Trang 1
ĐỀ THI TUYN SINH LP 10 CHUYÊN, TIN GIANG
Câu 1.
1) Tính giá tr ca biu thc
( )
2024
2
2 2021= + +P x x
ti
24
15 5 1
=−
−−
x
x
2) Giải phương trình
2
2 2 1 3 2 1.+ = x x x x
3) Gii h phương trình
( )
( )
3
33
3 2 4 1
2 3 3 2
=+
+ = +
x x y
x y x y
Câu 2.
1) Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho parabol
( )
2
: =P y x
và đường thng
( ) ( )
: 2 1 3= +d y m x
.
Tìm tt c các giá tr ca tham s
để đường thng
( )
d
ct parabol
( )
P
tại hai điểm phân bit có
hoành độ
12
, xx
tha mãn
12
2 5.+=xx
2) Chng minh rằng phương trình
( )( )( )
2 2 2
2 2 2 0+ + + + + + =ax bx c bx cx a cx ax b
luôn có nghim
vi mi s thc
, , .abc
3) Cho hai s thc
x
y
tha mãn
1, 1xy
a) Chng minh rng
1
x
x
2
.
b) Tìm giá tr nh nht ca biu thc T =
22
11
+
−−
xy
yx
Câu 3. Cho hai s nguyên
,pq
tha mãn đng thc
( )
22
2 3 4+ = p q pq
(*)
1) Chng minh rng có ít nht mt trong hai s
,pq
là bi ca 3
2) Tìm tt c các cp s nguyên
( )
,pq
tha (*)
Câu 4. Cho đường tròn tâm O và mt đim A ngoài đường tròn đó. Qua điểm A v hai tiếp
tuyến AB và AC đến đường tròn (O) (B, C là các tiếp điểm). Gọi H là giao điểm ca AO và BC,
D là trung đim ca AC, tía BD ct đưng tròn (O) ti đim th hai là E.
1) Chng minh CDEH là mt t giác ni tiếp.
2) Chng minh rng
2
.=DA DE DB
3) Gọi F là giao đim th hai ca AE vi đưng tròn (O). Chứng minh OC là đường trung trc
ca đon thng BF.
ĐÁP ÁN
Trang 2
Câu 1.
1) Tính giá tr ca biu thc
( )
2024
2
2 2021= + +P x x
ti
24
.
15 5 1
=−
−−
x
x
Li gii:
Ta có:
24
4 15 5 1
=−
−−
x
( )
( )( )
4 5 1
8 2 15
5 1 5 1
+
= +
−+
( ) ( )
2
5 3 5 1= + +
5 3 5 1 3 1= + =
Suy ra
( )
2
2
1 3 2 2+ = + =x x x
Do đó
( )
2024
2 2024
2 2021 2023 .= + + =P x x
2) Giải phương trình
2
2 2 1 3 2 1.+ = x x x x
Li gii:
Điu kin:
1
.
2
x
Đặt
2 1 0= tx
, phương trình đã cho tr thành
( )( )
2 2 2 2
2 3 3 2 0 2 0
2
=
+ = + = =
=
tx
x t xt t xt x t x t x
tx
Vi
1
,
2
=t x x
nên
2
2 1 2 1 1. = = =x x x x x
Vi
1
2 ,
2
=t x x
nên
22
2 1 2 2 1 4 4 2 1 0, = = + =x x x x x x
phương trình vô
nghim do
'0
Vậy phương trình đã cho có tập nghim
1.=S
3) Gii h phương trình
( )
( )
3
33
3 2 4 1
2 3 3 2
=+
+ = +
x x y
x y x y
Li gii:
Lấy phương trình (1) trừ phương trình (2) vế theo vế ta đưc
( )
( )
3 3 2 2
0 = + + + + =x y x y x y x xy y x y
( )
( )
22
10 + + + = =x y x xy y x y
do
2
2
22
3
1 1 0, ,
24

+ + + = + + +


yy
x xy y x x y
Trang 3
Thay
=yx
vào phương trình (1), ta đưc
3
0
36
2.
=
=
=
x
xx
x
Vy tp nghim ca h phương trình đã cho là
( )
0; ;( 2; 2;( 2; 2= S
.
Câu 2.
1) Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho parabol
( )
2
: =P y x
và đường thng
( ) ( )
: 2 1 3= +d y m x
.
Tìm tt c các giá tr ca tham s
để đường thng
( )
d
ct parabol
( )
P
tại hai điểm phân bit có
hoành độ
12
, xx
tha mãn
12
2 5.+=xx
Li gii:
Phương trình hoành đ giao điểm ca
( )
P
( )
d
( ) ( )
22
2 1 3 2 1 3 0= + =x m x x m x
Do
( )
1. 3 3 0 =
nên phương trình trên luôn có hai nghiệm phân bit
12
, xx
Do đó đưng thng
( )
d
luôn ct parabo;
( )
P
tại hai điểm phân biệt có hoành đ
12
, .xx
Theo h thc Vi-ét, ta
( ) ( )
( )
12
12
2 1 1
3 2
+ =
=−
x x m
xx
Ly
12
25+=xx
tr (1) vế theo vế ta đưc
( ) ( )
2
1
7 2
2 1 7 2 4 9
=−
= =
xm
x m m m
Thay vào (2) ta đưc
( )( )
2
7 2 4 9 3 8 46 60 0 = + =m m m m
2
2
4 23 30 0
15
4
=
+ =
=
m
mm
m
15
Vay 2;
4



m
2) Chng minh rằng phương trình
( )( )( )
2 2 2
2 2 2 0+ + + + + + =ax bx c bx cx a cx ax b
luôn có nghim
vi mi s thc
, , .abc
Li gii:
Ta có
( )( )( )
( )
( )
( )
2
2 2 2 2
2
2 0 1
2 2 2 0 2 0 2
2 0 3
+ + =
+ + + + + + = + + =
+ + =
ax bx c
ax bx c bx cx a cx ax b bx cx a
cx ax b
Trưng hp 1: Nếu
. . 0=abc
thì phương trình đã cho luôn có nghim
Trang 4
Trưng hp 2: Nếu
. . 0abc
. , ta có
'2
1
'2
2
'2
3
.
=−
=−
=−
b ac
c ab
a bc
Khi đó
( )
' ' ' 2 2 2
1 2 3
2 2 2 2 2 2 2+ + = + + a b c ab bc ca
( ) ( ) ( )
2 2 2
0= + + a b b c c a
.
Suy ra mt trong ba s
' ' '
1 2 3
,,
không âm.
Do đó, mt trong ba phương trình (1), (2), (3) có nghiệm nên ta có điu phi chng minh
3) Cho hai s thc
x
y
tha mãn
1, 1xy
a) Chng minh rng
1
x
x
2
.
b) Tìm giá tr nh nht ca biu thc T =
22
11
+
−−
xy
yx
Li gii:
a) Chng minh rng
1
x
x
2
.
Áp dng bt đng thc
AM GM
cho hai s thực dương
( )
1x
và 1 ta được
( ) ( )
1 1 2 1 .1 2 1.= + = x x x x
Vy
2
1
x
x
vi mi s thc
1x
. Đẳng thc xy ra khi và ch khi
1 1 2. = =xx
b) Tìm giá tr nh nht ca biu thc T =
22
11
+
−−
xy
yx
Áp dng bt đng thc AM GM cho hai s thực dương
2
1
x
y
2
1
y
x
ta đưc
2 2 2 2
2 . 2. . 2.2.2 8
1 1 1 1
11
= + = =
−−
x y x y x y
T
y x y x
xy
Vy
min 8=T
khi
2.==xy
Câu 3. Cho hai s nguyên
,pq
tha mãn đng thc
( )
22
2 3 4+ = p q pq
(*)
1) Chng minh rng có ít nht mt trong hai s
,pq
là bi ca 3
2) Tìm tt c các cp s nguyên
( )
,pq
tha (*)
Trang 5
Li gii:
a) Chng minh rng có ít nht mt trong hai s
,pq
là bi ca 3
Gi s trong hai s
,pq
không có s nào chia hết cho 3.
Khi đó
22
, pq
chia 3 dư 1. Suy ra:
+)
22
+pq
chia 3 dư 2;
+) Trong khi vế phi
( )
2 3 4 6 9 1 = +pq pq
chia 3 dư 1, vô lý
Do đó tromg hai s
,pq
phi có ít nht mt s là bi ca 3.
b) Tìm tt c các cp s nguyên
( )
,pq
tha (*)
Do vai trò ca
,pq
như nhau, không mất tính tng quát, gi s
q
là bi ca 3.
Do
q
nguyên t nên
3=q
Khi đó t (*) ta có
( )
22
9 2 2 4 18 17 0 1+ = + = =p p p p p
hoc
17=p
Do
p
nguyên t nên
17.=p
Vy các cp s
( )
;pq
tha mãn (*) là
( ) ( ) ( )
; 17;3 ; 3;17 .pq
Câu 4. Cho đường tròn tâm O và mt đim A ngoài đường tròn đó. Qua điểm A v hai tiếp
tuyến AB và AC đến đường tròn (O) (B, C là các tiếp điểm). Gọi H là giao điểm ca AO và BC,
D là trung đim ca AC, tía BD ct đưng tròn (O) ti đim th hai là E.
1) Chng minh CDEH là mt t giác ni tiếp.
2) Chng minh rng
2
.=DA DE DB
3) Gọi F là giao đim th hai ca AE vi đưng tròn (O). Chứng minh OC là đường trung trc
ca đon thng BF.
Li gii:
Trang 6
1) Chng minh CDEH là mt t giác ni tiếp.
Ta có
=AB AC
(tính cht hai tiếp tuyến ct nhau).
=OB OC
(bán kính (O)) nên AO là đưng trung trc của đoạn thng BC.
ABC
có D là trung điểm AC, H là trung điểm BC nên HD là đường trung bình ca tam
giác ABC, suy ra
//HD AB
.
Khi đó
1
2
= = = =HDE ABE BCE HCE sd BE
Do đó, t giác CDEH ni tiếp.
2) Chng minh rng
2
.=DA DE DB
Xét
DCE
DBC
ta có
EDC
chung
1
2
==DCE DBC sd BE
Suy ra
DCE DBC
(g-g)
Do đó
DC DE
.
DB DC
=
Suy ra
2
.=DC DE DB
Mt khác, do
=DA DC
nên
2
.=DA DE DB
3) Gọi F giao điểm th hai ca AE với đường tròn (O). Chứng minh OC đưng trung trc
ca đon thng BF.
Trang 7
T
2
.=DA DE DB
nên ta có
=
DA DB
DE DA
Xét hai tam giác
DAE
và tam giác
DBA
+)
EDA
chung;
+)
=
DA DB
DE DA
Do đó
DAE DBA
Suy ra
1
2
===EAD DBA DFA sd BE
, do đó
/ / .BF AC
OC AC
nên
OC BF
.
Mt khác,
=OF OB
(bán kính ca (O)) nên OC là đưng trung trc ca đon thng BF.

Preview text:


ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 CHUYÊN, TIỀN GIANG Câu 1. 2 4
1) Tính giá trị của biểu thức P = (x + x + )2024 2 2 2021 tại x = − x − 15 5 −1 2) Giải phương trình 2
2x + 2x −1 = 3x 2x −1. 3 3
 x = 2x + 4y ( ) 1
3) Giải hệ phương trình  3 3
2x + y = 3x + 3y  ( 2) Câu 2.
1) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho parabol (P) 2
: y = x và đường thẳng (d ) : y = 2(m − ) 1 x + 3 .
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng (d ) cắt parabol(P) tại hai điểm phân biệt có
hoành độ x , x thỏa mãn x + 2x = 5. 1 2 1 2
2) Chứng minh rằng phương trình ( 2
ax + bx + c)( 2
bx + cx + a)( 2 2 2
cx + 2ax + b) = 0 luôn có nghiệm
với mọi số thực a,b, . c
3) Cho hai số thực x y thỏa mãn x  1, y  1 x a) Chứng minh rằng  2 . x −1 2 2
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T = x + y y −1 x −1
Câu 3. Cho hai số nguyên p, q thỏa mãn đẳng thức 2 2
p + q = 2(3pq − 4) (*)
1) Chứng minh rằng có ít nhất một trong hai số p, q là bội của 3
2) Tìm tất cả các cặp số nguyên ( p,q) thỏa (*)
Câu 4. Cho đường tròn tâm O và một điểm A ở ngoài đường tròn đó. Qua điểm A vẽ hai tiếp
tuyến AB và AC đến đường tròn (O) (B, C là các tiếp điểm). Gọi H là giao điểm của AO và BC,
D là trung điểm của AC, tía BD cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là E.
1) Chứng minh CDEH là một tứ giác nội tiếp. 2) Chứng minh rằng 2
DA = DE.DB
3) Gọi F là giao điểm thứ hai của AE với đường tròn (O). Chứng minh OC là đường trung trực của đoạn thẳng BF. ĐÁP ÁN Trang 1 Câu 1. 2 4
1) Tính giá trị của biểu thức P = (x + x + )2024 2 2 2021 tại x = − . x − 15 5 −1 Lời giải: Ta có: 2 4 4( 5 + ) 1 2 x = − = 8 + 2 15 − = ( 5 + 3) − ( 5 + ) 1 4 − 15 5 −1 ( 5 − )1( 5 + )1 = 5 + 3 − 5 −1 = 3 −1 Suy ra (x + )2 2
1 = 3  x + 2x = 2
Do đó P = (x + x + )2024 2 2024 2 2021 = 2023 . 2) Giải phương trình 2
2x + 2x −1 = 3x 2x −1. Lời giải: 1
Điều kiện: x  . 2
Đặt t = 2x −1  0 , phương trình đã cho trở thành  t = x 2 2 2 2
2x + t = 3xt t − 3xt + 2x = 0  (t x)(t − 2x) = 0   t = 2x 1
Với t = x, x  nên 2
2x −1 = x  2x −1 = x x = 1. 2 1
Với t = 2x, x  nên 2 2
2x −1 = 2x  2x −1 = 4x  4x − 2x +1 = 0, phương trình vô 2 nghiệm do  '  0
Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm S =   1 . 3 3
 x = 2x + 4y ( ) 1
3) Giải hệ phương trình  3 3
2x + y = 3x + 3y  ( 2) Lời giải:
Lấy phương trình (1) trừ phương trình (2) vế theo vế ta được 3 3
x y = −x + y  (x y)( 2 2
x + xy + y ) + x y = 0 2 2  (  y  3y x y)( 2 2
x + xy + y + )
1 = 0  x = y do 2 2
x + xy + y +1 = x + + +1  0, x,   y  2  4 Trang 2x = 0
Thay y = x vào phương trình (1), ta được 3 3x = 6x   x =  2.
Vậy tập nghiệm của hệ phương trình đã cho là S = (
 0;);( 2; 2;(− 2;− 2. Câu 2.
1) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho parabol (P) 2
: y = x và đường thẳng (d ) : y = 2(m − ) 1 x + 3 .
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng (d ) cắt parabol(P) tại hai điểm phân biệt có
hoành độ x , x thỏa mãn x + 2x = 5. 1 2 1 2 Lời giải:
Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d ) là 2 x = (m − ) 2 2
1 x + 3  x − 2(m − ) 1 x − 3 = 0 Do 1.( 3 − ) = 3
−  0 nên phương trình trên luôn có hai nghiệm phân biệt x , x 1 2
Do đó đường thẳng (d ) luôn cắt parabo; (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ x , x . 1 2
 x + x = 2 m −1 1 1 2 ( ) ( )
Theo hệ thức Vi-ét, ta có  x x = 3 − 2  1 2 ( ) x = 7 − 2m
Lấy x + 2x = 5 trừ (1) vế theo vế ta được 2 1 2 
x = 2 m −1 − 7 − 2m = 4m − 9  1 ( ) ( )
Thay vào (2) ta được ( − m)( m − ) 2 7 2 4 9 = 3 −  8
m + 46m − 60 = 0  m = 2 2 4m 23m 30 0   − + =  15 m =  4  15 Vay m  2;   4 
2) Chứng minh rằng phương trình ( 2
ax + bx + c)( 2
bx + cx + a)( 2 2 2
cx + 2ax + b) = 0 luôn có nghiệm
với mọi số thực a,b, . c Lời giải: 2
ax + 2bx + c = 0 ( ) 1  Ta có ( 2
ax + 2bx + c)( 2
bx + 2cx + a)( 2
cx + 2ax + b) 2
= 0  bx + 2cx + a = 0  ( 2) 2
cx + 2ax + b = 0 ( 3)  • Trường hợp 1: Nếu . a .
b c = 0 thì phương trình đã cho luôn có nghiệm Trang 3 ' 2
  = b ac 1 •  Trường hợp 2: Nếu . a . b c  0 . , ta có ' 2
 = c ab 2  ' 2  = a − .  bc 3 Khi đó 2( ' ' '  +  +  ) 2 2 2
= 2a + 2b + 2c − 2ab − 2bc − 2ca 1 2 3
= (a b)2 + (b c)2 + (c a)2  0 . Suy ra một trong ba số ' ' '  , , không âm. 1 2 3
Do đó, một trong ba phương trình (1), (2), (3) có nghiệm nên ta có điều phải chứng minh
3) Cho hai số thực x y thỏa mãn x  1, y  1 a) Chứng minh rằng x  2 . x −1 2 2
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T = x + y y −1 x −1 Lời giải: a) Chứng minh rằng x  2 . x −1
Áp dụng bất đẳng thức AM GM cho hai số thực dương ( x − ) 1 và 1 ta được x = ( x − ) 1 +1  2 ( x − ) 1 .1 = 2 x −1. Vậy x
 2 với mọi số thực x  1. Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x −1 = 1  x = 2. x −1 2 2
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T = x + y y −1 x −1 2 2 y
Áp dụng bất đẳng thức AM – GM cho hai số thực dương x và ta được y −1 x −1 2 2 2 2 = x y x y x y T +  2 . = 2. .  2.2.2 = 8 y −1 x −1 y −1 x −1 x −1 y −1
Vậy minT = 8 khi x = y = 2.
Câu 3. Cho hai số nguyên p, q thỏa mãn đẳng thức 2 2
p + q = 2(3pq − 4) (*)
1) Chứng minh rằng có ít nhất một trong hai số p, q là bội của 3
2) Tìm tất cả các cặp số nguyên ( p,q) thỏa (*) Trang 4 Lời giải:
a) Chứng minh rằng có ít nhất một trong hai số p, q là bội của 3
• Giả sử trong hai số p,q không có số nào chia hết cho 3. • Khi đó 2 2
p , q chia 3 dư 1. Suy ra: +) 2 2
p + q chia 3 dư 2;
+) Trong khi vế phải 2(3pq − 4) = 6 pq − 9 +1 chia 3 dư 1, vô lý
• Do đó tromg hai số p,q phải có ít nhất một số là bội của 3.
b) Tìm tất cả các cặp số nguyên ( p,q) thỏa (*)
• Do vai trò của p,q như nhau, không mất tính tổng quát, giả sử q là bội của 3.
• Do q nguyên tố nên q = 3 • Khi đó từ (*) ta có 2 p + = ( p − ) 2 9 2 2
4  p −18 p +17 = 0  p = 1 hoặc p = 17
• Do p nguyên tố nên p = 17.
Vậy các cặp số ( p;q) thỏa mãn (*) là ( ; p q)  (  17;3);(3;17).
Câu 4. Cho đường tròn tâm O và một điểm A ở ngoài đường tròn đó. Qua điểm A vẽ hai tiếp
tuyến AB và AC đến đường tròn (O) (B, C là các tiếp điểm). Gọi H là giao điểm của AO và BC,
D là trung điểm của AC, tía BD cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là E.
1) Chứng minh CDEH là một tứ giác nội tiếp. 2) Chứng minh rằng 2
DA = DE.DB
3) Gọi F là giao điểm thứ hai của AE với đường tròn (O). Chứng minh OC là đường trung trực của đoạn thẳng BF. Lời giải: Trang 5
1) Chứng minh CDEH là một tứ giác nội tiếp. Ta có
AB = AC (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau).
OB = OC (bán kính (O)) nên AO là đường trung trực của đoạn thẳng BC.
• ABC có D là trung điểm AC, H là trung điểm BC nên HD là đường trung bình của tam
giác ABC, suy ra HD / / AB . 1
Khi đó HDE = ABE = BCE = HCE = sd BE 2
Do đó, tứ giác CDEH nội tiếp. 2) Chứng minh rằng 2
DA = DE.DB
Xét DCE và DBC ta có EDC chung 1
DCE = DBC = sd BE 2
Suy ra DCE ∽ DBC (g-g) DC DE Do đó = . Suy ra 2
DC = DE.DB DB DC
Mặt khác, do DA = DC nên 2
DA = DE.DB
3) Gọi F là giao điểm thứ hai của AE với đường tròn (O). Chứng minh OC là đường trung trực của đoạn thẳng BF. Trang 6DA DB Từ 2
DA = DE.DB nên ta có = DE DA
• Xét hai tam giác DAE và tam giác DBA có +) EDA chung; DA DB +) = DE DA
Do đó DAE DBA • 1
Suy ra EAD = DBA = DFA = sd BE , do đó BF / / AC. 2
• Mà OC AC nên OC BF .
• Mặt khác, OF = OB (bán kính của (O)) nên OC là đường trung trực của đoạn thẳng BF. Trang 7