Trang 1
SỞ GD&ĐT SƠN LA
(Đề thi có 01 trang)
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
Môn thi: TOÁN (dành cho chuyên Toán, Tin)
Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1. (1,0 điểm) Cho biểu thức
1
x y x y x y
Q
xy
+
=
+
với
0; 0.xy
a) Rút gọn biểu thức
.Q
b) Tính giá trị biểu thức
Q
khi
2024 2 2023; 2024 2 2023.xy= + =
Câu 2. (1.0 điểm)
Cho parabol
và đường thẳng
(2 3) 3 5(d): y m x+ m=
(m là tham số).
a) Xác định giá trị của m để đường thẳng (d) đi qua điểm
( 2;3).A
b) Tìm m để đường thẳng (d) tiếp xúc với parabol
( ).P
Câu 3. (1,0 điểm)
Hai đội thanh niên tình nguyện cùng làm chung một công việc thì hoàn thành trong 6
giờ. Nếu hai đi làm riêng thì thời gian hoàn thành công việc của đội thứ hai ít hơn thời gian
hoàn thành công việc của đội thứ nhất
5
giờ. Hỏi nếu làm riêng thì mỗi đội hoàn thành
công việc trong bao lâu?
Câu 4. (1,0 điểm)
Tìm tất cả các giá trcủa tham số m để phương trình
22
2 1 0x m x m m + + =
hai
nghiệm
12
,xx
tha mãn
22
2 1 1
4 16x x m x + =
.
Câu 5. (1,0 điểm) Giải phương trình:
22
4 4 5 7.x x x x + =
Câu 6. (1,0 điểm) Giải hệ phương trình:
22
3 2 2 2
22
.
21
x xy y x y
x x y x y
+ = +
+ = +
Câu 7. (3,5 điểm)
Cho tam giác
ABC
nhọn
()AB AC
nội tiếp đường tròn
( ),O
các đường cao
BE
CF
cắt nhau tại
.H
Gọi
S
giao điểm của đường thẳng
BC
;EF
I
giao điểm của
SA
và đường tròn
()O
(vi
I
khác
A
).
a) Chứng minh rằng tứ giác
AFHE
là tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh
..SF SE SI SA=
.HI SA
c) Gọi
M
trung điểm của
,BC
kẻ đường kính
AD
của
( ).O
Chứng minh ba điểm
,,H M D
thẳng hàng và
H
là trc tâm tam giác
.ASM
d) Gi sử
T
điểm nằm trên đoạn thẳng
HC
sao cho
AT
vuông góc với
.BT
Chứng minh hai đường tròn ngoại tiếp của tam giác
IST
tam giác
ECT
tiếp xúc vi
nhau.
Câu 8. (0,5 điểm) Cho x, y, z là các s thực dương thỏa mãn
x y z xyz+ + =
.
Chng minh rng:
2
22
11
1 1 1 1
.
y
xz
xyz
x y z
++
+ + + +
+ +
-------------Hết-------------
Thí sinh không được s dng tài liu. Cán b coi thi không gii thích gì thêm.
H và tên thí sinh:……………………………….. Số báo danh:……………
ĐỀ CHÍNH THỨC
Trang 2
S GD&ĐT SƠN LA
(HD có 04 trang)
NG DN CHM
ĐỀ THI TUYN SINH VÀO LP 10
Môn thi: Toán chuyên
Câu
ng dn chm
Đim
Câu 1
Cho biểu thức
1
x y x y x y
Q
xy
+
=
+
( 0; 0).xy
1,0
a) Rút gọn biểu thức Q.
( ) ( )
11
xy x y x y
x y x y x y
Q
xy xy
+
+
==
++
( )( )
1
1
xy x y
xy
xy
+−
= =
+
0,5
b) Tính giá trị biểu thức với
2024 2 2023; 2024 2 2023xy= + =
( ) ( )
22
2024 2 2023 2024 2 2024
2023 1 2023 1
Q = +
= +
2023 1 2023 1 2= + + =
0,5
Câu 2
Cho parabol
2
()P : y x=
đường thẳng
(2 3) 3 5(d): y m x+ m=
(m là tham số).
1,0
a) Xác định gtrị của m để đường thẳng (d) đi qua điểm
( 2;3).A
Đưng thng (d) đi qua điểm
( 2;3)A
nên ta có:
(2 3).( 2) 3 5 3mm + =
4 6 3 5 3
22
mm
mm
+ + =
= =
0,5
b) Tìm m để đường thẳng (d) tiếp xúc với parabol
( ).P
Phương trình hoành dộ giao điểm
2
(2 3) 3 5 0 (*)x m x m + =
2
22
' (2 3) 4( 3 5) 4 12 9 12 20 4 11m m m m m m = + = + + =
Đường thng (d) tiếp c với parabol
()P
pơng trình (*) có
nghim kép
2
11
4 11 0 .
2
mm = =
0,5
Câu 3
Hai đội thanh niên tình nguyện cùng làm chung một công việc thì
hoàn thành trong 6 giờ. Nếu hai đội làm riêng thì thời gian hoàn
thành công việc của đội thứ hai ít hơn thời gian hoàn thành công
việc của đội thứ nhất
5
giờ. Hỏi nếu làm riêng thì mỗi đội hoàn
thành công việc trong bao lâu?
1,0
Gi thời gian đội th nht làm riêng hoàn thành là
x
gi
( 6)x
Thời gian đội th hai làm làm riêng và hoàn thành là
5x
gi
0,5
ĐỀ CHÍNH THỨC
Trang 3
Mt gi c hai đội làm được
11
5xx
+
công vic
Theo bài ra ta có phương trình
1 1 1
56xx
+=
2
6( 5) 6 ( 5)
17 30 0
15 (t/m)
2 (loai)
x x x x
xx
x
x
+ =
+ =
=
=
Vậy đội mt làm riêng hoàn thành công vic sau 15 gi
thời gian đội hai hoàn thành riêng là 10 gi.
0,5
Câu 4
Tìm tất cả các giá trị của tham s m đ phương trình
22
2 1 0x m x m m + + =
hai nghim
12
,xx
thỏa mãn
22
2 1 1
4 16x x m x + =
.
1,0
Ta có:
2 2 2 2
' ( 1) 1 1m m m m m m m = + = + =
Đ phương trình
22
2 1 0x m x m m + + =
có hai nghiệm
12
,xx
thì
'0
1 0 1.mm
0,5
Theo định lí viet:
12
2
12
2
.1
x x m
x x m m
+=
= +
Mặt kc:
2 2 2 2
2 1 1 2 1 1 2 1
4 16 2( ) 16x x m x x x x x x + = + + =
2 2 2 2 2
2 1 1 1 2 2 1 1 2
2 2 2
12
2 2 . 16 2 . 16
2 (t/m)
( ) 16 (2 ) 16 4
2 (loai)
x x x x x x x x x
m
x x m m
m
+ + = + + =
=
+ = = =
=−
KL:
0,5
Câu 5
Giải phương trình:
22
4 4 5 7.x x x x + =
1,0
Điu kin:
2
4 5 0 (*)xx
hay
( )
1; 5xx
Phương trình
2 2 2 2
4 4 5 7 4 5 4 5 2 0x x x x x x x x + = + =
Đặt
2
4 5 ( 0)t x x t=
ta được phương trình
2
20tt+ =
0,5
Giải phương trình
2
20tt+ =
1 (t/m)
2(loai)
t
t
=
=−
Vi
1t =
ta có
2
4 5 1xx =
22
2 10
4 5 1 4 6 0 (t/m (*))
2 10
x
x x x x
x
=+
= =
=−
KL:
0,5
Giải hệ phương trình:
22
3 2 2 2
2 2 (1)
.
2 1 (2)
x xy y x y
x x y x y
+ = +
+ = +
1,0
Phương trình (1)
22
2 2 2x xy xy y x y + = +
( 2 ) ( 2 ) 2x x y y x y x y + + = +
( 2 )( 1) 0x y x y + =
2 0 2
1 0 1
x y x y
x y x y
+ = =



= = +

0,5
+) Vi
2xy=−
thế vào (2) ta :
Trang 4
Câu 6
3 3 2 2 2
1
8 8 4 1 5 1
5
y y y y y y + = + = =
12
)
55
yx+ = =
12
)
55
yx+ = =
0,25
+) Vi
1xy=+
thế vào (2) ta có:
( )
3
2 2 2
1 2( 1) . ( 1) 1y y y y y+ + + = + +
( )
2
1 (3 2 1) 0y y y + + + =
2
1
3 2 1 0 (V )
y
y y N
=−
+ + =
Vi
10yx= =
KL: H có ba nghim
( )
2 1 2 1
; ; ; ; 0; 1
5 5 5 5
.
0,25
Câu 7
Cho tam giác
ABC
nhn
()AB AC
ni tiếp đường tròn
( ),O
các đường cao
BE
CF
ct nhau ti
.H
Gi
S
giao điểm
của đường thng
BC
;EF
I
giao điểm ca
SA
đường
tròn
()O
(vi
I
khác
A
).
3,5
0,5
a) Chứng minh rằng tứ giác
AFHE
là tứ giác nội tiếp.
Ta có:
0
90BEA CFA==
(gi thiết)
0
90HEA HFA = =
hay
0
180HEA HFA+=
t giác
AFHE
ni tiếp.
0,5
b) Chứng minh
..SF SE SI SA=
.HI SA
Trang 5
* Chứng minh
..SF SE SI SA=
T giác
BCEF
ni tiếp (vì hai đỉnh E F cùng nhìn BC
i mt góc vuông)
SFB BCE=
(cùng bù vi
)BFE
hay
SFB SCE=
FSB CSE=
SFB SCE
( g.g)
. . (1)
SF SB
SF SE SB SC
SC SE
= =
Ta li có:
IAB ICB=
(cùng chn cung
IB
ca
()O
) hay
SBA SIC
(
SAB ICS=
S
chung)
. . (2)
SA SB
SI SA SB SC
SC SI
= =
T (1) và (2)
..SF SE SI SA=
0,5
Câu 7
*Chứng minh
.HI SA
Do
..
SF SA
SF SE SI SA
SI SE
= =
SIE SFA
IAF IEF=
,IAF IEF
cùng nhìn cnh
IF
nên t giác
AIFE
ni tiếp đưng tròn.
Mt khác: t giác
AFHE
ni tiếp (câu a).
Hay các điểm I, A, E, H, F cùng thuc một đường tròn.
T giác
AIHE
ni tiếp đường tròn
oo
90 90HEA HIA= =
HI SA⊥
.
0,5
c) Gọi
M
trung điểm của
,BC
kẻ đường kính
AD
của
( ).O
Chứng minh ba điểm
,,H M D
thẳng hàng
H
trực tâm tam
giác
.ASM
* Chứng minh ba điểm
,,H M D
thẳng hàng
M là trung điểm ca BC AD là đường kính nên ta có:
BH CD
(cùng
)AC
CH BD
(cùng
)AB
t giác
BHCD
là hình bình hành
BC
DH
ct nhau tại trung điểm M ca mỗi đường hay
,,H M D
thng hàng (3)
0,5
*Chng minh
H
là trc tâm tam giác
.ASM
Ta có:
IH IA
(câu b)
DI IA
(góc
o
90 )AID =
DI IH
hay
,,H I D
thng hàng (4)
T (3) và (4)
, , ,M D H I
thng hàng
(5)MH SA⊥
Mt khác:
AH BC
(AH đường cao th 3 ca tam giác
ABC) (6)
T (5) và (6)
H
là trực tâm
.ASM
0,5
d) Gisử
T
là điểm nằm trên đoạn thẳng
HC
sao cho
AT
vuông góc với
.BT
Chứng minh hai đường tròn ngoại tiếp của
tam giác ITS và tam giác ECT tiếp xúc với nhau.
Ta chứng minh được
2
.AT AI AS AT=
tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp
0,5
Trang 6
(7)IST
2
.AT AE AC AT=
tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp
(8)ECT
T (7) (8)
AT
tiếp tuyến chung hay hai đường tròn
hay hai đường tròn ngoại tiếp của tam giác ITS tam giác
ECT tiếp xúc với nhau.
Câu 8
Cho x, y, z các s thực dương thỏa mãn
x y z xyz+ + =
.
Chng minh rng:
2
22
11
1 1 1 1
(*)
y
xz
xyz
x y z
++
+ + + +
+ +
0,5
Ta có:
111
1x y z xyz
yz zx xy
+ + = + + =
2
22
11
1 1 1 1
(*)
y
xz
VT
x y z
++
+ + + +
= + +
2 2 2
2 2 2
1 1 1 1 1 1x y z
x y z x y z
+ + +
= + + + + + +
Xét
22
1 1 1 1 1
1
x x yz zx xy
+ = + + +
1 1 1 1 1 2 1 1
2x y x z x y z

= + + + +


(du bng xy ra khi
)yz=
Tương tự:
2
1 1 2 1 1
1
2y y x z

+ + +


(du bng xy ra khi
)zx=
2
1 1 2 1 1
1
2z z y x

+ + +


(du bng xy ra khi
)yx=
1 1 1 1 2 1 1 2 1 1 2 1 1
(*)
2
1 1 1
3
VT
x y z x y z y z x z x y
x y z
+ + + + + + + + + + +

+ +


Vy ta phi chng minh
1 1 1
3 xyz
x y z

+ +


2
2
2 2 2
2 2 2
2 2 2
2 2 2
3( ) ( )
3( ) ( )
3( ) 2( )
2( ) 2( )
( ) ( ) ( ) 0
xy yz zx xyz
xy yz zx x y z
xy yz zx x y z xy yz zx
xy yz zx x y z
xy yz zx x y z
x y y z z x
+ +
+ + + +
+ + + + + + +
+ + + +
+ + + +
+ +
Du bng xy ra
3x y z= = =
0,5
Chú ý: Các cách giải khác đúng được chm tối đa s điểm tương ng vi tng ni
dung.

Preview text:

SỞ GD&ĐT SƠN LA
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
Môn thi: TOÁN (dành cho chuyên Toán, Tin) ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 01 trang)
x y + x y x y
Câu 1. (1,0 điểm) Cho biểu thức Q =
với x  0; y  0. 1+ xy
a) Rút gọn biểu thức Q.
b) Tính giá trị biểu thức Q khi x = 2024 + 2 2023; y = 2024 − 2 2023.
Câu 2. (1.0 điểm) Cho parabol 2
(P) : y = x và đường thẳng (d) : y = (2m − 3)x+3m − 5 (m là tham số).
a) Xác định giá trị của m để đường thẳng (d) đi qua điểm ( A −2;3).
b) Tìm m để đường thẳng (d) tiếp xúc với parabol (P).
Câu 3. (1,0 điểm)
Hai đội thanh niên tình nguyện cùng làm chung một công việc thì hoàn thành trong 6
giờ. Nếu hai đội làm riêng thì thời gian hoàn thành công việc của đội thứ hai ít hơn thời gian
hoàn thành công việc của đội thứ nhất là 5 giờ. Hỏi nếu làm riêng thì mỗi đội hoàn thành công việc trong bao lâu?
Câu 4. (1,0 điểm)
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2 2
x − 2m x + m m +1 = 0 có hai
nghiệm x , x thỏa mãn 2 2
x x + 4m x = 16 . 1 2 2 1 1
Câu 5. (1,0 điểm) Giải phương trình: 2 2
x − 4x + x − 4x − 5 = 7. 2 2
x + xy − 2y = x + 2y
Câu 6. (1,0 điểm) Giải hệ phương trình:  . 3 2 2 2
x + 2x y = x + y −1
Câu 7. (3,5 điểm)
Cho tam giác ABC nhọn (AB AC) nội tiếp đường tròn (O), các đường cao BE
CF cắt nhau tại H. Gọi S là giao điểm của đường thẳng BC EF; I là giao điểm của
SA và đường tròn (O) (với I khác A ).
a) Chứng minh rằng tứ giác AFHE là tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh SF.SE = SI.SA HI ⊥ . SA
c) Gọi M là trung điểm của BC, kẻ đường kính AD của (O). Chứng minh ba điểm
H , M , D thẳng hàng và H là trực tâm tam giác ASM .
d) Giả sử T là điểm nằm trên đoạn thẳng HC sao cho AT vuông góc với BT.
Chứng minh hai đường tròn ngoại tiếp của tam giác IST và tam giác ECT tiếp xúc với nhau.
Câu 8. (0,5 điểm) Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn x + y + z = xyz . Chứng minh rằng: 2 2 2 1+ 1+ x 1+ 1+ y 1+ 1+ z + +  . xyz x y z
-------------Hết-------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:……………………………….. Số báo danh:…………… Trang 1
SỞ GD&ĐT SƠN LA HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 ĐỀ CHÍNH THỨC
Môn thi: Toán chuyên (HD có 04 trang) Câu Hướng dẫn chấm Điểm
x y + x y x y Cho biểu thức Q =
(x  0; y  0). 1+ xy 1,0
a) Rút gọn biểu thức Q. xy + − −
( x y)+( x y x y x y x y ) Q = = 1+ xy 1+ xy 0,5
( xy + )1( x y) = = x y Câu 1 1+ xy
b) Tính giá trị biểu thức với x =2024+ 2 2023; y =2024 − 2 2023
Q = 2024 + 2 2023 − 2024 − 2 2024 0,5 = ( 2023 + )2 1 − ( 2023 − )2 1 = 2023 +1− 2023 +1 = 2 Cho parabol 2
(P) : y = x và đường thẳng (d) : y = (2m − 3)x+3m − 5 (m là tham số). 1,0
a) Xác định giá trị của m để đường thẳng (d) đi qua điểm ( A −2;3).
Đường thẳng (d) đi qua điểm ( A −2;3) nên ta có: 0,5 (2m −3).( 2) − + 3m − 5 = 3
 − m + + m − = 4 6 3 5 3
 −m = 2  m = 2 −
b) Tìm m để đường thẳng (d) tiếp xúc với parabol (P). Câu 2
Phương trình hoành dộ giao điểm 2
x − (2m − 3)x − 3m + 5 = 0 (*) 0,5
 = − m − 2 2 2 ' (2 3) − 4( 3
m + 5) = 4m −12m + 9 +12m − 20 = 4m −11
Đường thẳng (d) tiếp xúc với parabol (P)  phương trình (*) có nghiệm kép 11 2
4m −11 = 0  m =  . 2
Hai đội thanh niên tình nguyện cùng làm chung một công việc thì
hoàn thành trong 6 giờ. Nếu hai đội làm riêng thì thời gian hoàn
thành công việc của đội thứ hai ít hơn thời gian hoàn thành công 1,0
việc của đội thứ nhất là 5 giờ. Hỏi nếu làm riêng thì mỗi đội hoàn
thành công việc trong bao lâu? Câu 3
Gọi thời gian đội thứ nhất làm riêng và hoàn thành là x giờ (x  6)
Thời gian đội thứ hai làm làm riêng và hoàn thành là 0,5 x − 5 giờ Trang 2
Một giờ cả hai đội làm được 1 1 + công việc x x − 5
Theo bài ra ta có phương trình 1 1 1 + = x x − 5 6
 6(x − 5) + 6x = x(x − 5) 2
x −17x + 30 = 0  0,5 x = 15 (t/m)  x = 2 (loai)
Vậy đội một làm riêng hoàn thành công việc sau 15 giờ và
thời gian đội hai hoàn thành riêng là 10 giờ.
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2 2
x − 2m x + m m +1 = 0 có hai nghiệm
x , x thỏa mãn 1,0 1 2 2 2
x x + 4m x = 16 . 2 1 1 Ta có: 2 2 2 2
 ' = m − (m m +1) = m m + m −1 = m −1 Để phương trình 2 2
x − 2m x + m m +1 = 0 có hai nghiệm x , x thì 0,5 1 2 Câu 4  '  0
m −1  0  m  1.
x + x = 2m Theo định lí viet: 1 2  2
x .x = m m +1  1 2 Mặt khác: 2 2 2 2
x x + 4m x = 16  x x + 2(x + x ) x = 16 2 1 1 2 1 1 2 1 2 2 2 2 2
x x + 2x + 2x .x =16  x + x + 2x .x =16 2 1 1 1 2 2 1 1 2 0,5 m = 2 (t/m) 2 2 2
 (x + x ) =16  (2m) =16  m = 4  1 2  m = 2 − (loai) KL:
Giải phương trình: 2 2
x − 4x + x − 4x − 5 = 7. 1,0 Điều kiện: 2
x − 4x − 5  0 (*) hay ( x  1 − ; x  5) Phương trình 0,5 2 2 2 2
x − 4x + x − 4x − 5 = 7  x − 4x − 5 + x − 4x − 5 − 2 = 0 Câu 5 Đặt 2
t = x − 4x − 5 (t  0) ta được phương trình 2 t + t − 2 = 0 t =1 (t/m) Giải phương trình 2
t + t − 2 = 0   t = 2 − (loai) Với t = 1 ta có 2
x − 4x − 5 =1 0,5 x = 2 + 10 2 2
x − 4x − 5 = 1  x − 4x − 6 = 0   (t/m (*)) x = 2 − 10 KL: 2 2
x + xy − 2y = x + 2y (1)
Giải hệ phương trình:  . 1,0 3 2 2 2
x + 2x y = x + y −1 (2) Phương trình (1) 2 2
x + 2xy xy − 2y = x + 2y
x(x + 2y) − y(x + 2y) = x + 2y
 (x + 2y)(x y −1) = 0 0,5 x + 2y = 0 x = 2 − y    
x y −1 = 0 x = y +1
+) Với x = −2y thế vào (2) ta có: Trang 3 1 3 3 2 2 2 8
y + 8y = 4y + y −1  5y =1  y =  Câu 6 5 1 2 + ) y =  x = − 5 5 1 2 0,25 +)y = −  x = 5 5 +) Với x = y +1 thế vào (2) ta có: ( y + )3 2 2 2
1 + 2( y +1) .y = ( y +1) + y −1 0,25  ( y + ) 2
1 (3y + 2y +1) = 0  y = 1 −   2
3y + 2y +1 = 0 (VN)
Với y = −1 x = 0 KL: Hệ có ba nghiệm  2 1   2 1  − ; ; ;− ;(0;−     ) 1 .  5 5   5 5 
Cho tam giác ABC nhọn (AB AC) nội tiếp đường tròn (O),
các đường cao BE CF cắt nhau tại H. Gọi S là giao điểm 3,5
của đường thẳng BC EF; I là giao điểm của SA và đường
tròn (O) (với I khác A ). 0,5
a) Chứng minh rằng tứ giác AFHE là tứ giác nội tiếp. Ta có: 0 0,5
BEA = CFA = 90 (giả thiết) 0
HEA = HFA = 90 hay 0 HEA + HFA = 180
 tứ giác AFHE nội tiếp. Câu 7
b) Chứng minh SF.SE = SI.SA HI ⊥ . SA Trang 4
* Chứng minh SF.SE = SI.SA
Tứ giác BCEF nội tiếp (vì có hai đỉnh E F cùng nhìn BC dưới một góc vuông)
SFB = BCE (cùng bù với BFE) hay  SFB = SCE FSB = CSE SFBSCE ( g.g) 0,5 SF SB  =
SF.SE = S . B SC (1) SC SE
Ta lại có: IAB = ICB (cùng chắn cung IB của (O) ) hay SAB = ICS SBASIC
( SAB = ICS S chung) SA SB  =
SI.SA = S . B SC (2) SC SI
Từ (1) và (2)  SF.SE = SI.SA *Chứng minh HI ⊥ . SA SF SA
Do SF.SE = SI.SA  =  SIESFASI SE
IAF = IEF IAF, IEF cùng nhìn cạnh IF nên tứ giác AIFE nội tiếp đường tròn. 0,5
Mặt khác: tứ giác AFHE nội tiếp (câu a).
Hay các điểm I, A, E, H, F cùng thuộc một đường tròn.
Tứ giác AIHE nội tiếp đường tròn mà o o
HEA = 90  HIA = 90  HI SA .
c) Gọi M là trung điểm của BC, kẻ đường kính AD của (O).
Chứng minh ba điểm H , M , D thẳng hàng và H là trực tâm tam giác ASM . 0,5 Câu 7
* Chứng minh ba điểm H , M , D thẳng hàng
M là trung điểm của BC AD là đường kính nên ta có:
BH CD (cùng ⊥ AC) và CH BD (cùng ⊥ AB)
 tứ giác BHCD là hình bình hành
BC DH cắt nhau tại trung điểm M của mỗi đường hay
H , M , D thẳng hàng (3)
*Chứng minh H là trực tâm tam giác ASM .
Ta có: IH IA (câu b) và DI IA (góc o
AID = 90 )  DI IH
hay H , I, D thẳng hàng (4) Từ (3) và (4)  0,5
M , D, H , I thẳng hàng  MH SA (5)
Mặt khác: AH BC (AH là đường cao thứ 3 của tam giác ABC) (6)
Từ (5) và (6)  H là trực tâm ASM .
d) Giả sử T là điểm nằm trên đoạn thẳng HC sao cho AT
vuông góc với BT. Chứng minh hai đường tròn ngoại tiếp của
tam giác ITS và tam giác ECT tiếp xúc với nhau. 0,5 Ta chứng minh được 2
AT = AI.AS AT là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp Trang 5 IST (7) 2
AT = AE.AC AT là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp ECT  (8)
Từ (7) và (8)  AT là tiếp tuyến chung hay hai đường tròn
hay hai đường tròn ngoại tiếp của tam giác ITS và tam giác
ECT tiếp xúc với nhau.
Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn x + y + z = xyz . Câu 8 2 2 2 0,5
Chứng minh rằng:1+ 1+ x 1+ 1+ y 1+ 1+ z + +  xyz (*) x y z Ta có: 1 1 1
x + y + z = xyz  + + =1 yz zx xy 2 2 2 1+ 1+ x 1+ 1+ y 1+ 1+ z VT(*) = + + x y z 2 2 2 1 1 1 1+ x 1+ y 1+ z = + + + + + + 2 2 2 x y z x y z Xét 1 1 1 1 1 +1 = + + + 2 2 x x yz zx xy
 1 1  1 1  1  2 1 1  = + +  + +    
 (dầu bằng xảy ra khi 0,5
x y  x z  2  x y z y = z) Tương tự: 1 1  2 1 1  +1  + +
(dầu bằng xảy ra khi z = x) 2   y 2  y x z  1 1  2 1 1  +1  + +
(dầu bằng xảy ra khi y = x) 2   z 2  z y x
 1 1 1  1  2 1 1 2 1 1 2 1 1  VT (*)  + + + + + + + + + + +    
x y z  2  x y z y z x z x y   1 1 1   3 + +    x y z   
Vậy ta phải chứng minh 1 1 1 3 + +  xyz    x y z  2
 3(xy + yz + zx)  (xyz) 2
 3(xy + yz + zx)  (x + y + z) 2 2 2
 3(xy + yz + zx)  x + y + z + 2(xy + yz + zx) 2 2 2
xy + yz + zx x + y + z 2 2 2
 2(xy + yz + zx)  2(x + y + z ) 2 2 2
 (x y) + (y z) + (z x)  0
Dấu bằng xảy ra x = y = z = 3
Chú ý: Các cách giải khác đúng được chấm tối đa số điểm tương ứng với từng nội dung. Trang 6