Trang 1
S GIÁO DỤC ĐÀO TẠO K THI TUYN SINH LP 10 THPT CHUYÊN
VĨNH LONG Môn: TOÁN (Chuyên)
Thi gian làm bài: 150 phút (không k thời gian giao đề)
Câu 1. (2,0 điểm)
a) Tính giá tr biu thc
2
4 2 3 6 2 5
53
A = + + +
+
.
b) Cho biu thc
1 2 2
:1
1
11
xx
P
x
x x x x x
=
+
+
vi
0; 1xx
Rút gn biu
thc
P
.
Câu 2. (1,0 điểm)
Tìm tt c các giá tr
m
của để phương trình
2
5 3 1 0x x m + + =
(
x
n s;
tham
s) có hai nghim phân bit
12
;xx
tha mãn
22
12
15xx−=
.
Câu 3. (1,5 điểm)
a) Gii h phương trình
22
5
6
5
xy
yx
xy
−=
−=
b) Giải phương trình
( )
4
2
1 2 3x x x = +
.
Câu 4. (1,5 điểm)
a) Tìm tt c các s nguyên
x
sao cho giá tr ca biu thc
2
6xx++
mt s chính
phương.
b) Tìm nghim nguyên của phương trình
( )
2 6 3
2 32 .y x x y=
Câu 5. (3,0 điểm)
Cho tam giác nhn
( )
ABC AB AC
ni tiếp đường tròn
( )
O
. K đường cao
AH
ca
tam giác
ABC
(
H
thuc
BC
). Gi
;PQ
lần lượt là chân của đưng vuông góc k t
H
đến các cnh
,AB AC
.
a) Chng minh
PQH BAH=
.
b) Hai đường thng
PQ
BC
ct nhau ti
M
. Chng minh
MQH MHP
2
.MH MB MC=
.
c) Đưng thng
MA
cắt đường tròn
( )
O
ti
K
(
K
khác
A
).
KH
ct đưng tròn
( )
O
ti
D
(
D
khác
K
) . Gi
J
là trung điểm ca
HD
. Chng minh
JQ JC=
.
Câu 6. (1,0 điểm)
Tìm giá tr nh nht ca biu thc
2
2
10
9
x
x
+
+
.
---------------------------------@Hết@---------------------------------
Trang 2
NG DN GII
Câu 1. (2,0 điểm)
a) Tính giá tr biu thc
2
4 2 3 6 2 5
53
A = + + +
+
.
b) Cho biu thc
1 2 2
:1
1
11
xx
P
x
x x x x x
=
+
+
vi
0; 1xx
Rút gn biu
thc
P
.
Li gii
a)
2
4 2 3 6 2 5
53
A = + + +
+
( ) ( )
( )
22
2 5 3
3 1 5 1
2
3 1 5 1 5 3 2 5
= + + +
= + + + =
b)
1 2 2
:1
1
11
xx
P
x
x x x x x
=
+
+
=
1 2 2 1
:
1
1 ( 1)( 1)
x x x
x
x x x
−+
+
+
( ) ( )
( )
22
2
11
1 2 1 1
:.
1
( 1)( 1) ( 1)( 1) 1
1
xx
x x x
x
x x x x x
x
−−
+ +
= = =
+
+ +
Câu 2. (1,0 điểm)
Tìm tt c các giá tr
m
của để phương trình
2
5 3 1 0x x m + + =
(
x
n s;
tham
s) có hai nghim phân bit
12
;xx
tha mãn
22
12
15xx−=
.
Li gii
21 12m =
Phương trình có hai nghệm phân bit
7
0 21 12 0
4
mm
Theo h thc Vi-ét:
12
12
5
. 3 1
xx
x x m
+=
=+
Ta có
( )( )
22
1 2 1 2 1 2 1 2
15 15 3x x x x x x x x = + = =
( )
2
12
9xx−=
( )
2
1 2 1 2
2
49
5 4(3 1) 9 21 12 9
x x x x
mm
+ =
+ = =
1m=
(tha mãn)
Vy
1m =
Câu 3. (1,5 điểm)
Trang 3
a) Gii h phương trình
22
5
6
5
xy
yx
xy
−=
−=
b) Giải phương trình
( )
4
2
1 2 3x x x = +
.
Li gii
a) ĐK
0; 0xy
22
22
22
22
5
5
6
6
6
5
5
5
xy
xy
xy
yx
xy
xy
xy
xy
−=
=
=


−=

−=
−=
22
2
2
6
6
36
5
5
y
xy
x
xy
x
x
=
=

−=
−=
2 4 2
2
36
5 5 36 0 3x x x x
x
= = =
32xy= =
32xy= =
Vy ngim của phương trình
( ) ( )
3;2 , 3; 2S =
b)
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
4 4 2 4 2
2
1 2 3 1 1 2 1 1 2 0x x x x x x x = + = + =
.
Đặt
( )
2
1 ( 0)t x t=
Phương trình trở thành
2
20tt =
1t =
(loi);
2t =
(nhn)
Vi
( )
2
1
2
21
2 1 2
21
x
tx
x
= +
= =
=+
Vy ngim của phương trình
2 1; 2 1S = + +
Câu 4. (1,5 điểm)
a) Tìm tt c các s nguyên
x
sao cho giá tr ca biu thc
2
6xx++
mt s chính
phương.
b) Tìm nghim nguyên của phương trình
( )
2 6 3
2 32 .y x x y=
Li gii
a) Gii s
2
6xx++
là s chính phương , suy ra tn ti s
k
sao cho
( )
2 2 2 2
6 4 6 4x x k x x k+ + = + + =
( ) ( )( )
2
2
2 (2 1) 23 2 2 1 2 2 1 23k x k x k x + = + + =
TH1:
2 2 1 23
5
2 2 1 1
kx
x
kx
+ + =
=
=
TH2:
2 2 1 1
6
2 2 1 23
kx
x
kx
+ + =
=
=
TH3:
2 2 1 23
6
2 2 1 1
kx
x
kx
+ + =
=
=
Trang 4
TH4:
2 2 1 1
5
2 2 1 23
kx
x
kx
+ + =
=
=
Vi
6;5x−
thì
2
6xx++
là s chính phương
b)Tìm nghim nguyên của phương trình
( )
2 6 3
2 32 .y x x y=
trình
( )
2 6 3
2 32 .y x x y=
( )
2 6 3 2 3 6
2 32 2 2 64 0y x x y y x y x= + =
6
' 64 0 2xx = +
1;0; 2x =
Vi
08xy= =
Vi
2
1 2 62 0.x y y= =
(loi)
Vi
2
1 2 62 0.x y y= + =
(loi)
Vi
2
2 16 64 0 8x y y y= + = =
Vi
2
2 16 64 0 8.x y y y= + + = =
Vy ngim nguyên của phương trình
( )
0;8
;
( )
0; 8
;
( )
2;8
;
( )
2; 8−−
.
Câu 5. (3,0 điểm)
Cho tam giác nhn
( )
ABC AB AC
ni tiếp đường tròn
( )
O
. K đường cao
AH
ca
tam giác
ABC
(
H
thuc
BC
). Gi
;PQ
lần lưt là chân của đường vuông góc k t
H
đến các cnh
,AB AC
.
a) Chng minh
PQH BAH=
.
b) Hai đường thng
PQ
BC
ct nhau ti
M
. Chng minh
MQH MHP
2
.MH MB MC=
.
c) Đưng thng
MA
và cắt đưng tròn
( )
O
ti
K
(
K
khác
A
).
KH
ct đưng tròn
( )
O
ti
D
(
D
khác
K
) . Gi
J
là trung điểm ca
HD
. Chng minh
JQ JC=
.
Li gii
a) T giác
APHQ
0
180APH AQH+=
Suy ra t giác
APHQ
ni tiếp
N
J
D
K
M
Q
P
H
O
B
A
C
Trang 5
PQH PAH=
Hay
PQH BAH=
.
b)
PQH BAH=
(cmt)
BAH MHP=
( cùng ph
PBH
)
nên
MQH MHP=
PMH
góc chung
2
( . ) . (1)
MQ MH
MQH MHP g g MH MP MQ
MH MP
= =
Chứng minh được t giác
BPQC
ni tiếp
MBP MQC=
BMP
góc chung
( . ) . . (2)
MB MP
MBP MQC g g MP MQ MB MC
MQ MC
= =
T
( )
1
( )
2
2
.MH MB MC=
c)
AKBC
là t giác ni tiếp
nên
MKB MCA=
(cùng bù vi
AKB
), mà
AMC
là góc chung
( . ) . .
MK MB
MKB MCA g g MK MA MB MC
MC MA
= =
22
..MH MB MC MH MK MA= =
Do
AHM
vuông ti
H HK
là đưng cao ca
AHM
(vì
MHA MKH
)
AK KH AK KD AD
là đưng kính ca
( )
O
Suy
0
90ACD =
nên
DC AC
HQ AC DC⊥
//
HQ
nên
HQCD
là hình thang
Gi
N
là trung đim
(3)QC
JN
của là đường trung bình ca hình thang
HQCD
JN
//
(4)HQ JN QC⊥
T
( )
3
( )
4 JN
là đưng trung trc ca
QC JQ JC=
Câu 6. (1,0 điểm)
Tìm giá tr nh nht ca biu thc
2
2
10
9
x
x
+
+
.
Li gii
Đặt
2
2
22
10 1
9
99
x
Px
xx
+
= = + +
++
22
2
1 1 8
99
99
9
xx
x

= + + + +

+

1 8 10
2. .3
3 9 3
p + =
Vy giá tr nh nht ca
10
3
p =
khi
0x =
---------------------------------@Hết@---------------------------------

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN VĨNH LONG
Môn: TOÁN (Chuyên)
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 1. (2,0 điểm) 2
a) Tính giá trị biểu thức A = 4 + 2 3 + 6 − 2 5 + . 5 + 3  1 2 x   2 x
b) Cho biểu thức P =  −  :1−  
với x  0; x  1 Rút gọn biểu
x −1 x x + x x −1  x 1  +     thức P . Câu 2. (1,0 điểm)
Tìm tất cả các giá trị m của để phương trình 2
x − 5x + 3m +1 = 0 ( x là ẩn số; m là tham
số) có hai nghiệm phân biệt x ; x x x = 15 . 1 2 thỏa mãn 2 2 1 2 Câu 3. (1,5 điểm) x y 5 − = 
a) Giải hệ phương trình y x 6   2 2 x y = 5
b) Giải phương trình ( x − )4 2
1 = x − 2x + 3 . Câu 4. (1,5 điểm)
a) Tìm tất cả các số nguyên x sao cho giá trị của biểu thức 2
x + x + 6 là một số chính phương.
b) Tìm nghiệm nguyên của phương trình 2 y = − ( 6 3
2 x x y − 32). Câu 5. (3,0 điểm)
Cho tam giác nhọn ABC ( AB AC) nội tiếp đường tròn (O) . Kẻ đường cao AH của
tam giác ABC ( H thuộc BC ). Gọi P;Q lần lượt là chân của đường vuông góc kẻ từ H
đến các cạnh AB, AC .
a) Chứng minh PQH = BAH .
b) Hai đường thẳng PQ BC cắt nhau tại M . Chứng minh MQH MHP và 2 MH = . MB MC .
c) Đường thẳng MA và cắt đường tròn (O) tại K ( K khác A ). KH cắt đường tròn (O)
tại D ( D khác K ) . Gọi J là trung điểm của HD . Chứng minh JQ = JC . Câu 6. (1,0 điểm) 2 x +10
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức . 2 x + 9
---------------------------------@Hết@--------------------------------- Trang 1 HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1. (2,0 điểm) 2
a) Tính giá trị biểu thức A = 4 + 2 3 + 6 − 2 5 + . 5 + 3  1 2 x   2 x
b) Cho biểu thức P =  −  :1−  
với x  0; x  1 Rút gọn biểu
x −1 x x + x x −1  x 1  +     thức P . Lời giải 2
a) A = 4 + 2 3 + 6 − 2 5 + 5 + 3 ( − = 3 + )2 1 + ( 5 − )2 2( 5 3) 1 + 2 = 3 +1+ 5 −1+ 5 − 3 = 2 5     b) 1 2 x 2 x P =  −  :1−  
x −1 x x + x x −1  x 1  +        − +  = 1 2 x x 2 x 1  −  :   
x −1 (x +1)( x −1)   x 1  +     ( x − )2 1 ( x x x − + − )2 1 1 2 x +1 1 = : = . = (x +1)( x −1) x +1
(x +1)( x −1) ( x − )2 x −1 1 Câu 2. (1,0 điểm)
Tìm tất cả các giá trị m của để phương trình 2
x − 5x + 3m +1 = 0 ( x là ẩn số; m là tham
số) có hai nghiệm phân biệt x ; x x x = 15 . 1 2 thỏa mãn 2 2 1 2 Lời giải Có  = 21−12m
Phương trình có hai nghệm phân biệt 7
  0  21−12m  0  m  4 x + x = 5 Theo hệ thức Vi-ét: 1 2
x .x = 3m+1  1 2 Ta có 2 2
x x = 15  x + x x x
= 15  x x = 3 1 2 ( 1 2 )( 1 2 ) 1 2 (x x )2 = 9 1 2
 (x + x )2 − 4x x = 9 1 2 1 2 2
 5 − 4(3m +1) = 9  21−12m = 9  m = 1(thỏa mãn) Vậy m = 1 Câu 3. (1,5 điểm) Trang 2x y 5 − = 
a) Giải hệ phương trình y x 6   2 2 x y = 5
b) Giải phương trình ( x − )4 2
1 = x − 2x + 3 . Lời giải
a) ĐK x  0; y  0 2 2  x y 5  x y 5 − =   = xy = 6 y x 6    xy 6   2 2   x y = 5 2 2 2 2 x y = 5 x y = 5  6 =  = 6 y xy  x    2 2 x y = 5 36 2 x − = 5 2  x 36 2 4 2 x
= 5  x − 5x − 36 = 0  x = 3  2 x x = 3  y = 2 x = 3 −  y = −2
Vậy ngiệm của phương trình S = (  3;2),( 3 − ; 2 − )
b) (x − )4 = x x +  (x − )4 = (x − )2 +  (x − )4 − (x − )2 2 1 2 3 1 1 2 1 1 − 2 = 0 .
Đặt t = ( x − )2 1 (t  0) Phương trình trở thành 2
t t − 2 = 0
t = −1(loại); t = 2 (nhận) x = − 2 +1
Với t = 2  ( x − )2 1 1 = 2   x = 2 +1  2
Vậy ngiệm của phương trình S = − 2 +1; 2 +  1 Câu 4. (1,5 điểm)
a) Tìm tất cả các số nguyên x sao cho giá trị của biểu thức 2
x + x + 6 là một số chính phương.
b) Tìm nghiệm nguyên của phương trình 2 y = − ( 6 3
2 x x y − 32). Lời giải a) Giải sử 2
x + x + 6 là số chính phương , suy ra tồn tại số k sao cho 2 2
x + x + = k  ( 2 x + x + ) 2 6 4 6 = 4k  ( k )2 2 2
− (2x +1) = 23  (2k + 2x + )
1 (2k − 2x − ) 1 = 23
2k + 2x +1 = 23 TH1:   x = 5
2k − 2x −1 =1 2k + 2x +1 =1 TH2:   x = 6 −
2k − 2x −1 = 23
2k + 2x +1 = 2 − 3 TH3:   x = 6 −
2k − 2x −1 = 1 − Trang 3
2k + 2x +1 = 1 − TH4:   x = 5
2k − 2x −1 = 2 − 3 Với x  6 − ;  5 thì 2
x + x + 6 là số chính phương
b)Tìm nghiệm nguyên của phương trình 2 y = − ( 6 3
2 x x y − 32). trình 2 y = − ( 6 3
2 x x y − 32). 2 y = − ( 6 3 x x y − ) 2 3 6 2
32  y − 2x y + 2x − 64 = 0 6
 ' = −x + 64  0  x  2  x = 1;0;2
Với x = 0  y = 8 Với 2
x = 1  y − 2 y − 62 = 0. (loại) Với 2 x = 1
−  y + 2y − 62 = 0. (loại) Với 2
x = 2  y −16 y + 64 = 0  y = 8 Với 2 x = 2
−  y +16y + 64 = 0  y = 8 − .
Vậy ngiệm nguyên của phương trình là (0;8) ; (0;−8); (2;8); (−2;−8) . Câu 5. (3,0 điểm)
Cho tam giác nhọn ABC ( AB AC) nội tiếp đường tròn (O) . Kẻ đường cao AH của
tam giác ABC ( H thuộc BC ). Gọi P;Q lần lượt là chân của đường vuông góc kẻ từ H
đến các cạnh AB, AC .
a) Chứng minh PQH = BAH .
b) Hai đường thẳng PQ BC cắt nhau tại M . Chứng minh MQH MHP và 2 MH = . MB MC .
c) Đường thẳng MA và cắt đường tròn (O) tại K ( K khác A ). KH cắt đường tròn (O)
tại D ( D khác K ) . Gọi J là trung điểm của HD . Chứng minh JQ = JC . Lời giải A K Q P O N M B H C J D
a) Tứ giác APHQ có 0 APH + AQH = 180
Suy ra tứ giác APHQ nội tiếp Trang 4PQH = PAH Hay PQH = BAH .
b) có PQH = BAH (cmt)
BAH = MHP ( cùng phụ PBH ) nên MQH = MHP PMH góc chung MQ MH 2  MQH M
HP(g.g)  =  MH = M . P MQ (1) MH MP
Chứng minh được tứ giác BPQC nội tiếp  MBP = MQC BMP góc chung MB MPMBP M
QC(g.g)  =  M . P MQ = M . B MC (2) MQ MC Từ ( ) 1 2
và (2)  MH = M . B MC
c) vì AKBC là tứ giác nội tiếp
nên MKB = MCA (cùng bù với AKB ), mà AMC là góc chung MK MBMKB MC ( A g.g)  =
MK.MA = M . B MC MC MA Mà 2 2 MH = M .
B MC MH = MK.MA
Do AHM vuông tại H HK là đường cao của AHM (vì MHA∽ MKH )
AK KH AK KD AD là đường kính của (O) Suy 0
ACD = 90 nên DC AC
HQ AC DC // HQ nên HQCD là hình thang
Gọi N là trung điểm QC (3)  JN của là đường trung bình của hình thang HQCD
JN // HQ JN QC (4)
Từ (3) và (4)  JN là đường trung trực củaQC JQ = JC Câu 6. (1,0 điểm) 2 x +10
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức . 2 x + 9 Lời giải 2 x +10 1 Đặt 2 P = = x + 9 + 2 2 x + 9 x + 9  1 1  8 2 2 =  x + 9 +  + x + 9 2 9  x + 9 9  1 8 10  p  2. + .3 = 3 9 3 10
Vậy giá trị nhỏ nhất của p = khi x = 0 3
---------------------------------@Hết@--------------------------------- Trang 5