ = QCI , tứ giác AMQK nội tiếp nên QMN = AKQ  
mà AKI = ACI  (nội tiếp (O) cùng chắn AI )  QMN = QNM    QMN cân  0,25   QM = QN.  MQ DQ NQ CQ MQ // BC   = , NQ // ED   =
, lại có MQ = NQ nên  BC DC ED CD 0,5  MQ MQ DQ CQ + = + = 1 1 1 1   + = .  BC DE DC CD BC DE MQ
Do đẳng thức ( + )( + ) = ( + )2 + ( − )2 2 2 2 2 x y z t xz yt
xt yz  nên sau mỗi lần biến đổi,  0,25   5 
các số trên bảng luôn có dạng 2 2 a + b   (0,75đ) Do 2
a  0,1,4 (mod8) nên 2 2
a + b  0,1,2,4,5 (mod8)  0,25   Vì  2023 1011 26.3  26.3.9  6 (mod8) nên số  2023 26.3  không có trên bảng.  0,25 
Những chú ý khi chấm thi:  A
1. Hướng dẫn chấm này chỉ trình bày sơ lược cách  K
giải. Bài làm của học sinh phải chi tiết, lập luận chặt 
chẽ, tính toán chính xác mới cho điểm tối đa. 
2. Các cách giải khác nếu đúng vẫn cho điểm. Tổ  D
chấm trao đổi và thống nhất điểm chi tiết. 
3. Có thể chia nhỏ điểm thành phần nhưng không  Q M
dưới 0,25 điểm và phải thống nhất trong cả tổ chấm.  E
Điểm thống nhất toàn bài là tổng số điểm các bài đã  P H N
chấm, không làm tròn.  B
.............. Hết ..............  C I  Trang 2