





Preview text:
SỞ GD&ĐT SƠN LA 
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT   
Môn thi: TOÁN (dành cho chuyên Toán, Tin)  ĐỀ    CHÍNH THỨC 
Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian phát đề   
 (Đề thi có 01 trang)   
x y + x − y x − y
Câu 1. (1,0 điểm) Cho biểu thức Q =
 với x  0; y  0.  1+ xy
 a) Rút gọn biểu thức Q. 
 b) Tính giá trị biểu thức Q  khi x = 2024 + 2 2023; y = 2024 − 2 2023.  
Câu 2. (1.0 điểm)    Cho parabol  2
(P) : y = x  và đường thẳng (d) : y = (2m − 3)x+3m − 5 (m là tham số). 
a) Xác định giá trị của m để đường thẳng (d) đi qua điểm ( A −2;3).   
b) Tìm m để đường thẳng (d) tiếp xúc với parabol (P). 
Câu 3. (1,0 điểm)   
Hai đội thanh niên tình nguyện cùng làm chung một công việc thì hoàn thành trong 6 
giờ. Nếu hai đội làm riêng thì thời gian hoàn thành công việc của đội thứ hai ít hơn thời gian 
hoàn thành công việc của đội thứ nhất là 5 giờ. Hỏi nếu làm riêng thì mỗi đội hoàn thành  công việc trong bao lâu? 
Câu 4. (1,0 điểm)   
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2 2
x − 2m x + m − m +1 = 0 có hai 
nghiệm x , x  thỏa mãn 2 2
x − x + 4m x = 16 .  1 2 2 1 1
Câu 5. (1,0 điểm) Giải phương trình: 2 2
x − 4x + x − 4x − 5 = 7.   2 2
x + xy − 2y = x + 2y
Câu 6. (1,0 điểm) Giải hệ phương trình:  .  3 2 2 2
x + 2x y = x + y −1
Câu 7. (3,5 điểm) 
 Cho tam giác ABC  nhọn (AB  AC) nội tiếp đường tròn (O), các đường cao BE  và 
CF  cắt nhau tại H. Gọi S  là giao điểm của đường thẳng BC  và EF; I  là giao điểm của 
SA  và đường tròn (O) (với I khác A ). 
a) Chứng minh rằng tứ giác AFHE  là tứ giác nội tiếp. 
b) Chứng minh SF.SE = SI.SA  và HI ⊥ . SA  
c) Gọi M  là trung điểm của BC, kẻ đường kính AD  của (O). Chứng minh ba điểm 
H , M , D thẳng hàng và H là trực tâm tam giác ASM .   
d) Giả sử T là điểm nằm trên đoạn thẳng HC  sao cho AT  vuông góc với BT. 
Chứng minh hai đường tròn ngoại tiếp của tam giác IST  và tam giác ECT  tiếp xúc với  nhau. 
Câu 8. (0,5 điểm)  Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn x + y + z = xyz .  Chứng minh rằng:  2 2 2 1+ 1+ x 1+ 1+ y 1+ 1+ z + +  . xyz   x y z
-------------Hết------------- 
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. 
 Họ và tên thí sinh:……………………………….. Số báo danh:……………   Trang 1   
SỞ GD&ĐT SƠN LA  HƯỚNG DẪN CHẤM   
ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10  ĐỀ CHÍNH THỨC   
Môn thi: Toán chuyên   (HD có 04 trang)      Câu  Hướng dẫn chấm  Điểm   
x y + x − y x − y     Cho biểu thức Q =
 (x  0; y  0).  1+ xy 1,0   
a) Rút gọn biểu thức Q.      xy + − −
( x − y)+( x − y   x y x y x y )   Q = =       1+ xy 1+ xy 0,5   
( xy + )1( x − y)    = = x − y   Câu 1  1+ xy
b) Tính giá trị biểu thức với x =2024+ 2 2023; y =2024 − 2 2023   
Q = 2024 + 2 2023 − 2024 − 2 2024       0,5  = ( 2023 + )2 1 − ( 2023 − )2 1  = 2023 +1− 2023 +1 = 2    Cho parabol  2
(P) : y = x  và đường thẳng (d) : y = (2m − 3)x+3m − 5      (m là tham số).  1,0   
a)  Xác định giá trị của m để đường thẳng (d) đi qua điểm      ( A −2;3).   
 Đường thẳng (d) đi qua điểm ( A −2;3) nên ta có: 0,5     (2m −3).( 2) − + 3m − 5 = 3     
 − m + + m − =     4 6 3 5 3 
 −m = 2  m = 2 −  
b) Tìm m để đường thẳng (d) tiếp xúc với parabol (P).    Câu 2 
Phương trình hoành dộ giao điểm     2
x − (2m − 3)x − 3m + 5 = 0 (*)    0,5 
  = − m − 2 2 2 ' (2 3) − 4( 3
− m + 5) = 4m −12m + 9 +12m − 20 = 4m −11 
Đường thẳng (d) tiếp xúc với parabol (P)  phương trình (*) có  nghiệm kép  11 2
4m −11 = 0  m =  .  2  
Hai đội thanh niên tình nguyện cùng làm chung một công việc thì     
hoàn thành trong 6 giờ. Nếu hai đội làm riêng thì thời gian hoàn     
thành công việc của đội thứ hai ít hơn thời gian hoàn thành công  1,0   
việc của đội thứ nhất là 5 giờ. Hỏi nếu làm riêng thì mỗi đội hoàn   
thành công việc trong bao lâu?  Câu 3 
Gọi thời gian đội thứ nhất làm riêng và hoàn thành là x  giờ    (x  6) 
Thời gian đội thứ hai làm làm riêng và hoàn thành là  0,5  x − 5 giờ   Trang 2 
Một giờ cả hai đội làm được 1 1 +  công việc  x x − 5
Theo bài ra ta có phương trình 1 1 1 + =  x x − 5 6
 6(x − 5) + 6x = x(x − 5)     2
 x −17x + 30 = 0    0,5  x = 15 (t/m)  x = 2 (loai)
Vậy đội một làm riêng hoàn thành công việc sau 15 giờ và 
thời gian đội hai hoàn thành riêng là 10 giờ.   
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình      2 2
x − 2m x + m − m +1 = 0 có hai nghiệm 
x , x  thỏa mãn  1,0  1 2   2 2
x − x + 4m x = 16 .    2 1 1   Ta có:  2 2 2 2
 ' = m − (m − m +1) = m − m + m −1 = m −1      Để phương trình 2 2
x − 2m x + m − m +1 = 0 có hai nghiệm x , x thì  0,5  1 2 Câu 4   '  0   
 m −1  0  m  1. 
x + x = 2m   Theo định lí viet: 1 2      2
x .x = m − m +1  1 2   Mặt khác: 2 2 2 2
x − x + 4m x = 16  x − x + 2(x + x ) x = 16  2 1 1 2 1 1 2 1   2 2 2 2 2
 x − x + 2x + 2x .x =16  x + x + 2x .x =16 2 1 1 1 2 2 1 1 2 0,5    m = 2 (t/m)  2 2 2
 (x + x ) =16  (2m) =16  m = 4  1 2  m = 2 − (loai) KL:   
Giải phương trình: 2 2
x − 4x + x − 4x − 5 = 7.  1,0    Điều kiện: 2
x − 4x − 5  0 (*) hay ( x  1 − ; x  5)          Phương  trình  0,5  2 2 2 2  
x − 4x + x − 4x − 5 = 7  x − 4x − 5 + x − 4x − 5 − 2 = 0  Câu 5  Đặt  2
t = x − 4x − 5 (t  0) ta được phương trình 2 t + t − 2 = 0    t =1 (t/m)  Giải phương trình 2
t + t − 2 = 0       t = 2 − (loai)   Với t = 1 ta có 2
x − 4x − 5 =1  0,5  x = 2 + 10 2 2
 x − 4x − 5 = 1  x − 4x − 6 = 0   (t/m (*))  x = 2 − 10 KL:    2 2
x + xy − 2y = x + 2y (1)    
Giải hệ phương trình:  .  1,0  3 2 2 2
x + 2x y = x + y −1 (2)     Phương trình (1)  2 2
 x + 2xy − xy − 2y = x + 2y      
  x(x + 2y) − y(x + 2y) = x + 2y      
  (x + 2y)(x − y −1) = 0  0,5    x + 2y = 0 x = 2 − y           
x − y −1 = 0 x = y +1  
+) Với x = −2y  thế vào (2) ta có:     Trang 3      1 3 3 2 2 2   8
− y + 8y = 4y + y −1  5y =1  y =    Câu 6  5   1 2 +   ) y =  x = −   5 5   1 2 0,25  +)y = −  x =   5 5   +)  Với  x = y +1  thế  vào  (2)  ta  có:    ( y + )3 2 2 2
1 + 2( y +1) .y = ( y +1) + y −1  0,25    ( y + ) 2
1 (3y + 2y +1) = 0   y = 1 −      2
3y + 2y +1 = 0 (VN)
Với y = −1 x = 0  KL: Hệ có ba nghiệm  2 1   2 1  − ; ; ;− ;(0;−     ) 1 .   5 5   5 5   
Cho tam giác ABC  nhọn (AB  AC) nội tiếp đường tròn (O),     
các đường cao BE  và CF  cắt nhau tại H. Gọi S  là giao điểm  3,5   
của đường thẳng BC  và EF; I  là giao điểm của SA  và đường   
tròn (O) (với I khác A ).                      0,5                 
a) Chứng minh rằng tứ giác AFHE  là tứ giác nội tiếp.      Ta có:  0 0,5 
BEA = CFA = 90 (giả thiết)    0
 HEA = HFA = 90 hay  0 HEA + HFA = 180     
 tứ giác AFHE  nội tiếp.      Câu 7   
b) Chứng minh SF.SE = SI.SA  và HI ⊥ . SA      Trang 4 
 * Chứng minh SF.SE = SI.SA    
Tứ giác BCEF  nội tiếp (vì có hai đỉnh E và F cùng nhìn BC    dưới một góc vuông)   
 SFB = BCE  (cùng bù với BFE) hay  SFB = SCE     Có    FSB = CSE    SFB  SC  E  ( g.g)  0,5  SF SB  =
 SF.SE = S . B SC (1)  SC SE
Ta lại có: IAB = ICB  (cùng chắn cung IB của (O) ) hay  SAB = ICS    SBA  SIC 
 ( SAB = ICS và S  chung)  SA SB  =
 SI.SA = S . B SC (2)  SC SI
Từ (1) và (2)  SF.SE = SI.SA     *Chứng minh HI ⊥ . SA       SF SA    
Do SF.SE = SI.SA  =  SIE  SFA    SI SE    
 IAF = IEF  mà IAF, IEF cùng nhìn cạnh IF nên tứ giác AIFE       nội tiếp đường tròn.  0,5   
Mặt khác: tứ giác AFHE  nội tiếp (câu a).   
Hay các điểm I, A, E, H, F cùng thuộc một đường tròn.     
Tứ giác AIHE  nội tiếp đường tròn mà  o o
HEA = 90  HIA = 90    HI ⊥ SA .     
c) Gọi M  là trung điểm của BC, kẻ đường kính AD  của (O).     
Chứng minh ba điểm H , M , D thẳng hàng và H là trực tâm tam      giác ASM .  0,5  Câu 7 
* Chứng minh ba điểm H , M , D thẳng hàng 
M là trung điểm của BC và AD là đường kính nên ta có: 
BH CD (cùng ⊥ AC) và CH BD (cùng ⊥ AB) 
 tứ giác BHCD  là hình bình hành 
 BC  và DH cắt nhau tại trung điểm M của mỗi đường hay 
H , M , D  thẳng hàng (3) 
*Chứng minh H là trực tâm tam giác ASM .   
Ta có: IH ⊥ IA  (câu b) và DI ⊥ IA  (góc  o
AID = 90 )  DI  IH    
hay H , I, D  thẳng hàng (4)    Từ (3) và (4)  0,5 
M , D, H , I  thẳng hàng   MH ⊥ SA (5) 
Mặt khác: AH ⊥ BC  (AH là đường cao thứ 3 của tam giác  ABC) (6) 
Từ (5) và (6)  H là trực tâm ASM . 
d) Giả sử T là điểm nằm trên đoạn thẳng HC  sao cho AT    
vuông góc với BT. Chứng minh hai đường tròn ngoại tiếp của   
tam giác ITS và tam giác ECT tiếp xúc với nhau.  0,5  Ta chứng minh được  2
AT = AI.AS  AT  là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp   Trang 5  I  ST (7)  2
AT = AE.AC  AT  là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp  ECT  (8) 
Từ (7) và (8)  AT là tiếp tuyến chung hay hai đường tròn 
hay hai đường tròn ngoại tiếp của tam giác ITS và tam giác 
ECT tiếp xúc với nhau.   
Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn x + y + z = xyz .    Câu 8  2 2 2 0,5 
Chứng minh rằng:1+ 1+ x 1+ 1+ y 1+ 1+ z + +  xyz (*)  x y z Ta có:  1 1 1  
x + y + z = xyz  + + =1  yz zx xy   2 2 2 1+ 1+ x 1+ 1+ y 1+ 1+ z   VT(*) = + +   x y z     2 2 2 1 1 1 1+ x 1+ y 1+ z = + + + + + +     2 2 2 x y z x y z   Xét 1 1 1 1 1 +1 = + + +     2 2 x x yz zx xy      
 1 1  1 1  1  2 1 1  = + +  + +    
 (dầu bằng xảy ra khi  0,5 
 x y  x z  2  x y z  y = z)  Tương tự: 1 1  2 1 1  +1  + +
 (dầu bằng xảy ra khi z = x)  2   y 2  y x z   1 1  2 1 1  +1  + +
 (dầu bằng xảy ra khi y = x)  2   z 2  z y x 
 1 1 1  1  2 1 1 2 1 1 2 1 1  VT (*)  + + + + + + + + + + +    
 x y z  2  x y z y z x z x y    1 1 1   3 + +    x y z   
Vậy ta phải chứng minh 1 1 1 3 + +  xyz      x y z  2
 3(xy + yz + zx)  (xyz) 2
 3(xy + yz + zx)  (x + y + z) 2 2 2
 3(xy + yz + zx)  x + y + z + 2(xy + yz + zx)     2 2 2
 xy + yz + zx  x + y + z 2 2 2
 2(xy + yz + zx)  2(x + y + z ) 2 2 2
 (x − y) + (y − z) + (z − x)  0
Dấu bằng xảy ra x = y = z = 3 
Chú ý: Các cách giải khác đúng được chấm tối đa số điểm tương ứng với từng nội  dung.     Trang 6